Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ như sau:

A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU: (Kèm Phụ lục I, II)

I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước phân bổ cho cấp thành phố: 8.670.500 triệu đồng.

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Thu nội địa:

7.634.500

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

1.036.000

2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố: 9.564.666 triệu đồng.

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

7.254.032

- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên:

2.310.634

II. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp quận, huyện:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2018 phân bổ cho 09 quận, huyện: 2.405.500 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm 2018: 4.611.749 triệu đồng.

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp:

1.484.446

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố:

3.058.524

- Thu bổ sung có mục tiêu:

68.779

3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 cho quận, huyện theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục II).

B. DỰ TOÁN CHI:

(ĐVT: triệu đồng)

I. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố:

7.279.763

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

5.132.047

- Chi đầu tư phát triển:

2.849.394

+ Chi đầu tư cho các dự án:

2.819.394

+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật:

30.000

* Quỹ Phát triển đất:

30.000

- Chi thường xuyên:

2.183.995

Trong đó:

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

567.702

* Chi sự nghiệp giáo dục:

393.683

* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:

174.019

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

32.022

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

12.400

- Chi bổ sung quỹ dự trữ:

1.380

- Dự phòng ngân sách:

84.878

2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

2.147.716

- Chi đầu tư phát triển:

2.021.150

+ Vốn ngoài nước:

854.809

+ Vốn trong nước:

320.904

- Chi sự nghiệp:

126.566

+ Vốn ngoài nước:

27.200

+ Vốn trong nước:

99.366

(Kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI)

 

3. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VII).

 

II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách quận, huyện:

4.611.749

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

4.542.970

- Chi đầu tư phát triển:

1.047.806

- Chi thường xuyên:

3.405.272

Trong đó:

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

1.590.114

* Chi sự nghiệp giáo dục:

1.567.055

* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:

23.059

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

5.500

- Dự phòng ngân sách:

89.892

2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

68.779

- Chi sự nghiệp:

68.779

+ Vốn trong nước:

68.779

3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước, mức bổ sung ngân sách năm 2018 cho ngân sách quận, huyện theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).

Dự toán chi ngân sách của quận, huyện đã bố trí kinh phí bồi dưỡng lực lượng trực tiếp tuần tra, canh gác ở phường, xã, thị trấn theo mức 30.000 đồng/người/ngày, đêm.

C. Việc phân bổ dự toán chi tiết thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 2. Để thực hiện đúng dự toán thu, chi ngân sách năm 2018, Hội đồng nhân dân thành phố giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải pháp sau:

1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư kết hợp chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho các địa phương, đơn vị từ cuối năm 2017 làm căn cứ để tổ chức thực hiện tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những ngày đầu năm 2018.

2. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh phát triển để nuôi dưỡng nguồn thu cho ngân sách. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế, chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế. Tập trung thu vào ngân sách đối với các khoản thuế được gia hạn chuyển sang năm 2018, thu hồi số nợ thuế từ các năm trước. Phấn đấu thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao để tăng thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của thành phố.

3. Quản lý chi đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước: Thực hiện nghiêm chỉ đạo của Chính phủ về tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đảm bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Việc bố trí vốn ngân sách cho các dự án phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn điều hành. Chống thất thoát, lãng phí trong quản lý, sử dụng vốn đầu tư.

4. Điều hành chi ngân sách theo dự toán được giao, chủ động bố trí dự toán ngân sách và huy động các nguồn tài chính thực hiện kịp thời chính sách tăng lương theo Nghị quyết của Quốc hội. Các địa phương và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chủ động dành nguồn để thực hiện theo hướng: tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2018 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) được giữ lại tại mỗi cấp ngân sách để thực hiện theo quy định (không kể các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ, Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ quan Nhà nước thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP); sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao); ngân sách địa phương sử dụng tối thiểu 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất, nguồn xổ số kiến thiết) thực hiện năm 2018 so với dự toán được giao; đồng thời thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết sang năm 2018 để tiếp tục cải cách tiền lương theo quy định.

5. Lập phương án xác định phần ngân sách nhà nước giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình thực hiện tính giá dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị nghiệp công lập.

6. Thực hiện nghiêm Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ban Bí thư và Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường quản lý chặt chẽ chi ngân sách, rà soát, quản lý chặt chẽ để giảm số chi chuyển nguồn. Thực hiện tiết kiệm triệt để trong chi thường xuyên, giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí
đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; hạn chế mua sắm ô tô và trang thiết bị đắt tiền. Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trên tinh thần triệt để tiết kiệm. Trong phân bổ dự toán chi, ưu tiên đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành, chi cho con người, chi an sinh xã hội và lĩnh vực quốc phòng, an ninh. Hạn chế việc ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách vượt quá khả năng nguồn lực hiện có để đảm bảo cân đối thu chi ngân sách.

7. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.

8. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2017 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2018, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.415.117

10.864.356

9.564.666

-1.299.690

88,04%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.325.015

6.704.327

7.254.032

549.705

108,20%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.090.102

1.115.284

2.310.634

1.195.350

207,18%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.090.102

1.115.284

2.310.634

1.195.350

207,18%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

1.832.955

 

-1.832.955

0,00%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.211.790

 

-1.211.790

0,00%

II

Chi ngân sách

8.763.817

10.264.709

10.407.066

1.643.249

118,75%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

5.877.064

6.635.927

7.279.763

1.402.699

123,87%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.886.753

3.628.782

3.127.303

240.550

108,33%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.886.753

2.886.753

3.058.524

171.771

105,95%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

742.029

68.779

68.779

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

348.700

300.000

842.400

493.700

 

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.178.833

6.608.974

4.611.749

-1.997.225

69,78%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.292.080

1.908.089

1.484.446

-423.643

77,80%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.886.753

3.628.782

3.127.303

-501.479

86,18%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.886.753

2.886.753

3.058.524

171.771

105,95%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

742.029

68.779

-673.250

9,27%

3

Thu kết dư

 

629.790

 

-629.790

0,00%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

442.313

 

-442.313

0,00%

II

Chi ngân sách

4.178.833

4.719.184

4.611.749

432.916

110,36%

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

CHỈ  TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Thành phố

Quận, huyện

Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thủy

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh  Thạnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

*

TỔNG CỘNG (A + B)

11.076.000

8.670.500

2.405.500

1.069.000

351.500

395.600

124.500

227.300

55.900

62.300

62.200

57.200

A

THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

10.040.000

7.634.500

2.405.500

1.069.000

351.500

395.600

124.500

227.300

55.900

62.300

62.200

57.200

I

Thu thuế - phí, lệ phí

8.566.000

6.259.000

2.307.000

1.042.800

335.600

385.600

117.000

216.900

51.300

53.900

52.500

51.400

1

Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý

1.388.400

1.388.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế TNDN

255.000

255.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

25

25

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

827.375

827.375

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

306.000

306.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

280.000

280.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế TNDN

121.900

121.900

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.600

4.600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

153.300

153.300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

200

200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.669.600

1.669.600

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

155.500

155.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

500

500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

390.000

390.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

1.119.600

1.119.600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuê đất

4.000

4.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD

2.415.000

1.320.835

1.094.165

542.115

136.780

187.700

58.380

95.410

18.700

16.470

17.640

20.970

 

- Thuế TNDN

479.800

290.076

189.724

55.600

19.779

56.593

4.355

43.668

1.724

2.714

2.227

3.064

 

- Thuế tài nguyên

3.000

325

2.675

110

121

16

7

2.381

17

-

20

3

 

- Thuế GTGT

1.490.200

592.888

897.312

483.979

115.358

130.996

53.804

49.311

16.874

13.756

15.350

17.884

 

- Thuế TTĐB

442.000

437.546

4.454

2.426

1.522

95

214

50

85

-

43

19

a

Doanh nghiệp

2.219.218

1.320.835

898.383

427.391

116.788

174.415

46.212

78.584

13.528

10.790

13.140

17.535

 

- Thuế TNDN

479.800

290.076

189.724

55.600

19.779

56.593

4.355

43.668

1.724

2.714

2.227

3.064

 

- Thuế tài nguyên

3.000

325

2.675

110

121

16

7

2.381

17

 

20

3

 

- Thuế GTGT

1.295.418

592.888

702.530

369.500

95.695

117.768

41.827

32.529

11.774

8.076

10.893

14.468

 

- Thuế TTĐB

441.000

437.546

3.454

2.181

1.193

38

23

6

13

-

-

-

b

Hộ cá thể

195.782

-

195.782

114.724

19.992

13.285

12.168

16.826

5.172

5.680

4.500

3.435

 

- Thuế TNDN

-

-

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

 

-

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế GTGT

194.782

-

194.782

114.479

19.663

13.228

11.977

16.782

5.100

5.680

4.457

3.416

 

- Thuế TTĐB

1.000

-

1.000

245

329

57

191

44

72

 

43

19

5

Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

330.000

 

330.000

120.000

60.000

60.000

12.000

60.000

5.000

7.000

5.000

1.000

6

Thu tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

330.000

328.450

1.550

 

 

 

 

550

 

 

 

1.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

-

23.000

12.500

3.020

3.000

1.400

1.720

700

250

360

50

8

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế thu nhập cá nhân

765.000

411.400

353.600

161.000

35.500

72.700

16.600

24.400

10.500

9.600

11.100

12.200

10

Lệ phí trước bạ

400.000

-

400.000

182.200

48.400

53.900

25.300

27.500

14.300

18.150

15.950

14.300

11

Phí - lệ phí

140.000

83.100

56.900

24.900

6.850

5.650

3.320

7.320

2.100

2.430

2.450

1.880

a

Phí trung ương

65.000

49.520

15.480

5.400

1.730

1.950

860

2.160

840

920

860

760

b

Phí địa phương

75.000

33.580

41.420

19.500

5.120

3.700

2.460

5.160

1.260

1.510

1.590

1.120

 

Trong đó: Lệ phí Môn bài

30.000

4.000

26.000

14.000

3.800

2.700

1.150

1.770

650

680

750

500

12

Thuế bảo vệ môi trường

820.000

772.215

47.785

85

45.050

2.650

-

-

-

-

-

-

II

Thu khác ngân sách

207.000

108.500

98.500

26.200

15.900

10.000

7.500

10.400

4.600

8.400

9.700

5.800

 

- Thu khác NS trung ương

110.000

62.500

47.500

8.200

9.900

5.500

2.700

6.200

2.600

4.400

4.700

3.300

 

Trong đó: thu phạt ATGT

90.000

52.500

37.500

5.800

8.700

4.500

1.800

5.300

1.700

3.500

3.800

2.400

 

- Thu khác NS địa phương

97.000

46.000

51.000

18.000

6.000

4.500

4.800

4.200

2.000

4.000

5.000

2.500

III

Thu Xổ số kiến thiết

1.260.000

1.260.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Cổ tức, lợi nhuận

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.036.000

1.036.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

930.000

930.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thuế xuất khẩu

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuế nhập khẩu

87.500

87.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.400

15.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

 

Ngân sách cấp thành phố

Ngân sách quận, huyện

 

 

A

B

1=2+3

2

3

 

 

TỔNG CHI NSĐP

11.891.512

7.279.763

4.611.749

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.675.017

5.132.047

4.542.970

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.897.200

2.849.394

1.047.806

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.867.200

2.819.394

1.047.806

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

645.658

197.966

447.692

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

36.700

36.700

 

 

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

207.000

93.000

 

 

- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

29.000

29.000

 

 

 

- Phân bổ công trình, dự án

238.000

145.000

93.000

 

 

- Dự phòng (10%)

33.000

33.000

 

 

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.260.000

722.501

537.499

 

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.134.000

596.501

537.499

 

 

- Dự phòng (10%)

126.000

126.000

 

 

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.257.251

839.944

417.307

 

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư

10.000

10.000

 

 

 

- Phân bổ cho các công trình, dự án

1.100.771

683.464

417.307

 

 

- Dự phòng (10%)

146.480

146.480

 

 

d

Chi trả nợ gốc

207.549

207.549

 

 

e

Chi đầu tư từ bội chi

842.400

842.400

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

30.000

-

 

 

- Quỹ phát triển đất

30.000

30.000

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.589.267

2.183.995

3.405.272

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.157.816

567.702

1.590.114

 

2

Chi khoa học và công nghệ

37.522

32.022

5.500

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400

12.400

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

 

 

V

Dự phòng ngân sách

174.770

84.878

89.892

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.216.495

2.147.716

68.779

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.216.495

2.147.716

68.779

 

1

Chi đầu tư phát triển

2.021.150

2.021.150

-

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

854.809

854.809

 

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

320.904

320.904

 

 

 

+ Đầu tư các dự án

313.000

313.000

 

 

 

+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

7.904

7.904

 

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

845.437

845.437

 

 

2

Chi sự nghiệp

195.345

126.566

68.779

 

 

- Vốn ngoài nước

27.200

27.200

 

 

 

- Vốn trong nước

168.145

99.366

68.779

 

 

+ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật

580

580

 

 

 

+ Hỗ trợ các Hội Nhà báo

125

125

 

 

 

+ Hỗ trợ khác

50.000

-

50.000

 

 

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

41.544

22.765

18.779

 

 

+ CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

15.642

15.642

 

 

 

+ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

270

270

 

 

 

+ CTMT Y tế - dân số

6.974

6.974

 

 

 

+ CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.460

1.460

 

 

 

+ CTMT Phát triển văn hóa

1.550

1.550

 

 

 

+ Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017

50.000

50.000

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.338.287

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.058.524

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC

5.132.047

I

Chi đầu tư phát triển

2.849.394

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.819.394

-

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

173.000

-

Lĩnh vực Giao thông

69.553

-

Lĩnh vực Công nghiệp

3.573

-

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

16.700

-

Lĩnh vực thông tin

8.900

-

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

14.600

-

Lĩnh vực Văn hóa:

52.400

-

Lĩnh vực Thể thao

4.500

-

Lĩnh vực khoa học công nghệ

36.700

-

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

197.966

-

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

235.234

-

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

463.000

-

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

29.000

-

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

12.100

-

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

110.739

-

Dự phòng

305.480

-

Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư

10.000

-

Hỗ trợ các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố)

26.000

-

Chi trả nợ gốc

207.549

-

Bội chi ngân sách địa phương

842.400

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

 

- Quỹ phát triển đất

30.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.183.995

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

567.702

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

393.683

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục

388.832

 

+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng

4.851

 

- Chi đào tạo và dạy nghề

174.019

 

Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy

1.800

 

- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm

19.700

2

Chi khoa học và công nghệ

32.022

 

- Hoạt động khoa học công nghệ

26.590

 

- Hoạt động công nghệ thông tin

5.432

3

Chi quốc phòng

68.510

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

37.787

5

Chi y tế, dân số và gia đình

327.182

 

- Sự nghiệp y tế

255.110

 

- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy

12.072

 

- KP mua BHYT cho người nghèo

5.000

 

- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

10.000

 

- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo

10.000

 

- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

35.000

6

Chi văn hóa thông tin

33.824

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

8

Chi thể dục thể thao

59.358

9

Chi bảo vệ môi trường

7.000

10

Chi các hoạt động kinh tế

166.991

 

- Nông nghiệp

25.084

 

+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông

23.584

 

+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con

1.500

 

- Thủy lợi

52.047

 

+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi

1.227

 

+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên

320

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

40.000

 

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

10.500

 

- Giao thông

34.016

 

- Kiến thiết thị chính

-

 

- Vốn quy hoạch

15.000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

40.844

 

- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm

-

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

427.833

 

- Quản lý nhà nước

284.426

 

- Đảng

102.753

 

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

40.654

12

Chi bảo đảm xã hội

64.191

 

- Đảm bảo xã hội

49.191

 

- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

15.000

13

Chi ngân sách xã

40.000

 

Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác

40.000

14

Nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương

100.000

15

Chi thường xuyên khác

251.595

 

- Kinh phí khen thưởng

5.000

 

- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách

40.000

 

- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

40.000

 

- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn

2.740

 

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

96.000

 

- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

 

- KP mua xe ô tô thay thế xe thanh lý

40.647

 

- Các khoản chi phát sinh còn lại

25.208

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Dự phòng ngân sách

84.878

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

2.147.716

I

Chi đầu tư phát triển

2.021.150

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

854.809

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

320.904

 

- Đầu tư các dự án

313.000

 

- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

7.904

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

845.437

II

Chi sự nghiệp

126.566

1

Vốn ngoài nước

27.200

2

Vốn trong nước

99.366

 

- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật

580

 

- Hỗ trợ các Hội Nhà báo

125

 

- Hỗ trợ khác

-

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

22.765

 

- CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

15.642

 

- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

270

 

- CTMT Y tế - dân số

6.974

 

- CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.460

 

- CTMT Phát triển văn hóa

1.550

 

- Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017

50.000

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

3.320.541

1.427.965

1.793.918

12.400

1.380

84.878

-

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.153.104

1.427.965

1.725.139

-

-

-

-

-

-

-

-

1

VP HĐND TP

16.839

 

16.839

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VP UBND TP

23.862

 

23.862

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.219

 

9.219

 

 

 

 

 

 

 

 

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

688

 

688

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

10.354

 

10.354

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

11.285

3.573

7.712

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Xây dựng

10.828

 

10.828

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban QL PT Khu ĐT  mới

1.831

 

1.831

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tư pháp

8.942

 

8.942

 

 

 

 

 

 

 

 

10

TT Trợ giúp pháp lý

6.804

 

6.804

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Thông tin & Truyền thông

25.593

13.300

12.293

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông Vận tải

58.041

20.857

37.184

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thanh tra Sở Giao thông

6.986

 

6.986

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

8.363

1.400

6.963

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban Thi đua Khen thưởng

1.989

 

1.989

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Ban Tôn giáo

2.643

 

2.643

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Chi cục VT & Lưu trữ

2.913

 

2.913

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Ngoại vụ

5.163

 

5.163

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thanh tra thành phố

6.351

 

6.351

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Chi cục Quản lý thị trường

12.240

 

12.240

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Lao động TBXH

69.701

9.000

60.701

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

145.673

41.900

103.773

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Tài nguyên & Môi trường

53.466

29.000

24.466

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở KHCN

30.682

 

30.682

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Chi cục TC ĐL chất lượng

1.634

 

1.634

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Y tế

437.974

176.651

261.323

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

12.072

 

12.072

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Giáo dục & Đào tạo

469.476

66.501

402.975

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QL các khu chế xuất & CN

5.288

 

5.288

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Dân tộc

3.618

 

3.618

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở Nông nghiệp và PTNT

31.052

25.600

5.452

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Chi cục  Phát triển NT

2.754

 

2.754

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Chi cục Thủy lợi

54.137

 

54.137

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Chi cục Thủy sản

7.027

 

7.027

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

8.842

 

8.842

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Chi cục Trồng trọt và BVTV

7.733

 

7.733

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Chi cục Kiểm lâm

1.509

 

1.509

 

 

 

 

 

 

 

 

38

CC QL chất lượng nông lâm TS

2.600

 

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

39

TT Khuyến nông

4.592

 

4.592

 

 

 

 

 

 

 

 

40

TT Giống cây trồng,vật nuôi, thủy sản

3.754

 

3.754

 

 

 

 

 

 

 

 

41

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

1.248

 

1.248

 

 

 

 

 

 

 

 

42

TT Tiết kiệm điện năng

799

 

799

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.536

 

2.536

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Chi Cục An toàn VSTP

2.142

 

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Cảng vụ Đường thủy

2.376

 

2.376

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Thành đoàn

4.891

 

4.891

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Phụ nữ

4.008

 

4.008

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Nông dân

4.480

 

4.480

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Mặt trận Tổ quốc

7.194

 

7.194

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Cựu chiến binh

2.354

 

2.354

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đoàn ủy Khối cơ quan

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đoàn ủy Khối doanh nghiệp

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

53

LH các hội KHKT

754

 

754

 

 

 

 

 

 

 

 

54

LH các tổ chức hữu nghị

3.372

 

3.372

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội Văn học nghệ thuật

2.596

 

2.596

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội Nhà báo

796

 

796

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Liên minh Hợp tác xã

2.603

 

2.603

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hội Chữ thập đỏ

2.514

 

2.514

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Nhà ND người già và trẻ em

1.882

 

1.882

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội Người cao tuổi

403

 

403

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Hội Người mù

640

 

640

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hội Nạn nhân chất độc da cam

673

 

673

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hội Cựu thanh niên xung phong

497

 

497

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hội Người tù kháng chiến

431

 

431

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hội Khuyến học

603

 

603

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Hội Đông y

295

 

295

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Hội Người khuyết tật

471

 

471

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Hội Y học

470

 

470

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Hội Luật Gia

609

 

609

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Công An TP

67.149

41.089

26.060

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

115.460

46.950

68.510

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Sở Cảnh sát PCCC

39.927

28.200

11.727

 

 

 

 

 

 

 

 

73

TT Phát triển Quỹ đất

17.300

15.000

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

74

TT Thông tin KH và CN

670

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

75

TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL

7.380

 

7.380

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Viện Kinh tế - XH

3.051

 

3.051

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Ban An toàn GT

1.062

 

1.062

 

 

 

 

 

 

 

 

78

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.406

 

2.406

 

 

 

 

 

 

 

 

79

VP Điều phối CT XD NTM

1.089

 

1.089

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Báo Cần Thơ

2.900

2.900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Hệ Đảng

110.753

8.000

102.753

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Hỗ trợ  các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn

2.740

 

2.740

 

 

 

 

 

 

 

 

83

KP thực hiện CCHC

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Kinh phí khen thưởng

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Kinh phí  mua sắm TS

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Vốn quy hoạch

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Trường Cao đẳng

7.807

 

7.807

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trường Cao đẳng Nghề

24.891

10.000

14.891

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Trường Chính Trị

11.717

 

11.717

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Trường ĐH  Kỹ thuật Công nghệ

13.625

10.564

3.061

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

33.683

23.302

10.381

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Trường Cao đẳng Y tế

3.967

 

3.967

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

6.141

 

6.141

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Trường  TC Thể dục Thể thao

2.691

 

2.691

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Trường Năng khiếu TDTT

20.160

 

20.160

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Trường  TC Nghề  Thới Lai

4.240

 

4.240

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Đào tạo lại công chức

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Đào tạo của khối đoàn thể

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

102

KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

17.600

 

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Đào tạo cán bộ của Thành Ủy

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

106

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

8.094

 

8.094

 

 

 

 

 

 

 

 

107

KP đào tạo của Công An TP

3.349

 

3.349

 

 

 

 

 

 

 

 

108

KP đào tạo của Sở CS PCCC

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

109

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

110

KP  tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

111

KP tập huấn của Sở LĐTBXH

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Đào tạo tập huấn các ngành khác

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Đào tạo cán bộ  Hợp tác xã

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

114

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Kinh phí đào tạo nước ngoài

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Đề án " Nâng cao Năng lực của HĐND TP

5.300

 

5.300

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

8.700

 

8.700

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Ban QLDA ĐTXD thành phố

266.796

266.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

148.782

148.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

8.600

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Ban QLDA ODA

424.000

424.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

12.400

 

 

12.400

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.380

 

 

 

1.380

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

84.878

 

 

 

 

84.878

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

68.779

 

68.779

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Lĩnh vực Giao thông

Lĩnh vực Công nghiệp

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

Lĩnh vực thông tin

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

Lĩnh vực Văn hóa

Lĩnh vực Thể thao

Lĩnh vực khoa học công nghệ

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.427.965

173.000

69.553

3.573

16.700

8.900

14.600

52.400

4.500

36.700

197.966

235.234

463.000

29.000

12.100

110.739

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25.600

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

2

Ban QLDA ĐTXD thành phố

266.796

150.000

36.296

 

 

 

 

15.000

 

20.000

24.500

 

21.000

 

 

 

3

Sở Giao thông vận tải

20.857

 

20.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

148.782

 

12.400

 

 

 

 

 

 

16.700

49.681

60.501

 

 

9.500

 

5

Sở Công thương

3.573

 

 

3.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Văn phòng Thành ủy

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Thông tin và Truyền thông

13.300

 

 

 

7.300

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Nội vụ

1.400

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Báo Cần Thơ

2.900

 

 

 

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

8.600

 

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

6.000

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41.900

 

 

 

 

 

 

37.400

4.500

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Y tế

176.651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.418

169.233

 

 

 

 

14

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

23.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.302

 

 

 

 

 

15

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

10.564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.564

 

 

 

 

 

16

Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

66.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.501

 

 

 

 

 

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

3.000

 

 

 

19

BCH Quân sự thành phố

46.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

 

 

 

41.450

20

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

21

Ban QLDA ODA

424.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424.000

 

 

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.000

 

 

23

Công an thành phố

41.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.089

24

Cảnh sát PCCC

28.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

 Tổng số

 Chi Giáo dục và Đào tạo

Chi Khoa học và Công nghệ

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội

Chi y tế dân số và gia đình

Chi văn hóa Thông tin

Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi Thể dục Thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi đảm bảo xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10%

Chi các hoạt động kinh tế khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

=10+11+12

10

11

12

13

14

15

 

 

TỔNG CỘNG

1.725.139

567.702

32.022

68.510

37.787

267.182

33.824

 -

59.358

7.000

166.991

55.844

34.016

77.131

427.833

49.191

7.740

39.888

1

VP HĐND TP

16.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

16.839

 

 

177

2

VP UBND TP

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 -

 

+ Văn phòng

21.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

21.458

 

 

421

 

+ Các đơn vị sự nghiệp

2.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.404

2.404

 

 

 

 

 

80

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

9.219

 

 

257

 

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

688

688

 

 

 

 

 

 -

4

Sở Tài chính

10.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

10.354

 

 

284

5

Sở Công Thương

7.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

7.712

 

 

243

6

Sở Xây dựng

10.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

10.828

 

 

338

7

Ban QL PT Khu ĐT  mới

1.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.831

1.831

 

 

 

 

 

58

8

Sở Tư pháp

8.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

8.942

 

 

207

9

TT Trợ giúp pháp lý

6.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.804

6.804

 

 

 

 

 

188

10

Sở Thông tin & Truyền thông

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

4.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.553

 

 

139

 

- Sự nghiệp CNTT

5.432

 

5.432

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Trung Tâm CNTT & TT

2.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.308

2.308

 

 

 

 

 

68

11

Sở Giao thông Vận tải

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

7.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

7.184

 

 

234

 

- Sự nghiệp

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 -

12

Thanh tra Sở Giao thông

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

5.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

5.346

 

 

160

 

- Sự nghiệp

1.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.640

 

1.640

 

 

 

 

80

13

Sở Nội vụ

6.963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

6.963

 

 

198

14

Ban Thi đua Khen thưởng

1.989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.989

 

 

62

15

Ban Tôn giáo

2.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.643

 

 

72

16

Chi cục VT & Lưu trữ

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

1.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.589

 

 

46

 

- TT Lưu trữ lịch sử

1.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.324

1.324

 

 

 

 

 

44

17

Sở Ngoại vụ

5.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

5.163

 

 

96

18

Thanh tra thành phố

6.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

6.351

 

 

156

19

Chi cục Quản lý thị trường

12.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

12.240

 

 

227

20

Sở Lao động TBXH

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

-  Chi hành chính

8.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

8.850

 

 

194

 

- TT Công tác xã hội

7.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

7.236

 

192

 

- TT BTXH

15.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

15.990

 

312

 

- TT  Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN

11.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

11.890

 

196

 

- TT  Giới thiệu Việc làm

2.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

2.401

 

100

 

- Trợ cấp xã hội

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

2.000

 

 -

 

- XĐGN+ GQVL

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

-  Quản trang

1.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

1.442

 

25

 

- Công tác nghề xã hội

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

200

 

 -

 

- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

600

 

 

 -

 

- Tổ chức  Hội thi tay nghề  TP và tham dự  Hội thi tay nghề toàn quốc

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

750

 

 

 -

 

Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

300

 

 -

 

Thực hiện ĐA 1215 và  giảm nghèo

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

350

 

 -

 

Mua BHYT và mai táng phí  cho các đối tượng CS

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

5.000

 

 -

 

- Mua BHYT tại 02 TT

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

500

 

 -

 

- CC phòng chống TNXH

3.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

3.192

 

 

46

21

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Chi hành chính

10.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

10.591

 

 

284

 

- Thư Viện

5.448

 

 

 

 

 

5.448

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

147

 

- Bảo tàng

4.351

 

 

 

 

 

4.351

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

113

 

- Ban QLDT

1.768

 

 

 

 

 

1.768

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc

10.340

 

 

 

 

 

10.340

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

260

 

- XDĐSVH khu dân cư

400

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Chi SN VH& QL di tích

2.500

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Chi công tác QL về GĐ

200

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Chi công tác QL về du lịch

150

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- TT Phát triển du lịch

3.072

 

 

 

 

 

3.072

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Chi SN TDTT

34.358

 

 

 

 

 

 

 

34.358

 

 -

 

 

 

 

 

 

168

 

- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ

19.500

 

 

 

 

 

 

 

19.500

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Đào tạo bóng đá trẻ

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Trung tâm Văn hóa

5.595

 

 

 

 

 

5.595

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

132

22

Sở Tài nguyên & Môi trường

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

7.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

7.069

 

 

167

 

- Sự nghiệp

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.802

 

 

59

 

Chi cục QL Đất đai

1.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.294

 

 

 -

 

TT Quan trắc MT

896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

896

896

 

 

 

 

 

10

 

TT Công nghệ  Thông tin TN & MT

1.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.269

1.269

 

 

 

 

 

36

 

TT Kỹ thuật TN & MT

2.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.305

2.305

 

 

 

 

 

80

 

Văn phòng ĐKQSD đất

3.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.496

3.496

 

 

 

 

 

100

 

Văn phòng Biến đổi khí hậu

335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

335

 

 

 

 

 

 

23

Sở KHCN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

4.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.762

 

 

143

 

- Sự nghiệp

25.920

 

25.920

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

24

Chi cục TC ĐL chất lượng

1.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.634

 

 

46

25

Sở Y tế

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Chi hành  chính

6.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

6.213

 

 

189

 

- Chi sự nghiệp

235.940

 

 

 

 

235.940

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

1.177

 

-  Các đề án, chương trình

7.098

 

 

 

 

7.098

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Hỗ trợ nhân viên y tế

3.100

 

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

-  CTV CT HIV  và PC bệnh truyền nhiễm

5.570

 

 

 

 

5.570

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Các dự án VSATTP, sốt rét,  SDDTE, SXH, Zika, TCMR

3.402

 

 

 

 

3.402

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

26

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

12.072

 

 

 

 

12.072

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

27

Sở Giáo dục & Đào tạo

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

9.292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

9.292

 

 

288

 

- Sự nghiệp Giáo dục

388.832

388.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

15.136

 

- 02 trường thực hành

4.851

4.851

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

85

28

Ban QL các khu chế xuất & CN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

- QLNN

4.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.288

 

 

106

 

- Kinh phí  SN môi trường

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 -

 

 

 

 

 

 

 -

30

Ban Dân tộc

3.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

3.618

 

 

20

31

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

5.452

 

 

152

32

Chi cục  Phát triển NT

2.754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.754

 

 

59

33

Chi cục Thủy lợi

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

+ QLNN

2.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.090

 

 

50

 

+ Sự nghiệp

1.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.547

 

 

1.547

 

 

 

32

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 -

 

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

 

 

10.500

 

 

 

 -

34

Chi cục Thủy sản

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

+ QLNN

1.937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.937

 

 

42

 

+ Sự nghiệp

5.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.090

 

 

5.090

 

 

 

120

35

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

+ QLNN

2.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.348

 

 

38

 

+ Sự nghiệp

6.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.494

 

 

6.494

 

 

 

216

36

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

+ QLNN

3.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

3.843

 

 

55

 

+ Sự nghiệp

3.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.890

 

 

3.890

 

 

 

160

37

Chi cục Kiểm lâm

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

+ QLNN

1.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.334

 

 

38

 

+ Sự nghiệp

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

 

 

175

 

 

 

8

38

CC QL chất lượng nông lâm TS

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.600

 

 

63

39

TT Khuyến nông

4.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.592

 

 

4.592

 

 

 

96

40

TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

3.754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.754

 

 

3.754

 

 

 

72

41

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

1.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.248

1.248

 

 

 

 

 

52

42

TT Tiết kiệm điện năng

799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

799

799

 

 

 

 

 

36

43

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.536

 

 

55

44

Chi Cục An toàn VSTP

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.142

 

 

67

46

Cảng vụ Đường thủy

2.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.376

 

2.376

 

 

 

 

88

47

Thành đoàn

4.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.891

 

 

106

48

Hội Phụ nữ

4.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.008

 

 

97

49

Hội Nông dân

4.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.480

 

 

91

50

Mặt trận Tổ quốc

7.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

7.194

 

 

99

51

Hội Cựu chiến binh

2.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.354

 

 

58

52

Đoàn ủy Khối cơ quan

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

53

Đoàn ủy Khối doanh nghiệp

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

54

LH các hội KHKT

754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

754

 

 

25

55

LH các tổ chức hữu nghị

3.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

3.372

 

 

36

56

Hội Văn học nghệ thuật

2.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.596

 

 

30

57

Hội Nhà báo

796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

796

 

 

20

58

Liên minh Hợp tác xã

2.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.603

 

 

60

59

Hội Chữ thập đỏ

2.514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

2.514

 

 

45

 

Nhà ND người già và trẻ em

1.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

1.882

 

25

60

Hội Người cao tuổi

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

403

 

 

17

61

Hội Người mù

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

640

 

 

13

62

Hội Nạn nhân chất độc da cam

673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

673

 

 

17

63

Hội Cựu thanh niên xung phong

497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

497

 

 

13

64

Hội Người tù kháng chiến

431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

431

 

 

13

65

Hội Khuyến học

603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

603

 

 

17

66

Hội Đông y

295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

295

 

 

5

67

Hội Người khuyết tật

471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

471

 

 

13

68

Hội Y học

470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

470

 

 

13

69

Hội Luật Gia

609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

609

 

 

13

70

Công An TP

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Chi thường xuyên

19.126

 

 

 

19.126

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

1.910

 

TH KH 38 & công tác nhân quyền

530

 

 

 

530

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

KP PC tội phạm BB người

800

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

HĐ của lực lượng QB và PCTNXH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trang phục Công An xã

1.391

 

 

 

1.391

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trang phục LL bảo vệ dân phố

3.013

 

 

 

3.013

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

71

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

4.590

 

Chi hoạt động

45.997

 

 

45.997

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

4.590

 

TC ngày công LĐ của DQ cơ động

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

PC lực lượng QB

550

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trang phục LL DQTV

7.963

 

 

7.963

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Hỗ trợ Campuchia

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

Diễn tập khu vực phòng thủ

 -

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

72

Sở Cảnh sát PCCC

11.727

 

 

 

11.727

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

600

73

TT Phát triển Quỹ đất

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

 

 

 

 -

74

TT Thông tin KH và CN

670

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

75

TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL

7.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.380

7.380

 

 

 

 

 

42

76

Viện Kinh tế - XH

3.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.051

3.051

 

 

 

 

 

-

77

Ban An toàn GT

1.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

1.062

 

 

29

78

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.406

2.406

 

 

 

 

 

 -

79

VP Điều phối CT XD NTM

1.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.089

 

 

1.089

 

 

 

 -

80

Báo Cần Thơ

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 -

81

Hệ Đảng

102.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

102.753

 

 

1.658

82

Hỗ trợ  các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn

2.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

2.740

 -

83

KP thực hiện CCHC

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.000

 

 

 -

84

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

15.000

 

 

 -

85

Kinh phí khen thưởng

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

5.000

 -

86

Kinh phí  mua sắm TS

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

15.000

 

 

 -

87

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

4.000

 

 

 -

89

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

15.000

 

 

 -

90

Vốn quy hoạch

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 -

91

SN đào tạo

174.019

174.019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502.9

 

Trường Cao đẳng

7.807

7.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Nghề

14.891

14.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chính Trị

11.717

11.717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

Trường ĐH  Kỹ thuật Công nghệ

3.061

3.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

10.381

10.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

Trường Cao đẳng Y tế

3.967

3.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

6.141

6.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

Trường  TC Thể dục Thể thao

2.691

2.691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

Trường Năng khiếu TDTT

20.160

20.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.9

 

Trường  TC Nghề  Thới Lai

4.240

4.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

Đào tạo lại công chức

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo của khối đoàn thể

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

17.600

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo cán bộ của Thành Ủy

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

8.094

8.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo của Công An TP

3.349

3.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo của Sở CS PCCC

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

220

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP  tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tập huấn của Sở LĐTBXH

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo tập huấn các ngành khác

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo cán bộ  Hợp tác xã

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo nước ngoài

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án " Nâng cao Năng lực của HĐND TP

5.300

5.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

8.700

8.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

2.405.500

1.484.446

518.095

1.887.405

966.351

3.058.524

-

-

4.542.970

1

Quận Ninh Kiều

1.069.000

553.046

232.310

836.690

320.736

168.707

 

 

721.753

2

Quận Bình Thủy

351.500

212.439

62.661

288.839

149.778

244.860

 

 

457.299

3

Quận Cái Răng

395.600

291.651

65.116

330.484

226.535

67.212

 

 

358.863

4

Quận Ô Môn

124.500

99.193

33.967

90.533

65.226

430.680

 

 

529.873

5

Quận Thốt Nốt

227.300

143.125

40.961

186.339

102.164

392.614

 

 

535.739

6

Huyện Phong Điền

55.900

43.666

18.277

37.623

25.389

386.582

 

 

430.248

7

Huyện Cờ Đỏ

62.300

46.591

23.910

38.390

22.681

458.226

 

 

504.817

8

Huyện Thới Lai

62.200

47.906

22.920

39.280

24.986

475.828

 

 

523.734

9

Huyện Vĩnh Thạnh

57.200

46.829

17.973

39.227

28.856

433.815

 

 

480.644

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư từ nguồn XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

4.611.749

4.542.970

1.047.806

-

-

417.307

537.499

93.000

3.405.272

1.590.114

5.500

-

89.892

-

68.779

-

68.779

-

-

64.103

1

Quận Ninh Kiều

735.684

721.753

104.319

 

 

41.182

56.127

7.010

603.153

264.175

750

 

14.281

 

13.931

-

13.931

-

 

12.962

2

Quận Bình Thủy

461.646

457.299

121.595

 

 

32.290

51.009

38.296

326.655

145.004

500

 

9.049

 

4.347

-

4.347

-

 

7.216

3

Quận Cái Răng

376.102

358.863

87.165

 

 

36.226

45.284

5.655

264.597

110.860

700

 

7.101

 

17.239

-

17.239

-

 

4.363

4

Quận Ô Môn

530.771

529.873

124.778

 

 

36.034

82.611

6.133

394.610

196.559

800

 

10.485

 

898

-

898

-

 

7.184

5

Quận Thốt Nốt

552.400

535.739

148.391

 

 

56.842

84.938

6.611

376.747

196.278

700

 

10.601

 

16.661

-

16.661

-

 

6.322

6

Huyện Phong Điền

431.103

430.248

111.053

 

 

41.419

64.457

5.177

310.682

148.019

450

 

8.513

 

855

-

855

-

 

5.839

7

Huyện Cờ Đỏ

506.566

504.817

131.206

 

 

67.374

52.300

11.532

363.622

175.455

500

 

9.989

 

1.749

-

1.749

-

 

6.741

8

Huyện Thới Lai

525.628

523.734

107.206

 

 

48.374

52.300

6.532

406.165

183.450

450

 

10.363

 

1.894

-

1.894

-

 

7.237

9

Huyện Vĩnh Thạnh

491.849

480.644

112.093

 

 

57.566

48.473

6.054

359.041

170.314

650

 

9.510

 

11.205

-

11.205

-

 

6.239

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Kiến thiết thị chính

KP đảm bảo an toàn giao thông

A

B

1=2+3+4

2

3=3a+3b

3a

3b

4

 

TỔNG SỐ

68.779

-

68.779

50.000

18.779

-

1

Quận Ninh Kiều

13.931

 

13.931

11.000

2.931

 

2

Quận Cái Răng

17.239

 

17.239

15.000

2.239

 

3

Quận Thốt Nốt

16.661

 

16.661

14.000

2.661

 

4

Huyện Vĩnh Thạnh

11.205

 

11.205

10.000

1.205

 

5

Quận Bình Thủy

4.347

 

4.347

 

4.347

 

6

Quận Ô Môn

898

 

898

 

898

 

7

Huyện Phong Điền

855

 

855

 

855

 

8

Huyện Thới Lai

1.894

 

1.894

 

1.894

 

9

Huyện Cờ Đỏ

1.749

 

1.749

 

1.749

 

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2017

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017

Kế hoạch vốn năm 2018

Ghi chú

Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Trái phiếu Chính phủ

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Tổng số

 

 

 

 

19.120.597

9.975.850

865.878

8.278.869

6.090.315

1.721.974

733.227

3.635.114

9.435.764

1.721.974

733.227

6.980.563

5.918.350

854.809

320.904

845.437

1.464.800

330.000

1.260.000

842.400

 

 

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

305.480

 

 

 

146.480

33.000

126.000

 

 

 

Quỹ phát triển đất TP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

Trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

339.053

 

 

339.053

207.549

 

 

 

207.549

 

 

 

 

 

Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

Kế hoạch vốn thực hiện

 

 

 

 

19.120.597

9.975.850

865.878

8.278.869

6.090.315

1.721.974

733.227

3.635.114

9.096.711

1.721.974

733.227

6.641.510

5.365.321

854.809

320.904

845.437

1.100.771

267.000

1.134.000

842.400

 

 

Hỗ trợ các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.000

 

 

 

 

 

26.000

 

 

 

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.090.102

 

 

1.090.102

1.175.713

854.809

320.904

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.000

 

 

500.000

845.437

 

 

845.437

 

 

 

 

 

 

Nguồn bội chi NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

842.400

 

 

 

 

 

 

842.400

 

 

Phân bổ chi tiết

 

 

 

 

19.120.597

9.975.850

865.878

8.278.869

6.090.315

1.721.974

733.227

3.635.114

7.506.609

1.721.974

733.227

5.051.408

2.475.771

-

-

-

1.100.771

267.000

1.108.000

-

 

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

18.236.779

9.975.850

865.878

7.395.051

5.832.713

1.721.974

733.227

3.377.512

5.760.980

1.721.974

733.227

3.305.779

1.427.965

-

-

-

683.464

174.000

570.501

-

 

 

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

1.382.805

469.664

254.967

658.174

443.135

-

225.896

217.239

422.135

-

225.896

196.239

173.000

-

-

-

23.000

-

150.000

 

 

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

572.063

-

254.967

317.096

418.835

-

225.896

192.939

418.835

-

225.896

192.939

23.000

-

-

-

23.000

-

-

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

572.063

-

254.967

317.096

418.835

-

225.896

192.939

418.835

-

225.896

192.939

23.000

-

-

-

23.000

-

-

-

 

1

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2008-2017

 368/QĐ-UBND 17/2/2011

155.321

 

46.596

108.725

122.555

 

46.596

75.959

122.555

 

46.596

75.959

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

Ô Môn

Công trình thủy lợi cấp III

2009-2020

 1643/QĐ-UBND 22/6/2010

416.742

 

208.371

208.371

296.280

 

179.300

116.980

296.280

 

179.300

116.980

11.000

 

 

 

11.000

 

 

 

 

II

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

 

810.742

469.664

-

341.078

24.300

-

-

24.300

3.300

-

-

3.300

150.000

-

-

-

-

-

150.000

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

810.742

469.664

-

341.078

24.300

-

-

24.300

3.300

-

-

3.300

150.000

-

-

-

-

-

150.000

-

 

1

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu

Ninh Kiều, Cái Răng, Phong Điền

Công trình thủy lợi cấp III

2016-2020

 1027/QĐ-UBND 13/4/2016

810.742

469.664

 

341.078

24.300

 

 

24.300

3.300

 

 

3.300

150.000

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

1.333.533

469.831

-

863.702

955.866

-

469.831

486.035

955.866

-

469.831

486.035

69.553

-

-

-

69.553

-

-

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

607.850

469.831

-

138.019

540.292

-

469.831

70.461

540.292

-

469.831

70.461

20.857

-

-

-

20.857

-

-

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

607.850

469.831

-

138.019

540.292

-

469.831

70.461

540.292

-

469.831

70.461

20.857

-

-

-

20.857

-

-

-

 

1

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1

Cái Răng, Phong Điền

Đường cấp II

2007-2019

  2837/QĐ-UBND 01/10/2015
 

607.850

469.831

 

138.019

540.292

 

469.831

70.461

540.292

 

469.831

70.461

20.857

 

 

 

20.857

 

 

 

 

II

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

 

645.959

-

-

645.959

369.974

-

-

369.974

369.974

-

-

369.974

36.296

-

-

-

36.296

-

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

645.959

-

-

645.959

369.974

-

-

369.974

369.974

-

-

369.974

36.296

-

-

-

36.296

-

-

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài giai đoạn II (đoạn Mỹ Khánh  - Phong Điền - Tân Thới)

Phong Điền

Công trình cấp III

2010-2018

 2698/QĐ-UBND 23/8/2016 (đ/c)

546.474

 

 

546.474

329.974

 

 

329.974

329.974

 

 

329.974

16.150

 

 

 

16.150

 

 

 

 

2

Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ

Ô Môn, Thới Lai

Công trình cấp III

2016-2020

 2786/QĐ-UBND 06/9/2016

99.485

 

 

99.485

40.000

 

 

40.000

40.000

 

 

40.000

20.146

 

 

 

20.146

 

 

 

 

III

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

 

79.724

-

-

79.724

45.600

-

-

45.600

45.600

-

-

45.600

12.400

-

-

-

12.400

-

-

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

48.186

-

-

48.186

40.750

-

-

40.750

40.750

-

-

40.750

1.100

-

-

-

1.100

-

-

 

 

1

Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

Đường cấp III

2016-2018

 2550/QĐ-UBND 04/9/2015

48.186

 

 

48.186

40.750

 

 

40.750

40.750

 

 

40.750

1.100

 

 

 

1.100

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

21.395

-

-

21.395

4.700

-

-

4.700

4.700

-

-

4.700

6.300

-

-

-

6.300

-

-

 

 

1

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long

Ninh Kiều, Bình Thủy

Đường cấp III

2017-2019

 896/QĐ-UBND 7/4/2017

21.395

 

 

21.395

4.700

 

 

4.700

4.700

 

 

4.700

6.300

 

 

 

6.300

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

10.143

-

-

10.143

150

-

-

150

150

-

-

150

5.000

-

-

-

5.000

-

-

-

 

1

Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)

Ninh Kiều

Đường cấp III

2017-2020

 2864/QĐ-UBND 30/10/2017

10.143

-

 

10.143

150

 

 

150

150

 

 

150

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Công nghiệp

 

 

 

 

557.534

-

473.904

83.630

15.250

-

-

15.250

15.250

-

-

15.250

3.573

-

-

-

3.573

-

-

-

 

I

Sở Công thương

 

 

 

 

557.534

-

473.904

83.630

15.250

-

-

15.250

15.250

-

-

15.250

3.573

-

-

-

3.573

-

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

557.534

-

473.904

83.630

15.250

-

-

15.250

15.250

-

-

15.250

3.573

-

-

-

3.573

-

-

-

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

Phong Điền, thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2016-2020

 894/QĐ-UBND 31/3/2016

557.534

 

473.904

83.630

15.250

 

 

15.250

15.250

 

 

15.250

3.573

 

 

 

3.573

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

 

 

 

 

52.966

-

-

52.966

18.230

-

-

18.230

18.230

-

-

18.230

16.700

-

-

-

16.700

-

-

-

 

I

Văn phòng Thành ủy

 

 

 

 

23.850

-

-

23.850

6.600

-

-

6.600

6.600

-

-

6.600

8.000

-

-

-

8.000

-

-

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

23.850

-

-

23.850

6.600

-

-

6.600

6.600

-

-

6.600

8.000

-

-

-

8.000

-

-

-

 

1

Nâng cấp thiết bị phòng hợp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2020

 3364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

23.850

 

 

23.850

6.600

 

 

6.600

6.600

 

 

6.600

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

II

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

24.118

-

-

24.118

8.580

-

-

8.580

8.580

-

-

8.580

7.300

-

-

-

7.300

-

-

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

24.118

-

-

24.118

8.580

-

-

8.580

8.580

-

-

8.580

7.300

-

-

-

7.300

-

-

-

 

1

Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

 158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016

4.480

 

 

4.480

1.530

 

 

1.530

1.530

 

 

1.530

2.300

 

 

 

2.300

 

 

 

 

2

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

 2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016

19.638

 

 

19.638

7.050

 

 

7.050

7.050

 

 

7.050

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

III

Sở Nội vụ

 

 

 

 

4.998

-

-

4.998

3.050

-

-

3.050

3.050

-

-

3.050

1.400

-

-

-

1.400

-

-

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

4.998

-

-

4.998

3.050

-

-

3.050

3.050

-

-

3.050

1.400

-

-

-

1.400

-

-

 

 

1

Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

 902/QĐ-UBND 31/3/2016

4.998

 

 

4.998

3.050

 

 

3.050

3.050

 

 

3.050

1.400

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

Lĩnh vực thông tin

 

 

 

 

28.755

-

-

28.755

3.600

-

-

3.600

3.600

-

-

3.600

8.900

-

-

-

8.900

-

-

-

 

I

Báo Cần Thơ

 

 

 

 

7.099

-

-

7.099

3.550

-

-

3.550

3.550

-

-

3.550

2.900

-

-

-

2.900

-

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

             -  

7.099

-

-

7.099

3.550

-

-

3.550

3.550

-

-

3.550

2.900

-

-

-

2.900

-

-

-

 

1

Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

 898/QĐ-UBND 31/3/2016

7.099

-

-

7.099

3.550

 

 

3.550

3.550

 

 

3.550

2.900

 

 

 

2.900

 

 

 

 

II

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

21.656

-

-

21.656

50

-

-

50

50

-

-

50

6.000

-

-

-

6.000

-

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

21.656

-

-

21.656

50

-

-

50

50

-

-

50

6.000

-

-

-

6.000

-

-

-

 

1

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

 95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017

21.656

 

 

21.656

50

 

 

50

50

 

 

50

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

524.941

281.325

-

243.616

459.194

276.242

-

182.952

459.194

276.242

-

182.952

14.600

-

-

-

6.000

-

-

 

 

I

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

30.663

-

-

30.663

18.950

-

-

18.950

18.950

-

-

18.950

8.600

-

-

-

-

-

8.600

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

11.583

-

-

11.583

9.900

-

-

9.900

9.900

-

-

9.900

700

-

-

-

-

-

700

 

 

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai

Thới Lai

HTKT cấp III

2017-2019

 3295/QĐ-UBND 27/10/2016

11.583

-

 

11.583

9.900

 

 

9.900

9.900

 

 

9.900

700

 

 

 

-

 

700

 

 

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

19.080

-

-

19.080

9.050

-

-

9.050

9.050

-

-

9.050

7.900

-

-

-

-

-

7.900

 

 

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai

Thới Lai

HTKT cấp III

2017-2019

 3247/QĐ-UBND 31/10/2016

19.080

-

 

19.080

9.050

 

 

9.050

9.050

 

 

9.050

7.900

 

 

 

-

 

7.900

 

 

 

Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

 

 

 

 

494.278

281.325

-

212.953

440.244

276.242

-

164.002

440.244

276.242

-

164.002

6.000

-

-

-

6.000

-

-

 

 

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

494.278

281.325

-

212.953

440.244

276.242

-

164.002

440.244

276.242

-

164.002

6.000

-

-

-

6.000

-

-

 

 

1

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

Ninh Kiều, Cái Răng

 

2003-2018

 1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

281.325

 

212.953

440.244

276.242

 

164.002

440.244

276.242

 

164.002

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Văn hóa:

 

 

 

 

525.030

-

-

525.030

388.554

-

-

388.554

388.554

-

-

388.554

52.400

-

-

-

37.400

15.000

-

 

 

I

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

 

402.148

-

-

402.148

355.000

-

-

355.000

355.000

-

-

355.000

15.000

-

-

-

-

15.000

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

402.148

-

-

402.148

355.000

-

-

355.000

355.000

-

-

355.000

15.000

-

-

-

-

15.000

-

 

 

1

Dự án BT, HT và TĐC dự án Trung tâm VH Tây Đô gđ 1

Cái Răng

Bồi hoàn, GPMB

2015-2018

1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015

402.148

-

 

402.148

355.000

 

 

355.000

355.000

 

 

355.000

15.000

 

 

 

-

15.000

 

 

 

II

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

122.882

-

-

122.882

33.554

-

-

33.554

33.554

-

-

33.554

37.400

-

-

-

37.400

-

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

42.201

-

-

42.201

33.254

-

-

33.254

33.254

-

-

33.254

4.400

-

-

-

4.400

-

-

-

 

1

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2016-2018

 2503/QĐ-UBND 31/8/2015

36.492

 

 

36.492

29.154

 

 

29.154

29.154

 

 

29.154

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

2

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

 3348/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016

5.709

 

 

5.709

4.100

 

 

4.100

4.100

 

 

4.100

400

 

 

 

400

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

80.681

-

-

80.681

300

-

-

300

300

-

-

300

33.000

-

-

-

33.000

-

-

-

 

1

Bia tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa

Thới Lai

Công trình cấp IV

2018-2020

1579/QĐ-UBND 16/6/2017

7.346

 

 

7.346

100

 

 

100

100

 

 

100

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

2

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2018-2020

1783/QĐ-UBND 13/7/2017

73.335

 

 

73.335

200

 

 

200

200

 

 

200

28.000

 

 

 

28.000

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Thể thao

 

 

 

 

9.257

-

-

9.257

3.800

-

-

3.800

3.800

-

-

3.800

4.500

-

-

-

4.500

-

-

 

 

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

9.257

-

-

9.257

3.800

-

-

3.800

3.800

-

-

3.800

4.500

-

-

-

4.500

-

-

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

9.257

-

-

9.257

3.800

-

-

3.800

3.800

-

-

3.800

4.500

-

-

-

4.500

-

-

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

 3005/QĐ-UBND 30/9/2016

9.257

 

 

9.257

3.800

 

 

3.800

3.800

 

 

3.800

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

Lĩnh vực khoa học công nghệ

 

 

 

 

184.110

-

-

184.110

48.900

-

-

48.900

48.900

-

-

48.900

36.700

-

-

-

36.700

-

-

 

 

I

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

 

141.607

-

-

141.607

38.900

-

-

38.900

38.900

-

-

38.900

20.000

-

-

-

20.000

-

-

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

141.607

-

-

141.607

38.900

-

-

38.900

38.900

-

-

38.900

20.000

-

-

-

20.000

-

-

 

 

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2020

 3243/QĐ-UBND 30/10/2015

141.607

 

 

141.607

38.900

 

 

38.900

38.900

 

 

38.900

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

II

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

 

42.503

-

-

42.503

10.000

-

-

10.000

10.000

-

-

10.000

16.700

-

-

-

16.700

-

-

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

42.503

-

-

42.503

10.000

-

-

10.000

10.000

-

-

10.000

16.700

-

-

-

16.700

-

-

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

 1766/QĐ-UBND 24/5/2016

42.503

 

 

42.503

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

16.700

 

 

 

16.700

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

804.975

-

-

804.975

347.677

-

-

347.677

347.677

-

-

347.677

197.966

-

-

-

21.299

-

176.667

-

 

I

Sở Y tế

 

 

 

 

61.019

-

-

61.019

43.981

-

-

43.981

43.981

-

-

43.981

7.418

-

-

-

-

-

7.418

 

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

61.019

-

-

61.019

43.981

-

-

43.981

43.981

-

-

43.981

7.418

-

-

-

-

-

7.418

 

 

1

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2015-2018

 3191/QD-UBND 30/10/2014

61.019

 

 

61.019

43.981

 

 

43.981

43.981

 

 

43.981

7.418

 

 

 

 

 

7.418

 

 

II

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

89.757

-

-

89.757

26.900

-

-

26.900

26.900

-

-

26.900

23.302

-

-

-

-

-

23.302

 

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

89.757

-

-

89.757

26.900

-

-

26.900

26.900

-

-

26.900

23.302

-

-

-

-

-

23.302

 

 

1

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2020

 3216/QĐ-UBND 30/10/2015

89.757

 

 

89.757

26.900

 

 

26.900

26.900

 

 

26.900

23.302

 

 

 

 

 

23.302

 

 

III

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

 

 

 

 

25.103

-

-

25.103

11.700

-

-

11.700

11.700

-

-

11.700

10.564

-

-

-

-

-

10.564

 

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

25.103

-

-

25.103

11.700

-

-

11.700

11.700

-

-

11.700

10.564

-

-

-

-

-

10.564

 

 

1

Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2018

 1821/QĐ-UBND 19/7/2017 (Đ/c)

25.103

 

 

25.103

11.700

 

 

11.700

11.700

 

 

11.700

10.564

 

 

 

 

 

10.564

 

 

IV

Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

 

 

 

 

55.488

-

-

55.488

40.000

-

-

40.000

40.000

-

-

40.000

10.000

-

-

-

-

-

10.000

 

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

55.488

-

-

55.488

40.000

-

-

40.000

40.000

-

-

40.000

10.000

-

-

-

-

-

10.000

 

 

1

Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị

Bình Thủy

Công trình cấp III

2016-2020

 3228/QĐ-UBND 30/10/2015

55.488

 

 

55.488

40.000

 

 

40.000

40.000

 

 

40.000

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

V

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

 

181.230

-

-

181.230

84.350

-

-

84.350

84.350

-

-

84.350

49.681

-

-

-

11.299

-

38.382

 

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

181.230

-

-

181.230

84.350

-

-

84.350

84.350

-

-

84.350

49.681

-

-

-

11.299

-

38.382

 

 

1

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2018

 888/QĐ-UBND 31/3/2016

29.722

 

 

29.722

22.650

 

 

22.650

22.650

 

 

22.650

4.499

 

 

 

4.499

 

 

 

 

2

Trường THPT Châu Văn Liêm

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2020

 3497/QĐ-UBND 16/11/2016

106.848

 

 

106.848

35.000

 

 

35.000

35.000

 

 

35.000

31.382

 

 

 

 

 

31.382

 

 

3

Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT

Cái Răng

Công trình cấp III

2017-2019

 2492/QĐ-UBND 04/8/2016

14.258

 

 

14.258

10.100

 

 

10.100

10.100

 

 

10.100

2.900

 

 

 

2.900

 

 

 

 

4

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2017-2019

 2666/QĐ-UBND 19/8/2016

11.522

 

 

11.522

6.600

 

 

6.600

6.600

 

 

6.600

3.900

 

 

 

3.900

 

 

 

 

5

Trường THCS và THPT Trường Xuân

Thới Lai

Công trình cấp III

2017-2019

 3169/QĐ-UBND 14/10/2016

18.880

 

 

18.880

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

7.000

 

 

 

 

 

7.000

 

 

VI

Ban QLDA ĐTXD  thành phố

 

 

 

 

175.545

-

-

175.545

113.876

-

-

113.876

113.876

-

-

113.876

24.500

-

-

-

-

-

24.500

 

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

175.545

-

-

175.545

113.876

-

-

113.876

113.876

-

-

113.876

24.500

-

-

-

-

-

24.500

 

 

1

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2015-2019

 1187/QĐ-UBND 20/4/2015

175.545

 

 

175.545

113.876

 

 

113.876

113.876

 

 

113.876

24.500

 

 

 

 

 

24.500

 

 

VII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

207.591

-

-

207.591

25.870

-

-

25.870

25.870

-

-

25.870

66.501

-

-

-

10.000

-

56.501

 

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

110.733

-

-

110.733

25.450

-

-

25.450

25.450

-

-

25.450

38.000

-

-

-

10.000

-

28.000

 

 

1

Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng

Ô Môn

Công trình cấp III

2017-2019

 3309/QĐ-UBND 28/10/2016

17.918

 

 

17.918

7.050

 

 

7.050

7.050

 

 

7.050

5.000

 

 

 

5.000

 

-

 

 

2

Trường THPT chuyên Phú Thứ

Cài Răng

Công trình cấp III

2017-2019

 3356/QĐ-UBND 31/10/2016

24.950

 

 

24.950

6.100

 

 

6.100

6.100

 

 

6.100

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

3

Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 3)

Bình Thủy

Công trình cấp III

2017-2019

 3358/QĐ-UBND 31/10/2016

27.764

 

 

27.764

8.100

 

 

8.100

8.100

 

 

8.100

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

4

Trường THCS và THPT Thạnh Thắng

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2017-2019

 3359/QĐ-UBND 31/10/2016

18.902

 

 

18.902

1.600

 

 

1.600

1.600

 

 

1.600

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

5

Trường THPT Trung An

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2017-2019

 3358/QĐ-UBND 31/10/2016

21.199

 

 

21.199

2.600

 

 

2.600

2.600

 

 

2.600

8.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

96.858

-

-

96.858

420

-

-

420

420

-

-

420

28.501

-

-

-

-

-

28.501

 

 

1

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2018-2020

 2800/QĐ-UBND 26/10/2017

42.954

 

 

42.954

150

 

 

150

150

 

 

150

11.501

 

 

 

 

 

11.501

 

 

2

Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 3)

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2018-2020

 2823/QĐ-UBND 27/10/2017

7.499

 

 

7.499

70

 

 

70

70

 

 

70

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

3

Trường THPT Thới Lai

Thới Lai

Công trình cấp III

2018-2020

 2829/QĐ-UBND 27/10/2017

46.405

 

 

46.405

200

 

 

200

200

 

 

200

12.000

 

 

 

 

 

12.000

 

 

VIII

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

9.242

-

-

9.242

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

1.000

6.000

-

-

-

-

-

6.000

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

9.242

-

-

9.242

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

1.000

6.000

-

-

-

-

-

6.000

 

 

1

Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống phòng cháy chữa cháy

Thới Lai

Công trình cấp III

2017-2019

3361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.242

 

 

9.242

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

6.000

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

2.604.421

1.395.350

91.907

1.117.164

258.643

51.907

37.500

169.236

258.643

51.907

37.500

169.236

235.234

-

-

-

-

-

235.234

-

 

I

Sở Y tế

 

 

 

 

2.244.410

1.395.350

51.907

797.153

142.672

51.907

-

90.765

142.672

51.907

-

90.765

169.233

-

-

-

-

-

169.233

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

103.814

-

51.907

51.907

88.892

51.907

-

36.985

88.892

51.907

-

36.985

7.935

-

-

-

-

-

7.935

-

 

1

Bệnh viện Tâm thần thành phố Cần Thơ

Ô Môn

100 giường

2009-2018

1186/QĐ-UBND 20/4/2015

103.814

 

51.907

51.907

88.892

51.907

 

36.985

88.892

51.907

 

36.985

7.935

 

 

 

 

 

7.935

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

2.100.818

1.395.350

-

705.468

53.580

-

-

53.580

53.580

-

-

53.580

151.298

-

-

-

-

-

151.298

-

 

1

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT

Ô Môn

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2020

 890/QĐ-UBND 31/3/2016 

71.064

 

 

71.064

16.000

 

 

16.000

16.000

 

 

16.000

16.098

 

 

 

 

 

16.098

 

 

2

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi  đồng TPCT

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2020

 889/QĐ-UBND 31/3/2016

285.656

 

 

285.656

7.200

 

 

7.200

7.200

 

 

7.200

30.000

 

 

 

 

 

30.000

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2018

 193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.506

 

 

2.506

2.050

 

 

2.050

2.050

 

 

2.050

300

 

 

 

 

 

300

 

 

4

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2018

 887/QĐ-UBND 31/3/2016

13.650

 

 

13.650

8.100

 

 

8.100

8.100

 

 

8.100

4.900

 

 

 

 

 

4.900

 

 

5

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

500 giường

2017-2019

 223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.942

1.395.350

 

332.592

20.230

 

 

20.230

20.230

 

 

20.230

100.000

 

 

 

 

 

100.000

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

39.778

-

-

39.778

200

-

-

200

200

-

-

200

10.000

-

-

-

-

-

10.000

-

 

1

Hệ thống DSA 2 bình diện

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2018-2020

 2854/QĐ-UBND 30/10/2017

39.778

 

 

39.778

200

 

 

200

200

 

 

200

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

II

BCH Quân sự thành phố

 

 

 

 

99.900

-

40.000

59.900

92.921

-

37.500

55.421

92.921

-

37.500

55.421

5.500

-

-

-

-

-

5.500

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

99.900

-

40.000

59.900

92.921

-

37.500

55.421

92.921

-

37.500

55.421

5.500

-

-

-

-

-

5.500

-

 

1

Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

Cờ Đỏ

100 giường

2013-2018

 3442/QĐ-UBND 18/11/2014

99.900

 

40.000

59.900

92.921

 

37.500

55.421

92.921

 

37.500

55.421

5.500

 

 

 

 

 

5.500

 

 

III

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

 

260.111

-

-

260.111

23.050

-

-

23.050

23.050

-

-

23.050

60.501

-

-

-

-

-

60.501

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

260.111

-

-

260.111

23.050

-

-

23.050

23.050

-

-

23.050

60.501

-

-

-

-

-

60.501

-

 

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ô Môn

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2020

 3346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

68.846

 

 

68.846

9.150

 

 

9.150

9.150

 

 

9.150

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

Ninh Kiều

200 Giường

2016-2020

 3046/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

149.783

 

 

149.783

5.250

 

 

5.250

5.250

 

 

5.250

30.000

 

 

 

 

 

30.000

 

 

3

Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2017-2019

 3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.481

 

 

41.481

8.650

 

 

8.650

8.650

 

 

8.650

15.501

 

 

 

 

 

15.501

 

 

 

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

 

 

 

 

9.772.933

7.359.680

-

2.413.253

2.673.796

1.393.825

-

1.279.971

2.638.796

1.393.825

-

1.244.971

463.000

-

-

-

333.000

130.000

-

 

 

I

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

 

291.221

-

-

291.221

259.727

-

-

259.727

238.727

-

-

238.727

21.000

-

-

-

21.000

-

-

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

291.221

-

-

291.221

259.727

-

-

259.727

238.727

-

-

238.727

21.000

-

-

-

21.000

-

-

 

 

1

Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

Cài Răng

Bồi hoàn, GPMB

2006-2018

 3315/QĐ-UBND 06/11/2015 (Đ/c)

291.221

-

 

291.221

259.727

 

 

259.727

238.727

 

 

238.727

21.000

 

 

 

21.000

 

 

 

 

II

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

 

 

 

 

40.134

-

-

40.134

24.662

-

-

24.662

9.662

-

-

9.662

15.000

-

-

-

15.000

-

-

-

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

40.134

-

-

40.134

24.662

-

-

24.662

9.662

-

-

9.662

15.000

-

-

-

15.000

-

-

-

 

1

Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

Ninh Kiều

HTKT cấp III

2017-2019

 3242/QĐ-UBND 30/10/2015

40.134

-

 

40.134

24.662

 

 

24.662

9.662

 

 

9.662

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

III

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

4.667

-

-

4.667

50

-

-

50

1.050

-

-

1.050

3.000

-

-

-

3.000

-

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

4.667

-

-

4.667

50

-

-

50

1.050

-

-

1.050

3.000

-

-

-

3.000

-

-

-

 

1

Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thành phố (khu từ trần mới)

Cái Răng

 

2017-2019

 120/QĐ-SXD 7/8/2017

4.667

-

 

4.667

50

 

 

50

1.050

 

 

1.050

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

IV

Ban QLDA ODA

 

 

 

 

9.436.911

7.359.680

-

2.077.231

2.389.357

1.393.825

-

995.532

2.389.357

1.393.825

-

995.532

424.000

-

-

-

294.000

130.000

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

9.436.911

7.359.680

-

2.077.231

2.389.357

1.393.825

-

995.532

2.389.357

1.393.825

-

995.532

424.000

-

-

-

294.000

130.000

-

-

 

1

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP. Cần Thơ

NK-BT-OM

HTKT cấp III

2012-2017

 832/QĐ-UBND 31/3/2017

2.097.577

1.433.979

 

663.598

1.725.812

1.092.280

 

633.532

1.725.812

1.092.280

 

633.532

30.000

 

 

 

 

30.000

 

 

 

2

Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

TP.Cần Thơ

 

2016-2021

 164/QĐ-UBND 20/01/2016

7.339.334

5.925.701

 

1.413.633

663.545

301.545

 

362.000

663.545

301.545

 

362.000

394.000

 

 

 

294.000

100.000

 

 

 

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

108.250

-

-

108.250

95.028

-

-

95.028

67.028

-

-

67.028

29.000

-

-

-

-

29.000

-

-

 

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

108.250

-

-

108.250

95.028

-

-

95.028

67.028

-

-

67.028

29.000

-

-

-

-

29.000

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

108.250

-

-

108.250

95.028

-

-

95.028

67.028

-

-

67.028

29.000

-

-

-

-

29.000

-

-

 

1

 Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Vĩnh Thạnh

 

2015-2018

 2447/QĐ-UBND 6/9/2014

108.250

 

 

108.250

95.028

 

 

95.028

67.028

 

 

67.028

29.000

 

 

 

 

29.000

 

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

 

 

 

 

49.239

-

-

49.239

25.634

-

-

25.634

27.901

-

-

27.901

12.100

-

-

-

12.100

-

-

-

 

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

8.915

-

-

8.915

2.100

-

-

2.100

2.100

-

-

2.100

2.600

-

-

-

2.600

-

-

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

2.992

-

-

2.992

2.050

-

-

2.050

2.050

-

-

2.050

600

-

-

-

600

-

-

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2018

 191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.992

-

 

2.992

2.050

 

 

2.050

2.050

 

 

2.050

600

 

 

 

600

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

5.923

-

-

5.923

50

-

-

50

50

-

-

50

2.000

-

-

-

2.000

-

-

 

 

1

Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản  và thủy sản thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2018-2019

 2744/QĐ-UBND 20/10/2017

5.923

 

 

5.923

50

 

 

50

50

 

 

50

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

II

Ban QDLA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

 

40.324

-

-

40.324

23.534

-

-

23.534

25.801

-

-

25.801

9.500

-

-

-

9.500

-

-

-

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

40.324

-

-

40.324

23.534

-

-

23.534

25.801

-

-

25.801

9.500

-

-

-

9.500

-

-

-

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2016-2018

 57/QĐ-SXD 10/3/2016

4.090

 

 

4.090

384

 

 

384

2.651

 

 

2.651

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

2

Trụ sở Thanh tra thành phố

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2018

 892/QĐ-UBND 31/3/2016

18.302

 

 

18.302

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

5.500

 

 

 

5.500

 

 

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

 180a/QĐ-SXD 24/8/2016

4.409

 

 

4.409

3.950

 

 

3.950

3.950

 

 

3.950

200

 

 

 

200

 

 

 

 

4

Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2017-2019

 892/QĐ-UBND 31/3/2016

8.373

 

 

8.373

6.150

 

 

6.150

6.150

 

 

6.150

650

 

 

 

650

 

 

 

 

5

Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

Công trình cấp III

2017-2019

 3350/QĐ-UBND 31/10/2016

5.150

 

 

5.150

3.050

 

 

3.050

3.050

 

 

3.050

1.850

 

 

 

1.850

 

 

 

 

 

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

298.031

-

-

252.931

95.406

-

-

95.406

105.406

-

-

105.406

110.739

-

-

-

110.739

-

-

-

 

 

Công an thành phố

 

 

 

 

168.876

-

-

123.776

72.106

-

-

72.106

72.106

-

-

72.106

41.089

-

-

-

41.089

-

-

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

13.522

-

-

13.522

11.060

-

-

11.060

11.060

-

-

11.060

1.840

-

-

-

1.840

-

-

-

 

1

Thiết bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2018

 198/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

3.054

 

 

3.054

2.030

 

 

2.030

2.030

 

 

2.030

870

 

 

 

870

 

 

 

 

2

Mua sắm công cụ hỗ trợ trang bị cho Công an xã, phường, thị trấn thuộc Công an thành phố

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2018

 168/QĐ-SKHĐT 29/9/2016

3.606

 

 

3.606

3.030

 

 

3.030

3.030

 

 

3.030

470

 

 

 

470

 

 

 

 

3

 Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

 3240/QĐ-UBND 30/10/2015

6.862

 

 

6.862

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

500

 

 

 

500

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

117.862

-

32.747

85.115

60.996

-

-

60.996

60.996

-

-

60.996

20.700

-

-

-

20.700

-

-

-

 

1

 Trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Thốt Nốt, Cài Răng

Công trình cấp III

2016-2020

 7191/QĐ-BCA-H41 28/12/2015 (Đ/C)

37.545

 

 

37.545

28.000

 

 

28.000

28.000

 

 

28.000

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn

Ô Môn

Bồi hoàn, GPMB

2017-2019

 900/QĐ-UBND 31/3/2016

14.823

 

 

14.823

4.300

 

 

4.300

4.300

 

 

4.300

9.700

 

 

 

9.700

 

 

 

 

3

Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2015-2019

 67/QĐ-H41-H45 22/4/2015

65.494

 

32.747

32.747

28.696

 

 

28.696

28.696

 

 

28.696

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

37.492

-

12.353

25.139

50

-

-

50

50

-

-

50

18.549

-

-

-

18.549

-

-

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc công an Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

Bồi hoàn, GPMB

2018-2019

 976/QĐ-UBND 8/4/2016

6.225

 

 

6.225

-

 

 

 

-

 

 

 

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

2

Trạm Cảnh sát đường thủy Hưng Phú

Cài Răng

Công trình cấp III

2018-2019

 1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 202/QĐ-H41-H45 21/9/2017

12.217

 

6.177

6.040

-

 

 

 

-

 

 

 

6.040

 

 

 

6.040

 

 

 

 

3

Trạm Cảnh sát đường thủy Vàm Thới An

Ô Môn

Công trình cấp III

2018-2019

 1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 196/QĐ-H41-H45 21/9/2017

6.685

 

6.176

509

-

 

 

 

-

 

 

 

509

 

 

 

509

 

 

 

 

4

Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2018-2020

 2518/QĐ-UBND 25/9/2017

12.365

 

 

12.365

50

 

 

50

50

 

 

50

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

BCH Quân sự thành phố

 

 

 

 

70.266

-

-

70.266

13.100

-

-

13.100

13.100

-

-

13.100

41.450

-

-

-

41.450

-

-

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

 

 

4.190

-

-

4.190

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

3.000

950

-

-

-

950

-

-

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa kho vũ khí - đạn thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ

Phong Điền

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2018

 158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016

4.190

 

 

4.190

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

950

 

 

 

950

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

22.827

-

-

22.827

10.100

-

-

10.100

10.100

-

-

10.100

10.500

-

-

-

10.500

-

-

-

 

1

Bồi thường hỗ trợ tái định cư đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Răng

Bồi hoàn, GPMB

2017-2019

 3252/QĐ-UBND 24/10/2016

8.766

 

 

8.766

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

2

Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ

Cái Răng

Công trình cấp III

2017-2019

 2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016

14.061

 

 

14.061

5.100

 

 

5.100

5.100

 

 

5.100

7.500

 

 

 

7.500

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

43.249

-

-

43.249

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

-

-

30.000

-

-

-

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.

Phong Điền

Bồi hoàn, GPMB

2018-2020

 1739/QĐ-UBND 07/07/2017

43.249

 

 

43.249

-

 

 

 

-

 

 

 

30.000

 

 

 

30.000

-

 

 

 

 

Cảnh sát PCCC

 

 

 

 

58.889

-

-

58.889

10.200

-

-

10.200

20.200

-

-

20.200

28.200

-

-

-

28.200

-

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

43.569

-

-

43.569

10.200

-

-

10.200

20.200

-

-

20.200

20.200

-

-

-

20.200

-

-

-

 

1

Mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2018

 3363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

17.102

 

 

17.102

10.100

 

 

10.100

10.100

 

 

10.100

5.900

 

 

 

5.900

 

 

 

 

2

Mua sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

Thới Lai, Ô Môn, Thốt Nốt, Cờ Đỏ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

 897/QĐ-UBND 31/3/2016

26.467

 

 

26.467

100

 

 

100

10.100

 

 

10.100

14.300

 

 

 

14.300

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

15.320

-

-

15.320

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ

Phong Điền

Bồi hoàn, GPMB

2018-2020

 2089/QĐ-UBND 22/6/2016

15.320

 

 

15.320

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

B

Công trình quận - huyện quản lý

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1.745.629

-

-

1.745.629

1.047.806

-

-

-

417.307

93.000

537.499

-

 

I

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

188.864

-

-

188.864

104.319

-

-

-

41.182

7.010

56.127

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

188.864

 

 

188.864

104.319

 

 

 

41.182

7.010

56.127

 

 

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

176.126

-

-

176.126

46.350

-

-

46.350

194.437

-

-

194.437

121.595

-

-

-

32.290

38.296

51.009

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

148.087

 

 

148.087

81.795

 

 

 

32.290

5.496

44.009

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

176.126

-

-

176.126

46.350

-

-

46.350

46.350

-

-

46.350

39.800

-

-

-

-

32.800

7.000

-

 

1

Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

Bồi hoàn, GPMB

2016-2020

 833/QĐ-UBND 30/3/2016

150.123

-

 

150.123

36.250

 

 

36.250

36.250

 

 

36.250

32.800

 

 

 

 

32.800

 

 

 

2

Trường Tiểu học Long Hòa 1, quận Bình Thủy

Bình Thủy

Công trình cấp III

2017-2019

3030/QĐ-UBND 03/10/2016

26.003

-

 

26.003

10.100

 

 

10.100

10.100

 

 

10.100

7.000

 

 

 

 

 

7.000

 

 

III

UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

18.912

-

 

18.912

14.000

-

-

14.000

167.099

-

-

167.099

87.165

-

-

-

36.226

5.655

45.284

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

153.099

 

 

153.099

84.165

 

 

 

33.226

5.655

45.284

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

18.912

-

-

18.912

14.000

-

-

14.000

14.000

-

-

14.000

3.000

-

-

-

3.000

-

-

-

 

1

Khu di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại Rạch Ông Cửu năm 1968

Cài Răng

Công trình cấp III

2016-2018

 3250/QĐ-UBND 30/10/2015

18.912

 

 

18.912

14.000

 

 

14.000

14.000

 

 

14.000

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

IV

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

160.428

-

-

160.428

88.230

-

-

88.230

253.488

-

-

253.488

124.778

-

-

-

36.034

6.133

82.611

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

165.258

 

 

165.258

91.278

 

 

 

36.034

6.133

49.111

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

160.428

-

-

160.428

88.230

-

-

88.230

88.230

-

-

88.230

33.500

-

-

-

-

-

33.500

-

 

1

Trường THCS Lê Lợi

Ô Môn

Công trình cấp III

2016-2018

 824/QĐ-UBND 30/3/2016

44.645

 

 

44.645

33.600

 

 

33.600

33.600

 

 

33.600

6.400

 

 

 

 

 

6.400

 

 

2

Trường Mầm non Phước Thới 3

Ô Môn

Công trình cấp III

2017-2019

 3232/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

34.612

 

 

34.612

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

11.000

 

 

 

 

 

11.000

 

 

3

Trường Tiểu học Long Hưng

Ô Môn

Công trình cấp III

2017-2019

 3308/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016

26.219

 

 

26.219

8.030

 

 

8.030

8.030

 

 

8.030

8.300

 

 

 

 

 

8.300

 

 

4

Trường THCS Thới Hòa

Ô Môn

Công trình cấp III

2016-2020

 826/QĐ-UBND 30/3/2016

54.952

 

 

54.952

36.600

 

 

36.600

36.600

 

 

36.600

7.800

 

 

 

 

 

7.800

 

 

V

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

145.387

-

-

145.387

8.590

-

-

8.590

186.724

-

-

186.724

148.391

-

-

-

56.842

6.611

84.938

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

178.134

 

 

178.134

98.391

 

 

 

38.842

6.611

52.938

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

145.387

-

-

145.387

8.590

-

-

8.590

8.590

-

-

8.590

50.000

-

-

-

18.000

-

32.000

-

 

1

Trường trung học cơ sở Tân Lộc

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2017-2019

 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.050

 

 

26.050

8.100

 

 

8.100

8.100

 

 

8.100

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

2

Trường Mẫu giáo Thốt Nốt

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2018-2020

 2647/QĐ-UBND 12/10/2017

21.821

 

 

21.821

120

 

 

120

120

 

 

120

8.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

3

Trường Tiểu học Thốt Nốt 3

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2018-2020

 2827/QĐ-UBND 27/10/2017

27.714

 

 

27.714

120

 

 

120

120

 

 

120

8.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

4

 Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

Đường cấp VI

2018-2019

 3292/QĐ-UBND 27/10/2016

31.750

 

 

31.750

100

 

 

100

100

 

 

100

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

5

Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)

Thốt Nốt

Công trình thủy lợi cấp III

2018-2019

 3318/QĐ-UBND 28/10/2016

38.052

 

 

38.052

150

 

 

150

150

 

 

150

16.000

 

 

 

 

 

16.000

 

 

VI

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

144.394

-

-

144.394

21.950

-

-

21.950

161.452

-

-

161.452

111.053

-

-

-

41.419

5.177

64.457

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

139.502

 

 

139.502

77.053

 

 

 

30.419

5.177

41.457

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

144.394

-

-

144.394

21.950

-

-

21.950

21.950

-

-

21.950

34.000

-

-

-

11.000

-

23.000

-

 

1

Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1

Phong Điền

Công trình cấp III

2018-2020

 2793/QĐ-UBND 26/10/2017

39.522

 

 

39.522

150

 

 

150

150

 

 

150

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

2

Truường Trung học cơ sở Nhơn Ái

Phong Điền

Công trình cấp III

2018-2020

 2690/QĐ-UBND 17/10/2017

39.541

 

 

39.541

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

 

 

 

13.000

 

 

3

Đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa

Phong Điền

Đường cấp IV

2013-2018

4721/QĐ-UBND 29/10/2013 3230/QĐ-UBND 19/04/2017

13.878

 

 

13.878

7.800

 

 

7.800

7.800

 

 

7.800

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

4

Đường giao thông nông thôn Càng Đước - Vàm Bi

Phong Điền

Đường cấp IV

2014-2018

2273/QĐ-UBND 17/5/2013

51.453

 

 

51.453

14.000

 

 

14.000

14.000

 

 

14.000

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

140.779

-

-

140.779

70.382

-

-

70.382

246.369

-

-

246.369

131.206

-

-

-

67.374

11.532

52.300

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

175.987

 

 

175.987

97.206

 

 

 

38.374

6.532

52.300

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

140.779

-

-

140.779

70.382

-

-

70.382

70.382

-

-

70.382

34.000

-

-

-

29.000

5.000

-

 

 

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ

Cờ Đỏ

Bồi hoàn, GPMB

2017-2018

 2934/QĐ-UBND 22/9/2016

18.506

 

 

18.506

12.100

 

 

12.100

12.100

 

 

12.100

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

2

Trường THCS Thạnh Phú 1

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2016-2018

 886/QĐ-UBND 31/3/2016

29.230

 

 

29.230

20.100

 

 

20.100

20.100

 

 

20.100

6.900

 

 

 

6.900

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2016-2018

 885/QĐ-UBND 31/3/2016

37.628

 

 

37.628

19.100

 

 

19.100

19.100

 

 

19.100

7.100

 

 

 

7.100

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Trung Hưng 1

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2017-2019

3360/QĐ-UBND 31/10/2016

13.754

 

 

13.754

6.482

 

 

6.482

6.482

 

 

6.482

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

3

Trường THCS Trung An

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2017-2019

 3195/QĐ-UBND 17/10/2016

41.661

 

 

41.661

12.600

 

 

12.600

12.600

 

 

12.600

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

VIII

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

51.986

-

-

51.986

-

-

-

-

175.987

-

-

175.987

107.206

-

-

-

48.374

6.532

52.300

-

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

175.987

 

 

175.987

97.206

 

 

 

38.374

6.532

52.300

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

51.986

-

-

51.986

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

-

10.000

-

-

-

 

1

Trường THCS và THPT Thới Thạnh

Thới lai

Công trình cấp III

2018-2020

 2828/QĐ-UBND 27/10/2017

28.288

 

 

28.288

-

 

 

 

-

 

 

 

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Trường Xuân B

Thới lai

Công trình cấp III

2018-2020

 2831/QĐ-UBND 27/10/2017

23.698

 

 

23.698

-

 

 

 

-

 

 

 

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

45.806

-

-

45.806

8.100

-

-

8.100

171.209

-

-

171.209

112.093

-

-

-

57.566

6.054

48.473

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

163.109

 

 

163.109

90.093

 

 

 

35.566

6.054

48.473

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

45.806

-

-

45.806

8.100

-

-

8.100

8.100

-

-

8.100

22.000

-

-

-

22.000

-

-

 

 

1

Trường TH Thạnh Mỹ 1

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2017-2019

 3362/QĐ-UBND 31/10/2016

18.124

 

 

18.124

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Thạnh Quới

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2018-2020

 2856/QĐ-UBND 30/10/2017

27.682

 

 

27.682

100

 

 

100

100

 

 

100

12.000

 

 

 

12.000