HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2014/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 04 đường, 21 phố và 01 công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05/12/2014; có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
I. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
TT | Tên đường | Vị trí | Quy mô | |||
Khu vực đường đi qua | Điểm đầu (Bắc, Đông) | Điểm cuối (Nam, Tây) | Dài (m) | Rộng (m) | ||
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO | Phường Lam Sơn | Dốc Suối | Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ | 2.300 | 34,0 |
2 | ĐƯỜNG LẠC LONG QUÂN | Bãi Sông Hồng | Giao với đê Sông Hồng (Phố Sơn Nam) | Giao với đường Bạch Đằng | 3.000 | 11,0 |
3 | ĐƯỜNG ÂU CƠ | Bãi Sông Hồng | Giao với đường | Giao với bãi Sông Hồng | 950 | 11,0 |
4 | ĐƯỜNG HOÀNG THỊ LOAN | Khu dân cư Nam An Vũ | Giao với đường Nguyễn Đình Nghị | Giao với đường Điện Biên | 605 | 20,5 |
II. ĐẶT TÊN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
TT | Tên phố | Vị trí | Quy mô | |||
Khu vực đường đi qua | Điểm đầu (Bắc, Đông) | Điểm cuối (Nam, Tây) | Dài (m) | Rộng (m) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | PHỐ HOÀNG QUỐC VIỆT | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với đường Nguyễn Lương Bằng | Giao với đường Phạm Bạch Hổ | 480 | 24,0 |
2 | PHỐ NGUYỄN BÌNH | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Sơn Nam | Giao với phố Lê Thanh Nghị | 320 | 24,0 |
3 | PHỐ ĐÀO CÔNG SOẠN | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu (khu dân cư cũ phía sau Chùa Đông) | Giao với phố Trần Nhật Duật | Giao với đường Chùa Đông | 295 | 5,0 |
4 | PHỐ PHAN HUY CHÚ | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu (khu dân cư mới) | Giao với phố Trần Nhật Duật | Giao với đường Chùa Đông | 290 | 15,5 |
5 | PHỐ NGÔ THÌ NHẬM | Khu dân cư Tập thể may II | Giao với phố Trương Định | Giao với phố Ngô Gia Tự | 263 | 7,5 |
6 | PHỐ PHÚ LỘC | Phường Lê Lợi | Giao với phố Đào Nương | Giao với đường Nguyễn Trãi | 227 | 8,0 |
7 | PHỐ HIẾN DOANH | UBND phường Hiến Nam | Giao với phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 170 | 14,5 |
8 | PHỐ LÊ VĂN HƯU | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với đường Nguyễn Lương Bằng | Giao với phố Đinh Gia Quế | 165 | 15,5 |
9 | PHỐ PHÙNG HƯNG | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Sơn Nam | Giao với phố Hoàng Quốc Việt | 159 | 15,5 |
10 | PHỐ LƯƠNG THẾ VINH | Khu vực Trường Cao đẳng Y | Giao với phố Tạ Quang Bửu | Giao với phố Đặng Văn Ngữ | 154 | 15,5 |
11 | PHỐ LÊ TUẤN NGẠN | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Đinh Gia Quế | Giao với phố Nguyễn Bình | 117 | 15,5 |
12 | PHỐ PHẠM CÔNG TRỨ | Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông | Giao với phố Nguyễn Thiện Kế | Giao với phố Tuệ Tĩnh | 115 | 15,5 |
13 | PHỐ NGUYỄN TRUNG NGẠN | Khu vực Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | Giáp với khu dân cư An Dương | Giao với phố Tuệ Tĩnh | 111 | 6,0 |
14 | PHỐ DƯƠNG PHÚC TƯ | Phường Quang Trung | Giao với đường Nguyễn Đình Nghị | Giao với đường Đông Thành | 105 | 15,5 |
15 | PHỐ ĐÀO NƯƠNG | Phường Lê Lợi | Giao với đường Hoàng Thị Loan | Giao với đường Bà Triệu | 104 | 15,5 |
16 | PHỐ NGUYỄN CHƯƠNG | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu | Giao với phố Nguyễn Gia Thiều | Giao với phố Nguyễn Biểu | 75 | 15,5 |
17 | PHỐ PHAN BỘI CHÂU | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu | Giao với phố Doãn Nỗ | Giao với phố Phan Huy Chú | 74 | 15,5 |
18 | PHỐ VŨ LÃM | Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông | Giao với phố Tuệ Tĩnh | Giao với phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 65 | 15,5 |
19 | PHỐ PHAN CHU TRINH | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Lương Ngọc Quyến | Giao với phố Lương Văn Can | 57 | 15,5 |
20 | PHỐ BẮC HÒA | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu | Giao với phố Doãn Nỗ | Giao với phố Phan Huy Chú | 40 | 15,5 |
21 | PHỐ ĐỖ THẾ DIÊN | Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông | Giao với phố Tống Duy Tân | Giao với phố Đinh Công Tráng | 38 | 15,5 |
III. ĐẶT TÊN CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
TT | Tên công trình công cộng | Quy mô | Địa điểm |
|
| ||||
1 | VƯỜN HOA DỐC SUỐI | 17,2 ha | Xã Bảo Khê |
|
- 1 Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố thuộc Thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014
- 6 Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND17 về đặt tên đường, tên phố thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)
- 7 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 8 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 9 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố thuộc Thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014
- 6 Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND17 về đặt tên đường, tên phố thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)
- 7 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh