Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 06 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP LẦN THỨ 13

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 39/BCTT-KTNS ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn: 13.525.772.613.896 đồng

Bao gồm:

1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 687.132.955.581 đồng

2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 12.753.651.583.227 đồng

3. Thu viện trợ: 8.340.707.574 đồng

4. Thu huy động đóng góp: 76.647.367.514 đồng

II. Quyết toán thu NSĐP được hưởng: 21.928.245.730.109 đồng

1. Các khoản thu cân đối NSNN: 12.170.271.671.972 đồng

a) Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 12.085.283.596.884 đồng

b) Thu viện trợ: 8.340.707.574 đồng

c) Thu huy động đóng góp: 76.647.367.514 đồng

2. Thu kết dư: 373.304.291.328 đồng

3. Thu chuyển nguồn: 2.766.143.155.255 đồng

4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.577.872.819.700 đồng

5. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 40.653.791.854 đồng

III. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 21.825.906.687.457 đồng

(Chưa bao gồm các khoản chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

Bao gồm:

1. Ngân sách tỉnh: 11.299.178.099.105 đồng

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.948.070.805.685 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 2.578.657.782.667 đồng

IV. Kết dư ngân sách địa phương: 57.445.215.987 đồng

1. Ngân sách tỉnh: 512.505.563 đồng

Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:

- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2019 là 512.505.563 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 256.252.781 đồng và 50% còn lại là 256.252.782 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 31.240.365.561 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 25.692.344.863 đồng

V. Xử lý kết dư:

Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14,012,080

21,928,246

7,916,166

156.5

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8,550,001

12,170,272

3,620,271

142.3

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5,181,301

8,732,679

3,551,378

168.5

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3,368,700

3,437,592

68,892

102.0

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,462,079

6,577,873

1,115,794

120.4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,210,138

3,210,138

 

100.0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2,251,941

3,367,735

1,115,794

149.5

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

40,654

40,654

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

V

Thu kết dư

 

373,304

373,304

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2,766,143

2,766,143

 

B

TỔNG CHI NSĐP

14,030,780

21,825,907

7,795,127

155.6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11,374,336

11,979,819

605,483

105.3

1

Chi đầu tư phát triển

4,694,320

5,267,792

573,472

112.2

2

Chi thường xuyên

6,488,250

6,709,434

221,184

103.4

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3,800

1,234

-2,566

32.5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,360

1,360

 

100.0

5

Dự phòng ngân sách

186,606

 

-186,606

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2,656,444

3,591,776

935,332

135.2

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

471,267

429,440

-41,827

91.1

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,185,177

3,162,336

977,159

144.7

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

6,211,087

6,211,087

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

43,224

43,224

 

C

BỘI CHI NSĐP

116,100

 

-116,100

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

109,552

109,551

-1

100.0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

97,400

97,399

-1

100.0

III

Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay

12,152

12,152

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

168,500

52,505

-115,995

31.2

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

508,022

231,346

-276,676

45.5

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

15,337,079

14,012,080

23,286,258

21,928,246

151.8

156.5

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

9,875,000

8,550,001

13,525,773

12,170,272

137.0

142.3

I

Thu nội địa

9,235,000

8,550,001

12,753,652

12,085,284

138.1

141.3

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

320,000

320,000

299,797

299,797

93.7

93.7

 

- Thuế giá trị gia tăng

211,820

211,820

264,959

264,959

125.1

125.1

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

68,000

68,000

25,149

25,149

37.0

37.0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

180

180

2

2

0.8

0.8

 

- Thuế tài nguyên

40,000

40,000

9,689

9,689

24.2

24.2

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

110,000

110,000

133,896

133,896

121.7

121.7

 

- Thuế giá trị gia tăng

57,000

57,000

65,708

65,708

115.3

115.3

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

42,000

42,000

59,686

59,686

142.1

142.1

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

4

4

 

 

 

- Thuế tài nguyên

11,000

11,000

8,498

8,498

77.3

77.3

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300,000

300,000

361,670

361,670

120.6

120.6

 

- Thuế giá trị gia tăng

122,670

122,670

163,697

163,697

133.4

133.4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

177,000

177,000

197,894

197,894

111.8

111.8

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

30

32

32

108.0

108.0

 

- Thuế tài nguyên

300

300

47

47

15.5

15.5

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2,185,000

2,185,000

2,079,463

2,079,463

95.2

95.2

 

- Thuế giá trị gia tăng

1,362,000

1,362,000

1,353,579

1,353,579

99.4

99.4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

435,000

435,000

354,508

354,508

81.5

81.5

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

258,000

258,000

258,024

258,023

100.0

100.0

 

- Thuế tài nguyên

130,000

130,000

113,352

113,352

87.2

87.2

5

Thuế thu nhập cá nhân

330,000

330,000

388,609

388,609

117.8

117.8

6

Thuế bảo vệ môi trường

820,000

305,000

821,928

305,742

100.2

100.2

7

Lệ phí trước bạ

270,000

270,000

359,067

359,067

133.0

133.0

8

Thu phí, lệ phí

150,000

100,000

164,048

89,565

109.4

89.6

-

Phí và lệ phí trung ương

50,000

 

78,130

3,646

156.3

 

-

Phí và lệ phí do địa phương thu

100,000

100,000

85,918

85,918

85.9

85.9

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

109

109

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15,000

15,000

17,410

17,410

116.1

116.1

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

310,000

310,000

533,306

533,306

172.0

172.0

12

Thu tiền sử dụng đất

3,930,000

3,930,000

6,890,737

6,890,737

175.3

175.3

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

32,192

32,192

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

105,000

105,000

115,006

115,006

109.5

109.5

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50,000

46,430

71,990

64,915

144.0

139.8

16

Thu khác ngân sách

255,000

138,571

369,167

298,544

144.8

215.4

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

60,000

60,000

80,416

80,416

134.0

134.0

18

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

25,000

25,000

34,840

34,840

139.4

139.4

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

640,000

 

687,133

 

107.4

 

1

Thuế xuất khẩu

115,000

 

119,191

 

103.6

 

2

Thuế nhập khẩu

95,000

 

32,199

 

33.9

 

3

Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

17,443

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

306

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

430,000

 

517,481

 

120.3

 

6

Thu khác

 

 

514

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

8,341

8,341

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

76,647

76,647

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

5,462,079

5,462,079

6,621,037

6,618,527

121.2

121.2

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,462,079

5,462,079

6,577,873

6,577,873

120.4

120.4

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

43,165

40,654

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

373,304

373,304

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2,766,143

2,766,143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14,030,780

21,825,907

155.6

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11,374,336

11,979,819

105.3

I

Chi đầu tư phát triển

4,694,320

5,267,792

112.2

1

Chi đầu tư cho các dự án

4,634,320

5,108,086

110.2

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

158,020

312,193

197.6

-

Chi khoa học và công nghệ

31,119

39,457

126.8

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3,772,600

3,649,600

96.7

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

105,000

87,120

83.0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60,000

159,706

266.2

II

Chi thường xuyên

6,488,250

6,709,434

103.4

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,066,727

3,130,938

102.1

2

Chi khoa học và công nghệ

55,963

58,733

104.9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3,800

1,234

32.5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,360

1,360

100.0

V

Dự phòng ngân sách

186,606

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,656,444

3,591,776

135.2

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

471,267

429,440

91.1

1

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

195,000

162,065

83.1

2

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

276,267

267,375

96.8

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,185,177

3,162,336

144.7

1

- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

86,889

86,576

99.6

2

- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

5,000

5,000

100.0

3

- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

10,000

9,236

92.4

4

- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

16,505

19,317

117.0

5

- Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

81,655

82,555

101.1

6

- Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương

25,321

14,362

56.7

7

- Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

40,000

39,294

98.2

8

- Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

3,000

3,000

100.0

9

- Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước)

113,325

92,022

81.2

10

- Thu hồi ứng các dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ- UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg

81,000

81,000

100.0

11

- Vốn từ nguồn vốn ngoài nước ODA

85,410

649,521

760.5

12

- Vốn trái phiếu Chính phủ

85,000

360,250

423.8

13

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

50,800

32,374

63.7

14

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

6,708

6,910

103.0

15

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

4,178

2,852

68.3

16

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp

6,964

3,909

56.1

17

- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

800

448

56.0

18

- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên

443

436

98.4

19

- Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết

280

258

92.1

20

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

20,916

18,651

89.2

21

- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

521

258

49.6

22

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa

721,472

726,995

100.8

23

- Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020

3,988

8,081

202.6

24

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020

593

613

103.4

25

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

33,520

33,520

100.0

26

- Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

11,060

10,762

97.3

27

- Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

3,000

3,000

100.0

28

- Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

14,641

14,059

96.0

29

- Chương trình mục tiêu Y tế - dân số

8,290

6,428

77.5

30

- Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1,870

1,944

103.9

31

- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

16,800

18,774

111.7

32

- Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

948

1,110

117.1

33

- Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

100.0

34

- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1,000

530

53.0

35

- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

76,314

125,665

164.7

36

- Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

315,320

458,606

145.4

37

- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

46,610

55,849

119.8

38

- Mua dầu diezel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

519

440

84.9

39

- Lễ hội văn hóa miền núi

1,500

1,364

91.0

40

- Chi công tác bảo đảm an toàn giao thông

5,000

4,771

95.4

41

- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

876

862

98.4

42

- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban

477

486

101.9

43

- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

1,355

1,184

87.4

44

- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V

12,000

9,540

79.5

45

- Hỗ trợ do bãi bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

9,650

9,500

98.4

46

- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

1,438

1,433

99.7

47

- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

4,116

4,050

98.4

48

- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

290

288

99.2

49

- Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm soát giết mổ tập trung

20,977

18,853

89.9

50

- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

5,400

4,590

85.0

51

- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính

16,500

15,470

93.8

52

- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu

99,400

86,555

87.1

53

- Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác

25,138

28,386

112.9

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

43,224

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

6,211,087

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10,632,326

13,323,700

2,691,374

125.3

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1,954,088

2,024,521

70,433

103.6

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8,678,238

7,597,371

-1,080,867

87.5

I

Chi đầu tư phát triển

3,840,570

3,987,328

146,758

103.8

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,780,570

3,827,634

47,064

101.2

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

91,075

105,514

14,438

115.9

-

Chi khoa học và công nghệ

29,016

37,911

8,895

130.7

-

Chi quốc phòng

20,546

26,202

5,656

127.5

-

Chi y tế, dân số và gia đình

53,180

39,207

-13,973

73.7

-

Chi văn hóa thông tin

237,267

159,921

-77,346

67.4

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8,000

7,760

-240

97.0

-

Chi thể dục thể thao

6,396

6,327

-69

98.9

-

Chi bảo vệ môi trường

20,665

61,172

40,507

296.0

-

Chi các hoạt động kinh tế

3,183,534

3,316,816

133,281

104.2

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

129,986

66,289

-63,697

51.0

-

Chi bảo đảm xã hội

905

515

-390

56.9

-

Chi đầu tư khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60,000

159,694

99,694

266.2

II

Chi thường xuyên

2,721,975

3,604,939

882,964

132.4

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

576,055

635,212

59,157

110.3

-

Chi khoa học và công nghệ

52,923

54,716

1,793

103.4

-

Chi quốc phòng

67,841

62,307

-5,534

91.8

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13,163

14,626

1,463

111.1

-

Chi y tế, dân số và gia đình

902,689

922,696

20,007

102.2

-

Chi văn hóa thông tin

70,037

71,247

1,210

101.7

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22,154

18,674

-3,480

84.3

-

Chi thể dục thể thao

41,386

35,126

-6,260

84.9

-

Chi bảo vệ môi trường

10,250

8,973

-1,277

87.5

-

Chi các hoạt động kinh tế

380,333

1,297,030

916,697

341.0

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

411,457

385,384

-26,073

93.7

-

Chi bảo đảm xã hội

131,767

93,759

-38,008

71.2

-

Chi thường xuyên khác

41,920

5,190

-36,730

12.4

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3,800

1,234

-2,566

32.5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,360

1,360

 

100.0

V

Dự phòng ngân sách

90,825

 

-90,825

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

2,511

2,511

 

VII

Chi các chương trình mục tiêu

2,019,708

 

-2,019,708

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3,701,807

3,701,807

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

14,030,780

8,678,238

5,352,542

21,825,907

11,299,178

10,526,729

155.6

130.2

196.7

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11,374,336

6,658,530

4,715,806

11,979,819

5,264,949

6,714,870

105.3

79.1

142.4

I

Chi đầu tư phát triển

4,694,320

3,840,570

853,750

5,267,792

2,555,271

2,712,521

112.2

66.5

317.7

1

Chi đầu tư cho các dự án

4,634,320

3,780,570

853,750

5,108,086

2,395,577

2,712,509

110.2

63.4

317.7

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

158,020

91,075

66,944

312,193

105,514

206,679

197.6

115.9

308.7

-

Chi khoa học và công nghệ

31,119

29,016

2,103

39,457

37,911

1,546

126.8

130.7

73.5

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3,772,600

3,072,600

700,000

3,649,600

1,623,541

2,026,059

96.7

52.8

289.4

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

105,000

105,000

 

87,120

87,120

 

83.0

83.0

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60,000

60,000

 

159,706

159,694

12

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6,488,250

2,721,975

3,766,275

6,709,434

2,707,085

4,002,349

103.4

99.5

106.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,066,727

576,055

2,490,672

3,130,938

635,212

2,495,726

102.1

110.3

100.2

2

Chi khoa học và công nghệ

55,963

52,923

3,040

58,733

54,716

4,017

104.9

103.4

132.1

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3,800

3,800

 

1,234

1,234

 

32.5

32.5

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,360

1,360

 

1,360

1,360

 

100.0

100.0

 

V

Dự phòng ngân sách

186,606

90,825

95,781

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,656,444

2,019,708

636,736

3,591,776

2,329,911

1,261,865

135.2

115.4

198.2

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

471,267

471,267

 

429,440

12,561

416,879

91.1

 

 

1

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

195,000

195,000

 

162,065

7,557

154,509

83.1

 

 

2

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

276,267

276,267

 

267,375

5,005

262,370

96.8

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,185,177

1,548,441

636,736

3,162,336

2,317,350

844,986

144.7

149.7

132.7

1

- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

86,889

86,889

 

86,576

86,576

 

99.6

99.6

 

2

- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

5,000

5,000

 

5,000

5,000

 

100.0

100.0

 

3

- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

10,000

10,000

 

9,236

9,236

 

92.4

92.4

 

4

- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

16,505

16,505

 

19,317

19,317

 

117.0

117.0

 

5

- Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

81,655

81,655

 

82,555

82,555

 

101.1

101.1

 

6

- Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương

25,321

25,321

 

14,362

14,362

 

56.7

56.7

 

7

- Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

40,000

40,000

 

39,294

39,294

 

98.2

98.2

 

8

- Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

3,000

3,000

 

3,000

3,000

 

100.0

100.0

 

9

- Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước)

113,325

113,325

 

92,022

92,022

 

81.2

81.2

 

10

- Thu hồi ứng các dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg

81,000

81,000

 

81,000

81,000

 

100.0

100.0

 

11

- Vốn từ nguồn vốn ngoài nước ODA

85,410

85,410

 

649,521

649,521

 

760.5

760.5

 

12

- Vốn trái phiếu Chính phủ

85,000

85,000

 

360,250

360,250

 

423.8

423.8

 

13

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

50,800

50,800

 

32,374

13,269

19,105

63.7

 

 

14

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

6,708

6,708

 

6,910

4,375

2,534

103.0

65.2

 

15

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

4,178

4,178

 

2,852

 

2,852

68.3

 

 

16

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp

6,964

6,964

 

3,909

437

3,473

56.1

 

 

17

- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

800

800

 

448

448

 

56.0

56.0

 

18

- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên

443

443

 

436

436

 

98.4

98.4

 

19

- Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết

280

280

 

258

51

207

92.1

 

 

20

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

20,916

20,916

 

18,651

 

18,651

89.2

 

 

21

- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

521

521

 

258

178

80

49.6

 

 

22

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa

721,472

721,472

 

726,995

726,995

 

100.8

100.8

 

23

- Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020

3,988

3,988

 

8,081

8,081

 

202.6

202.6

 

24

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020

593

593

 

613

613

 

103.4

103.4

 

25

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

33,520

33,520

 

33,520

33,520

 

100.0

100.0

 

26

- Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

11,060

11,060

 

10,762

10,762

 

97.3

97.3

 

27

- Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

3,000

3,000

 

3,000

3,000

 

100.0

100.0

 

28

- Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

14,641

14,641

 

14,059

14,059

 

96.0

96.0

 

29

- Chương trình mục tiêu Y tế - dân số

8,290

8,290

 

6,428

6,428

 

77.5

77.5

 

30

- Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1,870

1,870

 

1,944

1,479

465

103.9

 

 

31

- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

16,800

16,800

 

18,774

 

18,774

111.7

 

 

32

- Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

948

948

 

1,110

1,110

 

117.1

117.1

 

33

- Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

 

400

400

 

100.0

100.0

 

34

- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1,000

1,000

 

530

 

530

53.0

 

 

35

- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

76,314

6,144

70,170

125,665

49,577

76,088

164.7

806.9

108.4

36

- Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

315,320

 

315,320

458,606

 

458,606

145.4

 

145.4

37

- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

46,610

 

46,610

55,849

 

55,849

119.8

 

119.8

38

- Mua dầu diezel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

519

 

519

440

 

440

84.9

 

84.9

39

- Lễ hội văn hóa miền núi

1,500

 

1,500

1,364

 

1,364

91.0

 

91.0

40

- Chi công tác bảo đảm an toàn giao thông

5,000

 

5,000

4,771

 

4,771

95.4

 

95.4

41

- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

876

 

876

862

 

862

98.4

 

98.4

42

- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban

477

 

477

486

 

486

101.9

 

101.9

43

- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

1,355

 

1,355

1,184

 

1,184

87.4

 

87.4

44

- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V

12,000

 

12,000

9,540

 

9,540

79.5

 

79.5

45

- Hỗ trợ do bãi bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

9,650

 

9,650

9,500

 

9,500

98.4

 

98.4

46

- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

1,438

 

1,438

1,433

 

1,433

99.7

 

99.7

47

- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

4,116

 

4,116

4,050

 

4,050

98.4

 

98.4

48

- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

290

 

290

288

 

288

99.2

 

99.2

49

- Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm soát giết mổ tập trung

20,977

 

20,977

18,853

 

18,853

89.9

 

89.9

50

- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

5,400

 

5,400

4,590

 

4,590

85.0

 

85.0

51

- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính

16,500

 

16,500

15,470

 

15,470

93.8

 

93.8

52

- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu

99,400

 

99,400

86,555

 

86,555

87.1

 

87.1

53

- Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác

25,138

 

25,138

28,386

 

28,386

112.9

 

112.9

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

43,224

2,511

40,713

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

6,211,087

3,701,807

2,509,280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi theo mục tiêu

Trong đó

Chi tạo nguồn điều chỉnh lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

8,678,238

3,840,570

2,721,975

3,800

1,360

90,825

2,019,708

471,267

1,548,441

 

11,299,178

3,987,328

3,592,377

1,234

1,360

12,561

 

12,561

2,511

3,701,807

130.2

103.8

132.0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,607,861

3,840,570

2,721,975

 

 

 

45,316

45,316

 

 

7,592,267

3,987,328

3,592,377

 

 

12,561

 

12,561

 

 

114.9

103.8

132.0

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

12,284

 

12,284

 

 

 

 

 

 

 

9,088

 

9,088

 

 

 

 

 

 

 

74.0

 

74.0

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

1,100

 

1,100

 

 

 

 

 

 

 

1,256

 

1,256

 

 

 

 

 

 

 

114.2

 

114.2

3

Văn phòng UBND tỉnh

28,112

24

28,088

 

 

 

 

 

 

 

29,651

24

29,627

 

 

 

 

 

 

 

105.5

100.0

105.5

4

Sở Ngoại vụ

4,424

 

4,424

 

 

 

 

 

 

 

5,022

 

5,022

 

 

 

 

 

 

 

113.5

 

113.5

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

160,328

21,939

125,659

 

 

 

12,730

12,730

 

 

218,745

77,287

135,285

 

 

6,173

 

6,173

 

 

136.4

352.3

107.7

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10,219

150

9,969

 

 

 

100

100

 

 

10,858

208

10,555

 

 

95

 

95

 

 

106.3

138.7

105.9

7

Sở Tư pháp

11,823

 

11,823

 

 

 

 

 

 

 

11,460

 

11,460

 

 

 

 

 

 

 

96.9

 

96.9

8

Sở Công thương

17,239

2,461

14,778

 

 

 

 

 

 

 

17,174

2,059

15,115

 

 

 

 

 

 

 

99.6

83.7

102.3

9

Sở Khoa học và Công nghệ

79,353

30,516

48,837

 

 

 

 

 

 

 

94,005

39,599

54,406

 

 

 

 

 

 

 

118.5

129.8

111.4

10

Sở Tài chính

12,599

 

12,499

 

 

 

100

100

 

 

12,455

 

12,355

 

 

100

 

100

 

 

98.9

 

98.9

11

Sở Xây dựng

8,852

 

8,802

 

 

 

50

50

 

 

15,790

 

15,740

 

 

50

 

50

 

 

178.4

 

178.8

12

Sở Giao thông vận tải

196,263

63,964

132,299

 

 

 

 

 

 

 

379,912

96,020

283,892

 

 

 

 

 

 

 

193.6

150.1

214.6

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

520,579

27,529

493,050

 

 

 

 

 

 

 

577,106

43,819

533,286

 

 

 

 

 

 

 

110.9

159.2

108.2

14

Sở Y tế

355,803

22,734

333,069

 

 

 

 

 

 

 

405,843

2,045

403,798

 

 

 

 

 

 

 

114.1

9.0

121.2

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

62,241

1,050

59,920

 

 

 

1,271

1,271

 

 

93,840

660

92,337

 

 

844

 

844

 

 

150.8

62.8

154.1

16

Sở Văn hóa và Thể thao

147,326

59,466

87,860

 

 

 

 

 

 

 

163,050

63,824

99,226

 

 

 

 

 

 

 

110.7

107.3

112.9

17

Sở Du lịch

9,518

231

9,287

 

 

 

 

 

 

 

8,832

229

8,603

 

 

 

 

 

 

 

92.8

99.2

92.6

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

226,040

186,813

39,147

 

 

 

80

80

 

 

166,390

128,001

38,310

 

 

80

 

80

 

 

73.6

68.5

97.9

19

Sở Thông tin và Truyền thông

21,609

3,050

15,669

 

 

 

2,890

2,890

 

 

20,213

2,906

14,462

 

 

2,846

 

2,846

 

 

93.5

95.3

92.3

20

Sở Nội vụ

48,410

17,690

29,920

 

 

 

800

800

 

 

40,933

9,861

30,279

 

 

793

 

793

 

 

84.6

55.7

101.2

21

Thanh tra tỉnh

10,063

 

10,063

 

 

 

 

 

 

 

9,356

 

9,356

 

 

 

 

 

 

 

93.0

 

93.0

22

Đài Phát thanh và Truyền hình

25,086

5,000

20,086

 

 

 

 

 

 

 

23,578

4,904

18,674

 

 

 

 

 

 

 

94.0

98.1

93.0

23

Liên minh hợp tác xã

2,071

 

2,071

 

 

 

 

 

 

 

1,987

 

1,987

 

 

 

 

 

 

 

95.9

 

95.9

24

Ban Dân tộc tỉnh

11,239

 

9,797

 

 

 

1,442

1,442

 

 

11,146

 

10,018

 

 

1,128

 

1,128

 

 

99.2

 

102.3

25

Ban Quản lý khu kinh tế

326,753

303,643

23,110

 

 

 

 

 

 

 

345,900

323,407

22,493

 

 

 

 

 

 

 

105.9

106.5

97.3

26

Văn phòng Tỉnh ủy

141,057

43,680

97,377

 

 

 

 

 

 

 

90,044

3,811

86,233

 

 

 

 

 

 

 

63.8

8.7

88.6

27

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam

8,654

 

8,654

 

 

 

 

 

 

 

9,392

 

9,392

 

 

 

 

 

 

 

108.5

 

108.5

28

Tỉnh Đoàn Bình Định

12,994

 

12,994

 

 

 

 

 

 

 

13,216

 

13,216

 

 

 

 

 

 

 

101.7

 

101.7

29

Hội Liên hiệp Phụ nữ

6,885

1,000

5,705

 

 

 

180

180

 

 

6,521

1,000

5,341

 

 

180

 

180

 

 

94.7

100.0

93.6

30

Hội Nông dân

6,376

800

5,428

 

 

 

148

148

 

 

5,419

743

4,528

 

 

148

 

148

 

 

85.0

92.9

83.4

31

Hội Cựu Chiến binh

3,530

 

3,530

 

 

 

 

 

 

 

3,143

 

3,143

 

 

 

 

 

 

 

89.0

 

89.0

32

Liên hiệp các hội KHKT

2,774

 

2,774

 

 

 

 

 

 

 

2,818

 

2,818

 

 

 

 

 

 

 

101.6

 

101.6

33

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

437

 

437

 

 

 

 

 

 

 

590

 

590

 

 

 

 

 

 

 

135.1

 

135.1

34

Hội Luật gia

245

 

245

 

 

 

 

 

 

 

353

 

353

 

 

 

 

 

 

 

144.1

 

144.1

35

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

186

 

186

 

 

 

 

 

 

 

316

 

316

 

 

 

 

 

 

 

169.8

 

169.8

36

Hội Khuyến học Bình Định

295

 

295

 

 

 

 

 

 

 

2,580

 

2,580

 

 

 

 

 

 

 

874.5

 

874.5

37

Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đại học Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,122

 

3,122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

66,701

12,700

54,001

 

 

 

 

 

 

 

74,657

18,825

55,832

 

 

 

 

 

 

 

111.9

148.2

103.4

40

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

13,191

4,846

8,345

 

 

 

 

 

 

 

14,927

7,377

7,550

 

 

 

 

 

 

 

113.2

152.2

90.5

41

Hội Chữ thập đỏ

2,036

 

2,036

 

 

 

 

 

 

 

3,160

 

3,160

 

 

 

 

 

 

 

155.2

 

155.2

42

Hội Người mù

307

 

307

 

 

 

 

 

 

 

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

146.6

 

146.6

43

Hội Người Cao tuổi

286

 

286

 

 

 

 

 

 

 

536

 

536

 

 

 

 

 

 

 

187.4

 

187.4

44

Hội Đông y

361

 

361

 

 

 

 

 

 

 

461

 

461

 

 

 

 

 

 

 

127.7

 

127.7

45

Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo

273

 

273

 

 

 

 

 

 

 

382

 

382

 

 

 

 

 

 

 

140.1

 

140.1

46

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em

186

 

186

 

 

 

 

 

 

 

453

 

453

 

 

 

 

 

 

 

243.6

 

243.6

47

Hội nạn nhân chất độc và da cam

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

402

 

402

 

 

 

 

 

 

 

182.8

 

182.8

48

Chi thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế

485,155

 

485,155

 

 

 

 

 

 

 

480,414

 

480,414

 

 

 

 

 

 

 

99.0

 

99.0

49

Hội Cựu tù chính trị

246

 

246

 

 

 

 

 

 

 

334

 

334

 

 

 

 

 

 

 

135.6

 

135.6

50

Hội làm vườn

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

258

 

258

 

 

 

 

 

 

 

286.8

 

286.8

51

Trích Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

12,207

 

12,207

 

 

 

 

 

 

 

9,339

 

9,339

 

 

 

 

 

 

 

76.5

 

76.5

52

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

218,936

178,936

40,000

 

 

 

 

 

 

 

188,246

149,580

38,666

 

 

 

 

 

 

 

86.0

83.6

96.7

53

Trường cao đẳng y tế Bình Định

4,500

 

4,500

 

 

 

 

 

 

 

3,398

 

3,398

 

 

 

 

 

 

 

75.5

 

75.5

54

Hội Văn học Nghệ thuật

4,037

 

4,037

 

 

 

 

 

 

 

3,793

 

3,793

 

 

 

 

 

 

 

94.0

 

94.0

55

Ban an toàn giao thông

7,000

 

7,000

 

 

 

 

 

 

 

19,384

 

19,384

 

 

 

 

 

 

 

276.9

 

276.9

56

Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu

993

500

493

 

 

 

 

 

 

 

2,187

862

1,325

 

 

 

 

 

 

 

220.3

172.4

268.8

57

Ban giải phóng mặt bằng tỉnh

526,943

523,961

2,982

 

 

 

 

 

 

 

327,629

323,842

3,787

 

 

 

 

 

 

 

62.2

61.8

127.0

58

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

4,240

 

4,240

 

 

 

 

 

 

 

4,059

 

4,059

 

 

 

 

 

 

 

95.7

 

95.7

59

Công an tỉnh

19,400

9,091

10,184

 

 

 

125

125

 

 

38,908

359

38,424

 

 

125

 

125

 

 

200.6

3.9

377.3

60

Trường Chính trị

9,112

3,950

5,162

 

 

 

 

 

 

 

11,322

5,942

5,380

 

 

 

 

 

 

 

124.2

150.4

104.2

61

Trường Cao đẳng Bình Định

34,808

10,923

23,885

 

 

 

 

 

 

 

37,188

7,596

29,591

 

 

 

 

 

 

 

106.8

69.5

123.9

62

Trường Cao đẳng KTCN Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,464

 

22,464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hội Nhà báo

1,566

 

1,566

 

 

 

 

 

 

 

1,464

 

1,464

 

 

 

 

 

 

 

93.5

 

93.5

64

Bệnh viện đa khoa tỉnh

6,800

6,800

 

 

 

 

 

 

 

 

3,798

3,798

 

 

 

 

 

 

 

 

55.8

55.8

 

65

BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

115,202

114,795

407

 

 

 

 

 

 

 

827,138

826,731

407

 

 

 

 

 

 

 

718.0

720.2

 

66

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

1,413,264

1,413,264

 

 

 

 

 

 

 

 

1,136,975

1,129,419

7,556

 

 

 

 

 

 

 

80.5

79.9

 

67

UBND thành phố Quy Nhơn

79,529

79,529

 

 

 

 

 

 

 

 

92,754

92,754

 

 

 

 

 

 

 

 

116.6

116.6

 

68

UBND thị xã An Nhơn

44,422

44,422

 

 

 

 

 

 

 

 

33,360

33,360

 

 

 

 

 

 

 

 

75.1

75.1

 

69

UBND huyện Tuy Phước

56,832

56,832

 

 

 

 

 

 

 

 

82,653

82,653

 

 

 

 

 

 

 

 

145.4

145.4

 

70

UBND huyện Tây Sơn

22,322

22,322

 

 

 

 

 

 

 

 

14,951

14,951

 

 

 

 

 

 

 

 

67.0

67.0

 

71

UBND huyện Phù Cát

54,669

54,669

 

 

 

 

 

 

 

 

56,285

56,285

 

 

 

 

 

 

 

 

103.0

103.0

 

72

UBND huyện Phù Mỹ

50,036

50,036

 

 

 

 

 

 

 

 

70,679

70,679

 

 

 

 

 

 

 

 

141.3

141.3

 

73

UBND huyện Hoài Ân

42,019

42,019

 

 

 

 

 

 

 

 

37,095

37,095

 

 

 

 

 

 

 

 

88.3

88.3

 

74

UBND huyện Hoài Nhơn

110,339

110,339

 

 

 

 

 

 

 

 

117,844

117,844

 

 

 

 

 

 

 

 

106.8

106.8

 

75

UBND huyện Vân Canh

9,097

9,097

 

 

 

 

 

 

 

 

8,767

8,767

 

 

 

 

 

 

 

 

96.4

96.4

 

76

UBND huyện Vĩnh Thạnh

31,522

31,522

 

 

 

 

 

 

 

 

22,802

22,802

 

 

 

 

 

 

 

 

72.3

72.3

 

77

UBND huyện An Lão

15,518

15,518

 

 

 

 

 

 

 

 

6,801

6,801

 

 

 

 

 

 

 

 

43.8

43.8

 

78

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,392

8,392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Chi trích các quỹ

10,857

 

10,857

 

 

 

 

 

 

 

29,864

 

29,864

 

 

 

 

 

 

 

275.1

 

275.1

82

Chi khác ngân sách

242,681

40,332

202,349

 

 

 

 

 

 

 

896,292

159,330

736,962

 

 

 

 

 

 

 

369.3

395.0

364.2

83

Các khoản chờ phân bổ

397,039

212,425

159,214

 

 

 

25,400

25,400

 

 

88,019

 

88,019

 

 

 

 

 

 

 

22.2

 

55.3

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

3,800

 

 

3,800

 

 

 

 

 

 

1,234

 

 

1,234

 

 

 

 

 

 

32.5

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1,360

 

 

 

1,360

 

 

 

 

 

1,360

 

 

 

1,360

 

 

 

 

 

100.0

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

90,825

 

 

 

 

90,825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

1,974,392

 

 

 

 

 

1,974,392

425,951

1,548,441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,511

 

 

 

 

 

 

 

2,511

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,701,807

 

 

 

 

 

 

 

 

3,701,807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Dự phòng chi

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

5,352,541

853,750

3,766,274

636,736

 

636,736

95,781

10,526,729

2,712,521

206,679

1,546

4,002,349

2,495,726

4,017

1,261,865

410,678

851,187

40,713

2,509,280

196.7

317.7

106.3

198.2

 

133.7

 

1

Quy Nhơn

948,482

209,290

630,193

91,676

 

91,676

17,323

1,938,808

536,288

44,994

 

633,591

309,419

410

108,117

2,052

106,065

3,448

657,364

204.4

256.2

100.5

117.9

 

115.7

 

2

An Nhơn

591,231

132,240

360,690

88,073

 

88,073

10,228

1,653,250

610,611

12,744

 

415,291

245,241

2,029

123,431

39,444

83,987

1,532

502,385

279.6

461.7

115.1

140.1

 

95.4

 

3

Tuy Phước

563,674

115,770

366,647

71,236

 

71,236

10,021

1,282,972

380,660

28,782

 

399,424

268,286

102

95,439

18,285

77,154

2,792

404,657

227.6

328.8

108.9

134.0

 

108.3

 

4

Tây Sơn

387,101

50,590

282,305

47,312

 

47,312

6,894

569,224

127,819

10,352

 

308,091

211,853

107

84,593

14,791

69,801

2,935

45,787

147.0

252.7

109.1

178.8

 

147.5

 

5

Phù Cát

607,553

77,420

455,061

64,010

 

64,010

11,062

1,303,622

351,579

31,799

 

485,308

339,228

136

120,741

34,214

86,527

6,228

339,767

214.6

454.1

106.6

188.6

 

135.2

 

6

Phù Mỹ

603,400

86,240

424,808

81,727

 

81,727

10,625

936,703

240,484

20,177

 

442,347

298,269

240

150,307

39,877

110,430

1,038

102,528

155.2

278.9

104.1

183.9

 

135.1

 

7

Hoài Ân

335,653

20,130

261,739

47,949

 

47,949

5,835

560,491

104,579

2,912

 

279,324

183,444

352

98,593

29,779

68,813

4,865

73,132

167.0

519.5

106.7

205.6

 

143.5

 

8

Hoài Nhơn

638,538

120,440

421,128

85,725

 

85,725

11,245

1,052,518

264,476

29,918

1,019

451,894

305,819

198

132,912

13,796

119,116

7,181

196,054

164.8

219.6

107.3

155.0

 

139.0

 

9

Vân Canh

189,294

12,250

157,003

16,536

 

16,536

3,505

403,233

18,993

12,175

527

172,263

97,962

125

103,523

68,149

35,374

4,405

104,048

213.0

155.0

109.7

626.0

 

213.9

 

10

Vĩnh Thạnh

261,738

14,570

223,330

18,905

 

18,905

4,933

439,840

44,695

4,950

 

209,907

120,411

250

119,501

77,464

42,037

3,612

62,125

168.0

306.8

94.0

632.1

 

222.4

 

11

An Lão

225,877

14,810

183,370

23,587

 

23,587

4,110

386,067

32,338

7,876

 

204,910

115,795

68

124,708

72,826

51,882

2,679

21,433

170.9

218.4

111.7

528.7

 

220.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

 

TỔNG SỐ

2,811,658

1,954,088

857,570

 

857,570

 

857,570

 

3,847,566

2,024,521

1,823,045

 

1,823,045

314,744

1,078,825

429,476

136.8

103.6

212.6

 

212.6

 

125.8

 

1

Quy Nhơn

109,059

 

109,059

 

109,059

 

109,059

 

149,340

 

149,340

 

149,340

8,699

138,033

2,608

136.9

 

136.9

 

136.9

 

126.6

 

2

An Nhơn

224,271

116,944

107,327

 

107,327

 

107,327

 

324,440

120,756

203,684

 

203,684

78,476

114,420

10,789

144.7

103.3

189.8

 

189.8

 

106.6

 

3

Tuy Phước

290,594

194,946

95,648

 

95,648

 

95,648

 

361,831

203,723

158,108

 

158,108

30,071

116,808

11,229

124.5

104.5

165.3

 

165.3

 

122.1

 

4

Tây Sơn

251,851

175,546

76,305

 

76,305

 

76,305

 

339,124

191,015

148,109

 

148,109

30,324

104,033

13,752

134.7

108.8

194.1

 

194.1

 

136.3

 

5

Phù Cát

408,823

318,246

90,577

 

90,577

 

90,577

 

514,024

328,726

185,298

 

185,298

49,264

104,541

31,493

125.7

103.3

204.6

 

204.6

 

115.4

 

6

Phù Mỹ

423,000

321,423

101,577

 

101,577

 

101,577

 

524,844

324,944

199,900

 

199,900

29,583

134,024

36,294

124.1

101.1

196.8

 

196.8

 

131.9

 

7

Hoài Ân

287,603

208,667

78,936

 

78,936

 

78,936

 

377,558

223,721

153,837

 

153,837

30,648

90,574

32,615

131.3

107.2

194.9

 

194.9

 

114.7

 

8

Hoài Nhơn

312,648

202,946

109,702

 

109,702

 

109,702

 

406,503

210,927

195,576

 

195,576

31,434

152,002

12,140

130.0

103.9

178.3

 

178.3

 

138.6

 

9

Vân Canh

135,294

110,625

24,669

 

24,669

 

24,669

 

242,352

111,848

130,504

 

130,504

9,632

34,232

86,641

179.1

101.1

529.0

 

529.0

 

138.8

 

10

Vĩnh Thạnh

163,938

137,850

26,088

 

26,088

 

26,088

 

276,821

135,037

141,783

 

141,783

7,152

39,484

95,147

168.9

98.0

543.5

 

543.5

 

151.4

 

11

An Lão

204,577

166,895

37,682

 

37,682

 

37,682

 

330,730

173,824

156,906

 

156,906

9,461

50,675

96,770

161.7

104.2

416.4

 

416.4

 

134.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

 

TỔNG SỐ

471,267

365,281

105,986

276,267

219,181

57,086

195,000

146,100

48,900

429,440

327,898

101,542

267,375

210,107

57,268

162,065

117,791

44,275

91.1

89.8

95.8

96.8

95.9

100.3

83.1

80.6

90.5

I

Ngân sách cấp tỉnh

45,316

25,400

19,916

5,801

 

5,801

39,515

25,400

14,115

12,561

 

12,561

5,005

 

5,005

7,557

 

7,557

27.7

 

63.1

86.3

 

86.3

19.1

 

53.5

1

Sở Thông tin và Truyền thông

2,890

 

2,890

2,890

 

2,890

 

 

 

2,846

 

2,846

2,846

 

2,846

 

 

 

98.5

 

98.5

98.5

 

98.5

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1,271

 

1,271

1,201

 

1,201

70

 

70

844

 

844

774

 

774

70

 

70

66.4

 

66.4

64.4

 

64.4

100.0

 

100.0

3

Sở Nông nghiệp và PTNN

12,730

 

12,730

80

 

80

12,650

 

12,650

6,173

 

6,173

69

 

69

6,104

 

6,104

48.5

 

48.5

86.1

 

86.1

48.3

 

48.3

4

Ban Dân tộc

1,442

 

1,442

1,442

 

1,442

 

 

 

1,128

 

1,128

1,128

 

1,128

 

 

 

78.2

 

78.2

78.2

 

78.2

 

 

 

5

Hội Nông dân

148

 

148

148

 

148

 

 

 

148

 

148

148

 

148

 

 

 

100.0

 

100.0

100.0

 

100.0

 

 

 

6

Hội liên hiệp Phụ nữ

180

 

180

 

 

 

180

 

180

180

 

180

 

 

 

180

 

180

100.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

6

Sở Xây dựng

50

 

50

 

 

 

50

 

50

50

 

50

 

 

 

50

 

50

100.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

80

 

80

 

 

 

80

 

80

80

 

80

 

 

 

80

 

80

100.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

8

Sở Tài chính

100

 

100

20

 

20

80

 

80

100

 

100

20

 

20

80

 

80

100.0

 

100.0

100.0

 

100.0

100.0

 

100.0

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

 

100

20

 

20

80

 

80

95

 

95

20

 

20

75

 

75

94.9

 

94.9

100.0

 

100.0

93.6

 

93.6

10

Công an tỉnh

125

 

125

 

 

 

125

 

125

125

 

125

 

 

 

125

 

125

100.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

11

Sở Nội vụ

800

 

800

 

 

 

800

 

800

793

 

793

 

 

 

793

 

793

99.2

 

99.2

 

 

 

99.2

 

99.2

12

Các khoản chờ phân bổ

25,400

25,400

 

 

 

 

25,400

25,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

425,951

339,881

86,070

270,466

219,181

51,285

155,485

120,700

34,785

416,879

327,898

88,981

262,370

210,107

52,263

154,509

117,791

36,718

97.9

96.5

103.4

97.0

95.9

101.9

99.4

97.6

105.6

1

Quy Nhơn

2,608

1,916

692

80

 

80

2,528

1,916

612

2,693

2,052

641

73

 

73

2,620

2,052

568

103.2

107.1

92.6

 

 

 

103.6

107.1

92.9

2

An Nhơn

10,789

4,790

5,999

220

 

220

10,569

4,790

5,779

10,497

4,207

6,290

415

 

415

10,081

4,207

5,874

97.3

87.8

104.9

 

 

 

95.4

87.8

101.7

3

Tuy Phước

11,229

8,233

2,996

2,049

1,529

520

9,180

6,704

2,476

11,166

7,812

3,354

2,049

1,529

520

9,117

6,283

2,834

99.4

94.9

111.9

100.0

100.0

100.0

99.3

93.7

114.5

4

Tây Sơn

13,752

10,257

3,495

3,249

2,151

1,098

10,503

8,106

2,397

13,065

9,703

3,363

3,272

2,151

1,121

9,794

7,552

2,242

95.0

94.6

96.2

100.7

100.0

102.1

93.2

93.2

93.5

5

Phù Cát

31,493

24,161

7,332

12,002

9,174

2,828

19,491

14,987

4,504

31,757

24,686

7,071

11,948

9,174

2,774

19,810

15,512

4,298

100.8

102.2

96.4

99.5

100.0

98.1

101.6

103.5

95.4

6

Phù Mỹ

36,501

29,310

7,191

15,017

11,305

3,712

21,484

18,005

3,479

36,294

29,220

7,073

14,936

11,224

3,712

21,358

17,997

3,361

99.4

99.7

98.4

99.5

99.3

100.0

99.4

100.0

96.6

7

Hoài Ân

30,515

23,765

6,750

9,688

6,866

2,822

20,827

16,899

3,928

32,516

24,948

7,568

10,200

7,385

2,815

22,316

17,563

4,753

106.6

105.0

112.1

105.3

107.6

99.8

107.1

103.9

121.0

8

Hoài Nhơn

12,140

7,385

4,755

487

200

287

11,653

7,185

4,468

10,988

6,830

4,158

546

200

346

10,442

6,630

3,812

90.5

92.5

87.4

112.2

100.0

120.7

89.6

92.3

85.3

9

Vân Canh

86,641

72,132

14,509

73,325

60,648

12,677

13,316

11,484

1,832

83,847

68,149

15,698

71,586

57,999

13,587

12,261

10,150

2,111

96.8

94.5

108.2

97.6

95.6

107.2

92.1

88.4

115.2

10

Vĩnh Thạnh

94,415

78,177

16,238

76,253

62,865

13,388

18,162

15,312

2,850

94,279

77,464

16,815

75,624

62,367

13,257

18,655

15,097

3,558

99.9

99.1

103.6

99.2

99.2

99.0

102.7

98.6

124.9

11

An Lão

95,870

79,755

16,115

78,096

64,443

13,653

17,774

15,312

2,462

89,776

72,826

16,950

71,721

58,078

13,643

18,055

14,748

3,307

93.6

91.3

105.2

91.8

90.1

99.9

101.6

96.3

134.3