- 1 Luật hợp tác xã 2012
- 2 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 3 Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật hợp tác xã 2012
- 7 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 8 Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
- 9 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Trên cơ sở Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Xét Tờ trình số 2594/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: điều chỉnh (giảm/tăng) là 274.557 triệu đồng (Hai trăm bảy mươi bốn tỷ, năm trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:
- Điều chỉnh giảm 274.557 triệu đồng của 07 dự án và vốn chưa phân bổ chi tiết Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Điều chỉnh tăng 274.557 triệu đồng, bố trí cho 16 dự án.
2. Nguồn vốn sử dụng đất: điều chỉnh (giảm/tăng) là 15.000 triệu đồng (Mười lăm tỷ đồng), trong đó:
- Điều chỉnh giảm 15.000 triệu đồng của 01 dự án.
- Điều chỉnh tăng 15.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh (giảm/tăng) là 300.351 triệu đồng (Ba trăm tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu đồng), trong đó:
- Điều chỉnh giảm 300.351 triệu đồng của 21 dự án và vốn dự phòng trong kế hoạch trung hạn.
- Điều chỉnh tăng 300.351 triệu đồng, bố trí cho 16 dự án, các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành và hỗ trợ có mục tiêu cho UBND cấp huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị.
4. Nguồn vốn kết dư ngân sách tỉnh năm 2021: điều chỉnh (giảm/tăng) là 19.250 triệu đồng (Mười chín tỷ, hai trăm năm mươi triệu đồng), trong đó:
- Điều chỉnh giảm 19.250 triệu đồng của phần vốn còn lại chưa giao chi tiết thuộc kế hoạch trung hạn hỗ trợ thực hiện các chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Điều chỉnh tăng 19.250 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau chỉnh | Ghi chú | ||||
Quyết định dự án đầu tư | TMĐT | Giảm | Tăng | Nguyên nhân điều chỉnh tăng, giảm vốn KHTH | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 7.610.803 | 4.495.481 | 1.983.150 | 1.983.150 | 609.158 | 609.158 |
|
|
|
|
| 3.350.956 | 2.117.094 | 390.500 | 390.500 | 274.557 | 274.557 | - | ||
| TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 3.350.956 | 2.117.094 | 390.500 | 390.500 | 274.557 | 274.557 |
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 3.350.956 | 2.117.094 | 390.500 | 390.500 | 274.557 | 274.557 |
|
1) | Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
| 11.577 | 11.577 | - | 9.500 | - | 9.500 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 11.577 | 11.577 | - | 9.500 | - | 9.500 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 11.577 | 11.577 | - | 9.500 | - | 9.500 |
|
| Bến tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa và kho vật chứng trên sông thuộc Công an tỉnh Trà Vinh | Càng Long | Cấp III | 2023- 2025 |
| 11.577 | 11.577 |
| 9.500 |
| 9.500 |
|
2) | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 40.000 | 42.000 | - | 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 40.000 | 42.000 | - | 2.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 40.000 | 42.000 | - | 2.000 |
|
| Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở | Đài PT&TH Trà Vinh | TTB | 2021- 2023 | 3796/QĐ-UBND 30/11/2020 | 45.000 | 45.000 | 40.000 | 42.000 |
| 2.000 | Dự kiến tháng 6/2022 nghiệm thu hoàn thành; bổ sung vốn đề thanh toán dự án hoàn thành |
3) | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
| 64.644 | 11.982 | 3.000 | 2.500 | 500 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 64.644 | 11.982 | 3.000 | 2.500 | 500 | - |
|
| Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | Toàn tỉnh | Xây dựng hệ thống thông tin đất đai | 2017- 2022 | 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND, 29/6/2017 | 64.644 | 11.982 | 3.000 | 2.500 | 500 |
| Theo giá trị thực tế hoàn thành, không khả năng sử dụng hết vốn được giao |
4) | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 3.191.311 | 2.010.111 | 306.500 | 293.750 | 248.557 | 235.807 |
|
4.1 | Nông nghiệp |
|
|
|
| 470.000 | 81.200 | - | 71.700 | - | 71.700 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 470.000 | 81.200 | - | 71.700 | - | 71.700 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 470.000 | 81.200 | - | 71.700 | - | 71.700 |
|
1 | Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú. | thị trấn Trà Cú | công trình Cấp IV | 2021- 2024 | 4074/QĐ-UBND 29/12/2020 | 80.000 | 8.000 |
| 3.500 |
| 3.500 | Đối ứng vốn NSTW để thanh toán khối lượng hoàn thành dự án |
2 | Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải | Thị xã Duyên Hải | Hạ tầng thủy lợi | 2022- 2025 | 3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022 | 230.000 | 18.200 |
| 18.200 |
| 18.200 | Đối ứng GPMB dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư trên địa bàn tỉnh (CV 119-BQL ngày 19/3/2022) |
3 | Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải | TX Duyên Hải | 2.500 m | 2020- 2023 | 342/QĐ-UBND, 25/02/2020 | 160.000 | 55.000 |
| 50.000 |
| 50.000 | Đối ứng vốn NSTW thuộc Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH (Đầu tư trước giai đoạn 01 khoảng 160 tỷ đồng; phần còn lại sau khi xác định được nguồn vốn sẽ tiếp tục triển khai thực hiện) |
4.2 | Giao thông |
|
|
|
| 241.701 | 150.201 | 54.500 | 119.050 | 3.557 | 68.107 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 52.997 | 52.997 | 23.000 | 20.435 | 2.565 |
|
|
1 | Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3) | Tiểu Cần | Cấp VI ĐB | 2019- 2021 | 759/QĐ-UBND 06/5/2019 | 27.997 | 27.997 | 12.000 | 11.200 | 800 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
2 | Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT | 2020- 2022 | 2317/QĐ-UBND 31/10/2019 | 25.000 | 25.000 | 11.000 | 9.235 | 1.765 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 188.704 | 97.204 | 31.500 | 98.615 | 992 | 68.107 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 188.704 | 97.204 | 31.500 | 98.615 | 992 | 68.107 |
|
1 | Đường nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải | thị xã Duyên Hải | Đường đô thị | 2021- 2023 | 3849/QĐ-UBND 01/12/2020 | 14.252 | 14.252 | 12.500 | 11.508 | 992 |
| Cắt giảm quy mô và kết thúc dự án do vướng GPMB 01 đoạn không thể triển khai |
2 | Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | Đường GTNT | 2021- 2023 | 3814/QĐ-UBND 30/11/2020 | 22.000 | 22.000 | 19.000 | 20.500 |
| 1.500 | Bổ sung vốn thanh toán khối lượng thực tế hoàn thành dự án. Sau phê duyệt QTHT nếu có nhu cầu sẽ bố trí vốn QTHT hàng năm thanh toán |
3 | Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | Cấp V | 2021- 2024 | 3762/QĐ-UBND 25/11/2020 | 101.400 | 9.900 |
| 20.000 |
| 20.000 | Đối ứng vốn NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 91,5 tỷ đồng nhưng do phát sinh chi phí BTGPMB vá đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu tư khoảng 122 tỷ đồng) |
4 | Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | BTCT | 2023- 2025 |
| 36.752 | 36.752 |
| 33.607 |
| 33.607 | Theo Thông báo số 686- TB/VPTU ngày 19/11/2021 của Văn phòng Tỉnh ủy và Công văn số 2207/UBND ngày 30/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Đường vào cụm công nghiệp An Phú Tân | Cầu Kè | Đường Cấp III; Chiều dài 300m, chiều rộng mặt đường 24m; BT GPMB | 2022- 2024 |
| 14.300 | 14.300 |
| 13.000 |
| 13.000 | Đối ứng đường vào Cụm công nghiệp với Nhà đầu tư |
4.3 | Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
| 2.431.734 | 1.730.834 | 244.000 | 60.000 | 244.000 | 60.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 568.234 | 67.334 | - | 60.000 | - | 60.000 |
|
| Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) | KKT Định An | Chiều dài 8,6km | 2019- 2023 | 1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022 | 568.234 | 67.334 |
| 60.000 |
| 60.000 | Đối ứng vốn NSTW (NSTW bố trí cho dự án là 500,9 tỷ đồng; ước khối lượng hoàn thành dự án cần bổ sung thêm vốn NST đối ứng) |
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 1.863.500 | 1.663.500 | 244.000 | - | 244.000 | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 1.863.500 | 1.663.500 | 244.000 | - | 244.000 | - |
|
| Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An | Duyên Hải | Đầu tư cơ sở hạ tầng | 2020- 2025 |
| 1.863.500 | 1.663.500 | 244.000 |
| 244.000 |
| Dự kiến trình Thủ tướng Chính phủ xin cơ chế sử dụng ngân sách để đầu tư phần GPMB và hạ tầng cơ sở để tạo điều kiện kêu gọi nhà đầu tư, nhưng hiện nay Trung ương không đồng ý nên đề xuất cắt giảm chuyển sang các chương trình, dự án khác |
4.4 | Du lịch |
|
|
|
| 8.876 | 8.876 | 8.000 | 7.000 | 1.000 | - |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 8.876 | 8.876 | 8.000 | 7.000 | 1.000 | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 8.876 | 8.876 | 8.000 | 7.000 | 1.000 | - |
|
| Hạ tầng Làng Văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh | TPTV | Hạ tầng | 2021- 2023 | 395/QĐ-SKHĐT 27/11/2020 | 8.876 | 8.876 | 8.000 | 7.000 | 1.000 |
| Do tiết kiệm sau đấu thầu, cắt giảm quy mô một số hạng mục nên không khả năng giải ngân hết vốn được giao |
4.5 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 39.000 | 39.000 | - | 36.000 | - | 36.000 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 39.000 | 39.000 | - | 36.000 | - | 36.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 39.000 | 39.000 | - | 36.000 | - | 36.000 |
|
| Nâng cấp, chuyển đổi công nghệ hệ thống thông tin cơ sở (giai đoạn 1) | Trên địa bàn tỉnh | Phần cứng, phần mềm | 2023- 2025 |
| 39.000 | 39.000 |
| 36.000 |
| 36.000 | Đầu tư thực hiện theo Kế hoạch 35/KH-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về thực hiện Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
5) | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
| 801 | 801 | 30.000 | 9.250 | 21.500 | 750 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 801 | 801 | 30.000 | 9.250 | 21.500 | 750 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 801 | 801 | 30.000 | 9.250 | 21.500 | 750 |
|
| Cửa hàng trưng bày, giới thiệu, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp tác và Hợp tác xã | TPTV | Khung tiền chế, xây tường và TTB | 2022- 2024 |
| 801 | 801 |
| 750 |
| 750 | Phục vụ trưng bày, quảng bá, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp tác và HTX |
| Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
| 30.000 | 8.500 | 21.500 |
|
|
6) | Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 37.623 | 37.623 | 11.000 | 33.500 | 4.000 | 26.500 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 37.623 | 37.623 | 11.000 | 33.500 | 4.000 | 26.500 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 37.623 | 37.623 | 11.000 | 33.500 | 4.000 | 26.500 |
|
1 | Cải tạo, mở rộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù cấp tỉnh | Châu Thành | Cấp III | 2021- 2023 |
| 5.029 | 5.029 | 4.000 | - | 4.000 |
| Do chưa xác định được vị trí đầu tư |
2 | Kho lưu trữ Tỉnh ủy Trà Vinh | thành phố Trà Vinh | Cấp III | 2022- 2024 | 283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 | 7.900 | 7.900 | 7.000 | 11.500 |
| 4.500 | Bổ sung vốn để thực hiện bổ sung hệ thống chữa cháy tự động theo quy định về PCCC dẫn đến vượt tổng mức đầu tư dự án được duyệt |
3 | Xây dựng Trụ sở làm việc Văn phòng Đại diện Khu kinh tế Định An | Duyên Hải | Cấp III | 2023- 2025 |
| 5.094 | 5.094 |
| 4.500 |
| 4.500 | Đáp ứng cơ sở vật chất làm việc của cán bộ BQL Khu Kinh tế |
4 | Xây dựng mới Nhà làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | TPTV | Cấp III | 2023- 2025 |
| 8.300 | 8.300 |
| 7.500 |
| 7.500 | Đáp ứng cơ sở vật chất làm việc của Trung tâm PTQĐ để theo yêu cầu Chỉ thị số 47/CT-TU |
5 | Xây dựng mới các hạng mục phụ trợ Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh | Trên địa bàn tỉnh | cấp III | 2023- 2025 |
| 11.300 | 11.300 |
| 10.000 |
| 10.000 | Đã được đầu tư khối Nhà làm việc chính; do đó, đề nghị đầu tư bổ sung thêm các hạng mục phụ trợ (hàng, sân đường, nhà xe, nhà vệ sinh,...) để đưa công trình vào sử dụng đồng bộ và hiệu quả |
|
|
|
| 204.010 | 204.010 | 91.500 | 91.500 | 15.000 | 15.000 | - | ||
| TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 204.010 | 204.010 | 91.500 | 91.500 | 15.000 | 15.000 |
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
| 204.010 | 204.010 | 91.500 | 91.500 | 15.000 | 15.000 |
|
| Các công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 204.010 | 204.010 | 91.500 | 91.500 | 15.000 | 15.000 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 49.728 | 49.728 | 42.760 | 57.760 | - | 15.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Cấp IV ĐB | 2021- 2023 | 3772/QĐ-UBND 26/11/2020 | 49.728 | 49.728 | 42.760 | 57.760 |
| 15.000 | Do phát sinh chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu tư (Dự kiến tổng mức đầu tư sau khi điều chỉnh khoảng 64,8 tỷ đồng) |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
| 154.282 | 154.282 | 48.740 | 33.740 | 15.000 | - |
|
| Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | chiều dài khoảng 7,3 km, Cấp IV ĐB và 06 cầu BTCT | 2024- 2027 | 2545/QĐ-UBND 08/11/2021 | 154.282 | 154.282 | 48.740 | 33.740 | 15.000 |
| Đề xuất giảm KHTH gđ 2021- 2025 chuyển cho dự án Đường huyện 33, huyện Cầu Kè; do dự án có thời gian hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
| 4.036.587 | 2.155.127 | 1.481.900 | 1.481.900 | 300.351 | 300.351 | - | ||
A | TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 4.014.587 | 2.133.127 | 1.361.900 | 1.342.900 | 300.351 | 281.351 |
|
1) | Các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | Bổ sung để đảm bảo nguồn vốn thanh toán hoàn thành dự án, sau khi các dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt QTHT |
2) | Y tế |
|
|
|
| 460.587 | 262.087 | 86.500 | 92.400 | 12.500 | 18.400 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 290.087 | 222.587 | 69.000 | 67.400 | 5.000 | 3.400 |
|
1 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần | Tiểu Cần | 50 giường | 2020 2024 | 2266/QĐ-UBND 30/10/2019 | 114.282 | 114.282 | 39.000 | 36.000 | 3.000 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
2 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | 50 giường | 2019- 2022 | 2175/QĐ-UBND 31/10/2018 | 93.050 | 93.050 | 30.000 | 28.000 | 2.000 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
3 | Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Tiểu Cần | TTB | 2010- 2022 | 1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015 | 82.755 | 15.255 |
| 3.400 |
| 3.400 | Đối ứng vốn ODA để thực hiện tiền nộp thuế GTGT và nộp thuế nhập khẩu mua sắm trang thiết bị theo Hiệp định ký kết |
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 170.500 | 39.500 | 17.500 | 25.000 | 7.500 | 15.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 170.500 | 39.500 | 17.500 | 25.000 | 7.500 | 15.000 |
|
1 | Đầu tư, cải tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | toàn tỉnh | công trình Cấp III | 2022- 2024 | 2673/QĐ-UBND 18/11/2021 | 11.500 | 11.500 | 17.500 | 10.000 | 7.500 |
| Do dự án phê duyệt thực tế thấp hơn dự kiến chủ trương đầu tư nên đề xuất chuyển phần vốn không khả năng sử dụng sang dự án khác |
2 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải | thị xã Duyên Hải | công trình cấp III | 2022- 2024 | 988/QĐ-UBND 01/6/2022 | 159.000 | 28.000 |
| 15.000 |
| 15.000 | Đối ứng vốn NSTW (Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội) |
3) | Giáo dục, Đào tạo và Dạy nghề |
|
|
|
| 1.016.869 | 1.016.869 | 731.400 | 553.409 | 197.491 | 19.500 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 304.416 | 304.416 | 133.300 | 130.309 | 8.491 | 5.500 |
|
1 | Trường Trung học phổ thông Hòa Minh | Châu Thành | Cấp III | 2020- 2021 | 2267/QĐ-UBND 30/10/2019 | 14.956 | 14.956 | 4.250 | 4.230 | 20 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
2 | Trường Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu | Châu Thành | Cấp III | 2020- 2021 | 2268/QĐ-UBND 30/10/2019 | 19.580 | 19.580 | 8.500 | 8.448 | 52 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
3 | Trường Trung học phổ thông Cầu Quan | Tiểu Cần | Cấp III | 2020- 2021 | 2269/QĐ-UBND 30/10/2019 | 14.925 | 14.925 | 5.550 | 5.530 | 20 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
4 | Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Cấp III | 2019- 2021 | 2271/QĐ-UBND 30/10/2019 | 10.318 | 10.318 | 2.000 | 1.900 | 100 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
5 | Trường THPT Hồ Thị Nhâm | Càng Long | Cấp III | 2019- 2021 | 299/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 | 8.804 | 8.804 | 2.000 | 1.920 | 80 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
6 | Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Đôn Châu, huyện Duyên Hải | Duyên Hải | Cấp III | 2020- 2022 | 2322/QĐ-UBND 31/10/2019 | 13.550 | 13.550 | 3.000 | 2.950 | 50 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
7 | Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | Cấp III | 2020- 2022 | 2273/QĐ-UBND 30/10/2019 | 41.000 | 41.000 | 28.000 | 29.500 |
| 1.500 | Thanh toán khối lượng hoàn thành; phần vốn còn lại sau khi dự án phê duyệt quyết toán hoàn thành, sẽ bố trí bổ sung vốn QTHT hàng năm |
8 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4) | Cầu Ngang | Cấp III | 2019- 2021 | 2320/QĐ-UBND 30/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 3.000 | 2.580 | 420 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
9 | Cải tạo nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 4) | Duyên Hải | Cấp III | 2019- 2021 | 2318/QĐ-UBND 31/10/2019 | 11.000 | 11.000 | 3.000 | 2.480 | 520 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
| Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | cấp III | 2020- 2022 | 2278/QĐ-UBND 30/10/2019 | 14.900 | 14.900 | 9.000 | 8.800 | 200 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
| Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long | Càng Long | cấp III | 2020- 2022 | 2302/QĐ-UBND 31/10/2019 | 25.000 | 25.000 | 6.000 | 10.000 |
| 4.000 | Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành |
12 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Cấp III | 2020- 2022 | 2303/QĐ-UBND 31/10/2019 | 23.000 | 23.000 | 9.000 | 8.400 | 600 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
13 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | Cấp III | 2020- 2022 | 2304/QĐ-UBND 31/10/2019 | 29.383 | 29.383 | 13.000 | 10.871 | 2.129 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH và năm 2022 là 2.129 triệu đồng (Tờ Trình số 57/TTr-UBND ngày 31/3/2022) |
14 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú | Trà Cú | Cấp III | 2020- 2022 | 2308/QĐ-UBND 31/10/2019 | 46.000 | 46.000 | 27.000 | 26.000 | 1.000 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
15 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh | TPTV | cấp IIl | 2020- 2022 | 2309/QĐ-UBND 31/10/2019 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 6.700 | 3.300 |
| Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác |
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 712.453 | 712.453 | 598.100 | 423.100 | 189.000 | 14.000 |
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 622.453 | 622.453 | 558.100 | 420.600 | 151.500 | 14.000 |
|
1 | Xây dựng mới Trường THCS Lý Tự Trọng | TPTV | Cấp III | 2021- 2024 | 414/QĐ-UBND 26/02/2021 | 300.000 | 300.000 | 270.000 | 119.000 | 151.000 |
| Tạm dừng kỹ thuật theo Thông báo số 855-TB/VPTU ngày 05/3/2022, chi thực hiện BT GPMB và các chi phí tư vấn liên quan khoảng 119,7 tỷ đồng. Phần vốn còn lại 150,3 tỷ đồng chuyển sang dự án khác |
| Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 -2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) | Càng Long | Cấp III |
| 3806/QĐ-UBND 30/11/2020 | 53.500 | 53.500 | 48.000 | 52.000 |
| 4.000 | Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết |
3 | Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) | Cầu Ngang | Cấp III | 2021- 2023 | 3825/QĐ-UBND 01/12/2020 | 42.000 | 42.000 | 37.500 | 39.500 |
| 2.000 | Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết |
4 | Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021 2025) | huyện Duyên Hải | Cấp III | 2021- 2023 | 3832/QĐ-UBND 01/12/2020 | 23.000 | 23.000 | 20.000 | 19.500 | 500 |
| Do tiết kiệm sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
5 | Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) | huyện Tiểu Cần | Cấp III | 2021- 2023 | 3781/QĐ-UBND 27/11/2020 | 35.453 | 35.453 | 31.600 | 33.600 |
| 2.000 | Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết |
| Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) | Càng Long | Cấp III | 2021- 2025 | 3807/QD- UBND 30/11/2020 | 77.000 | 77.000 | 69.000 | 71.000 |
| 2.000 | Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết |
7 | Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) | Cầu Ngang | Cấp III | 2021- 2024 | 3826/QĐ-UBND 01/12/2020 | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 47.000 |
| 2.000 | Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết |
8 | Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) | huyện Tiểu Cần | cấp III | 2021- 2023 | 3837/QĐ-UBND 01/12/2020 | 41.500 | 41.500 | 37.000 | 39.000 |
| 2.000 | Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết |
b) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | 40.000 | 2.500 | 37.500 | - |
|
| Xây dựng mới Trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố Trà Vinh | TPTV | Cấp III | 2024- 2026 | 415/QĐ-UBND 26/02/2021 | 90.000 | 90.000 | 40.000 | 2.500 | 37.500 |
| Tạm dừng kỹ thuật theo Thông báo số 855-TB/VPTU ngày 05/3/2022, chi thực hiện các chi phí tư vấn liên quan khoảng 2,5 tỷ đồng. Phần vốn còn lại 37,5 tỷ đồng chuyển sang dự án khác |
4) | Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
| 2.537.131 | 854.171 | 174.000 | 367.091 | 20.360 | 213.451 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 2.537.131 | 854.171 | 174.000 | 367.091 | 20.360 | 213.451 |
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 468.910 | 117.910 | 64.000 | 84.140 | 20.360 | 40.500 |
|
1 | Đường kết nối Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long | Càng Long | cấp IV đồng bằng | 2021- 2023 | 3808/QĐ-UBND 30/11/2020 | 20.000 | 20.000 | 17.000 | 18.500 |
| 1.500 | Bổ sung vốn thanh toán khối lượng dự án hoàn thành. Sau khi dự án hoàn thành nếu có nhu cầu bổ sung vốn sẽ bố trí bổ sung vốn quyết toán hoàn thành hàng năm |
2 | Đường giao thông liên xã Hòa Tân - An Phú Tân, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Đường GTNT | 2021- 2023 | 3812/QĐ-UBND 30/11/2020 | 13.000 | 13.000 | 11.000 | 9.500 | 1.500 |
| Do cắt giảm chi phí hỗ trợ BT GPMB; khả năng dự án hoàn thành không giải ngân hết vốn |
3 | Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành | Châu Thành | Đường đô thị | 2021- 2023 | 3829/QĐ-UBND 01/12/2020 | 23.910 | 23.910 | 17.000 | 22.000 |
| 5.000 | Do thay đổi chính sách, đơn giá BT GPMB; vướng mặt bằng thi công phải thực hiện chỉnh hướng tuyến làm tăng tổng mức đầu tư duyệt; đề xuất bổ sung vốn đảm bảo hoàn thành dự án |
4 | Đường D10 thành phố Trà Vinh | TPTV | Đường đô thị | 2021- 2024 | 4075/QĐ-UBND 29/12/2020 | 120.000 | 12.000 |
| 14.000 |
| 14.000 | Đối ứng vốn NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 108 tỷ đồng nhưng do phát sinh chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu tư (tổng mức đầu tư sau điều chỉnh 134 tỷ đồng); đề xuất điều chỉnh bổ sung vốn nội bộ đơn vị chuyển sang để đảm bảo triển khai đồng bộ dự án và có hiệu quả |
5 | Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh | TPTV | Đường đô thị | 2021- 2024 | 4076/QĐ-UBND 29/12/2020 | 270.000 | 27.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | Đối ứng vốn NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 243 tỷ đồng nhưng do phát sinh chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu tư (tổng mức đầu tư sau điều chỉnh 277,7 tỷ đồng); đề xuất điều chỉnh bổ sung vốn nội bộ đơn vị chuyển sang để đảm bảo triển khai đồng bộ dự án và có hiệu quả |
6 | Đường Nguyễn Hòa Luông nối dài, thành phố Trà Vinh | TPTV | Đường đô thị | 2021- 2023 | 3846/QĐ-UBND 01/12/2020 | 22.000 | 22.000 | 19.000 | 140 | 18.860 |
| Vướng BT GPMB dừng thực hiện; đề xuất chuyển số vốn KHTH còn lại sang các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
| 2.068.221 | 736.261 | 110.000 | 282.951 | - | 172.951 |
|
1 | Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) | Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh | Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT | 2024- 2027 | 556/QĐ-UBND 16/3/2022 | 1.214.921 | 607.461 | 110.000 | 212.951 |
| 102.951 |
|
2 | Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh |
| 2022- 2026 | 2825/QĐ-UBND 03/12/2021 | 853.300 | 128.800 |
| 70.000 |
| 70.000 | Đối ứng vốn ODA, hiện nay tỉnh đang phối hợp với Bộ Tài chính đàm phán Hiệp định vay |
5) | Dự phòng |
|
|
|
|
|
| 370.000 | 300.000 | 70.000 |
|
|
B | PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 | 120.000 | 139.000 | - | 19.000 |
|
| HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 | 120.000 | 139.000 | - | 19.000 |
|
| Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
| 120.000 | 139.000 |
| 19.000 | Hỗ trợ bổ sung thêm giai đoạn 2021 - 2025 đầu tư các công trình bức xúc theo Thông báo số 888-TB/VPTU ngày 25/3/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| 19.250 | 19.250 | 19.250 | 19.250 | 19.250 | 19.250 |
| ||
| TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 19.250 | 19.250 | 19.250 | 19.250 | 19.250 | 19.250 |
|
| Hỗ trợ thực hiện các Chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
| - | - | 19.250 | - | 19.250 | - |
|
| Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
| 19.250 | - | 19.250 |
|
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 19.250 | 19.250 | - | 19.250 | - | 19.250 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| 19.250 | 19.250 | - | 19.250 | - | 19.250 |
|
| Đường dẫn vào Nhà máy xử lý rác tỉnh Trà Vinh | Châu Thánh | Đường Cấp IV, dài khoảng 03km | 2022- 2024 |
| 19.250 | 19.250 |
| 19.250 |
| 19.250 | Hiện nay đang tổ chức lựa Nhà đầu tư thực hiện Nhà máy xử lý rác tỉnh Trà Vinh; tỉnh đầu tư đường vào Khu xử lý |
- 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bắc Kạn ban hành