ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 23 tháng 08 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh - Xã hội quy định và hướng dẫn về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý năm học 2011-2012.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục - Đào tạo phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng học phí phù hợp với quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục - Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| tm. Ủy ban nhân dân |
MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2011-2012 ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN DO TỈNH NAM ĐỊNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh Nam Định)
1. Học phí đối với cơ sở giáo dục Mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập.
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng
STT | Cấp học | Mức thu | |
Thành thị | Nông thôn | ||
1 | Mầm non | 75.000 | 50.000 |
2 | Tiểu học | 0 | 0 |
3 | THCS | 60.000 | 40.000 |
4 | THPT | 80.000 | 55.000 |
5 | GDTX cấp THPT | 80.000 | 50.000 |
2. Học phí đối với các cơ sở đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh, sinh viên
STT | Nhóm ngành | Mức thu | |
Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản | 200.000 | 230.000 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 220.000 | 255.000 |
3 | Y dược | 255.000 | 290.000 |
3. Học phí đối với trường cao đẳng nghề và trung cấp nghề.
Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TT | Mã nghề | Mức thu | |
Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 | Nhân văn: Khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 200.000 | 230.000 |
2 | Nông, lâm nghiệp thủy sản | 220.000 | 250.000 |
3 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 180.000 | 200.000 |
4 | Nghệ thuật | 200.000 | 220.000 |
5 | Sức khỏe | 300.000 | 330.000 |
6 | Thú y | 260.000 | 290.000 |
7 | Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 220.000 | 250.000 |
8 | Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 300.000 | 330.000 |
9 | Dịch vụ vận tải | 430.000 | 480.000 |
10 | Các nghề khác | 230.000 | 280.000 |
Chế độ miễn học phí, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế sử dụng học phí thực hiện theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- 1 Nghị quyết 202/2015/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An
- 2 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà cho năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015
- 5 Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý năm học 2011-2012
- 6 Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 8 Luật Dạy nghề 2006
- 9 Luật Giáo dục 2005
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà cho năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015
- 4 Nghị quyết 202/2015/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An