HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2011/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 16 tháng 8 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 (kèm theo Phụ lục về mức thu và Phụ lục về vùng thu học phí).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỪ NĂM HỌC 2011 - 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
STT | CẤP HỌC | Vùng 1 (thành thị) | Vùng 2 (nông thôn) | Vùng 3 (miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn) | Ghi chú |
I | Cấp Mầm non |
|
|
|
|
1 | Nhà trẻ 2 buổi | 60.000 | 30.000 | Miễn | Mức thu tính cho 1 cháu/tháng |
2 | Mẫu giáo 1 buổi | 40.000 | 15.000 | Miễn | |
3 | Mẫu giáo 2 buổi | 60.000 | 30.000 | Miễn | |
4 | Mẫu giáo 5 tuổi | 30.000 | 15.000 | Miễn | |
5 | Mầm non bán trú | 80.000 | 40.000 | Miễn | |
6 | Mầm non trọng điểm cấp tỉnh, thành phố và trường đạt chuẩn | 150.000 | 72.000 | Miễn | |
7 | Mầm non trọng điểm cấp huyện và trường đạt chuẩn | 120.000 | 60.000 | Miễn | |
II | Cấp Trung học |
|
|
|
|
1 | Trung học cơ sở |
|
|
| Mức thu tính cho 1 học sinh/tháng |
| Hệ công lập | 25.000 | 15.000 | Miễn | |
2 | Trung học phổ thông |
|
|
| |
| Hệ công lập | 50.000 | 25.000 | Miễn | |
| Hệ khác (*) | 100.000 | 70.000 | Miễn | |
3 | Phí học nghề phổ thông |
|
|
| |
| Cấp Trung học cơ sở | 15.000 | 10.000 | Miễn | |
| Cấp Trung học phổ thông | 20.000 | 15.000 | Miễn | |
4 | Bổ túc văn hoá |
|
|
| |
| Trung học cơ sở | 60.000 | 45.000 | Miễn | |
| Trung học phổ thông | 150.000 | 80.000 | Miễn | |
III | Đào tạo ngoài sư phạm |
|
|
|
|
1 | Đại học | 300.000 | Mức thu tính cho 1 sv/tháng; thời gian đào tạo 10 tháng | ||
2 | Cao đẳng | 240.000 |
Ghi chú: (*) Hệ khác là hệ bán công trong các trường, lớp bán công do chưa chuyển đổi theo Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
BẢNG PHÂN VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM HỌC 2011 - 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TÊN XÃ PHƯỜNG | Các thị trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |||
Vùng 1 (thành thị) | Vùng 2 (nông thôn) | Vùng 3(miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn) | ||
Toàn tỉnh 65 xã, phường thị trấn (369 thôn, khu phố) | 15 phường, 31 khu phố | 01 xã, 125 thôn, 01 khu phố | 9 xã, 71 thôn | |
15 phường | 01 xã, 01 thôn |
| ||
16 xã, phường | 1. Phường Bảo An | 1. Thôn Phú Thọ |
| |
2. Phường Đô Vinh | 2. Xã Thành Hải | |||
3. Phường Phước Mỹ |
| |||
4. Phường Phủ Hà | ||||
5. Phường Thanh Sơn | ||||
6. Phường Mỹ Hương | ||||
7. Phường Kinh Dinh | ||||
8. Phường Tấn Tài | ||||
9. Phường Đài Sơn | ||||
10. Phường Đạo Long | ||||
11. Phường Văn Hải | ||||
12. Phường Mỹ Hải | ||||
13. Phường Đông hải | ||||
14. Phường Mỹ Đông | ||||
15. Phường Mỹ Bình | ||||
|
| 9 xã | ||
09 xã |
|
| 1. Xã Phước Bình | |
2. Xã Phước Hoà | ||||
3. Xã PhướcTân | ||||
4. Xã PhướcThành | ||||
5. Xã Phước Chính | ||||
6. Xã Phước Thắng | ||||
7. Xã Phước Trung | ||||
8. Xã Phước Tiến | ||||
9. Xã Phước Đại | ||||
08 khu phố | 28 thôn | 20 thôn | ||
1. Xã Mỹ Sơn (06 thôn) |
| 1. Thôn Phú Thạnh | 1. Thôn Mỹ Hiệp | |
2. Thôn Phú Thủy | 2. Thôn Nha Húi | |||
3. Thôn Phú Thuận |
| |||
4. Thôn Tân Mỹ | ||||
2. Xã Lâm Sơn (10 thôn) |
| 1. Thôn Lâm Hoà | 1. Thôn Gòn 1 | |
2. Thôn Lâm Bình | 2. Thôn Gòn 2 | |||
3. Thôn Lâm Phú | 3. Thôn Tầm Ngân 1 | |||
4. Thôn Lâm Quý | 4. Thôn Tầm Ngân 2 | |||
5. Thôn Tân Bình | 5. Thôn Lập Lá | |||
3. Xã Lương Sơn (06 thôn) |
| 1. Thôn Trà Giang 1 | 1. Thôn Trà Giang 2 | |
2. Thôn Trà Giang 3 |
| |||
3. Thôn Trà Giang 4 |
| |||
4. Thôn Tân Lập 1 |
| |||
5. Thôn Tân Lập 2 |
| |||
4. Xã Quảng Sơn (09 thôn) |
| 1. Thôn La Vang 1 | 1. Thôn Lương Giang | |
2. Thôn La Vang 2 |
| |||
3. Thôn Hạnh Trí 1 |
| |||
4. Thôn Hạnh Trí 2 |
| |||
5. Thôn Thạch Hà 1 |
| |||
6. Thôn Thạch Hà 2 |
| |||
7. Thôn Triệu Phong 1 |
| |||
8. Thôn Triệu Phong 2 |
| |||
5. Xã Hoà Sơn (05 thôn) |
|
| 1. Thôn Tân Bình | |
2. Thôn Tân Hiệp | ||||
3. Thôn Tân Định | ||||
4. Thôn Tân Lập | ||||
5. Thôn Tân Hoa | ||||
6. Xã Ma Nới (06 thôn) |
|
| 1. Thôn Ú | |
2. Thôn Hà Dài | ||||
3. Thôn Do | ||||
4. Thôn Tà Nôi | ||||
5. Thôn Gia Rót | ||||
6. Thôn Gia Hoa | ||||
7. Thị trấn Tân Sơn (08 khu phố) | Khu phố 1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
| |
8. Xã Nhơn Sơn (06 thôn) |
| 1. Thôn Đắc Nhơn |
| |
2. Thôn Lương Cang | ||||
3. Thôn Lương Tri | ||||
4. Thôn Nha Hố | ||||
5. Thôn Láng Ngựa | ||||
6. Thôn Núi Ngỗng | ||||
| 06 thôn | 23 thôn | ||
1. Xã Lợi Hải (06 thôn) |
| 1. Thôn Kiền Kiền 1 | 1. Thôn Suối Đá | |
2. Thôn Bà Râu 1 | 2. Thôn Ấn Đạt | |||
3. Thôn Bà Râu 2 | 3. Thôn Kiền Kiền 2 | |||
2. Xã Công Hải (07 thôn) |
|
| 1. Thôn Xóm Đèn | |
2. Thôn Suối Vang | ||||
3. Thôn Suối Giếng | ||||
4. Thôn Karôm | ||||
5. Thôn Hiệp Kiết | ||||
6. Thôn Hiệp Thành | ||||
7. Thôn Bình Tiên | ||||
3. Xã Phước Kháng (05 thôn) |
|
| 1. Thôn Đá Liệt | |
2. Thôn Cầu Đá | ||||
3. Thôn Đá Mài Trên | ||||
4. Thôn Đá Mài Dưới | ||||
5. Thôn Suối Le | ||||
4. Xã Phước Chiến (05 thôn) |
|
| 1. Thôn Đầu Suối A | |
2. Thôn Đầu Suối B | ||||
3. Thôn Động Thông | ||||
4. Thôn Ma Trai | ||||
5. Thôn Tập Lá | ||||
5. Xã Bắc Sơn (03 thôn) |
|
| 1. Thôn Xóm Bằng | |
2. Thôn Láng Me | ||||
3. Thôn Bĩnh Nghĩa | ||||
6. Xã Bắc Phong (03 thôn) |
| 1. Thôn Ba Tháp |
| |
2. Thôn Mỹ Nhơn | ||||
3. Thôn Gò Sạn | ||||
08 khu phố | 29 thôn, 1 khu phố | 05 thôn | ||
1. Thị trấn Khánh Hải (09 khu phố) | 1. Khu phố Ninh Chữ 1 | 1. Khu phố Cà Đú |
| |
2. Khu phố Ninh Chữ 2 |
| |||
3. Khu phố Khánh Chữ 1 |
| |||
4. Khu phố Khánh Chữ 2 |
| |||
5. Khu phố Khánh Giang |
| |||
6. Khu phố Khánh Sơn |
| |||
7. Khu phố Khánh Tân |
| |||
8. Khu phố Khánh Hiệp |
| |||
2. Xã Tri Hải (04 thôn) |
| 1. Thôn Khánh Tường |
| |
2. Thôn Tri Thủy | ||||
3. Thôn Tân An | ||||
4. Thôn Khánh Hội | ||||
3. Xã Hộ Hải (04 thôn) |
| 1 Thôn Đá Bắn |
| |
2. Thôn Gò Lũ | ||||
3. Thôn Hộ Diêm | ||||
4. Thôn Lương Cách | ||||
4. Xã Nhơn Hải (05 thôn) |
| 1. Thôn Khánh Tân |
| |
2. Thôn Mỹ Tường 1 | ||||
3. Thôn Mỹ Tường 2 | ||||
4. Thôn Khánh Nhơn | ||||
5. Thôn Khánh Phước | ||||
5. Xã Vĩnh Hải (05 thôn) |
|
| 1. Thôn Cầu Gãy | |
2. Thôn Đá Hang | ||||
3. Thôn Mỹ Hoà | ||||
4. Thôn Thái An | ||||
5. Thôn Vĩnh Hy | ||||
6. Xã Thanh Hải (04 thôn) |
| 1. Thôn Mỹ Hiệp |
| |
2. Thôn Mỹ Tân 1 | ||||
3. Thôn Mỹ Tân 2 | ||||
4. Thôn Mỹ Phong | ||||
7. Xã Xuân Hải (05 thôn) |
| 1. Thôn An Hoà |
|
|
2. Thôn Thành Sơn |
| |||
3. Thôn An Xuân |
| |||
4. Thôn An Nhơn |
| |||
5. Thôn Phước Nhơn |
| |||
8. Xã Phương Hải (03 thôn) |
| 1. Thôn Phương Cựu 1 |
|
|
2. Thôn Phương Cựu 2 |
| |||
3. Thôn Phương Cựu 3 |
| |||
9 Xã Tân Hải (04 thôn) |
| 1. Thôn Gò Thao |
|
|
2. Thôn Gò Đền |
| |||
3. Thôn Thủ Lợi |
| |||
4. Thôn Hòn Thiêng |
| |||
| 24 thôn | 9 thôn |
| |
1. Xã Phước Hà (04 thôn) |
|
| 1. Thôn Giá |
|
2. Thôn Là A |
| |||
3. Thôn Trà Nô |
| |||
4. Thôn Rồ Ôn |
| |||
2. Xã Nhị Hà (03 thôn) |
| 1. Thôn Nhị Hà 1 |
|
|
2. Thôn Nhị Hà 2 |
| |||
3. Thôn Nhị Hà 3 |
| |||
3. Xã Phước Nam (07 thôn) |
| 1. Thôn Văn Lâm 1 |
|
|
2. Thôn Văn Lâm 2 |
| |||
3. Thôn Văn Lâm 3 |
| |||
4. Thôn Văn Lâm 4 |
| |||
5. Thôn Nho Lâm |
| |||
6. Thôn Phước Lập |
| |||
7. Thôn Tam Lang |
| |||
4. Xã Phước Ninh (04 thôn) |
| 1. Thôn Vụ Bổn |
|
|
2. Thôn Hiếu Thiện |
| |||
3. Thôn Tân Bổn |
| |||
4. Thôn Thiện Đức |
| |||
5. Xã Phước Minh (04 thôn) |
| 1. Thôn Quán Thẻ 1 |
|
|
2. Thôn Quán Thẻ 2 |
| |||
3. Thôn Quán Thẻ 3 |
| |||
4. Thôn Lạc Tiến |
| |||
6. Xã Phước Diêm (03 thôn) |
| 1. Thôn Thương Diêm |
| |
2. Thôn Lạc Tân 1 | ||||
3. Thôn Lạc Tân 2 | ||||
7. Xã Cà Ná (03 thôn) |
| 1. Thôn Lạc Nghiệp 1 |
| |
2. Thôn Lạc Nghiệp 2 | ||||
3. Thôn Lạc Sơn | ||||
8. Xã Phước Dinh ( 05 thôn) |
|
| 1. Thôn Sơn Hải 1 | |
2. Thôn Sơn Hải 2 | ||||
3. Thôn Từ Thiện | ||||
4. Thôn Vĩnh Trường | ||||
5. Thôn Bầu Ngứ | ||||
15 khu phố | 37 thôn | 14 thôn | ||
1. Xã Phước Thái (08 thôn) |
| 1. Thôn Như Bình | 1. Thôn Tà Dương | |
2. Thôn Đá Trắng |
| |||
3. Thôn Thái Dao |
| |||
4. Thôn Hoài Trung |
| |||
5. Thôn Như Ngọc |
| |||
6. Thôn Thái Hoà |
| |||
7. Thôn Hoài Ni |
| |||
2. Xã Phước Vinh (05 thôn) |
| 1. Thôn Liên Sơn 1 | 1. Thôn Bảo Vinh | |
2. Thôn Phước An 1 | 2. Thôn Liên Sơn 2 | |||
3. Thôn Phước An 2 |
| |||
3. Xã Phước Sơn (06 thôn) |
| 1. Thôn Phước Thiện 1 |
| |
2. Thôn Phước Thiện 2 | ||||
3. Thôn Phước Thiện 3 | ||||
4. Thôn Ninh Quý 1 | ||||
5. Thôn Ninh Quý 2 | ||||
6. Thôn Ninh Quý 3 | ||||
4. Xã Phước Thuận (07 thôn) |
| 1. Thôn Thuận Hoà |
| |
2. Thôn Thuận Lợi | ||||
3. Thôn Phước Khánh | ||||
4. Thôn Phước Lợi | ||||
5. Thôn Vạn Phước | ||||
6. Thôn Hiệp Hoà | ||||
7. Thôn Phú Nhuận | ||||
5. Xã Phước Hải ( 04 thôn) |
|
| 1. Thôn Từ Tâm 1 | |
2. Thôn Từ Tâm 2 | ||||
3. Thôn Hoà Thủy | ||||
4. Thôn Thành Tín | ||||
6. Xã Phước Hữu (07 thôn) |
| 1. Thôn Hữu Đức |
| |
2. Thôn Tân Đức | ||||
3. Thôn Thành Đức | ||||
4. Thôn Hậu Sanh | ||||
5. Thôn La Chữ | ||||
6. Thôn Mông Đức | ||||
7. Thôn Nhuận Đức | ||||
7. Xã Phước Hậu (07 thôn) |
| 1. Thôn Hiếu Lễ |
| |
2. Thôn Phước Đồng 1 | ||||
3. Thôn Phước Đồng 2 | ||||
4. Thôn Hoài Nhơn | ||||
5. Thôn Chất Thường | ||||
6. Thôn Trường Sanh | ||||
7. Thôn Trường Thọ | ||||
8. Xã An Hải (07 thôn) |
|
| 1. Thôn Tuấn Tú | |
2. Thôn Nam Cương | ||||
3. Thôn Hoà Thạnh | ||||
4. Thôn An Thạnh 1 | ||||
5. Thôn An Thạnh 2 | ||||
6. Thôn Long Bình 1 | ||||
7. Thôn Long Bình 2 | ||||
9. Thị trấn Phước Dân (15 khu phố) | 1. Phú Quý: KP1,2 3,4,5,14 |
|
| |
2. Bình Quý: KP 8, 9, 10, 15 | ||||
3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13 | ||||
4. Vĩnh Thuận: KP 7,12 | ||||
5. Chung Mỹ: KP 6 |
- 1 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1 Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí từ năm học 2011-2012 đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn năm học 2011 - 2012 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 7 Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 8 Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9 Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/1998/QĐ-UBND về mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10 Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 11 Quyết định 45/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 41/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 12 Luật Giáo dục 2005
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 04/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 45/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 41/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/1998/QĐ-UBND về mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4 Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí từ năm học 2011-2012 đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn năm học 2011 - 2012 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận