Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/NQ-HĐND17

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ DỰ ÁN THU HỒI VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH; PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh “Về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án có sử dụng đất lúa, dự án thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai 2013”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh như sau:

Tổng số có 96 dự án, diện tích thu hồi 309,79 ha (đất trồng lúa 267,55 ha).

(Chi tiết có phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo các quy định của pháp luật, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm 2015 của HĐND tỉnh.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Nhân Chiến

 

Biểu số 01-1

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU ĐẤT TRỒNG LÚA ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)

ĐVT: ha

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích QHSDĐ
 (giai đoạn 2011-2015)

Cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển đất lúa

Trong đó

Diện tích đã thực hiện

Diện tích thực tế còn được thực hiện đến năm 2015

Năm 2010

Năm 2015

Giai đoạn 2011-2015

TTCP cho phép

HĐND thông qua

1

Bắc Ninh

3.019,23

2.609,26

409,97

228,75

 

228,75

118,05

291,92

2

Từ Sơn

2.863,90

2.330,90

533,00

143,53

 

143,53

290,12

242,88

3

Tiên Du

4.503,50

4.030,50

473,00

209,30

 

209,30

91,46

381,54

4

Quế Võ

8.147,26

7.563,26

584,00

102,97

 

102,97

44,67

539,33

5

Gia Bình

4.637,41

4.294,41

343,00

66,74

 

66,74

14,56

328,44

6

Lương Tài

5.063,99

4.878,99

185,00

36,38

 

36,38

3,49

181,51

7

Thuận Thành

6.204,02

5.743,02

461,00

91,71

 

91,71

302,42

158,58

8

Yên Phong

5.326,84

4.738,84

588,00

96,17

 

96,17

103,39

484,61

 

TOÀN TỈNH (theo NQ 07)

40.151,00

36.495,00

3.656,00

2.665,25

1.689,70

975,55

968,16

2.687,84

 

Biểu số 01-2

TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)

STT

Dự án

Văn bản

Ngày tháng năm

Tổng diện tích

Diện tích đất lúa

1

Xây dựng công viên Nguyễn Văn Cừ và đường giao thông từ TL277 vào khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

831

/TTg-KTN

25/5/2011

24.5

19.6

2

38 dự án

1734

/TTg-KTN

27/9/2011

1,014.3

804.6

3

39 dự án

2398

/TTg-KTN

20/12/2011

512.7

379.7

4

02 dự án

327

/TTg-KTN

7/3/2013

74.5

67.1

5

07 dự án

357

/TTg-KTN

20/3/2012

11.8

9.4

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

530

/TTg-KTN

15/4/2013

13.7

10.0

7

23 dự án

612

/TTg-KTN

2/5/2013

159.5

141.1

8

02 dự án (Công ty Hải Nam Giang)

1492

/TTg-KTN

13/9/2013

37.9

33.1

9

04 dự án

142

/TTg-KTN

25/01/2014

9.4

7.1

10

16 dự án

542

/TTg-KTN

22/4/2014

65.5

38.2

11

06 dự án

1068

/TTg-KTN

27/6/2014

116.2

107.4

12

01 dự án (Hanaka)

1251

/TTg-KTN

21/7/2014

17.9

17.9

13

01 dự án (DCDV xã Phù Chẩn)

1656

/TTg-KTN

9/9/2014

73.0

54.5

Tổng (141 dự án)

 

 

 

2.130,9

1.689,7

 

Biểu số 02

DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Diện
tích (ha)

Diện tích đất lúa (ha)

Địa điểm

 

 

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

7,00

7,00

 

 

1

Dự án xây dựng khu trung tâm hành chính tập trung thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

7,00

7,00

TP. Bắc Ninh

 

II

Đất quốc phòng

 

8,00

8,00

 

 

2

Xây dựng doanh trại Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

8,00

8,00

P. Hạp Lĩnh,

TP. Bắc Ninh

 

III

Đất khu công nghiệp

 

40,30

37,80

 

 

III.1

Đất xây dựng Khu công nghiệp

 

5,10

5,10

 

 

3

Khu công nghiệp, đô thị Thuận Thành II

Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far

5,10

5,10

H. Thuận Thành

 

III.2

Đất xây dựng Cụm công nghiệp

 

35,20

32,70

 

 

4

Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Lâm

Công ty Phú Giang

8,70

8,70

H. Tiên Du

 

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề thôn Mẫn Xá, xã Văn Môn

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

26,50

24,00

xã Văn Môn,

H. Yên Phong

 

IV

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

1,20

0,60

 

 

6

Dự án xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử và linh kiện điện tử

Công ty cổ phần Trường Phát Kinh Bắc

0,60

0,60

TP. Bắc Ninh

 

7

Dự án xây dựng mở rộng khu vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống

Công ty Phương Hà

0,60

0,00

xã Thanh Khương, H. Thuận Thành

 

V

Đất phát triển hạ tầng

 

44,52

35,62

 

 

V.1

Đất giao thông

 

30,77

30,70

 

 

8

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh

CTCP vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh

1,80

1,80

Long Châu, Đông Phong, H. Yên Phong

 

9

Dự án xây dựng tuyến đường H

UBND thành phố Bắc Ninh

7,70

7,70

TP. Bắc Ninh

 

10

Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài (Đoạn từ đường 295B sang phía tây thành phố đến tuyến đường H)

 

1,80

1,80

P. Võ Cường, Khúc Xuyên, TP Bắc Ninh

 

11

Tuyến T7 (đoạn từ đường Nguyễn Đăng Đạo đến đường Kinh Dương Vương)

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,80

0,80

P. Vũ Ninh, Hoà Long, TP Bắc Ninh

 

12

Đường gom thuộc quy hoạch khu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ (tuyến số 1)

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

16,60

16,60

H. Tiên Du

 

13

Đường nối khu A với khu B tại khu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,00

1,00

TP. Bắc Ninh

 

14

Xây dựng đường Đại Đồng - Cống Bựu đoạn đầu tuyến từ Đại Đồng đến KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn

Ban quản lý dự án huyện Tiên Du

0,07

0,00

xã Đại Đồng, H. Tiên Du

 

15

Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5

Sở Giao thông vận tải tỉnh

1,00

1,00

TP Bắc Ninh

 

V.2

Đất thuỷ lợi

 

7,19

0,00

 

 

16

Dự án xử lý khẩn cấp kè Bình Cầu đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành

Chi cục Đê điều và PCLB Bắc Ninh

1,04

0,00

Xã Hoài Thượng huyện Thuận Thành

 

Dự án xử lý khẩn cấp kè Bình Cầu đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành đoạn bổ sung.

0,85

0,00

 

17

Dự án xử lý sạt trượt mái đê phía sông đoạn K35+400 - K36+00 đê hữu Đuống và đoạn K6+470 - K6+724 đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành.

Chi cục Đê điều và PCLB Bắc Ninh

1,44

0,00

Xã Mão Điền huyện Thuận Thành

 

18

Đoạn K37+910 - K38+170 và K41+150 - K41+325 đê hữu Đuống huyện Gia Bình

 

0,68

0,00

Xã Đông Cứu, Lãng Ngâm, huyện Gia Bình

 

Đoạn K29+010-K29+199 đê hữu Cầu huyện Yên Phong

0,15

0,00

Xã Tam Giang huyện Yên Phong

 

19

Dự án xử lý sạt trượt mái đê đoạn K0+00 - K0+550 đê bối Song Giang - Giang Sơn huyện Gia Bình

Chi cục Đê điều và PCLB Bắc Ninh

0,50

0,00

Xã Song Giang, Giang Sơn huyện Gia Bình

 

20

Dự án xử lý sạt lở cấp bách bảo vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,80

0,00

H. Lương Tài

 

21

Dự án Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2014, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Đuống đoạn từ K34+445 ÷ K34+545 và từ K35+150 ÷ K35+300 huyện Thuận Thành

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,56

0,00

H. Thuận Thành

 

22

Dự án Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Cầu đoạn từ K29+200 ÷ K29+500 huyện Yên Phong

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,35

0,00

H. Yên Phong

 

23

Dự án Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Cầu đoạn từ K66+450 ÷ K66+800 và từ K70+000 ÷ K70+075 huyện Quế Võ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,82

0,00

H. Quế Võ

 

V.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

0,05

0,05

 

 

24

Mở rộng khuôn viên trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế -Kỹ thuật Bắc Ninh

0,05

0,05

TP. Bắc Ninh

 

V.4

Đất truyền dẫn năng lượng

 

6,51

4,87

 

 

25

Xây dựng đường dây 500/200KV Hiệp Hoà-Đông Anh-Bắc Ninh 2

BQL dự án các công trình điện Miền Bắc

0,55

0,39

H. Tiên Du

 

0,69

0,41

TX. Từ Sơn

 

0,07

0,07

H. Yên Phong

 

26

Xây dựng Trạm biến áp 220KV Bắc Ninh 3 và đấu nối

5,20

4,00

H. Yên Phong

 

VI

Đất ở tại đô thị

 

5,50

5,50

 

 

27

Xây dựng khu nhà ở để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền

5,50

5,50

P. Đình Bảng, TX. Từ Sơn

 

VII

Đất ở tại nông thôn

 

34,30

34,10

 

 

28

Dự án khu đất ở tái định cư tại khu Đồng Khóm, khu Sân bóng, khu Cổng tán (đối diện Đình thôn Mẫn Xá), xã Văn Môn và đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu đồng Bống, khu đồng Sổ, xã Văn Môn

UBND xã Văn Môn

4,00

3,80

xã Văn Môn, H. Yên Phong

 

29

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Hoà Long

30,30

30,30

TP. Bắc Ninh

 

 

Tổng cộng

 

140,82

128,62

 

 

 

Biểu số 03

DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ NHU CẦU TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Diện
tích (ha)

Diện tích đất lúa (ha)

Địa điểm

 

 

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

4,00

3,50

 

 

1

Dự án xây dựng trụ sở UBND phường Tân Hồng, trung tâm thương mại và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Tân Hồng

4,00

3,50

P. Tân Hồng, TX. Từ Sơn

 

II

Đất an ninh

 

0,20

0,20

 

 

2

Xây dựng trụ sở Công an phường Châu khê

Công an tỉnh Bắc Ninh

0,20

0,20

phường Châu Khê, TX. Từ Sơn

 

III

Đất khu công nghiệp

 

9,31

9,31

 

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Yên Phong I

TCT Viglacera

3,31

3,31

xã Đông Phong, H. Yên Phong

 

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Yên Phong - đợt 7

TCT Viglacera

6,00

6,00

xã Đông Phong, H. Yên Phong

 

IV

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

24,69

21,05

 

 

5

Xây dựng Trung tâm thương mại

Công ty thương mại và đầu tư phát triển Thống Nhất

1,60

1,60

TP. Bắc Ninh

 

6

Xây dựng nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

6,80

4,50

xã Lạc Vệ, H. Tiên Du

 

7

Xây dựng trại chăn nuôi lợn

Công ty Hải Ninh

0,71

0,47

xã Lãng Ngâm, H. Gia Bình

 

8

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch, kết hợp thương mại

Công ty Mạnh Huyền

0,12

0,12

TX. Từ Sơn

 

9

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch, kết hợp thương mại

Cty Chuyển giao CN quốc tế

0,21

0,21

TX. Từ Sơn

 

10

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch, kết hợp thương mại

Công ty Việt Thịnh

0,18

0,18

TX. Từ Sơn

 

11

Mở rộng khu thương mại, dịch vụ làng nghề và hạ tầng khu công trình công cộng thôn Kim Thiều, xã Hương Mạc.

Công ty TM và XD Anh Cúc

7,80

7,50

xã Hương Mạc, TX. Từ Sơn

 

12

Dự án sản xuất tiểu thủ công nghiệp làng nghề

Công ty sản xuất thương mại Ngọc Bích

5,00

4,20

xã Song Liễu, H. Thuận Thành

 

13

Mở rộng xí nghiệp chăn nuôi thuỷ sản

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

0,37

0,37

xã Lạc Vệ, H. Tiên Du

 

14

Xây dựng hệ thống xử lý môi trường chung cho khu chăn nuôi tập trung - giai đoạn 2 mở rộng

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

1,90

1,90

P. Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh

 

V

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

1,00

1,00

 

 

15

Mở rộng Nhà máy xử lý nước thải Từ Sơn để xây dựng khu xử lý bùn nước thải (giai đoạn 1)

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

1,00

1,00

phường Châu Khê, TX. Từ Sơn

 

VI

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

0,55

0,39

 

 

16

Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ, phường Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

0,13

0,00

phường Trang Hạ, TX. Từ Sơn

 

17

Xây dựng mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ

UBND phường Đông Ngàn

0,03

0,00

phường Đông Ngàn, TX. Từ Sơn

 

18

Xây dựng Chùa thôn Phú Trên, xã Phú Hoà

UBND xã Phú Hoà

0,39

0,39

H. Lương Tài

 

VII

Đất phát triển hạ tầng

 

97,61

75,14

 

 

VII.1

Đất giao thông

 

29,32

9,17

 

 

19

Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38

Sở Giao thông vận tải

16,90

1,60

H. Thuận Thành

 

20

Cải tạo, nâng cấp TL285 đoạn từ An Mỹ - đê hữu sông Thái Bình

Sở Giao thông vận tải

2,17

2,17

H. Lương Tài

 

21

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện đoạn TL280 - cầu Phú Lâu, xã Phú Lương

Sở Giao thông vận tải

0,35

0,35

H. Lương Tài

 

22

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh - khảo sát mở rộng

CTCP vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh

1,50

1,50

H. Yên Phong

 

23

Xây dựng bãi đỗ xe, trạm kinh doanh xăng dầu và khu dịch vụ tổng hợp phục vụ khu công nghiệp

CTCP tư vấn xây dựng Tràng An

2,50

2,50

xã Tương Giang, TX Từ Sơn

 

24

Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Sở Giao thông vận tải

1,90

0,55

H. Tiên Du

 

25

Xây dựng cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Công ty Nam Hồng

4,00

0,50

H. Tiên Du

 

VI.2

Đất thuỷ lợi

 

17,05

15,80

 

 

26

Xử lý sạt lở cấp bách bảo vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,60

0,00

T. Bắc Ninh

 

27

Xây dựng trạm bơm xã Hoài Thượng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,65

0,00

H. Thuận Thành

 

28

Xây dựng trạm bơm Ngọ Xá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14,50

14,50

H. Thuận Thành

 

29

Xây dựng công trình mở rộng mạng cấp nước xã An Thịnh để cấp cho xã Trừng Xá, huyện Lương Tài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,15

0,15

H. Lương Tài

 

30

Điều chỉnh, bổ sung công trình cấp nước sạch nông thôn xã Quảng Phú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,15

1,15

H. Lương Tài

 

VII.3

Đất cơ sở văn hoá

 

0,46

0,10

 

 

31

Xây dựng nhà văn hoá khu phố Tân Lập

UBND phường Đình Bảng

0,40

0,10

 phường Đình Bảng, TX. Từ Sơn

 

32

Mở rộng không gian diện tích Khu lưu niệm Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

0,06

0,00

xã Phù Khê, TX. Từ Sơn

 

VII.4

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

2,30

2,30

 

 

33

Xây dựng trường Tiểu học Hương Mạc 2

UBND xã Hương Mạc

1,50

1,50

xã Hương Mac, TX. Từ Sơn

 

34

Mở rộng xây dựng trường Trung học cơ sở Phú Hoà

UBND xã Phú Hoà

0,80

0,80

xã Phú Hoà, H. Lương Tài

 

VII.5

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

44,70

44,00

 

 

35

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao thị xã Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

14,70

14,00

TX. Từ Sơn

 

36

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Tiên Du

UBND huyện Tiên Du

5,00

5,00

H. Tiên Du

 

37

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

5,00

5,00

H. Yên Phong

 

38

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

5,00

5,00

H. Thuận Thành

 

39

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

5,00

5,00

H. Gia Bình

 

40

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lương Tài

UBND huyện Lương Tài

5,00

5,00

H. Lương Tài

 

41

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ

5,00

5,00

H. Quế Võ

 

VII.6

Đất truyền dẫn năng lượng

 

3,77

3,76

 

 

42

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2

TCT Điện lực miền Bắc

0,03

0,03

H. Thuận Thành

 

0,02

0,02

H. Yên Phong

 

0,03

0,03

H. Lương Tài

 

0,03

0,03

TX. Từ Sơn

 

0,02

0,02

TP. Bắc Ninh

 

43

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

TCT Điện lực miền Bắc

0,02

0,02

TP. Bắc Ninh

 

0,04

0,04

H. Tiên Du

 

0,04

0,04

TX. Từ Sơn

 

0,04

0,04

H. Thuận Thành

 

0,05

0,05

H. Gia Bình

 

0,06

0,06

H. Lương Tài

 

0,04

0,04

H. Yên Phong

 

0,04

0,04

H. Quế Võ

 

44

Đấu nối 110KV sau TBA 220KV Bắc Ninh 2

TCT Điện lực miền Bắc

0,20

0,20

H. Tiên Du

 

45

Xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV Yên Phong 3 để xoá bỏ trung gian Đặng Xá và CQT cho đường dây 474-E74

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,05

H. Yên Phong

 

46

Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ 10KV lộ 971 TG Chờ lên 22KV để xoá bỏ MBA T1 và CQT cho các TBA phụ tải xã Đông Thọ và xã Trung Nghĩa

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

H. Yên Phong

 

47

Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ 10KV lộ 971 TG Chờ lên 22KV để xoá bỏ MBA T1 và CQT cho các TBA phụ tải xã Hoà Tiến

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

H. Yên Phong

 

48

Chống quá tải lưới điện trung hạ áp các khu liền kề KCN, CCN huyện Yên Phong

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,70

0,70

H. Yên Phong

 

49

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

H. Yên Phong, H. Tiên Du và TP. Bắc Ninh

 

50

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình và huyện Lương Tài

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,12

0,12

H. Thuận Thành, H. Gia Bình và H. Lương Tài

 

51

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,12

0,12

TX. Từ Sơn và H. Quế Võ

 

52

Xây dựng ĐZ 110KV Thuận Thành - Phù Chẩn - Tiên Sơn

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,42

0,41

H. Thuận Thành

 

53

Xây dựng ĐZ 110KV Thuận Thành - Phù Chẩn - Tiên Sơn

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,83

0,83

H. Tiên Du

 

54

Xây dựng đường dây 22KV kết nối mạch vòng lộ 487 E27.8 và 489 E27.8

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,04

0,04

H. Tiên Du

 

55

Xây dựng Trạm biến áp 110KV Phù Chẩn và nhánh rẽ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,25

H. Tiên Du

 

56

Xây dựng đường dây 110KV Bắc Ninh -Tiên Sơn

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,13

0,13

H. Tiên Du

 

VIII

Đất ở tại đô thị

 

16,85

14,95

 

 

57

Xây dựng nhà ở xã hội

Công ty TNHH Cát Tường

2,30

2,30

TP. Bắc Ninh

 

58

Xây dựng mở rộng Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

0,65

0,65

phường Đông Ngàn, TX. Từ Sơn

 

59

Xây dựng khu nhà ở, khai thác giá trị quyền sử dụng đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

0,50

0,00

phường Đình Bảng, TX. Từ Sơn

 

60

Dự án tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng TL 295B

UBND huyện Tiên Du

0,50

0,50

TT Lim, H. Tiên Du

 

61

Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hồ điều hoà Văn Miếu

UBND thành phố Bắc Ninh

1,40

0,00

TP. Bắc Ninh

 

62

Dự án tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng TL 295B

UBND thị xã Từ Sơn

2,00

2,00

P. Đồng Nguyên, TX Từ Sơn

 

63

Dự án khu nhà ở hoàn trả vốn công trình trường THCS trọng điểm huyện Yên Phong

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

9,50

9,50

TT Chờ, H. Yên Phong

 

IX

Đất ở tại nông thôn

 

14,77

13,40

 

 

64

Xây dựng khu nhà ở tại xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

4,80

4,50

xã Hương Mạc, TX. Từ Sơn

 

65

Khu đô thị VSIP Bắc Ninh

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

0,17

0,10

xã Phù Chẩn, TX. Từ Sơn

 

66

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Hương Mạc

0,80

0,80

xã Hương Mạc, TX. Từ Sơn

 

67

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Phù Khê

9,00

8,00

xã Phù Khê, TX. Từ Sơn

 

 

Tổng cộng

 

168,97

138,93