Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2012/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 22/BCTT-BKTNS ngày 03/12/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) từ kinh tế phát sinh trên địa bàn: 4.024.990.451.270 đồng

(Chưa kể thu kết dư ngân sách năm 2010 chuyển sang, thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp dưới nộp lên và thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang).

Bao gồm:

1. Các khoản thu cân đối NSNN : 3.376.005.626.764 đồng

a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 597.152.718.630 đồng

Trong đó:

- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 259.316.050.293 đồng

- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu : 337.836.668.337 đồng

b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước : 2.778.852.908.134 đồng

2. Các khoản ghi thu NSNN : 648.984.824.506 đồng

II. Quyết toán chi ngân sách địa phương : 7.221.153.592.663 đồng

1. Các khoản chi cân đối NSNN : 6.572.168.768.157 đồng

Trong đó:

- Ngân sách tỉnh : 3.187.293.204.126 đồng

- Ngân sách huyện, thành phố : 2.609.935.479.540 đồng

- Ngân sách xã, phường, thị trấn : 774.940.084.491 đồng

2. Các khoản ghi chi NSNN : 648.984.824.506 đồng

- Ngân sách tỉnh : 570.402.890.816 đồng

- Ngân sách huyện, thành phố : 66.225.780.799 đồng

- Ngân sách xã, phường, thị trấn : 12.356.152.891 đồng

III. Kết dư ngân sách địa phương : 164.771.832.178 đồng

* Ngân sách tỉnh  : 2.303.340.481 đồng

(sử dụng trích quỹ dự trữ tài chính 50% là 1.151.670.241 đồng)

* Huyện, thị xã, thành phố : 73.490.404.209 đồng

* Ngân sách xã, phường, thị trấn : 88.978.087.488 đồng

IV. Xử lý kết dư ngân sách:

Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 


Biểu số 1

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 5)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2011

Quyết toán

Phân chia theo từng cấp ngân sách

Thực hiện so với

Trung ương giao

HĐND quyết định

Thu NS TW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp thành phố

Thu NS cấp xã, phường

Dự toán TW giao (%)

Dự toán HĐND giao (%)

1

2

3

4

(5)=(6)+(7)+(8)+(9)

6

7

8

9

10=5/3

11=5/4

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

2.695.000.000.000

3.261.000.000.000

5.110.265.919.421

618.635.803.258

2.685.154.186.537

1.459.484.345.881

346.991.583.745

 189,6

 156,7

 

 (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và tín phiếu, trái phiếu của NSTW)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

2.695.000.000.000

3.031.000.000.000

4.461.281.094.915

618.635.803.258

2.114.751.295.721

1.393.258.565.082

334.635.430.854

 165,5

 147,2

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

2.170.000.000.000

2.376.000.000.000

2.778.852.908.134

21.483.084.628

1.574.458.347.089

906.383.349.770

276.528.126.647

 128,1

 117,0

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

270.000.000.000

286.000.000.000

292.326.872.001

1.013.791.917

291.313.080.084

 

 

 108,3

 102,2

1.01

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

223.560.000.000

238.060.000.000

216.306.515.549

 

216.306.515.549

 

 

 96,8

 90,9

1.02

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

270.000.000

270.000.000

74.593.534

 

74.593.534

 

 

 27,6

 27,6

1.03

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45.000.000.000

46.500.000.000

73.091.260.620

1.013.791.917

72.077.468.703

 

 

 162,4

 157,2

 

Tr.đó - Thuế TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

 

1.013.791.917

1.013.791.917

 

 

 

 

 

 

 -Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.04

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.05

Thuế tài nguyên

700.000.000

700.000.000

1.820.902.478

 

1.820.902.478

 

 

 260,1

 260,1

1.06

Thuế môn bài

350.000.000

350.000.000

236.000.000

 

236.000.000

 

 

 67,4

 67,4

1.07

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.08

Thu khác

120.000.000

120.000.000

797.599.820

 

797.599.820

 

 

 664,7

 664,7

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

172.000.000.000

187.000.000.000

253.372.739.196

 

252.156.546.806

1.216.192.390

 

 147,3

 135,5

2.01

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

111.630.000.000

123.625.000.000

122.321.351.020

 

122.231.782.299

89.568.721

 

 109,6

 98,9

2.02

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

70.000.000

70.000.000

100.188.333

 

100.188.333

 

 

 143,1

 143,1

2.03

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000.000.000

38.000.000.000

99.612.267.606

 

99.119.425.584

492.842.022

 

 284,6

 262,1

2.04

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.05

Thuế tài nguyên

19.000.000.000

19.000.000.000

30.472.867.479

 

29.842.085.832

630.781.647

 

 160,4

 160,4

2.06

Thuế môn bài

300.000.000

305.000.000

419.000.000

 

416.000.000

3.000.000

 

 139,7

 137,4

2.07

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.08

Thu khác

6.000.000.000

6.000.000.000

447.064.758

 

447.064.758

 

 

 7,5

 7,5

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

23.000.000.000

24.500.000.000

53.109.017.810

 

50.946.046.496

2.162.971.314

 

230,9

 216,8

3.01

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

10.697.000.000

12.197.000.000

26.987.378.451

 

26.987.378.451

 

 

 252,3

 221,3

3.02

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

400.000.000

400.000.000

389.016.168

 

389.016.168

 

 

 97,3

 97,3

3.03

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.500.000.000

8.500.000.000

23.016.524.468

 

23.016.524.468

 

 

 270,8

 270,8

3.04

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.05

Thuế tài nguyên

2.200.000.000

2.200.000.000

7.202.000

 

7.202.000

 

 

 0,3

 0,3

 

Tr.đó - Tài chuyên khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.06

Thuế môn bài

93.000.000

93.000.000

157.589.083

 

99.500.000

58.089.083

 

 169,5

 169,5

3.07

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

1.000.000.000

1.000.000.000

2.104.882.231

 

 

2.104.882.231

 

 210,5

 210,5

3.08

Thu khác

110.000.000

110.000.000

446.425.409

 

446.425.409

 

 

 405,8

 405,8

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.008.000.000.000

1.044.170.000.000

975.014.179.897

 

498.204.031.519

440.501.363.265

36.308.785.113

 96,7

 93,4

4.01

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo luật doanh nghiệp, luật HTX (1)

1.008.000.000.000

1.044.170.000.000

872.281.742.032

 

473.688.583.805

377.075.921.934

21.517.236.293

 96,7

 93,4

4.01.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

710.000.000.000

716.479.000.000

556.145.339.814

 

286.969.530.509

249.733.487.949

19.442.321.356

 89,8

 89,0

4.01.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

193.000.000.000

195.200.000.000

138.609.923.345

 

138.609.923.345

 

 

 72,9

 72,0

4.01.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000.000.000

73.005.000.000

82.273.247.353

 

46.762.450.219

33.435.882.197

2.074.914.937

 151,8

 114,4

4.01.4

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.01.5

Thuế tài nguyên

23.000.000.000

33.865.000.000

81.870.194.445

 

888.178.635

80.982.015.810

 

 366,0

 248,6

4.01.6

Thuế môn bài

17.000.000.000

17.376.000.000

6.037.500.000

 

 

6.037.500.000

 

 106,9

 104,6

4.01.7

Thu khác

10.000.000.000

8.245.000.000

7.345.537.075

 

458.501.097

6.887.035.978

 

 108,5

 131,5

4.02

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (2)

 

 

102.732.437.865

 

24.515.447.714

63.425.441.331

14.791.548.820

 

 

4.02.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

81.540.616.568

 

22.124.031.233

53.802.726.757

5.613.858.578

 

 

4.02.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

2.009.571.568

 

2.009.571.568

 

 

 

 

4.02.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

1.231.352.660

 

381.820.788

779.182.723

70.349.149

 

 

4.02.4

Thuế tài nguyên

 

 

2.313.049.320

 

 

1.852.349.320

460.700.000

 

 

4.02.5

Thuế môn bài

 

 

12.137.911.846

 

 

3.491.270.753

8.646.641.093

 

 

4.02.6

Thu khác

 

 

3.499.935.903

 

24.125

3.499.911.778

 

 

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

8.683.163.742

 

 

87.439.115

8.595.724.627

 

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

80.000.000.000

90.210.000.000

105.926.679.657

 

70.377.998.861

35.548.680.796

 

132,4

 117,4

7

Lệ phí trước bạ

90.000.000.000

94.700.000.000

110.822.817.630

 

 

104.830.151.067

5.992.666.563

123,1

 117,0

8

Thu phí xăng dầu

116.000.000.000

118.000.000.000

117.869.835.300

 

117.869.835.300

 

 

101,6

 99,9

9

Thu phí, lệ phí

42.000.000.000

44.500.000.000

74.485.916.586

18.327.152.144

11.058.238.821

36.296.494.690

8.804.030.931

177,3

 167,4

10.01

Thu phí, lệ phí Trung ương

15.500.000.000

16.500.000.000

18.431.056.082

18.318.308.978

 

112.747.104

 

 118,9

 111,7

10.02

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

26.500.000.000

28.000.000.000

47.250.829.573

8.843.166

11.058.238.821

36.183.747.586

 

 178,3

 168,8

10.03

Thu phí, lệ phí xã

 

 

8.804.030.931

 

 

 

8.804.030.931

 

 

10

Các khoản thu về đất

316.000.000.000

431.920.000.000

597.524.836.558

 

202.868.099.033

258.785.830.538

135.870.906.987

189,1

 138,3

10.01

Thuế nhà đất

23.000.000.000

25.860.000.000

28.591.989.982

 

 

16.637.366.598

11.954.623.384

 124,3

 110,6

10.02

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

85.954.040

 

 

78.926.000

7.028.040

 

 

10.03

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

43.000.000.000

46.060.000.000

50.895.601.364

 

 

50.895.601.364

 

 118,4

 110,5

10.04

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

250.000.000.000

350.000.000.000

512.367.693.715

 

197.284.501.576

191.173.936.576

123.909.255.563

 204,9

 146,4

10.05

Thu tiền bán nhà thuộc NSNN

 

10.000.000.000

5.583.597.457

 

5.583.597.457

 

 

 

 55,8

11

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tại xã

28.000.000.000

28.000.000.000

86.304.662.104

 

5.372.649.678

 

80.932.012.426

308,2

 308,2

12.01

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

 

 

60.514.881.601

 

 

 

60.514.881.601

 

 

 

Trong đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

 

 

10.001.306.854

 

 

 

10.001.306.854

 

 

12.02

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

2.811.740.000

 

 

 

2.811.740.000

 

 

12.03

Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.04

Thu hồi các khoản chi năm trước (xã)

 

 

243.132.490

 

 

 

243.132.490

 

 

12.05

Thu phạt, tịch thu (xã)

 

 

4.555.310.000

 

 

 

4.555.310.000

 

 

12.06

Thu khác (xã)

28.000.000.000

28.000.000.000

18.179.598.013

 

5.372.649.678

 

12.806.948.335

 64,9

 64,9

13

Thu khác

25.000.000.000

27.000.000.000

103.412.187.653

2.142.140.567

74.291.820.491

26.954.226.595

24.000.000

413,6

 383,0

13.01

Thu từ quỹ đất công ích và đất công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.02

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.03

Thu tiền phạt (kể cả thu phạt ATGT, không kể thu phạt tại xã)

 

 

50.294.276.663

 

45.158.206.781

5.136.069.882

 

 

 

13.04

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

7.084.343.357

 

3.970.934.140

3.113.409.217

 

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu

 

 

2.534.990.976

 

1.437.616.600

1.097.374.376

 

 

 

13.05

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.06

Thu bán tài sản

 

 

15.322.792.525

1.351.102.389

3.733.719.800

10.213.970.336

24.000.000

 

 

13.07

Thu thanh lý nhà làm việc

 

 

15.000.000

15.000.000

 

 

 

 

 

13.08

Thu tiền cho thuê nhà thuộc SHNN

 

 

1.400.019.195

 

1.400.019.195

 

 

 

 

13.09

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

12.853.529.970

719.621.478

6.275.809.695

5.858.098.797

 

 

 

13.10

Lãi từ vốn góp của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.11

Thu nợ gốc cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.12

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

25.000.000.000

27.000.000.000

16.442.225.943

56.416.700

13.753.130.880

2.632.678.363

 

 65,8

 60,9

II

Thu về dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khí lãi Chính phủ được chia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu

525.000.000.000

525.000.000.000

597.152.718.630

597.152.718.630

 

 

 

113,7

 113,7

1

Thuế xuất khẩu

 

 

177.927.605.505

177.927.605.505

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

205.000.000.000

205.000.000.000

64.497.474.788

64.497.474.788

 

 

 

 126,5

 126,5

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

16.890.970.000

16.890.970.000

 

 

 

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

320.000.000.000

320.000.000.000

337.836.668.337

337.836.668.337

 

 

 

 105,6

 105,6

5

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khác (phạt, tịch thu không kể chống buôn lậu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

114.925.355.041

 

645.314.000

73.275.203.108

41.004.837.933

 

 

VII

Thu chuyển nguồn

 

10.000.000.000

940.350.113.110

 

509.647.634.632

413.600.012.204

17.102.466.274

 

9,403,5

VIII

Thu vay để đầu tư phát triển

 

120.000.000.000

30.000.000.000

 

30.000.000.000

 

 

 

 25,0

 

 Trong đó: Thu vay theo Khoản 3 Điều 8

 

30.000.000.000

30.000.000.000

 

30.000.000.000

 

 

 

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

230.000.000.000

648.984.824.506

 

570.402.890.816

66.225.780.799

12.356.152.891

 

 282,2

1

Phạt an toàn giao thông (không kể thu tại xã);

 

20.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 -

2

Học phí

 

30.000.000.000

131.674.273.914

 

110.148.176.589

17.875.438.296

3.650.659.029

 

 438,9

3

Viện phí

 

120.000.000.000

356.323.097.438

 

356.323.097.438

 

 

 

 296,9

4

Thu xổ số kiến thiết

 

60.000.000.000

81.020.907.789

 

81.020.907.789

 

 

 

 135,0

4.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

30.545.518.889

 

30.545.518.889

 

 

 

 

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.427.577.666

 

4.427.577.666

 

 

 

 

4.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

4.479.639.313

 

4.479.639.313

 

 

 

 

4.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

41.568.171.921

 

41.568.171.921

 

 

 

 

5

Các khoản đóng góp huy động xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

50.940.630.615

 

 

43.170.762.883

7.769.867.732

 

 

6

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

29.025.914.750

 

22.910.709.000

5.179.579.620

935.626.130

 

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

1.765.418.000.000

1.765.418.000.000

5.288.537.517.055

 

2.889.835.708.678

1.851.876.431.792

546.825.376.585

 299,6

 299,6

1

Bổ sung cân đối

1.255.468.000.000

1.255.468.000.000

2.490.127.929.000

 

1.255.468.000.000

1.002.312.000.000

232.347.929.000

 198,3

 198,3

2

Bổ sung có mục tiêu

509.950.000.000

509.950.000.000

2.798.409.588.055

 

1.634.367.708.678

849.564.431.792

314.477.447.585

 548,8

 548,8

2.1

Bố sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

2.494.890.879.377

 

1.330.849.000.000

849.564.431.792

314.477.447.585

 

 

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

303.518.708.678

 

303.518.708.678

 

 

 

 

D

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

50.681.007.460

 

33.138.372.000

17.542.635.460

 

 

 

E

THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

4.460.418.000.000

5.026.418.000.000

10.449.484.443.936

618.635.803.258

5.608.128.267.215

3.328.903.413.133

893.816.960.330

34,3

 207,9

 

Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 5)

Đơn vị tính: đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2011 HĐND giao

Quyết toán năm 2011

SS quyết toán với dự toán (%)

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

1.441.349.000.000

870.906.000.000

570.443.000.000

1.333.210.406.866

941.428.935.978

391.781.470.888

92,5

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 204.195.000.000

 56.950.000.000

 147.245.000.000

 179.509.051.207

 49.227.225.500

130.281.825.707

87,9

1

Chương trình việc làm

 41.255.000.000

 

 41.255.000.000

 38.772.297.578

 

 38.772.297.578

94,0

2

Chương trình giảm nghèo

 21.412.000.000

 20.000.000.000

 1.412.000.000

 18.039.355.039

 15.685.527.000

 2.353.828.039

84,2

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 28.400.000.000

 25.950.000.000

 2.450.000.000

 27.512.092.760

 25.073.267.000

 2.438.825.760

96,9

4

Chương trình y tế

 11.629.000.000

 4.000.000.000

 7.629.000.000

 11.985.478.877

 3.900.492.000

 8.084.986.877

103,1

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

 11.220.000.000

 

 11.220.000.000

 10.481.990.503

 

 10.481.990.503

93,4

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

 3.333.000.000

 1.000.000.000

 2.333.000.000

 3.332.376.000

 1.000.000.000

 2.332.376.000

100,0

7

Chương trình về văn hóa

 7.604.000.000

 3.000.000.000

 4.604.000.000

 2.634.052.610

 569.186.000

 2.064.866.610

34,6

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

 55.800.000.000

 

 55.800.000.000

 55.402.115.100

 

 55.402.115.100

99,3

9

Chương trình phòng, chống ma túy

 1.200.000.000

 

 1.200.000.000

 1.220.827.000

 

 1.220.827.000

101,7

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

 970.000.000

 

 970.000.000

 948.571.000

 

 948.571.000

97,8

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

 19.222.000.000

 3.000.000.000

 16.222.000.000

 7.049.173.740

 2.998.753.500

 4.050.420.240

36,7

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

 2.150.000.000

 

 2.150.000.000

 2.130.721.000

 -

 2.130.721.000

99,1

II

Chương trình 135 giai đoạn II (vốn viện trợ)

 44.156.000.000

 44.156.000.000

 

 -

 

 

0,0

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 -

 

 

 -

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

 509.950.000.000

482.000.000.000

 27.950.000.000

 1.153.701.355.659

892.201.710.478

261.499.645.181

226,2

1

Nguồn Trung ương bổ sung mục tiêu để chi đầu tư phát triển

 482.000.000.000

482.000.000.000

 -

 899.427.942.478

892.201.710.478

 7.226.232.000

186,6

1

Đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

 100.000.000.000

100.000.000.000

 

 293.018.708.678

293.018.708.678

 

293,0

2

Chương trình biển đông hải đảo

 20.000.000.000

 20.000.000.000

 

 10.970.878.000

 10.970.878.000

 

54,9

 

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 10.000.000.000

 10.000.000.000

 

 9.996.857.000

 9.996.857.000

 

100,0

3

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

 95.000.000.000

 95.000.000.000

 

 93.493.365.000

 93.493.365.000

 

98,4

4

Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư nơi cần thiết theo Quyết định 193/QĐ-TTg

 3.000.000.000

 3.000.000.000

 

 3.000.000.000

 3.000.000.000

 

100,0

5

Chương trình định canh, định cư

 4.000.000.000

 4.000.000.000

 

 3.975.648.000

 3.975.648.000

 

99,4

6

Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39/NQ-TW

 80.000.000.000

 80.000.000.000

 

 72.347.804.000

 72.347.804.000

 

90,4

7

Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP

 83.000.000.000

 83.000.000.000

 

 78.246.956.000

 78.246.956.000

 

94,3

8

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch

 9.000.000.000

 9.000.000.000

 

 4.000.000.000

 4.000.000.000

 

44,4

9

Chương trình nâng cấp đê sông, đê biển

 20.000.000.000

 20.000.000.000

 

 15.667.187.000

 15.667.187.000

 

78,3

10

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng

 10.000.000.000

 10.000.000.000

 

 9.058.826.800

 9.058.826.800

 

90,6

11

Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh

 8.000.000.000

 8.000.000.000

 

 2.449.251.000

 2.449.251.000

 

30,6

12

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 5.000.000.000

 5.000.000.000

 

 4.978.801.000

 4.978.801.000

 

99,6

13

Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài

 10.000.000.000

 10.000.000.000

 

 8.028.365.000

 8.028.365.000

 

80,3

14

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 25.000.000.000

 25.000.000.000

 

 20.318.829.000

 20.318.829.000

 

81,3

15

Bổ sung mục tiêu ngoài kế hoạch

 

 

 

 269.876.466.000

262.650.234.000

 7.226.232.000

 

II

Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách

 27.950.000.000

 -

 27.950.000.000

 254.273.413.181

 -

254.273.413.181

909,7

1

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg

 1.000.000.000

 

 1.000.000.000

 -

 

 

0,0

2

Kinh phí nghiên cứu khoa học

 150.000.000

 

 150.000.000

 150.000.000

 

 150.000.000

100,0

3

Kinh phí ổn định định canh, định cư theo quyết định 1342/QĐ-TTg

 6.000.000.000

 

 6.000.000.000

 5.713.700.000

 

 5.713.700.000

95,2

4

Kinh phí thực hiện theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP

 20.800.000.000

 

 20.800.000.000

 20.800.000.000

 

 20.800.000.000

100,0

5

Bổ sung mục tiêu ngoài kế hoạch

 

 -

 

 227.609.713.181

 -

 227.609.713.181