CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 21/2018/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, ĐỢT IX NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 8693/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế, đợt IX năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế, đợt IX năm 2018, gồm: điều chỉnh đặt tên nối dài 06 đường và đặt tên mới 12 đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT IX NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. CHỈNH CHIỀU DÀI
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối (cũ) | Điểm cuối (mới) | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | |
Nền | Mặt đường | ||||||||
1 | Nguyễn Duy Trinh | Hoàng Quốc Việt | Phan Anh | Khu dân cư | P.An Đông | 500 | 26 | 14 | Bê tông nhựa |
2 | Thanh Hải | Điện Biên Phủ | Nhà máy nước Quảng Tế | Đường liên tổ KV5 | P.Thủy Xuân | 1050 | 10,5 | 6,5 | Bê tông nhựa |
3 | Vạn Xuân | Kim Long | Cầu Ba Bến | Lý Nam Đế | P.Kim Long | 2200 | 11,5 | 6,5 | Bê tông nhựa |
4 | Nguyễn Văn Thoại | Nguyễn Tư Giản | Nguyễn Đình Tân | Hồ Quý Ly | P.Phú Hậu | 520 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa |
5 | Hoàng Văn Lịch | Nguyễn Hàm Ninh | Nguyễn Đình Tân | Hồ Quý Ly | P.Phú Hậu | 570 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa |
6 | Chế Lan Viên | Xuân Diệu | Cao Đình Độ | Trần Hoành | P.Trường An | 770 | 10,5 | 6,5 | Bê tông nhựa |
II. ĐẶT TÊN MỚI
STT | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | Tên đường mới | |
Nền | Mặt đường | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Khu định cư phường An Đông | ||||||||
1 | Đường QH 12m (đường dọc theo hói Vạn Vạn) | Đường QH 24m | Đường QH | P.An Đông | 354 | 12 | 6 | Bê tông nhựa | Nguyễn Khoa Diệu Hồng |
2 | Đường QH 26m (đường vuông góc với đường An Dương Vương) | Đường Hải Triều | Đường An Dương Vương | P.An Đông | 561,5 | 26 | 18 | Bê tông nhựa | Âu Lạc |
II | Khu quy hoạch An Hòa - Hương Sơ | ||||||||
3 | Đường QH 19,5m (đường song song với Nguyễn Văn Linh) | Đường Cần Vương | Đường QH 13,5m | P.An Hòa, P.Hương Sơ | 450 | 19,5 | 13,5 | Bê tông nhựa | Phạm Bành |
4 | Đường QH 13,5m (đường bên cạnh và song song đường Cần Vương) | Đường QH 19,5m | Đường QH | P.An Hòa | 500 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Nguyễn Duy Hiệu |
III | Khu quy hoạch Hương Long | ||||||||
5 | Đường QH 1 | Đường Sư Vạn Hạnh | Đường Nguyễn Phúc Chu | P.Hương Long | 350 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Lê Quang Quận |
6 | Đường QH 2 | Đường Nguyễn Phúc Chu | Đường QH | P.Hương Long | 200 | 10,5 | 4,5 | Tráng nhựa | Xuân Hòa |
7 | Đường QH 3 | Kiệt 34, đường Lê Quang Quyền | Đường QH | P.Hương Long | 300 | 10,5 | 4,5 | Tráng nhựa | Hương Bình |
IV | Khu vực phường Phú Hậu | ||||||||
8 | Đường liên tổ | Đường Chi Lăng | Đường Hoàng Văn Lịch | P.Phú Hậu | 450 | 6 | 5,5 | Bê tông xi măng | Ngô Nhân Tịnh |
V | Khu quy hoạch Bàu Vá 1, 2 và KQH thôn Thượng 3 - phường Thủy Xuân | ||||||||
9 | Đường QH thôn Thượng 3 | Đường Hoài Thanh | Mương thoát nước | P.Thủy Xuân | 350 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Phan Kế Bính |
10 | Đường QH 1 Bàu Vá | Đường Nguyễn Văn Đào | Đường QH2 | P.Thủy Xuân | 350 | 13,5 | 6,5 | Bê tông nhựa | Sơn Xuyên |
11 | Đường QH 4 Bàu Vá (đường song song với đường Nguyễn Văn Đào) | Đường QH 1 | Đường QH | P.Thủy Xuân | 350 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Võ Quang Hải |
VI | Khu vực Thành nội | ||||||||
12 | Đường ven sông Ngự Hà | Đường Lê Văn Hưu | Đường Đinh Tiên Hoàng | P.Thuận Lộc | 600 | 7,7 | 5 | Bê tông xi măng | Ngự Hà |
- 1 Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3 Nghị quyết 48/2018/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2018
- 4 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 5 Nghị quyết 61/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường, công viên trên địa bàn thành phố Phan Thiết và huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 1 Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 48/2018/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2018
- 3 Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 5 Nghị quyết 61/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường, công viên trên địa bàn thành phố Phan Thiết và huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận