- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1);
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2);
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giảm kế hoạch vốn: 144.445 triệu đồng, gồm: Dự phòng chung ngân sách địa phương chưa phân bổ: 1.906 triệu đồng và vốn chưa phân bổ chi tiết 142.539 triệu đồng.
2. Bổ sung và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các nội dung: 144.445 triệu đồng, cụ thể:
a) 07 dự án quyết toán, dự án hoàn thành: 424 triệu đồng.
b) Vốn chuẩn bị đầu tư cho 01 dự án ODA: 1.482 triệu đồng.
c) Hỗ trợ các huyện, thành phố lập quy hoạch chung 66 xã: 16.500 triệu đồng.
d) Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia: 126.039 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định phê duyệt CTĐT/ Quyết định đầu tư | Quyết định phê duyệt quyết toán | Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2020 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 | Điều chỉnh | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện | |||||
Khởi công | Hoàn thành | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Giá trị quyết toán | Giảm | Tăng | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: nguồn vốn tỉnh | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 553.701 | 144.445 | 144.445 | 553.701 |
|
A | CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
| 534.425 | 144.445 | - | 389.980 |
|
1 | Dự phòng chung ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| 204.140 | 1.906 |
| 202.234 |
|
2 | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
| 330.285 | 142.539 |
| 187.746 |
|
B | CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ĐƯỢC BỔ SUNG DANH MỤC, PHÂN BỔ VỐN |
|
|
| 152.775 | 43.734 | - | 128.420 | 128.708 | 19.276 | - | 144.445 | 163.721 |
|
I | Giáo dục, đào tạo |
|
|
| 18.208 | 18.208 |
| 16.652 | 16.603 |
|
| 49 | 49 |
|
| Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 2011 | 2017 | 669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 | 18.208 | 18.208 | 1490/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 | 16.652 | 16.603 | - |
| 49 | 49 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
II | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 34.041 | - |
| 30.506 | 30.869 | - | - | 141 | 141 |
|
| Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông | 2004 | 2011 | 2537/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | 34.041 |
| 1348/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 30.506 | 30.869 | - |
| 141 | 141 | UBND huyện Bạch Thông |
III | Công nghệ thông tin |
|
|
| 45.500 | 15.500 |
| 28.130 | 28.371 | - | - | 33 | 33 |
|
| Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hướng tới xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn | 2016 | 2019 | 1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 45.500 | 15.500 | 1415/QĐ-UBND ngày 5/8/2021 | 28.130 | 28.371 | - |
| 33 | 33 | Trung tâm CNTT&TT |
IV | Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
| 52.354 | 7.354 | - | 50.590 | 50.725 | - | - | 193 | 193 |
|
| Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình | 2020 | 2021 | 2360/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 | 4.113 | 4.113 | 696/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 | 3.669 | 3.658 | - |
| 11 | 11 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
5 | Khắc phục sạt lở thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới | 2014 | 2020 | 125/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | 3.241 | 3.241 | 640/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 | 2.907 | 2.888 | - |
| 18 | 18 | UBND huyện Chợ Mới |
6 | Kè chống xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn | 2020 | 2020 | 1367/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 | 45.000 |
| 213/QĐ-UBND ngày 16/2/2022 | 44.014 | 44.179 | - |
| 164 | 164 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
| 2.672 | 2.672 | - | 2.542 | 2.141 | 397 | - | 8 | 405 |
|
| Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin & Truyền thông | 2020 | 2020 | 2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 | 2.672 | 2.672 | 140/QĐ-STC ngày 20/8/2021 của Sở Tài chính | 2.542 | 2.141 | 397 |
| - | 405 | Sở Thông tin và Truyền thông |
VI | Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
| - | - | 0 | 1.482 | 1.482 |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Bắc Kạn |
|
| Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
| - |
| 1.482 | 1.482 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
VII | Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 16.500 | 16.500 |
|
9 | Hỗ trợ kinh phí lập Quy hoạch chung xã |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 16.500 | 16.500 |
|
| Phân cấp huyện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.000 | 2.000 | UBND huyện Chợ Mới |
- | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 4.000 | 4.000 | UBND huyện Chợ Đồn |
- | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 1.000 | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
- | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.250 | 2.250 | UBND huyện Bạch Thông |
- | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.250 | 2.250 | UBND huyện Pác Nặm |
| Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.000 | 2.000 | UBND huyện Ba Bể |
- | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.750 | 2.750 | UBND huyện Na Rì |
- | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 250 | 250 | UBND thành phố Bắc Kạn |
VIII | Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| - | - | - | - | - | 18.879 | - | 126.039 | 144.918 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 0 | 12.211 | 14.211 |
|
1.1 | Phân cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.276 | 2.276 |
|
1.2 | Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | - | 9.935 | 11.935 |
|
- | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 26 | 26 | UBND huyện Chợ Mới |
- | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 30 | 30 | UBND huyện Chợ Đồn |
- | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 4.745 | 5.745 | UBND huyện Ngân Sơn |
- | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 24 | 24 | UBND huyện Bạch Thông |
- | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 5.016 | 6.016 | UBND huyện Pác Nặm |
- | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 41 | 41 | UBND huyện Ba Bể |
- | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 31 | 31 | UBND huyện Na Rì |
- | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 22 | 22 | UBND thành phố Bắc Kạn |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.779 | - | 73.460 | 89.239 |
|
2.1 | Phân cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.779 |
| 35.178 | 45.957 |
|
2.2 | Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | - | 38.282 | 43.282 |
|
- | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| 4.495 | 5.095 | UBND huyện Chợ Mới |
- | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| 5.911 | 6.511 | UBND huyện Chợ Đồn |
- | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 670 |
| 4.385 | 5.055 | UBND huyện Ngân Sơn |
- | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| 4.645 | 5.245 | UBND huyện Bạch Thông |
- | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
| 5.389 | 6.139 | UBND huyện Pác Nặm |
- | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
| 820 |
| 5.929 | 6.749 | UBND huyện Ba Bể |
- | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
| 960 |
| 7.456 | 8.416 | UBND huyện Na Rì |
- | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 72 | 72 | UBND thành phố Bắc Kạn |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | - | 40.368 | 41.468 |
|
3.1 | Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | - | 40.368 | 41.468 |
|
- | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
| 2.521 | 2.701 | UBND huyện Chợ Mới |
- | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
| 575 |
| 28.180 | 28.755 | UBND huyện Chợ Đồn |
- | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 |
| 872 | 888 | UBND huyện Ngân Sơn |
- | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 148 |
| 4.850 | 4.998 | UBND huyện Bạch Thông |
- | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 33 |
| 305 | 338 | UBND thành phố Bắc Kạn |
- | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
| 1.468 | 1.534 | UBND huyện Ba Bể |
- | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
| 82 |
| 1.310 | 1.392 | UBND huyện Na Rì |
- | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 862 | 862 | UBND huyện Pác Nặm |
- 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai
- 4 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành