Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 200/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 6)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 510/BC-PC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố (gọi chung là bản) trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 6)

1. Sáp nhập và đặt tên 107 bản thành 51 bản thuộc 36 xã như sau:

a) Huyện Thuận Châu: Sáp nhập 36 bản thành 17 bản thuộc 11 xã.

b) Huyện Yên Châu: Sáp nhập 07 bản thành 03 bản thuộc 02 xã.

c) Huyện Mường La: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 05 xã.

d) Huyện Bắc Yên: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc 02 xã.

đ) Huyện Mộc Châu: Sáp nhập 08 bản thành 04 bản thuộc 03 xã.

e) Huyện Sông Mã: Sáp nhập 26 bản thành 12 bản thuộc 07 xã.

g) Huyện Mai Sơn: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc 01 xã.

h) Huyện Phù Yên: Sáp nhập 10 bản thành 05 bản thuộc 05 xã.

(có Phụ lục I đến VIII kèm theo)

2. Sau khi sáp nhập bản, tỉnh Sơn La có 2.247 bản, giảm 56 bản (có Phụ lục số IX kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Cơ quan Ủy ban MTTQVN tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Văn phòng: tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND, UBMTTQ VN các xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (DLinh, 120b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ CO MẠ (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

 

17

1

Bản Co Nghè A

Bản Co Nghè

103

539

Mông

 

Bản Co Nghè B

2

Bản Láo Hả

 Bản Chống Khoa

106

560

Mông

Bản Sềnh Thàng

II

XÃ CHIỀNG BÔM (sáp nhập 03 bản thành 01 bản)

 

17

3

Bản Mỏ

Bản Mỏ

139

682

Thái

 

Bản Ten Ké

Bản Ten Muông

III

 XÃ CHIỀNG NGÀM (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

11

4

Bản Nong Cạn

 Bản Huổi Nong

72

345

Thái

 

Bản Huổi Sói

IV

XÃ CHIỀNG PHA (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

10

5

Bản Chiên Luông Mai

Bản Sai Chiên

146

658

Thái

 

Bản Sai

6

Bản Quỳnh Thuận

 Bản Huổi Quỳnh

66

324

Thái, Kháng

Bản Huổi Tát

V

XÃ LIỆP TÈ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

14

7

Bản Lụ

Bản Lụ

182

838

Thái

 

Bản Co Sản

VI

XÃ LONG HẸ (sáp nhập 05 bản thành 02 bản)

11

8

Bản Cán Tỷ A

Bản Cán Tỷ

132

762

Mông

 

Bản Cán Tỷ B

Bản Pá Púa

9

Bản Pú Chắn

Bản Pú Chứn

80

446

Mông, Thái

Bản Pú Chứn

VII

XÃ MƯỜNG BÁM (sáp nhập 08 bản thành 04 bản)

 

17

10

Bản Thẳm Đón

Bản Pá Ban

66

352

Mông Thái

 

Bản Pá Ban

11

Bản Tư Làng B

Bản Tư Làng

143

785

Mông

Bản Tư Làng A

12

Bản Pá Nó

Bản Pá Nó

69

401

Mông

Bản Pha Khương

13

Bản Nà Tra

Bản Nà Tra

84

429

Thái

Bản Bánh Ó

VIII

XÃ MƯỜNG KHIÊNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

23

14

Bản Ỏ

Bản Thông Ỏ

97

458

Thái

 

Bản Thông

IX

XÃ NẬM LẦU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

20

15

Bản Nong

Bản Lậu Nong

156

835

Thái

 

Bản Nặm Lậu

X

XÃ PHỔNG LÁI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

13

16

Bản Nặm Giắt

Bản Nặm Giắt

301

1.343

Mông, Thái

 

Bản Nong Bổng

XI

XÃ É TÒNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

12

17

Bản Đông Củ

Bản Nà Hem

79

417

Thái

 

Bản Nà Hem

Huyện Thuận Châu sáp nhập 36 bản thành 17 bản trên địa bàn 11 xã (giảm 19 bản).

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ SẶP VẠT (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

11

1

Bản Nhúng

Bản Đoàn Kết

41

208

Thái, Mông

 

Bản Nóng Khéo

II

XÃ TÚ NANG (sáp nhập 05 bản thành 02 bản)

 

20

2

Bản Bó Mon

Bản Bó Mon

128

611

Mông, Kinh

 

Bản Cô Tông

Bản Cáy Ton

3

Suối Phà

Bản Suối Phà

162

655

Thái, Xinh Mun

 

Cốc Củ

Huyện Yên Châu sáp nhập 07 bản thành 03 bản trên địa bàn 02 xã (giảm 04 bản).

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ HUA TRAI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

9

1

Bản Pá Han

Bản Pá Han

237

1.231

Mông

 

Bản Nặm Hồng

II

XÃ CHIỀNG CÔNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

15

2

Bản Nặm Hồng

Bản Nặm Hồng

166

1.190

Mông, Laha

 

Bản Khao Lao Dưới

3

Bản Mới

Bản Tảo Ván; bản Mới

123

640

Mông

 

Bản Tảo Ván

III

XÃ MƯỜNG CHÙM (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

15

4

Bản Nong Chạy

Bản Nà Chạy

67

303

Mông

 

Bản Nà Thướn

IV

XÃ MƯỜNG BÚ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

 

25

5

Bản Huổi Hào

Bản Huổi Hào

107

420

Thái

 

Bản Huổi Cưởm

V

XÃ NẬM GIÔN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

 

14

6

Bản Pá Mồng

Bản Pá Mồng; bản Pá Pù

100

456

Kháng

 

Bản Pá Pù

Huyện Mường La sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 05 xã (giảm 06 bản).

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ HÁNG ĐỒNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

4

1

Bản Háng Bla

Bản Chống Tra

135

899

Mông, Thái

 

Bản hống Tra

II

XÃ PẮC NGÀ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

8

2

Bản Lừm Thượng B

Bản Lừm Thượng B

246

1.198

Thái

 

Bản Tà Ỉu

Huyện Bắc Yên sáp nhập 04 bản thành 02 bản trên địa bàn 02 xã (giảm 02 bản).

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ TÂN HỢP (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

 

10

1

Bản Bó Liều

Bản Lũng Mú

108

535

Mông, Mường

 

Bản Lũng Mú

2

Bản Suối Khoang

Bản Nà Mường

191

909

Mông, Mường, Kinh, Thái

Bản Nà Mường

II

XÃ TÀ LẠI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

7

3

Bản Trai Tôn

Bản Tà Lọt

176

704

Thái, Mường, Kinh

 

Bản Tà Lọt

III

XÃ ĐÔNG SANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

10

4

Bản Nà Kiến

Bản Pa Phách

91

433

Mông

 

Bản Pa Phách 1

Huyện Mộc Châu sáp nhập 08 bản thành 04 bản trên địa bàn 03 xã (giảm 04 bản).

 

PHỤ LỤC VI

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ CHIỀNG SƠ (sáp nhập 06 bản thành 03 bản)

 

16

1

Bản Huổi Cát

Bản Đứa Cát

120

657

Thái, Xinh Mun

 

Bản Đứa II

2

Bản Phiêng Xa

Bản Phiêng Lợi

129

557

Thái, Kinh

 

Bản Thắng Lợi

3

Bản Mường Bon

Bản Bon Tiến

248

1.188

Thái, Kinh

 

Bản Quảng Tiến

II

XÃ YÊN HƯNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

15

4

Bản Pái

Bản Pái Dìa

129

596

Thái

 

Bản Nà Dìa

III

XÃ CHIỀNG CANG (sáp nhập 07 bản thành 03 bản)

 

25

5

Bản Chiềng Xôm

Bản Chiềng Xôm

202

979

Thái, Kinh

 

Bản Hong Ngay

Bản Đấu Mường

6

Bản Mỏ

Bản Mỏ

151

755

Thái

 

Bản Nà Tý

7

Bản Huổi Cuống

Bản Hát Sét

186

930

Xinh Mun

 

Bản Hát Sét

IV

 XÃ CHIỀNG PHUNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

10

8

Bản Sàng Lay

Bản Sàng Lay

103

499

Thái, Mông

 

Bản Pá Trả

V

XÃ ĐỨA MÒN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

 

19

9

Bản Trả Lảy

Bản Trả Lảy

75

402

Khơ Mú, Mông, Thái

 

Bản Huổi Lếch II

10

Bản Huổi Phẩng

Bản Huổi Phẩng

62

329

Thái, Mông

 

Bản Hua Phẩng

VI

XÃ CHIỀNG KHOONG (sáp nhập 03 bản thành 01 bản)

 

36

11

Bản Pá Khôm

Bản Pá Khôm

56

366

Mông

 

Bản Ít Lốc

Bản Co Hay

VII

XÃ NẬM TY (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

 

19

12

Bản Đứa

Bản Đứa Pàn

121

554

Thái

 

Bản Nà Pàn

Huyện Sông Mã sáp nhập 26 bản thành 12 bản trên địa bàn 07 xã (giảm 14 bản).

 

PHỤ LỤC VII

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

 

XÃ PHIÊNG PẰN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

 

17

1

Bản Kết Nà

Bản Hua Bó

197

993

Xinh Mun, Mông

 

Bản Xà Cành

2

Bản Vít

Bản Vít

152

854

Xinh Mun, Mông

 

Bản Thán

Huyện Mai Sơn sáp nhập 04 bản thành 02 bản trên địa bàn 01 xã (giảm 02 bản).

 

PHỤ LỤC VIII

DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ MƯỜNG DO (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

7

1

Bản Suối Lồng

Bản Đoàn Kết

86

450

Mông, Dao, Thái, Mường

 

Bản Bãi Lươn

II

XÃ TƯỜNG TIẾN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

4

2

Bản Cột Mốc

Bản Thín

151

699

Thái, Mường, Mông

 

Bản Thín

III

XÃ MƯỜNG CƠI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

15

3

Bản Suối Bục

Bản Yên Hưng

155

683

Mông, Kinh

 

Bản Tường Ban

IV

XÃ ĐÁ ĐỎ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

 

6

4

Bản Bãi Sại

 Bản Liên Hợp

58

288

Mường, Thái

 

Bản Cửa Sập

V

XÃ SUỐI BAU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

6

5

Bản Suối Hiền

Bản Hiền Giàng

127

742

Mông

 

Bản Suối Giàng

 

Huyện Phù Yên sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 05 xã (giảm 05 bản).

 

PHỤ LỤC IX

KẾT QUẢ SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Huyện/Thành phố

Tổng số bản trước khi sáp nhập

Tổng số bản thực hiện sáp nhập

Sau sáp nhập

Tổng số bản hình thành mới do sáp nhập

Số bản giảm

Tổng số bản còn lại sau sáp nhập

1

Sông Mã

331

26

12

14

317

2

Mai Sơn

293

4

2

2

291

3

Yên Châu

173

7

3

4

169

4

Bắc Yên

101

4

2

2

99

5

Mộc Châu

184

8

4

4

180

6

Thuận Châu

355

36

17

19

336

7

Phù Yên

207

10

5

5

202

8

Mường La

201

12

6

6

195

9

Thành phố Sơn La

139

0

0

0

139

10

Sốp Cộp

101

0

0

0

101

11

Vân Hồ

115

0

0

0

115

12

Quỳnh Nhai

103

0

0

0

103

Tổng số

2.303

107

51

56

2.247