HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung Nghị quyết số 30/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 23/BCTT-KTNS ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng bổ sung năm 2016 trên địa bàn tỉnh
(có Phụ lục và Danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này bổ sung Nghị quyết số 30/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
1. Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa: Tổng số có 57 dự án, với diện tích là 48,65 héc ta (trong đó có 05 dự án của doanh nghiệp với diện tích 3,62 héc ta và 52 dự án phục vụ mục đích công cộng, dân cư với diện tích 45,03 héc ta), chia ra:
a. Phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố:
- Huyện An Lão: Có 01 dự án, diện tích 0,01 héc ta;
- Huyện Hoài Ân: Có 02 dự án, diện tích 3,21 héc ta;
- Huyện Hoài Nhơn: Có 02 dự án, diện tích 0,24 héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,17 héc ta;
- Huyện Phù Cát: Có 08 dự án, diện tích 2,2 héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,64 héc ta (phục vụ tái định cư);
- Huyện Phù Mỹ: Có 09 dự án, diện tích 3,60 héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,35 héc ta;
- Huyện Tuy Phước: Có 05 dự án, diện tích 3,14 héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 1,06 héc ta;
- Huyện Tây Sơn: Có 08 dự án, diện tích 7,83 héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,26 héc ta;
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 03 dự án, diện tích 0,88 héc ta;
- Huyện Vân Canh: Có 02 dự án, diện tích 8,78 héc ta;
- Thị xã An Nhơn: Có 15 dự án, diện tích 6,61 héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 3,38 héc ta;
- Thành phố Quy Nhơn: Có 02 dự án, diện tích 12,14 héc ta.
b. Phân theo mục đích sử dụng đất:
b1. Sử dụng vào mục đích nông nghiệp:
Có 03 dự án, diện tích 3,34 héc ta, sử dụng làm trang trại chăn nuôi; trong đó: Huyện Phù Mỹ, 01 dự án, diện tích 0,14 héc ta, huyện Hoài Ân 01 dự án, diện tích 3,17 héc ta và huyện Vân Canh 01 dự án, diện tích 0,03 héc ta.
b2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 54 dự án, với diện tích 45,32 héc ta, trong đó:
- Đất quốc phòng: 01 dự án, diện tích 0,2 héc ta;
- Đất an ninh: 02 dự án, diện tích 2,63 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 34 dự án, diện tích 35,46 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: 03 dự án, diện tích 0,74 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 02 dự án, diện tích 2,07 héc ta;
+ Đất giao thông: 18 dự án, diện tích 31,6 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 09 dự án, diện tích 0,32 héc ta;
+ Đất thể dục - thể thao: 02 dự án, diện tích 0,73 héc ta;
- Đất ở: 10 dự án, diện tích 5,82 héc ta; trong đó:
+ Đất ở đô thị: 04 dự án, diện tích 3,37 héc ta;
+ Đất ở nông thôn: 06 dự án, diện tích 2,45 héc ta;
- Đất trụ sở cơ quan nhà nước: 02 dự án, diện tích 0,29 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 03 dự án, diện tích 0,64 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 02 dự án, diện tích 0,28 héc ta.
2. Các công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ:
Tổng số có 04 dự án, diện tích 23,02 héc ta; chia ra:
a. Phân theo địa bàn huyện:
- Huyện Phù Mỹ có 02 dự án, diện tích 19,89 héc ta;
- Huyện Hoài Ân có 01 dự án, diện tích 0,29 héc ta;
- Huyện Vĩnh Thạnh có 01 dự án, diện tích 2,84 héc ta./.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
Toàn tỉnh có 148 dự án thuộc diện Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng, với tổng diện tích là 445,53 héc ta, bao gồm:
1. Công trình, dự án thu hồi đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Có 13 dự án, với diện tích là 28,14 héc ta (chủ yếu là các trang trại chăn nuôi), tại các địa phương:
- Huyện An Lão: Có 02 dự án, diện tích 15 héc ta;
- Huyện Phù Mỹ: Có 01 dự án, diện tích 0,48 héc ta;
- Huyện Hoài Ân: Có 01 dự án, diện tích 3,31 héc ta;
- Huyện Tuy Phước: Có 06 dự án, diện tích 5,89 héc ta;
- Huyện Vân Canh: Có 01 dự án, diện tích 0,85 héc ta;
- Thị xã An Nhơn: Có 02 dự án, diện tích 2,61 héc ta;
2. Công trình, dự án thu hồi đất sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 135 dự án, với diện tích là 417,39héc ta, trong đó:
a. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: Có 01 dự án, diện tích 0,16ha;
- Huyện Hoài Ân: Có 03 dự án, diện tích 0,49 héc ta;
- Huyện Hoài Nhơn: Có 10 dự án, diện tích 19,27 héc ta;
- Huyện Phù Cát: Có 17 dự án, diện tích 132,21 héc ta;
- Huyện Phù Mỹ: Có 14 dự án, diện tích 13,39 héc ta;
- Huyện Tuy Phước: Có 09 dự án, diện tích 7,8 héc ta;
- Huyện Vân Canh: Có 02 dự án, diện tích 18,23 héc ta;
- Huyện Tây Sơn: Có 10 dự án, diện tích 18,57 héc ta;
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 11 dự án, diện tích 8,39 héc ta;
- Thị xã An Nhơn: Có 23 dự án, diện tích 30,08 héc ta;
- Thành phố Quy Nhơn: Có 35 dự án, diện tích 168,9 héc ta;
b. Phân theo mục đích sử dụng đất:
- Đất phát triển hạ tầng: Có 58 dự án, diện tích 155,83 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: 06 dự án, diện tích 1,34 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 03 dự án, diện tích 5,5 héc ta;
+ Đất giao thông: 23 dự án, diện tích 138,58 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 21 dự án, diện tích 7,91 héc ta;
+ Đất thể dục - thể thao: 03 dự án, diện tích 1,8 héc ta;
+ Đất cơ sở y tế: 01 dự án, diện tích 0,2 héc ta;
+ Đất chợ: 01 dự án, diện tích 0,5 héc ta.
- Đất ở: có 27 dự án, diện tích 27,98 héc ta; chia ra:
+ Đất ở nông thôn: Có 16 dự án, diện tích 4,44 héc ta;
+ Đất ở đô thị: Có 11 dự án, diện tích 23,54 héc ta;
- Đất trụ sở cơ quan: Có 07 dự án, diện tích 0,92 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: Có 08 dự án, diện tích 0,85 héc ta;
- Đất di tích: Có 01 dự án, diện tích 0,12 héc ta;
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Có 29 dự án, diện tích 228,48 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 05 dự án, diện tích 3,21 héc ta./.
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶT DỤNG PHÁT SINH TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Nhu cầu diện tích đất (m2) | Địa điểm thực hiện dự án công trình | Ghi chú |
| |||
Đất trồng lúa | Diện tích đất rừng phòng hộ | Diện tích đất rừng đặc dụng |
| |||||
Tổng số | Trong đó: Diện tích đất chuyên trồng lúa nước |
| ||||||
| ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
A | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 33.499,00 | 21.606,00 | - | - |
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng trang trại của Công ty TNHH Bảo Châu Hoài Ân và đường vào Trang trại | 32.099,00 | 20.206,00 |
|
| Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân | Có trong Quy hoạch nông thôn mới xây dựng Trang trại chăn nuôi tập trung tại xã Ân Đức, Sở KH&ĐT đã tổ chức khảo sát thực địa và báo cáo UBND tỉnh. |
|
2 | Xây dựng trang trại chăn nuôi Mỹ Lợi huyện Phù Mỹ | 1.400,00 | 1.400,00 |
|
| Xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ | Có trong Quy hoạch nông thôn mới xây dựng Trang trại chăn nuôi tập trung tại xã Mỹ Lợi; chủ đầu tư là hộ gia đình. |
|
3 | Mở rộng trang trại chăn nuôi heo theo phương pháp công nghiệp tại xã Canh Vinh | 299,0 | 299,0 |
|
| Xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
|
|
B | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 453.072,30 | 410.572,30 | 230.251,20 | - | - |
|
|
I | Đất Quốc phòng | 2.000,0 | 2.000,0 | - | - |
|
|
|
1 | Thao trường huấn luyện xã Nhơn Tân | 2.000,0 | 2.000,00 |
|
| Nhơn Tân, An Nhơn |
|
|
II | Đất an ninh | 26.260,0 | 26.260,0 | - | - |
|
|
|
1 | Trụ sở Phòng cảnh sát PCCC Phù Mỹ | 15.260,0 | 15.260,00 |
|
| TT Phù Mỹ |
|
|
2 | Trụ sở Phòng cảnh sát PCCC Tây Sơn | 11.000,0 | 11.000,0 |
|
| TT Phú Phong, huyện Tây Sơn |
|
|
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2.900,0 | 2.900,0 | - | - |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc BHXH huyện Phù Cát | 2.200,00 | 2.200,00 |
|
| Xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
|
|
2 | Trụ sở khu vực Cẩm Văn phường Nhơn Hưng | 700,00 | 700,00 |
|
| P. Nhơn Hưng, TX An Nhơn |
|
|
IV | Đất sản xuất kinh doanh | 2.718,0 | 2.718,0 | - | - |
|
|
|
1 | Quy hoạch cây xăng khu vực Vạn Thuận, TX An Nhơn | 2.018,00 | 2.018,00 |
|
| P. Nhơn Thành, TX An Nhơn | Di dời Cửa hàng xăng dầu của DNTN Giang San. |
|
2 | Điểm sản xuất kinh doanh phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn | 700,00 | 700,00 |
|
| P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn | Phục vụ di dời cơ sở hiện có do bị giải tỏa để xây dựng Cầu vượt Quốc lộ 19. |
|
V | Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng | - | - | 198.321,7 | - |
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa tâm linh tại xã Mỹ Châu |
|
| 198.321,70 |
| Xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ | UBND tỉnh đã giới thiệu địa điểm tại Văn bản số 994/UBND-KT ngày 24/3/2016. |
|
VI | Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, huyện, xã | 354.579,00 | 312.079,00 | 31.929,50 | - |
|
|
|
1 | Đất giao thông | 315.194,5 | 272.694,5 | 28.400,0 | - |
|
|
|
1 | Bến xe hợp tác xã vận tải cơ giới 30/3 huyện Phù Mỹ | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
| TT Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
|
2 | Tuyến đường Cầu tràn Cát Nhơn | 7.200,00 | 7.200,00 |
|
| Xã Cát Nhơn, Phù Cát |
|
|
3 | Giao thông nông thôn xã Cát Hải (gồm 5 tuyến đường) | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
| Xã Cát Hải, Phù Cát |
|
|
4 | Đường GT nội đồng, Tuyến: Hầm Bộng - Gò ngã ba (xã Cát Thắng) | 400,00 | 400,00 |
|
| Phù Cát |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn Cát Nhơn | 300,00 | 300,00 |
|
| Phù Cát |
|
|
6 | Mở rộng đường giao thông từ cổng trường THCS xã Phước Thắng đến đường tỉnh lộ 640 | 254,00 | 254,00 |
|
| Tuy Phước |
|
|
7 | Đường đi các khu di tích (đường từ Khu du lịch Hầm Hô tới Đàn Tế trời đất) | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
| Tây Sơn |
|
|
8 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 xã Vĩnh Sơn |
|
| 28.400,00 |
| Vĩnh Thạnh |
|
|
9 | BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn Vĩnh Cửu - Hà Ri) | 1.800,00 | 1.800,00 |
|
| Vĩnh Thạnh |
|
|
10 | Xây dựng cầu qua sông Vĩnh Hòa - Vĩnh quang | 1.200,00 | 1.200,00 |
|
| Vĩnh Thạnh |
|
|
11 | Xây dựng cầu qua sông Vĩnh Quang - Vĩnh Hòa | 5.800,00 | 5.800,00 |
|
| Vĩnh Thạnh |
|
|
12 | Mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế đa ngành, Tp Quy Nhơn | 1.082,50 | 1.082,50 |
|
| TP Quy Nhơn |
|
|
13 | Dự án nâng cấp mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử quốc gia đặc biệt (gia đoạn 1), huyện Tây Sơn | 13.200,00 | 13.200,00 |
|
| Tây Sơn | Tờ trình số 1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải |
|
14 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (huyện Tây Sơn) | 23.700,00 | 23.700,00 |
|
| Tây Sơn | Tờ trình số 1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải |
|
15 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (huyện Tuy Phước) | 15.700,00 | 15.700,00 |
|
| Tuy Phước | Tờ trình số 1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải |
|
16 | Dự án Đường tây tỉnh (Km130 - Km137 + 580), huyện Vân Canh | 87.818,00 | 87.818,00 |
|
| Vân Canh | Tờ trình số 1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải |
|
17 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (TX An Nhơn) | 22.400,00 | 22.400,00 |
|
| TX An Nhơn | Tờ trình số 1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải |
|
18 | Dự án Đường tây tỉnh (Km130 - Km137 + 580), TP Quy Nhơn | 120.340,00 | 77.840,00 |
|
| TP Quy Nhơn | Tờ trình số 1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 7.307,0 | 7.307,0 | - | - |
|
|
|
1 | Sân vận động xã Cát Trinh | 2.600,00 | 2.600,00 |
|
| Phù Cát |
|
|
2 | Mở rộng CLB võ thuật Chùa Long Phước, huyện Tuy Phước | 4.207,00 | 4.207,00 |
|
| Tuy Phước |
|
|
3 | Khu thể dục thể thao thôn Liêm Định xã Nhơn Phong | 500,00 | 500,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 7.416,9 | 7.416,9 | - | - |
|
|
|
1 | Xây dựng trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh | 4.127,90 | 4.127,90 |
|
| Phù Mỹ |
|
|
2 | Trường mẫu giáo KV. Cẩm Văn, TX An Nhơn | 1.500,00 | 1.500,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
3 | Trường TH số 3 Nhơn Hòa | 1.789,00 | 1.789,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
4 | Đất thủy lợi | 21.484,1 | 21.484,1 | - | - | - |
|
|
1 | Hệ thống kênh mương thủy lợi Hồ Mỹ Thuận (Cát Hưng) | 700,00 | 700,00 |
|
| Phù Cát |
|
|
2 | Kè chống xói lở TT Phú Phong | 20.000,00 | 20.000,00 |
|
| Tây Sơn |
|
|
3 | Tuyến mương thoát nước Cụm Công nghiệp Cầu Nước Xanh (Công ty Cổ phần Cụm Công nghiệp Cầu Nước Xanh) | 784,10 | 784,10 |
|
| Tây Sơn |
|
|
5 | Đất công trình năng lượng | 3.176,5 | 3.176,5 | 3.529,5 | - |
|
|
|
1 | Thủy điện Nước Xáng, hạng mục: Đường dây 35kV (Đấu nối Nhà máy Thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110kV Hoài Nhơn đoạn qua huyện An Lão) - Công ty CP Thủy điện Nước Xáng | 111,0 | 111,0 |
|
| An Lão | UBND tỉnh có chủ trương tại Văn bản số 1724/UBND-KT ngày 10/5/2016. |
|
2 | Công trình đường dây 35Kv đấu nối Nhà mày Thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110kV Hoài Nhơn (đoạn qua huyện Hoài Ân) | 728,0 | 728,0 |
|
| Hoài Ân | UBND tỉnh có chủ trương tại Văn bản số 1724/UBND-KT ngày 10/5/2016. |
|
3 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Bình Định (các xã huyện Hoài Nhơn) | 628,50 | 628,50 |
|
| Hoài Nhơn | Quyết định số 2878/QĐ-EVNNPT ngày 22/12/2014 của Tổng công ty Truyền thải điện quốc gia về việc phê duyệt Thiết kế dự toán công trình đường dây 220kV Quãng Ngãi - Quy Nhơn |
|
4 | Đường dây 220KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (đoạn qua huyện Phù Mỹ) | 331,50 | 331,50 | 601,7 |
| Phù Mỹ | Quyết định số 2878/QĐ-EVNNPT ngày 22/12/2014 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt Thiết kế dự toán công trình đường dây 220kV Quãng Ngãi - Quy Nhơn |
|
5 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp (Mỹ Hòa, Mỹ Hiệp, Mỹ Trinh) | 64,50 | 64,50 |
|
| Phù Mỹ | Quyết định số 50/QĐ-QVNCPC ngày 07/01/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung phê duyệt Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện khu vực tỉnh Bình Định. |
|
6 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năm lượng điện tỉnh Bình Định (huyện Phù Mỹ) | 682,00 | 682,00 |
|
| Phù Mỹ | Quyết định số 50/QĐ-QVNCPC ngày 07/01/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung phê duyệt Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện khu vực tỉnh Bình Định. |
|
7 | Tiểu dự án giảm cường độ phát tải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Bình Định tại các xã, thị trấn của huyện Tây Sơn | 300,00 | 300,00 |
|
| Tây Sơn | Quyết định số 50/QĐ-QVNCPC ngày 07/01/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung phê duyệt Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện khu vực tỉnh Bình Định. |
|
8 | Đường dây 110KV 171/Quy Nhơn 220-172/An Nhơn | 131,00 | 131,00 |
|
| An Nhơn |
|
|
9 | Nhà điều hành điện CN Điện lực An Nhơn | 200,00 | 200,00 |
|
| An Nhơn | Theo đề nghị của Công ty Điện lực Bình Định; chưa có trong QHSDĐ |
|
10 | Đường dây 220KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (xã Ân Phong, Ân Tường Đông) |
|
| 2.927,8 |
| Hoài Ân | Quyết định số 2878/QĐ-EVNNPT ngày 22/12/2014 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt Thiết kế dự toán công trình đường dây 220kV Quãng Ngãi - Quy Nhơn |
|
VII | Đất ở | 58.239,9 | 58.239,9 | - | - |
|
|
|
1 | Đất ở đô thị | 33.715,0 | 33.715,0 | - | - |
|
|
|
1.1 | KDC thị trấn Phù Mỹ | 1.340,00 | 1.340,00 |
|
| Phù Mỹ |
|
|
1.2 | Điểm quy hoạch dân cư khu vực Nghiễm Hòa (phía Đông nhà bà Trần Thị Bổn), Nhơn Hòa | 2.475,00 | 2.475,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
1.3 | Điểm quy hoạch dân cư nhỏ lẻ tại phường Đập Đá | 100,00 | 100,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
1.4 | Khu QHDC Hòa Cư phường Nhơn Hưng | 29.800,00 | 29.800,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
2 | Đất ở nông thôn | 24.524,90 | 24.524,90 | - | - |
|
|
|
2.1 | Đất ở xã Hoài Châu | 1.742,00 | 1.742,00 |
|
| Phù Mỹ |
|
|
2.2 | KDC Mỹ Hiệp | 2.206,10 | 2.206,10 |
|
| Phù Mỹ |
|
|
2.3 | Đất ở thôn Dõng Hòa xã Bình Hòa | 2.600,00 | 2.600,00 |
|
| Tây Sơn |
|
|
2.4 | QH đất dân cư dưới HTX NN3 Phước Thuận | 10.576,80 | 10.576,80 |
|
| Tuy Phước |
|
|
2.5 | Quy hoạch điểm dân cư nhỏ lẻ và điểm xen kẹt khu dân cư Nhơn Phong | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
2.6 | Khu tái định cư xóm Đại Lợi, xã Cát Nhơn | 6.400,00 | 6.400,00 |
|
| Phù Cát |
|
|
VIII | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6.375,4 | 6.375,4 | - | - |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa - TDTT thôn Dõng Hòa xã Bình Hòa | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
| Tây Sơn |
|
|
2 | Nhà văn hóa thôn Ngọc Thạnh, TX An Nhơn | 800,00 | 800,00 |
|
| TX An Nhơn |
|
|
3 | Xây dựng NVH thôn Lương Bình xã Phước Thắng | 575,40 | 575,40 |
|
| Tuy Phước |
|
|
Tổng số | 57 | 486.571,3 | 432.178,3 | 230.251,2 | - | - |
|
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHÁT SINH NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: m2
TT | Danh mục các công trình, dự án | Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Đất chưa sử dụng | Ghi chú | |||||||||||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | |||||||||||||||||||||
Đất sản xuất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Tổng | Đất ở | Đất chuyên dùng | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất sông suối | Đất mặt nước chuyên dùng | Đất phi nông nghiệp khác | ||||||||||||||
Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Tổng | Trong đó | Tổng | Đất ở nông thôn | Đất ở đô thị | Tổng | Đất có mục đích công cộng | ||||||||||||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||||||||||||
Đất chuyên trồng lúa | Đất lúa khác | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | ||||||||||||||||||
CHN | LUC | LUK | CLN | LNP | RPH | RDD | RSX | PNN | OTC | ONT | ODT | CDG | CCC | NTD | SON | MNC | PNK | CSD |
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (18) | (28) | (19) | (20) | (21) | (22) |
|
HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu chăn nuôi tập trung Đồng Lau (xã An Tân) | 100.000,00 |
|
|
| 100.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy điện Nước Xáng, hạng mục: Đường dây 35kV (Đầu nối Nhà máy Thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110kV Hoài Nhơn đoạn qua huyện An Lão) | 1.566,00 | 111,00 | 111,00 |
|
| 1.455,00 |
|
| 1.455,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng trang trại của Công ty TNHH Bảo Châu Hoài Ân và đường vào Trang trại | 33.097,00 | 32.099,00 | 20.206,00 | 11.893,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 893,00 |
|
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường dây 35Kv đấu nối nhà mày Thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110kV Hoài Nhơn (đoạn qua huyện Hoài Ân) | 1.873,00 | 1.514,00 | 728,00 |
|
|
|
|
| 319,00 |
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
2 | Đường dây 110kV Vĩnh Sơn - Mộ Đức | 132,13 | 132,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường dây 220KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (xã Ân Phong, Ân Tường Đông) | 2.927,80 |
|
|
|
| 2.927,8 | 2.927,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 35KV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110KV Hoài Nhơn | 300,00 | 60,00 |
|
| 90,00 |
|
|
|
|
|
|
| 60,00 |
|
|
|
|
|
| 60,00 |
|
2 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Bình Định (các xã huyện Hoài Nhơn) | 1.700,40 | 816,50 | 628,50 | - | 289,00 | - | - | - | - | - | - | 191,25 | - | - | 8,80 | - | - | 1,50 | - | 402,00 |
|
3 | Đường dây 110KV Vĩnh Sơn - Mộ Đức | 100,00 | 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường dây 220KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (xã Hoài Châu Bắc, Hoài Tân, Hoài Hảo, Hoài Phú) | 3.514,20 |
|
|
|
| 3.514,2 | 3.514,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Tam Quan | 2.530,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.530,00 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường Bạch Đằng thị trấn Bồng Sơn (tuyến đê bao) rộng 30m | 30.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000,00 |
|
|
|
2 | Đất Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở Kho bạc, Chi cục thuế huyện Hoài Nhơn | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở xã Hoài Châu | 2.090,00 | 2.090,00 | 1.742,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất ở xã Tam Quan Bắc | 1.466,00 | 468,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng giai đoạn 2 | 150.000,00 | 30.000,00 |
|
| 100.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000,00 |
| 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trang trại chăn nuôi Mỹ Lợi | 4.800,00 | 1.400,00 | 1.400,00 |
| 3.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 220KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn | 12.130,10 | 1.334,70 | 331,50 |
| 844,00 |
| 601,7 |
| 8.682,4 |
|
| 145,0 |
|
|
|
|
| 372,70 |
| 149,60 |
|
2 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp (Mỹ Hòa, Mỹ Hiệp, Mỹ Trinh) | 154,60 | 79,00 | 64,50 |
| 9,30 |
|
|
|
|
|
| 34,9 |
|
|
|
|
|
|
| 31,40 |
|
3 | Trạm biến áp 110kv (xã Mỹ Trinh, Mỹ Phong, TT Bình Dương) | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1.013,31 |
|
|
|
|
| 986,69 |
|
|
|
|
|
|
4 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năm lượng điện tỉnh Bình Định | 4.547,00 | 1.364,00 | 682,00 |
| 1.046,00 |
|
|
|
|
|
| 682,0 |
|
|
|
|
|
|
| 1.455,00 |
|
5 | Công trình DZ220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn | 601,70 |
|
|
|
|
| 601,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trạm Biến áp 220kV xã Mỹ Trinh | 40.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| 40.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh | 4.680,00 | 4.314,80 | 4.127,90 |
| 107,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82,20 |
|
| 46,00 |
| 130,00 |
|
2 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng lò gạch Hoffman xã Mỹ Đức | 53.737,00 |
|
|
| 53.737,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu Tân Quang Long Mỹ Thọ | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cửa hàng xe gắn máy (TT Bình Dương) | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bến xe hợp tác xã vận tải cơ giới 30/3 huyện Phù Mỹ | 10.000,00 |
| 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | KDC Mỹ Phong | 960,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 960,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | KDC Mỹ Hiệp | 2.206,10 | 2.206,10 | 2.206,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | KDC thị trấn Phù Mỹ | 1.340,00 | 1.340,00 | 1.340,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm quản lý điện lực Cát Khánh | 300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300,00 |
|
2 | Trạm quản lý điện lực Cát Nhơn | 300,00 | 300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường điện 220KV (Cát Sơn) | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Cầu tràn Cát Nhơn | 7.200,00 | 7.200,00 | 7.200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giao thông nông thôn xã Cát Hải (gồm 5 tuyến đường) | 3.400,00 | 3.200,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200,00 |
|
3 | Đường GT nội đồng, Tuyến: Hầm Bộng - Gò ngã ba (xã Cát Thắng) | 400,00 | 400,00 | 400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn Cát Nhơn | 5.600,00 | 5.600,00 | 300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án đường trục khu kinh tế nối dài | 581.061,00 | 551.385,00 | 467.185,00 | 84.200,00 | 84,00 |
|
|
|
| 29.676,00 |
| 29.676,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Cát Trinh | 13.300,00 | 12.800,00 | 2.600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,00 |
|
1.4 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống kênh mương thủy lợi Hồ Mỹ Thuận (Cát Hưng) | 1.000,00 | 1.000,00 | 700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở SXKD của Công ty TNHH SX & Mua bán Minh Hòa | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh Cát Trinh | 900,00 | 900,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kho chứa của HTX SXDV TH Cát Tài | 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khai thác khoáng sản Titan (xã Cát Thành) | 691.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 691.000,00 |
|
|
3 | Đất Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc BHXH huyện Phù Cát | 2.900,00 | 2.300,00 | 2.200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích đất Quốc phòng để xây dựng nhà ở cho Cán bộ của Bộ CHQS tỉnh Bình Định (Cát Tân) | 3.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.400,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư xóm Đại Lợi, xã Cát Nhơn | 6.400,00 | 6.400,00 | 6.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án giảm cường độ phát tải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Bình Định tại các xã thị trấn huyện Tây Sơn | 3.500,00 | 2.600,00 | 300,00 | - | 300,00 | - | - | - | - | - | - | 500,00 | 100,00 | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đường dây 110 KV Vĩnh Sơn - Quy Nhơn đoạn qua xã Bình Nghi | 200,00 | - | - | - | - | - | - | - | 200,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường đi các khu di tích (đường từ Khu du lịch Hầm Hô tới Đàn Tế trời đất) | 32.000,00 | 7.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
| 25.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án nâng cấp mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử quốc gia đặc biệt (gia đoạn 1) | 61.475,00 | 13.200,00 | 13.200,00 |
|
| 48.075,0 |
|
| 48.075,0 | 200,00 |
| 200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh | 26.800,00 | 23.700,00 | 23.700,00 |
|
|
|
|
|
| 3.100,00 |
| 3.100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kè chống xói lở TT Phú Phong | 20.000,00 | 20.000,00 | 20.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kè chống xói lở Tây Giang | 34.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.000,00 |
|
3 | Tuyến mương thoát nước Cụm Công nghiệp Cầu Nước Xanh | 784,10 | 784,10 | 784,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở thị trấn Phú Phong | 96,00 | 96,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất ở thôn Dõng Hòa xã Bình Hòa | 2.600,00 | 2.600,00 | 2.600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa - TDTT thôn Dõng Hòa xã Bình Hòa | 5.000,00 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Xây dựng vườn sinh vật cảnh thị trấn Diêu Trì | 3.119,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.119,00 |
|
|
2 | Xây dựng vườn sinh vật cảnh Phước Thuận | 2.983,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.983,00 |
|
|
3 | Xây dựng nhà nuôi chim yến và trồng cây công nghệ cao | 35.042,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.042,00 |
|
|
4 | Mở rộng nhà nuôi chim yến | 4.969,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.969,60 |
|
|
5 | Xây dựng cơ sở trồng hoa phong lan và làm ao nuôi cá | 3.329,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.329,30 |
|
|
6 | Xây dựng vườn ươm giống cây trồng lâm nghiệp | 9.443,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.443,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường giao thông từ cổng trường THCS xã Phước Thắng đến đường tỉnh lộ 640 | 254,00 | 254,00 | 254,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh | 19.700,00 | 15.700,00 | 15.700,00 |
|
|
|
|
|
| 4.000,00 |
| 4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng CLB võ thuật Chùa Long Phước, huyện Tuy Phước | 4.207,00 | 4.207,00 | 4.207,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn thôn An Hòa 1, An Hòa 2, An Sơn, xã Phước An | 30.556,80 | 5.128,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.428,40 |
|
|
2 | Xây dựng xưởng sản xuất gia công may mặc Chi nhánh Công ty kết nối thời trang Bình Định | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,00 |
|
|
3 | Xây dựng Cơ sở mua bán vật liệu xây dựng xã Phước Thuận | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,00 |
|
|
4 | Xây dựng nhà phân phối hàng công nghệ thực phẩm tiêu dùng | 4.989,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.989,10 |
|
|
3 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QH đất dân cư dưới HTX NN3 Phước Thuận | 10.576,80 | 10.576,80 | 10.576,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Xây dựng Trụ sở thôn Phục Thiện xã Phước Quang | 1.087,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.087,20 |
|
|
2 | Xây dựng NVH thôn Lương Bình xã Phước Thắng | 575,40 | 575,40 | 575,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng di dời vườn ươm giống | 8.500,00 | 8.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng trang trại chăn nuôi heo theo phương pháp công nghiệp tại xã Canh Vinh | 51.654,00 |
|
| 299,0 | 51.355,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng kho chứa vật liệu nổ, bãi chứa đá bán thành phẩm, bãi tập kết dây chuyền máy móc, lán trại cho công nhân và một số công trình phụ trợ khác (Công ty Thiên Đức) | 50.128,60 |
|
|
|
| 50.128,6 |
|
| 50.128,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đường tây tỉnh (Km130 - Km137 + 580) | 132.170,00 | 119.596,00 | 87.818,00 |
| 31.778,00 | 10.543,00 |
|
| 10.543,00 | 2.031,00 |
| 2.031,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ làng M2 đến làng M3 xã Vĩnh Thịnh | 10.400,00 |
|
|
| 200,00 |
|
|
| 1.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.800,00 |
|
2 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 xã Vĩnh Sơn | 28.400,00 |
|
|
|
|
| 28.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn Vĩnh Cửu - Hà Ri) | 1.800,00 | 1.800,00 | 1.800,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng cầu qua sông Vĩnh Hòa - Vĩnh Quang | 1.200,00 | 1.200,00 | 1.200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường khu dân cư Định Tố 3 TT Vĩnh Thạnh | 2.200,00 |
|
|
| 2.200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng cầu qua sông Vĩnh Quang - Vĩnh Hòa | 16.900,00 | 11.100,00 | 5.800,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000,0 |
|
|
| 300,0 |
|
|
| 1.500,00 |
|
2 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khu dân cư xã Vĩnh Hiệp | 400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,00 |
|
2.2 | Khu dân cư xã Vĩnh Hòa (thôn M7) Vĩnh Hòa | 600,00 | 300,00 |
|
| 300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | QH khu dân cư đoạn Lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng | 3.700,00 |
|
|
| 3.700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | KDC thị trấn Vĩnh Thạnh | 15.800,00 | 1.000,00 | - | 1.000,00 | 5.000,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.800,00 |
|
3 | Đất Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhà làm việc Chi cục thuế | 2.500,00 | 800,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700,00 |
|
THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | 125,00 | - | - | - | - | - |
|
1 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp Nhơn Hậu | 26.000,00 | 26.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu trưng bày sinh vật cảnh Nhơn Hưng | 125,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125,00 |
|
|
|
|
|
|
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mẫu giáo KV. Cẩm Văn | 1.500,00 | 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH số 3 Nhơn Hòa | 1.789,00 | 1.789,00 | 1.789,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Trung học PT số 3 An Nhơn | 600,00 |
|
|
| 480,00 |
|
|
|
|
|
| 120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thể dục thể thao thôn Liêm Định xã Nhơn Phong | 500,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110KV 171/Quy Nhơn 220-172/An Nhơn | 131,00 | 131,00 | 131,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà điều hành điện CN Điện lực An Nhơn | 200,00 | 200,00 | 200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường trục khu kinh tế nối dài (giai đoạn II) | 197.164,00 | 196.939,00 | 189.033,00 | 7.906,00 |
|
|
|
|
| 225,00 |
| 225,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh | 26.470,00 | 22.400,00 | 22.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trụ sở khu vực Cẩm Văn phường Nhơn Hưng | 800,00 | 700,00 | 700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
4 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Khu dân cư Nhơn Phong (tại khu đất trụ sở thôn Liêm Lợi) | 148,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 148,00 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Điểm quy hoạch dân cư xen kẹt, xã Nhơn Lộc | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Điểm quy hoạch dân cư xen kẹt, xã Nhơn Mỹ | 1.594,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.594,00 |
|
4.4 | Điểm quy hoạch dân cư xen kẹt, xã Nhơn Tân | 1.848,00 |
|
|
| 1.620,00 |
|
|
|
|
|
| 288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Quy hoạch điểm dân cư nhỏ lẻ và điểm xen kẹt khu dân cư Nhơn Phong | 3.423,00 | 1.000,00 | 1.000,00 |
| 2.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275,00 |
|
|
|
|
|
|
4.6 | Điểm quy hoạch dân cư khu vực Nghiễm Hòa (phía Đông nhà bà Trần Thị Bổn), Nhơn Hòa | 2.475,00 | 2.475,00 | 2.475,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Điểm quy hoạch dân cư nhỏ lẻ tại phường Đập Đá | 647,00 | 100,00 | 100,00 |
| 147,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 530,00 |
|
|
| 130,00 |
|
4.8 | Khu QHDC Hòa Cư phường Nhơn Hưng | 51.489,00 | 29.800,00 | 29.800,00 |
| 17.900,00 |
|
|
| 6.000,00 |
|
|
|
|
| 1.100,00 | 2.689,00 |
|
|
|
|
|
4.9 | Khu tái định cư Quốc lộ 19 P. Nhơn Hòa | 600,00 |
|
|
|
|
|
|
| 600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10 | Các lô đất nhỏ lẻ phường Bình Định | 400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,00 |
|
5 | Đất Sản xuất kinh doanh |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Quy hoạch cây xăng khu vực Vạn Thuận, TX An Nhơn | 2.018,00 | 2.018,00 | 2.018,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điểm sản xuất kinh doanh phường Nhơn Hòa | 700,00 | 700,00 | 700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
6.1 | Khu dịch vụ thôn Tân Lập | 2.600,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2.600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7.1 | Nhà văn hóa thôn Ngọc Thạnh, TX An Nhơn | 800,00 | 800,00 | 800,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP QUY NHƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trường mầm non Uyên Vũ phường Bùi Thị Xuân | 2.282,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất cơ sở y tế |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | XD Trạm y tế phường Bùi Thị Xuân | 2.042,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế đa ngành | 6.001,80 | 1.082,50 | 1.082,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án Dường Tây tỉnh (Km130-Km137+580) | 193.891,00 | 134.071,00 | 77.840,00 | 42.500.00 | 13.731,00 | 48.056,00 |
|
| 48.056,00 | 11.764,00 |
| 11.764,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cầu Hoa Lư (nối đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Biện Phủ) | 1.250,00 |
|
|
|
| 800,00 |
|
| 800,00 |
| 450,00 |
| 450,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất chợ |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | XD chợ KV7 phường Bùi Thị Xuân | 4.998,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất sản xuất kinh doanh |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.1 | Công ty TNHH Tân Thái Bình | 30.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công ty CP CVCX & CSĐT (Vườn ươm) | 20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | DNTN Phước An Thạnh | 11.147,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Công ty CP CVCX & CSĐT (Bãi đậu xe) | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | DNTN Dệt may TM Vạn Phát (Dự án nhà ở) | 42.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Xí nghiệp thực phẩm Quy Nhơn | 7.441,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Công ty cổ phần QLSC đường bộ Quy Nhơn (Bãi đậu xe) | 22.803,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Công ty CP Môi trường đô thị QN (Nhà làm việc Đội 4) | 60,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Công ty TNHH Sài Gòn Max (Điểm du lịch số 10) | 36.988,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | CTy TNHH SX TM Hoàng Phú (Xưởng cơ khí, nhà xe, kho bãi vật liệu) | 3.702,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | CTy TNHH SX TM Hậu Nhân (Xưởng cưa xẻ gỗ) | 5.507,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | CTy CP XD và XNK Thành Hưng (Nhà máy chế biến thức ăn gia súc Châu Âu) | 60.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Công ty Cp Yến Ngọc Bình Định (Khu du lịch sinh tháo Đầm Thị Nại), Đống Đa, Nhơn Bình | 1.175.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Chi nhánh Công ty Cp Muối và TM Miền Trung (Di dời Xưởng sản xuất và kho), P. Nhơn Bình | 7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Công ty Cp XD Farros (Hầm chui và Bar ngầm), P. Nguyễn Văn Cừ | 695,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công ty Cp Tập đoàn Hoa Sen (Trung tâm TMDV khách sạn và căn hộ cao cấp), P. Nguyễn Văn Cừ | 4.850,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Công ty TNHH Như Ý (Showroom ô tô và TMDV), P. Quang Trung | 2.357,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Công ty TNHH TM Ánh Việt (Khu phức hợp đô thị TMDV), P. Quang Trung | 23.076,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Công ty TNHH TM Ánh Vy (Khách sạn 04 sao), P. Hải Cảng | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trụ sở làm việc Đoàn đại biểu QH phường Trần Phú | 900,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Trụ sở làm việc Chi cục Thống Kê phường Hải Cảng | 400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Ban GPMB tỉnh (Trụ sở làm việc tại phường Đống Đa) | 1.201,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Khu SHND kết hợp lớp mẫu giáo KV4A phường Đống Đa | 106,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Khu SHND kết hợp lớp mẫu giáo KV9A phường Đống Đa | 384,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 | Khu SHND kết hợp lớp mẫu giáo KV6 phường Đống Đa | 127,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 | Khu SHND kết hợp lớp mẫu giáo KV7 phường Bùi Thị Xuân | 289,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đất di tích |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7.1 | UBND TP Quy Nhơn (Mở rộng di tích Chùa Ông Nhiêu), P. Trần Hưng Đạo | 1.217,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Công ty Cp XD Hạ tầng đô thị và giao thông (DA nhà ở xã hội chung cư Hoàng Văn Thụ), P. Quang Trung | 9.501,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Công ty Cp Tập đoàn Hoa Sen (Chung cư Nhà ở xã hội), P. Trần Hưng Đạo | 3.104,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 147 | 4.405.276,59 | 1.354.643,33 | 1.056,839,70 | 147.499,00 | 388.878,30 | 281.117,70 | 36.045,40 | - | 352.546,31 | 221.499,10 | 21.912,40 | 112.714,40 | 16.160,00 | 144.070,70 | 17.749,49 | 3.619,00 | 40,00 | 30.421,70 | 1.470.087,70 | 68.847,00 | - |
- 1 Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
- 3 Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
- 1 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 194/NQ-HĐND17 năm 2015 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1 Nghị quyết 194/NQ-HĐND17 năm 2015 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016