HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/2015/NQ-HĐND | Long An, ngày 15 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2100/TTr-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh về mức thu học phí và mức thu tiền tiểu học bán trú, tiền tiểu học 2 buổi/ngày năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
1. Đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Trường học, cơ sở giáo dục | Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện) | Vùng nông thôn | |
Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Các xã còn lại | ||
1. Nhà trẻ: | 100 | 20 | 60 |
2. Mẫu giáo buổi: | 40 | 20 | 20 |
3. Mẫu giáo bán trú: | |||
- Lớp mầm | 130 | 25 | 75 |
- Lớp chồi | 110 | 25 | 65 |
- Lớp lá | 90 | 25 | 55 |
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày: | 75 | 30 | 40 |
5. Trung học cơ sở: | 40 | 20 | 20 |
6. Trung học phổ thông: | 60 | 20 | 30 |
7. Giáo dục thường xuyên: | |||
- Hệ THCS | 40 | 20 | 20 |
- Hệ THPT | 60 | 20 | 30 |
8. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề: | |||
- Hệ THCS | 15 | 10 | 10 |
- Hệ THPT | 20 | 10 | 15 |
9. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề: | |||
- Hệ THCS | 90 | 30 | 40 |
(Học văn hóa: 40; | (Học văn hóa: 10; | (Học văn hóa: 20; | |
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) | |
- Hệ THPT | 110 | 40 | 50 |
(Học văn hóa: 60; | (Học văn hóa: 20; | (Học văn hóa: 30; | |
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) |
2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng
Nhóm ngành | TCCN | CĐCN |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 190 | 220 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 200 | 230 |
3. Y dược | 230 |
|
3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Nhóm ngành | TCN | CĐN |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 140 | 150 |
2. Toán và thống kê | 140 | 160 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 150 | 190 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 170 | 200 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 190 | 210 |
6. Nghệ thuật | 210 | 230 |
7. Sức khỏe | 220 | 240 |
8. Thú y | 230 | 280 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 240 | 260 |
10. An ninh, quốc phòng | 260 | 280 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 290 | 330 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 290 | 310 |
13. Khoa học tự nhiên | 290 | 320 |
14. Dịch vụ vận tải | 330 | 370 |
15. Khác | 300 | 320 |
Ngoài các đối tượng có quy định mức thu học phí năm học 2015-2016, các đối tượng còn lại áp dụng theo quy định hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2015.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 2 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 103/2013/NQ-HĐND Mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí năm học 2011-2012 đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý
- 5 Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 6 Luật Giáo dục 2005
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Nghị quyết 103/2013/NQ-HĐND Mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí năm học 2011-2012 đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý
- 4 Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018