Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 203/2018/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 389/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:

Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện dự án là 18,18ha, với 19 dự án (chi tiết danh mục kèm theo biểu).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II);
- Ban CTĐB, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND tỉnh, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKTTU, ĐĐBQH Tỉnh;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

đất thủy lợi

đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

I

Huyện Thanh Bình

0,9067

0,0000

0,9067

0,9067

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,6367

 

0,6367

0,6367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thạnh

 

2

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,0700

 

0,0700

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Tấn

 

3

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,2000

 

0,2000

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Lợi

 

II

Thị xã Hồng Ngự

4,3211

0,0000

4,3211

4,3211

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu cấp 1 và Trạm Chiết nạp gas của ông Trần Ngọc Phúc

0,3211

 

0,3211

0,3211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Bình A

 

2

Dự án may mặc Công ty may Cửu Long River

4,0000

 

4,0000

4,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Lộc

 

III

Huyện Lấp Vò

7,2400

0,0000

7,2400

7,2400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Nguyễn Thị Cúc)

0,0400

 

0,0400

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Hưng A

 

2

Chuyển mục đích sang đất lúa sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,2000

 

0,2000

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Mỹ

 

3

Chuyển mục đích sang đất lúa sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

7,0000

 

7,0000

7,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

 

IV

Huyện Hồng Ngự

0,1600

0,0000

0,1600

0,1400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ (Nguyễn Thanh Nhàn)

0,1000

 

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

2

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ (Trịnh Hoàng Tâm)

0,0600

 

0,0600

0,0400

 

 

 

 

0,0200

 

 

 

 

 

Thường Lạc

 

V

Huyện Lai Vung

2,9317

0,0000

2,9317

2,1654

0,7368

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0294

 

 

1

Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,0741

 

0,0741

0,0741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

 

2

Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,0136

 

0,0136

0,0136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hòa

 

3

Chợ Ngã ba Phong Hòa

2,7117

 

2,7117

1,9455

0,7368

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0294

Phong Hòa

 

4

Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (cơ sở Hào Phát)

0,1323

 

0,1323

0,1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

 

VI

Huyện Tân Hồng

1,6000

0,0000

1,6000

1,6000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,6000

 

1,6000

1,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hộ Cơ

 

VII

Huyện Tháp Mười

0,1000

0,0000

0,1000

0,0700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Minh Vương

0,1000

 

0,1000

0,0700

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

Mỹ Đông

 

VIII

Huyện Tam Nông

1,7327

0,0000

1,7327

1,7327

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Xưởng may Phương Vũ

1,2727

 

1,2727

1,2727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hiệp

 

2

Cửa hàng xăng dầu Lê Vĩnh Long

0,3600

 

0,3600

0,3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

 

3

Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Hồng Tuân

0,1000

 

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Cường

 

Tổng

18,9921

0,0000

18,9921

18,1759

0,7368

0,0000

0,0000

0,0000

0,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0294