HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013:
1.1. Tổng số dự án: 21 dự án.
1.2. Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích sử dụng: 79,4741 ha, gồm:
a) Đất trồng lúa: 36,5167 ha, gồm: đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 15,5252 ha, đất lúa khác (ruộng 1 vụ và lúa nương) 20,9916 ha.
b) Đất rừng phòng hộ: 35,8674 ha.
c) Đất rừng đặc dụng: 7,09 ha.
2. Thông qua danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai như sau:
2.1. Tổng số dự án phải thu hồi đất tại các huyện, thành phố: 27 dự án.
2.2. Tổng diện tích đất phải thu hồi: 362,056 ha, gồm:
a) Đất trồng lúa: 34,7973 ha, gồm:
Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 14,5042 ha; đất lúa còn lại (ruộng 1 vụ và lúa nương) 20,293 ha.
b) Đất rừng phòng hộ: 34,518 ha.
c) Đất rừng đặc dụng: 7,09 ha.
d) Các loại đất khác còn lại: 275,651 ha.
2.3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 03 dự án.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 13 dự án
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 07 dự án
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 04 dự án.
3. Danh mục các dự án cần chuyển đổi mục đích sử dụng đất và các dự án cần thu hồi để thực hiện dự án đầu tư nhưng chưa đủ thủ tục, hồ sơ:
3.1. Tổng số dự án: 04 dự án.
3.2 Tổng diện tích đất: 70,853 ha. Trong đó:
a) Đất trồng lúa: 17,3 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 17,3 ha)
b) Các loại đất khác còn lại: 53,553 ha
(có Danh mục các dự án kèm theo)
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định. Đối với các dự án tại Khoản 3, Điều 1, UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ, thủ tục theo quy định trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi triển khai thực hiện, báo cáo kết quả với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Diện tích CMĐ đất Lúa, rừng PH, ĐD (m2) | Trong đó | Mục đích SD sau khi chuyển | Văn bản cho phép của HĐND tỉnh | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | |||||||||
Tổng diện tích | Ruộng 2 vụ | Lúa còn lại | |||||||||
1 | 2 | 3 |
|
| 6 |
| 7 | 7 |
|
|
|
| Tổng |
| 300.313.2 | 230.483.2 | 27.552.7 | 202.930.5 | 69.830.0 | - |
|
|
|
1 | Đường GT từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc - Mộc 187(D6) | Huyện Sốp Cộp | 3.012.0 | 3.012.0 | 3.012.0 | - |
|
| DGT | QĐ số 1976/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 | Đường giao thông Suối Bau - Sập Xa, huyện Phù Yên | Huyện Phù Yên | 96.600.0 | 72.600.0 | 6.600. | 66.000.0 | 24.000.0 |
| DGT | QĐ số 1988/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 | Đường giao thông Sập Vạt, huyện Yên Châu - Chiềng Sại, huyện Bắc Yên | Huyện Bắc Yên | 54.576.0 | 54.576.0 | 595.0 | 53.981.0 |
|
| DGT | QĐ số 1990/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Huyện Yên Châu | 14.096.0 | 13.616.0 |
| 13.616.0 | 480.0 |
|
|
| |||
4 | Đường GT từ xã Phiêng Cằm - xã Chiềng Nơi | Huyện Mai Sơn | 78.759.0 | 53.509.0 |
| 53.509.0 | 25.250.0 |
| DGT | QĐ số 1991/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Huyện Sông Mã | 3.955.0 | 3.955.0 |
| 3.955.0 |
|
|
|
|
| ||
5 | Đường giao thông đến TT xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En | Huyện Sông Mã | 11.854.0 | 11.854.0 |
| 11.854.0 |
|
| DGT | QĐ số 1989/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
6 | Đường giao thông phục vụ di chuyển đàn bò sữa vào khu chăn nuôi mới tại bản Pa Chè, xã Vân Hồ | Huyện Vân Hồ | 15,5 | 15,5 |
| 15,5 |
|
| DGT | QĐ số 1021/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Vân Hồ phê duyệt báo cáo KT-KT |
|
7 | Thủy điện Mường Sang 3 | Huyện Mộc Châu | 20.100.0 | - |
| - | 20.100.0 |
| DNL | QĐ số 2765/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/11/2015 cho phép lập dự án; QĐ số 9307/QĐ-BCT ngày 01/9/2015 của Bộ Công thương về điều chỉnh QH |
|
8 | Nhà văn hóa tổ 6, phường Tô Hiệu | Bản Hẹo, P Tô Hiệu, TP Sơn La | 520.0 | 520.0 | 520.0 |
|
|
| NVH | CV số 1567/UBND-KT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa T6 Tô Hiệu |
|
9 | Nhà văn hóa tổ 5, phường Tô Hiệu | Bản Hẹo, P Tô Hiệu, TP Sơn La | 520.0 | 520.0 | 520.0 |
|
|
| NVH | CV số 1773/UBND-KT ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa T5 Tô Hiệu |
|
10 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Phường Chiềng Sinh | 13.246.0 | 13.246.0 | 13.246.0 |
|
|
| NVH | CV số 860-CV/TU ngày 10/5/2016; Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 trục đô thị - Chiềng Sinh - Nà Sản giai đoạn 2005 - 2025 |
|
11 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La | Bản Chậu, Bản Mé, Nà Coóng, Phường Chiềng Cơi, thành phố | 3.059.7 | 3.059.7 | 3.059.7 |
|
|
| TCQ | Giấy phép quy hoạch số 07/GPQH ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Diện tích CMĐ đất Lúa, rừng PH, ĐD (m2) | Trong đó | Mục đích SD sau khi chuyển | Văn bản cho phép của HĐND tỉnh | Ghi chú |
| ||||
Đất trồng lúa | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||||||
Tổng diện tích | Ruộng 2 vụ | Lúa còn lại |
| |||||||||
1 | 2 | 3 |
|
| 6 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| Tổng |
| 494.428.7 | 134.684.7 | 127.699.7 | 6.985.0 | 288.844.0 | 70.900.0 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La | Bản Buổn, P Chiềng Cơi, TP Sơn La | 5.650.0 | 5.650.0 | 5.650.0 | - |
|
| TSC | CV số 2192/HĐND ngày 08/01/2016 |
|
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét | Xã Chiềng Lao, H. Mường La | 45.000.0 | - |
| - | 45.000.0 |
| OCT | CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016 |
|
|
3 | Khai thác than Suối Bàng 2 của Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản KTB | Xã Suối Bàng, H. Vân Hồ | 6.985.0 | 6.985.0 |
| 6.985.0 |
|
| SKX | CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016 |
|
|
4 | Nhà máy SX hàng may mặc xuất khẩu Cụm CN Gia Phù | Xã Gia Phù, H. Phù Yên | 10.209.9 | 10.209.9 | 10.209.9 | - |
|
| TMD | CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016 |
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 113 (đoạn Cò Nòi - Nà Ớt | Huyện Mai Sơn | 162.429.5 | 10.529.5 | 10.529.5 | - | 151.900.0 |
| DGT | CV Số 2342/HĐND ngày 30/3/2016 |
|
|
6 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường tại bản Ca Láp, Chiềng Ngần | Xã Chiềng Ngân, TP Sơn La | 13.494.0 | - |
| - | 13.494.0 |
| SKX | CV Số 2424/HĐND ngày 117/5/2016 |
|
|
7 | Thủy điện Háng Đồng B | Xã Suối Tọ, H. Phù Yên | 116.000.0 | - |
| - | 45.100.0 | 70.900.0 | DNL | CV Số 2465/HĐND ngày 16/6/2016 |
|
|
8 | Nhà máy xử lý nước Nậm La | Xã Hua La, TP Sơn La | 2.810.3 | 2.810.3 | 2810.3 | - |
|
| DTL | CV Số 08/HĐND ngày 04/7/2016 |
|
|
9 | Đường dây 110kV Sơn La - Mường La | M.La, BYên, MSơn | 33.350.0 | - |
| - | 33.350.0 |
| DNL | CV số 61/HĐND ngày 28/7/2016 |
|
|
10 | Khu đô thị gắn kè suối Nậm La thuộc Lô số 4 (đoạn cầu Dây Văng - cầu Nậm La) | TP Sơn La | 98.500.0 | 98.500.0 | 98.500.0 | 0 |
|
| ODT | CV số 54/HĐND ngày 28/7/2016 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Tổng diện tích đất thuộc dự án (m2) | Trong đó | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | Đất khác còn lại | |||||||
Tổng diện tích | Trong đó | |||||||||
Ruộng 2 vụ | Lúa còn lại | |||||||||
| Tổng |
| 1.905.123,7 | 230.483.2 | 27.552.7 | 202.930.5 | 69.830.0 | - | 1.604.810,5 |
|
1 | Đường GT từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc - Mộc 187(D6) | Huyện Sốp Cộp | 97.072.0 | 3.012.0 | 3.012.0 | - |
|
| 94.060.0 | QĐ số 1976/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Đường giao thông Suối Bau - Sập Xa, huyện Phù Yên (bổ sung thêm diện tích) | Huyện Phù Yên | 219.580.0 | 72.600.0 | 6.600.0 | 66.000.0 | 24.000.0 |
| 122.980.0 | QĐ số 1988/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Đường giao thông Sập Vạt, huyện Yên Châu - Chiềng Sại, huyện Bắc Yên (bổ sung thêm diện tích) | Huyện Bắc Yên | 262.055.0 | 54.576.0 | 595.0 | 53.981.0 |
|
| 207.479.0 | QĐ số 1990/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
Huyện Yên Châu | 37.147.0 | 13.616.0 |
| 13.616.0 | 480.0 |
| 23.051.0 |
| ||
4 | Đường GT từ xã Phiêng Cằm - xã Nà Nơi | Huyện Mai Sơn | 280.337.0 | 53.509.0 |
| 530.509.0 | 25.250.0 |
| 201.578.0 | QĐ số 1991/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
| Huyện Sông Mã | 130.057.0 | 3.955.0 |
| 3.955.0 |
|
| 126.102.0 |
|
5 | Đường giao thông đến TT xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En (bổ sung thêm diện tích) | Huyện Sông Mã | 56.470.0 | 11.854.0 |
| 11.854.0 |
|
| 44.616.0 | QĐ số 1989/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 | Đường giao thông phục vụ di chuyển đàn bò sữa vào khu chăn nuôi mới tại bản Pa Chè, xã Vân Hồ | Huyện Vân Hồ | 4.200.0 | 15.5 |
| 15.5 |
|
| 4.184.5 | QĐ số 1021/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KT-KT |
7 | Khắc phục hậu quả cấp bách sạt, trượt nền, mặt đường tỉnh lộ 103, Km 16 + 170 (đoạn Yên Sơn - Nà Cài) | Huyện Yên Châu | 3.000.0 | - |
| - |
|
| 3.000.0 | QĐ số 2742/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/11/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 789/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/3/2016 giao kế hoạch vốn |
8 | Xây dựng khu sản xuất tập trung theo QH TT hành chính huyện Vân Hô | Huyện Vân Hồ | 198.000.0 | - |
| - |
|
| 198.000.0 | Sở TNMT đang tổng hợp trình UBND tỉnh |
9 | Thủy điện Mường Sang 3 | Huyện Mộc Châu | 228.500.0 | - |
| - | 20.100.0 |
| 208.400.0 | QĐ số 2765/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/11/2015 cho phép lập dự án; QĐ số 9307/QĐ-BCT ngày 01/9/2015 của Bộ Công thương về Điều chỉnh quy hoạch |
10 | Trạm dừng nghỉ Vân Hồ Km171+200m Quốc Lộ 6 | Huyện Vân Hồ | 31.024.7 | - |
| - |
|
| 31.024.7 | QĐ số 388/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/02/2016 chủ trương đầu tư |
11 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La | Bản Chậu, Bản Mé, Nà Coóng, Phường Chiềng Cơi, TP | 3.395.0 | 3.059.7 | 3.059.7 |
|
|
| 335.3 | Giấy phép quy hoạch số 07/GPQH ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
12 | Nhà văn hóa tổ 6, phường Tô Hiệu | Bản Hẹo, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La | 520.0 | 520.0 | 520.0 |
|
|
|
| Công văn số 1567/UBND-KT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa tổ 6 Phường Tô Hiệu |
13 | Nhà văn hóa tổ 5, phường Tô Hiệu | Bản Hẹo, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La | 520.0 | 520.0 | 520.0 |
|
|
|
| Công văn số 1773/UBND-KT ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa tổ 5 Phường Tô Hiệu |
14 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Phường Chiềng Sinh | 13.246.0 | 13.246.0 | 13.246.0 |
|
|
|
| Công văn số 860-CV/TU ngày 10/5/2016; Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 trục đô thị - Chiềng Sinh - Nà Sản giai đoạn 2005-2025 |
15 | Thu hồi đất Điểm Tái định cư Suối Cáu 2 | xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu | 340.000.0 |
|
|
|
|
| 340.000.0 | QĐ số 3323/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 631/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 |
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Tổng diện tích đất thuộc dự án (m2) | Trong đó | Căn cứ trình | Ghi chú
| |||||
Đất trồng lúa | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | Đất khác còn lại | ||||||||
Tổng diện tích | Trong đó | ||||||||||
Ruộng 2 vụ | Lúa còn lại | ||||||||||
| Tổng |
| 1.615.440,6 | 117.489.8 | 117.489.8 | - | 275.350.0 | 70.900.0 | 1.151.700,8 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La | Bản Buổn, P Chiềng Cơi, TP Sơn La | 5.650.0 | 5.650.0 | 5.650.0 | - |
|
|
| Điểm a Khoản 3 Điều 62 | Công văn số 2192/HĐND ngày 08/01/2016 |
2 | Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng | Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | 50.000.0 | - |
| - |
|
| 50.000.0 | Điểm c Khoản 3 Điều 62 | CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016 |
3 | Dự án đền thờ các anh hùng liệt sỹ | Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | 30.000.0 | - |
| - |
|
| 30.000.0 | Điểm c Khoản 3 Điều 62 | CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016 |
4 | Nghĩa trang nhân dân tại bản Pa Chè | Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | 100.000.0 | - |
| - |
|
| 100.000.0 | Điểm c Khoản 3 Điều 62 | CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016 |
5 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét | Bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | 50.000.0 | - |
| - | 45.000.0 |
| 5.000.0 | Điểm d Khoản 3 Điều 62 | CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016 |
6 | Nhà văn hóa TT xã Chiềng Sơn | xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | 558.9 | - |
| - |
|
| 558.9 | Điểm c Khoản 3 Điều 62 | CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016 |
7 | Khu GPMB khu vực đầu nguồn mó nước bản Bó, xã Lóng Sập | xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu | 26.500.0 | - |
| - |
|
| 26.500.0 | Điểm c Khoản 3 Điều 62 | CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016 |
8 | Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 113 (đoạn Cò Nòi - Nà Ớt) | huyện Mai Sơn | 394.051.7 | 10529.5 | 10.529.5 | - | 151.900.0 |
| 231.622.2 | Điểm b Khoản 3 Điều 62 | CV số 2342/HĐND ngày 30/3/2016 |
9 | Nhà máy xử lý nước Nậm La | xã Hua La, TP Sơn La | 13.070.0 | 2810.3 | 2.810.3 | - |
|
| 10.259.7 | Điểm b Khoản 3 Điều 62 | CV số 08/HĐND ngày 04/7/2016 |
10 | Thủy điện Háng Đồng B | xã Suối Tọ, huyện Phù Yên | 765.900.0 | - |
| - | 45.100.0 | 70900 | 64.990.0 | Điểm b Khoản 3 Điều 62 | CV số 2465/HĐND ngày 16/6/2016 |
11 | Đường dây 110kV Sơn La - Mường La | Mla, Byên, Mson | 47.090.0 | - |
| - | 33.350.0 |
| 13.740.0 | Điểm b Khoản 3 Điều 62 | CV số 61/HĐND ngày 28/7/2016 |
12 | Khu đô thị gắn kè suối Nậm La thuộc Lô số 4 (đoạn cầu Dây Văng - cầu Nậm La) | TP Sơn La | 132.620.0 | 98.500.0 | 98.500.0 | - |
|
| 34.120.0 | Điểm d Khoản 3 Điều 62 | CV số 54/HĐND ngày 28/7/2016 |
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Tổng diện tích đất của dự án dự kiến thu hồi (m2) | Trong đó | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | Đất khác còn lại | |||||||
Tổng diện tích dự kiến | Trong đó | |||||||||
Diện tích dự kiến ruộng 2 vụ | Lúa còn lại | |||||||||
| Tổng |
| 708.530.0 | 173.000.0 | 173.000.0 | - | - | - | 535.530.0 |
|
1 |
|
| 32.530.0 |
|
|
|
|
| 32.530.0 |
|
2 |
|
| 110.000.0 | 75.000.0 | 75.000.0 |
|
|
| 35.000.000 |
|
3 |
|
| 336.000 | 98.000.0 | 98.000.0 |
|
|
| 238.000.0 |
|
4 |
|
| 230.000.0 | - | - |
|
|
| 230.000.0 |
|
- 1 Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 140/NQ-HĐND năm 2019 về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân thực hiện nhiệm vụ tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La là văn bản áp dụng pháp luật
- 3 Nghị quyết 140/NQ-HĐND năm 2019 về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân thực hiện nhiệm vụ tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La là văn bản áp dụng pháp luật
- 1 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Công văn 6449/UBND-TKBT năm 2016 về quản lý, sử dụng tầng đất canh tác khi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm bảo dưỡng phương tiện vận tải, dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí, tại xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 8 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
- 12 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15 Luật đất đai 2013
- 16 Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Công văn 6449/UBND-TKBT năm 2016 về quản lý, sử dụng tầng đất canh tác khi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm bảo dưỡng phương tiện vận tải, dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí, tại xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 8 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
- 12 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015