Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);

Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ (kèm theo 04 phụ lục)

1. Phụ lục I. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo ngành - lĩnh vực.

2. Phụ lục II. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo chủ đầu tư.

3. Phụ lục III. Bảng tổng hợp danh mục các dự án ứng trước kế hoạch vốn ngân sách trung ương thu hồi trong giai đoạn 2016 - 2020.

4. Phụ lục IV. Bảng tổng hợp danh mục các dự án được phép lập thủ tục đề xuất chủ trương đầu tư, sẽ trình Hội đồng nhân dân thành phố bổ sung vào danh mục kế hoạch vốn đầu tư công 5 năm 2016 - 2020 khi đủ điều kiện.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ 05 NĂM 2016 - 2020 PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Thời gian KCHT

Dự án đầu tư

Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015 (tổng số)

Trong đó

Dự kiến kế hoạch vốn năm giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Số QĐ phê duyệt dự án đầu

TMĐT

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó, gồm các nguồn vốn

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Trái phiếu Chính phủ

Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

Nguồn vốn nước ngoài

Đầu tư trong cân đối (các nguồn vốn thuộc cân đối NSĐP)

Nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối (nguồn XSKT 2016)

Các nguồn vốn huy động khác (vốn vay kho bạc, NHPT, khai thác quỹ nhà đất, kết dư ngân sách…)

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

NSTW cấp phát

NSĐP vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

45.042.449

10.229.419

11.662.473

23.150.558

15.187.227

5.593.520

1.794.752

7.798.955

27.620.682

1.356.437

1.836.994

3.123.192

3.486.109

14.491.820

950.000

2.376.130

 

A

Dự phòng chưa phân bổ 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.449.182

 

 

 

 

1.449.182

-

-

 

B

Phân bổ chi tiết (90%)

 

 

 

 

 

45.042.449

10.229.419

11.662.473

23.150.558

15.187.227

5.593.520

1.794.752

7.798.955

26.171.500

1.356.437

1.836.994

3.123.192

3.486.109

13.042.638

950.000

2.376.130

 

*

Trả nợ gốc và lãi các khoản vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

546.602

 

 

 

 

546.602

-

-

 

**

Quỹ phát triển đất thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225.000

-

-

-

-

225.000

-

-

 

***

Vốn điều lệ cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

40.000

-

-

 

*** *

Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ)

 

 

 

 

 

296.996

-

-

296.996

20.847

-

-

20.847

188.726

-

-

-

-

187.830

-

896

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

119.436

-

-

119.436

20.847

-

-

20.847

84.896

-

-

-

-

84.000

-

896

 

1

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ

C

Nông trường sông Hậu

2014-2016

 

110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

1.383

 

 

1.383

467

 

 

467

708

-

-

-

-

654

-

54

 

2

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ

C

Nông trường Cờ Đỏ

2014-2016

 

111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

680

 

 

680

255

 

 

255

385

-

-

-

-

361

-

24

 

3

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014-2016

 

2446/QĐ-UBND 06/9/2014

9.123

 

 

9.123

2.325

 

 

2.325

5.575

-

-

-

-

5.470

-

105

 

4

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

B

Vĩnh Thạnh

2014-2018

 

2447/QĐ-UBND 06/9/2014

108.250

 

 

108.250

17.800

 

 

17.800

78.228

-

-

-

-

77.515

-

713

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

177.560

-

-

177.560

-

-

-

-

103.830

-

-

-

-

103.830

-

-

 

1

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai

B

Thới Lai

2018-2021

267/HĐND-TT 22/8/2016

 

82.606

 

 

82.606

-

 

 

 

75.000

-

-

-

-

75.000

-

-

 

2

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt

B

Thốt Nốt

2019-2022

266/HĐND-TT 22/8/2016

 

94.954

 

 

94.954

-

 

 

 

28.830

-

-

-

-

28.830

-

-

 

*** **

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

15.154.125

16.609

11.292.142

3.845.374

2.835.791

-

1.655.207

1.180.584

9.109.496

-

-

3.123.192

3.486.109

2.312.792

41.000

146.403

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

4.828.555

-

3.154.860

1.673.695

2.795.831

-

1.655.135

1.140.696

1.769.661

-

-

1.345.263

-

261.245

35.250

127.903

 

1

Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

B

Phong Điền

2013-2016

 

1920/QĐ-UBND 06/7/2015 (đ/c)

135.732

 

76.518

59.214

97.236

 

46.336

50.900

3.000

-

-

-

-

3.000

-

-

Dự án Ô do BNN chủ quản

2

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

B

NK- CR

2003-2014

 

1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

 

281.325

212.953

394.744

 

244.242

150.502

54.000

 

 

32.000

 

22.000

-

-

 

4

Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)

C

Cờ Đỏ, Thới Lai

2014-2015

 

977/QĐ-UBND 31/3/2015

9.538

 

8.130

1.408

2.299

 

1.799

500

564

 

 

 

 

431

-

133

 

5

Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

A

TPCT

2012-2017

 

6DA thành phần

1.486.425

 

819.922

666.503

1.379.645

 

760.555

619.090

8.522

-

-

-

-

8.522

-

-

 

6

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ

A

NK-BT-OM

2012-2017

 

832/QĐ-UBND 31/3/2017

2.097.577

 

1.433.979

663.598

811.400

 

499.237

312.163

1.286.111

 

 

934.742

 

223.599

-

127.770

 

7

Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

A

Ninh Kiều

2014-2015

 

2965/QĐ-UBND 19/9/2013

605.005

 

534.986

70.019

110.507

 

102.966

7.541

417.464

-

-

378.521

-

3.693

35.250

-

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

10.325.570

16.609

8.137.282

2.171.679

39.960

-

72

39.888

7.339.835

-

-

1.777.929

3.486.109

2.051.547

5.750

18.500

 

1

Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

C

Ô Môn

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2513/QĐ-UBND 31/8/2015

23.391

 

20.511

2.880

150

 

 

150

24.468

-

-

21.768

-

-

2.700

-

Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án

2

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2514/QĐ-UBND 31/8/2015

13.081

 

11.765

1.316

100

 

 

100

11.900

-

-

10.700

-

-

1.200

-

 

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền

C

Ninh Kiều

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2498/QĐ-UBND 28/8/2015

4.908

 

3.997

911

50

 

 

50

4.850

-

-

4.000

-

-

850

-

 

4

Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

C

Ninh Kiều

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2497/QĐ-UBND 28/8/2015

6.473

 

5.396

1.077

50

 

 

50

6.200

-

-

5.200

-

-

1.000

-

 

5

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

A

Ninh Kiều

2018-2020

 

223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.941

 

1.395.350

332.591

4.000

 

 

4.000

300.000

-

-

-

-

300.000

-

-

 

6

Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

A

TPCT

2017-2021

27/QĐ-TTg 06/01/2016

164/QĐ-UBND 20/01/2016

7.339.334

 

5.925.701

1.413.633

30.000

 

 

30.000

6.158.000

 

 

1.500.000

3.278.000

1.376.000

-

4.000

 

7

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu

B

NK- PĐ

2017-2020

2092/QĐ-TTg 26/11/2015

1027/QĐ-UBND 13/4/2016

810.742

 

469.664

341.078

3.300

 

 

3.300

778.941

-

-

234.832

208.109

336.000

-

-

 

8

Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại và cây ăn quả xã Trường Long, huyện Phong Điền thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

C

Phong Điền

2016-2017

 

3363/QĐ-UBND 11/11/2015, 2912/QĐ-UBND 06/11/2017 (ĐC)

23.076

 

15.155

7.921

733

 

 

733

9.049

-

-

-

-

6.449

-

2.600

Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án

9

TDA Nạo vét kênh Ô Môn

C

Thới Lai

2015-2017

 

522/QĐ-BNN-XD 22/02/2016

67.403

16.609

31.815

18.979

1.444

 

 

1.444

11.900

-

-

-

-

-

-

11.900

Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án

10

Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT)

C

TL- CĐ- VT

2016-2020

4229/QĐBNN-KH 26/10/2015

3542/QĐ-UBND 18/11/2015

249.207

 

209.690

39.517

133

 

72

61

26.700

-

-

-

-

26.700

-

-

 

11

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

B

TPCT

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016

 

53.332

 

42.954

10.378

-

 

 

 

6.429

 

 

1.429

 

5.000

 

 

 

12

Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015-2016

 

572/QĐ-UBND 08/3/2013

6.682

 

5.284

1.398

-

 

 

 

1.398

 

 

 

 

1.398

-

-

Vốn NGO

*** ***

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

TPCT

2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

364

 

 

-

 

96

 

*** *** *

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117.506

 

117.506

 

 

-

 

 

Chi tiết phụ lục 3

*** *** *

Kế hoạch vốn phân bổ:

 

 

 

 

 

29.591.328

10.212.810

370.331

19.008.188

12.330.589

5.593.520

139.545

6.597.524

15.943.710

1.356.437

1.719.124

-

-

9.730.414

909.000

2.228.735

 

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

 

23.583.927

9.468.056

370.331

13.745.541

10.635.242

5.315.480

139.545

5.180.217

8.507.364

1.345.437

1.361.374

-

-

3.963.334

374.450

1.462.769

 

 

- Vốn chuẩn bị đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

111.140

 

 

 

 

111.140

-

-

 

 

- Kế hoạch vốn thực hiện

 

 

 

 

 

23.583.927

9.468.056

370.331

13.745.541

10.635.242

5.315.480

139.545

5.180.217

8.396.224

1.345.437

1.361.374

-

-

3.852.194

374.450

1.462.769

 

 

Đối ứng cho các dự án PPP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158.000

 

 

 

 

158.000

 

 

 

I

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

2.770.197

1.117.574

-

1.652.623

998.152

703.083

-

295.069

647.638

-

321.794

-

-

261.024

-

64.820

 

 

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

553.802

-

-

553.802

218.743

-

-

218.743

8.983

-

-

-

-

573

-

8.410

 

1

Bờ Kè Xóm Chài

B

Cái Răng

2002-2011

 

430/QĐ-UBND 14/2/2007

351.496

 

 

351.496

109.880

 

 

109.880

544

-

-

-

-

-

-

544

 

2

Kè sông Cần Thơ (đoạn Nhà hàng Ninh Kiều)

C

Ninh Kiều

2013-2015

 

2226/QĐ-UBND 26/7/2013

23.282

 

 

23.282

20.599

 

 

20.599

515

 

 

 

 

515

-

-

 

3

Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2003-2005

 

2370/QĐ-CT.UB 04/08/2004

996

 

 

996

328

 

 

328

292

 

 

 

 

-

 

292

 

4

Nạo vét kênh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

B

Thốt Nốt, Cờ Đỏ

2010-2015

 

510/QĐ-UBND 23/10/2010

168.352

 

 

168.352

85.670

 

 

85.670

440

 

 

 

 

-

 

440

 

5

Đắp đê bao và trồng cây dọc tuyến công trình đường nối Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng - Phong Điền

2014-2015

 

167a/QĐ-SKHĐT 31/10/2013

2.399

 

-

2.399

2.266

 

-

2.266

130

-

-

-

-

30

-

100

 

6

Nạo vét kênh Đông Pháp

C

Cờ Đỏ, Thới Lai

2014

 

1498/QĐ-UBND 29/5/2014

4.485

 

-

4.485

-

 

 

-

4.469

-

-

-

-

-

-

4.469

 

7

Nạo vét kênh 1 (Đường Trục - Bờ bao)

C

Cờ Đỏ

2014

 

94/QĐ-SKHĐT 30/5/2014

1.215

 

-

1.215

-

 

 

-

1.136

-

-

-

-

12

-

1.124

 

8

Nạo vét kênh 2 (Đường Trục - Bờ bao)

C

Cờ Đỏ

2014

 

95/QĐ-SKHĐT 30/5/2014

1.577

 

-

1.577

-

 

 

-

1.457

-

-

-

-

16

-

1.441

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.995.643

919.780

-

1.075.863

779.387

703.083

-

76.304

339.210

-

124.000

-

-

159.400

-

55.810

 

1

Kè chống sạt lở sông Ô Môn

B

Ô Môn

2010-2020

 

1643/QĐ-UBND 22/6/2010

416.743

208.372

 

208.371

116.280

84.300

 

31.980

299.000

-

124.000

-

-

150.000

-

25.000

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

2

Kè sông Cần Thơ (đoạn bến NK-cầu Cái Sơn và đoạn cầu QT-cầu Cái Răng)

A

Ninh Kiều Cái Răng

2009-2017

 

3166/QĐ-UBND 09/10/2013

1.554.508

711.408

 

843.100

648.907

618.783

 

30.124

30.810

 

 

 

 

-

 

30.810

 

3

Nạo vét kênh KH1

C

Cờ Đỏ

2015-2017

 

3189/QĐ-UBND 30/10/2014

5.121

 

 

5.121

3.000

-

 

3.000

2.000

-

-

-

-

2.000

-

-

 

4

Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H

C

Vĩnh Thạnh

2015-2017

 

3190/QĐ-UBND 30/10/2014

7.453

 

 

7.453

4.000

-

 

4.000

3.300

-

-

-

-

3.300

-

-

 

5

Nạo vét kênh Vàm Bi

C

Phong Điền

2015-2017

 

3187/QĐ-UBND 30/10/2014

6.981

 

 

6.981

4.100

 

 

4.100

2.700

-

-

-

-

2.700

-

-

 

6

Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá

C

Cờ Đỏ

2015-2017

 

3188/QĐ-UBND 30/10/2014

4.837

 

 

4.837

3.100

 

 

3.100

1.400

-

-

-

-

1.400

-

-

 

***

Dự án khởi công mới 2016-2020:

 

 

 

 

 

220.752

197.794

-

22.958

22

-

-

22

299.445

-

197.794

-

-

101.051

-

600

 

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới)

 

4 Huyện

2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

-

-

-

-

100.000

-

-

 

2

Kè chống sạt lở chợ rạch Cam

B

Bình Thủy

2018-2020

66/HĐND-TT 23/3/2017

2847/QĐ-UBND 30/10/2017

93.930

80.131

 

13.799

 

 

 

 

81.182

 

80.131

 

 

1.051

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

3

Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng

B

Thốt Nốt- Cờ Đỏ-Vĩnh Thạnh

2018-2020

82/HĐND-TT 31/3/2017

2846/QĐ-UBND 30/10/2017

81.452

73.000

 

8.452

 

 

 

 

73.000

 

73.000

 

 

-

 

 

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

4

Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

C

Thới Lai

2016-2017

 

2336/QĐ-UBND 22/7/2016

33.092

33.092

 

 

 

 

 

 

33.092

 

33.092

 

 

-

 

 

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

5

Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt)

C

Cờ Đỏ -Thốt Nốt

2016-2017

 

2337/QĐ-UBND 22/7/2016

11.571

11.571

 

 

 

 

 

 

11.571

 

11.571

 

 

-

 

 

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

6

Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ

C

TPCT

2016-2018

3152/QĐ-UBND 26/10/2015

88/QĐ-SXD 28/3/2016

707

 

 

707

22

 

 

22

600

-

-

-

-

-

-

600

 

II

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

9.308.650

5.860.692

185.266

3.262.692

5.197.980

3.755.878

139.545

1.302.557

2.917.191

1.345.437

489.500

-

-

495.910

-

586.344

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

5.534.799

3.499.463

184.167

1.851.169

4.500.244

3.382.010

139.545

978.689

207.695

-

-

-

-

104.172

-

103.523

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến chợ Mỹ Khánh - Đường tỉnh 923)

B

Ninh Kiều - Phong Điền

2006-2009

 

157/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)

160.793

 

 

160.793

161.854

 

 

161.854

480

 

 

 

 

480

-

-

 

2

Tuyến đường Thới Lai - Đông Bình

B

Thới Lai

2008-2010

 

128/QĐ-UBND 14/01/2010

130.203

130.203

 

 

111.264

111.124

 

140

2.607

 

 

 

 

351

-

2.256

 

3

Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn

A

Vĩnh Thạnh, Thới Lai, Cờ Đỏ

2005-2012

 

1460/QĐ-UBND 02/6/2010

1.345.492

879.951

 

465.541

877.220

869.767

-

7.453

9.899

 

 

 

 

9.899

-

-

 

4

Đường ôtô vào trung tâm xã Tân Thạnh

B

Thới Lai

2014-2016

 

3131/QĐ-UBND 28/10/2014

138.153

 

 

138.153

118.038

 

 

118.038

9.087

 

 

 

 

9.087

-

-

 

5

Đường ôtô vào trung tâm xã Trường Thắng

B

Thới Lai

2014-2016

 

3130/QĐ-UBND 28/10/2014

61.435

 

 

61.435

53.176

 

 

53.176

1.844

 

 

 

 

1.844

-

-

 

6

Mở rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

C

Thới Lai - Cờ Đỏ

2013-2014

 

2634/QĐ-UBND 26/10/2012

31.081

 

 

31.081

26.966

 

 

26.966

1.559

 

 

 

 

-

-

1.559

 

7

Di dời hoàn trả lưới điện về vị trí các cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn từ cầu Ngã Tư đến Thị trấn Cờ Đỏ)

C

Cờ Đỏ

2014-2015

 

171/QĐ-SKHĐT 29/10/2014

792

-

-

792

30

-

 

30

759

 

 

 

 

-

-

759

 

8

Đường Mậu Thân - sân bay Trà Nóc

A

Ninh Kiều- Bình Thủy

2007-2012

 

3098/QĐ-UBND 02/12/2008

1.851.064

1.851.064

 

 

1.764.520

1.764.520

 

 

45

 

 

 

 

-

 

45

 

9

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1

B

Cái Răng - Phong Điền

2007-2019

 

2702/QĐ-UBND 08/10/2008; 2837/QĐ-UBND 01/10/2015

607.850

469.831

 

138.019

471.001

469.831

 

1.170

109.697

 

 

 

 

59.294

-

50.403

 

10

Các cầu trên đường tỉnh 923 (Cái Răng-Phong Điền)

B

Cái Răng - Phong Điền

2003-2012

 

503/QĐ-UBND 23/2/2009

120.675

 

 

120.675

170.243

 

 

170.243

18.235

 

 

 

 

-

-

18.235

 

11

12 cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)

B

Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

2009-2010

 

1134/QĐ-UBND 19/5/2008

65.993

 

-

65.993

63.603

-

-

63.603

354

 

 

 

 

354

-

-

 

12

Tuyến Trà Nóc-Thới An Đông Lộ Bức

B

Phong Điền-Bình Thủy

2005-2008

 

1015/QĐ-CT.UB 24/3/2005

40.902

 

 

40.902

40.902

-

 

40.902

684

 

 

 

 

-

-

684

 

13

Đường tỉnh 921 (đoạn Ngã Tư đến TT Cờ Đỏ)

B

Thốt Nốt- Cờ Đỏ

2001 -2011

 

1555/QĐ-UBND 22/6/2011

89.196

 

 

89.196

70.384

 

 

70.384

2.101

 

 

 

 

135

-

1.966

 

14

Ba tuyến đường Khu công nghiệp Hưng Phú

B

Cái Răng

2003 -2005

 

3290/QĐ-CT.UB 18/10/2002

123.928

 

 

123.928

36.966

-

 

36.966

2.198

 

 

 

 

2.198

-

-

Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

15

Đường tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng - Kênh Xáng Mới)

B

Phong Điền

2002 -2005

 

142/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)

40.907

 

 

40.907

37.076

 

 

37.076

4.892

 

 

 

 

4.892

-

 

 

16

Đường tỉnh 926

B

Phong Điền

2001 -2005

 

3035/QĐ-CT.UB 14/10/2004

48.614

 

 

48.614

27.697

 

 

27.697

6.575

 

 

 

 

-

-

6.575

 

17

Cầu Ninh Kiều

B

Ninh Kiều

2002 2005

 

409/QĐ-CT.UB 01/02/2002

55.932

 

 

55.932

44.445

 

 

44.445

296

 

 

 

 

296

-

-

 

18

Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - Quốc Lộ 91A)

B

quận Ô Môn

2000-2005

 

719/QĐ-CT.UB 24/03/2000

125.397

 

-

125.397

12.372

 

 

12.372

4.600

 

 

 

 

-

-

4.600

 

19

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc , Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

B

Thốt Nốt

2008-2014

 

2911/QĐ-UBND 16/11/2012

129.620

 

84.815

44.805

115.165

 

73.268

41.897

569

 

 

 

 

569

-

-

 

20

Đường ô tô đến trung tâm phường Thới An

B

Ô Môn

2007-2011

 

2447/QĐ-UBND 02/10/2008

168.414

168.414

 

0

166.768

166.768

-

-

6.773

 

 

 

 

6.773

-

-

Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

21

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (dự án WB5), giai đoạn 2

B

Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

2014-2015

 

2335/QĐ-UBND 26/8/2014

128.926

 

99.352

29.574

88.429

 

66.277

22.152

441

-

-

-

-

-

-

441

 

22

Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2014-2015

 

2024/QĐ-UBND 30/7/2014

19.660

 

 

19.660

9.000

 

 

9.000

9.000

-

-

-

-

-

-

9.000

 

23

Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

C

Ninh Kiều

2015-2017

3053/UBND-XDĐT 25/6/2014

3217/QĐ-UBND 31/10/2014

49.771

 

 

49.771

33.125

 

 

33.125

15.000

-

-

-

-

8.000

-

7.000

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.771.940

766.613

-

1.005.327

697.636

373.868

-

323.768

984.692

-

389.500

-

-

179.371

-

415.821

 

1

Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

B

Cái Răng

2009-2017

 

3607/QĐ-UBND 31/12/2008; 1782/QĐ-UBND 19/6/2015

1.097.218

766.613

 

330.605

513.577

373.868

 

139.709

562.050

-

389.500

-

-

-

-

172.550

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

2

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

B

Phong Điền

2010-2015

 

2698/QĐ-UBND 23/8/2016

546.474

 

 

546.474

127.224

 

 

127.224

363.207

 

 

 

 

132.771

-

230.436

 

3

Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2

C

Ô Môn

2014-2017

 

2773/QĐ-UBND 29/9/2014

33.016

 

 

33.016

8.000

 

 

8.000

19.035

 

 

 

 

16.000

-

3.035

 

4

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

B

Bình Thủy

2014-2017

 

3939/QĐ-UBND-30/12/2015 (ĐC)

73.311

 

 

73.311

42.285

 

 

42.285

26.600

 

 

 

 

26.600

-

 

 

5

Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ

C

Cái Răng

2014-2016

 

2360/QĐ-UBND 27/8/2014

17.844

 

 

17.844

6.500

 

 

6.500

10.300

-

-

-

-

3.500

-

6.800

 

6

Hệ thống cấp, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ

C

Ô Môn

2015-2017

3485/UBND-XDĐT 15/7/2014

121/QĐ-UBND 29/5/2015

4.077

 

 

4.077

50

 

 

50

3.500

-

-

-

-

500

-

3.000

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

2.001.911

1.594.616

1.099

406.196

100

-

-

100

1.724.804

1.345.437

100.000

-

-

212.367

-

67.000

 

1

Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2015-2018

159/HĐND-TT 27/4/2015

2550/QĐ-UBND 04/9/2015

48.186

 

 

48.186

100

 

 

100

44.250

 

 

 

 

39.250

-

5.000

 

2

Xây dựng 03 cây cầu phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ Đỏ

C

Thới Lai, Cờ Đỏ

2016

 

23/QĐ-UBND 07/01/2016

1.618

 

1.099

519

-

 

 

 

519

 

 

 

 

519

-

-

Đối ứng dự án NGO

3

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long

C

Bình Thủy- Ninh Kiều

2016-2018

12/NQ-HĐND 04/12/2015

896/QĐ-UBND 7/4/2017 (ĐC)

21.395

 

 

21.395

-

-

 

 

19.800

 

 

 

 

19.800

-

 

 

4

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất QH đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho Bộ CHQS TP quản lý

C

Cái Răng

2018-2019

2988/QĐ-UBND 15/10/2015

3252/QĐ-UBND 24/10/2016

8.766

 

 

8.766

-

 

 

 

8.400

 

 

 

 

3.400

-

5.000

 

5

Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm

C

Ninh Kiều

2018-2019

3404/QĐ-UBND 13/11/2015

 

8.361

 

 

8.361

-

 

 

 

7.500

 

 

 

 

7.500

-

-

 

6

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B

B

Bình Thủy

2018-2020

62/HĐND-TT 22/3/2017

 

137.185

100.000

 

37.185

-

 

 

 

123.000

 

100.000

 

 

23.000

-

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

7

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

C

Vĩnh Thạnh

2018-2022

286/HĐND-TT 5/9/2016

2858/QĐ-UBND 30/10/2017

62.728

 

 

62.728

-

 

 

 

57.000

 

 

 

 

-

-

57.000

Vay tín dụng đầu tư

8

Cầu Rạch Tra, cầu Rạch Nhum trên đường tỉnh 922

B

Thới Lai- Ô Môn

2019-2022

98/HĐND-TT 12/4/2016

2786/QĐ-UBND 6/9/2016

99.485

 

 

99.485

-

 

 

 

88.945

 

 

 

 

88.945

-

-

 

9

Đường tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)

B

BT- ÔM- TL-CĐ

2017-2020

47/HĐND-TT 13/3/2017

1591/QĐ-UBND 19/6/2017

1.494.616

1.494.616

 

 

-

 

 

 

1.345.437

1.345.437

 

 

 

-

 

 

 

10

Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)

C

Ninh Kiều

2018-2020

14/QĐ-UBND 04/01/2017

2864/QĐ-UBND 30/10/2017

10.143

 

 

10.143

-

 

 

 

9.600

 

 

 

 

9.600

-

 

 

11

Dự án xây dựng Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng

B

Cái Răng

2020-2022

12/NQ-HĐND 04/12/2015

 

109.428

 

 

109.428

-

 

 

 

20.353

 

 

 

 

20.353

-

-

Rà soát lại quy mô

III

Lĩnh vực Công nghiệp

 

 

 

 

 

557.534

473.904

 

83.630

1.000

-

-

1.000

52.823

-

45.000

-

-

7.823

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

557.534

473.904

 

83.630

1.000

-

-

1.000

52.823

-

45.000

-

-

7.823

-

-

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

B

PĐ-CĐ- TL-VT

2016-2020

84/HĐND-TT 30/3/2016

894/QĐ-UBND 31/3/2016

557.534

473.904

 

83.630

1.000

 

 

1.000

52.823

 

45.000

 

 

7.823

-

-

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

IV

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

98.095

-

-

98.095

2.272

-

-

2.272

87.562

-

-

-

-

83.502

-

4.060

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

2.458

-

-

2.458

2.172

-

-

2.172

106

-

-

-

-

46

-

60

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý công tác ngoại vụ

C

Ninh Kiều

2015

 

168/QĐ-SKHĐT 28/10/2014

488

 

 

488

408

 

 

408

53

 

 

 

 

-

-

53

 

2

Hệ thống thông tin tổng hợp quản lý hoạt động của các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014

 

143/QĐ-SKHĐT 25/9/2013

498

 

 

498

400

 

 

400

44

 

 

 

 

44

-

-

 

3

Xây dựng Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý các dự án đầu tư

C

Ninh Kiều

2014

 

164/QĐ-SKHĐT 31/10/2013

976

 

 

976

911

 

 

911

7

 

 

 

 

-

-

7

 

4

Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

200/QĐ-SKHĐT 25/12/2013

496

 

 

496

453

 

 

453

2

 

 

 

 

2

-

-

 

***

Dự án khởi công mới 2016-2020:

 

-

 

-

-

95.637

-

-

95.637

100

-

-

100

87.456

-

-

-

-

83.456

-

4.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn

C

TPCT

2016-2017

 

3911/QĐ-UBND 25/12/2014

14.415

 

 

14.415

100

 

 

100

13.000

 

 

 

 

12.000

-

1.000

 

2

Phát triển và mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại các đơn vị thuộc Sở, ngành và UBND quận, huyện, xã

C

TPCT

2016-2017

3561/QĐ-UBND 26/11/2015

2115/QĐ-UBND 24/6/2016 (ĐC)

6.600

 

 

6.600

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

3.000

-

3.000

 

3

Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003

C

Ninh Kiều

2017-2018

3069/QĐ-UBND 20/10/2015

902/QĐ-UBND 31/3/2016

4.998

 

 

4.998

-

 

 

 

4.500

 

 

 

 

4.500

-

-

 

4

Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá công dân, tổ chức, doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố

C

Ninh Kiều

2018-2019

3735/QĐ-UBND 11/12/2015

158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016

4.480

 

 

4.480

-

 

 

 

4.200

 

 

 

 

4.200

-

-

 

5

Nâng cấp thiết bị phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2018-2020

3773/QĐ-UBND 16/12/2015

3364/QĐ-UBND 31/10/2016

23.850

 

 

23.850

-

 

 

 

22.000

 

 

 

 

22.000

-

-

 

6

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố Cần Thơ đến cấp xã

C

TPCT

2018-2020

3366/QĐ-UBND 12/11/2015

2811/QĐ-UBND 08/9/2016

19.638

 

 

19.638

-

 

 

 

18.000

 

 

 

 

18.000

-

-

 

7

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện

C

TPCT

2019-2020

291/QĐ-UBND 04/02/2016

95/QĐ-UBND 13/01/2017

21.656

 

 

21.656

-

 

 

 

19.756

 

 

 

 

19.756

-

-

 

V

Lĩnh vực thông tin

 

 

 

 

 

78.130

-

-

78.130

55.654

-

-

55.654

21.765

-

-

-

-

17.448

-

4.317

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

56.954

-

-

56.954

55.654

-

-

55.654

1.317

-

-

-

-

-

-

1.317

 

1

Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2001-2011

 

1020/QĐ-UBND 13/4/2016 (QT)

56.467

 

 

56.467

55.194

 

 

55.194

1.286

-

-

-

-

-

-

1.286

Trả nợ quyết toán

2

Gia cố, bảo dưỡng Trụ anten cao 130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015

6016/UBND -XDĐT 20/11/2014

138/QĐ-SXD 02/7/2015

487

 

 

487

460

 

 

460

31

-

-

-

-

-

-

31

Trả nợ quyết toán

***

Dự án khởi công mới 2016-2020:

 

-

-

-

-

21.176

-

-

21.176

-

-

-

-

20.448

-

-

-

-

17.448

-

3.000

 

1

Hệ thống thiết bị thu hình phim trường

C

Ninh Kiều

2016-2018

2335/QĐ-UBND 13/8/2015

813/QĐ-UBND 29/3/2016

11.002

-

 

11.002

-

 

 

 

10.998

 

 

 

 

7.998

-

3.000

 

2

Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử

C

Ninh Kiều

2017-2019

663/QĐ-UBND 16/3/2016

898/QĐ-UBND 31/3/2016

7.099

 

 

7.099

-

 

 

 

6.700

 

 

 

 

6.700

-

-

 

3

Hệ thống tran âm, cách âm phòng thu S1

C

Ninh Kiều

2018-2020

2506/QĐ-UBND 22/9/2017

 

3.075

 

 

3.075

-

 

 

 

2.750

 

 

 

 

2.750

 

 

 

VI

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

 

614.160

139.980

95.433

378.747

118.959

-

-

118.959

254.297

-

139.980

-

-

88.170

-

26.147

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

169.254

-

-

169.254

58.524

-

-

58.524

18.048

-

-

-

-

4.127

-

13.921

 

1

Khu xử lý tạm chất thải rắn sinh hoạt tại Khu chứa và xử lý bùn thuộc Nhà máy xử lý nước thải Cái Sâu

C

Cái Răng

2014-2015

4201/UBND-XDĐT 21/8/2014

03/QĐ-STC 08/01/2016 (QT)

2.133

 

 

2.133

1.950

 

 

1.950

193

 

 

 

 

193

-

-

Trả nợ quyết toán

2

Khu xử lý rác tạm (giai đoạn 2) nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47Ha tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

B

Ô Môn

2014-2015

 

1462/QĐ-UBND 27/5/2014

96.175

 

 

96.175

13.071

 

 

13.071

1.025

 

 

 

 

1.025

-

-

 

3

Khu đổ rác tạm nằm trong khu quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47ha tại phường Phước Thới, quận Ô Môn

C

Ô Môn

2014-2015

 

934/QĐ-UBND 31/3/2014

14.825

 

 

14.825

10.516

 

 

10.516

237

 

 

 

 

237

-

 

 

4

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc

C

Vĩnh Thạnh

2014-2015

 

639/QĐ-UBND 05/3/2014

5.996

 

 

5.996

4.907

 

 

4.907

193

 

 

 

 

193

-

-

Trả nợ quyết toán

5

Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân

C

Phong Điền

2014-2015

 

2039/QĐ-UBND 31/7/2014

6.788

 

 

6.788

6.099

 

 

6.099

34

 

 

 

 

34

-

-

Trả nợ quyết toán

6

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Xuân

C

Cờ Đỏ

2014-2015

 

2232/QĐ-UBND 18/8/2014

8.588

 

 

8.588

6.650

 

 

6.650

1.409

 

 

 

 

1.409

-

-

Trả nợ quyết toán

7

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Thạnh

C

Thới Lai

2014-2015

 

2733/QĐ-UBND 26/9/2014

16.482

 

-

16.482

12.231

 

 

12.231

244

 

 

 

 

-

-

244

Trả nợ quyết toán

8

Mua sắm trang thiết bị nâng cao chất lượng nước cho các trạm cấp nước nông thôn

C

các quận huyện

2014-2015

 

3893/QĐ-UBND 24/12/2014

3.380

 

-

3.380

3.000

-

-

3.000

177

 

 

 

 

-

-

177

Trả nợ quyết toán

9

Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn

C

TPCT

2015-2016

708/QĐ-UBND 9/3/2015

1323/QĐ-UBND 8/5/2015

14.886

 

 

14.886

100

 

 

100

14.536

 

 

 

 

1.036

-

13.500

Trả nợ quyết toán

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

225.328

-

95.433

129.895

60.435

-

-

60.435

36.588

-

-

-

-

25.605

-

10.983

 

1

Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng

C

Cờ Đỏ

2015-2017

633/QĐ-UBND 27/2/2015

2094/QĐ-UBND 23/7/2015

14.075

 

 

14.075

120

 

 

120

13.268

 

 

 

 

7.268

-

6.000

 

2

Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2013-2016

 

1881/QĐ-UBND 07/01/2015 (Đ/c)

54.410

 

 

54.410

29.267

 

 

29.267

10.258

 

 

 

 

8.909

-

1.349

 

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ

C

Vĩnh Thạnh

2014-2017

 

2911/QĐ-UBND 08/10/2014

19.967

 

 

19.967

6.900

 

 

6.900

1.738

 

 

 

 

1.650

-

88

 

4

Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

B

TPCT

2011-2017

 

3293/QĐ-UBND 27/10/2016

131.876

 

93.600

38.276

21.076

 

-

21.076

11.246

 

 

 

 

7.700

-

3.546

 

5

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tại phường Trường Lạc và phường Thới An, quận Ô Môn” (Thí điểm mô hình thử nghiệm cơ chế phối hợp ngành cấp nước) thuộc dự án “Nâng cao khả năng chống chịu của thành phố Cần Thơ để ứng phó với xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu gây ra

C

Ô Môn

2015

 

345/QĐ-UBND 28/01/2015

4.999

 

1.833

3.166

3.072

-

-

3.072

78

-

-

-

-

78

-

-

Vốn đối ứng dự án NGO

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

219.578

139.980

-

79.598

-

-

-

-

199.661

-

139.980

-

-

58.438

-

1.243

 

1

Cải tạo hệ thống xử lý nước rỉ rác và phủ hố chôn tạm tại Khu xử lý chất thải rắn quận Ô Môn, tại phường Phước Thới, quận Ô Môn

C

Ô Môn

2016-2017

353/QĐ-UBND 16/02/2016

85/QĐ-SXD 28/3/2016

1.281

 

 

1.281

-

 

 

 

1.243

-

-

-

-

-

-

1.243

 

2

Hệ thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT

C

Phong Điền

2016-2018

1929/QĐ-UBND 7/7/2015

3209/QĐ-UBND 30/10/2015

8.779

 

 

8.779

-

 

 

 

8.285

 

 

 

 

8.285

-

-

 

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai

C

Thới Lai

2017-2019

3121/QĐ-UBND 23/10/2015

3295/QĐ-UBND 27/10/2016

11.583

 

 

11.583

-

 

 

 

10.500

-

-

-

-

10.500

-

-

 

4

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

C

Cờ Đỏ

2017-2019

3120/QĐ-UBND 23/10/2015

3294/QĐ-UBND 27/10/2016

14.007

 

 

14.007

-

 

 

 

12.740

-

-

-

-

12.740

-

-

 

5

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

C

Phong Điền

2017-2019

3119/QĐ-UBND 23/10/2015

3296/QĐ-UBND 27/10/2016

10.958

 

 

10.958

-

 

 

 

9.813

-

-

-

-

9.813

-

-

 

6

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai

C

Thới Lai

2018-2020

3122/QĐ-UBND 23/10/2015

3247/QĐ-UBND 31/10/2016

19.080

 

 

19.080

-

 

 

 

17.100

-

-

-

-

17.100

-

-

 

7

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ

C

Cờ Đỏ

2016-2017

 

2335/QĐ-UBND 22/7/2016

32.980

32.980

 

 

-

 

 

 

32.980

 

32.980

 

 

-

 

 

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

8

Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu

B

CĐ- TL-VT- PĐ

2018-2020

83/HĐND-TT 31/3/2017

2549/QĐ-UBND 26/9/2017

120.910

107.000

 

13.910

-

 

 

 

107.000

 

107.000

 

 

-

 

 

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

VII

Lĩnh vực Văn hóa:

 

 

 

 

 

1.320.835

-

-

1.320.835

611.616

-

-

611.616

544.403

-

-

-

-

358.935

-

185.468

 

*

Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:

 

 

 

 

 

190.913

-

-

190.913

134.991

-

-

134.991

48.369

-

-

-

-

7.950

-

40.419

 

1

Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

B

Q. Bình Thủy

2009 -2013

 

2265/QĐ-UBND 30/7/2009

57.844

 

 

57.844

52.870

 

 

52.870

4.853

 

 

 

 

1.100

-

3.753

 

2

Khu di tích lịch sử chiến thắng ông Hào

B

Phong Điền

2009 -2012

 

2167/QĐ-UBND 04/9/2008

31.512

 

 

31.512

28.136

 

 

28.136

3.171

 

 

 

 

1.000

-

2.171

Trả nợ quyết toán

3

Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014 -2015

 

1864/QĐ-UBND 23/6/2014

6.722

 

 

6.722

5.100

 

 

5.100

1.147

 

 

 

 

147

-

1.000

 

4

Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô

C

Ninh Kiều

2014 -2015

 

433/QĐ-UBND 18/02/2014

7.444

 

 

7.444

3.980

 

 

3.980

3.544

 

 

 

 

1.000

-

2.544

 

5

Mái che khu mộ Thủ Khoa Bùi Hữu Nghĩa

C

Bình Thủy

2015

 

48/QĐ-STC 27/4/2016 (QT)

1.086

 

 

1.086

1.040

 

 

1.040

46

 

 

 

 

-

-

46

Trả nợ quyết toán

6

Cải tạo mặt bằng Vòng xoay công viên nước phục vụ Lễ hội bánh dân gian Nam bộ lần IV -2015

C

Ninh Kiều

2016

 

114/QĐ-UBND 12/8/2016 (QT)

438

 

 

438

-

 

 

 

438

 

 

 

 

438

 

 

 

7

Nâng cấp Thư viện thành phố, hạng mục Nâng cấp, cải tạo hàng rào, vỉa hè

C

Ninh Kiều

2012

 

111/QĐ-SKHĐT 19/10/2012

489

 

 

489

10

 

 

10

448

 

 

 

 

-

 

448

 

8

BT, HT và TĐC thuộc DA khu di tích lịch sử Lộ vòng cung Cần Thơ - GĐ1: Khu A (Khu tưởng niệm)

C

Phong Điền

2013-2015

 

3694/QĐ-UBND, 22/11/2013

56.476

 

 

56.476

21.200

 

 

21.200

30.234

 

 

 

 

234

-

30.000

 

9

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng quận Ô Môn

C

Ô Môn

2013-2015

 

2723/QĐ-UBND 31/10/2013

14.993

 

 

14.993

13.355

 

 

13.355

631

 

 

 

 

631

 

 

 

10

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2013-2016

 

3412/QĐ-UBND 30/10/2013

13.909

 

 

13.909

9.300

 

 

9.300

3.857

 

 

 

 

3.400

-

457

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

743.822

-

-

743.822

475.825

-

-

475.825

226.021

-

-

-

-

176.987

-

49.034

 

1

Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô

C

Phong Điền

2014-2017

 

690/QĐ-UBND 10/3/2014

23.195

 

 

23.195

6.998

 

 

6.998

12.534

 

 

 

 

6.500

-

6.034

 

2

Khu TĐC Trung tâm văn hóa Tây Đô - gđ 1

B

Cái Răng

2006-2016

 

1699/QĐ-UBND 20/7/2006

291.221

 

 

291.221

198.727

 

 

198.727

61.000

 

 

 

 

61.000

-

-

 

3

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

B

Cái Răng

2015 -2017

103/HĐND-TT 19/3/2015

1298/QĐ-UBND 6/5/2015

402.148

 

 

402.148

270.000

 

 

270.000

130.000

 

 

 

 

100.000

-

30.000

 

4

Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai

C

Thới Lai

2015-2018

95/HĐND-TT 16/03/2015

909/QĐ-UBND 23/3/2015

27.258

 

 

27.258

100

 

 

100

22.487

 

 

 

 

9.487

-

13.000

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

386.100

-

-

386.100

800

-

-

800

270.013

-

-

-

-

173.998

-

96.015

 

1

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

C

Thốt Nốt

2016-2018

567/QĐ-UBND 13/02/2015

2503/QĐ-UBND 31/8/2015

36.492

 

 

36.492

700

 

 

700

32.454

 

 

 

 

31.890

-

564

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

2895/QĐ-UBND 6/10/2015

217/QĐ-SXD 30/10/2015

1.918

 

 

1.918

50

 

 

50

1.884

 

 

 

 

1.600

-

284

 

3

Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

3081/QĐ-UBND 22/10/2015

3246/QĐ-UBND 30/10/2015

3.768

 

 

3.768

50

 

 

50

3.415

 

 

 

 

3.415

-

-

 

4

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Xây dựng Học viện Nam tông Khmer

C

Ô Môn

2017-2018

104/HĐND-TT 18/4/2017

1756/QĐ-UBND 10/7/2017

23.011

 

 

23.011

-

 

 

 

21.000

 

 

 

 

-

-

21.000

 

5

Nâng cấp sửa chữa Khu nhà 4, Đình Thường Thạnh, quận Cái Răng

C

Cái Răng

2018-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2016

169/QĐ-SKHĐT 29/9/2016

4.273

 

 

4.273

-

 

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

-

-

 

6

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2018-2019

182/HĐND-TT 7/7/2016

3348/QĐ-UBND 31/10/2016

5.709

 

 

5.709

-

 

 

 

5.400

 

 

 

 

5.400

-

-

 

7

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

B

Cờ Đỏ

2018-2020

426/HĐND-TT 29/11/2016

1783/QĐ-UBND 13/7/2017

73.335

 

 

73.335

-

 

 

 

66.000

 

 

 

 

66.000

-

 

 

8

Bia tưởng niệm di tích chiến thắng Ông Đưa

C

Thới Lai

2019-2020

182/HĐND-TT 20/10/2016

1579/QĐ-UBND 16/6/2017

7.346

 

 

7.346

-

 

 

 

6.900

 

 

 

 

6.900

-

-

 

9

Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô giai đoạn 2

B

Cái Răng

2019-2022

284/TT-HĐND 05/9/2016

 

230.248

 

 

230.248

-

 

 

 

128.960

 

 

 

 

54.793

-

74.167

 

VIII

Lĩnh vực Thể thao

 

 

 

 

 

35.311

-

-

35.311

3.381

-

-

3.381

28.932

-

-

-

-

28.614

-

318

 

*

Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:

 

 

 

 

 

3.570

-

-

3.570

3.181

-

-

3.181

318

-

-

-

-

-

-

318

 

1

Xây dựng nhà ở cho vận động viên, huấn luyện viên thành tích cao tại khu liên hợp TDTT TPCT

C

Ninh Kiều

2015

5237/UBND -XDĐT 10/10/2014

175/QĐ-SKHĐT 29/10/2014

2.738

 

 

2.738

2.381

 

 

2.381

293

-

-

-

-

-

-

293

 

2

Sân vận động Cần Thơ, hạng mục 04 phòng chức năng, mái che xếp và sơn lại khán đài khu vực ghế VIP

C

Ninh Kiều

 

 

167/QĐ-SKHĐT 27/10/2014

832

 

 

832

800

 

 

800

25

 

 

 

 

-

 

25

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

31.741

-

-

31.741

200

-

-

200

28.614

-

-

-

-

28.614

-

-

 

1

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn

C

Ô Môn

2016-2018

2507/QĐ-UBND 27/8/2015

3249/QĐ-UBND 30/10/2015

10.230

 

 

10.230

100

 

 

100

9.200

 

 

 

 

9.200

-

-

 

2

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2016-2018

2481/QĐ-UBND 27/8/2015

3248/QĐ-UBND 30/10/2015

9.238

 

 

9.238

100

 

 

100

8.314

 

 

 

 

8.314

-

-

 

3

Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ khán đài B

C

Ninh Kiều

2016

336/QĐ-UBND 5/2/2016

202/QĐ-SKHĐT 24/12/2014

406

 

 

406

-

 

 

-

400

 

 

 

 

400

-

-

 

4

Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2019

3367/QĐ-UBND 12/11/2015

3005/QĐ-UBND 30/9/2016

9.257

 

 

9.257

-

 

 

 

8.300

 

 

 

 

8.300

-

-

 

5

Sân bóng chuyền bãi biển

C

Ninh Kiều

2017-2018

882/QĐ-UBND 31/3/2015

170/QĐ-SXD 19/8/2016

2.610

 

 

2.610

-

 

 

 

2.400

 

 

 

 

2.400

-

-

 

IX

Lĩnh vực Du lịch

 

 

 

 

 

76.300

11.979

 

64.321

58.046

11.979

-

46.067

7.569

-

-

-

-

7.569

-

-

 

*

Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:

 

 

 

 

 

76.300

11.979

-

64.321

58.046

11.979

-

46.067

7.569

-

-

-

-

7.569

-

-

 

1

Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương

B

Ninh Kiều

2009 -2013

 

3157/QĐ-UBND 27/10/2006

76.300

11.979

 

64.321

58.046

11.979

 

46.067

7.569

 

 

 

 

7.569

-

-

 

X

Lĩnh vực khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

804.209

415.628

 

388.581

134.436

46.596

-

87.840

199.614

-

-

-

-

195.500

-

4.114

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

440.536

369.032

 

71.504

6.000

-

-

6.000

500

-

-

-

-

500

-

-

 

1

Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ

B

Bình Thủy

2014-2016

 

3450/QĐ-UBND 31/10/2013

440.536

369.032

 

71.504

6.000

 

 

6.000

500

 

 

 

 

500

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

179.563

46.596

 

132.967

128.036

46.596

-

81.440

34.114

-

-

-

-

30.000

-

4.114

 

1

Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015-2017

3634/UBND-XDĐT 23/7/2014

912/QĐ-UBND 24/3/2015

6.195

 

 

6.195

60

 

 

60

5.000

 

 

 

 

2.000

-

3.000

 

2

Tăng cường năng lực Trung tâm Kiểm định và Quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành Trung tâm vùng Đồng bằng sông Cửu Long

C

Ninh Kiều

2012-2017

 

707/QĐ-UBND 12/3/2014

18.047

 

 

18.047

16.387

 

 

16.387

1.114

-

-

-

-

-

-

1.114

 

3

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

B

Vĩnh Thạnh

2008-2016

 

368/QĐ-UBND 17/2/2011

155.321

46.596

 

108.725

111.589

46.596

 

64.993

28.000

 

 

 

 

28.000

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

184.110

-

-

184.110

400

-

-

400

165.000

-

-

-

-

165.000

-

-

 

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2016-2020

435/HĐND-TT 14/10/2015

3243/QĐ-UBND 30/10/2015

141.607

 

 

141.607

400

 

 

400

125.000

 

 

 

 

125.000

-

-

 

2

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2019

448/HĐND-TT 20/10/2015; 12/NQ-HĐND 04/12/2015

1766/QĐ-UBND 24/5/2016

42.503

 

 

42.503

-

 

 

 

40.000

 

 

 

 

40.000

-

-

 

XI

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

1.959.590

-

89.632

1.869.958

722.331

-

-

722.331

1.007.621

-

-

-

-

808.686

160.850

38.085

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

587.151

-

-

587.151

523.564

-

-

523.564

13.017

-

-

-

-

4.004

6.744

2.269

 

1

Trường THPT An Khánh

B

Ninh Kiều

2013-2017

 

2785/QĐ-UBND 30/8/2013

65.965

 

 

65.965

52.704

 

 

52.704

2.462

 

 

 

 

400

2.000

62

 

2

Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

2762/QĐ-UBND 29/9/2014

8.630

 

 

8.630

7.920

 

 

7.920

500

 

 

 

 

-

500

-

 

3

Trường trung cấp nghề Thới Lai

B

H. Thới Lai, TPCT

2009-2015

 

2136/QĐ-UBND 18/7/2013

69.798

 

-

69.798

63.156

-

-

63.156

366

 

 

 

 

-

-

366

 

4

Thiết bị thí nghiệm thực hành cơ bản, kỹ thuật điện, điện công nghiệp, điện tử

C

Ninh Kiều

2011-2014

 

1137/QĐ-UBND 25/4/2016 (QT)

7.254

 

 

7.254

7.236

 

 

7.236

18

 

 

 

 

18

-

-

Trả nợ quyết toán

5

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện

B

Bình Thủy

2010-2015

 

1011/QĐ-UBND 08/4/2010

73.793

 

 

73.793

68.300

 

 

68.300

1.500

 

 

 

 

-

1.500

-

 

6

Khối lớp học phòng thí nghiệm thực hành (gđ 1)

B

Ninh Kiều

2014-2015

 

3299/QĐ-UBND 24/10/2013

47.865

 

 

47.865

36.000

 

 

36.000

3.103

 

 

 

 

3.103

-

-

 

7

Trường Trung học phổ thông bán công Nguyễn Việt Dũng (nay là Trường THCS An Thới), quận Bình Thủy

C

Bình Thủy

2008-2010

 

2181/QĐ-UBND 06/7/2016 (QT)

9.255

 

 

9.255

9.179

 

 

9.179

76

-

-

-

-

-

76

-

Trả nợ quyết toán

8

Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 2)

C

Bình Thủy

2012-2015

 

4026/QĐ-UBND 22/12/2016 (QT)

19.060

 

 

19.060

18.841

 

 

18.841

219

 

 

 

 

219

 

 

 

9

Trường THPT Giai Xuân

C

Phong Điền

2010-2012

 

2630/QĐ-UBND 10/10/2017 (QT)

43.586

 

 

43.586

43.322

 

 

43.322

264

 

 

 

 

264

 

 

 

10

Trường THCS Hưng Thạnh, hạng mục khối phòng thí nghiệm và hạ tầng kỹ thuật

C

Cái Răng

2013-2014

 

2497/QĐ-UBND 04/8/2016 (QT)

12.371

 

 

12.371

12.149

 

 

12.149

236

-

-

-

-

-

236

-

Trả nợ quyết toán

11

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Phong Điền

C

Phong Điền

2013-2014

 

2390/QĐ-UBND 28/7/2016 (QT)

18.726

 

 

18.726

17.702

 

 

17.702

284

-

-

-

-

-

284

-

Trả nợ quyết toán

12

Trường THPT Châu Văn Liêm, HM: sửa chữa, thay mới phần mái nhà 2 dãy phòng học và dãy nhà truyền thống

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

114/QĐ-SKHĐT 7/7/2014

1.712

 

 

1.712

1.039

 

 

1.039

23

-

-

-

-

-

23

-

Trả nợ quyết toán

13

Trường THPT Thạnh An

C

Vĩnh Thạnh

2012-2014

 

2667/QĐ-UBND 19/8/2016 (QT)

10.456

 

 

10.456

10.290

 

 

10.290

207

 

 

 

 

-

166

41

 

14

Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)

C

Vĩnh Thạnh

2013-2014

 

3427/QĐ-UBND 07/11/2016 (QT)

19.507

 

 

19.507

19.245

 

 

19.245

262

 

 

 

 

-

262

 

 

15

Trường THPT Lương Định Của

C

Ô Môn

2013-2014

 

3504/QĐ-UBND 16/11/2016 (QT)

12.263

 

 

12.263

12.060

 

 

12.060

203

 

 

 

 

-

203

 

 

16

Trường THPT Lưu Hữu Phước (giai đoạn 2)

C

Ô Môn

2012-2014

 

1147/QĐ-UBND 09/5/2011

32.354

 

 

32.354

32.085

 

 

32.085

269

 

 

 

 

-

269

 

 

17

Trường THPT Thới Long

C

Ô Môn

2013-2014

 

2551/QĐ-UBND 20/10/2011

13.840

 

 

13.840

13.729

 

 

13.729

111

 

 

 

 

-

111

 

 

18

Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng Nghề cần Thơ

C

Bình Thủy

2009-2012

 

3469/QĐ-UBND 19/11/2015 (QT)

13.369

 

 

13.369

13.617

 

 

13.617

40

-

-

-

-

-

40

-

Trả nợ quyết toán

19

Đầu tư xây dựng nâng cấp Trường Công nhân kỹ thuật Cần Thơ (nay là Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ), hạng mục đầu tư trang thiết bị (phần Ban Quản lý dự án Giáo dục kỹ thuật và Dạy nghề thực hiện

C

Bình Thủy

2001-2010

 

3411/QĐ-UBND 16/11/2015 (QT)

28.861

 

 

28.861

28.825

 

 

28.825

36

-

-

-

-

-

36

-

Trả nợ quyết toán

20

Trường Cao đẳng y tế. HM: bồi hoàn

C

Ninh Kiều

2013-2015

 

2166/QĐ-UBND 22/07/2013

3.751

 

 

3.751

3.418

 

 

3.418

47

 

 

 

 

-

 

47

 

21

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

C

Ninh Kiều

2012-2016

 

3466/QĐ-TWĐTN 27/8/2012

68.000

 

 

68.000

47.300

 

 

47.300

1.753

-

-

-

-

-

-

1.753

 

22

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

C

Q. Ninh Kiều

2012 -2013

 

2091/QĐ-UBND 16/11/2012

6.735

 

 

6.735

5.447

 

 

5.447

1.038

-

-

-

-

-

1.038

-

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

650.968

-

89.632

561.336

198.067

-

-

198.067

334.273

-

-

-

-

157.920

141.606

34.747

 

1

Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

 

313/QĐ-UBND 27/01/2014

76.822

 

 

76.822

57.430

 

 

57.430

14.800

 

 

 

 

9.800

5.000

-

 

2

Trường THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)

B

Cái Răng

2011-2016

 

2629/QĐ-UBND 28/10/2011

80.087

 

 

80.087

67.215

 

 

67.215

7.300

 

 

 

 

-

7.300

-

 

3

Tăng cường kỹ năng nghề

B

Bình Thủy

2010-2017

 

2847/QĐ-UBND 14/9/2016 (đ/c)

106.071

 

89.632

16.439

4.543

 

 

4.543

11.807

 

 

 

 

11.800

7

-

 

4

Trường THPT Phan Văn Trị

B

Phong Điền

2014-2018

 

3179/QĐ-UBND 30/10/2014

72.736

 

 

72.736

22.200

 

 

22.200

47.250

 

 

 

 

24.250

23.000

-

 

5

Trường THPT Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2015-2017

 

3180/QĐ-UBND 30/10/2014

28.636

 

 

28.636

10.100

 

 

10.100

16.500

 

 

 

 

1.800

14.700

-

 

6

Trường THPT Thạnh An

C

Vĩnh Thạnh

2016-2018

5083/UBND-XDĐT 03/10/2014

165/QĐ-SXD 4/8/2015

1.998

 

 

1.998

30

 

 

30

1.750

 

 

 

 

-

1.750

-

 

7

Khối nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2013-2016

 

15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C)

29.229

 

 

29.229

24.402

 

 

24.402

3.852

 

 

 

 

3.852

-

-

 

8

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

 

3191/QĐ-UBND 30/10/2014

61.019

 

 

61.019

1.167

 

 

1.167

58.065

 

 

 

 

24.918

28.400

4.747

 

9

Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, thành phố Cần Thơ.

C

Ninh Kiều

2015-2017

 

3182/QĐ-UBND 30/10/2014

18.825

 

 

18.825

10.604

 

 

10.604

4.949

 

 

 

 

500

4.449

-

 

10

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2015-2019

 

1187/QĐ-UBND 20/4/2015 (Đ/c)

175.545

 

 

175.545

376

 

 

376

168.000

 

 

 

 

81.000

57.000

30.000

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

721.471

-

-

721.471

700

-

-

700

660.331

-

-

-

-

646.762

12.500

1.069

 

1

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2016-2020

324/HĐND-TT 3/8/2015

3216/QĐ-UBND 30/10/2015

89.757

 

 

89.757

100

 

 

100

80.000

 

 

 

 

76.000

4.000

-

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trường Trung cấp Thể dục Thể thao thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

2896/QĐ-UBND 6/10/2015

214/QĐ-SXD 30/10/2015

3.691

 

 

3.691

-

 

 

-

3.623

 

 

 

 

3.000

-

623

 

3

Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

6341/UBND-XDCB 05/12/2014

1821/QĐ-UBND 19/7/2017 (Đ/c)

25.103

 

 

25.103

100

 

 

100

23.500

 

 

 

 

21.000

2.500

-

 

4

Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị

B

Bình Thủy

2016-2020

315/HĐND-TT 27/7/2015

3228/QĐ-UBND 30/10/2015

55.488

 

 

55.488

500

 

 

500

50.000

 

 

 

 

50.000

-

-

 

5

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

673/QĐ-UBND 17/3/2016

888/QĐ-UBND 31/3/2016

29.722

 

 

29.722

-

 

 

 

27.500

 

 

 

 

27.500

-

-

 

6

Hàng rào Trường Cao đẳng Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2017

229/QĐ-UBND 29/01/2016

87a/QĐ-SXD 30/3/2016

728

 

 

728

-

 

 

 

691

 

 

 

 

245

-

446

 

7

Trường THPT Châu Văn Liêm

B

Ninh Kiều

2017-2019

47/NQ-HĐND 22/7/2016

3497/QĐ-UBND 16/11/2016

106.848

 

 

106.848

-

 

 

-

98.198

 

 

 

 

93.198

5.000

-

 

8

Mua sắm trang thiết bị Tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ

C

Bình Thủy

2017-2018

875/QĐ-UBND 31/3/2016

182/QĐ-SKHĐT 20/10/2016

3.274

 

 

3.274

-

 

 

 

3.240

 

 

 

 

3.240

-

-

 

9

Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống phòng cháy chữa cháy

C

Thới Lai

2017-2019

3450/QĐ-UBND 18/11/2015

3361/QĐ-UBND 31/10/2016

9.242

 

 

9.242

-

 

 

 

8.700

 

 

 

 

7.700

1.000

-

 

10

Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT

C

Cái Răng

2017-2019

817/QĐ-UBND 30/3/2016

2492/QĐ-UBND 04/8/2016

14.258

-

 

14.258

-

 

 

-

13.500

 

 

 

 

13.500

-

-

 

11

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT

C

Ninh Kiều

2016-2018

724/QĐ-UBND 22/3/2016

2666/QĐ-UBND 19/8/2016

11.522

 

 

11.522

-

 

 

-

11.000

 

 

 

 

11.000

-

-

 

12

Trường THCS và THPT Trường Xuân

C

Thới Lai

2017-2019

723/QĐ-UBND 22/3/2016

3169/QĐ-UBND 14/10/2016

18.881

 

 

18.881

-

 

 

-

17.000

 

 

 

 

17.000

-

-

 

13

Trường THPT chuyên Phú Thứ

C

Cái Răng

2017-2019

2371/QĐ-UBND 27/7/2016

3356/QĐ-UBND 31/10/2016

24.950

 

 

24.950

-

 

 

 

22.500

 

 

 

 

22.500

-

-

 

14

Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng

C

Ô Môn

2017-2019

884/QĐ-UBND 31/3/2016

3309/QĐ-UBND 28/10/2016

17.918

 

 

17.918

-

 

 

 

16.000

 

 

 

 

16.000

-

-

 

15

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều

C

Ninh Kiều

2017-2018

2812/QĐ-UBND 09/9/2016

189/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

826

 

 

826

-

 

 

 

750

 

 

 

 

750

-

-

 

16

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

2820/QĐ-UBND 12/9/2016

180/QĐ-SKHĐT 17/10/2016

1.115

 

 

1.115

-

 

 

 

1.029

 

 

 

 

1.029

-

-

 

17

Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 3)

C

Bình Thủy

2017-2019

1850/QĐ-UBND 01/6/2016

3355/QĐ-UBND 31/10/2016

27.764

 

 

27.764

-

 

 

 

25.000

 

 

 

 

25.000

-

-

 

18

Trường THPT Trung An

C

Cờ Đỏ

2018-2020

2324/QĐ-UBND 22/7/2016

3358/QĐ-UBND 31/10/2016

21.199

 

 

21.199

-

 

 

 

19.000

 

 

 

 

19.000

-

-

 

19

Trường THCS và THPT Thạnh Thắng

C

Vĩnh Thạnh

2018-2020

2325/QĐ-UBND 22/7/2016

3359/QĐ-UBND 31/10/2016

18.902

 

 

18.902

-

 

 

 

17.000

 

 

 

 

17.000

-

-

 

20

Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo, nâng cấp sân, đường nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác.

C

Bình Thủy

2018-2020

3081/QĐ-UBND 24/11/2017

 

13.128

 

 

13.128

-

 

 

 

11.000

 

 

 

 

11.000

 

 

 

21

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

B

Bình Thủy

2017-2019

118/HĐND-TT 29/4/2016

 

69.446

 

 

69.446

-

 

 

 

67.000

 

 

 

 

67.000

-

-

 

22

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ.

B

Bình Thủy

2017-2020

342/HĐND-TT 7/10/2016

2508/QĐ-UBND 22/9/2017

52.313

 

 

52.313

-

 

 

 

50.000

 

 

 

 

50.000

-

-

 

23

Trường Mầm non thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2)

C

Ninh Kiều

2017-2019

3261/QĐ-UBND 25/10/2016

 

8.538

 

 

8.538

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

8.000

-

-

 

24

Trường THPT Hà Huy Giáp giai đoạn 2

C

Cờ Đỏ

2018-2020

285/HĐND-TT 05/9/2016

2800/QĐ-UBND 26/10/2017

42.954

 

 

42.954

-

 

 

 

38.000

 

 

 

 

38.000

-

-

 

25

Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 3)

C

Vĩnh Thạnh

2019-2020

3311/QĐ-UBND 28/10/2016

2823/QĐ-UBND 27/10/2017

7.499

 

 

7.499

-

 

 

 

7.100

-

-

-

-

7.100

-

-

 

26

Trường THPT Thới Lai

B

Thới Lai

2019-2020

108/HĐND-TT 21/4/2017

2829/QĐ-UBND 27/10/2017

46.405

 

 

46.405

-

 

 

 

41.000

 

 

 

 

41.000

-

-

 

XII

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

3.316.130

1.077.271

-

2.238.860

1.590.736

615.416

-

975.320

1.315.448

-

262.100

-

-

753.838

213.600

85.910

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

854.551

425.243

-

429.309

785.663

371.400

-

414.263

9.170

-

-

-

-

7.000

-

2.170

 

1

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

144/QĐ-SKHĐT 8/9/2014

2.666

 

 

2.666

1.000

 

 

1.000

1.500

 

 

 

 

-

 

1.500

 

2

Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ

A

Ninh Kiều

2010-2016

 

797/QĐ-UBND 18/3/2014

850.485

425.243

 

425.243

784.033

371.400

 

412.633

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị chuyên môn Trung tâm Pháp Y thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2013-2014

 

162/QĐ-SKHĐT 30/10/2013

712

 

 

712

630

 

 

630

70

 

 

 

 

-

 

70

 

4

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh, hạng mục: bồi thường, hỗ trợ đất đối với Trường Tương Lai, quận Ninh Kiều, TPCT

C

Ninh Kiều

2015-2016

 

98/QĐ-SKHĐT 7/7/2015

688

 

 

688

-

 

 

 

600

 

 

 

 

-

 

600

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.556.974

569.866

 

987.108

804.973

244.016

-

560.957

624.921

-

262.100

-

-

101.921

180.700

80.200

 

1

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ

B

Ô Môn

2008-2016

 

3033/QĐ-UBND 26/11/2008

215.375

107.688

 

107.687

187.145

92.115

 

95.030

7.175

-

-

-

-

5.000

2.175

 

 

2

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

A

Ninh Kiều

2010-2017

 

1928/QĐ-UBND 07/7/2015 (Đ/c)

861.397

300.000

 

561.397

411.229

70.000

 

341.229

431.000

-

228.000

-

-

38.000

105.000

60.000

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

3

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

B

Ninh Kiều

2011-2017

 

1544/QĐ-UBND 10/6/2010

218.058

70.271

 

147.787

107.001

20.271

 

86.730

50.804

-

21.600

-

-

8.004

12.000

9.200

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số

4

Bệnh viện Tâm thần thành phố Cần Thơ

B

Ô Môn

2010-2017

 

1186/QĐ-UBND 20/4/2015 (Đ/c)

103.814

51.907

 

51.907

48.550

36.630

 

11.920

33.000

-

-

-

-

33.000

-

-

 

5

Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

B

Cờ Đỏ

2013-2017

 

3442/QĐ-UBND 18/11/2014

99.900

40.000

 

59.900

38.421

25.000

 

13.421

60.000

-

12.500

-

-

17.000

30.500

-

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

6

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy

C

Ninh Kiều

2015-2017

 

3987/QĐ-UBND 30/12/2014

14.792

 

 

14.792

-

 

 

-

13.000

-

-

-

-

-

7.000

6.000

 

7

Mua trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ

C

TPCT

2015-2016

3113/QĐ-UBND 22/10/2015

3114/QĐ-UBND 22/10/2015

10.595

 

 

10.595

50

 

 

50

10.000

-

-

-

-

-

5.000

5.000

 

8

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường

C

Ninh Kiều

2014-2017

 

3186/QĐ-UBND 30/10/2014

33.043

 

 

33.043

12.577

 

 

12.577

19.942

-

-

-

-

917

19.025

-

 

***

Dự án khởi công mới 2016-2020:

 

 

 

 

 

904.605

82.162

-

822.443

100

-

-

100

681.357

-

-

-

-

644.917

32.900

3.540

 

1

Trang thiết bị Hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

C

Ninh kiều

2016-2018

2987/QĐ-UBND 14/10/2015

3565/QĐ-UBND 27/11/2015

14.989

 

 

14.989

-

 

 

 

14.660

-

-

-

-

7.660

7.000

-

 

2

Hệ thống xử lý nước thải các Bệnh viện (Tai mũi họng, Mắt - RHM, Da Liễu)

C

Ninh Kiều

2016-2018

2985/QĐ-UBND 14/10/15

79/QĐ-SXD 28/3/2016

4.667

 

 

4.667

-

 

 

 

4.400

-

-

-

-

2.400

2.000

-

 

3

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ năm 2015

C

Ninh Kiều

2016-2017

2454/QĐ-UBND 26/8/2015

216/QĐ-SXD 30/10/2015

775

 

 

775

-

 

 

 

240

-

-

-

-

-

-

240

 

4

Mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản TPCT

C

Ninh Kiều

2016-2020

3215/QĐ-UBND 30/10/2015

899/QĐ-UBND 31/3/2016

14.588

 

 

14.588

100

 

 

100

13.707

-

-

-

-

9.307

4.400

-

 

5

Cải tạo, sửa chữa BV Nhi đồng thành Bệnh viện Tim mạch TPCT

C

Ninh Kiều

2017-2019

725/QĐ-UBND 22/3/2017

2495/QĐ-UBND 04/8/2016

20.998

 

 

20.998

-

 

 

 

19.000

-

-

-

-

9.500

9.500

-

 

6

Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT

C

Ninh Kiều

2017-2018

3326/QĐ-UBND 9/11/2015

1077/QĐ-UBND 19/4/2016

4.930

 

 

4.930

-

 

 

 

4.700

-

-

-

-

4.700

-

-

 

7

Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung bướu TPCT

C

Ninh Kiều

2017-2018

3325/QĐ-UBND 9/11/2015

1076/QĐ-UBND 19/4/2016

4.939

 

 

4.939

-

 

 

 

4.700

-

-

-

-

4.700

-

-

 

8

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

3323/QĐ-UBND 9/11/2015

193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.506

 

 

2.506

-

 

 

 

2.400

-

-

-

-

2.400

-

-

 

9

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

3229/QĐ-UBND 30/10/15

887/QĐ-UBND 31/3/2016

13.650

 

 

13.650

-

 

 

 

13.000

-

-

-

-

13.000

-

-

 

10

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

2888/QĐ-UBND 05/10/2015

115/QĐ-SXD 28/7/2017

527

 

 

527

-

 

 

 

500

-

-

-

-

500

-

-

 

11

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành khu khám và điều trị ung bướu -BV Ung bướu thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

1812/QĐ-UBND 30/5/2016

175/QĐ-SKHĐT 17/10/2016

1.103

 

 

1.103

-

 

 

 

1.050

-

-

-

-

1.050

-

-

 

12

Mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh viện phổi TP.Cần Thơ

B

Ô Môn

2018-2020

511/HĐND-TT 16/11/2015

890/QĐ-UBND, 31/3/2016

71.064

 

 

71.064

-

 

 

 

64.000

-

-

-

-

57.700

3.000

3.300

 

13

Trung tâm Sức khỏe sinh sản thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2018-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2015

3352/QĐ-UBND 31/10/2016

41.481

 

 

41.481

-

 

 

 

37.000

-

-

-

-

37.000

-

-

 

14

Bệnh viện Y học cổ truyền Cần Thơ (quy mô 200 giường)

B

Ninh Kiều

2018-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2015

3046/QĐ-UBND 5/10/2016

149.784

 

 

149.784

 

 

 

 

135.000

-

-

-

-

135.000

-

-

 

15

Mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT

B

Ninh Kiều

2016-2020

12/NQ-HĐND 04/12/20155

889/QĐ-UBND 31/3/2016

285.656

 

 

285.656

-

 

 

 

257.000

-

-

-

-

250.000

7.000

-

 

16

Nâng cấp, cơ sở vật chất Bệnh viện đa khoa quận Ô Môn

B

Ô Môn

2018-2020

512/HĐND-TT 11/11/2015

3346/QĐ-UBND 31/10/2016

68.846

 

 

68.846

-

 

 

 

62.000

-

-

-

-

62.000

-

 

 

17

Hệ thống DSA 2 bình diện

C

Ninh Kiều

2018-2020

319/HĐND-TT 28/8/2017

2854/QĐ-UBND 30/10/2017

39.778

 

 

39.778

-

 

 

 

38.000

 

 

 

 

38.000

 

 

 

18

Bệnh viện Công an thành phố

B

Ninh Kiều

2018-2022

 

22/QĐ-H41-H45 19/9/2014

164.324

82.162

 

82.162

-

 

 

 

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

Bố trí vốn NSĐP tương ứng với số vốn Bộ Công an bố trí hàng năm

XIII

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

 

 

 

 

 

630.061

61.500

 

568.561

158.527

7.401

-

151.126

430.006

-

58.500

-

-

46.427

-

325.079

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

182.523

3.000

-

179.523

158.427

7.401

-

151.026

12.964

-

-

-

-

7.638

-

5.326

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01 )

B

Ô Môn

2008-2016

 

2523/QĐ-UBND 09/9/2014

41.128

 

 

41.128

37.697

4.401

 

33.296

1.828

 

 

 

 

500

-

1.328

 

2

Mở rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1)

B

Cái Răng

2012-2016

 

180/QĐ-UBND 19/01/2012

48.524

 

 

48.524

43.800

 

 

43.800

2.137

 

 

 

 

500

-

1.637

 

3

Cải tạo, sửa chữa & xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội TP. Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

 

3211/QĐ-UBND 31/10/2014

13.197

3.000

 

10.197

10.580

3.000

 

7.580

2.500

 

 

 

 

1.000

-

1.500

 

4

Mở rộng Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa -phần xây mới chưa thực hiện (nay là Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ

C

Bình Thủy

2009-2012

 

1695/QĐ-UBND 17/5/2016 (QT)

14.031

-

 

14.031

13.825

 

 

13.825

206

 

 

 

 

-

-

206

Trả nợ quyết toán

5

Hoàn trả chi phí xây dựng cho Công ty TNHH MTV Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ đối với phần tài sản tiếp nhận

C

Ninh Kiều

 

 

3412/QĐ-UBND 13/11/2014

7.445

 

 

7.445

6.790

 

 

6.790

655

 

 

 

 

-

 

655

 

6

Hạ tầng kỹ thuật dự án Khu dân cư thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)

B

Ninh Kiều - Phong Điền

2010-2015

 

2464/QĐ-UBND 03/8/2016 (QT)

54.154

 

 

54.154

43.735

 

 

43.735

3.731

 

 

 

 

3.731

 

 

Trả nợ quyết toán

7

Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

3006/QĐ-UBND 17/10/2014

4.044

 

 

4.044

2.000

 

 

2.000

1.907

 

 

 

 

1.907

-

-

Trả nợ quyết toán

**

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

447.538

58.500

-

389.038

100

-

-

100

417.042

-

58.500

-

-

38.789

-

319.753

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B

C

Ô Môn

2016-2018

651/QĐ-UBND 3/3/2015

3227/QĐ-UBND 30/10/2015

8.732

 

 

8.732

100

 

 

100

8.143

 

 

 

 

8.143

-

-

 

2

Đầu tư quỹ đất xây dựng khu dân cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) giai đoạn 1

C

NK- BT-PĐ

2016

 

3774/QĐ-UBND 16/12/2015

2.114

 

 

2.114

-

 

 

 

2.034

 

 

 

 

2.034

-

-

chi trả bồi hoàn

3

Cải tạo sửa chữa Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí gia đoạn 2 Nhà tang lễ

C

Ninh Kiều

2016

639/QĐ-UBND 14/3/2016

86/QĐ-SXD 30/3/2016

761

 

 

761

 

 

 

 

753

 

 

 

 

-

-

753

 

4

Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

C

Ninh Kiều

2017-2019

428/HĐND-TT 07/10/2015

3242/QĐ-UBND 30/10/2015

40.134

 

 

40.134

-

 

 

 

24.662

 

 

 

 

24.662

-

 

 

5

Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha)

B

Bình Thủy

2017-2018

517/HĐND-TT 21/12/2016

774/QĐ-UBND 28/3/2017

324.574

 

 

324.574

-

 

 

 

318.000

 

 

 

 

-

 

318.000

 

6

Nâng nền sân sau và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ

C

Bình Thủy

2017-2018

802/QĐ-UBND 28/3/2016

190/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

601

 

 

601

-

 

 

 

550

 

 

 

 

550

-

-

 

7

Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thành phố (khu từ trần mới

C

Cái Răng

2018-2019

2721/QĐ-UBND 26/8/2016

120/QĐ-SXD 7/8/2017

4.667

 

 

4.667

-

 

 

 

4.400

 

 

 

 

3.400

-

1.000

 

8

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ.

B

Ô Môn

2018-2020

358/HĐND-TT 20/10/2016

2842//QĐ-UBND 30/10/2017

49.975

45.000

 

4.975

-

 

 

 

45.000

 

45.000

 

 

-

 

 

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

9

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động văn xã hội và quản lý sau cai nghiện thành phố Cần Thơ

C

Hậu Giang

2018-2020

667/QĐ-UBND 16/3/2017

2852/QĐ-UBND 30/10/2017

15.980

13.500

 

2.480

-

 

 

 

13.500

 

13.500

 

 

-

-

-

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

XIV

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

46.638

-

-

46.638

-

-

-

-

42.816

-

-

-

-

5.550

-

37.266

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

40.946

-

-

40.946

-

-

-

-

37.266

-

-

-

-

-

-

37.266

 

1

Tăng cường năng lực quan trắc và phân tích chất lượng môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

B

Ninh Kiều

2014-2016

 

463/QĐ-UBND 19/02/2014

40.946

 

 

40.946

-

 

 

-

37.266

-

-

-

-

-

-

37.266

 

**

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

5.692

-

-

5.692

-

-

-

-

5.550

-

-

-

-

5.550

-

-

 

1

02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2019

2508/QĐ-UBND 31/8/2015

895/QĐ-UBND 31/3/2016

5.692

 

 

5.692

-

 

 

 

5.550

 

 

 

 

5.550

-

-

 

XV

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

262.297

79.659

-

182.638

121.881

57.423

-

64.458

113.395

-

-

-

-

100.131

-

13.264

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

142.567

79.659

-

62.908

111.757

57.423

-

54.334

10.889

-

-

-

-

5.351

-

5.538

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

102/QĐ-SKHĐT 25/6/2014

1.798

 

 

1.798

1.497

 

 

1.497

220

 

 

 

 

220

-

-

Trả nợ quyết toán

2

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm tư vấn hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài và trụ sở Trung tâm dạy nghề phụ nữ

C

Ninh Kiều

2012

 

136/QĐ-STC 09/11/2017 (QT)

1.633

 

 

1.633

1.517

 

 

1.517

116

 

 

 

 

 

 

116

Trả nợ quyết toán

3

Trung tâm lưu trữ Thành ủy Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2005-2009

 

233/QĐ-UBND 03/2/2017 (QT)

9.230

 

 

9.230

9.165

 

 

9.165

65

 

 

 

 

-

 

65

 

4

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Bảo trợ Xã hội

C

Hậu Giang

2014-2015

 

99/QĐ-SKHĐT 13/6/2014

2.788

 

 

2.788

500

 

 

500

2.000

 

 

 

 

-

 

2.000

 

5

Sửa chữa trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

58/QĐ-SKHĐT 17/4/2014

414

 

 

414

-

 

 

 

359

 

 

 

 

-

 

359

 

6

Trụ sở Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ

C

Cái Răng

2011-2015

 

1400/QĐ-UBND 08/6/2011

97.041

79.659

 

17.382

76.022

57.423

 

18.599

3.201

 

 

 

 

3.127

 

74

 

7

Sửa chữa trụ sở Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

112/QĐ-SKHĐT 30/6/2014

1.651

 

 

1.651

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

-

 

1.500

 

8

Sửa chữa trụ sở Ban An toàn giao thông thành phố

C

Ninh Kiều

2012-2013

 

65/QĐ-SKHĐT 29/6/2012

583

 

 

583

 

 

 

 

6

 

 

 

 

-

 

6

 

9

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng

C

Ninh Kiều

2008-2009

 

99/QĐ-UBND 01/7/2008

1.063

 

 

1.063

912

 

 

912

5

 

 

 

 

-

-

5

 

10

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015

6796/UBND-XDĐT 30/12/2014

53/QĐ-SXD 31/3/2015

809

 

 

809

-

 

 

 

792

 

 

 

 

-

-

792

Trả nợ quyết toán

11

Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại Khu công nghiệp Trà Nóc

C

Bình Thủy

2012-2014

 

126/QĐ-SKHĐT 30/10/2012

546

 

 

546

485

 

 

485

32

 

 

 

 

-

-

32

Trả nợ quyết toán

12

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

C

Ninh Kiều

2015

 

148/QĐ-SKHĐT 29/9/2014

1.870

 

 

1.870

1.650

 

 

1.650

204

 

 

 

 

-

-

204

Trả nợ quyết toán

13

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư

C

Ninh Kiều

2015

 

2959/QĐ-UBND 10/10/2014

4.255

 

 

4.255

3.900

 

 

3.900

195

 

 

 

 

-

-

195

Trả nợ quyết toán

14

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Tư pháp Tp.Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015

3438/UBND-XDĐT 11/7/2014

29/QĐ-SKHĐT 09/02/2015

2.193

 

 

2.193

2.030

 

 

2.030

124

 

 

 

 

-

-

124

Trả nợ quyết toán

15

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2009

 

145/QĐ-STC 24/7/2009

633

 

 

633

570

 

 

570

66

 

 

 

 

-

-

66

Trả nợ quyết toán

16

Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2012-2014

 

3460/QĐ-UBND 20/11/2014

16.060

 

 

16.060

13.509

 

 

13.509

2.004

 

 

 

 

2.004

-

-

Trả nợ quyết toán

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

22.855

-

-

22.855

9.994

-

-

9.994

12.136

-

-

-

-

10.957

-

1.179

 

1

Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

 

1242/QĐ-UBND 24/4/2015 (đ/c)

13.388

 

 

13.388

6.054

 

 

6.054

7.179

 

 

 

 

6.000

-

1.179

 

2

Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ)

C

Ninh Kiều

2014-2016

 

3894/QĐ-UBND 24/12/2014

5.319

 

 

5.319

1.860

 

 

1.860

3.137

 

 

 

 

3.137

-

-

 

3

Trụ sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP

C

Ninh Kiều

2014-2016

 

4021/QĐ-UBND 31/12/2014

4.148

 

 

4.148

2.080

 

 

2.080

1.820

 

 

 

 

1.820

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

96.875

-

-

96.875

130

-

-

130

90.370

-

-

-

-

83.823

-

6.547

 

1

Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2017

5577/UB-XDĐT 29/10/2014

2095/QĐ-UBND 23/7/2015

6.719

 

 

6.719

80

 

 

80

6.000

 

 

 

 

6.000

-

-

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

3407/QĐ-UBND 13/11/2015

84/QĐ-SXD 28/3/2016, 187/QĐ-SXD 07/12/2017

4.250

 

 

4.250

-

 

 

 

3.800

 

 

 

 

3.800

-

-

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

2365/QĐ-UBND 17/8/2015

229/QĐ-SXD 30/10/2015

1.603

 

 

1.603

50

 

 

50

1.400

 

 

 

 

1.400

-

-

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

C

Ninh Kiều

2016-2018

2773/QĐ-UBND 25/9/2015

215/QD-SXD 30/10/2015

1.624

 

 

1.624

-

 

 

-

1.613

 

 

 

 

1.500

-

113

 

5

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2017

3241/QĐ-UBND 30/10/2015

157/QĐ-SXD 22/7/2016

4.090

 

 

4.090

-

 

 

 

3.951

 

 

 

 

3.951

-

-

 

6

Nâng cấp, cải tạo trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2017

2986/QĐ-UBND 14/10/2015

225/QĐ-SXD 30/10/2015

778

 

 

778

-

 

 

 

776

 

 

 

 

76

-

700

 

7

Trụ sở Thanh tra thành phố

C

Ninh Kiều

2016-2018

750/QĐ-UBND 23/3/2016

893/QĐ-UBND 31/3/2016

18.302

 

 

18.302

-

 

 

 

17.600

 

 

 

 

15.366

-

2.234

 

8

Cải tạo sửa chữa Trụ sở Sở Xây dựng TPCT

C

Ninh Kiều

2017-2018

832/QĐ-UBND 30/3/2016

176/QĐ-SKHĐT 17/10/2016

4.890

 

 

4.890

-

 

 

-

4.600

 

 

 

 

4.600

-

-

 

9

Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

831/QĐ-UBND 30/3/2016

191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.992

 

 

2.992

-

 

 

 

2.800

 

 

 

 

2.800

-

-

 

10

Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2018-2020

587/QĐ-UBND 09/3/2016

2744/QĐ-UBND 20/10/2017

5.923

 

 

5.923

-

 

-

 

5.600

 

 

 

 

5.600

-

-

 

11

Cải tạo, mở rộng Sở Thông tin và Truyền thông TPCT

C

Ninh Kiều

2016-2018

3406/QĐ-UBND 13/11/2015

82/QĐ-SXD 28/3/2016

3.459

 

 

3.459

-

 

 

-

3.200

 

 

 

 

1.700

-

1.500

 

12

Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ

C

Bình Thủy

2016-2018

3403/QĐ-UBND 13/11/2015

3350/QĐ-UBND 31/10/2016

5.150

 

 

5.150

-

 

 

-

4.900

 

 

 

 

4.900

-

-

 

13

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội

C

Ninh Kiều

2016-2018

3405/QĐ-UBND 13/11/2015

180a/QĐ-SXD 24/8/2016

4.409

 

 

4.409

-

 

 

-

4.200

 

 

 

 

2.200

-

2.000

 

14

Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

C

Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

2017-2019

3519/QĐ-UBND 24/11/2015

892/QĐ-UBND 31/3/2016

8.373

 

 

8.373

-

 

 

 

7.700

 

 

 

 

7.700

-

-

 

15

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Y tế TP.Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017218

3379/QĐ-UBND 12/11/2015

114/QĐ-SXD 28/7/2017

809

 

 

809

-

 

 

 

750

 

 

 

 

750

-

-

 

16

Nâng cấp, sửa chữa Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

2928/QĐ-UBND 8/10/2015

81/QĐ-SXD 28/3/2016

621

 

 

621

-

 

 

 

600

 

 

 

 

600

-

-

 

17

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

2929/QĐ-UBND 8/10/2015

80/QĐ-SXD 28/3/2016

206

 

 

206

-

 

 

 

200

 

 

 

 

200

-

-

 

18

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội Vụ

C

Ninh Kiều

2017-2019

3584/QĐ-UBND 30/11/2015

187/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

932

 

 

932

-

 

 

 

900

 

 

 

 

900

-

-

 

19

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ

C

Thới Lai

2017-2019

849/QĐ-UBND 31/3/2016

192/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

2.252

 

 

2.252

-

 

 

 

2.100

 

 

 

 

2.100

-

-

 

20

Sửa chữa trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường

C

Ninh Kiều

2017-2019

1927/QĐ-UBND 08/6/2016

 

2.648

 

 

2.648

-

 

 

 

2.400

 

 

 

 

2.400

-

-

 

21

Trụ sở đội Quản lý thị trường số 2, số 6

C

Ô Môn - Thới Lai

2017-2019

2010/QĐ-UBND 14/6/2016

 

5.386

 

 

5.386

-

 

 

 

4.700

 

 

 

 

4.700

-

-

 

22

Nâng cấp và cải tạo trụ sở làm việc Hội nông dân thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2017-2018

2286/QĐ-UBND 20/7/2016

188/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

898

 

 

898

-

 

 

 

810

 

 

 

 

810

-

-

 

23

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở HĐND thành phố

C

Ninh Kiều

2017-2019

3235/QĐ-UBND 20/10/2016

3353/QĐ-UBND 31/10/2016

9.751

 

 

9.751

-

 

 

 

9.000

 

 

 

 

9.000

-

-

 

24

Xây dựng mới tường rào phía sau trụ sở UBND thành phố

C

Ninh Kiều

2017-2018

1869/QĐ-UBND 02/6/2016

159/QĐ-SKHĐT 19/9/2016

810

 

 

810

-

 

 

 

770

 

 

 

 

770

-

-

 

XVI

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

1.705.789

229.869

 

1.475.920

860.271

117.704

-

742.567

567.144

-

44.500

-

-

435.067

-

87.577

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

383.518

-

-

383.518

310.119

-

-

310.119

24.683

-

-

-

-

13.078

-

11.605

 

1

Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)

B

Cờ Đỏ

2010-2015

 

2263/QĐ-UBND 16/8/2010

48.860

 

 

48.860

43.430

 

 

43.430

2.920

 

 

 

 

2.920

-

 

 

2

Tiểu đoàn Tây Đô

B

Cái Răng

2010-2015

 

1548/QĐ-UBND 6/11/2010

120.835

 

 

120.835

93.700

 

 

93.700

3.559

 

 

 

 

3.559

-

 

 

3

Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)

C

Vĩnh Thạnh

2008-2011

 

2854/QĐ-UBND 02/10/2015 (QT)

14.316

 

 

14.316

14.408

 

 

14.408

180

 

 

 

 

180

-

-

Trả nợ quyết toán

4

Ban Chỉ huy quân sự quận Cái Răng (giai đoạn 2)

C

Cái Răng

2008-2011

 

2903/QĐ-UBND 06/10/2015 (QT)

18.590

 

 

18.590

18.419

 

 

18.419

305

 

 

 

 

305

-

-

Trả nợ quyết toán

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường Quân sự thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014-2015

 

3855/QĐ-UBND 25/12/2015 (QT)

4.724

 

 

4.724

4.400

 

 

4.400

324

 

 

 

 

324

-

-

Trả nợ quyết toán

6

Ban Chỉ huy quân sự huyện Phong Điền (giai đoạn 2)

C

Phong Điền

2008-2011

 

1786/QĐ-UBND 26/5/2016 (QT)

15.762

 

 

15.762

16.593

 

 

16.593

109

 

 

 

 

-

-

109

Trả nợ quyết toán

7

Ban Chỉ huy quân sự quận Ninh Kiều (giai đoạn 2)

C

Ninh Kiều

2008-2011

 

1635/QĐ-UBND 09/7/2008

19.282

 

 

19.282

14.907

 

 

14.907

177

 

 

 

 

177

 

 

 

8

Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Thủy (giai đoạn 2)

C

Bình Thủy

2008-2011

 

1631/QĐ-UBND 09/7/2008

21.240

 

 

21.240

17.164

 

 

17.164

520

 

 

 

 

520

 

 

 

9

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 2)

C

Cờ Đỏ

2008-2011

 

1634/QĐ-UBND 09/7/2008

21.312

 

 

21.312

17.217

 

 

17.217

232

 

 

 

 

232

 

 

 

10

Bồi hoàn GPMB Xưởng sửa chữa tổng hợp (tiền hỗ trợ giá giao nền)

C

Cái Răng

2006-2007

 

1346/QĐ-UBND; 22/5/2006

13.510

 

 

13.510

12.580

 

 

12.580

107

 

 

 

 

-

 

107

 

11

Bồi hoàn GPMB Ban CHQS quận Bình Thủy (tiền bồi thường, hỗ trợ)

C

Bình Thủy

2005-2006

 

314/QĐ-UBND; 14/02/2007

3.638

 

 

3.638

2.923

 

 

2.923

560

 

 

 

 

-

 

560

 

12

Trụ sở làm việc Công an quận Ninh Kiều

C

Ninh Kiều

2010-2015

 

98/QĐ-H41-H45 21/5/2015

25.040

 

 

25.040

14.135

 

 

14.135

1.050

 

 

 

 

1.050

 

 

 

13

Đầu tư 05 máy nén khí thở và 02 xe tải nâng cho Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015

 

3193/QĐ-UBND 30/10/2014

6.012

 

 

6.012

5.700

 

 

5.700

17

 

 

 

 

-

-

17

Trả nợ quyết toán

14

Đầu tư mua sắm máy phát điện dự phòng cho các Trại giam, Nhà tạm giữ thuộc Công an thành phố

C

TPCT

2014-2015

 

139/QĐ-UBND 13/01/2014

6.540

 

 

6.540

5.918

 

 

5.918

62

 

 

 

 

62

 

 

 

15

Nhà kho giữ xe vi phạm và hạ tầng kỹ thuật

C

Cái Răng

2014-2015

 

2675/QĐ-UBND 19/8/2016 (QT)

7.286

 

 

7.286

7.225

 

 

7.225

61

 

 

 

 

61

 

 

 

16

Hệ thống quản lý nhân - hộ khẩu thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2)

C

TPCT

2015

 

3941/QĐ-UBND 30/12/2015 (QT)

4.251

 

 

4.251

-

 

 

 

4.251

 

 

 

 

51

-

4.200

Trả nợ quyết toán

17

Cải tạo hội trường Công an thành phố

C

Ninh Kiều

2011-2012

 

1488/QĐ-UBND 25/5/2015 (QT)

17.660

 

 

17.660

10.023

 

 

10.023

7.637

 

 

 

 

3.637

-

4.000

Trả nợ quyết toán

18

Hệ thống kiểm soát an ninh trại tạm giam Long Tuyền

C

Bình Thủy

2014

 

387/QĐ-CATP 05/5/2014

1.841

 

 

1.841

-

 

 

0

1.696

 

 

 

 

-

-

1.696

 

19

Lắp đặt 07 vị trí camera trên cầu Cần Thơ và QL 91B

C

TPCT

2013-2014

 

3069/QĐ-UBND 01/10/2013

2.990

 

 

2.990

2.127

 

 

2.127

863

 

 

 

 

-

-

863

Trả nợ quyết toán

20

Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Vàm Thới An

C

Bình Thủy

2015

 

50/QĐ-UBND 28/3/2014

2.847

 

 

2.847

2.580

 

 

2.580

36

 

 

 

 

-

-

36

Trả nợ quyết toán

21

Đầu tư mua xe chữa cháy Ninh Kiều

C

Ninh Kiều

2015

 

3196/QĐ-UBND 30/10/2014

6.982

 

 

6.982

6.670

 

 

6.670

17

 

 

 

 

-

-

17

Trả nợ quyết toán

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

753.881

204.347

-

549.534

550.152

117.704

-

432.448

163.564

-

44.500

-

-

45.200

-

73.864

 

1

Doanh trại đại đội trinh sát

C

Cái Răng

2015-2017

 

3183/QĐ-UBND 30/10/2014

13.537

 

 

13.537

5.100

 

 

5.100

7.789

 

 

 

 

3.000

-

4.789

 

2

Đại đội tăng thiết giáp

C

Cái Răng

2015-2017

 

332/QĐ-BTL 30/10/2014

14.580

 

 

14.580

7.900

 

 

7.900

5.325

 

 

 

 

3.000

-

2.325

 

3

Trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

B

Q. Cái Răng

2013-2016

 

685/QĐ-BQP 25/02/2016

464.159

 

 

464.159

392.350

 

 

392.350

66.750

 

 

 

 

-

-

66.750

 

4

Trung Tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự TP Cần Thơ

C

Ô Môn

2011-2017

 

3523/QĐ-UBND 24/11/2015 (đ/c)

53.442

29.600

 

23.842

33.202

29.600

 

3.602

20.000

 

 

 

 

20.000

-

-

 

5

Trường bắn ĐBSCL

B

Cờ Đỏ

2009-2017

 

2355/QĐ-BQP 26/6/2014

142.670

142.000

 

670

98.104

88.104

-

10.000

44.500

 

44.500

 

 

-

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

6

Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

B

Thốt Nốt

2015-2019

 

67/QĐ-H41-H45 22/4/2015 (đ/c)

65.493

32.747

 

32.746

13.496

 

 

13.496

19.200

 

 

 

 

19.200

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

568.390

25.522

-

542.868

-

-

-

-

378.897

-

-

-

-

376.789

-

2.108

 

1

Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

C

Ninh Kiều

2016-2018

471/HĐND-TT 26/10/2015

3240/QĐ-UBND 30/10/2015

6.862

 

 

6.862

-

 

 

 

6.500

 

 

 

 

6.500

-

-

 

2

Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

448/HĐND-TT 20/10/2015

3158/QĐ-UBND 27/10/2015

10.466

 

 

10.466

-

 

 

 

9.500

 

 

 

 

9.500

-

-

 

3

Trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

Thốt Nốt - Cái Răng

2016-2018

 

7191/QĐ-BCA-H41 28/12/2015 (Đ/C)

37.545

 

 

37.545

-

 

 

 

35.000

 

 

 

 

35.000

-

-

 

4

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn

C

Ô Môn

2016-2018

12/NQ-HĐND 24/12/2015

900/QĐ-UBND 31/3/2016

14.823

 

 

14.823

-

 

 

 

14.000

 

 

 

 

14.000

-

-

 

5

Nhà tạm giữ hành chính trại tạm giam Long Tuyền

C

Bình Thủy

2016-2017

83/HĐND-TT 30/3/2016

199/QĐ-SKHĐT 24/12/2014

973

 

 

973

-

 

 

 

939

 

 

 

 

-

-

939

 

6

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc công an Thới Lai (giai đoạn 2)

C

Thới Lai

2017-2018

12/NQ-HĐND 24/12/2015

976/QĐ-UBND 08/4/2016

6.225

 

 

6.225

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

6.000

-

-

 

7

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch mở rộng xây dựng trụ sở Công an thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều

C

Ninh Kiều

2017-2018

47/HĐND-TT 5/02/2016

901/QĐ-UBND 31/3/2016

26.338

13.169

 

13.169

-

 

 

 

13.169

 

 

 

 

12.000

-

1.169

 

8

Mua sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

C

Thới Lai-Ô Môn- Thốt Nốt-Cờ Đỏ

2017-2019

183/HĐND-TT 07/07/2016

897/QĐ-UBND 31/3/2016

26.467

 

 

26.467

-

 

 

 

25.500

 

 

 

 

25.500

-

-

 

9

Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2018-2019

483/HĐND-TT 30/10/2015

2811/QĐ-UBND 8/9/2016

14.061

 

 

14.061

-

 

 

 

12.600

 

 

 

 

12.600

-

-

 

10

Nâng cấp, sửa chữa Kho vũ khí - đạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

C

Phong Điền

2018-2019

482/HĐND-TT 30/10/2015

158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016

4.189

-

 

4.189

-

 

 

 

3.950

 

 

 

 

3.950

-

-

 

11

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.

C

Phong Điền

2018-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2016

1739/QĐ-UBND 07/07/2017

43.249

 

 

43.249

-

 

 

-

41.000

 

 

 

 

41.000

-

-

 

12

Trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần thơ

C

TPCT

2018-2020

400/HĐND-TT 17/11/2016

 

15.515

 

 

15.515

-

 

 

 

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

13

Mua sắm công cụ hỗ trợ trang bị cho Công an xã, phường, thị trấn

C

TPCT

2018-2019

12/NQ-HĐND 24/12/2015

168/QĐ-SKHĐT 29/9/2016

3.606

 

 

3.606

-

 

 

 

3.470

 

 

 

 

3.470

-

-

 

14

Mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

C

TPCT

2018

320/HĐND-TT 27/9/2016

3363/QĐ-UBND 31/10/2016

17.102

 

 

17.102

-

 

 

 

16.000

 

 

 

 

16.000

-

-

 

15

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện Thới Lai, TP.Cần Thơ

C

Thới Lai

2018-2019

12/NQ-HĐND 04/12/2015

 

7.500

 

 

7.500

-

 

 

 

7.000

 

 

 

 

7.000

-

-

 

16

Thiết bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu

C

TPCT

2017-2019

12/NQ-HĐND 04/12/2015

198/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

3.054

 

 

3.054

-

 

 

 

2.870

 

 

 

 

2.870

-

-

 

17

Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm phát luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh

C

Ninh Kiều

2018-2021

19/NQ-HĐND 07/12/2017

 

248.133

-

 

248.133

-

 

 

 

100.000

 

 

 

 

100.000

-

 

 

18

Đầu tư mua sắm máy soi chiếu X-Quang xách tay di động công nghệ tán xạ ngược

C

Ninh Kiều

2018-2019

374/HĐND-TT 12/10/2017

 

14.229

 

 

14.229

-

 

 

 

13.500

 

 

 

 

13.500

 

 

 

19

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và san lắp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường thủy Hưng Phú

C

Cái Răng

2018-2019

329/HĐND-TT 8/9/2017

 

2.667

 

 

2.667

-

 

 

 

2.500

 

 

 

 

2.500

 

 

 

20

Trạm Cảnh sát đường thủy Hưng Phú

C

Cái Răng

2018-2020

 

1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 202/QĐH41-H45 21/9/2017

12.217

6.177

 

6.040

-

 

 

 

6.040

 

 

 

 

6.040

 

 

 

21

Trạm Cảnh sát đường thủy Vàm Thới An

C

Ô Môn

2018-2020

 

1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 196/QĐH41-H45 21/9/2017

6.685

6.176

 

509

-

 

 

 

509

 

 

 

 

509

 

 

 

22

Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT

C

TPCT

2019-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2015

2518/QĐ-UBND 25/9/2017

12.365

 

 

12.365

-

 

 

 

12.000

 

 

 

 

12.000

-

-

 

21

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ

C

Phong Điền

2019-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2015

2089/QĐ-UBND 22/6/2016

15.320

 

 

15.320

-

 

 

 

14.500

 

 

 

 

14.500

-

-

 

22

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy quận Ô Môn, TP.Cần Thơ

C

Ô Môn

2019-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2015

 

17.300

 

 

17.300

-

 

 

 

16.000

 

 

 

 

16.000

-

-

 

23

Cơ sở làm việc Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2

C

Cờ Đỏ

2019-2020

375/NQ-HĐND 12/10/2017

 

1.499

 

 

1.499

-

 

 

 

1.350

 

 

 

 

1.350

 

 

 

B

Công trình quận - huyện quản lý

 

 

 

 

 

6.007.401

744.754

-

5.262.647

1.695.347

278.040

-

1.417.307

7.436.346

11.000

357.750

-

-

5.767.080

534.550

765.966

 

I

UBND quận Ninh Kiều

-

 

 

 

 

258.996

-

-

258.996

65.422

-

-

65.422

644.992

-

288

-

-

573.527

50.730

20.447

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

564.257

 

 

 

 

513.527

50.730

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

258.996

-

-

258.996

65.422

-

-

65.422

80.735

-

288

-

-

60.000

-

20.447

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

288

 

 

-

 

72

 

1

Đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước), phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2018-2020

100/HĐND-TT 12/4/2016

2860/UBND-30/10/2017

64.589

 

 

64.589

-

 

 

 

60.000

-

-

-

-

60.000

-

 

 

2

Trường THCS An Khánh

B

Ninh Kiều

2014-2018

 

2958/QĐ-UBND 10/10/2014

47.858

 

 

47.858

27.496

 

 

27.496

6.000

 

 

 

 

-

 

6.000

 

3

Trường tiểu học Cái Khế 2

B

Ninh Kiều

2014-2018

 

3194/QĐ-UBND 10/10/2014

43.522

 

 

43.522

26.396

 

 

26.396

5.000

 

 

 

 

-

 

5.000

 

4

Trường THCS Đoàn Thị Điểm

B

Ninh Kiều

2015-2018

 

6988/QĐ-UBND 30/10/2015

72.724

 

 

72.724

236

 

 

236

4.775

 

 

 

 

-

 

4.775

 

5

Trường THCS An Lạc

C

Ninh Kiều

2015-2018

 

6107/QĐ-UBND 28/9/2015

26.064

 

 

26.064

11.294

 

 

11.294

2.800

 

 

 

 

-

 

2.800

 

6

Cải tạo nâng cấp trụ sở Cơ quan phường Thới Bình

C

Ninh Kiều

2017-2019

 

6912/QĐ-UBND 31/10/2016

1.821

 

 

1.821

-

 

 

 

1.000

 

 

 

 

-

 

1.000

 

7

Nhà văn hóa phường An Hội

C

Ninh Kiều

2017-2019

 

6556/QĐ-UBND 14/10/2016

2.418

 

 

2.418

-

 

 

 

800

 

 

 

 

-

 

800

 

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

1.079.779

164.984

-

914.795

297.696

1.984

-

295.712

1.050.835

-

163.576

-

-

645.652

84.127

157.480

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

442.429

 

 

 

 

402.652

39.777

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

1.079.779

164.984

-

914.795

297.696

1.984

-

295.712

608.406

-

163.576

-

-

243.000

44.350

157.480

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

720

 

576

 

 

-

 

144

 

1

Trung tâm y tế quận Bình Thủy

B

Bình Thủy

2014-2018

 

2598/QĐ-UBND 16/9/2014

88.896

 

 

88.896

28.208

 

 

28.208

60.000

 

 

 

 

6.000

39.000

15.000

 

2

Đường Vành Đai Phi Trường

B

Bình Thủy

2010-2014

 

929/QĐ-UBND 05/4/2016 (QT)

109.385

 

 

109.385

107.082

 

 

107.082

2.412

 

 

 

 

-

-

2.412

 

3

Khu dân cư Trà Nóc

B

Bình Thủy

2012-2013

2,28 ha

276/QĐ-UBND 11/01/2012

53.126

1.984

 

51.142

32.088

1.984

 

30.104

15.016

 

 

 

 

-

 

15.016

 

4

Kè sông Bình Thủy đoạn trước khu di tích Quốc Gia (chùa Nam Nhã), phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

C

Bình Thủy

2016-2018

3239/QĐ-UBND 30/10/2015

3245/QĐ-UBND 30/10/2015

13.614

 

 

13.614

-

 

 

 

12.570

 

 

 

 

2.000

-

10.570

 

5

Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

B

Bình Thủy

2017-2020

428/HĐND-TT 7/10/2015

833/QĐ-UBND 30/3/2016

150.123

 

 

150.123

-

 

 

 

142.000

 

 

 

 

142.000

-

-

 

6

Trường Tiểu học Long Hòa 1, quận Bình Thủy

C

Bình Thủy

2017-2019

726/QĐ-UBND 22/3/2016

3030/QĐ-UBND 03/10/2016

26.003

 

 

26.003

-

 

 

 

23.500

 

 

 

 

23.500

-

-

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Công Binh

C

Bình Thủy

2018-2020

147/HĐND-TT 20/6/2016

 

56.794

 

 

56.794

-

 

 

 

52.000

 

 

 

 

-

-

52.000

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ

B

Bình Thủy

2018-2020

75/HĐND-TT 29/3/2017

2643/QĐ-UBND 12/10/2017

139.610

83.000

 

56.610

-

 

 

 

125.000

 

83.000

 

 

42.000

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

9

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông

B

Bình Thủy

2018-2020

68/HĐND-TT 23/3/2017

2712/QĐ-UBND 18/10/2017

114.178

80.000

 

34.178

-

 

 

 

102.000

 

80.000

 

 

22.000

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

10

Trường Mầm non Bùi Hữu Nghĩa

C

Bình Thủy

2013-2015

 

3446/QĐ-UBND 31/10/2013

27.089

 

 

27.089

25.799

 

 

25.799

955

 

 

 

 

-

 

955

 

11

Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch Chanh- Võ Văn Kiệt

C

Bình Thủy

2015-2017

 

3878/QĐ-UBND 23/10/2015

3.325

 

 

3.325

-

 

 

 

1.000

 

 

 

 

-

 

1.000

 

12

Nâng cấp, mở rộng tuyến Hẻm 86, đường CMT8

C

Bình Thủy

2015-2017

 

3835/QĐ-UBND 16/10/2015

4.213

 

 

4.213

-

 

 

 

1.500

 

 

 

 

-

 

1.500

 

13

Tuyến đường cầu Khoán Châu - cầu Xẻo Nga

C

Bình Thủy

2015-2017

 

3746/QĐ-UBND 09/10/2015

8.423

 

 

8.423

-

 

 

 

2.000

 

 

 

 

-

 

2.000

 

14

Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch Chùa Năm Non - Bà Lý 91B - Kênh Ông Tường

C

Bình Thủy

2015-2017

 

4115/QĐ-UBND 29/10/2015

14.994

 

 

14.994

-

 

 

 

2.400

 

 

 

 

-

 

2.400

 

15

Tuyến đường từ cầu Trại Giam- rạch Ngã Bát-cầu Bà Chủ Kiểu-sông Hàng Bàng

C

Bình Thủy

2015-2017

 

4116/QĐ-UBND 29/10/2015

10.199

 

 

10.199

-

 

 

 

2.376

 

 

 

 

-

 

2.376

 

16

Nâng cấp, mở rộng tuyến Xẻo Khế (từ tuyến đường Ngã Ba Tư Lợi đến Trường Lạc)

C

Bình Thủy

2015-2017

 

4106/QĐ-UBND 29/10/2015

5.143

 

 

5.143

-

 

 

 

1.000

 

 

 

 

-

 

1.000

 

17

Tường Kè sông chợ Trà Nóc

B

Bình Thủy

2010-2014

 

2433/QĐ-UBND 08/9/2010

79.280

 

 

79.280

72.438

 

 

72.438

251

 

 

 

 

-

 

251

 

18

Đường tỉnh 917 đoạn nối từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B, quận Bình Thủy

B

Bình Thủy

2014-2016

 

2313/QĐ-UBND 22/8/2014

62.720

 

 

62.720

-

 

 

 

44.000

 

 

 

 

-

 

44.000

 

19

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ Long Tuyền

B

Bình Thủy

2014-2016

 

2471/QĐ-UBND 08/9/2014

20.350

 

 

20.350

-

 

 

 

5.358

 

 

 

 

-

 

5.358

 

20

Trường Tiểu học Trà Nóc 2

C

Bình Thủy

2016-2020

 

4104/QĐ-UBND 29/10/2015

44.879

 

 

44.879

3.421

 

 

3.421

6.848

 

 

 

 

-

5.350

1.498

 

21

Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Thới An Đông

C

Bình Thủy

2014-2016

 

3895/QĐ-UBND 30/10/2014

13.436

 

 

13.436

6.530

 

 

6.530

600

 

 

 

 

600

-

-

 

22

Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Bình Thủy

C

Bình Thủy

2014-2016

 

3890/QĐ-UBND 30/10/2014

12.760

 

 

12.760

9.100

 

 

9.100

900

 

 

 

 

900

-

-

 

23

Nâng cấp, mở rộng Trường TH An Thới 1

C

Bình Thủy

2014-2016

 

3891/QĐ-UBND 30/10/2014

12.492

 

 

12.492

10.030

 

 

10.030

1.000

 

 

 

 

1.000

-

-

 

24

Trường Mầm non Sơn Ca (giai đoạn 2)

C

Bình Thủy

2015-2017

 

2537/QĐ-UBND 31/7/2015

8.747

 

 

8.747

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

3.000

-

-

 

III

UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

 

652.991

179.558

-

473.433

149.696

-

-

149.696

810.082

-

80.464

-

-

579.323

43.930

106.365

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

455.253

 

 

 

 

414.323

40.930

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

652.991

179.558

-

473.433

149.696

-

-

149.696

354.829

-

80.464

-

-

165.000

3.000

106.365

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

464

 

 

-

 

116

 

1

Bệnh viện Đa khoa quận Cái Răng

B

Cái Răng

2008-2012

 

2984/QĐ-UBND 21/11/2008

124.447

99.558

 

24.889

112.830

 

 

112.830

803

 

 

 

 

-

-

803

 

2

Di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại rạch Ông Cửu năm 1968

C

Cái Răng

2016-2018

482/HĐND-TT 30/10/2015

3250/QĐ-UBND 30/10/2015

18.912

 

 

18.912

-

 

 

 

17.000

 

 

 

 

17.000

-

-

 

3

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu chính trị hành chính tập trung quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

B

Cái Răng

2018-2020

45/NQ-HĐND 22/7/2016

 

109.628

 

 

109.628

-

 

 

 

98.000

 

 

 

 

98.000

-

-

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lê Bình - Phú Thứ - Tân Phú

C

Cái Răng

2018-2020

101/HĐND-TT 12/4/2016

 

74.446

 

 

74.446

-

 

 

 

74.446

 

 

 

 

-

-

74.446

Vay tín dụng đầu tư

5

Nâng cấp, mở rộng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2018-2020

815/QĐ-UBND 29/3/2016

 

33.945

 

 

33.945

-

 

 

 

31.000

 

 

 

 

-

-

31.000

Vay tín dụng đầu tư

6

Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ

B

Cái Răng

2018-2020

74/HĐND-TT 29/3/2017

2861/QĐ-UBND 30/10/2017

104.999

80.000

 

24.999

-

 

 

 

80.000

 

80.000

 

 

-

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

7

Tuyến đường giao thông Thạnh Huề - Ông Cửu

C

Cái Răng

2018-2020

62/HĐND-TT 30/9/2017

 

29.959

 

 

29.959

-

 

 

 

14.000

 

 

 

 

14.000

 

 

NSTP hỗ trợ 50%

8

Trường Tiểu học Hưng Thạnh

B

Cái Răng

2012-2017

 

2614/QĐ-UBND 27/10/2011

49.293

 

 

49.293

21.666

 

 

21.666

9.000

 

 

 

 

9.000

-

-

 

9

Cầu vàm Ông Cửu, quận Cái Răng

C

Cái Răng

2013-2016

 

2914/QĐ-UBND 07/10/2015 (ĐC)

38.749

 

 

38.749

15.000

 

 

15.000

13.000

 

 

 

 

13.000

-

-

 

10

Kè chống sạt lở đoạn sông Cái Chanh

C

Cái Răng

2016-2018

 

2948/QĐ-UBND 30/10/2015

12.814

 

 

12.814

30

 

 

30

6.000

 

 

 

 

6.000

-

-

 

11

Trường TH Tân Phú (giai đoạn 2)

C

Cái Răng

2016-2017

 

259/QĐ-UBND 26/01/2016

14.061

 

 

14.061

-

 

 

 

3.000

 

 

 

 

3.000

-

-

 

13

Hệ thống cống thoát nước đoạn từ rạch Bà Tỉnh đến nút giao IC4

C

Cái Răng

2015-2017

 

3872/QĐ-UBND 30/10/2014

8.489

 

 

8.489

170

 

 

170

5.000

 

 

 

 

5.000

-

-

 

IV

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

 

781.811

-

-

781.811

200.925

-

-

200.925

934.964

-

1.102

-

-

859.837

56.690

17.335

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

493.727

 

 

 

 

449.337

44.390

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

781.811

-

-

781.811

200.925

-

-

200.925

441.237

-

1.102

-

-

410.500

12.300

17.335

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.380

 

1.102

 

 

-

 

278

 

1

Trung tâm văn hóa Ô Môn - giai đoạn 1

B

Ô Môn

2007-2010

 

3449/QĐ-UBND 18/11/2015 (QT)

75.617

 

 

75.617

72.360

 

 

72.360

3.038

 

 

 

 

-

-

3.038

 

2

Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung, thuộc P Phước Thới, P Thới An, Q. Ô Môn, TPCT)

B

Ô Môn

2015-2017

235/HĐND-TT 19/6/2015

1834/QĐ-UBND 25/6/2015

251.997

 

 

251.997

-

 

 

-

227.267

 

 

 

 

223.000

-

4.267

 

3

Trường mầm non Phước Thới 3

C

Ô Môn

2016-2018

485/HĐND-TT 30/10/2015

3232/QĐ-UBND 30/10/2015

34.619

 

 

34.619

-

 

 

 

31.000

 

 

 

 

31.000

-

-

 

4

Trường THCS Lê Lợi

C

Ô Môn

2016-2018

480/HĐND-TT 30/10/2015

824/QĐ-UBND 30/3/2016

44.645

 

 

44.645

-

 

 

 

40.000

 

 

 

 

40.000

-

-

 

5

Trường THCS Thới Hòa

B

Ô Môn

2016-2019

481/HĐND-TT 30/10/2015

826/QĐ-UBND 30/3/2016

54.952

 

 

54.952

-

 

 

 

49.400

 

 

 

 

49.400

-

-

 

6

Trường TH Long Hưng

C

Ô Môn

2018-2020

2370/QĐ-UBND 27/7/2016

3308/QĐ-UBND 28/10/2016

26.219

 

 

26.219

-

 

 

 

23.600

 

 

 

 

23.600

-

-

 

7

Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền

C

Ô Môn

2015-2016

 

5878/QĐ-UBND 30/10/2014

4.694

 

 

4.694

-

 

 

 

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

8

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

C

Ô Môn

2015-2016

 

5879/QĐ-UBND 30/10/2014

6.176

 

 

6.176

-

 

 

 

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

9

Trường Tiểu học Nguyễn Thông (giai đoạn 2)

C

Ô Môn

2015-2017

 

5859/QĐ-UBND 30/10/2014

14.426

 

 

14.426

7.779

 

 

7.779

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

10

Đường nhựa tuyến Trà Luộc

C

Ô Môn

2016-2018

 

2311/QĐ-UBND 06/6/2016 (Đ/c)

11.564

 

 

11.564

-

 

 

 

8.000

 

 

 

 

4.000

-

4.000

 

11

Trường TH Nguyễn Trung Trực (điểm trung tâm)

C

Ô Môn

2015-2017

 

5858/QĐ-UBND 30/10/2014

14.833

 

 

14.833

5.500

 

 

5.500

7.500

 

 

 

 

3.000

4.500

-

 

12

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

C

Ô Môn

2015-2017

 

5857/QĐ-UBND 30/10/2014

14.515

 

 

14.515

9.400

 

 

9.400

2.000

 

 

 

 

2.000

-

-

 

13

Trường mầm non Thới Long (điểm Trung tâm)

C

Ô Môn

2015-2017

 

124/QĐ-UBND 11/01/2016 (QĐ đ/c)

14.966

 

 

14.966

10.863

 

 

10.863

2.500

 

 

 

 

2.500

-

-

 

14

Trường tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh (Hạng mục: Xây dựng phòng học và các phòng chức năng)

C

Ô Môn

2015-2017

 

5865/QĐ-UBND 30/10/2014

14.769

 

 

14.769

5.500

 

 

5.500

7.000

 

 

 

 

7.000

-

-

 

15

Trường Tiểu học Nguyễn Thông

C

Ô Môn

2015-2017

 

1884/QĐ-UBND 21/4/2015 (đ/c)

20.553

 

 

20.553

13.720

 

 

13.720

3.000

 

 

 

 

3.000

-

-

 

16

Trường TH Nguyễn Huệ (điểm trung tâm)

C

Ô Môn

2015-2017

 

5853/QĐ-UBND 30/10/2014

7.230

 

 

7.230

2.500

 

 

2.500

4.500

 

 

 

 

3.000

 

1.500

 

17

Trường Tiểu học Trương Định

C

Ô Môn

2015-2017

 

5864/QĐ-UBND 30/10/2014

11.555

 

 

11.555

7.000

 

 

7.000

2.000

 

 

 

 

2.000

-

-

 

18

Trường Mẫu non Hướng Dương

C

Ô Môn

2015-2017

 

5881/QĐ-UBND 30/10/2014

2.013

 

 

2.013

705

 

 

705

1.000

 

 

 

 

1.000

-

-

 

19

Trường TH Phan Bội Châu

C

Ô Môn

2015-2016

 

5850/QĐ-UBND 30/10/2014

14.024

 

 

14.024

-

 

 

 

2.000

 

 

 

 

2.000

-

-

 

20

Trường Tiểu học Kim Đồng (điểm trung tâm)

C

Ô Môn

2015-2017

 

5856/QĐ-UBND 30/10/2014

14.993

 

 

14.993

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

6.000

-

-

 

21

Trường THCS phường Thới Long

C

Ô Môn

2014-2016

 

5849/QĐ-UBND 30/10/2014

14.775

 

 

14.775

10.000

 

 

10.000

1.800

 

 

 

 

-

1.800

-

 

22

Trường TH Trần Phú

C

Ô Môn

2015-2018

 

5855/QĐ-UBND 30/10/2014

14.909

 

 

14.909

-

 

 

 

4.000

 

 

 

 

-

4.000

-

 

23

Trạm y tế phường Phước Thới

C

Ô Môn

2016-2018

 

5851/QĐ-UBND 30/10/2014

8.719

 

 

8.719

-

 

 

 

2.000

 

 

 

 

-

2.000

-

 

24

Đường nhựa Cầu Chợ - Cầu Ông Hiền - rạch Chanh

C

Ô Môn

2016-2017

 

2384/QĐ-UBND 13/6/2014 (Đ/C)

7.651

 

 

7.651

-

 

 

 

2.087

 

 

 

 

-

-

2.087

 

25

Trường THCS Châu Văn Liêm

B

Ô Môn

2016-2020

 

802/QĐ-UBND 27/3/2015 (đ/c)

68.193

 

 

68.193

55.598

 

 

55.598

5.000

 

 

 

 

5.000

-

-

 

26

Trường TH Trần Phú (điểm trung tâm)

C

Ô Môn

2017-2019

 

4683/QĐ-UBND 28/10/2016

13.204

 

 

13.204

-

 

 

 

2.165

 

 

 

 

-

 

2.165

 

V

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

756.299

161.300

-

594.999

292.238

76.016

-

216.222

878.299

-

83.320

-

-

710.235

65.348

19.396

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

532.198

 

 

 

 

484.350

47.848

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

756.299

161.300

-

594.999

292.238

76.016

-

216.222

346.101

-

83.320

-

-

225.885

17.500

19.396

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

320

 

 

-

 

80

 

1

Trụ sở UBND huyện Thốt Nốt và các phòng, ban của huyện (nay là quận Thốt Nốt)

B

Thốt Nốt

2007-2010

 

2757/QĐ-UBND 24/9/2015 (QT)

44.971

 

 

44.971

37.261

 

 

37.261

8.048

 

 

 

 

-

-

8.048

 

2

Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt (nay là phường Thốt Nốt)

B

Thốt Nốt

2011-2014

 

3336/QĐ-UBND 10/11/2015 (QT)

64.974

 

 

64.974

62.909

 

 

62.909

2.071

 

 

 

 

-

-

2.071

 

3

Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc

C

Thốt Nốt

2014-2016

 

1715/QĐ-UBND 25/6/2014

26.116

 

 

26.116

15.000

 

 

15.000

2.000

 

 

 

 

2.000

-

-

 

4

Đường vào trung tâm xã Trung Thạnh

B

Thốt Nốt

2007-2014

 

329/QĐ-UBND 2/2/2010

91.779

78.300

 

13.479

85.168

76.016

 

9.152

2.000

 

 

 

 

-

-

2.000

 

5

Trường THCS Tân Lộc

C

Thốt Nốt

2017-2019

2244/QĐ-UBND 14/7/2016

3357/QĐ-UBND 31/10/2016

26.050

 

 

26.050

-

 

 

 

23.500

 

 

 

 

23.500

-

-

 

6

Trường Mẫu giáo Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2017-2019

2257/QĐ-UBND 14/7/2016

2647/QĐ-UBND 12/10/2017

21.821

 

 

21.821

-

 

 

 

20.000

 

 

 

 

20.000

-

-

 

7

Trường Tiểu học Thốt Nốt 3

C

Thốt Nốt

2017-2019

2243/QĐ-UBND 14/7/2016

2827/QĐ-UBND 27/10/2017

27.714

 

 

27.714

-

 

 

 

25.000

 

 

 

 

25.000

-

-

 

8

Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)

C

Thốt Nốt

2018-2020

2989/QĐ-UBND 15/10/2015

3318/QĐ-UBND 28/10/2016

38.052

 

 

38.052

-

 

 

 

35.000

 

 

 

 

35.000

-

-

 

9

Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2018-2020

800/QĐ-UBND 27/3/2015

3292/QĐ-UBND 27/10/2016

31.750

 

 

31.750

-

 

 

 

29.000

 

 

 

 

29.000

-

-

 

10

Dự án thiết bị y tế chuyên khoa bệnh viện đa khoa Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2018-2020

12/NQ-HĐND 04/12/2015

 

47.954

 

 

47.954

-

 

 

 

43.000

 

 

 

 

43.000

-

-

 

11

Kè chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui)

B

Thốt Nốt

2018-2020

67/HĐND-TT 23/3/2017

2845/QĐ-UBND 30/10/2017

99.478

83.000

 

16.478

 

 

 

 

89.000

 

83.000

 

 

6.000

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

12

Cầu Ông Chủ và cầu Cả Hô

C

Thốt Nốt

2015-2016

 

1695/QĐ-UBND 15/10/2014

13.160

 

 

13.160

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

-

-

 

13

Trụ sở UBND phường Trung Nhứt

C

Thốt Nốt

2016-2018

 

558/QĐ-UBND 04/3/2016

10.844

 

 

10.844

-

 

 

 

5.000

 

 

 

 

5.000

-

-

 

14

Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 2

C

Thốt Nốt

2014-2016

 

2156/QĐ-UBND 30/10/2014

14.245

 

 

14.245

8.000

 

 

8.000

3.500

 

 

 

 

3.500

-

-

 

15

Trường TH Thạnh Hòa

C

Thốt Nốt

2014-2016

 

2128/QĐ-UBND 30/10/2014

14.986

 

 

14.986

2.000

 

 

2.000

7.000

 

 

 

 

-

7.000

-

 

16

Trường THCS phường Thốt Nốt

B

Thốt Nốt

2014-2016

 

3438/QĐ-UBND 31/10/2013

45.401

 

 

45.401

22.573

 

 

22.573

12.000

 

 

 

 

5.000

7.000

-

 

17

Trường TH Thốt Nốt 2 (mở rộng 10 phòng học, các phòng chức năng, SLMB, hàng rào)

C

Thốt Nốt

2014-2016

 

2038/QĐ-UBND 28/10/2014

10.858

 

 

10.858

4.500

 

 

4.500

1.500

 

 

 

 

-

1.500

-

 

18

Trường TH Thuận An

C

Thốt Nốt

2015-2017

 

2127/QĐ-UBND 30/10/2014

13.644

 

 

13.644

2.685

 

 

2.685

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

19

Trường TH Trung Kiên 1

C

Thốt Nốt

2015-2017

 

2124/QĐ-UBND 30/10/2014

14.997

 

 

14.997

1.800

 

 

1.800

4.885

 

 

 

 

4.885

 

 

 

20

Trường Mẫu giáo Trung Kiên

C

Thốt Nốt

2014-2016

 

2158/QĐ-UBND 30/10/2014

14.207

 

 

14.207

10.500

 

 

10.500

1.000

-

-

-

-

-

1.000

-

 

21

Trường Mẫu giáo Thới Thuận 1

C

Thốt Nốt

2014-2016

 

2116/QĐ-UBND 29/10/2014

14.094

 

 

14.094

10.500

 

 

10.500

1.000

-

-

-

-

-

1.000

-

 

22

Cải tạo trường THCS Thốt Nốt và Trung tâm dạy nghề

C

Thốt Nốt

2014-2015

 

1687/QĐ-UBND 09/9/2014

832

 

 

832

743

 

 

743

45

-

-

-

-

-

-

45

 

23

Trường Mẫu giáo Tân Lộc 1, Hạng mục: Xây dựng 02 phòng tiền chế

C

Thốt Nốt

2015-2016

 

1150/QĐ-UBND 25/6/2015

355

 

 

355

-

 

 

 

340

-

-

-

-

-

-

340

 

24

Trường TH Trung Kiên 2, Hạng mục nâng cấp cải tạo 3 phòng học

C

Thốt Nốt

2015-2016

 

1137/QĐ-UBND 24/06/2015

881

 

 

881

-

 

 

 

424

-

-

-

-

-

-

424

 

25

Nghĩa trang liệt sĩ quận Thốt Nốt, hạng mục: Nâng cấp sửa đài liệt sĩ

C

Thốt Nốt

2012

 

5538/QĐ-UBND 14/12/2012

523

 

 

523

440

 

 

440

67

-

-

-

-

-

-

67

 

26

Tuyến Bông Vang - Trường học

C

Thốt Nốt

2015

 

1806/QĐ-UBND 29/9/2014

3.551

 

 

3.551

3.000

 

 

3.000

256

-

-

-

-

-

-

256

 

27

Tuyến Ngọn Trà uối

C

Thốt Nốt

2015

 

1802/QĐ-UBND 26/9/2014

769

 

 

769

650

 

 

650

75

-

-

-

-

-

-

75

 

28

Đường và khai thác quỹ đất hai bên đường Phước Lộc đi Lai Vung

C

Thốt Nốt

2015-2017

 

3113/QĐ-UBND 18/7/2013 (Đ/C)

10.407

 

 

10.407

6.000

 

 

6.000

2.000

-

-

-

-

-

-

2.000

 

29

Nâng cấp, mở rộng tuyến Trại Mai - Xoài Mật

C

Thốt Nốt

2015-2016

 

1708/QĐ-UBND 03/9/2015

1.037

 

 

1.037

-

 

 

 

250

-

-

-

-

-

-

250

 

30

Nâng cấp, mở rộng tuyến Thành Long phải

C

Thốt Nốt

2015-2016

 

1982/QĐ-UBND 07/9/2015

640

 

 

640

-

 

 

 

270

-

-

-

-

-

-

270

 

31

Nâng cấp mở rộng tuyến Bích Vàm phải

C

Thốt Nốt

2015-2016

 

1999/QĐ-UBND 08/9/2015

722

 

 

722

-

 

 

 

300

-

-

-

-

-

-

300

 

32

Nâng cấp, mở rộng tuyến Ông Chủ - Cồn Cò

C

Thốt Nốt

2015-2016

 

2265/QĐ-UBND 02/10/2015

2.745

 

 

2.745

-

 

 

 

470

-

-

-

-

-

-

470

 

33

Di dời hệ thống CSCC bị ảnh hưởng bởi dự án cải tạo, nâng cấp QL 91 (đoạn từ km 7+00 đến km 50+889)

C

Thốt Nốt

2016

 

43/QĐ-UBND 12/01/2016

4.455

 

 

4.455

-

 

 

 

2.500

-

-

-

-

-

-

2.500

 

34

Nâng cấp điện chiếu sáng nhà tạm giữ Công An quận Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2016

 

số 160, 21/01/2016

204

 

 

204

-

 

 

 

200

-

-

-

-

-

-

200

 

35

Trường THCS Trung Kiên

C

Thốt Nốt

2014-2016

 

3411/QĐ -UBND 30/10/2013

42.084

 

 

42.084

13.509

 

 

13.509

14.000

 

 

 

 

14.000

-

-

 

VI

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

571.932

2.688

-

569.244

159.243

2.688

-

156.555

635.743

10.000

2.048

-

-

505.710

41.471

76.514

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

416.781

 

 

 

 

379.310

37.471

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

571.932

2.688

-

569.244

159.243

2.688

-

156.555

218.962

10.000

2.048

-

-

126.400

4.000

76.514

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.560

 

2.048

 

 

-

 

512

 

1

Trường Trung học cơ sở Nhơn Ái

C

Phong Điền

2017-2019

528/HĐND-TT 16/11/2015

2690/QĐ-UBND 17/10/2017

39.541

 

 

39.541

-

 

 

 

35.000

 

 

 

 

35.000

-

-

 

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

C

Phong Điền

2018-2020

1539/QĐ-UBND 29/5/2015

2844/QĐ-UBND 30/10/207

10.334

 

 

10.334

-

 

 

 

10.000

 

 

 

 

10.000

-

-

 

3

Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1

C

Phong Điền

2018-2020

518/HĐND-TT 21/12/2016

2793/QĐ-UBND 26/10/2017

39.521

 

 

39.521

-

 

 

 

35.000

 

 

 

 

35.000

-

-

 

4

Đường ngã ba Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng

B

Phong Điền

2004-2018

 

2802/QĐ-UBND 11/10/2010 1624/QĐ-UBND 26/6/2017

88.805

 

 

88.805

52.482

 

 

52.482

2.000

 

 

 

 

-

 

2.000

 

5

Đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa

C

Phong Điền

2015-2018

 

4721/QĐ-UBND 29/10/2013 3230/QĐ-UBND 19/04/2017

13.878

 

 

13.878

3.492

 

 

3.492

8.000

 

 

 

 

5.000

 

3.000

 

6

Trụ sở Công an xã Nhơn Nghĩa

C

Phong Điền

2018-2020

 

7512/QĐ-UBND 30/10/2017

4.505

 

 

4.505

-

 

 

 

4.200

 

 

 

 

4.200

 

 

 

7

Trụ sở Công an xã Nhơn Ái

C

Phong Điền

2018-2020

 

7528/QĐ-UBND 30/10/2017

4.981

 

 

4.981

-

 

 

 

4.700

 

 

 

 

4.700

 

 

 

8

Di dời trụ điện khu trung tâm thương mại huyện Phong Điền

C

Phong Điền

2016-2018

 

2570a/QĐ-UBND 24/10/2016

2.080

 

 

2.080

-

 

 

 

2.000

 

 

 

 

-

 

2.000

 

9

KDC phục vụ số hộ dân sạt lở khu vực Phong Điền

B

Phong Điền

2010-2012

 

2986/QĐ-UBND 08/10/2010 2219/QĐ-UBND 18/03/2011

35.722

2.688

 

33.034

19.084

2.688

 

16.396

12.812

 

 

 

 

-

 

12.812

 

10

Đường giao thông nông thôn Càng Đước - Vàm Bi

C

Phong Điền

2014-2017

 

2273/QĐ-UBND 17/5/2013, 3055/QĐ-UBND 30/11/2016

51.453

 

 

51.453

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

6.000

 

4.000

 

11

Trường MN Xà No

C

Phong Điền

2015-2017

 

5935/QĐ-UBND 29/10/2014

11.679

 

 

11.679

3.500

 

 

3.500

1.140

 

 

 

 

1.140

-

-

 

12

XD mới trường mầm non Nhơn Nghĩa

C

Phong Điền

2016-2018

 

3848/QĐ-UBND 30/10/2015

14.313

 

 

14.313

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

6.000

-

-

 

13

NC mở rộng trường TH Nhơn Nghĩa 1

C

Phong Điền

2016-2018

 

3850/QĐ-UBND 30/10/2015

7.339

 

 

7.339

-

 

 

 

4.000

 

 

 

 

-

4.000

-

 

14

Xây dựng mở rộng trường THCS Nhơn Nghĩa

C

Phong Điền

2016-2018

 

3846/QĐ-UBND 30/10/2015

14.940

 

 

14.940

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

6.000

-

-

 

15

Xây dựng mở rộng trường TH Tây Đô

C

Phong Điền

2015-2017

 

212-QĐ-UBND 22/02/2016 (Đ/C)

12.895

 

 

12.895

-

 

 

-

7.860

 

 

 

 

1.860

 

6.000

 

16

Nâng cấp mở rộng Trường Mầm non Trường Hòa

C

Phong Điền

2016-2018

 

3843/QĐ-UBND 30/10/2015

10.157

 

 

10.157

-

 

 

 

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

17

Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trường Long 2

C

Phong Điền

2015-2017

 

1686/QĐ-UBND 25/5/2015

10.320

 

 

10.320

-

 

 

 

4.000

 

 

 

 

-

 

4.000

 

18

Xây dựng mới Trường Tiểu học Trường Long 3

C

Phong Điền

2015-2017

 

1684/QĐ-UBND 25/5/2015

13.390

 

 

13.390

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

-

 

6.000

 

19

Đường đi cho các hộ dân quanh khu vực Nhà khách Thành Ủy

C

Phong Điền

2013-2014

 

7884/QĐ-UBND 23/12/2014

17.717

 

 

17.717

-

 

 

 

10.000

 

 

 

 

-

 

10.000

 

20

Nâng cấp tuyến lộ GTNT Ba cao- giai xuân

C

Phong Điền

2014-2016

 

7684/QĐ-UBND 22/12/2014

10.684

 

 

10.684

-

 

 

 

3.000

 

 

 

 

-

 

3.000

 

21

Đường dẫn vào Khu trung tâm hành chính huyện

C

Phong Điền

2014-2016

 

1731/QĐ-UBND 02/6/2015

16.516

 

 

16.516

-

 

 

 

8.200

 

 

 

 

-

 

8.200

 

22

Nâng cấp tuyến đường giao thông Vàm mương khai - Lung Cột cầu

C

Phong Điền

2014-2016

 

5753/QĐ-UBND 22/10/2014

4.458

 

 

4.458

-

 

 

 

600

 

 

 

 

-

 

600

 

23

Nâng cấp tuyến GTNT Cây Cẩm - Bòng Bọng

C

Phong Điền

2014-2017

 

289/QĐ-UBND 08/3/2016 (Đ/c)

13.891

 

 

13.891

3.000

 

 

3.000

10.000

10.000

 

 

 

-

 

 

TPCP thưởng Huyện NTM

24

Xây dựng 13 nhà văn hóa ấp xã Nhơn Nghĩa

C

Phong Điền

2016-2018

 

11/QĐ-UBND 06/01/2016

7.399

 

 

7.399

-

 

 

 

2.500

 

 

 

 

2.500

-

-

 

25

NCSC đường Nguyễn Văn Cừ - Mỹ Khánh

C

Phong Điền

2014-2016

 

5789/QĐ-UBND 24/10/2014

14.067

 

 

14.067

6.000

 

 

6.000

4.000

 

 

 

 

-

-

4.000

 

26

Đường nội bộ trung tâm huyện Phong Điền

B

Phong Điền

2006-2016

 

814/QĐ-UBND 28/3/2013

91.678

 

 

91.678

61.685

 

 

61.685

6.600

 

 

 

 

-

-

6.600

 

27

NC mở rộng Trụ sở UBND xã Trường Long

C

Phong Điền

2015-2017

 

1710/QĐ-UBND 28/5/2015

9.669

 

 

9.669

-

 

 

-

7.790

 

 

 

 

4.000

-

3.790

 

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

606.336

114.099

-

492.237

179.675

75.275

-

104.400

808.752

-

25.336

-

-

675.881

47.271

60.264

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

525.785

 

 

 

 

478.514

47.271

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

606.336

114.099

-

492.237

179.675

75.275

-

104.400

282.967

-

25.336

-

-

197.367

-

60.264

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

336

 

 

-

 

84

 

1

Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

B

Cờ Đỏ

2010-2015

 

2785/QĐ-UBND 07/10/2010

71.406

35.703

 

35.703

50.850

20.450

 

30.400

12.418

 

10.000

 

 

-

-

2.418

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

2

Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ

B

Cờ Đỏ

2010-2015

 

2784/QĐ-UBND 07/10/2010

54.512

27.256

 

27.256

37.825

17.825

 

20.000

6.722

 

5.000

 

 

-

-

1.722

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

3

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1)

B

Cờ Đỏ

2013-2017

 

2721/QĐ-UBND 31/10/2012

102.280

51.140

 

51.140

59.500

37.000

 

22.500

12.249

 

10.000

 

 

2.249

-

-

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

4

Mở rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

C

Cờ Đỏ

2015-2017

 

1638/QĐ-UBND 13/6/2014

23.573

 

 

23.573

15.500

 

 

15.500

4.000

 

 

 

 

4.000

-

 

 

5

Mở rộng bãi đỗ rác của huyện Cờ Đỏ (05ha)

C

Cờ Đỏ

2014

 

1145/QĐ-UBND 23/4/2014

13.798

 

 

13.798

 

 

 

 

12.618

 

 

 

 

-

 

12.618

 

6

Trường THCS Thạnh Phú 1

C

Cờ Đỏ

2016-2018

3542/QĐ-UBND 24/11/2015

886/QĐ-UBND 31/3/2016

29.230

 

 

29.230

-

 

 

 

27.000

 

 

 

 

27.000

-

-

 

7

Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1

C

Cờ Đỏ

2016-2018

45/NQ-HĐND 22/7/2016

885/QĐ-UBND 31/3/2016

37.734

 

 

37.734

-

 

 

 

34.000

 

 

 

 

34.000

-

-

 

8

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ

C

Cờ Đỏ

2017-2018

1866/QĐ-UBND 02/6/2016

2934/QĐ-UBND 22/9/2016

18.506

 

 

18.506

-

 

 

 

17.500

 

 

 

 

17.500

-

-

 

9

Trường Tiểu học Trung Hưng 1

C

Cờ Đỏ

2017-2019

878/QĐ-UBND 31/3/2016

3360/QĐ-UBND 31/10/2016

13.754

 

 

13.754

-

 

 

 

12.940

 

 

 

 

12.118

-

822

 

10

Trường THCS Trung An

B

Cờ Đỏ

2017-2019

81/HĐND-TT 30/3/2016

3195/QĐ-UBND 17/10/2016

41.661

 

 

41.661

-

 

 

 

37.500

 

 

 

 

37.500

-

-

 

11

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cờ Đỏ, TPCT

C

Cờ Đỏ

2018-2020

3324/QĐ-UBND 9/11/2015

2830/QĐ-UBND 27/10/2017

25.985

 

 

25.985

-

 

 

 

23.000

 

 

 

 

23.000

-

-

 

12

Tuyến đường giao thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ

C

Cờ Đỏ

2019-2020

814/QĐ-UBND 29/3/2016

 

26.219

 

 

26.219

-

 

 

 

23.000

 

 

 

 

-

-

23.000

Vay tín dụng đầu tư

13

Trung tâm dạy nghề huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 1)

C

Cờ Đỏ

2012-2016

 

316/QĐ-UBND 10/02/2011

29.704

 

 

29.704

8.000

 

 

8.000

13.500

 

 

 

 

13.500

-

-

 

14

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Cờ Đỏ

C

Cờ Đỏ

2012-2016

 

438/QĐ-UBND 24/02/2011

25.001

 

 

25.001

8.000

 

 

8.000

11.500

 

 

 

 

11.500

-

-

 

15

Trường THCS Trung Hưng

C

Cờ Đỏ

2016-2017

 

1126/QĐ-UBND 24/3/2016

14.998

 

 

14.998

-

 

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

-

-

 

16

Trường Mầm non Trung Hưng 1

C

Cờ Đỏ

2016-2017

 

853/QĐ-UBND 04/3/2016

13.396

 

 

13.396

-

 

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

-

-

 

17

Trường TH Trung Hưng 3 (điểm Kinh Mới)

C

Cờ Đỏ

2016-2017

 

1127/QĐ-UBND 24/3/2016

13.068

 

 

13.068

-

 

 

 

3.000

 

 

 

 

3.000

-

-

 

18

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thới Xuân

C

Cờ Đỏ

2016

 

3320/QĐ-UBND 26/10/2015

8.658

 

 

8.658

-

 

 

 

3.500

 

 

 

 

3.500

-

-

 

19

Cổng, hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường Mẫu giáo Trung Hưng 2 (Trà Ninh)

C

Cờ Đỏ

2016

 

3313/QĐ-UBND 26/10/2015

3.300

 

 

3.300

-

 

 

 

500

 

 

 

 

500

-

-

 

20

Đường GTNT xã Đông Thắng

C

Cờ Đỏ

2016-2018

 

3212/QĐ-UBND 19/10/2016

7.675

 

 

7.675

-

 

 

 

3.800

 

 

 

 

-

 

3.800

 

21

Đường GTNT tuyến kênh Đứng (Bờ Nam)

C

Cờ Đỏ

2016-2018

 

3334/QĐ-UBND 28/10/2016

7.503

 

 

7.503

-

 

 

 

3.700

 

 

 

 

-

 

3.700

 

22

Đường GTNT xã Thới Đông (giai đoạn 2)

C

Cờ Đỏ

2016-2018

 

3225/QĐ-UBND 20/10/2016

7.666

 

 

7.666

-

 

 

 

3.800

 

 

 

 

-

 

3.800

 

23

Đường GTNT tuyến kênh Lòng Ống

C

Cờ Đỏ

2016-2018

 

3211/QĐ-UBND 19/10/2016

7.018

 

 

7.018

-

 

 

 

3.500

 

 

 

 

-

 

3.500

 

24

Đường GTNT xã Thới Đông (giai đoạn 3)

C

Cờ Đỏ

2016-2018

 

3330/QĐ-UBND 28/10/2016

9.691

 

 

9.691

-

 

 

 

4.800

 

 

 

 

-

 

4.800

 

VIII

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

539.255

-

-

539.255

32.989

-

-

32.989

871.864

1.000

1.168

-

-

669.014

62.971

137.711

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

525.785

 

 

 

 

478.514

47.271

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

539.255

-

-

539.255

32.989

-

-

32.989

346.079

1.000

1.168

-

-

190.500

15.700

137.711

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.460

 

1.168

 

 

-

 

292

 

1

DA bồi thường, hỗ trợ, TĐC và XD hạ tầng kỹ thuật thiết yếu khu xử lý chất thải rắn huyện Thới Lai

B

Thới Lai

2016-2017

66/HĐND-TT 14/3/2016

2845/QĐ-UBND 14/9/2016

60.142

 

 

60.142

-

 

 

 

55.000

 

 

 

 

55.000

-

-

 

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

C

Thới Lai

2018-2020

1538/QĐ-UBND 29/5/2015

 

12.787

 

 

12.787

-

 

 

 

11.000

 

 

 

 

11.000

-

-

 

3

Trường THCS và THPT Thới Thạnh

C

Thới Lai

2018-2020

1219/QĐ-UBND 5/5/2017

2828/QĐ-UBND 27/10/2017

28.288

 

 

28.288

-

 

 

 

25.000

 

 

 

 

25.000

-

-

 

4

Trường Tiểu học Trường Xuân B

C

Thới Lai

2019-2020

1016/QĐ-UBND 13/4/2017

2831/QĐ-UBND 27/10/2017

23.698

 

 

23.698

-

 

 

 

21.000

 

 

 

 

21.000

-

-

 

5

Xây dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai

C

Thới Lai

2020-2022

99/HĐND-TT 12/4/2016

2843/QĐ-UBND 30/10/2017

25.746

 

 

25.746

-

 

 

 

23.000

 

 

 

 

23.000

-

-

 

6

Trường Mầm non Trường Thắng

C

Thới Lai

2015-2016

 

4893/QĐ-UBND 30/10/2014

11.158

 

 

11.158

2.000

 

 

2.000

3.200

 

 

 

 

-

3.200

 

 

7

Trường mầm non Thới Thạnh (GĐ2)

C

Thới Lai

2015-2017

 

4886/QĐ-UBND 29/10/2014

7.789

 

 

7.789

4.000

 

 

4.000

2.500

 

 

 

 

2.000

500

-

 

8

Trường THCS Đông Bình, HM: Khối phòng học và các phòng chức năng

C

Thới Lai

2015-2017

 

4817/QĐ-UBND 24/10/2014

14.853

 

 

14.853

12.989

 

 

12.989

1.000

 

 

 

 

-

1.000

-

 

9

Trường THCS Trường Thành 2

C

Thới Lai

2015-2017

 

4829/QĐ-UBND 27/10/2014

14.392

 

 

14.392

4.000

 

 

4.000

3.000

 

 

 

 

-

3.000

-

 

10

Trường TH Đông Thuận 1

C

Thới Lai

2015-2017

 

4774/QĐ-UBND 23/10/2014

12.627

 

 

12.627

4.000

 

 

4.000

7.500

 

 

 

 

7.500

-

-

 

11

Trường tiểu học Thới Thạnh (GĐ2)

C

Thới Lai

2016-2018

 

3811/QĐ-UBND 26/10/2015

13.771

 

 

13.771

-

 

 

 

8.000

 

 

 

 

5.000

3.000

-

 

12

Trường tiểu học Thới Tân

C

Thới Lai

2016-2018

 

3755/QĐ-UBND 22/10/2015

40.216

 

 

40.216

-

 

 

 

15.000

 

 

 

 

15.000

-

-

 

13

Trường tiểu học Đông Bình 1

C

Thới Lai

2016-2018

 

3812/QĐ-UBND 26/10/2015

41.540

 

 

41.540

-

 

 

 

10.000

 

 

 

 

10.000

-

-

 

14

Trường Tiểu học Định Môn 2

C

Thới Lai

2016-2020

 

3157/QĐ-UBND 20/10/2016

22.577

 

 

22.577

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

15

Tuyến đường bê tông Rạch Dầu

C

Thới Lai

2016-2018

 

3189/QĐ-UBND 24/10/2016

12.500

 

 

12.500

-

 

 

 

10.000

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

16

Trường tiểu học Thới Tân (giai đoạn 2)

C

Thới Lai

2016-2018

 

3144/QĐ-UBND 18/10/2016

13.740

 

 

13.740

-

 

 

 

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

17

NC trường THCS Định Môn

C

Thới Lai

2016-2018

 

3039/QĐ-UBND 07/10/2016

7.968

 

 

7.968

-

 

 

 

3.000

 

 

 

 

-

 

3.000

 

18

NC trường tiểu học Định Môn 1

C

Thới Lai

2016-2018

 

3158/QĐ-UBND 20/10/2016

5.706

 

 

5.706

-

 

 

 

1.600

 

 

 

 

-

 

1.600

 

19

Trang thiết bị dụng cụ dạy học trường THCS Trường Thành 2

C

Thới Lai

2016-2018

 

2922a/QĐ-UBND 04/10/2016

1.533

 

 

1.533

-

 

 

 

500

 

 

 

 

-

 

500

 

20

Tuyến cầu Rạch Dầu

C

Thới Lai

2016-2018

 

3083/QĐ-UBND 11/10/2016

6.486

 

 

6.486

-

 

 

 

2.300

 

 

 

 

-

 

2.300

 

21

Tuyến đường bê tông Bà Đầm

C

Thới Lai

2016-2018

 

3132/QĐ-UBND 17/8/2016

9.206

 

 

9.206

-

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

-

 

 

TPCP thưởng xã NTM

22

Tuyến đường Rạch Rừa

C

Thới Lai

2016-2018

 

3156/QĐ-UBND 20/10/2016

2.193

 

 

2.193

-

 

 

 

800

 

 

 

 

-

 

800

 

23

Tuyến đường bê tông Trường Ninh 1 - Trường Ninh 4, hạng mục: Di dời lưới điện trung áp và biến áp

C

Thới Lai

2017

 

3235a/QĐ-UBND 31/10/2016

648

 

 

648

-

 

 

 

298

 

 

 

 

-

 

298

 

24

Tuyến đường Trường Thành-Trường Thắng

C

Thới Lai

2017-2019

 

345/QĐ-UBND 06/01/2017

120.757

 

 

120.757

-

 

 

 

120.757

 

 

 

 

-

 

120.757

Vay tín dụng đầu tư

25

Tuyến đường bê tông Trường Ninh 1 - Trường Ninh 4

C

Thới Lai

2014-2016

 

4770/QĐ-UBND 23/10/2014

12.070

 

 

12.070

6.000

 

 

6.000

2.117

-

-

-

-

-

-

2.117

 

26

Mở rộng lộ từ Ba Mít đến rạch Cây Dầu

C

Thới Lai

2015-2017

 

3815/QĐ-UBND 26/10/2015

3.905

 

 

3.905

-

 

 

-

1.047

-

-

-

-

-

-

1.047

 

27

Trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Thới Lai (GĐ2)

C

Thới Lai

2015-2017

 

3657/QĐ-UBND 15/10/2015

12.959

 

 

12.959

-

 

 

 

5.000

-

-

-

-

-

5.000

-

 

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

760.002

122.125

-

637.877

317.463

122.077

-

195.386

800.815

-

448

-

-

547.901

82.012

170.454

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

487.313

 

 

 

 

443.501

43.812

-

 

 

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu

 

 

 

 

 

760.002

122.125

-

637.877

317.463

122.077

-

195.386

313.502

-

448

-

-

104.400

38.200

170.454

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

 

448

 

 

-

 

112

 

1

Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi

B

Vĩnh Thạnh

2010-2015

 

2901/QĐ-UBND 22/10/2010

110.738

56.080

 

54.658

95.360

56.080

 

39.280

10.000

 

 

 

 

10.000

-

-

 

2

Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc

B

Vĩnh Thạnh

2007-2013

 

1045/QĐ-UBND 26/4/2011

69.409

55.870

 

13.539

63.822

55.822

 

8.000

5.000

 

 

 

 

5.000

-

-

 

3

Trung tâm y tế dự phòng huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2009-2011

 

2127/QĐ-UBND 18/7/2016

18.328

 

 

18.328

17.518

 

 

17.518

1.096

 

 

 

 

-

-

1.096

 

4

Cụm DCVL Thạnh Mỹ (mở rộng Thạnh Qưới)

B

Vĩnh Thạnh

2011-2013

 

652A/QĐ-UBND 14/3/2011, 1071/QĐ-UBND 19/05/2010

105.951

10.175

 

95.776

58.003

10.175

 

47.828

33.637

 

 

 

 

-

 

33.637

 

5

Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)

C

Vĩnh Thạnh

2017-2019

102/HĐND-TT 12/4/2016

2857/QĐ-UBND 30/10/2017

57.682

 

 

57.682

-

 

 

 

52.000

 

 

 

 

-

-

52.000

Vay tín dụng đầu tư

6

Đường Đìa Tre, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2017-2019

103/HĐND-TT 12/4/2016

 

73.544

 

 

73.544

-

 

 

 

66.000

 

 

 

 

-

-

66.000

Vay tín dụng đầu tư

7

Trường THCS Thạnh Qưới

C

Vĩnh Thạnh

2018-2020

101/QĐ-UBND 16/01/2017

2856/QĐ-UBND 30/10/2017

27.682

 

 

27.682

-

 

 

 

24.000

 

 

 

 

24.000

-

-

 

8

Đầu tư 03 trụ sở Ban CHQS các xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2018-2020

402/HĐND-TT 17/11/2016

 

15.821

 

 

15.821

-

 

 

 

14.000

 

 

 

 

14.000

-

-

 

9

Trường TH Thạnh Mỹ 1

C

Vĩnh Thạnh

2019-2020

3310/QĐ-UBND 28/10/2016

3362/QĐ-UBND 31/10/2016

18.124

 

 

18.124

-

 

 

 

16.000

 

 

 

 

8.000

-

8.000

 

10

06 trụ sở làm việc công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2019-2020

399/HĐND-TT 17/11/2016

 

29.658

 

 

29.658

-

 

 

 

26.000

 

 

 

 

26.000

-

-

 

11

Cụm dân cư vùng ngập lũ thị trấn Thạnh An

C

Vĩnh Thạnh

2003-2005

 

3755/QĐ-UBND 02/12/2016 (QT)

4.230

 

 

4.230

-

 

 

 

279

 

 

 

 

-

 

279

 

12

Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Thạnh An

C

Vĩnh Thạnh

2004-2009

 

3843/QĐ-UBND 14/12/2016 (QT)

7.151

 

 

7.151

-

 

 

 

359

 

 

 

 

-

 

359

 

13

Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Vĩnh Trinh

C

Vĩnh Thạnh

2004-2009

 

1168/QĐ-UBND 27/4/2017 (QT)

8.611

 

 

8.611

-

 

 

 

107

 

 

 

 

-

 

107

 

 

Trường TH Vĩnh Bình 2 (điểm TT)

C

Vĩnh Thạnh

2017-2019

 

3751/QĐ-UBND 31/10/2016

19.964

 

 

19.964

-

 

 

 

8.000

 

 

 

 

-

 

8.000

 

15

Đường kênh T1

C

Vĩnh Thạnh

2015-2017

 

2869/QĐ-UBND 30/10/2014

2.400

 

 

2.400

-

 

 

 

357

 

 

 

 

-

 

357

 

16

Trường tiểu học Thạnh An 3 (điểm Martino); Hạng mục: Các phòng chức năng, hàng rào, nhà xe, sân, hệ thống thoát nước, khu vệ sinh học sinh, đường vào

C

Vĩnh Thạnh

2015-2016

 

2825/QĐ-UBND 29/10/2014

5.410

 

 

5.410

-

 

 

 

176

 

 

 

 

-

 

176

 

17

Trường Mẫu Giáo Thạnh An 3 (Điểm Trung Tâm); Hạng mục: Khối phòng học và chức năng, nhà bảo vệ, nhà xe, hàng rào, cột cờ, san lấp mặt bằng, sân, thoát nước ngoại vi

C

Vĩnh Thạnh

2015-2016

 

782/QĐ-UBND 09/02/2015 (đc)

8.800

 

 

8.800

-

 

 

 

331

 

 

 

 

-

 

331

 

18

Trường Mẫu giáo Thạnh An 3 (điểm trung tâm)

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2363A/QĐ-UBND 29/8/2013

9.959

 

 

9.959

3.500

 

 

3.500

5.300

-

-

-

-

-

5.300

-

 

19

Trường THCS Thạnh An

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2830/QĐ-UBND 29/10/2014

9.736

 

 

9.736

2.930

 

 

2.930

4.500

-

-

-

-

-

4.500

-

 

20

Trường Tiểu học Thạnh An 3 (điểm Martino)

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2825/QĐ-UBND 29/10/2014

5.824

 

 

5.824

4.000

 

 

4.000

1.500

-

-

-

-

-

1.500

-

 

21

Trường tiểu học Thạnh Lộc 3

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2822/QĐ-UBND 29/10/2014

12.691

 

 

12.691

3.900

 

 

3.900

5.000

-

-

-

-

-

5.000

-

 

22

Trường tiểu học Thạnh Lộc 2

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2821/QĐ-UBND 29/10/2014

7.768

 

 

7.768

1.920

 

 

1.920

2.000

-

-

-

-

-

2.000

-

 

23

Trường Mẫu giáo Thạnh Qưới (điểm kênh Ông Cò 2)

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2830/QĐ-UBND 29/10/2014

10.634

 

 

10.634

3.725

 

 

3.725

2.500

-

-

-

-

-

2.500

-

 

24

Trường THCS Thạnh Lợi

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

22425/QĐ-UBND 08/6/2015 (Đ/C)

14.361

 

 

14.361

5.700

 

 

5.700

7.200

 

 

 

 

4.200

3.000

-

 

25

Trường THCS Thạnh Lộc

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2874/QĐ-UBND 30/10/2014

12.266

 

 

12.266

6.000

 

 

6.000

6.500

 

 

 

 

-

6.500

-

 

26

Trường Tiểu học Thạnh An 2

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2861/QĐ-UBND 30/10/2014

11.428

 

 

11.428

4.245

 

 

4.245

5.000

 

 

 

 

4.000

1.000

-

 

27

Trường Mẫu giáoThạnh Qưới (điểm trung tâm - giai đoạn 2)

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

5823A/QĐ-UBND 24/09/2012

9.543

 

 

9.543

6.483

 

 

6.483

2.500

 

 

 

 

2.500

-

-

 

28

Trường Mẫu giáo Thạnh Lợi 1 (giai đoạn 2)

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2754A/QĐ-UBND 30/9/2013

10.415

 

 

10.415

4.500

 

 

4.500

2.000

 

 

 

 

-

2.000

 

 

29

Trường Tiểu học Thạnh Lợi 2

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2824/QĐ-UBND 29/10/2014

8.167

 

 

8.167

2.726

 

 

2.726

3.000

 

 

 

 

-

3.000

 

 

30

Trường TH Thạnh Qưới 1

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2718A/QĐ-UBND 23/09/2013

11.364

 

 

11.364

8.570

 

 

8.570

400

 

 

 

 

400

-

-

 

31

Trường TH Thạnh Qưới 2 (điểm kênh Ông Cò)

C

Vĩnh Thạnh

2015-2016

 

2820/QĐ-UBND 29/10/2014

10.545

 

 

10.545

3.553

 

 

3.553

4.900

 

 

 

 

4.000

900

-

 

32

Trường Mẫu Giáo Vĩnh Trinh (điểm trung tâm); Hạng mục: Dãy phòng học, phòng chức năng, hàng rào, sân, đường nội bộ

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

5823A/QĐ-UBND 24/9/2013

10.122

 

 

10.122

8.462

 

 

8.462

500

 

 

 

 

-

500

 

 

33

Trường Mẫu giáo Vĩnh Trinh (điểm trung tâm - giai đoạn 2)

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

2873/QĐ-UBND 30/10/2014

8.687

 

 

8.687

4.674

 

 

4.674

500

 

 

 

 

-

500

 

 

34

Trường MN Thạnh Tiến

C

Vĩnh Thạnh

2014-2016

 

6115A/QĐ-UBND 09/10/2012

6.353

 

 

6.353

5.549

 

 

5.549

300

 

 

 

 

300

-

-

 

35

Trường THCS Thạnh Tiến

C

Vĩnh Thạnh

2015-2016

 

2430/QĐ-UBND 08/6/2015

6.636

 

 

6.636

2.323

 

 

2.323

2.000

 

 

 

 

2.000

-

-

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THU HỒI TRONG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020

Trong đó, thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Ghi chú

 

Tổng số

857.149

490.149

 

I

Sở Giao thông vận tải

389.500

80.000

 

1

Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

389.500

80.000

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

II

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

44.500

15.000

 

1

Dự án Trường bắn ĐBSCL

44.500

15.000

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

III

Sở Y tế

228.000

200.000

 

1

Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ 500 giường

228.000

200.000

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số

VI

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn TPCT

32.980

32.980

 

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ

32.980

32.980

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

V

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

44.663

44.663

 

1

Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

33.092

33.092

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

2

Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt)

11.571

11.571

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

VI

Sở Giáo dục và đào tạo

14.024

14.024

 

1

Trung tâm báo chí và điều hành Hội khỏe Phù Đổng năm 2012 tại Sở Giáo dục và Đào tạo

4.000

4.000

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

2

Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Trần Đại Nghĩa

2.500

2.500

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

3

Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Lưu Hữu Phước

4.800

4.800

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

4

Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

2.724

2.724

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

VII

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

31.050

31.050

 

1

Cải tạo, nâng cấp 03 nhà thi đấu thể thao phục vụ Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc năm 2012.

1.050

1.050

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

2

Nâng cấp khán đài và trang thiết bị điền kinh (thuộc SVĐ Cần Thơ giai đoạn 2)

30.000

30.000

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

VIII

Trường Cao đẳng Cần Thơ

5.312

5.312

 

1

Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề

5.312

5.312

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

IX

Trường Cao đẳng Cần Thơ

2.761

2.761

 

1

Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng Cần Thơ

2.761

2.761

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

X

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

971

971

 

1

Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng KT-KT

971

971

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

XI

Trung tâm Phát triển quỹ đất

641

641

 

1

Hạ tầng kỹ thuật dự án Khu dân cư thuộc khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng Bàng - Đường Tỉnh 923)

641

641

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

XII

UBND quận Ninh Kiều

19.293

19.293

-

1

Trung tâm giáo dục thể chất quận Ninh Kiều

19.293

19.293

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

XIII

UBND quận Cái Răng

3.454

3.454

 

1

Trường THCS Lê Bình (hạng mục nhà thi đấu đa năng)

3.454

3.454

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

XIV

UBND quận Bình Thủy

40.000

40.000

-

1

Cơ sở hạ tầng khu hành chính và trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy

40.000

40.000

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP LẬP THỦ TỤC ĐỀ XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, SẼ TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG 5 NĂM 2016 - 2020 KHI ĐỦ KIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Dự án đầu tư

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Số QĐ phê duyệt dự án đầu tư

TMĐT

Trong đó

 

NSTW

NSĐP

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

713.620

69.741

-

643.879

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

C

Ninh Kiều

 

 

12.000

 

 

12.000

 

2

Hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Công an thành phố Cần Thơ

C

TPCT

 

 

6.458

 

 

6.458

 

3

Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Công an thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

 

 

43.338

21.669

 

21.669

 

4

Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Công an thành phố Cần Thơ

B

Ô Môn

 

 

96.144

48.072

 

48.072

 

5

Chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, cải tạo Ngôi nhà nhỏ thuộc Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

C

Ninh Kiều

 

 

998

 

 

998

 

6

Chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 Bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ

Sở Y tế

C

Ninh Kiều

 

 

14.962

 

 

14.962

 

7

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng

Sở Y tế

C

Ninh Kiều

 

 

3.700

 

 

3.700

 

8

Chủ trương dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ

Sở Y tế

C

Ninh Kiều

 

 

14.988

 

 

14.988

 

9

Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 917 (đoạn từ Quốc lộ 91 đến cầu Trà Nóc 2)

Sở Giao thông vận tải

B

Bình Thủy

 

 

90.000

 

 

90.000

 

10

Chủ trương đầu tư dự án Đường tỉnh 920 (đoạn qua nhà máy Nhiệt điện Ô Môn, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (dài 1,1km)

Sở Giao thông vận tải

B

Ô Môn

 

 

43.000

 

 

43.000

 

11

Chủ trương đầu tư dự án Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố

B

Ninh Kiều

 

 

69.277

 

 

69.277

 

12

Trang thiết bị hệ thống âm thanh ánh sáng khung đèn sân khấu ngoài trời cho Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

C

Ninh Kiều

 

 

8.413

 

 

8.413

 

13

Chỉnh lý trưng bày Bảo tàng thành phố Cần Thơ

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

C

Ninh Kiều

 

 

29.784

 

 

29.784

 

14

Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, hạng mục: Xây mới Bờ kè, hàng rào và nhà võ ca

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

C

Ô Môn

 

 

9.945

 

 

9.945

 

15

Phòng họp trực tuyến Ủy ban nhân dân thành phố

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

C

Ninh Kiều

 

 

4.200

 

 

4.200

 

16

Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

C

TPCT

 

 

9.933

 

 

9.933

 

17

Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực

Sở Thông tin và Truyền thông

C

TPCT

 

 

29.983

 

 

29.983

 

18

Thiết kế CSDL tập trung toàn thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

C

TPCT

 

 

5.991

 

 

5.991

 

19

Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng

Sở Thông tin và Truyền thông

C

TPCT

 

 

16.694

 

 

16.694

 

20

Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin

Sở Thông tin và Truyền thông

C

TPCT

 

 

17.498

 

 

17.498

 

21

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư khu đất mở rộng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

C

Thới Lai

 

 

3.743

 

 

3.743

 

22

Đường Trục C2 (Phạm Ngọc Thạch nối dài), phường Cái Khế, quận Ninh Kiều

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

B

Ninh Kiều

 

 

73.235

 

 

73.235

 

23

Trường Trung học cơ sở thị trấn Phong Điền

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

C

Phong Điền

 

 

43.825

 

 

43.825

 

24

Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

B

Phong Điền

 

 

65.510

 

 

65.510