Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 418/TTr-STC ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên, chi tiết theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN (Đồng)

QUYẾT TOÁN (Đồng)

SO SÁNH (%)

I

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.364.367.000.000

15.741.973.658.137

168

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

8.675.043.000.000

11.479.454.057.785

132

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.286.270.000.000

5.142.193.232.504

225

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.388.773.000.000

6.337.260.825.281

99

2

Thu bổ sung từ NSTW

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

22.000.000.000

 

4

Thu kết dư

 

1.315.396.403.898

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.009.896.743.904

 

II

TỔNG CHI NSĐP

9.171.417.000.000

14.093.772.415.071

154

1

Chi cân đối NSĐP

8.482.093.000.000

10.978.844.160.561

129

-

Chi đầu tư phát triển

1.968.650.000.000

4.570.502.356.402

232

-

Chi thường xuyên

6.209.628.000.000

6.358.537.913.678

102

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương

7.050.000.000

5.889.090.961

84

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

 

 

-

Dự phòng ngân sách

182.320.000.000

 

 

-

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

52.003.000.000

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu

689.324.000.000

633.191.418.362

 

-

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

172.700.000.000

155.132.791.591

90

-

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

516.624.000.000

478.058.626.771

93

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.479.991.009.888

 

III

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ

 

1.465.142.735.251

 

IV

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

197.950.000.000

185.808.507.815

94

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

197.950.000.000

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

IV

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

57.238.000.000

2.750.000.000

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

V

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NS

382.079.000.000

331.848.000.000

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NSNN

THU NSĐP

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TNG NGUỒN THU NSNN

12.865.000.000.000

8.675.043.000.000

16.170.117.195.145

11.501.454.057.785

126

133

165

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

 

 

 

 

 

 

143

I

Thu nội địa

9.565.000.000.000

8.675.043.000.000

22.694.610.780.270

20.413.359.719.289

237

235

286

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

190.000.000.000

176.770.000.000

216.191.756.735

201.149.365.015

114

114

286

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

32.000.000.000

29.830.000.000

33.878.055.756

31.539.317.899

106

106

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.050.000.000.000

1.908.250.000.000

2.030.466.440.374

1.891.070.872.640

99

99

114

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.630.000.000.000

3.371.625.000.000

3.589.701.283.328

3.325.335.020.343

99

99

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

830.000.000.000

771.900.000.000

847.327.040.675

788.014.155.066

102

102

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

480.000.000.000

166.098.000.000

421.931.623.801

148.404.625.889

88

89

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

178.600.000.000

166.098.000.000

159.574.866.505

148.404.625.889

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

301.400.000.000

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

330.000.000.000

330.000.000.000

377.111.880.238

377.111.880.238

114

114

 

8

Thu phí, lệ phí

70.000.000.000

45.000.000.000

73.353.284.109

53.609.077.039

105

119

 

-

Phí và lệ phí trung ương

25.000.000.000

 

21.040.196.881

1.295.989.811

84

 

 

-

Phi và lệ phí tnh

20.300.000.000

20.300.000.000

27.412.760.422

27.412.760.422

135

135

 

-

Phí và lệ phí huyện

19.000.000.000

19.000.000.000

17.732.775.508

17.732.775.508

93

93

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

5.700.000.000

5.700.000.000

7.167.551.298

7.167.551.298

126

126

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000.000.000

26.000.000.000

31.983.236.156

31.983.236.156

123

123

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN (Đồng)

QUYẾT TOÁN (Đồng)

SO SÁNH (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.107.372.000.000

8.846.906.515.182

124

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.124.713.000.000

3.091.009.287.405

99

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.883.959.000.000

4.072.775.835.341

105

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.367.752.000.000

1.783.489.510.471

130

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.349.552.000.000

1.765.289.510.471

131

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

67.879.592.000

65.882.557.000

97

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

46.456.906.000

35.342.850.000

76

-

Chi văn hóa thông tin

13.457.315.600

12.388.874.838

92

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

266.000.000

265.772.412

100

-

Chi thể dục thể thao

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

99.250.000

99.250.000

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.134.535.792.937

1.149.642.456.549

101

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

61.257.143.463

54.850.112.618

90

-

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

18.200.000.000

18.200.000.000

100

II

Chi thường xuyên

2.278.915.000.000

2.279.877.244.909

100

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

459.063.000.000

506.897.445.843

110

2

Chi khoa học và công nghệ

30.101.000.000

25.791.807.220

86

3

Chi y tế, dân số và gia đình

387.079.000.000

392.929.365.933

102

4

Chi văn hóa thông tin

37.536.000.000

40.348.917.361

107

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

31.527.000.000

31.901.524.988

101

6

Chi thể dục thể thao

28.549.000.000

26.235.263.119

92

7

Chi bảo vệ môi trường

40.578.000.000

43.964.776.293

108

8

Chi các hoạt động kinh tế

417.654.000.000

397.379.841.895

95

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

503.050.000.000

504.649.856.306

100

10

Chi bảo đảm xã hội

125.356.000.000

106.819.359.121

85

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.050.000.000

5.889.090.961

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

 

 

V

Dự phòng ngân sách

81.000.000.000

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

30.000.000.000

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.294.753.628.428

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Đồng

STT

TÊN ĐƠN Vị

DỰ TOÁN

QUYT TOÁN

 

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐầU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TR NLÃI CÁC KHON DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

CHI BSUNG QUỸ

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG  XUYÊN

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

D TR TÀI CHÍNH

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

TNG S

3.196.986.306.338

2.451.843.159.151

2.447.975.864.830

##########

##########

35.800.000.000

4.124.967.173.690

1.663.859.368.834

2.244.374.594.955

 

 

155.132.791.591

119.630.141.637

35.502.649.954

55.711.327.349

 

 

 

 

1

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

 

1

Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên

19.669.354.666

 

19.669.354.666

 

 

 

19.564.145.208

 

19.105.444.621

 

 

119.630.141.637

119.630.141.637

 

458.700.587

99

79

90

89

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

41.920.130.802

760.336.410.299

41.920.130.802

##########

##########

 

755.392.888.305

597.660.418.287

37.586.450.630

 

 

 

 

 

515.877.751

1.802

24

94

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

157.739.538.699

654.291.763.113

157.739.538.699

 

 

 

306.932.694.403

156.984.578.716

148.428.027.429

 

 

 

 

 

1.520.088.258

195

 

92

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.663.306.426

 

10.663.306 426

 

 

 

9.822.416 326

 

9.802.120.266

 

 

 

 

 

20.296.060

92

 

97

 

s

Sở Tư pháp

19.011.108.974

 

19.011.108.974

 

 

 

18.583.220.976

 

18.422.289.967

 

 

943 780 000

 

943.780.000

160.931.009

98

 

93

94

6

Sở Công Thương

26.765.525.300

 

25.765.525.300

1.000.000.000

 

 

25.081.509.200

 

23.924.696.573

 

 

 

 

 

213.032.627

94

 

70

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

47.776.103.386

 

47.776.103.386

 

 

 

33.370.717.945

 

33.222.583.935

 

 

 

 

 

148.134.010

70

100

97

 

8

Sở Tài chính

443.229.192.179

424.288.758.654

18.940.433.525

 

 

 

442.576.284.679

424.288.758.654

18.287.526.025

 

 

 

 

 

 

100

94

92

 

9

Sở Xây dựng

9.811.197.000

91.000.000

9.811.197.000

 

 

 

9.316.341.526

85.888.198

9.034.828.925

 

 

 

 

 

195.624.403

95

72

76

 

10

Sở Giao thông - Vận tải

130.188.043.702

231.663.702.620

130.188.043.702

 

 

 

265.640.870.960

166.507.169.894

98.503.518.407

 

 

32.834.297.000

 

32.834.297.000

630.182.659

204

96

98

99

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

409.747.646.001

4.001.391.963

376.747.646.001

33.000.000.000

 

 

410.612.039.676

3.823.321.118

367.392.517.651

 

 

 

 

 

6.561.903.907

100

78

86

 

12

Sở Y tế

468.206.079.991

50.116.906.000

468.206.079.991

 

 

 

466.940.727.467

39.002.850.000

402.955.076.279

 

 

 

 

 

24.982.801.188

100

14

95

 

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã Hội

154.682.488.114

3.600.000.000

154.682.488.114

 

 

 

148.567.212.960

501.063.000

147.637.805.041

 

 

 

 

 

428.344.919

96

78

96

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86.236.642.775

11.515.315.600

86.236.642.775

 

 

 

92.268.156.620

8.986.874.838

83.149.865.874

 

 

 

 

 

131.415.908

107

96

69

 

15

Sở Tài nguyên và Môi Trường

104.230.699J63

4.321.272.000

104.230.699.563

 

 

 

90.449.116.400

4.126.822.000

72.065.641.097

 

 

 

 

 

14.256.653.303

87

95

98

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

15.901.848.032

9.439 384.948

15.901.848.032

 

 

 

24.559.357.980

8.996.062.048

15.534.880.483

 

 

1.224.572.954

 

1.224.572.954

28.415.449

154

100

89

94

17

Sở Nội vụ

42.653.731.103

8.830.000.000

41.353.731.103

1.300.000.000

 

 

47.924.553.685

8.830.000.000

36.839.974.569

 

 

 

 

 

1.010.006.162

112

 

99

 

18

Thanh tra tỉnh

8.733.029.444

 

8.733.029.444

 

 

 

8.666.910.444

 

8.666.910.444

 

 

 

 

 

 

99

100

100

 

19

Đài Phát thanh - Truyền hình

32.278.000.000

266.000.000

32.012.000.000

 

 

 

32.270.437.412

265.772.412

32.001.524.988

 

 

 

 

 

3.140.012

100

 

94

 

20

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên

2.896.341.000

 

2.896.341.000

 

 

 

2.722.653.700

 

2.722.653.700

 

 

 

 

 

 

94

 

100

 

21

Ban quản lý khu công nghiệp

3.693.000.000

 

3.693.000.000

 

 

 

3.692.960.000

 

3.678.459.780

 

 

 

 

 

14.500.220

100

90

100

 

22

Tỉnh ủy Hưng Yên

202.055.391.499

35.497.193 000

166.558.198.499

 

 

 

198.658.427.147

32.100.229.000

166.558.198.147

 

 

 

 

 

 

98

 

99

 

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

10.977.660.989

 

10.977.660.989

 

 

 

10.949.942.473

 

10.914.221.754

 

 

 

 

 

35.720.719

100

1.001

99

 

24

Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

11.697.264.605

230.000.000

11.697.264.605

 

 

 

11.927.264.60S

230.000.000

11.622.846.479

 

 

 

 

 

74418.126

102

 

100

 

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hưng Yên

9.815.107.457

 

9.815.107.457

 

 

 

9.815.107.457

 

9.815.107.457

 

 

 

 

 

 

100

 

97

 

26

Hội Nông dân tỉnh

11.168.036.719

 

11.168.036.719

 

 

 

10.852.351.064

 

10.852 351.064

 

 

 

 

 

 

97

 

99

 

27

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.215.303.541

 

3.215.303.541

 

 

 

3.181.223.541

 

3.181.223.541

 

 

 

 

 

 

99

 

100

 

28

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

1.461.241.220

 

1.461.241.220

 

 

 

1.456.941.220

 

1.456.941.220

 

 

 

 

 

 

100

100

99

 

29

Liên hiệp các hội văn hóa nghệ thuật

3.226.198.858

314.000.000

2.912.198.858

 

 

 

3.221.987.258

314.000.000

2891.718.213

 

 

 

 

 

16.269.045

100

 

91

 

30

Hội Nhà báo

2.338.285.425

 

2.338.285.425

 

 

 

2.128.801.925

 

2.128.801.925

 

 

 

 

 

 

91

 

100

 

31

Hội Luật gia

400.000.000

 

400.000.000

 

 

 

400.000 000

 

400.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

32

Hội Chữ thập đỏ

4.810.963.080

 

4 .810.963.080

 

 

 

4.797.978.280

 

4.797.978.280

 

 

 

 

 

 

100

 

98

 

33

Hội Người cao tuổi

988.200.000

 

988.200.000

 

 

 

967.990.000

 

967.990.000

 

 

 

 

 

20.200.000

100

 

74

 

34

Hội Người mù

1.271.486.680

 

1.271.486.680

 

 

 

940.142.680

 

940.142.680

 

 

 

 

 

 

74

 

99

 

35

Hội Đông y

1.668.387.595

 

1.668.387.595

 

 

 

1.653.059.640

 

1.653.059.640

 

 

 

 

 

 

99

 

100

 

36

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

300.000.000

 

300.000.000

 

 

 

300.000.000

 

300.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

37

Hội Cựu thanh niên xung phong

300.000.000

 

300.000.000

 

 

 

300.000.000

 

300.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

38

Hội Khuyến học

300.000.000

 

300.000.000

 

 

 

300.000.000

 

300.000.000

 

 

500.000.000

 

500.000.000

 

100

88

97

100

39

Các quan hệ khác của ngân sách

413.595.011.000

25.600.000.0000

387.495.011.000

5.000.000

 

 

400.037.483.560

22.528.878.400

377.008.605.160

 

 

 

 

 

 

97

 

98

 

40

Trường Cao đẳng Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu

23.747.000.000

 

23.747.000 000

 

 

 

23.747.000.000

 

23.212.126.131

 

 

 

 

 

534.873.869

100

100

88

 

41

Trường Cao đẳng y tế Hưng Yên

9.745.711.912

1.000.000.000

8.745.711.912

 

 

 

9.744.993.912

1.000.000.000

7.719.897.956

 

 

 

 

 

1.025.095.956

100

75

99

 

42

Ban quản lý khu đại học Phố Hiến tỉnh Hưng Yên

230.674.474.854

226.244.489.854

4.429.985.000

 

 

 

173.707.791.189

169.296.682.269

4.381.762.896

 

 

 

 

 

29.346.024

75

 

100

 

43

Quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên

1.045.000.000

 

1.045.000.000

 

 

 

19.245.000.000

18.200.000.000

1.045.000.001

 

 

 

 

 

 

1.842

 

81

 

44

Trường Cao đẳng cộng đồng Hưng Yên

15.932.573.747

 

15.932.573.747

 

 

 

15.419.180.906

 

12.723.825.728

 

 

 

 

 

2.695.355.178

97

 

104

 

45

Hỏi Cựu giáo chức tỉnh Hưng Yên

120.000.000

 

120.000.000

 

 

 

120.000.000

 

120.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

104

 

46

Đoàn Luật Sư Tỉnh Hưng Yên

100.000.000

 

100.000.000

 

 

 

100.000.000

 

100.000.000

 

 

 

 

 

 

100

66

 

 

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

 

195.571.100

 

 

 

 

130.000.000

130.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUN, ĐIỀU CHỈNH TIN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

B sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

3.208.413.000.000

3.124.713.000.000

83.700.000.000

 

 

 

3.477.631.225.153

3.091.009.287.405

386.621.937.748

 

 

 

108%

99%

462%

 

 

 

1

Thành phố Hưng Yên

359.304.000.000

353.304.000.000

6.000.000.000

 

 

 

364.941.429.224

348. 129.916.948

16.811.512.276

 

 

 

102%

99%

280%

 

 

 

2

Thị xã Mỹ Hào

208.932.000.000

201.932.000.000

7.000.000.000

 

 

 

230.527.467.178

200.369.880.032

30.157.587.146

 

 

 

110%

99%

431%

 

 

 

3

Huyện Ân Thi

448.780.000.000

440.080.000.000

8.700.000.000

 

 

 

497.460.446.584

437.752.799.366

59.707.647.218

 

 

 

111%

99%

686%

 

 

4

Huyện Tiên Lữ

332.121.000.000

317.321.000.000

14.800.000.000

 

 

 

352.760.529.420

315.728.799.617

37.031.729.803

 

 

 

106%

99%

250%

 

 

 

5

Huyện Khoái Châu

531.392.000.000

524.392.000.000

7.000.000.000

 

 

 

561.438.384.482

511.185.696.653

50.252.687.829

 

 

 

106%

97%

718%

 

 

 

6

Huyện Phù Cừ

307.229.000.000

299.229.000.000

8.000.000.000

 

 

 

328.735.750.000

297.580.387.349

31.155.362.651

 

 

 

107%

99%

389%

 

 

 

7

Huyện Văn Lâm

149.313.000.000

142.413.000.000

6.900.000.000

 

 

 

180.818.109.945

137.247.141.899

43.570.968.046

 

 

 

121%

96%

631%

 

 

 

8

Huyện Yên Mỹ

303.432.000.000

294.932.000.000

8.500.000.000

 

 

 

346.380.405.618

295.212.089.639

51.168.315.979

 

 

 

114%

100%

602%

 

 

 

9

Huyện Văn Giang

213.391.000.000

205.391.000.000

8.000.000.000

 

 

 

237.097.220.631

204.103.702.896

32.993.517.735

 

 

 

111%

99%

412%

 

 

 

10

Huyện Kim Động

354.519.000.000

345.719.000.000

8.800.000.000

 

 

 

377.471.482.071

343.698.873.006

33.772.609.065

 

 

 

106%

99%

384%

 

 

 

 

Biếu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: đồng

ST T

Nội dung

Dự Toán

Quyết Toán

So sánh (%)

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mc tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TNG S

170.700.000.000

134.900.000.000

35.800.000.000

155.132.791.591

119.630.141.637

35.502.649.954

155.132.791.591

119.630.141.637

119.630.141.637

 

35.502.649.954

35.502.649.954

 

91

89

99

1

Ngân sách cấp tỉnh

170.700.000.000

134.900.000.000

35.800.000.000

155.132.791.591

119.630.141.637

35.502.649.954

155.132.791.591

119.630.141.637

119.630.141.637

 

35.502.649.954

35.502.649.954

 

91

89

99

1

Công an tỉnh

500.000.000

 

500.000.000

500.000.000

 

500.000.000

500.000.000

 

 

 

500.000.000

500.000.000

 

 

 

100

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

33.000.000.000

 

33.000.000.000

32.834.297.000

 

32.834.297.000

32.834.297.000

 

 

 

32.834.297.000

32.834.297.000

 

 

 

99

3

Sở Nội vụ

1.300.000.000

 

1.300.000.000

1.224.572.954

 

1.224.572.954

1.224.572.954

 

 

 

1.224.572.954

1.224.572.954

 

 

 

94

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân

134.900.000.000

134.900.000.000

 

119.630.141.637

119.630.141.637

 

119.630.141.637

119.630.141.637

119.630.141.637

 

 

 

 

 

89

 

5

Sở Công Thương

1.000.000.000

 

1.000.000,000

943.780.000

 

943.780,000

943.780.000

 

 

 

943.780.000

943.780.000

 

 

 

94

II

Ngân sách cấp huyện