HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương (NSĐP), phê chuẩn quyết toán NSĐP hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.000.000 triệu đồng. Trong đó, thu nội địa 4.780.000 triệu đồng, thu xuất nhập khẩu 220.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương 12.996.201 triệu đồng, trong đó:
a) Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp 4.457.936 triệu đồng.
b) Thu bổ sung cân đối 5.075.218 triệu đồng.
c) Thu bổ sung có mục tiêu 3.447.947 triệu đồng.
d) Bội thu ngân sách địa phương (thu vay) 15.100 triệu đồng.
3. Chi ngân sách địa phương 12.996.201 triệu đồng; trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương 10.681.039 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu 2.315.162 triệu đồng, bao gồm:
- Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia 972.656 triệu đồng.
- Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.196.216 triệu đồng.
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định 146.290 triệu đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 như sau:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 11.842.271 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 6.845.092 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 4.997.179 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Biểu kèm theo).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Ước thực hiện năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.542.493 | 13.197.332 | 12.996.201 | 2.453.708 | 123 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.312.387 | 3.514.279 | 4.457.936 | 1.145.549 | 135 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.544.687 | 1.638.836 | 2.078.897 | 534.210 | 135 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.767.700 | 1.875.443 | 2.379.039 | 611.339 | 135 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.227.206 | 7.531.376 | 8.523.165 | 1.295.959 | 118 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.975.218 | 4.975.218 | 5.075.218 | 100.000 | 102 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.251.988 | 2.556.158 | 3.447.947 | 1.195.959 | 153 |
III | Bội thu ngân sách địa phương (thu vay) | 2.900 | 8.692 | 15.100 | 12.200 | 521 |
IV | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 77.822 |
|
|
|
V | Thu kết dư |
| 263.741 |
|
|
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.801.422 |
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 10.542.493 | 13.038.777 | 12.996.201 | 2.453.708 | 123 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.054.786 | 9.043.869 | 10.681.039 | 1.626.253 | 118 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.555.290 | 1.419.402 | 2.610.490 | 1.055.200 | 168 |
2 | Chi thường xuyên | 7.329.446 | 7.622.701 | 7.870.297 | 540.851 | 107 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.000 | 466 | 2.800 | 800 | 140 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 166.750 |
| 196.152 | 29.402 | 118 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.487.707 | 2.492.870 | 2.315.162 | 827.455 | 156 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 550.120 | 565.982 | 972.656 | 422.536 | 177 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 806.886 | 1.768.453 | 1.196.216 | 389.330 | 148 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 130.701 | 158.435 | 146.290 | 15.589 | 112 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 1.350.000 |
|
|
|
IV | Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương |
| 74.216 |
|
|
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 77.822 |
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 2.900 | 8.962 | 15.100 | 12.200 | 521 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 71.203 | 74.216 | 48.000 | (23.203) | 67 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 71.203 | 74.216 | 48.000 | (23.203) | 67 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) | 2.900 | 8.692 | 15.100 | 12.200 | 521 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 2.900 | 8.692 | 15.100 | 12.200 | 521 |
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
Biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI | 10.542.493 | 12.996.201 | 2.453.708 | 123 |
A | CHI CÂN ĐỐI | 9.054.786 | 10.681.039 | 1.626.253 | 118 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.555.290 | 2.610.490 | 1.055.200 | 168 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.545.290 | 2.610.490 | 1.065.200 | 169 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 116.579 | 116.634 | 55 | 100 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 16.104 | 22.500 | 6.396 | 140 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 685.000 | 1.730.000 | 1.045.000 | 253 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 17.000 | 15.000 | (2.000) | 88 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 10.000 |
| (10.000) | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| - |
|
II | Chi thường xuyên | 7.308.965 | 7.852.041 | 543.076 | 107 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.429.226 | 3.669.716 | 240.490 | 107 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 20.640 | 19.540 | (1.100) | 95 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.000 | 2.800 | 800 | 140 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | - | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 166.750 | 196.152 | 29.402 | 118 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 20.481 | 18.256 | (2.225) | 89 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.487.707 | 2.315.162 | 827.455 | 156 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 550.120 | 972.656 | 422.536 | 177 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 211.320 | 252.596 | 41.276 | 120 |
2 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 338.800 | 720.060 | 381.260 | 213 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 806.886 | 1.196.216 | 389.330 | 148 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 488.916 | 734.500 | 245.584 | 150 |
| Trong đó: Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh | 82.874 | 82.873 | (1) | 100 |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 317.970 | 461.716 | 143.746 | 145 |
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 130.701 | 146.290 | 15.589 | 112 |
1 | Vốn ngoài nước | 10.780 | 17.130 | 6.350 | 159 |
2 | Vốn trong nước | 119.921 | 129.160 | 9.239 | 108 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Biểu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 10.542.493 | 12.996.201 | 2.453.708 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.023.786 | 10.654.039 | 1.630.253 |
C | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 521.076 | 702.800 | 181.724 |
D | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 35.960 | 74.129 | 38.169 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
| - |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 318.302 | 256.548 | (61.754) |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 61 | 37 | (11) |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 36.184 | 71.007 | 34.823 |
- | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | 20.293 | 30.423 | 10.130 |
- | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình | 10.100 | 21.308 | 11.208 |
- | Chương trình "mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) | 2.500 | 12.985 | 10.485 |
- | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 3.291 | 6.291 | 3.000 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (Vay Ngân hàng Phát triển) | 282.118 | 185.541 | (96.577) |
- | Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn | 131.000 | 48.000 | (83.000) |
- | Dự án REII | 151.118 | 137.541 | (13.577) |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 97.714 | 63.851 | (33.863) |
1 | Theo nguồn vốn vay | 97.714 | 63.851 | (33.863) |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.137 | 2.274 | 1.137 |
+ | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | 1.137 | 2.274 | 1.137 |
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 96.577 | 61.577 | (35.000) |
+ | Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn | 83.000 | 48.000 | (35.000) |
+ | Dự án REII | 13.577 | 13.577 | - |
2 | Theo nguồn trả nợ | 96.577 | 63.851 | (32.726) |
- | Từ nguồn vay |
|
| - |
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
| - |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 92.994 | 60.268 | (32.726) |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| - |
- | Nguồn vốn khác (Nguồn nhận trả nợ của các Hợp tác xã điện năng) | 3.583 | 3.583 | - |
III | Tổng mức vay trong năm | 35.960 | 74.129 | 38.169 |
1 | Theo mục đích vay | 35.960 | 74.129 | 38.169 |
- | Vay bù đắp bội chi | 35.960 | 74.129 | 38.169 |
- | Vay trả nợ gốc |
|
| - |
2 | Theo nguồn vay | 35.960 | 74.129 | 38.169 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 35.960 | 74.129 | 38.169 |
+ | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | 11.267 | 1.889 | (9.378) |
+ | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình | 11.208 | 22.632 | 11.424 |
+ | Chương trình "mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) | 10.485 | 6.350 | (4.135) |
+ | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 3.000 | 23.259 | 20.259 |
+ | Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2" | - | 20.000 | 20.000 |
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | - |
| - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 256.548 | 266.827 | 10.278 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 49 | 38 | (11) |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 71.007 | 142.863 | 71.855 |
+ | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | 30.423 | 30.038 | (385) |
+ | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình | 21.308 | 43.940 | 22.632 |
+ | Chương trình "mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) | 12.985 | 19.335 | 6.350 |
+ | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 6.291 | 29.550 | 23.259 |
+ | Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2” |
| 20.000 | 20.000 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 185.541 | 123.964 | (61.577) |
- | Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn | 48.000 | - | (48.000) |
- | Dự án REII | 137.541 | 123.964 | (13.577) |
D | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 466 | 2.800 | 2.334 |
Biểu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Ước thực hiện năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh DT 2020/2019 | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-1 | 5=3/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.881.688 | 11.659.038 | 11.842.271 | 1.960.583 | 120 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.651.582 | 2.459.995 | 3.304.006 | 652.424 | 125 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.227.206 | 7.531.376 | 8.523.165 | 1.295.959 | 118 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.975.218 | 4.975.218 | 5.075.218 | 100.000 | 102 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.251.988 | 2.556.158 | 3.447.947 | 1.195.959 | 153 |
3 | Bội thu ngân sách địa phương (thu vay) | 2.900 | 8.692 | 15.100 | 12.200 | 521 |
4 | Thu kết dư |
| 64.363 |
| - |
|
5 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 77.822 |
| - |
|
6 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.516.790 |
| - |
|
II | Chi ngân sách | 9.881.688 | 11.571.623 | 11.842.271 | 1.960.583 | 120 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.211.625 | 5.867.449 | 6.845.092 | 1.633.467 | 131 |
- | Chi đầu tư phát triển | 1.474.490 | 1.206.492 | 2.044.570 | 570.080 | 139 |
- | Chi thường xuyên | 2.185.995 | 2.513.894 | 2.398.151 | 212.156 | 110 |
- | Chi trả nợ lãi, phí | 2.000 | 466 | 2.800 | 800 | 140 |
- | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | 100 |
- | Dự phòng ngân sách | 60.133 |
| 83.109 | 22.976 | 138 |
- | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 1.487.707 | 1.246.435 | 2.315.162 | 827.455 | 156 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.670.063 | 5.528.036 | 4.997.179 | 327.116 | 107 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.910.795 | 3.910.795 | 3.910.795 | - | 100 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 759.268 | 1.617.241 | 1.086.384 | 327.116 | 143 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 1.075.000 |
| - |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
| - |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 5.330.868 | 7.066.330 | 6.151.109 | 820.241 | 115 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 660.805 | 1.054.284 | 1.153.930 | 493.125 | 175 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.670.063 | 5.528.036 | 4.997.179 | 327.116 | 107 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.910.795 | 3.910.795 | 3.910.795 | - | 100 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 759.268 | 1.617.241 | 1.086.384 | 327.116 | 143 |
3 | Thu kết dư |
| 199.378 |
| - |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 284.632 |
| - |
|
II | Chi ngân sách | 5.330.868 | 6.814.377 | 6.151.109 | 820.241 | 115 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 80.800 | 675.843 | 565.920 | 485.120 | 700 |
2 | Chi thường xuyên | 5.143.451 | 5.863.534 | 5.472.146 | 328.695 | 106 |
3 | Dự phòng ngân sách | 106.617 |
| 113.043 | 6.426 | 106 |
4 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 275.000 |
| - |
|
Biểu số 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||
Thu từ thuế, phí | Thu tiền sử dụng đất | Thu từ thuế, phí | Thu tiền sử dụng đất | Thu từ thuế, phí | Thu tiền sử dụng đất | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG SỐ | 930.690 | 812.290 | 118.400 | 1.444.500 | 815.700 | 628.800 | 155 | 100 | 531 |
1 | Thành phố Hòa Bình | 389.600 | 344.600 | 45.000 | 427.100 | 335.100 | 92.000 | 110 | 97 | 204 |
2 | Huyện Kỳ Sơn | 60.685 | 52.685 | 8.000 | 83.000 | 56.500 | 26.500 | 137 | 107 | 331 |
3 | Huyện Lương Sơn | 187.285 | 167.285 | 20.000 | 313.000 | 170.500 | 142.500 | 167 | 102 | 713 |
4 | Huyện Kim Bôi | 45.210 | 38.210 | 7.000 | 64.700 | 39.700 | 25.000 | 143 | 104 | 357 |
5 | Huyện Lạc Thủy | 64.545 | 44.545 | 20.000 | 91.700 | 46.700 | 45.000 | 142 | 105 | 225 |
6 | Huyện Yên Thủy | 29.100 | 27.100 | 2.000 | 169.400 | 29.400 | 140.000 | 582 | 108 | 7.000 |
7 | Huyện Lạc Sơn | 39.020 | 34.020 | 5.000 | 80.300 | 36.300 | 44.000 | 206 | 107 | 880 |
8 | Huyện Tân Lạc | 33.800 | 28.800 | 5.000 | 77.900 | 29.900 | 48.000 | 230 | 104 | 960 |
9 | Huyện Cao Phong | 27.000 | 22.000 | 5.000 | 28.500 | 20.700 | 7.800 | 106 | 94 | 156 |
10 | Huyện Mai Châu | 37.435 | 36.035 | 1.400 | 63.900 | 33.900 | 30.000 | 171 | 94 | 2.143 |
11 | Huyện Đà Bắc | 17.010 | 17.010 | - | 45.000 | 17.000 | 28.000 | 265 | 100 |
|
Biểu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||
Mai Châu | Cao Phong | Yên Thủy | Đà Bắc | Kỳ Sơn | Lạc Sơn | Tân Lạc | Kim Bôi | Lương Sơn | Lạc Thủy | Thành phố HB | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.444.500 | 63.900 | 28.500 | 169.400 | 45.000 | 83.000 | 80.300 | 77.900 | 64.700 | 313.000 | 91.700 | 427.100 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 4.300 | - | - | 1.400 | 300 | - | - | - | - | 2.500 | 100 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.460 | - | - | 650 | 300 | - | - | - | - | 500 | 10 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 850 | - | - | 750 | - | - | - | - | - | 10 | 90 | - |
- | Thuế tài nguyên | 1.990 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.990 | - | - |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 630 | 50 | 100 | 50 | 30 | - | - | - | 200 | 100 | 100 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng | 315 | 15 | 50 | 20 | 20 | - | - | - | 100 | 70 | 40 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 315 | 35 | 50 | 30 | 10 | - | - | - | 100 | 30 | 60 | - |
- | Thuế tài nguyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Thu từ khu vực CTN - DVNQD | 330.800 | 22.000 | 10.500 | 11.500 | 9.600 | 35.000 | 17.500 | 13.200 | 19.000 | 64.000 | 23.500 | 105.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 276.280 | 17.780 | 8.300 | 10.280 | 8.900 | 31.600 | 15.800 | 10.380 | 14.490 | 41.500 | 21.650 | 95.600 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.300 | 1.600 | 700 | 700 | 400 | 2.000 | 1.100 | 1.300 | 1.500 | 3.500 | 1.500 | 8.000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 900 | 20 | - | 20 | - | - | - | 20 | 10 | 630 | - | 200 |
- | Thuế tài nguyên | 31.320 | 2.600 | 1.500 | 500 | 300 | 1.400 | 600 | 1.500 | 3.000 | 18.370 | 350 | 1.200 |
4 | Lệ phí trước bạ | 140.000 | 5.200 | 4.700 | 9.200 | 3.000 | 5.200 | 11.000 | 9.500 | 9.200 | 20.600 | 9.500 | 52.900 |
- | Trước bạ đất | 9.280 | 150 | 180 | 300 | 50 | 800 | 400 | 200 | 200 | 2.500 | 500 | 4.000 |
- | Trước bạ xe, tài sản | 130.720 | 5.050 | 4.520 | 8.900 | 2.950 | 4.400 | 10.600 | 9.300 | 9.000 | 18.100 | 9.000 | 48.900 |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.000 | 10 | 100 | 250 | - | 500 | 90 | 50 | 350 | 2.500 | 450 | 2.700 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 68.200 | 3.000 | 2.300 | 3.500 | 1.300 | 3.600 | 3.000 | 3.100 | 4.100 | 14.000 | 5.900 | 24.400 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 7.000 | - | - | - | - | 7.000 | - | - | - | - | - | - |
8 | Thu phí, lệ phí | 30.900 | 1.450 | 1.000 | 1.150 | 1.300 | 1.600 | 1.250 | 1.350 | 2.500 | 10.000 | 4.200 | 5.100 |
9 | Thu tiền sử dụng đất | 628.800 | 30.000 | 7.800 | 140.000 | 28.000 | 26.500 | 44.000 | 48.000 | 25.000 | 142.500 | 45.000 | 92.000 |
10 | Thu cho thuê đất, mặt nước | 56.000 | 250 | 400 | 650 | 250 | 1.300 | 900 | 500 | 1.900 | 20.250 | 700 | 28.900 |
| Trong đó: Ghi thu, ghi chi | 23.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 12.000 | - | 11.900 |
11 | Thu khác ngân sách | 35.430 | 1.300 | 1.100 | 1.300 | 1.070 | 1.100 | 1.760 | 1.700 | 1.800 | 3.650 | 1.650 | 19.000 |
| Trong đó: Thu khác của ngân sách trung ương | 16.060 | 400 | 450 | 240 | 200 | 70 | 650 | 350 | 200 | 400 | 600 | 12.500 |
12 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 133.240 | 640 | 400 | 300 | 150 | 1.000 | 600 | 400 | 450 | 32.800 | 500 | 96.000 |
13 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 1.100 | - | - | 100 | - | 200 | 200 | 100 | 200 | 100 | 100 | 100 |
14 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 100 | - | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 |
Biểu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.996.201 | 6.845.092 | 6.151.109 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.681.039 | 4.529.930 | 6.151.109 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.610.490 | 2.044.570 | 565.920 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.592.390 | 2.026.470 | 565.920 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 116.634 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 22.500 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 597.390 | 597.390 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.730.000 | 1.164.080 | 565.920 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 |
|
- | Chi từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi | 200.000 | 200.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 3.000 | 3.000 |
|
4 | Chi từ nguồn bội thu ngân sách địa phương (thu vay) | 15.100 | 15.100 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.870.297 | 2.398.151 | 5.472.146 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.669.716 | 609.094 | 3.060.622 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 19.540 | 15.900 | 3.640 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.800 | 2.800 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 196.152 | 83.109 | 113.043 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.315.162 | 2.315.162 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 972.656 | 972.656 | - |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 252.596 | 252.596 | - |
2 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 720.060 | 720.060 | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.196.216 | 1.196.216 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 734.500 | 734.500 |
|
| Trong đó: Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh | 82.873 | 82.873 |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 461.716 | 461.716 |
|
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 146.290 | 146.290 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 11.869.271 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.997.179 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.529.930 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.044.570 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 116.634 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 22.500 |
- | Chi quốc phòng | 19.500 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 4.327 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 278.465 |
- | Chi văn hóa thông tin | 64.950 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 4.500 |
- | Chi thể dục thể thao | 2.000 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 32.500 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 766.525 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 135.449 |
- | Lĩnh vực khu, cụm công nghiệp | 124.459 |
- | Thương mại, du lịch | 10.101 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 20.510 |
- | Lĩnh vực khác | 289.150 |
2 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 3.000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 150.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.398.151 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 594.908 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 14.500 |
- | Chi quốc phòng | 36.863 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 30.712 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 836.700 |
- | Chi văn hóa thông tin | 27.136 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 31.160 |
- | Chi thể dục thể thao | 1.710 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 4.500 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 222.677 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 476.953 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 53.572 |
- | Chi thường xuyên khác | 66.760 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.800 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
V | Dự phòng ngân sách | 83.109 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 2.315.162 |
D | CHI TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI | 27.000 |
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2020 | |
Dự toán giao tại các đơn vị | Đã trừ 10% tiết kiệm | ||
A | B | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 6.872.092 | 56.798 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 4.529.930 | 56.798 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.044.570 | - |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 597.390 | - |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.164.080 | - |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 15.000 | - |
4 | Chi đầu tư phát triển khác | 253.000 | - |
5 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 15.100 | - |
II | Chi thường xuyên | 2.398.151 | 56.798 |
1 | Chi quốc phòng | 36.863 | 2.819 |
- | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 36.863 | 2.819 |
2 | Chi an ninh | 30.712 | 1.790 |
- | Công an tỉnh | 23.647 | 1.290 |
+ | Hoạt động đảm bảo an ninh | 9.647 | 790 |
+ | CT phòng chống ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng); CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng) | 1.500 | 200 |
+ | Hỗ trợ kinh phí cải tạo, sửa chữa nhà công vụ (5.000 tr.đồng), sửa chữa đường đi và lát nền sân điều lệ (4.500 tr.đồng) | 9.500 | - |
+ | Thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 3.000 | 300 |
- | Sở Lao động - Thương binh và xã hội: kinh phí thực hiện các Chương trình về trẻ em (300 tr.đồng); Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn, tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (6.500 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng) | 7.065 | 500 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 594.908 | 14.186 |
a | Sự nghiệp giáo dục | 491.217 | 10.996 |
b | Sự nghiệp đào tạo | 103.691 | 3.190 |
- | Trường Cao đẳng sư phạm | 15.531 | - |
- | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 27.067 | 400 |
- | Trường Năng khiếu, huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 11.802 | 292 |
- | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ | 18.053 | 400 |
- | Trường chính trị | 10.265 | 219 |
- | Trường Trung học Y tế | 3.455 | - |
| Cử tuyển (Sở Nội vụ) | 6.000 | 600 |
- | Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) | 538 | 59 |
- | Đào tạo dạy nghề (Trung tâm Dịch vụ việc làm) | 180 | 20 |
- | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ) | 10.800 | 1.200 |
- | Đào tạo khác | - | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 831.202 | 8.396 |
- | Chữa bệnh | 4.500 | 500 |
- | Phòng bệnh | 84.621 | 1.496 |
- | Y tế khác | 11.030 | 550 |
- | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 2.700 | 300 |
- | Y tế xã | 171.344 | 550 |
- | Y tế thôn bản | 10.445 | - |
- | Chi mua thẻ bảo hiểm y tế | 454.562 | - |
- | Hỗ trợ đầu tư trở lại từ nguồn giảm chi thường xuyên do tăng mức thu viện phí | 92.000 | 5.000 |
5 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình | 5.498 | 40 |
- | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 5.498 | 40 |
6 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 14.500 | 1.400 |
- | Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 3.500 | 300 |
- | Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 11.000 | 1.100 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch | 27.136 | 1.273 |
- | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18.881 | 499 |
- | Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên | 3.485 | 244 |
- | Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông) | 1.170 | 130 |
+ | Cổng thông tin điện tử | 900 | 100 |
+ | Sự nghiệp thông tin | 270 | 30 |
- | Khu du lịch quốc gia | 3.600 | 400 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 31.160 | 217 |
- | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 31.160 | 217 |
9 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.710 | 190 |
- | Trường Năng khiếu, huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 1.710 | 190 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 53.572 | 793 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 | 12.053 | 132 |
- | Trung tâm Công tác xã hội | 13.815 | 122 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 9.625 | 95 |
- | Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi | 5.280 | 84 |
- | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 480 | 10 |
- | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng); mừng thọ người cao tuổi (853 tr.đồng); tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, | 7.319 | 150 |
- | Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP) | 3.000 | - |
- | Chi đảm bảo xã hội khác | 2.000 | 200 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 222.677 | 9.149 |
- | Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương) | 450 | 50 |
- | Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 34.312 | 899 |
- | Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã | 1.000 | - |
- | Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh) | 1.000 | - |
- | Sự nghiệp giao thông, Đề án Cứng hóa đường giao thông nông thôn (5 tỷ đồng), đối ứng CT MTQG Xây dựng | 55.000 | 5.000 |
- | Chi công tác quy hoạch | 30.000 | 1.500 |
- | Cấp bù thủy lợi phí | 55.865 | - |
- | Cải tạo, sửa chữa hồ Tráng Đụn, xa Bình Cảng, huyện Lạc Sơn (CT Khai thác Công trình Thủy lợi) | 3.000 | - |
- | Cải tạo, sửa chữa hồ Khang Mời, xã Yên Mông, thành phố HB (CT Khai thác Công trình Thủy lợi) | 2.000 | - |
- | Dự án chữ trang trí trên đồi Ông Tượng | 10.000 | - |
- | Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 tr.đồng; Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500 tr.đồng; Bản đồ Atlas 1.000 tr.đồng; Kiểm kê đất đai 2.000 tr.đồng; Kinh phí điều tra, đánh giá | 5.000 | 100 |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Kinh phí thực hiện giao đất, giao rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 2.000 | 100 |
- | Kinh phí Nhà nước đặt hàng các đơn vị sự nghiệp | 7.000 | - |
- | Liên minh Hợp tác xã: Kinh phí hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã 750 tr.đồng (50 hợp tác xã x 15 triệu/hợp tác xã); Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của các hợp tác xã 300 tr.đồng | 1.050 | - |
- | Đối ứng chi Xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ phát triển sản xuất, các nhiệm vụ thuộc ngành nông nghiệp | 15.000 | 1.500 |
12 | Chi sự nghiệp môi trường | 4.500 | 500 |
13 | Chi quản lý hành chính | 440.571 | 14.846 |
a | Quản lý nhà nước | 287.882 | 9.607 |
- | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.873 | 1.835 |
- | Văn phòng HĐND tỉnh | 14.775 | 1.043 |
- | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 3.347 | 112 |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 63.964 | 1.237 |
- | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.591 | 407 |
- | Sở Tư pháp | 7.773 | 235 |
- | Sở Công thương | 9.782 | 250 |
- | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.642 | 110 |
- | Sở Tài chính | 15.412 | 652 |
- | Sở Xây dựng | 7.992 | 190 |
- | Sở Giao thông vận tải | 14.128 | 292 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.304 | 143 |
- | Sở Y tế | 11.077 | 291 |
- | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12.904 | 293 |
- | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10.703 | 371 |
- | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11.173 | 241 |
- | Sở Nội vụ | 17.885 | 1.119 |
- | Thanh tra tỉnh | 7.911 | 183 |
- | Ban Dân tộc | 9.580 | 207 |
- | Sở Thông tin và Truyền thông | 13.380 | 200 |
- | Sở Ngoại vụ | 3.686 | 196 |
b | Chi ngân sách đảng | 107.390 | 3.868 |
c | Tổ chức chính trị xã hội | 29.086 | 689 |
- | Tỉnh đoàn thanh niên | 9.565 | 179 |
- | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.834 | 122 |
- | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 8.225 | 217 |
- | Hội Nông dân tỉnh | 4.152 | 114 |
- | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.310 | 57 |
d | Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp | 16.213 | 682 |
- | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.482 | 144 |
- | Hội người cao tuổi tỉnh | 1.190 | 46 |
- | Hội Đông y tỉnh | 918 | 36 |
- | Liên minh Hợp tác xã | 3.234 | 120 |
- | Hội Văn học nghệ thuật | 864 | 35 |
- | Hội Nhà báo | 716 | 44 |
- | Báo Văn nghệ | 731 | 38 |
- | Hội Khuyến học | 705 | 43 |
- | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 927 | 39 |
- | Hội Luật gia | 728 | 38 |
- | Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN | 646 | 29 |
- | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 461 | 25 |
- | Hội Cựu thanh niên xung phong | 419 | 16 |
- | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 533 | 14 |
- | Hội Người mù | 458 | 19 |
- | Quỹ Bảo vệ môi trường | 201 | 6 |
14 | Chi khác | 48.504 | 260 |
- | Chi đối ứng các dự án ODA | 3.000 | - |
- | Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính | 5.000 | - |
- | Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết HB | 2.000 | - |
- | Hỗ trợ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội | 990 | 110 |
- | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh | 270 | 30 |
- | Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh | 770 | 30 |
- | Hỗ trợ Tòa án tỉnh | 270 | 30 |
- | Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng | 270 | 30 |
- | Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí | 270 | 30 |
- | Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tỉnh | - | - |
- | Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới | 200 | - |
- | Chi hoạt động của Ban ATGT | 1.050 | - |
- | Hỗ trợ lực lượng công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề, tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn | 500 | - |
- | Thu hồi tạm ứng Nhà máy mía đường | - | - |
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 1.500 | - |
- | Chi tổ chức Đại hội Đảng | 15.000 | - |
- | Chi khác còn lại | 17.414 | - |
15 | Chi sự nghiệp khác | 36.382 | 939 |
- | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp | 3.035 | 79 |
- | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1.971 | 127 |
- | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp | 885 | 17 |
- | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương | 1.710 | 55 |
- | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 2.720 | 65 |
- | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh | 430 | 19 |
- | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 17.248 | 261 |
- | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 1.904 | 55 |
- | Đơn vị thuộc Sở Nội vụ | 1.245 | 38 |
- | Đơn vị thuộc Ban Dân tộc | 1.115 | 39 |
- | Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh | 681 | 14 |
- | Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại du lịch | 3.438 | 170 |
16 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách | 18.356 | - |
III | Chi trả nợ lãi vay | 2.800 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 83.109 | - |
1 | Dự phòng ngân sách Đảng | 2.000 | - |
2 | Dự phòng còn lại | 81.109 | - |
B | CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW | 2.315.162 | - |
I | Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia | 972.656 | - |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 252.596 | - |
- | Vốn đầu tư | 188.559 | - |
- | Vốn sự nghiệp | 64.037 | - |
2 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 720.060 | - |
- | Vốn đầu tư | 565.560 | - |
- | Vốn sự nghiệp | 154.500 | - |
II | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.196.216 | - |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 734.500 | - |
| Trong đó: Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh | 82.873 | - |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 461.716 | - |
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 146.290 | - |
1 | Vốn ngoài nước | 17.130 | - |
2 | Vốn trong nước | 129.160 | - |
- | Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 485 | - |
- | Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 95 | - |
- | Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ | 274 | - |
- | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 560 | - |
- | Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg | 758 | - |
- | Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 280 | - |
- | Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 | 1.200 | - |
- | Vốn chuẩn bị động viên | 13.000 | - |
- | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính | 500 | - |
- | Chi từ nguồn tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | 8.476 | - |
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 38.373 | - |
- | Chi thực hiện một số chương trình mục tiêu | 65.159 | - |
+ | Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 4.960 | - |
+ | CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 10.000 | - |
+ | Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 5.435 | - |
+ | Y tế - Dân số | 7.110 | - |
+ | Đảm bảo trật tự an toàn giao thông phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 3.600 | - |
+ | Phát triển lâm nghiệp bền vững | 27.400 | - |
+ | Phát triển văn hóa | 2.354 | - |
+ | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | - |
+ | CTMT Công nghệ thông tin | 1.500 | - |
+ | Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.500 | - |
C | CHI TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI | 27.000 |
|
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối | Số bổ sung có mục tiêu | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần ngân sách huyện được hưởng | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2+6+7 |
| TỔNG SỐ | 1.444.500 | 1.153.930 | 522.650 | 768.800 | 631.280 | 3.910.795 | 1.086.384 | 6.151.109 |
1 | Thành phố Hòa Bình | 427.100 | 283.950 | 176.700 | 144.900 | 107.250 | 165.634 | 126.041 | 575.625 |
2 | Huyện Kỳ Sơn | 83.000 | 70.080 | 44.030 | 31.700 | 26.050 | 199.091 | 44.775 | 313.946 |
3 | Huyện Cao Phong | 28.500 | 24.410 | 15.130 | 12.500 | 9.280 | 264.501 | 79.669 | 368.580 |
4 | Huyện Đà Bắc | 45.000 | 40.045 | 13.370 | 31.000 | 26.675 | 412.847 | 116.577 | 569.469 |
5 | Huyện Lương Sơn | 313.000 | 253.900 | 116.600 | 163.100 | 137.300 | 313.406 | 96.260 | 663.566 |
6 | Huyện Kim Bôi | 64.700 | 56.850 | 29.850 | 34.200 | 27.000 | 494.667 | 157.545 | 709.062 |
7 | Huyện Tân Lạc | 77.900 | 67.700 | 19.850 | 57.500 | 47.850 | 436.113 | 138.477 | 642.290 |
8 | Huyện Mai Châu | 63.900 | 57.285 | 27.760 | 35.200 | 29.525 | 356.681 | 81.489 | 495.455 |
9 | Huyện Yên Thủy | 169.400 | 148.960 | 18.510 | 149.200 | 130.450 | 322.492 | 55.294 | 526.746 |
10 | Huyện Lạc Thủy | 91.700 | 81.400 | 36.400 | 54.500 | 45.000 | 356.722 | 40.233 | 478.355 |
11 | Huyện Lạc Sơn | 80.300 | 69.350 | 24.450 | 55.000 | 44.900 | 588.641 | 150.024 | 808.015 |
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||
Mai Châu | Cao Phong | Yên Thủy | Đà Bắc | Kỳ Sơn | Lạc Sơn | Tân Lạc | Kim Bôi | Lương Sơn | Lạc Thủy | Thành phố | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CHI | 6.151.109 | 495.455 | 368.580 | 526.746 | 569.469 | 313.946 | 808.015 | 642.290 | 709.062 | 663.566 | 478.355 | 575.625 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) | 6.124.109 | 492.455 | 366.180 | 524.346 | 567.069 | 311.546 | 806.015 | 637.090 | 706.662 | 661.166 | 478.355 | 573.225 |
I | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (đã bao gồm cả ghi thu, ghi chi tiền bồi thường giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng,... chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) | 565.920 | 27.000 | 7.020 | 126.000 | 25.200 | 23.850 | 39.600 | 43.200 | 22.500 | 128.250 | 40.500 | 82.800 |
II | Chi thường xuyên (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) | 5.472.146 | 459.196 | 354.427 | 392.538 | 533.310 | 284.260 | 752.732 | 586.955 | 673.035 | 524.403 | 428.878 | 482.412 |
| Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương | 66.300 | 6.620 | 4.160 | 5.120 | 6.220 | 3.630 | 7.250 | 6.360 | 6.730 | 7.430 | 5.490 | 7.290 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 3.060.622 | 257.273 | 188.857 | 250.962 | 311.460 | 141.498 | 457.417 | 309.371 | 386.684 | 296.230 | 255.650 | 205.220 |
- | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 3.860 | 350 | 320 | 320 | 350 | 320 | 400 | 370 | 400 | 370 | 340 | 320 |
- | Chi sự nghiệp môi trường | 72.431 | 2.652 | 1.894 | 2.362 | 2.785 | 1.704 | 4.106 | 3.073 | 3.763 | 6.774 | 2.782 | 40.536 |
| Bao gồm: Chi khắc phục hậu quả hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ | 4.838 | 100 | 85 | 106 | 30 | 322 | 48 | 147 | 326 | 2.929 | 329 | 416 |
- | Ghi chi từ nguồn thu tiền thuế mặt đất, mặt nước | 23.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 12.000 | - | 11.900 |
III | Dự phòng | 113.043 | 9.259 | 7.133 | 8.208 | 10.959 | 5.836 | 15.683 | 12.135 | 13.527 | 10.913 | 8.977 | 10.413 |
B | BỘI THU NGÂN SÁCH (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) | 27.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.000 | 5.200 | 2.400 | 2.400 | - | 2.400 |
Biểu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 1.086.384 |
| 1.086.384 |
|
1 | Thành phố Hòa Bình | 126.041 |
| 126.041 |
|
2 | Huyện Kỳ Sơn | 44.775 |
| 44.775 |
|
3 | Huyện Cao Phong | 79.669 |
| 79.669 |
|
4 | Huyện Đà Bắc | 116.577 |
| 116.577 |
|
5 | Huyện Lương Sơn | 96.260 |
| 96.260 |
|
6 | Huyện Kim Bôi | 157.545 |
| 157.545 |
|
7 | Huyện Tân Lạc | 138.477 |
| 138.477 |
|
8 | Huyện Mai Châu | 81.489 |
| 81.489 |
|
9 | Huyện Yên Thủy | 55.294 |
| 55.294 |
|
10 | Huyện Lạc Thủy | 40.233 |
| 40.233 |
|
11 | Huyện Lạc Sơn | 150.024 |
| 150.024 |
|
Biểu số 50
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Ước thực hiện năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh (%) | |||
Tổng thu ngân sách nhà nước | Tổng thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Tổng thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Tổng thu ngân sách địa phương | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG SỐ | 4.000.000 | 3.514.279 | 5.000.000 | 4.457.936 | 125 | 127 |
I | Thu nội địa | 3.750.000 | 3.514.279 | 4.780.000 | 4.457.936 | 127 | 127 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.190.497 | 1.190.497 | 1.361.500 | 1.361.500 | 114 | 114 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 692.000 | 692.000 | 789.630 | 789.630 | 114 | 114 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.650 | 2.650 | 2.870 | 2.870 | 108 | 108 |
- | Thuế tài nguyên | 495.847 | 495.847 | 569.000 | 569.000 | 115 | 115 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 21.000 | 19.000 | 20.000 | 20.000 | 95 | 105 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 11.824 | 12.600 | 13.435 | 13.435 | 114 | 107 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.676 | 6.100 | 6.125 | 6.125 | 71 | 100 |
- | Thuế tài nguyên | 500 | 300 | 440 | 440 | 88 | 147 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 120.000 | 116.000 | 130.000 | 130.000 | 108 | 112 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 33.621 | 38.000 | 50.960 | 50.960 | 152 | 134 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 52.467 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | 80 | 100 |
- | Thuế tài nguyên | 33.812 | 36.000 | 37.000 | 37.000 | 109 | 103 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | - | 40 | 40 | 40 |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 500.000 | 520.000 | 540.000 | 540.000 | 108 | 104 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 383.315 | 410.500 | 426.200 | 426.200 | 111 | 104 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 62.146 | 47.000 | 51.300 | 51.300 | 83 | 109 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8.825 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 62 | 100 |
- | Thuế tài nguyên | 45.714 | 57.000 | 57.000 | 57.000 | 125 | 100 |
5 | Lệ phí trước bạ | 158.250 | 158.250 | 140.000 | 140.000 | 88 | 88 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.468 | 7.468 | 7.000 | 7.000 | 94 | 94 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 142.715 | 142.715 | 135.000 | 135.000 | 95 | 95 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 313.000 | 133.318 | 338.000 | 125.876 | 108 | 94 |
9 | Thu phí, lệ phí | 58.215 | 54.063 | 65.000 | 58.000 | 112 | 107 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 850.000 | 850.000 | 1.730.000 | 1.730.000 | 204 | 204 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 107.320 | 107.320 | 56.000 | 56.000 | 52 | 52 |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 969 | 969 | 1.000 | 1.000 |
|
|
13 | Thu khác ngân sách | 111.308 | 95.949 | 94.900 | 59.900 | 85 | 62 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 156.258 | 105.730 | 145.000 | 77.100 | 93 | 73 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 2.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 | 55 | 55 |
16 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 1.500 | 1.500 | 500 | 500 | 33 | 33 |
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 9.500 | 9.500 | 15.000 | 15.000 | 158 | 158 |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 250.000 | - | 220.000 | - | 88 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 6.124 | - | 382 | - |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 29.876 | - | 23.502 | - | 79 |
|
3 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 101 | - | 72 | - |
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 213.810 | - | 107.261 | - | 50 |
|
5 | Thu khác | 89 | - | 77 | - |
|
|
III | Thu viện trợ | - | - | - | - |
|
|
- 1 Quyết định 4081/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020
- 7 Chỉ thị 09/CT-UBND về triển khai giải pháp điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách địa phương trong những tháng cuối năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8 Thông tư 38/2019/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 02/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 11 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 13 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 15 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 18 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20 Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21 Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 22 Nghị định 78/2002/NĐ-CP về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
- 1 Quyết định 4081/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020
- 7 Chỉ thị 09/CT-UBND về triển khai giải pháp điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách địa phương trong những tháng cuối năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8 Quyết định 02/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành