- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Trà Vinh
- 6 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2019
- 7 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 8 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10 Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Yên Bái
- 11 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
- 14 Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15 Nghị quyết 306/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2019
- 16 Nghị quyết 248/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 17 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 418/TTr-STC ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên, chi tiết theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN (Đồng) | QUYẾT TOÁN (Đồng) | SO SÁNH (%) |
I | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.364.367.000.000 | 15.741.973.658.137 | 168 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 8.675.043.000.000 | 11.479.454.057.785 | 132 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.286.270.000.000 | 5.142.193.232.504 | 225 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 6.388.773.000.000 | 6.337.260.825.281 | 99 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
|
- | Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 22.000.000.000 |
|
4 | Thu kết dư |
| 1.315.396.403.898 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.009.896.743.904 |
|
II | TỔNG CHI NSĐP | 9.171.417.000.000 | 14.093.772.415.071 | 154 |
1 | Chi cân đối NSĐP | 8.482.093.000.000 | 10.978.844.160.561 | 129 |
- | Chi đầu tư phát triển | 1.968.650.000.000 | 4.570.502.356.402 | 232 |
- | Chi thường xuyên | 6.209.628.000.000 | 6.358.537.913.678 | 102 |
- | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương | 7.050.000.000 | 5.889.090.961 | 84 |
- | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 |
|
|
- | Dự phòng ngân sách | 182.320.000.000 |
|
|
- | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 52.003.000.000 |
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu | 689.324.000.000 | 633.191.418.362 |
|
- | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 172.700.000.000 | 155.132.791.591 | 90 |
- | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 516.624.000.000 | 478.058.626.771 | 93 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.479.991.009.888 |
|
III | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ |
| 1.465.142.735.251 |
|
IV | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 197.950.000.000 | 185.808.507.815 | 94 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 197.950.000.000 |
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
IV | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 57.238.000.000 | 2.750.000.000 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
V | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NS | 382.079.000.000 | 331.848.000.000 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 12.865.000.000.000 | 8.675.043.000.000 | 16.170.117.195.145 | 11.501.454.057.785 | 126 | 133 | 165 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
| 143 |
I | Thu nội địa | 9.565.000.000.000 | 8.675.043.000.000 | 22.694.610.780.270 | 20.413.359.719.289 | 237 | 235 | 286 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 190.000.000.000 | 176.770.000.000 | 216.191.756.735 | 201.149.365.015 | 114 | 114 | 286 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 32.000.000.000 | 29.830.000.000 | 33.878.055.756 | 31.539.317.899 | 106 | 106 |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.050.000.000.000 | 1.908.250.000.000 | 2.030.466.440.374 | 1.891.070.872.640 | 99 | 99 | 114 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.630.000.000.000 | 3.371.625.000.000 | 3.589.701.283.328 | 3.325.335.020.343 | 99 | 99 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 830.000.000.000 | 771.900.000.000 | 847.327.040.675 | 788.014.155.066 | 102 | 102 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 480.000.000.000 | 166.098.000.000 | 421.931.623.801 | 148.404.625.889 | 88 | 89 |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 178.600.000.000 | 166.098.000.000 | 159.574.866.505 | 148.404.625.889 |
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 301.400.000.000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 330.000.000.000 | 330.000.000.000 | 377.111.880.238 | 377.111.880.238 | 114 | 114 |
|
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000.000.000 | 45.000.000.000 | 73.353.284.109 | 53.609.077.039 | 105 | 119 |
|
- | Phí và lệ phí trung ương | 25.000.000.000 |
| 21.040.196.881 | 1.295.989.811 | 84 |
|
|
- | Phi và lệ phí tỉnh | 20.300.000.000 | 20.300.000.000 | 27.412.760.422 | 27.412.760.422 | 135 | 135 |
|
- | Phí và lệ phí huyện | 19.000.000.000 | 19.000.000.000 | 17.732.775.508 | 17.732.775.508 | 93 | 93 |
|
- | Phí và lệ phí xã, phường | 5.700.000.000 | 5.700.000.000 | 7.167.551.298 | 7.167.551.298 | 126 | 126 |
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 26.000.000.000 | 26.000.000.000 | 31.983.236.156 | 31.983.236.156 | 123 | 123 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN (Đồng) | QUYẾT TOÁN (Đồng) | SO SÁNH (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.107.372.000.000 | 8.846.906.515.182 | 124 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.124.713.000.000 | 3.091.009.287.405 | 99 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.883.959.000.000 | 4.072.775.835.341 | 105 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.367.752.000.000 | 1.783.489.510.471 | 130 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.349.552.000.000 | 1.765.289.510.471 | 131 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 67.879.592.000 | 65.882.557.000 | 97 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 46.456.906.000 | 35.342.850.000 | 76 |
- | Chi văn hóa thông tin | 13.457.315.600 | 12.388.874.838 | 92 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 266.000.000 | 265.772.412 | 100 |
- | Chi thể dục thể thao |
|
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 99.250.000 | 99.250.000 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.134.535.792.937 | 1.149.642.456.549 | 101 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 61.257.143.463 | 54.850.112.618 | 90 |
- | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 18.200.000.000 | 18.200.000.000 | 100 |
II | Chi thường xuyên | 2.278.915.000.000 | 2.279.877.244.909 | 100 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 459.063.000.000 | 506.897.445.843 | 110 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30.101.000.000 | 25.791.807.220 | 86 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 387.079.000.000 | 392.929.365.933 | 102 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 37.536.000.000 | 40.348.917.361 | 107 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 31.527.000.000 | 31.901.524.988 | 101 |
6 | Chi thể dục thể thao | 28.549.000.000 | 26.235.263.119 | 92 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 40.578.000.000 | 43.964.776.293 | 108 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 417.654.000.000 | 397.379.841.895 | 95 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 503.050.000.000 | 504.649.856.306 | 100 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 125.356.000.000 | 106.819.359.121 | 85 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7.050.000.000 | 5.889.090.961 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 81.000.000.000 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 30.000.000.000 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 1.294.753.628.428 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN ĐƠN Vị | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN |
| SO SÁNH (%) | |||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐầU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | CHI BỔ SUNG QUỸ | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | ||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
| CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 3.196.986.306.338 | 2.451.843.159.151 | 2.447.975.864.830 | ########## | ########## | 35.800.000.000 | 4.124.967.173.690 | 1.663.859.368.834 | 2.244.374.594.955 |
|
| 155.132.791.591 | 119.630.141.637 | 35.502.649.954 | 55.711.327.349 |
|
|
|
|
1 | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 97 |
|
1 | Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên | 19.669.354.666 |
| 19.669.354.666 |
|
|
| 19.564.145.208 |
| 19.105.444.621 |
|
| 119.630.141.637 | 119.630.141.637 |
| 458.700.587 | 99 | 79 | 90 | 89 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 41.920.130.802 | 760.336.410.299 | 41.920.130.802 | ########## | ########## |
| 755.392.888.305 | 597.660.418.287 | 37.586.450.630 |
|
|
|
|
| 515.877.751 | 1.802 | 24 | 94 |
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 157.739.538.699 | 654.291.763.113 | 157.739.538.699 |
|
|
| 306.932.694.403 | 156.984.578.716 | 148.428.027.429 |
|
|
|
|
| 1.520.088.258 | 195 |
| 92 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.663.306.426 |
| 10.663.306 426 |
|
|
| 9.822.416 326 |
| 9.802.120.266 |
|
|
|
|
| 20.296.060 | 92 |
| 97 |
|
s | Sở Tư pháp | 19.011.108.974 |
| 19.011.108.974 |
|
|
| 18.583.220.976 |
| 18.422.289.967 |
|
| 943 780 000 |
| 943.780.000 | 160.931.009 | 98 |
| 93 | 94 |
6 | Sở Công Thương | 26.765.525.300 |
| 25.765.525.300 | 1.000.000.000 |
|
| 25.081.509.200 |
| 23.924.696.573 |
|
|
|
|
| 213.032.627 | 94 |
| 70 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 47.776.103.386 |
| 47.776.103.386 |
|
|
| 33.370.717.945 |
| 33.222.583.935 |
|
|
|
|
| 148.134.010 | 70 | 100 | 97 |
|
8 | Sở Tài chính | 443.229.192.179 | 424.288.758.654 | 18.940.433.525 |
|
|
| 442.576.284.679 | 424.288.758.654 | 18.287.526.025 |
|
|
|
|
|
| 100 | 94 | 92 |
|
9 | Sở Xây dựng | 9.811.197.000 | 91.000.000 | 9.811.197.000 |
|
|
| 9.316.341.526 | 85.888.198 | 9.034.828.925 |
|
|
|
|
| 195.624.403 | 95 | 72 | 76 |
|
10 | Sở Giao thông - Vận tải | 130.188.043.702 | 231.663.702.620 | 130.188.043.702 |
|
|
| 265.640.870.960 | 166.507.169.894 | 98.503.518.407 |
|
| 32.834.297.000 |
| 32.834.297.000 | 630.182.659 | 204 | 96 | 98 | 99 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 409.747.646.001 | 4.001.391.963 | 376.747.646.001 | 33.000.000.000 |
|
| 410.612.039.676 | 3.823.321.118 | 367.392.517.651 |
|
|
|
|
| 6.561.903.907 | 100 | 78 | 86 |
|
12 | Sở Y tế | 468.206.079.991 | 50.116.906.000 | 468.206.079.991 |
|
|
| 466.940.727.467 | 39.002.850.000 | 402.955.076.279 |
|
|
|
|
| 24.982.801.188 | 100 | 14 | 95 |
|
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã Hội | 154.682.488.114 | 3.600.000.000 | 154.682.488.114 |
|
|
| 148.567.212.960 | 501.063.000 | 147.637.805.041 |
|
|
|
|
| 428.344.919 | 96 | 78 | 96 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 86.236.642.775 | 11.515.315.600 | 86.236.642.775 |
|
|
| 92.268.156.620 | 8.986.874.838 | 83.149.865.874 |
|
|
|
|
| 131.415.908 | 107 | 96 | 69 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi Trường | 104.230.699J63 | 4.321.272.000 | 104.230.699.563 |
|
|
| 90.449.116.400 | 4.126.822.000 | 72.065.641.097 |
|
|
|
|
| 14.256.653.303 | 87 | 95 | 98 |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.901.848.032 | 9.439 384.948 | 15.901.848.032 |
|
|
| 24.559.357.980 | 8.996.062.048 | 15.534.880.483 |
|
| 1.224.572.954 |
| 1.224.572.954 | 28.415.449 | 154 | 100 | 89 | 94 |
17 | Sở Nội vụ | 42.653.731.103 | 8.830.000.000 | 41.353.731.103 | 1.300.000.000 |
|
| 47.924.553.685 | 8.830.000.000 | 36.839.974.569 |
|
|
|
|
| 1.010.006.162 | 112 |
| 99 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 8.733.029.444 |
| 8.733.029.444 |
|
|
| 8.666.910.444 |
| 8.666.910.444 |
|
|
|
|
|
| 99 | 100 | 100 |
|
19 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 32.278.000.000 | 266.000.000 | 32.012.000.000 |
|
|
| 32.270.437.412 | 265.772.412 | 32.001.524.988 |
|
|
|
|
| 3.140.012 | 100 |
| 94 |
|
20 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên | 2.896.341.000 |
| 2.896.341.000 |
|
|
| 2.722.653.700 |
| 2.722.653.700 |
|
|
|
|
|
| 94 |
| 100 |
|
21 | Ban quản lý khu công nghiệp | 3.693.000.000 |
| 3.693.000.000 |
|
|
| 3.692.960.000 |
| 3.678.459.780 |
|
|
|
|
| 14.500.220 | 100 | 90 | 100 |
|
22 | Tỉnh ủy Hưng Yên | 202.055.391.499 | 35.497.193 000 | 166.558.198.499 |
|
|
| 198.658.427.147 | 32.100.229.000 | 166.558.198.147 |
|
|
|
|
|
| 98 |
| 99 |
|
23 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 10.977.660.989 |
| 10.977.660.989 |
|
|
| 10.949.942.473 |
| 10.914.221.754 |
|
|
|
|
| 35.720.719 | 100 | 1.001 | 99 |
|
24 | Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 11.697.264.605 | 230.000.000 | 11.697.264.605 |
|
|
| 11.927.264.60S | 230.000.000 | 11.622.846.479 |
|
|
|
|
| 74418.126 | 102 |
| 100 |
|
25 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hưng Yên | 9.815.107.457 |
| 9.815.107.457 |
|
|
| 9.815.107.457 |
| 9.815.107.457 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 97 |
|
26 | Hội Nông dân tỉnh | 11.168.036.719 |
| 11.168.036.719 |
|
|
| 10.852.351.064 |
| 10.852 351.064 |
|
|
|
|
|
| 97 |
| 99 |
|
27 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3.215.303.541 |
| 3.215.303.541 |
|
|
| 3.181.223.541 |
| 3.181.223.541 |
|
|
|
|
|
| 99 |
| 100 |
|
28 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 1.461.241.220 |
| 1.461.241.220 |
|
|
| 1.456.941.220 |
| 1.456.941.220 |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 99 |
|
29 | Liên hiệp các hội văn hóa nghệ thuật | 3.226.198.858 | 314.000.000 | 2.912.198.858 |
|
|
| 3.221.987.258 | 314.000.000 | 2891.718.213 |
|
|
|
|
| 16.269.045 | 100 |
| 91 |
|
30 | Hội Nhà báo | 2.338.285.425 |
| 2.338.285.425 |
|
|
| 2.128.801.925 |
| 2.128.801.925 |
|
|
|
|
|
| 91 |
| 100 |
|
31 | Hội Luật gia | 400.000.000 |
| 400.000.000 |
|
|
| 400.000 000 |
| 400.000.000 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
32 | Hội Chữ thập đỏ | 4.810.963.080 |
| 4 .810.963.080 |
|
|
| 4.797.978.280 |
| 4.797.978.280 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 98 |
|
33 | Hội Người cao tuổi | 988.200.000 |
| 988.200.000 |
|
|
| 967.990.000 |
| 967.990.000 |
|
|
|
|
| 20.200.000 | 100 |
| 74 |
|
34 | Hội Người mù | 1.271.486.680 |
| 1.271.486.680 |
|
|
| 940.142.680 |
| 940.142.680 |
|
|
|
|
|
| 74 |
| 99 |
|
35 | Hội Đông y | 1.668.387.595 |
| 1.668.387.595 |
|
|
| 1.653.059.640 |
| 1.653.059.640 |
|
|
|
|
|
| 99 |
| 100 |
|
36 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
|
| 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
37 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
|
| 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
38 | Hội Khuyến học | 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
|
| 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
| 500.000.000 |
| 500.000.000 |
| 100 | 88 | 97 | 100 |
39 | Các quan hệ khác của ngân sách | 413.595.011.000 | 25.600.000.0000 | 387.495.011.000 | 5.000.000 |
|
| 400.037.483.560 | 22.528.878.400 | 377.008.605.160 |
|
|
|
|
|
| 97 |
| 98 |
|
40 | Trường Cao đẳng Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu | 23.747.000.000 |
| 23.747.000 000 |
|
|
| 23.747.000.000 |
| 23.212.126.131 |
|
|
|
|
| 534.873.869 | 100 | 100 | 88 |
|
41 | Trường Cao đẳng y tế Hưng Yên | 9.745.711.912 | 1.000.000.000 | 8.745.711.912 |
|
|
| 9.744.993.912 | 1.000.000.000 | 7.719.897.956 |
|
|
|
|
| 1.025.095.956 | 100 | 75 | 99 |
|
42 | Ban quản lý khu đại học Phố Hiến tỉnh Hưng Yên | 230.674.474.854 | 226.244.489.854 | 4.429.985.000 |
|
|
| 173.707.791.189 | 169.296.682.269 | 4.381.762.896 |
|
|
|
|
| 29.346.024 | 75 |
| 100 |
|
43 | Quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên | 1.045.000.000 |
| 1.045.000.000 |
|
|
| 19.245.000.000 | 18.200.000.000 | 1.045.000.001 |
|
|
|
|
|
| 1.842 |
| 81 |
|
44 | Trường Cao đẳng cộng đồng Hưng Yên | 15.932.573.747 |
| 15.932.573.747 |
|
|
| 15.419.180.906 |
| 12.723.825.728 |
|
|
|
|
| 2.695.355.178 | 97 |
| 104 |
|
45 | Hỏi Cựu giáo chức tỉnh Hưng Yên | 120.000.000 |
| 120.000.000 |
|
|
| 120.000.000 |
| 120.000.000 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 104 |
|
46 | Đoàn Luật Sư Tỉnh Hưng Yên | 100.000.000 |
| 100.000.000 |
|
|
| 100.000.000 |
| 100.000.000 |
|
|
|
|
|
| 100 | 66 |
|
|
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh |
| 195.571.100 |
|
|
|
| 130.000.000 | 130.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
| TỔNG SỐ | 3.208.413.000.000 | 3.124.713.000.000 | 83.700.000.000 |
|
|
| 3.477.631.225.153 | 3.091.009.287.405 | 386.621.937.748 |
|
|
| 108% | 99% | 462% |
|
|
|
1 | Thành phố Hưng Yên | 359.304.000.000 | 353.304.000.000 | 6.000.000.000 |
|
|
| 364.941.429.224 | 348. 129.916.948 | 16.811.512.276 |
|
|
| 102% | 99% | 280% |
|
|
|
2 | Thị xã Mỹ Hào | 208.932.000.000 | 201.932.000.000 | 7.000.000.000 |
|
|
| 230.527.467.178 | 200.369.880.032 | 30.157.587.146 |
|
|
| 110% | 99% | 431% |
|
|
|
3 | Huyện Ân Thi | 448.780.000.000 | 440.080.000.000 | 8.700.000.000 |
|
|
| 497.460.446.584 | 437.752.799.366 | 59.707.647.218 |
|
|
| 111% | 99% | 686% |
|
| |
4 | Huyện Tiên Lữ | 332.121.000.000 | 317.321.000.000 | 14.800.000.000 |
|
|
| 352.760.529.420 | 315.728.799.617 | 37.031.729.803 |
|
|
| 106% | 99% | 250% |
|
|
|
5 | Huyện Khoái Châu | 531.392.000.000 | 524.392.000.000 | 7.000.000.000 |
|
|
| 561.438.384.482 | 511.185.696.653 | 50.252.687.829 |
|
|
| 106% | 97% | 718% |
|
|
|
6 | Huyện Phù Cừ | 307.229.000.000 | 299.229.000.000 | 8.000.000.000 |
|
|
| 328.735.750.000 | 297.580.387.349 | 31.155.362.651 |
|
|
| 107% | 99% | 389% |
|
|
|
7 | Huyện Văn Lâm | 149.313.000.000 | 142.413.000.000 | 6.900.000.000 |
|
|
| 180.818.109.945 | 137.247.141.899 | 43.570.968.046 |
|
|
| 121% | 96% | 631% |
|
|
|
8 | Huyện Yên Mỹ | 303.432.000.000 | 294.932.000.000 | 8.500.000.000 |
|
|
| 346.380.405.618 | 295.212.089.639 | 51.168.315.979 |
|
|
| 114% | 100% | 602% |
|
|
|
9 | Huyện Văn Giang | 213.391.000.000 | 205.391.000.000 | 8.000.000.000 |
|
|
| 237.097.220.631 | 204.103.702.896 | 32.993.517.735 |
|
|
| 111% | 99% | 412% |
|
|
|
10 | Huyện Kim Động | 354.519.000.000 | 345.719.000.000 | 8.800.000.000 |
|
|
| 377.471.482.071 | 343.698.873.006 | 33.772.609.065 |
|
|
| 106% | 99% | 384% |
|
|
|
Biếu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: đồng
ST T | Nội dung | Dự Toán | Quyết Toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||
| TỔNG SỐ | 170.700.000.000 | 134.900.000.000 | 35.800.000.000 | 155.132.791.591 | 119.630.141.637 | 35.502.649.954 | 155.132.791.591 | 119.630.141.637 | 119.630.141.637 |
| 35.502.649.954 | 35.502.649.954 |
| 91 | 89 | 99 |
1 | Ngân sách cấp tỉnh | 170.700.000.000 | 134.900.000.000 | 35.800.000.000 | 155.132.791.591 | 119.630.141.637 | 35.502.649.954 | 155.132.791.591 | 119.630.141.637 | 119.630.141.637 |
| 35.502.649.954 | 35.502.649.954 |
| 91 | 89 | 99 |
1 | Công an tỉnh | 500.000.000 |
| 500.000.000 | 500.000.000 |
| 500.000.000 | 500.000.000 |
|
|
| 500.000.000 | 500.000.000 |
|
|
| 100 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 33.000.000.000 |
| 33.000.000.000 | 32.834.297.000 |
| 32.834.297.000 | 32.834.297.000 |
|
|
| 32.834.297.000 | 32.834.297.000 |
|
|
| 99 |
3 | Sở Nội vụ | 1.300.000.000 |
| 1.300.000.000 | 1.224.572.954 |
| 1.224.572.954 | 1.224.572.954 |
|
|
| 1.224.572.954 | 1.224.572.954 |
|
|
| 94 |
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 134.900.000.000 | 134.900.000.000 |
| 119.630.141.637 | 119.630.141.637 |
| 119.630.141.637 | 119.630.141.637 | 119.630.141.637 |
|
|
|
|
| 89 |
|
5 | Sở Công Thương | 1.000.000.000 |
| 1.000.000,000 | 943.780.000 |
| 943.780,000 | 943.780.000 |
|
|
| 943.780.000 | 943.780.000 |
|
|
| 94 |
II | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2019
- 3 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Yên Bái
- 7 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
- 10 Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11 Nghị quyết 306/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2019
- 12 Nghị quyết 248/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 14 Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành