Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương (NSĐP), phê chuẩn quyết toán NSĐP hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.000.000 triệu đồng. Trong đó, thu nội địa 4.780.000 triệu đồng, thu xuất nhập khẩu 220.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương 12.996.201 triệu đồng, trong đó:

a) Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp 4.457.936 triệu đồng.

b) Thu bổ sung cân đối 5.075.218 triệu đồng.

c) Thu bổ sung có mục tiêu 3.447.947 triệu đồng.

d) Bội thu ngân sách địa phương (thu vay) 15.100 triệu đồng.

3. Chi ngân sách địa phương 12.996.201 triệu đồng; trong đó:

a) Chi cân đối ngân sách địa phương 10.681.039 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu 2.315.162 triệu đồng, bao gồm:

- Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia 972.656 triệu đồng.

- Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.196.216 triệu đồng.

- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định 146.290 triệu đồng.

Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 như sau:

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 11.842.271 triệu đồng, bao gồm:

1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 6.845.092 triệu đồng.

2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 4.997.179 triệu đồng.

(Chi tiết theo các Biểu kèm theo).

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- Lưu: VT, TH (Ha).

CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 


Biểu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh
DT 2020/DT 2019

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.542.493

13.197.332

12.996.201

2.453.708

123

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.312.387

3.514.279

4.457.936

1.145.549

135

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.544.687

1.638.836

2.078.897

534.210

135

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.767.700

1.875.443

2.379.039

611.339

135

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.227.206

7.531.376

8.523.165

1.295.959

118

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.975.218

4.975.218

5.075.218

100.000

102

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.251.988

2.556.158

3.447.947

1.195.959

153

III

Bội thu ngân sách địa phương (thu vay)

2.900

8.692

15.100

12.200

521

IV

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

77.822

 

 

 

V

Thu kết dư

 

263.741

 

 

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.801.422

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.542.493

13.038.777

12.996.201

2.453.708

123

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.054.786

9.043.869

10.681.039

1.626.253

118

1

Chi đầu tư phát triển

1.555.290

1.419.402

2.610.490

1.055.200

168

2

Chi thường xuyên

7.329.446

7.622.701

7.870.297

540.851

107

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

466

2.800

800

140

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

-

100

5

Dự phòng ngân sách

166.750

 

196.152

29.402

118

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.487.707

2.492.870

2.315.162

827.455

156

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

550.120

565.982

972.656

422.536

177

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

806.886

1.768.453

1.196.216

389.330

148

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

130.701

158.435

146.290

15.589

112

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.350.000

 

 

 

IV

Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương

 

74.216

 

 

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

77.822

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

2.900

8.962

15.100

12.200

521

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

71.203

74.216

48.000

(23.203)

67

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

71.203

74.216

48.000

(23.203)

67

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

2.900

8.692

15.100

12.200

521

I

Vay để bù đắp bội chi

2.900

8.692

15.100

12.200

521

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

Biểu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI

10.542.493

12.996.201

2.453.708

123

A

CHI CÂN ĐỐI

9.054.786

10.681.039

1.626.253

118

I

Chi đầu tư phát triển

1.555.290

2.610.490

1.055.200

168

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.545.290

2.610.490

1.065.200

169

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

116.579

116.634

55

100

-

Chi khoa học và công nghệ

16.104

22.500

6.396

140

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

685.000

1.730.000

1.045.000

253

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

17.000

15.000

(2.000)

88

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

10.000

 

(10.000)

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

-

 

II

Chi thường xuyên

7.308.965

7.852.041

543.076

107

 

Trong đó:

 

 

-

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.429.226

3.669.716

240.490

107

-

Chi khoa học và công nghệ

20.640

19.540

(1.100)

95

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.800

800

140

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

-

100

V

Dự phòng ngân sách

166.750

196.152

29.402

118

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

20.481

18.256

(2.225)

89

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.487.707

2.315.162

827.455

156

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

550.120

972.656

422.536

177

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

211.320

252.596

41.276

120

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

338.800

720.060

381.260

213

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

806.886

1.196.216

389.330

148

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

488.916

734.500

245.584

150

 

Trong đó: Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh

82.874

82.873

(1)

100

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

317.970

461.716

143.746

145

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

130.701

146.290

15.589

112

1

Vốn ngoài nước

10.780

17.130

6.350

159

2

Vốn trong nước

119.921

129.160

9.239

108

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 


Biểu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

10.542.493

12.996.201

2.453.708

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.023.786

10.654.039

1.630.253

C

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

521.076

702.800

181.724

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

35.960

74.129

38.169

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

-

I

Tổng dư nợ đầu năm

318.302

256.548

(61.754)

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

61

37

(11)

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

36.184

71.007

34.823

-

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

20.293

30.423

10.130

-

Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình

10.100

21.308

11.208

-

Chương trình "mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

2.500

12.985

10.485

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

3.291

6.291

3.000

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (Vay Ngân hàng Phát triển)

282.118

185.541

(96.577)

-

Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn

131.000

48.000

(83.000)

-

Dự án REII

151.118

137.541

(13.577)

II

Trả nợ gốc vay trong năm

97.714

63.851

(33.863)

1

Theo nguồn vốn vay

97.714

63.851

(33.863)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.137

2.274

1.137

+

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

1.137

2.274

1.137

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

96.577

61.577

(35.000)

+

Chương trình kiên cốa kênh mương, giao thông nông thôn

83.000

48.000

(35.000)

+

Dự án REII

13.577

13.577

-

2

Theo nguồn trả nợ

96.577

63.851

(32.726)

-

Từ nguồn vay

 

 

-

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

92.994

60.268

(32.726)

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

-

-

Nguồn vốn khác (Nguồn nhận trả nợ của các Hợp tác xã điện năng)

3.583

3.583

-

III

Tổng mức vay trong năm

35.960

74.129

38.169

1

Theo mục đích vay

35.960

74.129

38.169

-

Vay bù đắp bội chi

35.960

74.129

38.169

-

Vay trả nợ gốc

 

 

-

2

Theo nguồn vay

35.960

74.129

38.169

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

35.960

74.129

38.169

+

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

11.267

1.889

(9.378)

+

Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình

11.208

22.632

11.424

+

Chương trình "mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

10.485

6.350

(4.135)

+

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

3.000

23.259

20.259

+

Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2"

-

20.000

20.000

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

 

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

256.548

266.827

10.278

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

49

38

(11)

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

71.007

142.863

71.855

+

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

30.423

30.038

(385)

+

Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình

21.308

43.940

22.632

+

Chương trình "mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

12.985

19.335

6.350

+

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

6.291

29.550

23.259

+

Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2”

 

20.000

20.000

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

185.541

123.964

(61.577)

-

Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn

48.000

-

(48.000)

-

Dự án REII

137.541

123.964

(13.577)

D

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

466

2.800

2.334

 


Biểu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh DT 2020/2019

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.881.688

11.659.038

11.842.271

1.960.583

120

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.651.582

2.459.995

3.304.006

652.424

125

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.227.206

7.531.376

8.523.165

1.295.959

118

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.975.218

4.975.218

5.075.218

100.000

102

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.251.988

2.556.158

3.447.947

1.195.959

153

3

Bội thu ngân sách địa phương (thu vay)

2.900

8.692

15.100

12.200

521

4

Thu kết dư

 

64.363

 

-

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

77.822

 

-

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.516.790

 

-

 

II

Chi ngân sách

9.881.688

11.571.623

11.842.271

1.960.583

120

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.211.625

5.867.449

6.845.092

1.633.467

131

-

Chi đầu tư phát triển

1.474.490

1.206.492

2.044.570

570.080

139

-

Chi thường xuyên

2.185.995

2.513.894

2.398.151

212.156

110

-

Chi trả nợ lãi, phí

2.000

466

2.800

800

140

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

-

100

-

Dự phòng ngân sách

60.133

 

83.109

22.976

138

-

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.487.707

1.246.435

2.315.162

827.455

156

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.670.063

5.528.036

4.997.179

327.116

107

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.910.795

3.910.795

3.910.795

-

100

-

Chi bổ sung có mục tiêu

759.268

1.617.241

1.086.384

327.116

143

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.075.000

 

-

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

-

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.330.868

7.066.330

6.151.109

820.241

115

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

660.805

1.054.284

1.153.930

493.125

175

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.670.063

5.528.036

4.997.179

327.116

107

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.910.795

3.910.795

3.910.795

-

100

-

Thu bổ sung có mục tiêu

759.268

1.617.241

1.086.384

327.116

143

3

Thu kết dư

 

199.378

 

-

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

284.632

 

-

 

II

Chi ngân sách

5.330.868

6.814.377

6.151.109

820.241

115

1

Chi đầu tư phát triển

80.800

675.843

565.920

485.120

700

2

Chi thường xuyên

5.143.451

5.863.534

5.472.146

328.695

106

3

Dự phòng ngân sách

106.617

 

113.043

6.426

106

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

275.000

 

-

 

 

Biểu số 31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Thu từ thuế, phí

Thu tiền sử dụng đất

Thu từ thuế, phí

Thu tiền sử dụng đất

Thu từ thuế, phí

Thu tiền sử dụng đất

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG SỐ

930.690

812.290

118.400

1.444.500

815.700

628.800

155

100

531

1

Thành phố Hòa Bình

389.600

344.600

45.000

427.100

335.100

92.000

110

97

204

2

Huyện Kỳ Sơn

60.685

52.685

8.000

83.000

56.500

26.500

137

107

331

3

Huyện Lương Sơn

187.285

167.285

20.000

313.000

170.500

142.500

167

102

713

4

Huyện Kim Bôi

45.210

38.210

7.000

64.700

39.700

25.000

143

104

357

5

Huyện Lạc Thủy

64.545

44.545

20.000

91.700

46.700

45.000

142

105

225

6

Huyện Yên Thủy

29.100

27.100

2.000

169.400

29.400

140.000

582

108

7.000

7

Huyện Lạc Sơn

39.020

34.020

5.000

80.300

36.300

44.000

206

107

880

8

Huyện Tân Lạc

33.800

28.800

5.000

77.900

29.900

48.000

230

104

960

9

Huyện Cao Phong

27.000

22.000

5.000

28.500

20.700

7.800

106

94

156

10

Huyện Mai Châu

37.435

36.035

1.400

63.900

33.900

30.000

171

94

2.143

11

Huyện Đà Bắc

17.010

17.010

-

45.000

17.000

28.000

265

100

 

 

Biểu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Trong đó

Mai Châu

Cao Phong

Yên Thủy

Đà Bắc

Kỳ Sơn

Lạc Sơn

Tân Lạc

Kim Bôi

Lương Sơn

Lạc Thủy

Thành phố HB

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.444.500

63.900

28.500

169.400

45.000

83.000

80.300

77.900

64.700

313.000

91.700

427.100

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

4.300

-

-

1.400

300

-

-

-

-

2.500

100

-

-

Thuế giá trị gia tăng

1.460

-

-

650

300

-

-

-

-

500

10

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

850

-

-

750

-

-

-

-

-

10

90

-

-

Thuế tài nguyên

1.990

-

-

-

-

-

-

-

-

1.990

-

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

630

50

100

50

30

-

-

-

200

100

100

-

-

Thuế giá trị gia tăng

315

15

50

20

20

-

-

-

100

70

40

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

315

35

50

30

10

-

-

-

100

30

60

-

-

Thuế tài nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

330.800

22.000

10.500

11.500

9.600

35.000

17.500

13.200

19.000

64.000

23.500

105.000

-

Thuế giá trị gia tăng

276.280

17.780

8.300

10.280

8.900

31.600

15.800

10.380

14.490

41.500

21.650

95.600

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.300

1.600

700

700

400

2.000

1.100

1.300

1.500

3.500

1.500

8.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

900

20

-

20

-

-

-

20

10

630

-

200

-

Thuế tài nguyên

31.320

2.600

1.500

500

300

1.400

600

1.500

3.000

18.370

350

1.200

4

Lệ phí trước bạ

140.000

5.200

4.700

9.200

3.000

5.200

11.000

9.500

9.200

20.600

9.500

52.900

-

Trước bạ đất

9.280

150

180

300

50

800

400

200

200

2.500

500

4.000

-

Trước bạ xe, tài sản

130.720

5.050

4.520

8.900

2.950

4.400

10.600

9.300

9.000

18.100

9.000

48.900

5

Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

7.000

10

100

250

-

500

90

50

350

2.500

450

2.700

6

Thuế thu nhập cá nhân

68.200

3.000

2.300

3.500

1.300

3.600

3.000

3.100

4.100

14.000

5.900

24.400

7

Thuế bo vệ môi trường

7.000

-

-

-

-

7.000

-

-

-

-

-

-

8

Thu phí, lệ phí

30.900

1.450

1.000

1.150

1.300

1.600

1.250

1.350

2.500

10.000

4.200

5.100

9

Thu tiền sử dụng đất

628.800

30.000

7.800

140.000

28.000

26.500

44.000

48.000

25.000

142.500

45.000

92.000

10

Thu cho thuê đt, mặt nước

56.000

250

400

650

250

1.300

900

500

1.900

20.250

700

28.900

 

Trong đó: Ghi thu, ghi chi

23.900

-

-

-

-

-

-

-

-

12.000

-

11.900

11

Thu khác ngân sách

35.430

1.300

1.100

1.300

1.070

1.100

1.760

1.700

1.800

3.650

1.650

19.000

 

Trong đó: Thu khác ca ngân sách trung ương

16.060

400

450

240

200

70

650

350

200

400

600

12.500

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

133.240

640

400

300

150

1.000

600

400

450

32.800

500

96.000

13

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.100

-

-

100

-

200

200

100

200

100

100

100

14

Thu c tức và li nhuận sau thuế

100

-

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Thu từ hoạt động x số kiến thiết

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

 

 

Biểu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

12.996.201

6.845.092

6.151.109

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.681.039

4.529.930

6.151.109

I

Chi đầu tư phát triển

2.610.490

2.044.570

565.920

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.592.390

2.026.470

565.920

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

116.634

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

22.500

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

597.390

597.390

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.730.000

1.164.080

565.920

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

-

Chi từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi

200.000

200.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

3.000

3.000

 

4

Chi từ nguồn bội thu ngân sách địa phương (thu vay)

15.100

15.100

 

II

Chi thường xuyên

7.870.297

2.398.151

5.472.146

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.669.716

609.094

3.060.622

2

Chi khoa học và công nghệ

19.540

15.900

3.640

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.800

2.800

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

196.152

83.109

113.043

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.315.162

2.315.162

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

972.656

972.656

-

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

252.596

252.596

-

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

720.060

720.060

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.196.216

1.196.216

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

734.500

734.500

 

 

Trong đó: Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh

82.873

82.873

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

461.716

461.716

 

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

146.290

146.290

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

11.869.271

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.997.179

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.529.930

I

Chi đầu tư phát triển

2.044.570

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

116.634

-

Chi khoa học và công nghệ

22.500

-

Chi quốc phòng

19.500

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

4.327

-

Chi y tế, dân số và gia đình

278.465

-

Chi văn hóa thông tin

64.950

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

4.500

-

Chi thể dục thể thao

2.000

-

Chi bảo vệ môi trường

32.500

-

Chi các hoạt động kinh tế

766.525

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

135.449

-

Lĩnh vực khu, cụm công nghiệp

124.459

-

Thương mại, du lịch

10.101

-

Chi bảo đảm xã hội

20.510

-

Lĩnh vực khác

289.150

2

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

3.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

150.000

II

Chi thường xuyên

2.398.151

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

594.908

-

Chi khoa học và công nghệ

14.500

-

Chi quốc phòng

36.863

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

30.712

-

Chi y tế, dân số và gia đình

836.700

-

Chi văn hóa thông tin

27.136

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

31.160

-

Chi thể dục thể thao

1.710

-

Chi bảo vệ môi trường

4.500

-

Chi các hoạt động kinh tế

222.677

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

476.953

-

Chi bảo đảm xã hội

53.572

-

Chi thường xuyên khác

66.760

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

83.109

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

2.315.162

D

CHI TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

27.000

 

Biểu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2020

Dự toán giao tại các đơn vị

Đã trừ 10% tiết kiệm

A

B

3

4

 

TỔNG SỐ

6.872.092

56.798

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

4.529.930

56.798

I

Chi đầu tư phát triển

2.044.570

-

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

597.390

-

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.164.080

-

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

-

4

Chi đầu tư phát triển khác

253.000

-

5

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

15.100

-

II

Chi thường xuyên

2.398.151

56.798

1

Chi quốc phòng

36.863

2.819

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

36.863

2.819

2

Chi an ninh

30.712

1.790

-

Công an tỉnh

23.647

1.290

+

Hoạt động đảm bảo an ninh

9.647

790

+

CT phòng chống ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng); CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng)

1.500

200

+

Hỗ trợ kinh phí cải tạo, sửa chữa nhà công vụ (5.000 tr.đồng), sửa chữa đường đi và lát nền sân điều lệ (4.500 tr.đồng)

9.500

-

+

Thực hiện Pháp lệnh Công an xã

3.000

300

-

Sở Lao động - Thương binh và xã hội: kinh phí thực hiện các Chương trình về trẻ em (300 tr.đồng); Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn, tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (6.500 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng)

7.065

500

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

594.908

14.186

a

Sự nghiệp giáo dục

491.217

10.996

b

Sự nghiệp đào tạo

103.691

3.190

-

Trường Cao đẳng sư phạm

15.531

-

-

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

27.067

400

-

Trường Năng khiếu, huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

11.802

292

-

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ

18.053

400

-

Trường chính trị

10.265

219

-

Trường Trung học Y tế

3.455

-

 

Cử tuyển (Sở Nội vụ)

6.000

600

-

Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)

538

59

-

Đào tạo dạy nghề (Trung tâm Dịch vụ việc làm)

180

20

-

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ)

10.800

1.200

-

Đào tạo khác

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế

831.202

8.396

-

Chữa bệnh

4.500

500

-

Phòng bệnh

84.621

1.496

-

Y tế khác

11.030

550

-

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

2.700

300

-

Y tế xã

171.344

550

-

Y tế thôn bản

10.445

-

-

Chi mua thẻ bảo hiểm y tế

454.562

-

-

Hỗ trợ đầu tư trở lại từ nguồn giảm chi thường xuyên do tăng mức thu viện phí

92.000

5.000

5

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

5.498

40

-

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

5.498

40

6

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

14.500

1.400

-

Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

3.500

300

-

Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

11.000

1.100

7

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch

27.136

1.273

-

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18.881

499

-

Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên

3.485

244

-

Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.170

130

+

Cổng thông tin điện tử

900

100

+

Sự nghiệp thông tin

270

30

-

Khu du lịch quốc gia

3.600

400

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

31.160

217

-

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

31.160

217

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.710

190

-

Trường Năng khiếu, huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

1.710

190

10

Chi đảm bảo xã hội

53.572

793

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

12.053

132

-

Trung tâm Công tác xã hội

13.815

122

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

9.625

95

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi

5.280

84

-

Quỹ Bảo trợ trẻ em

480

10

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng); mừng thọ người cao tuổi (853 tr.đồng); tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn,

7.319

150

-

Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP)

3.000

-

-

Chi đảm bảo xã hội khác

2.000

200

11

Chi sự nghiệp kinh tế

222.677

9.149

-

Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương)

450

50

-

Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT)

34.312

899

-

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã

1.000

-

-

Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh)

1.000

-

-

Sự nghiệp giao thông, Đề án Cứng hóa đường giao thông nông thôn (5 tỷ đồng), đối ứng CT MTQG Xây dựng

55.000

5.000

-

Chi công tác quy hoạch

30.000

1.500

-

Cấp bù thủy lợi phí

55.865

-

-

Cải tạo, sửa chữa hồ Tráng Đụn, xa Bình Cảng, huyện Lạc Sơn (CT Khai thác Công trình Thủy lợi)

3.000

-

-

Cải tạo, sửa chữa hồ Khang Mời, xã Yên Mông, thành phố HB (CT Khai thác Công trình Thủy lợi)

2.000

-

-

Dự án chữ trang trí trên đồi Ông Tượng

10.000

-

-

Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 tr.đồng; Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500 tr.đồng; Bản đồ Atlas 1.000 tr.đồng; Kiểm kê đất đai 2.000 tr.đồng; Kinh phí điều tra, đánh giá

5.000

100

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Kinh phí thực hiện giao đất, giao rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2.000

100

-

Kinh phí Nhà nước đặt hàng các đơn vị sự nghiệp

7.000

-

-

Liên minh Hợp tác xã: Kinh phí hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã 750 tr.đồng (50 hợp tác xã x 15 triệu/hợp tác xã); Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của các hợp tác xã 300 tr.đồng

1.050

-

-

Đối ứng chi Xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ phát triển sản xuất, các nhiệm vụ thuộc ngành nông nghiệp

15.000

1.500

12

Chi sự nghiệp môi trường

4.500

500

13

Chi quản lý hành chính

440.571

14.846

a

Quản lý nhà nước

287.882

9.607

-

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.873

1.835

-

Văn phòng HĐND tỉnh

14.775

1.043

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

3.347

112

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

63.964

1.237

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.591

407

-

Sở Tư pháp

7.773

235

-

Sở Công thương

9.782

250

-

Sở Khoa học và Công nghệ

5.642

110

-

Sở Tài chính

15.412

652

-

Sở Xây dựng

7.992

190

-

Sở Giao thông vận tải

14.128

292

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.304

143

-

Sở Y tế

11.077

291

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12.904

293

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10.703

371

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.173

241

-

Sở Nội vụ

17.885

1.119

-

Thanh tra tỉnh

7.911

183

-

Ban Dân tộc

9.580

207

-

Sở Thông tin và Truyền thông

13.380

200

-

Sở Ngoại vụ

3.686

196

b

Chi ngân sách đảng

107.390

3.868

c

Tổ chức chính trị xã hội

29.086

689

-

Tỉnh đoàn thanh niên

9.565

179

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.834

122

-

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

8.225

217

-

Hội Nông dân tỉnh

4.152

114

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.310

57

d

Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp

16.213

682

-

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

3.482

144

-

Hội người cao tuổi tỉnh

1.190

46

-

Hội Đông y tỉnh

918

36

-

Liên minh Hợp tác xã

3.234

120

-

Hội Văn học nghệ thuật

864

35

-

Hội Nhà báo

716

44

-

Báo Văn nghệ

731

38

-

Hội Khuyến học

705

43

-

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

927

39

-

Hội Luật gia

728

38

-

Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN

646

29

-

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

461

25

-

Hội Cựu thanh niên xung phong

419

16

-

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

533

14

-

Hội Người mù

458

19

-

Quỹ Bảo vệ môi trường

201

6

14

Chi khác

48.504

260

-

Chi đối ứng các dự án ODA

3.000

-

-

Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính

5.000

-

-

Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết HB

2.000

-

-

Hỗ trợ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

990

110

-

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh

270

30

-

Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh

770

30

-

Hỗ trợ Tòa án tỉnh

270

30

-

Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng

270

30

-

Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí

270

30

-

Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tỉnh

-

-

-

Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới

200

-

-

Chi hoạt động của Ban ATGT

1.050

-

-

Hỗ trợ lực lượng công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề, tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn

500

-

-

Thu hồi tạm ứng Nhà máy mía đường

-

-

-

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

1.500

-

-

Chi tổ chức Đại hội Đảng

15.000

-

-

Chi khác còn lại

17.414

-

15

Chi sự nghiệp khác

36.382

939

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp

3.035

79

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

1.971

127

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp

885

17

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương

1.710

55

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội

2.720

65

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh

430

19

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

17.248

261

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

1.904

55

-

Đơn vị thuộc Sở Nội vụ

1.245

38

-

Đơn vị thuộc Ban Dân tộc

1.115

39

-

Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh

681

14

-

Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại du lịch

3.438

170

16

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách

18.356

-

III

Chi trả nợ lãi vay

2.800

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữi chính

1.300

-

V

Dự phòng ngân sách

83.109

-

1

Dự phòng ngân sách Đảng

2.000

-

2

Dự phòng còn lại

81.109

-

B

CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW

2.315.162

-

I

Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia

972.656

-

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

252.596

-

-

Vốn đầu tư

188.559

-

-

Vốn sự nghiệp

64.037

-

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

720.060

-

-

Vốn đầu tư

565.560

-

-

Vốn sự nghiệp

154.500

-

II

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.196.216

-

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

734.500

-

 

Trong đó: Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh

82.873

-

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

461.716

-

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

146.290

-

1

Vốn ngoài nước

17.130

-

2

Vốn trong nước

129.160

-

-

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương

485

-

-

Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương

95

-

-

Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ

274

-

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

560

-

-

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

758

-

-

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

280

-

-

Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

1.200

-

-

Vốn chuẩn bị động viên

13.000

-

-

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính

500

-

-

Chi từ nguồn tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông

8.476

-

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

38.373

-

-

Chi thực hiện một số chương trình mục tiêu

65.159

-

+

Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

4.960

-

+

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

10.000

-

+

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

5.435

-

+

Y tế - Dân số

7.110

-

+

Đảm bảo trật tự an toàn giao thông phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

3.600

-

+

Phát triển lâm nghiệp bền vững

27.400

-

+

Phát triển văn hóa

2.354

-

+

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

-

+

CTMT Công nghệ thông tin

1.500

-

+

Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.500

-

C

CHI TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

27.000

 

 


Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối

Số bổ sung có mục tiêu

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần ngân sách huyện được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=2+6+7

 

TỔNG SỐ

1.444.500

1.153.930

522.650

768.800

631.280

3.910.795

1.086.384

6.151.109

1

Thành phố Hòa Bình

427.100

283.950

176.700

144.900

107.250

165.634

126.041

575.625

2

Huyện Kỳ Sơn

83.000

70.080

44.030

31.700

26.050

199.091

44.775

313.946

3

Huyện Cao Phong

28.500

24.410

15.130

12.500

9.280

264.501

79.669

368.580

4

Huyện Đà Bắc

45.000

40.045

13.370

31.000

26.675

412.847

116.577

569.469

5

Huyện Lương Sơn

313.000

253.900

116.600

163.100

137.300

313.406

96.260

663.566

6

Huyện Kim Bôi

64.700

56.850

29.850

34.200

27.000

494.667

157.545

709.062

7

Huyện Tân Lạc

77.900

67.700

19.850

57.500

47.850

436.113

138.477

642.290

8

Huyện Mai Châu

63.900

57.285

27.760

35.200

29.525

356.681

81.489

495.455

9

Huyện Yên Thủy

169.400

148.960

18.510

149.200

130.450

322.492

55.294

526.746

10

Huyện Lạc Thủy

91.700

81.400

36.400

54.500

45.000

356.722

40.233

478.355

11

Huyện Lạc Sơn

80.300

69.350

24.450

55.000

44.900

588.641

150.024

808.015

 

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Tổng cộng

Trong đó

Mai Châu

Cao Phong

Yên Thủy

Đà Bắc

Kỳ Sơn

Lạc Sơn

Tân Lạc

Kim Bôi

Lương Sơn

Lạc Thủy

Thành phố

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG CHI

6.151.109

495.455

368.580

526.746

569.469

313.946

808.015

642.290

709.062

663.566

478.355

575.625

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vn vay tín dụng ưu đãi)

6.124.109

492.455

366.180

524.346

567.069

311.546

806.015

637.090

706.662

661.166

478.355

573.225

I

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s dụng đất (đã bao gm cả ghi thu, ghi chi tiền bồi thưng giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng,... chưa trừ trả n vốn vay tín dụng ưu đãi)

565.920

27.000

7.020

126.000

25.200

23.850

39.600

43.200

22.500

128.250

40.500

82.800

II

Chi thường xuyên (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

5.472.146

459.196

354.427

392.538

533.310

284.260

752.732

586.955

673.035

524.403

428.878

482.412

 

Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương

66.300

6.620

4.160

5.120

6.220

3.630

7.250

6.360

6.730

7.430

5.490

7.290

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

3.060.622

257.273

188.857

250.962

311.460

141.498

457.417

309.371

386.684

296.230

255.650

205.220

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

3.860

350

320

320

350

320

400

370

400

370

340

320

-

Chi sự nghiệp môi trường

72.431

2.652

1.894

2.362

2.785

1.704

4.106

3.073

3.763

6.774

2.782

40.536

 

Bao gồm: Chi khắc phục hậu quả hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5, Nghị định s 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ

4.838

100

85

106

30

322

48

147

326

2.929

329

416

-

Ghi chi từ nguồn thu tiền thuế mặt đất, mặt nước

23.900

-

-

-

-

-

-

-

-

12.000

-

11.900

III

Dự phòng

113.043

9.259

7.133

8.208

10.959

5.836

15.683

12.135

13.527

10.913

8.977

10.413

B

BỘI THU NGÂN SÁCH (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

27.000

3.000

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

5.200

2.400

2.400

-

2.400

 

Biểu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

1.086.384

 

1.086.384

 

1

Thành phố Hòa Bình

126.041

 

126.041

 

2

Huyện Kỳ Sơn

44.775

 

44.775

 

3

Huyện Cao Phong

79.669

 

79.669

 

4

Huyện Đà Bắc

116.577

 

116.577

 

5

Huyện Lương Sơn

96.260

 

96.260

 

6

Huyện Kim Bôi

157.545

 

157.545

 

7

Huyện Tân Lạc

138.477

 

138.477

 

8

Huyện Mai Châu

81.489

 

81.489

 

9

Huyện Yên Thủy

55.294

 

55.294

 

10

Huyện Lạc Thủy

40.233

 

40.233

 

11

Huyện Lạc Sơn

150.024

 

150.024

 

 

Biểu số 50

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Tổng thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Tổng thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Tổng thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG SỐ

4.000.000

3.514.279

5.000.000

4.457.936

125

127

I

Thu nội địa

3.750.000

3.514.279

4.780.000

4.457.936

127

127

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.190.497

1.190.497

1.361.500

1.361.500

114

114

-

Thuế giá trị gia tăng

692.000

692.000

789.630

789.630

114

114

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.650

2.650

2.870

2.870

108

108

-

Thuế tài nguyên

495.847

495.847

569.000

569.000

115

115

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

21.000

19.000

20.000

20.000

95

105

-

Thuế giá trị gia tăng

11.824

12.600

13.435

13.435

114

107

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.676

6.100

6.125

6.125

71

100

-

Thuế tài nguyên

500

300

440

440

88

147

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

120.000

116.000

130.000

130.000

108

112

-

Thuế giá trị gia tăng

33.621

38.000

50.960

50.960

152

134

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.467

42.000

42.000

42.000

80

100

-

Thuế tài nguyên

33.812

36.000

37.000

37.000

109

103

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

-

40

40

40

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

500.000

520.000

540.000

540.000

108

104

-

Thuế giá trị gia tăng

383.315

410.500

426.200

426.200

111

104

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

62.146

47.000

51.300

51.300

83

109

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.825

5.500

5.500

5.500

62

100

-

Thuế tài nguyên

45.714

57.000

57.000

57.000

125

100

5

Lệ phí trước bạ

158.250

158.250

140.000

140.000

88

88

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.468

7.468

7.000

7.000

94

94

7

Thuế thu nhập cá nhân

142.715

142.715

135.000

135.000

95

95

8

Thuế bảo vệ môi trường

313.000

133.318

338.000

125.876

108

94

9

Thu phí, lệ phí

58.215

54.063

65.000

58.000

112

107

10

Thu tiền sử dụng đất

850.000

850.000

1.730.000

1.730.000

204

204

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

107.320

107.320

56.000

56.000

52

52

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

969

969

1.000

1.000

 

 

13

Thu khác ngân sách

111.308

95.949

94.900

59.900

85

62

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

156.258

105.730

145.000

77.100

93

73

15

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

2.000

2.000

1.100

1.100

55

55

16

Thu hồi vốn, thu cổ tức

1.500

1.500

500

500

33

33

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

9.500

9.500

15.000

15.000

158

158

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

250.000

-

220.000

-

88

 

1

Thuế xuất khẩu

6.124

-

382

-

 

 

2

Thuế nhập khẩu

29.876

-

23.502

-

79

 

3

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

101

-

72

-

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

213.810

-

107.261

-

50

 

5

Thu khác

89

-

77

-

 

 

III

Thu viện trợ

-

-

-

-