- 1 Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Thông tư 05/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 44/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
- 9 Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 6)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 510/BC-PC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố (gọi chung là bản) trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 6)
1. Sáp nhập và đặt tên 107 bản thành 51 bản thuộc 36 xã như sau:
a) Huyện Thuận Châu: Sáp nhập 36 bản thành 17 bản thuộc 11 xã.
b) Huyện Yên Châu: Sáp nhập 07 bản thành 03 bản thuộc 02 xã.
c) Huyện Mường La: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 05 xã.
d) Huyện Bắc Yên: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc 02 xã.
đ) Huyện Mộc Châu: Sáp nhập 08 bản thành 04 bản thuộc 03 xã.
e) Huyện Sông Mã: Sáp nhập 26 bản thành 12 bản thuộc 07 xã.
g) Huyện Mai Sơn: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc 01 xã.
h) Huyện Phù Yên: Sáp nhập 10 bản thành 05 bản thuộc 05 xã.
(có Phụ lục I đến VIII kèm theo)
2. Sau khi sáp nhập bản, tỉnh Sơn La có 2.247 bản, giảm 56 bản (có Phụ lục số IX kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ CO MẠ (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) |
| 17 | |||
1 | Bản Co Nghè A | Bản Co Nghè | 103 | 539 | Mông |
|
Bản Co Nghè B | ||||||
2 | Bản Láo Hả | Bản Chống Khoa | 106 | 560 | Mông | |
Bản Sềnh Thàng | ||||||
II | XÃ CHIỀNG BÔM (sáp nhập 03 bản thành 01 bản) |
| 17 | |||
3 | Bản Mỏ | Bản Mỏ | 139 | 682 | Thái |
|
Bản Ten Ké | ||||||
Bản Ten Muông | ||||||
III | XÃ CHIỀNG NGÀM (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 11 | ||||
4 | Bản Nong Cạn | Bản Huổi Nong | 72 | 345 | Thái |
|
Bản Huổi Sói | ||||||
IV | XÃ CHIỀNG PHA (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 10 | ||||
5 | Bản Chiên Luông Mai | Bản Sai Chiên | 146 | 658 | Thái |
|
Bản Sai | ||||||
6 | Bản Quỳnh Thuận | Bản Huổi Quỳnh | 66 | 324 | Thái, Kháng | |
Bản Huổi Tát | ||||||
V | XÃ LIỆP TÈ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 14 | ||||
7 | Bản Lụ | Bản Lụ | 182 | 838 | Thái |
|
Bản Co Sản | ||||||
VI | XÃ LONG HẸ (sáp nhập 05 bản thành 02 bản) | 11 | ||||
8 | Bản Cán Tỷ A | Bản Cán Tỷ | 132 | 762 | Mông |
|
Bản Cán Tỷ B | ||||||
Bản Pá Púa | ||||||
9 | Bản Pú Chắn | Bản Pú Chứn | 80 | 446 | Mông, Thái | |
Bản Pú Chứn | ||||||
VII | XÃ MƯỜNG BÁM (sáp nhập 08 bản thành 04 bản) |
| 17 | |||
10 | Bản Thẳm Đón | Bản Pá Ban | 66 | 352 | Mông Thái |
|
Bản Pá Ban | ||||||
11 | Bản Tư Làng B | Bản Tư Làng | 143 | 785 | Mông | |
Bản Tư Làng A | ||||||
12 | Bản Pá Nó | Bản Pá Nó | 69 | 401 | Mông | |
Bản Pha Khương | ||||||
13 | Bản Nà Tra | Bản Nà Tra | 84 | 429 | Thái | |
Bản Bánh Ó | ||||||
VIII | XÃ MƯỜNG KHIÊNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 23 | ||||
14 | Bản Ỏ | Bản Thông Ỏ | 97 | 458 | Thái |
|
Bản Thông | ||||||
IX | XÃ NẬM LẦU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 20 | ||||
15 | Bản Nong | Bản Lậu Nong | 156 | 835 | Thái |
|
Bản Nặm Lậu | ||||||
X | XÃ PHỔNG LÁI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 13 | ||||
16 | Bản Nặm Giắt | Bản Nặm Giắt | 301 | 1.343 | Mông, Thái |
|
Bản Nong Bổng | ||||||
XI | XÃ É TÒNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 12 | ||||
17 | Bản Đông Củ | Bản Nà Hem | 79 | 417 | Thái |
|
Bản Nà Hem |
Huyện Thuận Châu sáp nhập 36 bản thành 17 bản trên địa bàn 11 xã (giảm 19 bản).
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ SẶP VẠT (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 11 | |||
1 | Bản Nhúng | Bản Đoàn Kết | 41 | 208 | Thái, Mông |
|
Bản Nóng Khéo | ||||||
II | XÃ TÚ NANG (sáp nhập 05 bản thành 02 bản) |
| 20 | |||
2 | Bản Bó Mon | Bản Bó Mon | 128 | 611 | Mông, Kinh |
|
Bản Cô Tông | ||||||
Bản Cáy Ton | ||||||
3 | Suối Phà | Bản Suối Phà | 162 | 655 | Thái, Xinh Mun |
|
Cốc Củ |
Huyện Yên Châu sáp nhập 07 bản thành 03 bản trên địa bàn 02 xã (giảm 04 bản).
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ HUA TRAI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 9 | |||
1 | Bản Pá Han | Bản Pá Han | 237 | 1.231 | Mông |
|
Bản Nặm Hồng | ||||||
II | XÃ CHIỀNG CÔNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 15 | ||||
2 | Bản Nặm Hồng | Bản Nặm Hồng | 166 | 1.190 | Mông, Laha |
|
Bản Khao Lao Dưới | ||||||
3 | Bản Mới | Bản Tảo Ván; bản Mới | 123 | 640 | Mông |
|
Bản Tảo Ván | ||||||
III | XÃ MƯỜNG CHÙM (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 15 | |||
4 | Bản Nong Chạy | Bản Nà Chạy | 67 | 303 | Mông |
|
Bản Nà Thướn | ||||||
IV | XÃ MƯỜNG BÚ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
|
| 25 | ||
5 | Bản Huổi Hào | Bản Huổi Hào | 107 | 420 | Thái |
|
Bản Huổi Cưởm | ||||||
V | XÃ NẬM GIÔN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
|
| 14 | ||
6 | Bản Pá Mồng | Bản Pá Mồng; bản Pá Pù | 100 | 456 | Kháng |
|
Bản Pá Pù |
Huyện Mường La sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 05 xã (giảm 06 bản).
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ HÁNG ĐỒNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 4 | |||
1 | Bản Háng Bla | Bản Chống Tra | 135 | 899 | Mông, Thái |
|
Bản hống Tra | ||||||
II | XÃ PẮC NGÀ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 8 | |||
2 | Bản Lừm Thượng B | Bản Lừm Thượng B | 246 | 1.198 | Thái |
|
Bản Tà Ỉu |
Huyện Bắc Yên sáp nhập 04 bản thành 02 bản trên địa bàn 02 xã (giảm 02 bản).
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ TÂN HỢP (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) |
| 10 | |||
1 | Bản Bó Liều | Bản Lũng Mú | 108 | 535 | Mông, Mường |
|
Bản Lũng Mú | ||||||
2 | Bản Suối Khoang | Bản Nà Mường | 191 | 909 | Mông, Mường, Kinh, Thái | |
Bản Nà Mường | ||||||
II | XÃ TÀ LẠI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 7 | |||
3 | Bản Trai Tôn | Bản Tà Lọt | 176 | 704 | Thái, Mường, Kinh |
|
Bản Tà Lọt | ||||||
III | XÃ ĐÔNG SANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 10 | |||
4 | Bản Nà Kiến | Bản Pa Phách | 91 | 433 | Mông |
|
Bản Pa Phách 1 |
Huyện Mộc Châu sáp nhập 08 bản thành 04 bản trên địa bàn 03 xã (giảm 04 bản).
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ CHIỀNG SƠ (sáp nhập 06 bản thành 03 bản) |
| 16 | |||
1 | Bản Huổi Cát | Bản Đứa Cát | 120 | 657 | Thái, Xinh Mun |
|
Bản Đứa II | ||||||
2 | Bản Phiêng Xa | Bản Phiêng Lợi | 129 | 557 | Thái, Kinh |
|
Bản Thắng Lợi | ||||||
3 | Bản Mường Bon | Bản Bon Tiến | 248 | 1.188 | Thái, Kinh |
|
Bản Quảng Tiến | ||||||
II | XÃ YÊN HƯNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 15 | |||
4 | Bản Pái | Bản Pái Dìa | 129 | 596 | Thái |
|
Bản Nà Dìa | ||||||
III | XÃ CHIỀNG CANG (sáp nhập 07 bản thành 03 bản) |
| 25 | |||
5 | Bản Chiềng Xôm | Bản Chiềng Xôm | 202 | 979 | Thái, Kinh |
|
Bản Hong Ngay | ||||||
Bản Đấu Mường | ||||||
6 | Bản Mỏ | Bản Mỏ | 151 | 755 | Thái |
|
Bản Nà Tý | ||||||
7 | Bản Huổi Cuống | Bản Hát Sét | 186 | 930 | Xinh Mun |
|
Bản Hát Sét | ||||||
IV | XÃ CHIỀNG PHUNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 10 | |||
8 | Bản Sàng Lay | Bản Sàng Lay | 103 | 499 | Thái, Mông |
|
Bản Pá Trả | ||||||
V | XÃ ĐỨA MÒN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) |
| 19 | |||
9 | Bản Trả Lảy | Bản Trả Lảy | 75 | 402 | Khơ Mú, Mông, Thái |
|
Bản Huổi Lếch II | ||||||
10 | Bản Huổi Phẩng | Bản Huổi Phẩng | 62 | 329 | Thái, Mông |
|
Bản Hua Phẩng | ||||||
VI | XÃ CHIỀNG KHOONG (sáp nhập 03 bản thành 01 bản) |
| 36 | |||
11 | Bản Pá Khôm | Bản Pá Khôm | 56 | 366 | Mông |
|
Bản Ít Lốc | ||||||
Bản Co Hay | ||||||
VII | XÃ NẬM TY (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
|
| 19 | ||
12 | Bản Đứa | Bản Đứa Pàn | 121 | 554 | Thái |
|
Bản Nà Pàn |
Huyện Sông Mã sáp nhập 26 bản thành 12 bản trên địa bàn 07 xã (giảm 14 bản).
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| XÃ PHIÊNG PẰN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) |
| 17 | |||
1 | Bản Kết Nà | Bản Hua Bó | 197 | 993 | Xinh Mun, Mông |
|
Bản Xà Cành | ||||||
2 | Bản Vít | Bản Vít | 152 | 854 | Xinh Mun, Mông |
|
Bản Thán |
Huyện Mai Sơn sáp nhập 04 bản thành 02 bản trên địa bàn 01 xã (giảm 02 bản).
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | Tổng số bản thuộc xã sau sáp nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ MƯỜNG DO (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 7 | |||
1 | Bản Suối Lồng | Bản Đoàn Kết | 86 | 450 | Mông, Dao, Thái, Mường |
|
Bản Bãi Lươn | ||||||
II | XÃ TƯỜNG TIẾN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 4 | |||
2 | Bản Cột Mốc | Bản Thín | 151 | 699 | Thái, Mường, Mông |
|
Bản Thín | ||||||
III | XÃ MƯỜNG CƠI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 15 | |||
3 | Bản Suối Bục | Bản Yên Hưng | 155 | 683 | Mông, Kinh |
|
Bản Tường Ban | ||||||
IV | XÃ ĐÁ ĐỎ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
|
| 6 | ||
4 | Bản Bãi Sại | Bản Liên Hợp | 58 | 288 | Mường, Thái |
|
Bản Cửa Sập | ||||||
V | XÃ SUỐI BAU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| 6 | |||
5 | Bản Suối Hiền | Bản Hiền Giàng | 127 | 742 | Mông |
|
Bản Suối Giàng | ||||||
| Huyện Phù Yên sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 05 xã (giảm 05 bản). |
KẾT QUẢ SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Huyện/Thành phố | Tổng số bản trước khi sáp nhập | Tổng số bản thực hiện sáp nhập | Sau sáp nhập | ||
Tổng số bản hình thành mới do sáp nhập | Số bản giảm | Tổng số bản còn lại sau sáp nhập | ||||
1 | Sông Mã | 331 | 26 | 12 | 14 | 317 |
2 | Mai Sơn | 293 | 4 | 2 | 2 | 291 |
3 | Yên Châu | 173 | 7 | 3 | 4 | 169 |
4 | Bắc Yên | 101 | 4 | 2 | 2 | 99 |
5 | Mộc Châu | 184 | 8 | 4 | 4 | 180 |
6 | Thuận Châu | 355 | 36 | 17 | 19 | 336 |
7 | Phù Yên | 207 | 10 | 5 | 5 | 202 |
8 | Mường La | 201 | 12 | 6 | 6 | 195 |
9 | Thành phố Sơn La | 139 | 0 | 0 | 0 | 139 |
10 | Sốp Cộp | 101 | 0 | 0 | 0 | 101 |
11 | Vân Hồ | 115 | 0 | 0 | 0 | 115 |
12 | Quỳnh Nhai | 103 | 0 | 0 | 0 | 103 |
Tổng số | 2.303 | 107 | 51 | 56 | 2.247 |
- 1 Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 44/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
- 4 Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023