Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 232/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 04 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 589/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 10 công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:

1. Dự án xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng (điểm a khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 2.460 m2.

2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực ...(điểm b khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai): 05 dự án, diện tích đất thu hồi 106.801 m2.

3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, chợ,... (điểm c khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 1.487.000 m2.

4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn... (điểm d khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 85.333 m2.

(Có 01 Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bốn thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Toàn tỉnh

 

1.681.594

15.701

898

-

4.000

1.660.995

 

 

 

I

Huyện Mường La

 

23.333

-

300

-

-

23.033

 

 

 

1

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Bản Két, xã Tạ Bú, huyện Mường La

Xã Tạ Bú

15.333

 

 

 

 

15.333

Điểm d

số 1494/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện

Ns tỉnh + huyện

2

Khắc phục, cải tạo công trình thoát lũ trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

Xã Ngọc Chiến

8.000

 

300

 

 

7.700

Điểm b

517/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh

ngân sách Trung ương

II

Huyện Mai Sơn

 

1.200

-

-

-

-

1.200

 

 

 

3

Khuôn viên cây xanh, tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót

Thị trấn Hát Lót

1.200

 

 

 

 

1.200

Điểm c

số 828/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện

NS huyện

III

Huyện Thuận Châu

 

70.000

-

-

-

-

70.000

 

 

 

4

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu

Xã Liệp Tè

70.000

 

 

 

 

70.000

Điểm d

số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

NS tỉnh

IV

Huyện Sốp Cộp

 

101.261

15.701

598

-

-

84.962

 

 

 

5

Dự án Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và, huyện Sốp Cộp

Xã Mường Và

2.460

 

 

 

 

2.460

Điểm a

số 1170/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh

MTQG

6

Nước sinh hoạt trung tâm xã Dồm Cang

Xã Dồm Cang

430

430

 

 

 

 

Điểm b

số 2345/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện

MTQG

7

Nước sinh hoạt tập trung liên bản: bản Púng, bản Bánh xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

215

215

.

 

 

 

Điểm b

Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Sốp Cộp

MTQG

8

Đường giao thông tỉnh lộ 105 vào khu trung tâm tái định cư Pom Cọ, bản Liềng, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

451

117

 

 

 

334

Điểm b

số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện

MTQG

9

Kè chống sạt lở khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

97.705

14.939

598

 

 

82.168

Điểm b

số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh

NS tỉnh

V

Thành phố Sơn La

 

1.485.800

-

-

-

4.000

1.481.800

 

 

 

10

Công viên nghĩa trang tỉnh Sơn La

Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

1.485.800

 

 

 

4.000

1.481.800

Điểm c

267/QĐ-UBND ngày 21/02/2023

Vốn ngoài ngân sách