HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/NQ-HĐND17 | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh “Về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án có sử dụng đất lúa, dự án thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai 2013”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số có 96 dự án, diện tích thu hồi 309,79 ha (đất trồng lúa 267,55 ha).
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo các quy định của pháp luật, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm 2015 của HĐND tỉnh.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU ĐẤT TRỒNG LÚA ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: ha
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Diện tích QHSDĐ | Cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển đất lúa | Trong đó | Diện tích đã thực hiện | Diện tích thực tế còn được thực hiện đến năm 2015 | |||
Năm 2010 | Năm 2015 | Giai đoạn 2011-2015 | TTCP cho phép | HĐND thông qua | |||||
1 | Bắc Ninh | 3.019,23 | 2.609,26 | 409,97 | 228,75 |
| 228,75 | 118,05 | 291,92 |
2 | Từ Sơn | 2.863,90 | 2.330,90 | 533,00 | 143,53 |
| 143,53 | 290,12 | 242,88 |
3 | Tiên Du | 4.503,50 | 4.030,50 | 473,00 | 209,30 |
| 209,30 | 91,46 | 381,54 |
4 | Quế Võ | 8.147,26 | 7.563,26 | 584,00 | 102,97 |
| 102,97 | 44,67 | 539,33 |
5 | Gia Bình | 4.637,41 | 4.294,41 | 343,00 | 66,74 |
| 66,74 | 14,56 | 328,44 |
6 | Lương Tài | 5.063,99 | 4.878,99 | 185,00 | 36,38 |
| 36,38 | 3,49 | 181,51 |
7 | Thuận Thành | 6.204,02 | 5.743,02 | 461,00 | 91,71 |
| 91,71 | 302,42 | 158,58 |
8 | Yên Phong | 5.326,84 | 4.738,84 | 588,00 | 96,17 |
| 96,17 | 103,39 | 484,61 |
| TOÀN TỈNH (theo NQ 07) | 40.151,00 | 36.495,00 | 3.656,00 | 2.665,25 | 1.689,70 | 975,55 | 968,16 | 2.687,84 |
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Dự án | Văn bản | Ngày tháng năm | Tổng diện tích | Diện tích đất lúa | |
1 | Xây dựng công viên Nguyễn Văn Cừ và đường giao thông từ TL277 vào khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ | 831 | /TTg-KTN | 25/5/2011 | 24.5 | 19.6 |
2 | 38 dự án | 1734 | /TTg-KTN | 27/9/2011 | 1,014.3 | 804.6 |
3 | 39 dự án | 2398 | /TTg-KTN | 20/12/2011 | 512.7 | 379.7 |
4 | 02 dự án | 327 | /TTg-KTN | 7/3/2013 | 74.5 | 67.1 |
5 | 07 dự án | 357 | /TTg-KTN | 20/3/2012 | 11.8 | 9.4 |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn | 530 | /TTg-KTN | 15/4/2013 | 13.7 | 10.0 |
7 | 23 dự án | 612 | /TTg-KTN | 2/5/2013 | 159.5 | 141.1 |
8 | 02 dự án (Công ty Hải Nam Giang) | 1492 | /TTg-KTN | 13/9/2013 | 37.9 | 33.1 |
9 | 04 dự án | 142 | /TTg-KTN | 25/01/2014 | 9.4 | 7.1 |
10 | 16 dự án | 542 | /TTg-KTN | 22/4/2014 | 65.5 | 38.2 |
11 | 06 dự án | 1068 | /TTg-KTN | 27/6/2014 | 116.2 | 107.4 |
12 | 01 dự án (Hanaka) | 1251 | /TTg-KTN | 21/7/2014 | 17.9 | 17.9 |
13 | 01 dự án (DCDV xã Phù Chẩn) | 1656 | /TTg-KTN | 9/9/2014 | 73.0 | 54.5 |
Tổng (141 dự án) |
|
|
| 2.130,9 | 1.689,7 |
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Diện | Diện tích đất lúa (ha) | Địa điểm |
|
| ||||||
I | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
| 7,00 | 7,00 |
|
|
1 | Dự án xây dựng khu trung tâm hành chính tập trung thành phố Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | 7,00 | 7,00 | TP. Bắc Ninh |
|
II | Đất quốc phòng |
| 8,00 | 8,00 |
|
|
2 | Xây dựng doanh trại Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 8,00 | 8,00 | P. Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh |
|
III | Đất khu công nghiệp |
| 40,30 | 37,80 |
|
|
III.1 | Đất xây dựng Khu công nghiệp |
| 5,10 | 5,10 |
|
|
3 | Khu công nghiệp, đô thị Thuận Thành II | Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far | 5,10 | 5,10 | H. Thuận Thành |
|
III.2 | Đất xây dựng Cụm công nghiệp |
| 35,20 | 32,70 |
|
|
4 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Lâm | Công ty Phú Giang | 8,70 | 8,70 | H. Tiên Du |
|
5 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề thôn Mẫn Xá, xã Văn Môn | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 26,50 | 24,00 | xã Văn Môn, H. Yên Phong |
|
IV | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
| 1,20 | 0,60 |
|
|
6 | Dự án xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử và linh kiện điện tử | Công ty cổ phần Trường Phát Kinh Bắc | 0,60 | 0,60 | TP. Bắc Ninh |
|
7 | Dự án xây dựng mở rộng khu vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống | Công ty Phương Hà | 0,60 | 0,00 | xã Thanh Khương, H. Thuận Thành |
|
V | Đất phát triển hạ tầng |
| 44,52 | 35,62 |
|
|
V.1 | Đất giao thông |
| 30,77 | 30,70 |
|
|
8 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh | CTCP vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh | 1,80 | 1,80 | Long Châu, Đông Phong, H. Yên Phong |
|
9 | Dự án xây dựng tuyến đường H | UBND thành phố Bắc Ninh | 7,70 | 7,70 | TP. Bắc Ninh |
|
10 | Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài (Đoạn từ đường 295B sang phía tây thành phố đến tuyến đường H) |
| 1,80 | 1,80 | P. Võ Cường, Khúc Xuyên, TP Bắc Ninh |
|
11 | Tuyến T7 (đoạn từ đường Nguyễn Đăng Đạo đến đường Kinh Dương Vương) | BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 0,80 | 0,80 | P. Vũ Ninh, Hoà Long, TP Bắc Ninh |
|
12 | Đường gom thuộc quy hoạch khu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ (tuyến số 1) | BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 16,60 | 16,60 | H. Tiên Du |
|
13 | Đường nối khu A với khu B tại khu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ | BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1,00 | 1,00 | TP. Bắc Ninh |
|
14 | Xây dựng đường Đại Đồng - Cống Bựu đoạn đầu tuyến từ Đại Đồng đến KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn | Ban quản lý dự án huyện Tiên Du | 0,07 | 0,00 | xã Đại Đồng, H. Tiên Du |
|
15 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5 | Sở Giao thông vận tải tỉnh | 1,00 | 1,00 | TP Bắc Ninh |
|
V.2 | Đất thuỷ lợi |
| 7,19 | 0,00 |
|
|
16 | Dự án xử lý khẩn cấp kè Bình Cầu đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành | Chi cục Đê điều và PCLB Bắc Ninh | 1,04 | 0,00 | Xã Hoài Thượng huyện Thuận Thành |
|
Dự án xử lý khẩn cấp kè Bình Cầu đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành đoạn bổ sung. | 0,85 | 0,00 |
| |||
17 | Dự án xử lý sạt trượt mái đê phía sông đoạn K35+400 - K36+00 đê hữu Đuống và đoạn K6+470 - K6+724 đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành. | Chi cục Đê điều và PCLB Bắc Ninh | 1,44 | 0,00 | Xã Mão Điền huyện Thuận Thành |
|
18 | Đoạn K37+910 - K38+170 và K41+150 - K41+325 đê hữu Đuống huyện Gia Bình |
| 0,68 | 0,00 | Xã Đông Cứu, Lãng Ngâm, huyện Gia Bình |
|
Đoạn K29+010-K29+199 đê hữu Cầu huyện Yên Phong | 0,15 | 0,00 | Xã Tam Giang huyện Yên Phong |
| ||
19 | Dự án xử lý sạt trượt mái đê đoạn K0+00 - K0+550 đê bối Song Giang - Giang Sơn huyện Gia Bình | Chi cục Đê điều và PCLB Bắc Ninh | 0,50 | 0,00 | Xã Song Giang, Giang Sơn huyện Gia Bình |
|
20 | Dự án xử lý sạt lở cấp bách bảo vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,80 | 0,00 | H. Lương Tài |
|
21 | Dự án Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2014, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Đuống đoạn từ K34+445 ÷ K34+545 và từ K35+150 ÷ K35+300 huyện Thuận Thành | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,56 | 0,00 | H. Thuận Thành |
|
22 | Dự án Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Cầu đoạn từ K29+200 ÷ K29+500 huyện Yên Phong | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,35 | 0,00 | H. Yên Phong |
|
23 | Dự án Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Cầu đoạn từ K66+450 ÷ K66+800 và từ K70+000 ÷ K70+075 huyện Quế Võ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,82 | 0,00 | H. Quế Võ |
|
V.3 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
24 | Mở rộng khuôn viên trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế -Kỹ thuật Bắc Ninh | 0,05 | 0,05 | TP. Bắc Ninh |
|
V.4 | Đất truyền dẫn năng lượng |
| 6,51 | 4,87 |
|
|
25 | Xây dựng đường dây 500/200KV Hiệp Hoà-Đông Anh-Bắc Ninh 2 | BQL dự án các công trình điện Miền Bắc | 0,55 | 0,39 | H. Tiên Du |
|
0,69 | 0,41 | TX. Từ Sơn |
| |||
0,07 | 0,07 | H. Yên Phong |
| |||
26 | Xây dựng Trạm biến áp 220KV Bắc Ninh 3 và đấu nối | 5,20 | 4,00 | H. Yên Phong |
| |
VI | Đất ở tại đô thị |
| 5,50 | 5,50 |
|
|
27 | Xây dựng khu nhà ở để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền | 5,50 | 5,50 | P. Đình Bảng, TX. Từ Sơn |
|
VII | Đất ở tại nông thôn |
| 34,30 | 34,10 |
|
|
28 | Dự án khu đất ở tái định cư tại khu Đồng Khóm, khu Sân bóng, khu Cổng tán (đối diện Đình thôn Mẫn Xá), xã Văn Môn và đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu đồng Bống, khu đồng Sổ, xã Văn Môn | UBND xã Văn Môn | 4,00 | 3,80 | xã Văn Môn, H. Yên Phong |
|
29 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã Hoà Long | 30,30 | 30,30 | TP. Bắc Ninh |
|
| Tổng cộng |
| 140,82 | 128,62 |
|
|
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ NHU CẦU TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Diện | Diện tích đất lúa (ha) | Địa điểm |
|
| ||||||
I | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
| 4,00 | 3,50 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở UBND phường Tân Hồng, trung tâm thương mại và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND phường Tân Hồng | 4,00 | 3,50 | P. Tân Hồng, TX. Từ Sơn |
|
II | Đất an ninh |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
2 | Xây dựng trụ sở Công an phường Châu khê | Công an tỉnh Bắc Ninh | 0,20 | 0,20 | phường Châu Khê, TX. Từ Sơn |
|
III | Đất khu công nghiệp |
| 9,31 | 9,31 |
|
|
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Yên Phong I | TCT Viglacera | 3,31 | 3,31 | xã Đông Phong, H. Yên Phong |
|
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Yên Phong - đợt 7 | TCT Viglacera | 6,00 | 6,00 | xã Đông Phong, H. Yên Phong |
|
IV | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
| 24,69 | 21,05 |
|
|
5 | Xây dựng Trung tâm thương mại | Công ty thương mại và đầu tư phát triển Thống Nhất | 1,60 | 1,60 | TP. Bắc Ninh |
|
6 | Xây dựng nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 6,80 | 4,50 | xã Lạc Vệ, H. Tiên Du |
|
7 | Xây dựng trại chăn nuôi lợn | Công ty Hải Ninh | 0,71 | 0,47 | xã Lãng Ngâm, H. Gia Bình |
|
8 | Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch, kết hợp thương mại | Công ty Mạnh Huyền | 0,12 | 0,12 | TX. Từ Sơn |
|
9 | Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch, kết hợp thương mại | Cty Chuyển giao CN quốc tế | 0,21 | 0,21 | TX. Từ Sơn |
|
10 | Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch, kết hợp thương mại | Công ty Việt Thịnh | 0,18 | 0,18 | TX. Từ Sơn |
|
11 | Mở rộng khu thương mại, dịch vụ làng nghề và hạ tầng khu công trình công cộng thôn Kim Thiều, xã Hương Mạc. | Công ty TM và XD Anh Cúc | 7,80 | 7,50 | xã Hương Mạc, TX. Từ Sơn |
|
12 | Dự án sản xuất tiểu thủ công nghiệp làng nghề | Công ty sản xuất thương mại Ngọc Bích | 5,00 | 4,20 | xã Song Liễu, H. Thuận Thành |
|
13 | Mở rộng xí nghiệp chăn nuôi thuỷ sản | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 0,37 | 0,37 | xã Lạc Vệ, H. Tiên Du |
|
14 | Xây dựng hệ thống xử lý môi trường chung cho khu chăn nuôi tập trung - giai đoạn 2 mở rộng | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 1,90 | 1,90 | P. Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh |
|
V | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
15 | Mở rộng Nhà máy xử lý nước thải Từ Sơn để xây dựng khu xử lý bùn nước thải (giai đoạn 1) | Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền | 1,00 | 1,00 | phường Châu Khê, TX. Từ Sơn |
|
VI | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
| 0,55 | 0,39 |
|
|
16 | Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ, phường Trang Hạ | UBND phường Trang Hạ | 0,13 | 0,00 | phường Trang Hạ, TX. Từ Sơn |
|
17 | Xây dựng mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ | UBND phường Đông Ngàn | 0,03 | 0,00 | phường Đông Ngàn, TX. Từ Sơn |
|
18 | Xây dựng Chùa thôn Phú Trên, xã Phú Hoà | UBND xã Phú Hoà | 0,39 | 0,39 | H. Lương Tài |
|
VII | Đất phát triển hạ tầng |
| 97,61 | 75,14 |
|
|
VII.1 | Đất giao thông |
| 29,32 | 9,17 |
|
|
19 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 | Sở Giao thông vận tải | 16,90 | 1,60 | H. Thuận Thành |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp TL285 đoạn từ An Mỹ - đê hữu sông Thái Bình | Sở Giao thông vận tải | 2,17 | 2,17 | H. Lương Tài |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện đoạn TL280 - cầu Phú Lâu, xã Phú Lương | Sở Giao thông vận tải | 0,35 | 0,35 | H. Lương Tài |
|
22 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh - khảo sát mở rộng | CTCP vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh | 1,50 | 1,50 | H. Yên Phong |
|
23 | Xây dựng bãi đỗ xe, trạm kinh doanh xăng dầu và khu dịch vụ tổng hợp phục vụ khu công nghiệp | CTCP tư vấn xây dựng Tràng An | 2,50 | 2,50 | xã Tương Giang, TX Từ Sơn |
|
24 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) | Sở Giao thông vận tải | 1,90 | 0,55 | H. Tiên Du |
|
25 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) | Công ty Nam Hồng | 4,00 | 0,50 | H. Tiên Du |
|
VI.2 | Đất thuỷ lợi |
| 17,05 | 15,80 |
|
|
26 | Xử lý sạt lở cấp bách bảo vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,60 | 0,00 | T. Bắc Ninh |
|
27 | Xây dựng trạm bơm xã Hoài Thượng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,65 | 0,00 | H. Thuận Thành |
|
28 | Xây dựng trạm bơm Ngọ Xá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14,50 | 14,50 | H. Thuận Thành |
|
29 | Xây dựng công trình mở rộng mạng cấp nước xã An Thịnh để cấp cho xã Trừng Xá, huyện Lương Tài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,15 | 0,15 | H. Lương Tài |
|
30 | Điều chỉnh, bổ sung công trình cấp nước sạch nông thôn xã Quảng Phú | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,15 | 1,15 | H. Lương Tài |
|
VII.3 | Đất cơ sở văn hoá |
| 0,46 | 0,10 |
|
|
31 | Xây dựng nhà văn hoá khu phố Tân Lập | UBND phường Đình Bảng | 0,40 | 0,10 | phường Đình Bảng, TX. Từ Sơn |
|
32 | Mở rộng không gian diện tích Khu lưu niệm Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 0,06 | 0,00 | xã Phù Khê, TX. Từ Sơn |
|
VII.4 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 2,30 | 2,30 |
|
|
33 | Xây dựng trường Tiểu học Hương Mạc 2 | UBND xã Hương Mạc | 1,50 | 1,50 | xã Hương Mac, TX. Từ Sơn |
|
34 | Mở rộng xây dựng trường Trung học cơ sở Phú Hoà | UBND xã Phú Hoà | 0,80 | 0,80 | xã Phú Hoà, H. Lương Tài |
|
VII.5 | Đất cơ sở thể dục, thể thao |
| 44,70 | 44,00 |
|
|
35 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao thị xã Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | 14,70 | 14,00 | TX. Từ Sơn |
|
36 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Tiên Du | UBND huyện Tiên Du | 5,00 | 5,00 | H. Tiên Du |
|
37 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | 5,00 | 5,00 | H. Yên Phong |
|
38 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | 5,00 | 5,00 | H. Thuận Thành |
|
39 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 5,00 | 5,00 | H. Gia Bình |
|
40 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 5,00 | 5,00 | H. Lương Tài |
|
41 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 5,00 | 5,00 | H. Quế Võ |
|
VII.6 | Đất truyền dẫn năng lượng |
| 3,77 | 3,76 |
|
|
42 | Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 | TCT Điện lực miền Bắc | 0,03 | 0,03 | H. Thuận Thành |
|
0,02 | 0,02 | H. Yên Phong |
| |||
0,03 | 0,03 | H. Lương Tài |
| |||
0,03 | 0,03 | TX. Từ Sơn |
| |||
0,02 | 0,02 | TP. Bắc Ninh |
| |||
43 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW | TCT Điện lực miền Bắc | 0,02 | 0,02 | TP. Bắc Ninh |
|
0,04 | 0,04 | H. Tiên Du |
| |||
0,04 | 0,04 | TX. Từ Sơn |
| |||
0,04 | 0,04 | H. Thuận Thành |
| |||
0,05 | 0,05 | H. Gia Bình |
| |||
0,06 | 0,06 | H. Lương Tài |
| |||
0,04 | 0,04 | H. Yên Phong |
| |||
0,04 | 0,04 | H. Quế Võ |
| |||
44 | Đấu nối 110KV sau TBA 220KV Bắc Ninh 2 | TCT Điện lực miền Bắc | 0,20 | 0,20 | H. Tiên Du |
|
45 | Xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV Yên Phong 3 để xoá bỏ trung gian Đặng Xá và CQT cho đường dây 474-E74 | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,05 | 0,05 | H. Yên Phong |
|
46 | Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ 10KV lộ 971 TG Chờ lên 22KV để xoá bỏ MBA T1 và CQT cho các TBA phụ tải xã Đông Thọ và xã Trung Nghĩa | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 | H. Yên Phong |
|
47 | Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ 10KV lộ 971 TG Chờ lên 22KV để xoá bỏ MBA T1 và CQT cho các TBA phụ tải xã Hoà Tiến | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 | H. Yên Phong |
|
48 | Chống quá tải lưới điện trung hạ áp các khu liền kề KCN, CCN huyện Yên Phong | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,70 | 0,70 | H. Yên Phong |
|
49 | Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 | H. Yên Phong, H. Tiên Du và TP. Bắc Ninh |
|
50 | Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình và huyện Lương Tài | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,12 | 0,12 | H. Thuận Thành, H. Gia Bình và H. Lương Tài |
|
51 | Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,12 | 0,12 | TX. Từ Sơn và H. Quế Võ |
|
52 | Xây dựng ĐZ 110KV Thuận Thành - Phù Chẩn - Tiên Sơn | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,42 | 0,41 | H. Thuận Thành |
|
53 | Xây dựng ĐZ 110KV Thuận Thành - Phù Chẩn - Tiên Sơn | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,83 | 0,83 | H. Tiên Du |
|
54 | Xây dựng đường dây 22KV kết nối mạch vòng lộ 487 E27.8 và 489 E27.8 | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,04 | 0,04 | H. Tiên Du |
|
55 | Xây dựng Trạm biến áp 110KV Phù Chẩn và nhánh rẽ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,25 | 0,25 | H. Tiên Du |
|
56 | Xây dựng đường dây 110KV Bắc Ninh -Tiên Sơn | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,13 | 0,13 | H. Tiên Du |
|
VIII | Đất ở tại đô thị |
| 16,85 | 14,95 |
|
|
57 | Xây dựng nhà ở xã hội | Công ty TNHH Cát Tường | 2,30 | 2,30 | TP. Bắc Ninh |
|
58 | Xây dựng mở rộng Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT | Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền | 0,65 | 0,65 | phường Đông Ngàn, TX. Từ Sơn |
|
59 | Xây dựng khu nhà ở, khai thác giá trị quyền sử dụng đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT | Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền | 0,50 | 0,00 | phường Đình Bảng, TX. Từ Sơn |
|
60 | Dự án tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng TL 295B | UBND huyện Tiên Du | 0,50 | 0,50 | TT Lim, H. Tiên Du |
|
61 | Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hồ điều hoà Văn Miếu | UBND thành phố Bắc Ninh | 1,40 | 0,00 | TP. Bắc Ninh |
|
62 | Dự án tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng TL 295B | UBND thị xã Từ Sơn | 2,00 | 2,00 | P. Đồng Nguyên, TX Từ Sơn |
|
63 | Dự án khu nhà ở hoàn trả vốn công trình trường THCS trọng điểm huyện Yên Phong | Công ty TNHH thương mại Huy Hùng | 9,50 | 9,50 | TT Chờ, H. Yên Phong |
|
IX | Đất ở tại nông thôn |
| 14,77 | 13,40 |
|
|
64 | Xây dựng khu nhà ở tại xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT | Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền | 4,80 | 4,50 | xã Hương Mạc, TX. Từ Sơn |
|
65 | Khu đô thị VSIP Bắc Ninh | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 0,17 | 0,10 | xã Phù Chẩn, TX. Từ Sơn |
|
66 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | UBND xã Hương Mạc | 0,80 | 0,80 | xã Hương Mạc, TX. Từ Sơn |
|
67 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | UBND xã Phù Khê | 9,00 | 8,00 | xã Phù Khê, TX. Từ Sơn |
|
| Tổng cộng |
| 168,97 | 138,93 |
|
|
- 1 Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án cắm mốc tuyến đường dây và trạm biến áp 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035
- 2 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết
- 3 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5 Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2015
- 6 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 8 Nghị quyết 139/NQ-HĐND17 năm 2014 phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Công văn 142/TTg-KTN năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật đất đai 2013
- 12 Công văn 1492/TTg-KTN năm 2013 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Công văn 612/TTg-KTN về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Công văn 530/TTg-KTN về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Công văn 2398/TTg-KTN năm 2011 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Công văn 1734/TTg-KTN năm 2011 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị quyết 163/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 139/NQ-HĐND17 năm 2014 phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Nghị quyết 163/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 3 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2015
- 5 Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Tỉnh Nam Định ban hành
- 7 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết
- 8 Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án cắm mốc tuyến đường dây và trạm biến áp 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035
- 9 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Nghị quyết 310/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh