- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3 Luật giao thông đường bộ 2008
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa -Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND4 ngày 20 tháng 5 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, nhiệm kỳ 2004-2009 về việc đặt tên đường;
Xét Tờ trình số 10429/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017 và Tờ trình số 10871/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 và Báo cáo thẩm tra số 87/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Đường tỉnh (trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh)
TT | Tên đường | Chiều dài (m) | Điểm đầu | Điểm cuối |
1 | VÕ NGUYÊN GIÁP | 11.000 | Đường A1, thành phố Nha Trang | Quốc lộ 1A, huyện Diên Khánh |
| Thành phố Nha Trang | 6.200 |
|
|
| Huyện Diên Khánh | 4.800 |
|
|
2. Đường đô thị (trên địa bàn thành phố Cam Ranh)
TT | Tên đường | Chiều dài (m) | Điểm đầu | Điểm cuối |
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG (04 TUYẾN) | ||||
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | 4.410 | Âu Cơ | Trường Chinh |
| Phường Cam Phúc Nam | 2.825 |
|
|
| Phường Cam Phúc Bắc | 1.585 |
|
|
2 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 4.950 | Hà Huy Tập | Lê Thị Hồng Gấm |
| Phường Cam Phúc Nam | 2.250 |
|
|
| Phường Cam Phúc Bắc | 2.700 |
|
|
3 | NGUYỄN VĂN LINH | 3.925 | Nguyễn Chí Thanh | Lê Lợi |
| Phường Cam Phúc Bắc | 2.200 |
|
|
| Phường Cam Nghĩa | 1.725 |
|
|
4 | HỒ TÙNG MẬU | 1.943 | Nguyễn Chí Thanh | Âu Cơ |
| Phường Cam Phúc Bắc | 520 |
|
|
| Phường Cam Nghĩa | 1.423 |
|
|
PHƯỜNG CAM LỘC (05 TUYẾN) | ||||
1 | NGUYỄN HIẾN LÊ | 105 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thị Minh Khai |
2 | NGUYỄN DUY TRINH | 100 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thái Học |
3 | DUY TÂN | 320 | Nguyễn Thái Học | Hùng Vương |
4 | NGÔ ĐỨC DIỄN | 50 | Đường 22 tháng 8 | Nguyễn Duy Trinh |
5 | ĐƯỜNG 22 THÁNG 8 | 620 | Hoàng Văn Thụ | Hùng Vương |
PHƯỜNG CAM THUẬN (04 TUYẾN) | ||||
1 | THẾ LỮ | 193 | Lê Duẩn | Hoàng Việt |
2 | TRẦN TẾ XƯƠNG | 250 | Tô Ngọc Vân | Thế Lữ |
3 | HOÀNG VIỆT | 300 | Lê Duẩn | Phạm Văn Đồng |
4 | TÔ NGỌC VÂN | 150 | Trần Tế Xương | Hoàng Việt |
PHƯỜNG CAM PHÚ (02 TUYẾN) | ||||
1 | XUÂN DIỆU | 200 | Văn Cao | Hùng Vương |
2 | VĂN CAO | 200 | Nguyễn Lương Bằng | Hùng Vương |
PHƯỜNG CAM PHÚC NAM (11 TUYẾN) | ||||
1 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | 130 | Hùng Vương | Quy hoạch D4 |
2 | ĐẶNG TẤT | 890 | Lê Duẩn | Hùng Vương |
3 | NGUYỄN THỊ NGỌC OANH | 300 | Hùng Vương | Quy hoạch D4 |
4 | NAM CAO | 520 | Trần Huy Liệu | Quy hoạch D4 |
5 | LÊ QUANG ĐỊNH | 315 | An Dương Vương | Hùng Vương |
6 | NGUYỄN KHẮC VIỆN | 560 | Nguyễn Văn Cừ | Hùng Vương |
7 | NGUYỄN CÔNG HOAN | 240 | Nguyễn Văn Cừ | Hùng Vương |
8 | NGUYỄN THÁI BÌNH | 460 | An Dương Vương | Lý Nam Đế |
9 | ĐẶNG DUNG | 400 | Trần Huy Liệu | Lý Nam Đế |
10 | HUỲNH TỊNH CỦA | 390 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Công Hoan |
11 | TRƯƠNG ĐỊNH | 460 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Tường Tộ |
PHƯỜNG CAM PHÚC BẮC (11 TUYẾN) | ||||
1 | HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA | 451 | An Dương Vương | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
2 | ĐẶNG TRẦN CÔN | 220 | Nguyễn Văn Linh | Hùng Vương |
3 | HUỲNH TẤN PHÁT | 1.310 | Lê Duẩn | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
4 | CAO VĂN BÉ | 220 | Nguyễn Văn Linh | Hùng Vương |
5 | CHÂU VĂN LIÊM | 260 | Nguyễn Văn Linh | Hùng Vương |
6 | CAO MINH PHI | 970 | Nguyễn Văn Cừ | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
7 | NGUYỄN SƠN | 290 | Hùng Vương | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
8 | NGUYỄN VĂN HUYÊN | 1050 | Nguyễn Văn Cừ | Quy hoạch 10m |
9 | ÂU CƠ | 1.167 | Nguyễn Văn Cừ | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
10 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | 550 | Hiện trạng Hòa Do 1B | Hùng Vương |
11 | ĐỖ NHUẬN | 1.000 | Nguyễn Công Trứ | Hiện trạng Hòa Do 1B |
PHƯỜNG CAM NGHĨA (27 TUYẾN) | ||||
1 | VIỆT BẮC | 1.247 | Hồ Tùng Mậu | Quy hoạch 20m D5 |
2 | TRIỆU QUỐC ĐẠT | 140 | Quy hoạch 20m | Việt Bắc |
3 | VÕ DUY DƯƠNG | 70 | Mai An Tiêm | Triệu Quốc Đạt |
4 | TÔ HIỆU | 85 | Quy hoạch 10m | Võ Duy Dương |
5 | TRỊNH PHONG | 1.720 | Lê Duẩn | Quy hoạch 20m D3 |
6 | HÀM NGHI | 1.115 | Nguyễn Văn Cừ | Quy hoạch 20m D3 |
7 | TRƯỜNG SA | 692 | Nguyễn Văn Cừ | Hùng Vương |
8 | SINH TỒN | 1.308 | Lê Duẩn | Hùng Vương |
9 | ĐINH CÔNG TRÁNG | 300 | Hùng Vương | Quy hoạch 20m D3 |
10 | ĐẶNG THAI MAI | 663 | Lê Trọng Tấn | Nguyễn Chí Thanh |
11 | NƠ TRANG LONG | 229 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Công Trứ |
12 | NGUYỄN AN NINH | 630 | Đặng Thai Mai | Hùng Vương |
13 | LÊ TRỌNG TẤN | 3.310 | Đường từ Cam Thành Bắc đến Cam Thành Nam | Hùng Vương |
14 | ÔNG ÍCH KHIÊM | 580 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh |
15 | BÙI HUY BÍCH | 396 | Ông ích Khiêm | Ông ích Khiêm |
16 | NAM YẾT | 230 | Ông ích Khiêm | Phan Vinh |
17 | NGUYỄN PHI KHANH | 310 | Ông ích Khiêm | Bùi Huy Bích |
18 | NGUYỄN XIỂN | 220 | Tân Trào | Ông Ích Khiêm |
19 | PHAN VINH | 210 | Nguyễn Chí Thanh | Ông Ích Khiêm |
20 | TÂN TRÀO | 333 | Nguyễn Nhạc | Sơn Ca |
21 | SƠN CA | 367 | Nguyễn Nhạc | Tân Trào |
22 | PHÙNG CHÍ KIÊN | 342 | Trần Đường | Tân Trào |
23 | NGUYỄN NHẠC | 512 | Sơn Ca | Nguyễn Chí Thanh |
24 | TẢN ĐÀ | 136 | Phùng Chí Kiên | Sơn Ca |
25 | NGUYỄN KHANH | 653 | Hùng Vương | Sơn Ca |
26 | NGUYỄN LỮ | 100 | Phùng Chí Kiên | Sơn Ca |
27 | TRẦN ĐƯỜNG | 443 | Hùng Vương | Sơn Ca |
Điều 2. Điều chỉnh điểm 1, Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND4 ngày 20 tháng 5 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Bổ sung chiều dài cho tuyến đường Phạm Văn Đồng đoạn từ Hồ Tiên (phường Vĩnh Hòa) đến Ngã 3 Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) thuộc thành phố Nha Trang.
TT | Tên đường | Chiều dài (m) | Điểm đầu | Điểm cuối |
1 | PHẠM VĂN ĐỒNG | 16.000 | Phía Bắc cầu Trần Phú, phường Vĩnh Thọ | Quốc lộ 1A, xã Vĩnh Lương |
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 8984/QĐ-UBND năm 2017 về đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường (giai đoạn 2) trên địa bàn thị trấn Ea T''ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 3 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Lào Cai và huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật giao thông đường bộ 2008
- 6 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 7 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 1 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Lào Cai và huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 2 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường (giai đoạn 2) trên địa bàn thị trấn Ea T''ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 8984/QĐ-UBND năm 2017 về đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội