- 1 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2 Nghị định 46/2010/NĐ-CP quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
- 3 Luật đất đai 2013
- 4 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức được luân chuyển do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 7 Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ
- 8 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 9 Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 10 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, nơi có nhiều lao động do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12 Nghị quyết 102/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2022 trực tuyến với địa phương
- 13 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và đối tượng khó khăn khác chưa được quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2 Nghị định 46/2010/NĐ-CP quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
- 3 Luật đất đai 2013
- 4 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức được luân chuyển do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 7 Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ
- 8 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 9 Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 10 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, nơi có nhiều lao động do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12 Nghị quyết 102/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2022 trực tuyến với địa phương
- 13 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và đối tượng khó khăn khác chưa được quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2 Nghị định 46/2010/NĐ-CP quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
- 3 Luật đất đai 2013
- 4 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức được luân chuyển do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 7 Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ
- 8 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 9 Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 10 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, nơi có nhiều lao động do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12 Nghị quyết 102/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2022 trực tuyến với địa phương
- 13 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và đối tượng khó khăn khác chưa được quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP do thành phố Cần Thơ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 và Điều 1 của Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023, như sau:
I. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023
1. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố: | 1.048.502 triệu đồng |
- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: | 299.809 triệu đồng |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022: | 20.298 triệu đồng |
- Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022: | 728.395 triệu đồng |
2. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách cấp quận, huyện: | 147.391 triệu đồng |
Thu bổ sung có mục tiêu: | 147.391 triệu đồng |
II. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023
1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp thành phố: 1.048.502 triệu đồng
a) Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp thành phố: 901.111 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: | 289.041 triệu đồng |
+ Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: | 199.809 triệu đồng |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022: | 3.300 triệu đồng |
+ Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022: | 75.115 triệu đồng |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023: | 10.817 triệu đồng |
- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2023: 1.500 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: | 364.905 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi nộp ngân sách cấp trên: | 248.665 triệu đồng |
b) Bổ sung dự toán chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 147.391 triệu đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện: 147.391 triệu đồng
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: | 153.383 triệu đồng |
+ Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: | 100.000 triệu đồng |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022: | 16.998 triệu đồng |
+ Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022: | 34.885 triệu đồng |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023: | 1.500 triệu đồng |
- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023: 10.817 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: | 4.825 triệu đồng |
Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
+ Phụ lục I: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
+ Phụ lục II: Danh mục bổ sung dự toán chi thường xuyên 6 tháng đầu năm 2023 cho các đơn vị hành chính sự nghiệp cấp thành phố và quận, huyện.
+ Phụ lục III: Danh mục bổ sung dự toán chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2023 cho đơn vị hành chính sự nghiệp cấp thành phố và quận, huyện.
+ Phụ lục IV: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
+ Phụ lục V: Danh mục dự án giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác, tính pháp lý của các số liệu được quy định tại Nghị quyết này.
2. Việc phân bổ chi tiết sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện (nếu có) do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đông nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung trong Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2023 SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung 6 tháng đầu năm | Dự toán sửa đổi, bổ sung 6 tháng cuối năm | Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3+4 |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13.048.973 | 1.048.502 | 14.097.475 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 8.549.442 |
| 8.549.442 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.584.125 | - | 3.584.125 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 799.615 |
| 799.615 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.784.510 |
| 2.784.510 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
|
|
4 | Thu kết dư | 915.406 | 1.048.502 | 1.963.908 |
- | Thu từ kết dư ngân sách cấp thành phố | 155.900 |
| 155.900 |
- | Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022 | 144.329 |
| 144.329 |
- | Thu vượt sử dụng đất các năm trước | 615.177 | 299.809 | 914.986 |
- | Thu sử dụng đất năm 2022 |
| 20.298 | 20.298 |
- | Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
| 728.395 | 728.395 |
II | Chi ngân sách | 14.377.973 | 1.048.502 | 15.426.475 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố | 9.564.298 | 901.111 | 10.465.409 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.813.675 | 147.391 | 4.961.066 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.687.775 |
| 4.687.775 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 125.900 | 147.391 | 273.291 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
| 0 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 1.329.000 |
| 1.329.000 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN | - |
| 0 |
I | Nguồn thu ngân sách | 6.288.843 | 147.391 | 6.436.234 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.475.168 |
| 1.475.168 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.813.675 | 147.391 | 4.961.066 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.687.775 |
| 4.687.775 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 125.900 | 147.391 | 273.291 |
3 | Thu kết dư | - |
| 0 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - |
| 0 |
II | Chi ngân sách | 6.288.843 | 147.391 | 6.436.234 |
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Nội dung chi | Kinh phí đã bổ sung 06 tháng đầu năm |
| TỔNG CỘNG |
| 196.679,923 |
I | Nguồn mua sắm tài sản |
| 4.288,580 |
1 | Sở Xây dựng | Kinh phí mua sắm tài sản | 1.327,642 |
2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kinh phí mua sắm tài sản | 135,430 |
3 | Thư viện thành phố | Kinh phí sửa chữa nhà số 29 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 792,486 |
4 | Cảng vụ đường thủy | Kinh phí mua sắm tài sản | 134,925 |
5 | Sở Công Thương | Kinh phí mua sắm tài sản | 89,940 |
6 | Sở Tư pháp | Kinh phí mua sắm tài sản và sửa chữa nhỏ | 223,983 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | Kinh phí mua sắm máy phát điện của Trung tâm Dữ liệu | 1.584,174 |
II | Nguồn thực hiện Cải cách hành chính |
| 4.113,924 |
A | Cấp thành phố |
| 2.733,924 |
1 | Sở Nội vụ | Kinh phí tuyên truyền CCHC năm 2023 trên Đài PTTH | 368,805 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Kinh phí tuyên truyền CCHC năm 2023 trên Đài PTTH | 55,000 |
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kinh phí thực hiện CCHC | 202,212 |
4 | Sở Nội vụ | Kinh phí thực hiện CCHC | 1.568,396 |
5 | Sở Thông tin truyền thông | Kinh phí thực hiện CCHC | 24,811 |
6 | Sở Y tế | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
7 | Thanh tra Thành phố | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 33,000 |
9 | Sở Thông tin và truyền thông | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
10 | Sở Kế hoạch Đầu tư | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
11 | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
12 | Trường Chính trị | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
13 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
14 | Ban Dân tộc | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
17 | Sở Nội vụ | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
18 | Sở Ngoại vụ | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
19 | Sở Công thương | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 21,000 |
21 | Sở Xây dựng | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
22 | Sở Tài chính | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
23 | Sở Giao thông vận tải | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 19,000 |
24 | Sở Khoa học và Công nghệ | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
25 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 171,700 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
27 | Sở Tư pháp | Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO | 15,000 |
B | Cấp quận, huyện |
| 1.380,000 |
1 | Ninh Kiều | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 180,000 |
2 | Bình Thủy | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 135,000 |
3 | Cái Răng | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | 120,000 |
4 | Ô Môn | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 120,000 |
5 | Thốt Nốt | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 150,000 |
6 | Phong Điền | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 120,000 |
7 | Cờ Đỏ | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 165,000 |
8 | Thới Lai | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 210,000 |
9 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015 | 180,000 |
III | Nguồn kinh phí tổ chức các Ngày Lễ lớn |
| 7.938,833 |
1 | Thành Đoàn | Kinh phí tổ chức các hoạt động Ngày hội tuổi thơ | 1.295,966 |
2 | Sở Ngoại vụ | Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX | 9,680 |
Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ | 79,000 | ||
Kinh phí phối hợp dịp Giỗ Tổ, 30/4 ; 1/5 và 19/5 | 13,748 | ||
3 | Sở Y tế | Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX | 18,500 |
Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ | 23,800 | ||
4 | Công an Thành phố | Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX | 98,820 |
Kinh phí phối hợp dịp Giỗ Tổ, 30/4 ; 1/5 và 19/5 | 82,500 | ||
Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ | 60,000 | ||
5 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX | 1.500,000 |
Kinh phí tổ chức các hoạt động Giỗ Tổ, 30/4; 1/5 và 19/5 | 3.039,618 | ||
Kinh phí Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ | 490,392 | ||
Kinh phí tham gia hội sách | 46,400 | ||
6 | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố | Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX | 33,200 |
Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ | 37,360 | ||
Kinh phí phối hợp dịp Giỗ Tổ, 30/4; 1/5 và 19/5 | 36,450 | ||
7 | Đảng ủy Khối Cơ quan Dân chính Đảng | Kinh phí tổ chức họp mặt kỷ niệm ngày thành lập Đảng | 9,500 |
8 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Kinh phí tổ chức Lễ hội trang phục áo bà ba | 351,870 |
9 | Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật | Kinh phí sáng tác ca khúc Chào mừng 20 năm TPCT trực thuộc TW | 644,984 |
10 | Sở Thông tin và truyền thông | Kinh phí tham gia hội sách | 60,445 |
11 | Sở Giao thông vận tải | Kinh phí tổ chức lễ 30/4 | 6,600 |
IV | Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
| 9.580,111 |
1 | Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao | Kinh phí bổ sung cho HĐ 111 | 600,000 |
2 | Sở Công thương | Kinh phí tổ chức các hoạt động tuyên truyền | 46,400 |
Kinh phí tổ chức Hội nghị tập huấn | 20,400 | ||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu phí, lệ phí | 126,300 | ||
3 | Sở Y tế | Kinh phí triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử | 155,100 |
4 | Hội Người tù kháng chiến | Kinh phí dự lễ kỷ niệm | 105,950 |
5 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | Kinh phí vốn đối ứng để nhận viện trợ | 248,420 |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Kinh phí tổ chức Hội thảo lấy ý kiến Luật đất đai | 323,510 |
7 | Sở Nội vụ | Kinh phí tiếp tổ công tác | 12,000 |
Kinh phí tổ chức HN đối thoại | 56,300 | ||
Kinh phí thực hiện lập bản sao các phông tài liệu | 43,000 | ||
8 | Hội Người mù | Kinh phí tổ chức Đại hội NK 2023-2028 | 115,000 |
9 | Sở Xây dựng | Kinh phí xây dựng định mức và đơn giá vận chuyển hàng hóa | 747,668 |
Kinh phí thuê tư vấn xây dựng đơn giá dịch vụ công ích | 2.000 000 | ||
Kinh phí đóng hội phí | 38,000 | ||
Kinh phí thuê tư vấn lập ĐA phát triển nhà ở xã hội | 1.341,477 | ||
10 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Kinh phí chi phòng chống Covid | 421,130 |
11 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Kinh phí đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công | 1.638,584 |
12 | Bệnh viện Nhi đồng | Kinh phí chi phòng chống Covid | 106,356 |
13 | Hội Cựu chiến binh | Kinh phí mời cơm đại biểu về dự hội nghị | 45,000 |
14 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | Kinh phí tổ chức Đại hội của LH các TCHN | 195,300 |
15 | Hội Chữ thập đỏ | Kinh phí phối hợp tổ chức Tháng nhân đạo | 149,020 |
16 | Sở Tư pháp | Kinh phí thực hiện công tác thu phí, lệ phí | 574,416 |
17 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Kinh phí tổ chức tham dự HN tại Hà Nội | 70,400 |
18 | Hội Người cao tuổi | Kinh phí tổ chức HN | 55,300 |
19 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố | Kinh phí mời cơm đại biểu dự Hội thảo | 30,000 |
20 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Kinh phí bổ sung cho HĐ 111 | 279,880 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | Kinh phí tiếp Đoàn của Quảng Ngãi | 35,200 |
V | Nguồn chi đảm bảo xã hội |
| 656,549 |
1 | Ninh Kiều | Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, quý I năm 2023 | 259,700 |
2 | Bình Thủy | Kinh phí hỗ trợ đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện | 267,439 |
3 | Thới Lai | Kinh phí hỗ trợ bảo hiểm xã hội tự nguyện tháng 12/2022 | 129,410 |
VI | Nguồn chi ngân sách xã |
| 411,273 |
1 | Ô Môn | Kinh phí chi trả trợ cấp một lần cho đồng chí Lê Chí Hiếu, chiến sĩ Ban Chỉ huy quân sự phường Long Hưng theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP | 16,390 |
2 | Thốt Nốt | Kinh phí trợ cấp một lần cho lực lượng dân quân thường trực theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ | 11,920 |
3 | Phong Điền | Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Huỳnh Thị Diễm - Công chức Văn phòng - Thống kê thuộc UBND xã Tân Thới | 57,082 |
4 | Phong Điền | Kinh phí thực hiện chi trợ cấp một lần cho Công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ | 85,648 |
5 | Thới Lai | Kinh phí trợ cấp một lần cho Công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ, với tổng số tiền là 130.077.000 đồng | 109,388 |
6 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã 6 tháng cuối năm 2022 | 130,845 |
VII | Nguồn chi sự nghiệp đào tạo |
| 12.177,795 |
A | Cấp thành phố |
| 9.609,817 |
1 | Sở Xây dựng | Kinh phí tổ chức tập huấn | 74,300 |
2 | Sở Nội vụ | Kinh phí tổ chức tập huấn | 850,250 |
3 | Hội Nông dân | Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội | 51,950 |
4 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Kinh phí mở lớp tập huấn | 234,060 |
5 | Hội Cựu Chiến binh | Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội | 85,900 |
6 | Trường Cao đẳng Nghề | Kinh phí bù miễn giảm học phí | 2.621,300 |
7 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ | Kinh phí bù miễn giảm học phí | 181,446 |
8 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật | Kinh phí bù miễn giảm học phí | 4.424,000 |
9 | Trường Cao đẳng Y tế | Kinh phí bù miễn giảm học phí | 218,480 |
10 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ | Học phí sau đại học | 203,765 |
11 | Sở Tài chính | Học phí sau đại học | 0,600 |
12 | Sở Kế hoạch Đầu tư | Học phí sau đại học | 29,295 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Học phí sau đại học | 50,160 |
14 | Sở Giao thông vận tải | Học phí sau đại học | 17,550 |
15 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | Học phí sau đại học | 9,900 |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kinh phí tổ chức các lớp tập huấn | 89,471 |
17 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật | Học phí sau đại học | 30,000 |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | Học phí SĐH và KP tổ chức lớp tập huấn | 156,240 |
19 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Kinh phí tổ chức các lớp tập huấn | 281,150 |
B | Cấp quận, huyện |
| 2.567,978 |
1 | Ninh Kiều | Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố | 1.304,300 |
2 | Cái Răng | Kinh phí chi trả cho 26 hợp đồng làm chuyên môn tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục theo Nghị quyết số 102/NQ-CP | 428,588 |
3 | Cờ Đỏ | Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND của HĐND thành phố | 835,090 |
VIII | Nguồn chi sự nghiệp y tế |
| 15.098,493 |
1 | Bình Thủy | Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh năm 2022 (giá trị thẻ trong năm 2022, 2023) | 3.069,609 |
2 | Thốt Nốt | Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế học sinh năm học 2022 - 2023 (có giá trị thẻ trong năm 2023) | 3.446,745 |
3 | Thới Lai | Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho học sinh năm học 2022 - 2023 (có giá trị thẻ trong năm 2023) | 2.360,737 |
4 | Ninh Kiều | Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho học sinh và đối tượng 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất quý I năm 2023 | 6.221,402 |
IX | Nguồn Chi thường xuyên khác phát sinh |
| 2.322,240 |
A | Cấp thành phố |
| 2.200,000 |
| Bộ Chỉ huy quân sự thành phố | Kinh phí Đoàn công tác Biển đảo | 2.200,000 |
B | Cấp quận, huyện |
| 122,240 |
| Ninh Kiều | Kinh phí hỗ trợ cho trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động trên địa bàn có khu công nghiệp thuộc quận Ninh Kiều | 122,240 |
X | Nguồn chi trợ cấp Tết |
| 127.233,743 |
A | Cấp thành phố |
| 24.436,243 |
B | Cấp quận, huyện |
| 102.797,500 |
1 | Ninh Kiều | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 23.346,500 |
2 | Bình Thủy | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 11.477,700 |
3 | Cái Răng | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 7.699,300 |
4 | Ô Môn | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 11.918,000 |
5 | Thốt Nốt | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 10.385,300 |
6 | Phong Điền | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 9.916,500 |
7 | Cờ Đỏ | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 8.932,700 |
8 | Thới Lai | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 10.524,500 |
9 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023 | 8.597,000 |
XI | Nguồn chi trợ cấp thôi việc |
| 858,382 |
A | Cấp thành phố |
| 587,490 |
1 | Hội Cựu chiến binh | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 11,063 |
2 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 20,506 |
3 | Sở Công thương | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 61,518 |
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 79,000 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 50,533 |
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Kinh phí trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi | 93,989 |
7 | Hội Nông dân | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 147,535 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 24,809 |
9 | Sở Y tế | Kinh phí trợ cấp thôi việc | 98,537 |
B | Cấp quận, huyện |
| 270,892 |
1 | Bình Thủy | Kinh phí chi trả chế độ cho 07 chiến sĩ dân quân thường trực hoàn thành nghĩa vụ theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP | 41,720 |
2 | Ô Môn | Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Đoàn Thanh Tấn, Văn thư trường Mầm non Phước Thới 2 theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ | 8,314 |
3 | Ô Môn | Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho 02 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ | 61,150 |
4 | Ô Môn | Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Thanh Sơn, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, quận Ô Môn | 84,099 |
5 | Phong Điền | Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Trần Thanh Vũ, Chánh Văn phòng UBND huyện Phong Điền theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP | 54,333 |
6 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP của Chính phủ (HĐ theo NĐ 68) | 21,276 |
XII | Nguồn dự phòng ngân sách thành phố | 12.000,000 | |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chi thực hiện công trình Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Ô Môn | 12.000,000 |
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2023 CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Nội dung | Kinh phí thực hiện |
| TỔNG CỘNG |
| 398.493,340 |
I | Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
| 937,053 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kinh phí tuyên truyền về nông thôn mới | 37,053 |
Kinh phí ứng dụng CNTT trong thực hiện số hóa | 600,000 | ||
2 | Thành Đoàn | Hội thi bí thư Đoàn giỏi | 50,000 |
Đại hội đại biểu Hội sinh viên nhiệm kỳ 2023-2028 | 250,000 | ||
II | Nguồn chi ngân sách xã |
| 3.218,354 |
1 | Bình Thủy | Kinh phí thực hiện chi trả chế độ cho 10 chiến sĩ dân quân trường trực theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ | 59,600 |
2 | Cái Răng | Kinh phí đào tạo sỹ quan dự bị năm 2023 | 222,160 |
Kinh phí trợ cấp hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình cho 16 người | 95,400 | ||
3 | Cờ Đỏ | Kinh phí hỗ trợ người lo mai táng phí cho Đại biểu Hội đồng nhân dân đã từ trần theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND | 14,900 |
Kinh phí trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng Dân quân tự vệ khi được kéo dài thời gian tham gia cho Ban chỉ huy quân sự các xã | 1.048,960 | ||
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự các xã, thị trấn năm 2022 theo Nghị định 72/2020/NĐ-CP | 179,000 | ||
4 | Thới Lai | Kinh phí trợ cấp hoàn thành nghĩa vụ quân sự và truy lãnh tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực | 1.056,756 |
5 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí hỗ trợ phụ cấp luân chuyển cho cán bộ theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố | 10,730 |
Kinh phí bầu cử Ban bảo vệ dân phố | 39,000 | ||
6 | Ô Môn | Kinh phí hỗ trợ tổ chức bầu Ban Bảo vệ dân phố nhiệm kỳ 2023 - 2028 quận Ô Môn | 246,500 |
Kinh phí kinh phí thực hiện trợ cấp tăng thêm do kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ | 43,508 | ||
Kinh phí hỗ trợ theo trình độ đào tạo cho những người hoạt động không chuyên trách phường | 10,200 | ||
7 | Thốt Nốt | Kinh phí trợ cấp 1 lần cho lực lượng dân quân thường trực khi được công nhận hoàn thành nghĩa vụ theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ | 17,880 |
8 | Phong Điền | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự các xã, thị trấn năm 2022 theo Nghị định 72/2020/NĐ-CP | 154,635 |
Kinh phí bầu cử Ban bảo vệ dân phố nhiệm kỳ 2023 - 2028 | 19,125 | ||
III | Nguồn chi sự nghiệp đào tạo |
| 6.680,500 |
A | Cấp thành phố |
| 4.000,000 |
| Sở Y tế | Kinh phí đào tạo bồi dưỡng của các đơn vị | 4.000,000 |
B | Cấp quận, huyện |
| 2.680,500 |
1 | Phong Điền | Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 | 530,200 |
2 | Thới Lai | Kinh phí hỗ trợ học phí theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND của HĐND thành phố | 529,700 |
3 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí hỗ trợ học phí theo NQ 07/2022/NQ-HĐND | 537,500 |
4 | Ninh Kiều | Kinh phí hỗ trợ học phí học kỳ II năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND | 68,700 |
5 | Bình Thủy | Kinh phí hỗ trợ học phí theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 của HĐND thành phố Cần Thơ | 1.014,400 |
IV | Nguồn chi sự nghiệp y tế |
| 4.245,070 |
1 | Ninh Kiều | Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho học sinh, người cao tuổi từ 80 tuổi trở lên quý II năm 2023 | 50,053 |
2 | Ô Môn | Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế của học sinh năm 2021, 2022 (mệnh giá thẻ năm 2023) | 2.056,517 |
3 | Cái Răng | Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho học sinh mệnh giá thẻ năm 2023 | 2.138,500 |
V | Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh | 10.280,211 |
|
A | Cấp thành phố |
| 8.572,862 |
1 | Sở Nội vụ | Kinh phí chỉnh lý tài liệu | 2.979,312 |
2 | Sở Thông tin và truyền thông | Kinh phí thuê phần mềm & tuyên truyền trên VTC10 | 1.042,400 |
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | Kinh phí hoạt động do giao thêm biên chế | 45,000 |
Chi lương và các khoản đóng góp | 638,937 | ||
4 | Trung tâm Công tác xã hội | Kinh phí hoạt động do giao thêm biên chế | 45,000 |
Chi lương và các khoản đóng góp | 119,532 | ||
5 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | Bổ sung kinh phí do giao tăng 20 Hợp đồng NĐ 68 | 2.000,000 |
Bổ sung kinh phí do giao tăng 9 biên chế | 405,000 | ||
6 | Chi Cục chăn nuôi và thú y | Kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển chăn nuôi | 600,000 |
7 | Văn phòng đăng ký đất đai | Kinh phí thống kê đất | 697,681 |
B | Cấp quận, huyện |
| 1.707,349 |
1 | Bình Thủy | Kinh phí hỗ trợ trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp năm học 2022 - 2023 theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 | 686,240 |
2 | Bình Thủy | Kinh phí thực hiện hỗ trợ các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục thuộc đối tượng được hỗ trợ theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ | 100,000 |
3 | Cái Răng | Kinh phí Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 | 520,700 |
4 | Ô Môn | Kinh phí hỗ trợ thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu người lao động, việc tìm người - người tìm việc quận Ô Môn | 150,000 |
5 | Ô Môn | Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Võ Thành Nguyên, Giáo viên Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo theo | 38,389 |
6 | Thốt Nốt | Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm dần năm 2023 cho đối tượng người cao tuổi (bổ sung đối tượng từ 100 tuổi trở lên) | 25,500 |
7 | Cờ Đỏ | Kinh phí trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng Dân quân tự vệ khi được kéo dài thời gian tham gia cho Ban chỉ huy quân sự huyện | 65,560 |
8 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí do xếp ngạch lương viên chức | 120,960 |
VI | Nguồn chi trợ cấp thôi việc |
| 16,763 |
| Phong Điền | Bổ sung kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ, cho bà Hồ Thị Thanh Lan, Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện | 16,763 |
VII | Nguồn dự Phòng ngân sách thành phố | 1.500,000 | |
| Chi cục chăn nuôi và thú y | Kinh phí phòng chống dịch bệnh trên gia súc gia cầm | 1.500,000 |
VIII | Nguồn kinh phí mua sắm tài sản | 1.647,063 | |
1 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc mới được bàn giao | 957,063 |
2 | Thanh tra Thành phố | Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc | 690,000 |
IX | Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 | 369.730,399 | |
A | Cấp thành phố |
| 364.905,000 |
1 | Sở Tài nguyên và môi trường | Kinh phí xây dựng danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn thành phố | 1.500,000 |
2 | Sở Nội vụ | Kinh phí thực hiện dự án Tái bản đồ hành chính cấp huyện và chỉnh lý, bổ sung hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp của TPCT | 1.776,000 |
3 | Sở Xây dựng | Kinh phí vận hành công trình hệ thống thoát nước và nước thải năm 2021 và năm 2022 | 29.699,000 |
4 | Sở Thông tin và truyền thông | Kinh phí thực hiện giải pháp bảo đảm an toàn thông tin mạng tại Trung tâm Dữ liệu thành phố | 2.930,000 |
5 | Nhiệm vụ chi dự kiến phân bổ (chưa xác định cụ thể đơn vị được giao dự toán) | Dự kiến kinh phí xử lý rác thải tại bãi rác Ô Môn | 20.000,000 |
Dự kiến cấp quận huyện thuê đơn vị tư vấn để định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất | 9.000,000 | ||
Dự kiến kinh phí thực hiện tăng mức chuẩn trợ giúp xã hội cho các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố | 50.000,000 | ||
Dự kiến kinh phí thực hiện Đề án mua sắm ô tô công cho thành phố | 50.000,000 | ||
Dự kiến kinh phí khắc phục hậu quả do sạt lở, ảnh hưởng triều cường trên địa bàn toàn thành phố | 200.000,000 | ||
B | Cấp quận, huyện |
| 4.825,399 |
1 | Ninh Kiều | Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2023 | 463,992 |
2 | Bình Thủy | Kinh phí thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” của năm 2023 | 193,504 |
3 | Cái Răng | Kinh phí thực hiện "Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" năm 2022 và 2023 | 440,250 |
4 | Ô Môn | Kinh phí thực hiện "Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" năm 2022 và 2023 | 579,932 |
5 | Thốt Nốt | Kinh phí thực hiện "Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" năm 2022 và 2023 | 672,816 |
6 | Phong Điền | Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022 và 2023 | 707,053 |
7 | Cờ Đỏ | Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022 và 2023 | 597,978 |
8 | Thới Lai | Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022, 2023 | 614,586 |
9 | Vĩnh Thạnh | Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022, 2023 | 555,288 |
X | Nguồn đảm bảo xã hội | 237,928 | |
| Ninh Kiều | Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện quý II năm 2023 | 237,928 |
Biểu Mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023 SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và bổ sung 6 tháng đầu năm | Dự toán sửa đổi, bổ sung | Chia ra | Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung | |
Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | |||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=1+2 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.853.141 | 1.048.502 | 901.111 | 147.391 | 16.901.643 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.974.131 | 799.837 | 652.446 | 147.391 | 13.773.968 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.904.441 | 430.107 | 287.541 | 142.566 | 6.334.548 |
* | Chi đầu tư cho các dự án | 5.904.441 | 418.764 | 276.198 | 142.566 | 6.323.205 |
1 | Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương | 1.465.935 | - | (1.500) | 1.500 | 1.465.935 |
| - Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch | 17.504 | 2.650 | 1.150 | 1.500 | 20.154 |
- Phân bổ công trình, dự án | 1.448.431 | (2.650) | (2.650) |
| 1.445.781 | |
- Phân chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700.000 | - | 10.817 | (10.817) | 700.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 700.000 | - | 10.817 | (10.817) | 700.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
3 | Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.650.000 | - |
|
| 1.650.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 1.650.000 | - |
|
| 1.650.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
4 | Chi đầu tư từ bội chi | 1.329.000 | - |
|
| 1.329.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 1.329.000 | - |
|
| 1.329.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
5 | Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022 | 144.329 | - |
|
| 144.329 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 144.329 | - |
|
| 144.329 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
6 | Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước | 615.177 | 288.466 | 188.466 | 100.000 | 903.643 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 605.030 | 298.613 | 198.613 | 100.000 | 903.643 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | 10.147 | (10.147) | (10.147) |
| - | |
7 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
| 20.298 | 3.300 | 16.998 | 20.298 |
| - Phân bổ công trình, dự án |
| 20.298 | 3.300 | 16.998 | 20.298 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
| - |
|
| - | |
8 | Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
| 110.000 | 75.115 | 34.885 | 110.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án |
| 110.000 | 75.115 | 34.885 | 110.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
| - |
|
| - | |
** | Chi đầu tư phát triển khác |
| 11.343 | 11.343 |
| 11.343 |
| Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: - Bố trí hoàn trả tiền tạm ứng của Công ty Nguyễn Kim để bồi dưỡng, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi khu đất số 66 đường CMT8 |
| 11.343 | 11.343 |
| 11.343 |
II | Chi thường xuyên | 6.780.779 | 369.730 | 364.905 | 4.825 | 7.150.509 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.620.261 | 4.825 |
| 4.825 | 2.625.086 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 48.732 |
|
|
| 48.732 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 61.400 |
|
|
| 61.400 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
|
|
| 1.380 |
V | Dự phòng ngân sách | 226.131 |
|
|
| 226.131 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
| - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.784.510 |
|
|
| 2.784.510 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
|
| - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.784.510 |
|
|
| 2.784.510 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.730.250 |
|
|
| 2.730.250 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 764.550 |
|
|
| 764.550 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.965.700 |
|
|
| 1.965.700 |
| - Vốn trái phiếu Chính phủ | - |
|
|
| - |
2 | Chi sự nghiệp | 54.260 |
|
|
| 54.260 |
| - Vốn nước ngoài | - |
|
|
| - |
| - Vốn trong nước | 54.260 |
|
|
| 54.260 |
| + Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương | 528 |
|
|
| 528 |
| + Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương | 200 |
|
|
| 200 |
| + Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí, chương trình phát triển công tác xã hội | 200 |
|
|
| 200 |
| + Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 8.770 |
|
|
| 8.770 |
| + Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương | 44.562 |
|
|
| 44.562 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
| - |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 248.665 | 248.665 |
| 248.665 |
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 94.500 |
|
|
| 94.500 |
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án A/B/C | Mã dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt dự toán/Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt quyết toán | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP) | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm) | |||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách địa phương | |||||||||||||
Cân đối NSĐP | Sử dụng đất | XSKT | Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 | Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 | Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 8.775.795 | 6.139.046 | 3.874.210 | 4.201.302 | 3.044.862 | 428.911 | 0 | 0 | 0 | 20.298 | 110.000 | 298.613 |
A | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 8.380 | 8.380 | 7.450 | 1.000 | 1.000 | 2.650 | 2.650 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 4.353 | 4.353 | 4.000 | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ |
|
| Ninh Kiều - Bình Thủy | 2020-2021 | 1923/UBND-XDĐT ngày 02/6/2023 | 4.353 | 4.353 | 4.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
II | UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
| 1.292 | 1.292 | 1.000 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Khu tái định cư (khu D) - khu lịch sử Lô Vòng Cung |
| 7962194 | Phong Điền | 2022-2023 | 89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021 | 1.292 | 1.292 | 1.000 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
III | UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
| 2.571 | 2.571 | 2.300 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Dự án Nâng cấp, cải tạo 5 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố |
|
| Ninh Kiều | 2022-2023 | 655/UBND-XDĐT ngày 23/02/2022 | 2.571 | 2.571 | 2.300 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
IV | Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
| 164 | 164 | 150 | 0 | 0 | 150 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Cải tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
| 8029689 | Ninh Kiều | 2023-2024 | 3975/UBND-XDĐT ngày 05/10/2022 | 164 | 164 | 150 |
|
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
B | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 8.767.415 | 6.130.666 | 3.866.760 | 4.200.302 | 3.0433862 | 426.261 | -2.650 | 0 | 0 | 20.298 | 110.000 | 298.613 |
I | Trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
| 89.757 | 89.757 | 470 | 75.027 | 75.027 | -43 | 0 | 0 | -43 | 0 | 0 | 0 |
| Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 89.757 | 89.757 | 470 | 75.027 | 75.027 | -43 | 0 | 0 | -43 | 0 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ | C | 7538013 | Ninh Kiều | 2016-2020 | 3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 89.757 | 89.757 | 470 | 75.027 | 75.027 | -43 |
|
| -43 |
|
|
|
II | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
| 4.951 | 4.951 | 4.751 | 3.210 | 3.210 | 141 | 0 | 0 | 141 | 0 | 0 | 0 |
| Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 4.951 | 4.951 | 4.751 | 3.210 | 3.210 | 141 | 0 | 0 | 141 | 0 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ | C | 7879528 | Cái Răng | 2022-2023 | 1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | 4.951 | 4.951 | 4.751 | 3.210 | 3.210 | 141 |
|
| 141 |
|
|
|
III | Trường Cao Đẳng Văn hóa, Nghệ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
| 9.132 | 9.132 | 9.416 | 360 | 360 | -570 | 0 | 0 | -570 | 0 | 0 | 0 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 9.132 | 9.132 | 9.416 | 360 | 360 | -570 | 0 | 0 | -570 | 0 | 0 | 0 |
1 | Cải tạo khối nhà học Trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ | C | 7920633 | Ninh Kiều | 2022-2024 | 272/QĐ-SXD ngày 14/10/2022 | 9.132 | 9.132 | 9.416 | 360 | 360 | -570 |
|
| -570 |
|
|
|
IV | Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
| 1.497.509 | 1.027.047 | 349.543 | 1.277.645 | 810.428 | 13.015 | 0 | 2.900 | 0 | 0 | 10.115 | 0 |
| Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 402.149 | 402.149 | 18.659 | 383.489 | 383.489 | 10.115 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.115 | 0 |
1 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 | B | 7514964 | Cái Răng | 2015-2025 | 1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 | 402.149 | 402.149 | 18.659 | 383.489 | 383.489 | 10.115 |
|
|
|
| 10.115 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 1.095.360 | 924.898 | 330.884 | 894.156 | 426.939 | 2.900 | 0 | 2.900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD) | B | 7403787 | Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền | 2016-2023 | 1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 | 1.095.360 | 924.898 | 330.884 | 894.156 | 426.939 | 2.900 |
| 2.900 |
|
|
|
|
V | Chi cục thủy lợi |
|
|
|
|
| 195.581 | 46.088 | 45.000 | 125.493 | 1.000 | -19.900 | 0 | -19.900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 195.581 | 46.088 | 45.000 | 125.493 | 1.000 | -19.900 | 0 | -19.900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | B | 7824592 | Phong Điền | 2020-2023 | 2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 | 195.581 | 46.088 | 45.000 | 125.493 | 1.000 | -19.900 |
| -19.900 |
|
|
|
|
VI | Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
| 74.446 | 74.446 | 64.700 | 27.967 | 27.967 | 27.192 | 192 | 0 | 0 | 0 | 27.000 | 0 |
| Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 11.007 | 11.007 | 192 | 10.470 | 10.470 | 192 | 192 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý | C | 7004686 | Cái Răng | 2016-2022 | 1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 | 11.007 | 11.007 | 192 | 10.470 | 10.470 | 192 | 192 |
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 63.439 | 63.439 | 64.508 | 17.497 | 17.497 | 27.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27.000 | 0 |
1 | Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1 | C | 7004686 | Phong Điền | 2021-2024 | 373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | 49.172 | 49.172 | 49.742 | 17.410 | 17.410 | 13.500 |
|
|
|
| 13.500 |
|
2 | Trang thiết bị Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ | C | 7004686 | Cái Răng | 2023-2025 | 102/QĐ-SKHĐT ngày 24/05/2023 | 14.267 | 14.267 | 14.766 | 87 | 87 | 13.500 |
|
|
|
| 13.500 |
|
VII | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 4.136.698 | 2.136.698 | 1.471.503 | 1.424.613 | 874.613 | 212.370 | 0 | 20.505 | 399 | 3.000 | 0 | 188.466 |
| Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 249.008 | 249.008 | 22.869 | 228.228 | 228.228 | 20.904 | 0 | 20.505 | 399 | 0 | 0 | 0 |
1 | Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng, Phong Điền | B | 7034058 | Cái Răng - Phong Điền | 2003-2013 | 961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT) | 190.604 | 190.604 | 21.495 | 170.298 | 170.298 | 20.796 |
| 20.397 | 399 |
|
|
|
2 | Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - QL91) | C | 7036458 | Ô Môn | 2004-2015 | 2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT) | 15.201 | 15.201 | 40 | 15.201 | 15.201 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
3 | Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi) | C | 7034058 | Phong Điền | 2002-2009 | 2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT) | 41.910 | 41.910 | 56 | 41.855 | 41.855 | 56 |
| 56 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở giao thông vận tải | C | 7863250 | Ninh Kiều |
| 197/QĐ-SXD ngày 19/10/2021 | 1.293 | 1.293 | 1.278 | 934 | 934 | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 3.837.742 | 1.837.742 | 1.399.184 | 1.195.775 | 645.775 | 188.466 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 188.466 |
1 | Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) | A | 7863251 | Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền - Ô Môn | 2021-2025 | 3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 3.837.742 | 1.837.742 | 1.399.184 | 1.195.775 | 645.775 | 188.466 |
|
|
|
|
| 188.466 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 49.948 | 49.948 | 49.450 | 550 | 550 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 0 |
1 | Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển) | C |
| TP.Cần Thơ | 2023-2025 | 1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 | 49.948 | 49.948 | 49.450 | 550 | 550 | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
VIII | Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
| 318.911 | 318.911 | 33.048 | 306.633 | 306.633 | 12.462 | 0 | 4.829 | 0 | 0 | 0 | 7.633 |
| Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 318.911 | 318.911 | 33.048 | 306.633 | 306.633 | 12.462 | 0 | 4.829 | 0 | 0 | 0 | 7.633 |
1 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn | B | 7595352 | Ô Môn | 2016-2022 | 712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) | 52.625 | 52.625 | 18.373 | 47.796 | 47.796 | 4.829 |
| 4.829 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Châu Văn Liêm | B | 7467957 | Ninh Kiều | 2017-2019 | 720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) | 87.667 | 87.667 | 1.100 | 87.322 | 87.322 | 496 |
|
|
|
|
| 496 |
3 | Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) | B | 7559191 | Ninh Kiều | 2016-2023 | 1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) | 141.517 | 141.517 | 10.000 | 134.685 | 134.685 | 6.856 |
|
|
|
|
| 6.856 |
4 | Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ | C | 7551347 | Ninh Kiều | 2018-2020 | 1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) | 37.102 | 37.102 | 3.575 | 36.830 | 36.830 | 281 |
|
|
|
|
| 281 |
IX | Công an thành phố |
|
|
|
|
| 63.937 | 47.143 | 6.725 | 53.665 | 38.935 | 6.725 | 4.211 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.514 |
| Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 63.937 | 47.143 | 6.725 | 53.665 | 38.935 | 6.725 | 4.211 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.514 |
1 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | C | 7004686 | Ô Môn | 2016-2020 | 1739/QĐ-UBND 07/07/2017 | 22.723 | 22.723 | 38 | 21.226 | 21.226 | 38 | 38 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ | C | 7004686 | Ninh Kiều | 2007-2014 | 3592/QĐ-BCA-H02 ngày 19/5/2021 | 41.214 | 24.420 | 6.687 | 32.439 | 17.709 | 6.687 | 4.173 |
|
|
|
| 2.514 |
X | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
| 36.324 | 36.324 | 641 | 200 | 200 | -500 | -500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 36.324 | 36.324 | 641 | 200 | 200 | -500 | -500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40/2011/BTNMT | C | 7776479 | Cái Răng | 2020-2022 | 2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 36.324 | 36.324 | 641 | 200 | 200 | -500 | -500 |
|
|
|
|
|
XI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
| 40.336 | 40.336 | 40.692 | 8.060 | 8.060 | -6.700 | -7.000 | 0 | 0 | 300 | 0 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 40.336 | 40.336 | 40.692 | 8.060 | 8.060 | -6.700 | -7.000 | 0 | 0 | 300 | 0 | 0 |
1 | Sàn giao dịch công nghệ | C | 7884144 | Phong Điền |
| 770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 | 29.976 | 29.976 | 29.976 | 1.730 | 1.730 | -7.000 | -7.000 |
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ | C | 7884143 | Ninh Kiều |
| 302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 | 4.961 | 4.961 | 4.999 | 2.710 | 2.710 | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
3 | Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ | C | 7884145 | Ninh Kiều |
| 303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 | 5.399 | 5.399 | 5.717 | 3.620 | 3.620 | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
XII | Trung tâm phát triển Quỹ đất thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
| 465.708 | 465.708 | 426.254 | 182.485 | 182.485 | 27.930 | 447 | 2.483 | 0 | 0 | 25.000 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 465.708 | 465.708 | 426.254 | 182.485 | 182.485 | 27.930 | 447 | 2.483 | 0 | 0 | 25.000 | 0 |
1 | Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) | B | 7800500 | Bình Thủy | 2019-2023 | 795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 | 426.851 | 426.851 | 388.041 | 166.985 | 166.985 | 22.730 |
|
|
|
| 22.730 |
|
2 | Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng | C | 7864414 | Cái Răng | 2021-2023 | 1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | 38.857 | 38.857 | 38.213 | 15.500 | 15.500 | 5.200 | 447 | 2.483 |
|
| 2.270 |
|
XIII | Sở Y tế |
|
|
|
|
| 184.991 | 184.991 | 73 | 185.551 | 185.551 | 73 | 0 | 0 | 73 | 0 | 0 | 0 |
| Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
| 184.991 | 184.991 | 73 | 185.551 | 185.551 | 73 | 0 | 0 | 73 | 0 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm | B | 7190091 | Ninh Kiều | 2011-2017 | 1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT) | 171.398 | 171.398 | 46 | 171.895 | 171.895 | 46 |
|
| 46 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ | C | 7559007 | Ninh Kiều | 2017-2018 | 127/QĐ-STC ngày 23/09/2020 (QT) | 2.289 | 2.289 | 25 | 2.310 | 2.310 | 25 |
|
| 25 |
|
|
|
3 | Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện | C | 7538465 | Ninh Kiều | 2016-2017 | 98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT) | 11.304 | 11.304 | 2 | 11.346 | 11.346 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
XIV | Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
| 3.045 | 3.045 | 3.045 | 145 | 145 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 0 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 3.045 | 3.045 | 3.045 | 145 | 145 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 0 |
1 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ | C | 7966734 | Ninh Kiều | 2023-2026 | 99/QĐ-SXD ngày 11/4/2023 | 3.045 | 3.045 | 3.045 | 145 | 145 | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
|
XV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
| 149.988 | 149.988 | 149.495 | 1.582 | 1.582 | 10.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.500 | 0 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 149.988 | 149.988 | 149.495 | 1.582 | 1.582 | 10.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.500 | 0 |
1 | Thư viện thành phố Cần Thơ | B | 7870170 | Ninh Kiều | 2023-2025 | 1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 | 149.988 | 149.988 | 149.495 | 1.582 | 1.582 | 10.500 |
|
|
|
| 10.500 |
|
XVI | UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
| 460.894 | 460.894 | 290.194 | 305.688 | 305.688 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 0 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 460.894 | 460.894 | 290.194 | 305.688 | 305.688 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 0 | 0 |
1 | Khu tái định cư Ninh Kiều | B | 7783802 | Ninh Kiều | 2020-2024 | 2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 460.894 | 460.894 | 290.194 | 305.688 | 305.688 | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
XVII | UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
| 349.643 | 349.643 | 349.748 | 70.000 | 70.000 | 36.883 | 0 | 0 | 0 | 1.998 | 34.885 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 349.643 | 349.643 | 349.748 | 70.000 | 70.000 | 36.883 | 0 | 0 | 0 | 1.998 | 34.885 | 0 |
1 | Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2) | B | 7913948 | Thốt Nốt | 2020-2022 | 1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 | 349.643 | 349.643 | 349.748 | 70.000 | 70.000 | 36.883 |
|
|
| 1.998 | 34.885 |
|
XVIII | UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
| 171.662 | 171.662 | 110.862 | 150.978 | 150.978 | -10.817 | 0 | -10.817 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 171.662 | 171.662 | 110.862 | 150.978 | 150.978 | -10.817 | 0 | -10.817 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Khu tái định cư Phong Điền | B | 7781681 | Phong Điền | 2020-2023 | 2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 171.662 | 171.662 | 110.862 | 150.978 | 150.978 | -10.817 |
| -10.817 |
|
|
|
|
XIX | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
| 513.902 | 513.902 | 510.600 | 1.000 | 1.000 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.000 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 513.902 | 513.902 | 510.600 | 1.000 | 1.000 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.000 |
1 | Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) | B | 7965629 | Vĩnh Thạnh | 2023-2025 | 2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 | 513.902 | 513.902 | 510.600 | 1.000 | 1.000 | 100.000 |
|
|
|
|
| 100.000 |
- 1 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2 Nghị định 46/2010/NĐ-CP quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
- 3 Luật đất đai 2013
- 4 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức được luân chuyển do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 7 Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ
- 8 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 9 Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 10 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, nơi có nhiều lao động do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12 Nghị quyết 102/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2022 trực tuyến với địa phương
- 13 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và đối tượng khó khăn khác chưa được quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP do thành phố Cần Thơ ban hành