BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-BKHĐT | Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tại các Phụ lục đính kèm, bao gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.
Điều 2. Các bộ, ngành trung ương và địa phương triển khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho các đơn vị phần vốn cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng theo đúng quy định tại Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành.
2. Thông báo cho các đơn vị danh mục và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho từng dự án theo quy định tại
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương được giao, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương bảo đảm các nguyên tắc, tiêu chí như sau:
a) Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2011-2020; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của quốc gia, ngành, lĩnh vực, địa phương, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực, vùng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Việc phân bổ vốn phải đảm bảo tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và các văn bản liên quan.
c) Bố trí vốn đầu tư tập trung để khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, dở dang, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước; bố trí đủ vốn đối ứng các dự án ODA. Đồng thời, có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách, các chương trình mục tiêu, làm cơ sở thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, có tính kết nối và lan tỏa vùng, miền.
d) Cam kết bố trí phần vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án được bố trí vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 đúng tiến độ. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung hạn, địa phương phải tự cân đối vốn bổ sung từ các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
đ) Thứ tự ưu tiên trong phân bổ kế hoạch đầu tư vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020:
- Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản; thu hồi các khoản ứng trước. Không bố trí vốn ngân sách nhà nước để thanh toán các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP).
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020.
- Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu tiên nêu trên, trường hợp còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới.
3. Báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính kết quả giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước và thông báo phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho các đơn vị theo thời gian quy định tại Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin, số liệu của các dự án do bộ, ngành trung ương và địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh Đắk Nông
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | ||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||
| TỔNG SỐ | 5.516.225 | 4.706.856 | 809.369 |
I | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐỊA PHƯƠNG (Không bao gồm bội chi NSĐP) | 2.616.683 | 2.616.683 |
|
1 | Phân bổ chi tiết (90%) | 2.355.015 | 2.355.015 |
|
- | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 1.804.665 | 1.804.665 |
|
- | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 492.750 | 492.750 |
|
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết(1) | 57.600 | 57.600 |
|
2 | Dự phòng chưa phân bổ (10%) | 261.668 | 261.668 |
|
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(2) | 2.899.542 | 2.090.173 | 809.369 |
1 | Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 15.300 | 15.300 |
|
2 | Các chương trình mục tiêu | 2.074.873 | 2.074.873 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 831.134 | 831.134 |
|
- | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 71.290 | 71.290 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 58.682 | 58.682 |
|
- | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 92.025 | 92.025 |
|
- | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 875.000 | 875.000 |
|
- | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 9.830 | 9.830 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 14.400 | 14.400 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 11.247 | 11.247 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm | 111.265 | 111.265 |
|
Ghi chú: (1) Từ năm 2017, theo Luật NSNN thì thu xổ số kiến thiết đưa vào cân đối ngân sách nhà nước.
(2) Không bao gồm dự phòng 10% chưa phân bổ.
Tỉnh Đắk Nông
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 6.205.491 | 5.258.814 | 2.256.327 | 2.247.127 | 2.018.883 | 55.197 |
A | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/QĐ-TTG | TT |
|
|
|
|
|
|
| 15.300 |
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
| 6.205.491 | 5.258.814 | 2.256.327 | 2.247.127 | 2.003.583 | 55.197 |
I | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
| 3.936.431 | 3.235.854 | 2.120.522 | 2.111.322 | 831.134 | 54.549 |
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 6.690 | 6.690 |
|
|
|
|
1 | Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam | Gia Nghĩa |
| 2016 | 04/QĐ-BQL, 27/01/2016 | 427 | 427 |
|
| 420 |
|
2 | Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức | Tuy Đức |
| 2016 | 21/QĐ-DA 29/3/2016 | 1.061 | 1.061 |
|
| 450 |
|
3 | Đường từ đường Nguyễn Du qua trung tâm huyện đi Quốc lộ 14 (giai đoạn 1) | Đắk Mil |
| 2016 | 34/QĐ-BQLDA 08/3/2016 | 522 | 522 |
|
| 380 |
|
4 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 4, đoạn nội thị trấn Đắk Mâm | Krông Nô |
| 2016 | 55/QĐ-QLDA 15/12/2015 | 560 | 560 |
|
| 560 |
|
5 | Các trục đường khu trung tâm Hành chính huyện Đắk Glong | Đắk Glong |
| 2016 | 26/QĐ-DA 05/02/2016 | 575 | 575 |
|
| 560 |
|
6 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R'lấp | Đắk R'lấp |
| 2016 | 2246/QĐ-UBND 20/7/2015 | 595 | 595 |
|
| 560 |
|
7 | Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song | Đắk Song |
| 2016 | 666/QĐ-UBND 07/8/2015; 163/QĐ-UBND 25/02/2016 | 819 | 819 |
|
| 550 |
|
8 | Đường giao thông liên xã Trúc Sơn - Cư K'Nia - Đắk Đrông - Nam Dong | Cư Jút |
| 2016 | 498/QĐ-UBND 22/3/2016 | 928 | 928 |
|
| 500 |
|
9 | Nâng cấp đường Đắk R'la - Long Sơn, huyện Đắk Mil | Đắk Mil |
| 2016 | 12/QĐ-BQLDA, 16/02/2016 | 696 | 696 |
|
| 350 |
|
10 | Đường giao thông về xã Buôn Choah, huyện Krông Nô | Krông Nô |
| 2016 | 56/QĐ-QLDA 15/12/2015 | 507 | 507 |
|
| 450 |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tháp ăng ten tự đứng huyện Krông Nô | Krông Nô |
|
| 168/QĐ-SKH, 29/8/2013; 247/QĐ-SKH, 12/11/2013 | 3.695 | 3.695 | 3.300 | 3.300 | 181 |
|
2 | Hạ tầng khu dân cư BĐBP và khu tái định cư nhân dân (Khu A) | Gia Nghĩa |
| 2010- 2013 | 28/QĐ-SKH, 05/5/2011 | 18.864 | 18.864 | 8.500 | 8.500 | 2.326 | 2.326 |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường vào đồn biên phòng 757 | Đắk Mil |
| 2010- 2013 | 175/QĐ-SKH, 03/11/2009 | 12.655 | 12.655 | 11.013 | 11.013 | 1.207 | 1.207 |
4 | Nhà huấn luyện đa năng phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2013- 2014 | 173/QĐ-UBND, 30/10/2012 | 3.174 | 3.174 | 2.441 | 2.441 | 559 | 559 |
5 | Dự án Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Trung đoàn 994 tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1) | Đắk Song | 764,8m2 | 2010- 2012 | 683/QĐ-UBND; 24/5/2010 | 17.734 | 17.734 | 16.555 | 16.555 | 411 | 411 |
6 | Đập dự trữ nước sinh hoạt Tiểu đoàn huấn luyện, cơ động | Đắk Mil |
| 2013- 2015 | 249/QĐ-SKH, 21/11/2013 | 5.174 | 5.174 | 4.497 | 4.497 | 151 | 151 |
7 | Đường giao thông từ quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đắk R'tih. huyện Đắk R'lấp | Đắk R'lấp | 7.271 m |
| 294/QĐ-UBND 08/3/2006; 665/QĐ-UBND 19/5/2010 | 27.921 | 27.921 | 26.010 | 26.010 | 893 |
|
8 | Trụ sở làm việc Quỹ đầu tư phát triển tỉnh | Gia Nghĩa | Cấp IV | 2012- 2014 | 1436/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 16.072 | 10.027 | 8.500 | 8.500 | 1.390 | 1.390 |
9 | Kè chống sạt lở Buôn Knha xã Đắk Wil | Cư Jút | 2488m | 2010- 2012 | 103/QĐ-SKH, 06/7/2010; 41/QĐ-SKH, 10/8/2011 | 13.540 | 13.540 | 12.300 | 12.300 | 669 | 669 |
10 | Nâng cấp đập đầu mối hồ chứa nước Đăk Buk So kết hợp giao thông qua trung tâm hành chính huyện Tuy Đức | Tuy Đức | Tưới 85 ha lúa, 50 ha cà phê | 2010- 2011 | 69/QĐ-UBND, 18/01/2010; 446/QĐ-UBND 21/3/2011 | 10.603 | 10.603 | 9.544 | 9.544 | 27 |
|
11 | Đường vào Sở chỉ huy thời chiến (công trình ST01) | Đắk G'long |
| 2013- 2015 | 926/QĐ-UBND, 21/6/2013 | 15.000 | 15.000 | 13.884 | 13.884 | 433 |
|
12 | Xây dựng đoạn Km21+636,11 -:- Km24+636,11 thuộc dự án đường Đắk Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3 | Krông Nô | 3km | 2015- 2017 | 242/QĐ-SKH, 31/10/2014 | 14.900 | 12.840 | 5.300 | 5.300 | 5.305 |
|
13 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Đắk G'Long | Đăk G'Long |
| 2007- 2008 | 123/QĐ-SKH 18/8/2006; 167/QĐ-SKH 13/10/2006; 16/QĐ-SKH 07/03/2007 | 6.736 | 6.736 | 6.008 | 6.008 | 176 |
|
14 | Nhà in tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
|
| 1031/20/10/2004; 920 15/7/2008 | 23.005 | 23.005 |
|
| 82 |
|
15 | Nâng cấp công trình thủy lợi Đắk Ru 1, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'Lấp | Đắk R'Lấp |
| 2015- 2017 | 227/QĐ-SKH, 30/10/2013 | 15.205 | 15.205 | 5.400 | 5.400 | 9.629 |
|
16 | Nghĩa trang thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 15 ha | 2010- 2012 | 47/QĐ-SKH, 29/9/2011 | 17.783 | 17.783 | 17.331 | 17.331 | 452 | 452 |
17 | Xây tường rào đài tường niệm huyện Tuy Đức | Tuy Đức |
|
| 1630A/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 1.340 | 1.340 | 1.100 | 1.100 | 156 | 156 |
18 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | Gia Nghĩa |
| 2013- 2014 | 169/QĐ-SKH, 31/10/2012 | 7.280 | 7.280 | 6.200 | 6.200 | 352 | 352 |
19 | Hồ Thác Hôn, xã Đức Mạnh | Đắk Mil |
| 2013- 2015 | 2233/QĐ-UBND, 29/12/2010; 1489/QĐ-UBND, 07/10/2014 | 44.478 | 44.478 | 38.365 | 38.365 | 3.207 |
|
20 | Mở rộng vùng phủ sóng chương trình truyền hình địa phương tỉnh Đắk Nông | Toàn tỉnh |
| 2009- 2015 | 1714/QĐ-UBND, 12/11/2009 | 31.003 | 31.003 | 30.508 | 30.508 | 495 | 495 |
21 | Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh Đăk nông | Gia Nghĩa |
| 2006- 2008 | 197/QĐ-SKH, ngày 22/11/2005 | 9.232 | 9.232 | 7.500 | 7.500 | 808 | 808 |
22 | Thủy lợi Buôn Lang xã Quảng Phú | Krông Nô | 28ha lúa nước 2vụ | 2007- 2009 | 1747/QĐ-UBND, 23/8/2006 | 4.961 | 4.961 | 4.000 | 4.000 | 961 | 961 |
23 | Trụ sở làm việc trung tâm khuyến nông-khuyến ngư | Gia Nghĩa |
| 2007- 2009 | 154/QĐ-SKH, 11/10/2007 | 6.817 | 6.817 | 5.943 | 5.943 | 874 | 874 |
24 | Đường vào xã Đắk R'Moan, thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2012- 2014 | 1342/QĐ-UBND, 23/9/2008 | 26.082 | 8.934 | 7.500 | 7.500 | 1.434 | 1.434 |
25 | Trạm QLBVR liên xã (trạm số 2) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | Đắk R'Lấp |
| 2012- 2013 | 151/QĐ-SKH, 09/10/2009; 194/QĐ-SKH, 13/11/2012 | 600 | 600 | 500 | 500 | 100 | 100 |
26 | Hồ Bắc Sơn 1, xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil | Đắk Mil |
|
| 1117/QĐ-UBND, 31/8/2012 | 31.500 | 31.500 | 28.966 | 28.966 | 1.274 | 1.274 |
27 | Trụ sở làm việc Tỉnh ủy | Gia Nghĩa |
|
| 890/QĐ-UBND 16/9/2004 | 44.984 | 44.984 | 44.349 | 44.349 | 322 |
|
28 | Đường Quảng Sơn đi đồn 9, tỉnh lộ 6 | Đắk G'Long | 44km |
| 459/QĐ-UBND 25/3/2016 | 110.862 | 101.062 | 98.986 | 89.786 | 9.853 | 7.853 |
29 | Đường trục chính huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2,46Km bê tông nhựa | 2010- 2013 | 1286/QĐ-UBND, 27/10/2009; 906/QĐ-UBND, 24/7/2012 | 55.848 | 55.848 | 50.751 | 50.751 | 1.392 | 1.392 |
30 | Trung tâm Hội nghị và nhà khách tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2005- 2009 | 891/QĐ-UB, 16/9/2004; 1977/QĐ-UBND, 27/12/2007 | 103.526 | 103.526 | 73.015 | 73.015 | 747 | 747 |
31 | Đường nối khu TT hành chính TX Gia Nghĩa và khu TT hành chính tỉnh Đăk Nông (GT2) | Gia Nghĩa | 3,338 km | 2005- 2009 | 1319/QĐ-UBND, 20/12/2004 | 48.092 | 48.092 | 38.377 | 38.377 | 7.020 | 7.020 |
32 | Đường Đăm Bri và các trục giao thông khu số 5, Sùng Đức, thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2008- 2012 | 218/QĐ-UBND, 16/02/2006 | 61.845 | 61.845 | 51.411 | 51.411 | 3.178 | 3.178 |
33 | Đường số 01 trục Bắc Nam, đô thị Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
|
| 05/QĐ-UBND, 06/01/2016 | 96.119 | 96.119 | 84.975 | 84.975 | 7.579 | 7.579 |
34 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2007- 2011 | 95/QĐ-CTUBND, 25/01/2005; 140/QĐ- CTUBND, 14/01/2010 | 55.923 | 55.923 | 51.174 | 51.174 | 1.303 | 1.303 |
35 | Trụ sở làm việc UBND tỉnh | Gia Nghĩa | cấp 3 | 2009- 2013 | 1399/QĐ-CTUBND, 24/10/2007; 532/QĐ-UBND 17/4/2010; 1977/QĐ-UBND, 26/12/2014; 72/QĐ-UBND, 14/01/2016 | 139.231 | 116.990 | 116.978 | 116.978 | 12 | 12 |
36 | Đường Nơ Trang Long, thị xã Gia Nghĩa (nay đổi tên thành đường Y Bih Alêô) | Gia Nghĩa |
| 2013- 2015 | 1427/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 34.850 | 34.850 | 29.800 | 29.800 | 1.700 |
|
37 | Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn trang trí đường Bắc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Cấp II | 2015- 2017 | 232/QĐ-SKH, 31/10/2013 | 9.400 | 9.400 | 3.300 | 3.300 | 5.100 |
|
38 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Đắk Wer, huyện Đắk R'Lấp | Đắk R'Lấp | 4,302km | 2008- 2009 | 2511/QĐ-UBND huyện, 06/12/2010 | 4.599 | 4.599 | 4.418 | 4.418 | 45 | 45 |
39 | Trung tâm phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
| 2005- 2009 | 552/QĐ-UBND, 18/6/2005 | 17.602 | 17.602 | 11.516 | 11.516 | 474 | 474 |
40 | Đường vào Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 1,863km | 2006- 2007 | 429a/QĐ-CH, 10/12/2005 | 5.622 | 5.622 | 5.320 | 5.320 | 64 | 64 |
41 | Đường vào đồn Biên phòng 757 | Đắk Mil | 8,08km |
| 356/QĐ-UBND, 05/4/2005 | 8.670 | 8.670 | 7.375 | 7.375 | 59 | 59 |
42 | Sửa chữa, nâng cấp hạng mục đầu mối công trình thủy lợi Đắk B'Liêng, xã Đắk Tih, huyện Tuy Đức | Tuy Đức |
| 2009- 2010 | 1627/QĐ-UBND, 07/11/2008 | 7.578 | 7.578 | 5.689 | 5.689 | 24 | 24 |
43 | Thủy lợi Đắk R'tih, xã Đắk R'Tih, huyện Đắk R'Lấp | Đắk R'Lấp | 200 ha | 2005- 2006 | 249/QĐ-UBND, 08/11/2004 | 9.643 | 9.643 | 8.090 | 8.090 | 61 | 61 |
44 | Nâng cấp đập Đắk Ría, xã Đắk RTih, huyện Đắk R'Lấp | Đắk R'lấp | 200 ha | 2005- 2006 | 277/QĐ-UBND, 09/6/2010 | 4.962 | 4.962 | 4.562 | 4.562 | 16 | 16 |
45 | Các trục đường nội khu hành chính của tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 3,308 km | 2006- 2008 | 161/QĐ-UB, 17/02/2005; 1068/QĐ-CTUBND, 9/8/2005 | 28.566 | 28.566 | 23.665 | 23.665 | 296 | 296 |
46 | Cầu qua suối Đắk Rmăng, khu vực thác 12 xã Quảng Sơn, huyện Đắk G'long | Đắk G'long | 0,33547 km | 2011- 2013 | 1172/QĐ-UBND, 04/9/2008 | 8.941 | 8.941 | 7.500 | 7.500 | 1.312 | 1.312 |
47 | Đường giao thông trục chính trung tâm thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp | Đắk R'lấp | 2,3 km | 2004- 2007 | 959/QĐ-UBND, 23/7/2008 | 17.293 | 17.293 | 16.783 | 16.783 | 126 | 126 |
48 | Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Đắk G'Long | Đắk G'long |
| 2009- 2013 | 113/QĐ-UBND, 18/01/2013 | 31.665 | 29.425 | 24.287 | 24.287 | 5.138 | 5.138 |
49 | Trụ sở làm việc Ban dân tộc tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
| 2006- 2010 | 157/QĐ-SKH, 20/10/2010 | 4.645 | 4.645 | 3.960 | 3.960 | 542 | 542 |
50 | TSLV HĐND và Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
| 2007- 2010 | 1111/QĐ-UBND, 23/7/2009 | 40.221 | 40.221 | 39.166 | 39.166 | 465 | 465 |
51 | Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2009- 2010 | 206/QĐ-SKH 27/11/2008; 120/QĐ-SKH, 09/8/2010 | 5.646 | 5.646 | 5.576 | 5.576 | 11 | 11 |
52 | Trụ sở làm việc Báo Đắk Nông | Gia Nghĩa | Cấp II, 3 tầng | 2006- 2007 | 207/QĐ-SKH, 15/12/2005 | 5.983 | 5.983 | 5.415 | 5.415 | 210 | 210 |
53 | Trụ sở làm việc sở Y Tế tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | Cấp II, 4 tầng | 2009- 2012 | 517/QĐ-SKH, 27/5/2013 | 10.497 | 10.497 | 8.893 | 8.893 | 1.311 | 1.311 |
54 | Trụ sở làm việc Liên minh HTX tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | Cấp IV, 4 tầng | 2009- 2011 | 83/QĐ-SKH, 28/5/2010 | 6.579 | 6.579 | 4.945 | 4.945 | 373 | 373 |
55 | TSLV Ban quản lý các dự án xây dựng tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
|
| 43/QĐ-SKH, 29/4/2008 | 6.160 | 6.160 | 6.008 | 6.008 | 68 | 68 |
56 | Sửa chữa hội trường 1200 chỗ ngồi và hội trường 300 chỗ ngồi của Trung tâm hội nghị tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
| 2012- 2013 | 168/QĐ-SKH, 31/10/2012 | 857 | 857 | 792 | 792 | 3 | 3 |
57 | Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển quỹ đất | Gia Nghĩa |
|
| 172/QĐ-SKH, 29/10/2010 | 7.159 | 7.159 | 7.059 | 7.059 | 68 | 68 |
58 | Đường giao thông liên xã Quảng Khê - Đắk R'Mang, huyện Đắk G'Long | Đắk G'Long | 23.177,6 m |
| 51/QĐ-UBND, 12/01/2007 | 34.515 | 14.653 | 11.018 | 11.018 | 106 | 106 |
59 | Kè chắn đất khu vực tháp ăng ten và khu nhà công vụ Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
| 2.008 | 120/QĐ-SKH, 28/9/2007 | 752 | 752 | 648 | 648 | 31 | 31 |
60 | Kè đá tháp ăng ten phía Đông Bắc, Đài phát thanh-truyền hình tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2.010 | 179/QĐ-SKH, 10/11/2009 | 1.047 | 1.047 | 950 | 950 | 36 | 36 |
61 | TSLV Chi cục HTX và PTNT tỉnh | Gia Nghĩa | cấp IV, 3 tầng | 2006- 2007 | 271/QĐ-SKH, 26/12/2007 | 2.962 | 2.962 | 2.847 | 2.847 | 10 | 10 |
62 | Trụ sở làm việc khối dân vận, mặt trận thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2006- 2008 | 73/QĐ-SKH, 31/5/2006; 131/QĐ-SKH, 22/8/2008 | 5.973 | 5.973 | 5.700 | 5.700 | 90 | 90 |
63 | Trụ sở làm việc Ban tôn giáo tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | Cấp II, 3 tầng | 2006- 2009 | 217/QĐ-SKH, 30/12/2005 | 2.950 | 2.950 | 2.462 | 2.462 | 99 | 99 |
64 | Đường vào cổng chính Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 416m BTN | 2009- 2011 | 203/QĐ-SKH, 28/10/2010 | 9.979 | 9.979 | 7.778 | 7.778 | 137 | 137 |
65 | Trung tâm kiểm định Quy hoạch xây dựng Đắk Nông | Gia Nghĩa |
| 2014- 2016 | 212/QĐ-SKH, 30/10/2013 | 14.301 | 14.301 | 8.200 | 8.200 | 2.870 |
|
66 | Vuốt nối từ đường Bắc Nam giai đoạn 2 và Đường Lê Thánh Tông hiện hữu | Gia Nghĩa | 120m, đường cấp III | 2015- 2017 | 219/QĐ-SKH, 30/10/2013 | 4.050 | 4.050 | 1.400 | 1.400 | 1.890 |
|
67 | Trường THCS Trần Phú, thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 1.200 học sinh | 2009- 2011 | 69/QĐ-UBND, 16/1/2007 | 17.335 | 17.335 | 17.073 | 17.073 |
|
|
68 | Đường vào doanh trại mới của ban chỉ huy quân sự thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2013- 2014 | 170/QĐ-SKH, 31/10/2012 | 10.249 | 10.249 | 9.289 | 9.289 | 671 | 671 |
69 | Chợ Nông sản huyện Tuy Đức | Tuy Đức | Cấp IV 2 tầng | 2010- 2012 | 1472/QĐ-UBND, 15/12/2009 | 7.684 | 7.684 | 7.329 | 7.329 |
|
|
70 | Trụ sở làm việc BCH tỉnh Đoàn Đắk Nông | Gia Nghĩa |
|
| 190/QĐ-SKH 29/11/2006; 99/QĐ-SKH 29/11/2006 | 12.180 | 12.180 | 11.986 | 11.986 |
|
|
71 | Trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông | Gia Nghĩa | Cấp III, 04 tầng | 2006- 2007 | 1748/QĐ-UBND 18/11/2005; 103/QĐ-UBND 14/01/2009 | 8.775 | 8.775 | 8.007 | 8.007 |
|
|
72 | Công trình thủy lợi Đắk Sơn 3, xã Đắk Mol, huyện Đắk Song (Thuộc cụm công trình thủy lợi Đắk R'lấp - Đắk Song) | Đắk Song |
|
| 177/QĐ-SKH, 31/10/2012 | 24.310 | 24.310 | 20.800 | 20.800 | 1.200 |
|
73 | Đường giao thông Đức An - Nâm NJang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông | Đắk Song |
|
| 1431/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 22.475 | 22.475 | 19.200 | 19.200 | 1.000 |
|
74 | Đường vào xã Nhân Đạo, huyện Đắk R'lấp | Đắk R'lấp |
|
| 1442/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 35.852 | 35.852 | 30.700 | 30.700 | 1.500 |
|
75 | Trung tâm Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
| 2015- 2017 | 228/QĐ-SKH, 30/10/2013 | 14.512 | 14.512 | 5.000 | 5.000 | 8.000 |
|
76 | Trụ sở làm việc Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | Đắk G'long |
| 2015- 2017 | 214/QĐ-SKH, 30/10/2013 | 7.242 | 7.242 | 2.600 | 2.600 | 3.900 |
|
77 | Đoạn tuyến 1, từ đường 23/3 đến đường vào trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai và đoạn tuyến 2, từ đường vào trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Cao Thắng | Gia Nghĩa | 257,3 m | 2015- 2017 | 241/QĐ-SKH, 31/10/2014; | 10.656 | 10.656 | 3.800 | 3.800 | 5.700 |
|
78 | Trụ sở làm việc khối dân vận, Mặt trận huyện Đắk G'long | Đắk G'long |
| 2015- 2017 | 215/QĐ-SKH, 30/10/2013 | 16.140 | 16.140 | 5.700 | 5.700 | 7.200 |
|
79 | Trạm bơm điện số 4, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô | Krông Nô | 150ha lúa nước | 2014- 2016 | 1726/QĐ-UBND, 31/10/2013 | 22.000 | 22.000 | 14.700 | 14.700 | 5.100 |
|
80 | Nâng cấp đường Lê Duẩn, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Đắk Mil | 3 Km BTN | 2013- 2015 | 1429/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 44.507 | 22.253 | 18.982 | 18.982 | 3.271 |
|
81 | Mua sắm trang thiết bị làm việc cho trụ sở HĐND-UBND thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2013- 2015 | 1767/QĐ-UBND, 10/10/2013 | 4.442 | 4.442 | 4.000 | 4.000 | 400 |
|
82 | Đường liên xã Kiến Thành - Đắk Wer, huyện Đắk R'lấp | Đắk R'lấp | 9,5 km | 2013- 2015 | 1434/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 33.303 | 33.303 | 28.500 | 28.500 | 1.500 |
|
83 | Đường giao thông liên xã Trường Xuân - Nâm N'Jang, huyện Đắk Song (giai đoạn 1: Từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 xã Trường Xuân) | Đắk Song | 5 Km | 2013- 2015 | 1465/QĐ-UBND 06/10/2011 | 29.155 | 29.155 | 25.000 | 25.000 | 1.200 |
|
84 | Dự án ổn định dân di cư tự do tại tiểu khu 1541 xã Đăk Ngo | Tuy Đức | 500 hộ |
| 1156/QĐ-UBND, 23/08/2011 | 181.396 | 181.396 | 149.538 | 149.538 | 13.000 |
|
85 | Dự án ổn định dân di cư tự do khu vực biên giới xã Thuận Hà, huyện Đắk Song | Đắk Song | 249 hộ | 2011- 2015 | 1384/QĐ-UBND, 08/9/2010; 451/QĐ-UBND 25/3/2014 | 89.207 | 89.207 | 72.255 | 72.255 | 8.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | Gia Nghĩa | 934 m2 | 2015- 2017 | 205/QĐ-SKH 31/12/2010; 908/QĐ-UBND, 24/6/2015 | 9.812 | 8.039 | 2.800 | 2.800 | 5.239 |
|
2 | Đường giao thông Đức An - Nam Bình, huyện Đăk Song | Đắk Song | 7270m, đường cấp III | 2015- 2017 | 1718/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 40.000 | 40.000 | 14.000 | 14.000 | 22.000 |
|
3 | Trồng cây xanh đường Bắc Nam giai đoạn 2 (đoạn từ đường 23/3 đến đường Lê Thánh Tông) | Gia Nghĩa | 11.798 m2 | 2015- 2017 | 169/QĐ-SKH, 26/10/2015 | 10.942 | 10.942 | 3.500 | 3.500 | 6.300 |
|
4 | Đường vành đai phía Tây Nam, huyện Đắk Song | Đắk Song | 6376m, đường cấp III | 2015- 2017 | 1720/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 37.000 | 37.000 | 12.000 | 12.000 | 21.000 |
|
5 | Trung tâm văn hóa huyện Đắk G'long | Đắk Giong | cấp III, 2 tầng | 2015- 2017 | 1190/QĐ-UBND, 01/8/2013 | 36.567 | 36.567 | 12.863 | 12.863 | 20.000 |
|
6 | Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành - Nghĩa Thắng, huyện Đắk R'lấp | Đắk R'lấp | 22km | 2013- 2017 | 1433/QĐ-UBND, 31/10/2012; 805/QĐ-CTUBND 05/4/2013; 3237/QĐ-CTUBND 18/11/2013 | 78.672 | 78.672 | 44.800 | 44.800 | 29.000 |
|
7 | Đường vào xã Đắk Hòa, huyện Đắk Song | Đắk Song | Cầu 15m; 12,52 km nhựa | 2013- 2017 | 357/QĐ-UB 05/6/2009; 1438/QĐ-UBND 31/10/2012 | 56.653 | 56.653 | 32.917 | 32.917 | 18.000 |
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa hồ thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô | Krông Nô | Gia cố ta luy, thoát nước | 2013- 2017 | 1435/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 61.280 | 61.280 | 35.800 | 35.800 | 19.200 |
|
9 | Trụ Sở làm việc Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Cấp III |
| 1029/QĐ-UBND, 14/7/2010 | 27.493 | 27.493 | 8.559 | 8.559 | 16.200 |
|
10 | Đường Đắk Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3 đoạn từ Km0+000 đến Km0+900 và đoạn nối trục N7 thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông | Krông Nô | 1,5km BT Nhựa | 2013- 2017 | 1432/QĐ-UBND, 31/10/2012; 1838/QĐ-UBND 12/8/2016 | 78.035 | 78.035 | 40.000 | 40.000 | 36.000 |
|
11 | Đường giao thông từ xã Tân Thành, huyện Krông Nô đi xã Đắk Sắc, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Krông Nô | 14 km nhựa | 2013- 2017 | 1437/QĐ-UBND, 31/10/2012; 1417/QĐ-UBND 18/8/2016 | 85.569 | 85.569 | 49.305 | 49.305 | 35.000 |
|
12 | Đường tổ dân phố 2 phường Nghĩa Tân (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Trần Hưng Đạo), thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2,3 km; chỉ giới 14 m | 2013- 2017 | 1426/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 60.553 | 60.553 | 33.000 | 33.000 | 21.000 |
|
13 | Trường Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn 1) | Gia Nghĩa |
| 2014- 2018 | 463/QĐ-UBND 28/3/2016 | 110.000 | 110.000 | 37.710 | 37.710 | 59.000 |
|
14 | Trung tâm kỹ thuật Đài phát thanh truyền hình tỉnh (giai đoạn 1) | Gia Nghĩa |
| 2014- 2018 | 1716/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1358/QĐ-UBND, 12/9/2014 | 80.000 | 80.000 | 29.200 | 29.200 | 42.000 |
|
15 | Nâng cấp tỉnh lộ 5, đoạn từ trung tâm xã Nghĩa Thắng đến trung tâm xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'Lấp | Đắk R'Lấp | 5350 m, cấp III | 2015- 2019 | 1727/QĐ-UBND, 31/10/2013 | 60.000 | 60.000 | 12.000 | 12.000 | 42.000 |
|
16 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (giai đoạn 1) | Đắk R'Lấp - Đăk Glong |
| 2015- 2020 | 1147/QĐ-UBND, 30/7/2015; 2076/QĐ-UBND, 22/12/2015 | 867.000 | 275.000 | 55.000 | 55.000 | 200.000 |
|
17 | Đường từ Bệnh viện đa khoa tỉnh đi Lê Thánh Tông, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 1,718 km BTN | 2013- 2017 | 1427/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 74.060 | 74.060 | 37.296 | 37.296 | 29.000 |
|
18 | Trồng cây xanh, một phần tường rào và một số hạng mục khác thuộc công trình Trụ sở làm việc UBND tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2015- 2017 | 1641/ QĐ-UBND, 31/10/2014 | 26.734 | 21.580 | 7.500 | 7.500 | 14.080 |
|
19 | Đường Lý Thái Tổ đến khu tái định cư B (Giai đoạn 1), đồi Đắk Nur, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 1.591m, đường phố khu vực cấp III | 2014- 2018 | 1719/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 82.500 | 82.500 | 31.510 | 31.510 | 42.000 |
|
II | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
| 132.365 | 110.826 | 47.018 | 47.018 | 58.682 | 158 |
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 71.901 | 68.828 | 47.018 | 47.018 | 16.684 | 158 |
1 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông | Toàn tỉnh |
| 2008- 2011 | 1947/25/12/2007; 1342/QĐ-UBND 02/9/2009 | 16.455 | 16.455 | 14.180 | 14.180 | 158 | 158 |
2 | Đường lâm nghiệp Nâm Nung | Krông Nô | 70.887m | 2011 -2013 | 1703/QĐ-UBND, 04/11/2011 | 34.972 | 31.899 | 31.373 | 31.373 | 526 |
|
3 | Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng | Toàn tỉnh |
|
| 1898/QĐ-UBND 05/12/2011; 1897/QĐ-UBND 05/12/2011; 1116/QĐ-UBND 13/9/2011 | 20.474 | 20.474 | 1.465 | 1.465 | 16.000 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 60.464 | 41.998 |
|
| 41.998 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 60.464 | 41.998 |
|
| 41.998 |
|
| Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2020 | Toàn tỉnh |
| 2016- 2020 | 216/QĐ-UBND, 03/02/2016 | 60.464 | 41.998 |
|
| 41.998 |
|
III | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
| 163.504 | 130.291 | 5.841 | 5.841 | 92.025 | 25 |
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định dân cư tự do khu vực Trảng Ba, xã Đắk Ha, huyện Đắk G'Long | Đắk G'Long | 7,26km | 2008- 2009 | 104/QĐ-SKH 21/9/2007; 44/QĐ-SKH 06/5/2008; 1366/QĐ-UBND 28/6/2010 | 6.037 | 6.037 | 5.841 | 5.841 | 25 | 25 |
| Dự án chuyển sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ổn định dân di cư tự xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 500 hộ | 2015- 2019 | 1554/QĐ-UBND, 6/10/2011; 1572/QĐ-UBND, 20/10/2014 | 122.213 | 89.000 |
|
| 69.000 |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ván MDF và veener gỗ | Đắk Song |
|
| 1380/QĐ-UBND 13/8/2016 | 35.254 | 35.254 |
|
| 23.000 |
|
IV | CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
| 1.658.088 | 1.540.000 |
|
| 875.000 |
|
| Hỗ trợ khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
|
| 1.658.088 | 1.540.000 |
|
| 875.000 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 1.658.088 | 1.540.000 |
|
| 875.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 1.658.088 | 1.540.000 |
|
| 875.000 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
| 1.658.088 | 1.540.000 |
|
| 875.000 |
|
| Cơ sở hạ tầng kỹ thuật bên trong và bên ngoài hàng rào Khu công nghiệp Nhân Cơ | Đắk R'Lấp | 148 ha | 2015- 2022 | 1420/QĐ-UBND, 21/9/2015 | 1.658.088 | 1.540.000 |
|
| 875.000 |
|
V | Chương trình mục tiêu đầu tư hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
| 18.105 | 16.130 | 6.300 | 6.300 | 9.830 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 18.105 | 16.130 | 6.300 | 6.300 | 9.830 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 18.105 | 16.130 | 6.300 | 6.300 | 9.830 |
|
| Mua sắm Trang thiết bị chuyên môn cho BVĐK tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2015- 2017 | 1638/QĐ-UBND, 30/10/2014; 1747/QĐ-UBND, 14/11/2014 | 18.105 | 16.130 | 6.300 | 6.300 | 9.830 |
|
VI | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
| 57.847 | 17.136 | 2.736 | 2.736 | 14.400 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 57.847 | 17.136 | 2.736 | 2.736 | 14.400 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 57.847 | 17.136 | 2.736 | 2.736 | 14.400 |
|
| Dự án bảo tồn, phát huy giá trị lịch sử các điểm về phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp đồng bào Mông do N’Trang Lơng lãnh đạo | Tuy Đức |
|
| 243/QĐ-UBND, 17/02/2014 | 57.847 | 17.136 | 2.736 | 2.736 | 14.400 |
|
VII | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
| 24.000 | 18.117 | 6.870 | 6.870 | 11.247 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 24.000 | 18.117 | 6.870 | 6.870 | 11.247 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 24.000 | 18.117 | 6.870 | 6.870 | 11.247 |
|
| Đường giao thông từ Quốc lộ 28 vào Khu du lịch sinh thái, văn hóa kết hợp công viên vui chơi giải trí Liêng Nung | Gia Nghĩa | 3,3 km | 2015- 2017 | 1639/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 24.000 | 18.117 | 6.870 | 6.870 | 11.247 |
|
VIII | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
| 215.151 | 190.460 | 67.040 | 67.040 | 111.265 | 465 |
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 72.212 | 57.460 | 45.840 | 45.840 | 9.665 | 465 |
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
| 72.212 | 57.460 | 45.840 | 45.840 | 9.665 | 465 |
1 | Trạm y tế 02 tầng xã Thuận Hà; Hạng mục: Trạm y tế | Đắk Song |
| 2013- 2015 | 1173/QĐ-UBND, 31/10/2012 của UBND huyện Đắk Song | 5.000 | 5.000 | 4.340 | 4.340 | 465 | 465 |
2 | Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh (giai đoạn 1) | Toàn tỉnh |
| 2013- 2015 | 1037/QĐ-UBND, 18/7/2014 | 17.660 | 17.660 | 10.000 | 10.000 | 5.900 |
|
3 | Đường giao thông từ trung tâm xã Thuận Hà đi Quốc lộ 14C, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông | Đắk Song | 15 km nhựa | 2013- 2015 | 1439/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 49.552 | 34.800 | 31.500 | 31.500 | 3.300 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 61.939 | 52.000 | 21.200 | 21.200 | 29.600 |
|
1 | Đường biên phòng 751 gắn với đường tuần tra biên giới | Cư Jút | 5.667m | 2015- 2017 | 243/QĐ-SKH, 31/10/2014 | 12.000 | 12.000 | 4.200 | 4.200 | 6.600 |
|
2 | Đường giao thông liên xã Đắk Lao đi Thuận An, huyện Đắk Mil | Đắk Mil | 7km | 2015- 2017 | 1640/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 49.939 | 40.000 | 17.000 | 17.000 | 23.000 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 81.000 | 81.000 |
|
| 72.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 81.000 | 81.000 |
|
| 72.000 |
|
| Đường giao thòng từ đồn Biên phòng 765 đi thôn Thuận Nghĩa xã Thuận Hạnh | Đắk Song | Cấp Vl, miền núi; L= 17,27 km | 2016- 2020 | 458/QĐ-UBND 25/3/2016 | 81.000 | 81.000 |
|
| 72.000 |
|
Tỉnh Đắk Nông
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2016 | Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 | |||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát tư NSTW (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | NSTW | Các nguồn vốn khác | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 2.365.113 | 349.128 | 240.524 |
| 2.015.985 | 1.935.720 | 363.326 | 89.092 | 67.276 | 21.816 | 274.234 | 880.659 | 71.290 | 39.329 | 809.369 |
I | Các dự án hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
|
|
| 670.058 | 155.297 | 111.242 |
| 514.761 | 482.242 | 313.520 | 66.716 | 66.716 |
| 246.804 | 143.269 | 22.792 | 39.329 | 120.477 |
1 | Dự án Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông |
|
| 2010- 2017 | IFAD | 9/11/2010 | 443/QĐ- UBND 07/04/2010 | 443.344 | 43.544 | 30.481 | 19 | 399.800 | 367.281 | 252.417 | 5.613 | 5.613 |
| 246.804 | 126.477 | 6.000 |
| 120.477 |
2 | Tiểu dự án 1, đoạn km0+900-km20 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Đắk Mâm đi đồn 7 - Tỉnh lộ 3 | Huyện Krông Nô và Huyện Đăk Mil | 19,1 Km | 10/2010- 4/2012 | JICA | 2/3/2010 | QĐ 352/QĐ-UBND 11/3/2009; 954/QĐ-UBND 02/7/2010 | 62.953 | 23.024 | 16.117 | 2 | 39.929 | 39.929 | 11.834 | 11.834 | 11.834 |
|
| 3.426 | 3.426 |
|
|
3 | Tiểu dự án 2, đoạn km20+00- km21+636,11- và km24+636,11- km30+100 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Đắk Mâm đi đồn 7 - Tỉnh lộ 3 | Đắk Mil | 7,1 km | 2010- 2013 | JICA | 2/3/2010 | 1755/QĐ- UBND 18/11/2009 | 30.675 | 12.675 | 11.407 | 1 | 18.000 | 18.000 | 4.700 | 4.700 | 4.700 |
|
| 5.366 | 5.366 |
|
|
4 | Đường giao thông liên xã Quảng Khê - Đắk Ha | Đắk Glong | 27,372Km | 2010- 2014 | JICA | 2/3/2010 | QĐ số 1104/QĐ-UBND, 30/8/2007; 222/QĐ-UBND, 5/02/2010; 912/QĐ-UBND, 04/7/2011; 2199/QĐ-UBND, 17/12/2013 | 133.086 | 76.054 | 53.238 |
| 57.032 | 57.032 | 44.569 | 44.569 | 44.569 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
II | Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
| 1.010.891 | 107.924 | 75.547 |
| 902.967 | 902.967 | 49.806 | 22.376 | 560 | 21.816 | 27.430 | 431.108 | 48.498 |
| 382.611 |
1 | Dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - tỉnh Đắk Nông | Toàn tỉnh |
| 2014- 2018 | WB | 1/8/2013 | 1702/QĐ- UBND, 29/10/2013 | 453.817 | 37.800 | 26.460 | 20 | 416.017 | 416.017 | 30.560 | 10.560 | 560 | 10.000 | 20.000 | 292.851 | 13.860 |
| 278.991 |
2 | Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, tỉnh Đắk Nông | Toàn tỉnh |
| 2014- 2019 | ADB | 8/11/2013 | 696/QĐ- UBND 18/5/2015 | 287.551 | 27.680 | 19.376 | 12 | 259.871 | 259.871 | 5.997 | 367 |
| 367 | 5.630 | 119.996 | 16.376 |
| 103.620 |
3 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
|
| 2014- 2019 | ADB | 1/8/2014 | 1261/QĐ- BNN-HTQT, 04/6/2013, QĐ 3168/QĐ- BNN-KH, 28/7/2016 | 269.523 | 42.444 | 29.711 | 11 | 227.079 | 227.079 | 13.249 | 11.449 |
| 11.449 | 1.800 | 18.262 | 18.262 |
|
|
III | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 684.164 | 85.907 | 53.735 |
| 598.257 | 550.511 |
|
|
|
|
| 306.281 |
|
| 306.281 |
1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VNSat), tỉnh Đắk Nông | Đắk Lấp, Đắk Mil, Đắk Song, Gia Nghĩa |
| 2015- 2020 | WB | 9/7/2015 | 1992/QĐ- BNN 29/5/2015 | 206.960 | 49.515 | 39.612 | 7 | 157.445 | 157.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải y tế bệnh viện, tỉnh Đắk Nông | 7 huyện, 1 thị xã |
| 2015- 2017 | WB | 31/5/2011 | 147/QĐ- BYT ngày 21/01/2011 | 45.672 | 6.290 | 4.403 | 2 | 39.382 | 39.382 |
|
|
|
|
| 39.382 |
|
| 39.382 |
3 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông |
|
| 2016- 2022 | WB | 10/3/2016 | QĐ 3606/QĐ- BNN, ngày 04/9/2015 | 201.807 | 17.952 |
| 8 | 183.855 | 168.589 |
|
|
|
|
| 166.899 |
|
| 166.899 |
4 | Dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông |
|
| 2016- 2022 | WB | 8/4/2016 | 4638/QĐ- BNN-HTQT ngày 09 tháng 11 năm 2015 | 229.725 | 12.150 | 9.720 | 10 | 217.575 | 185.095 |
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| 100.000 |
- 1 Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 580/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 173/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 26/2016/QH14 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 9 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 11 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12 Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Luật Đầu tư công 2014
- 14 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 116/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 1 Quyết định 173/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 580/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành