- 1 Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Nghị quyết 122/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2)
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7 Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kim Bồi, tỉnh Hòa Bình
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Trên cơ sở Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 1); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 113/BC-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu, giải trình về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 1); Báo cáo số 118/BC-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 1); ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất 07 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 644,22 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 341,64 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 302,58 ha.
Tổng số danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất là 84 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 859,07 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 67,58 ha; đất rừng phòng hộ 0,01 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 791,48 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan.
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về thông tin, số liệu, tính khả thi đối với các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
c) Sau 3 năm thực hiện nghị quyết, chủ động rà soát các dự án không thực hiện để đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 13 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó sử dụng | |||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | Đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 7 DỰ ÁN | 7 |
| 644,22 | 341,64 | 0,00 | 0,00 | 302,58 |
|
|
I | TP Hòa Bình | 1 |
| 60,90 | 41,10 | 0,00 | 0,00 | 19,80 |
|
|
1 | Khu đô thị tại phường Quỳnh Lâm và phường Dân Chủ | Phường Quỳnh Lâm, Phường Dân Chủ | Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo luật định | 60,90 | 41,10 |
|
| 19,80 | Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại phường Quỳnh Lâm, phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình; Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Huyện Cao Phong | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Đà Bắc | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Kim Bôi | 2 |
| 245,57 | 160,92 | 0,00 | 0,00 | 84,65 |
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới xã Cuối Hạ | xã Cuối Hạ | UBND huyện Kim Bôi | 56,56 | 45,12 |
|
| 11,44 | Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Bôi |
|
2 | Quần thể đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và hệ thống cáp treo Cuối Hạ | xã Kim Bôi, xã Cuối Hạ | Tập đoàn Sun Group | 189,01 | 115,80 |
|
| 73,21 | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/07/2021; NQ số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Quyết định chấp thuận nhà đầu tư | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 với tổng diện tích 127,19 ha (gồm: 127,19 ha đất trồng lúa). Nay điều chỉnh lại là: diện tích dự án 189,01 ha, trong đó: 115,80 ha đất trồng lúa; 73,21 ha đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Lạc Sơn | 3 |
| 305,16 | 123,70 | 0,00 | 0,00 | 181,46 |
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới, hạ tầng tái định cư và nhà ở Quý Hòa | Xã Quý Hòa | UBND huyện | 33,58 | 31,93 |
|
| 1,65 | Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lạc Sơn |
|
2 | Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cao cấp Đồi Thung | Xã Quý Hòa | Tập đoàn Sun Group | 186,36 | 68,67 |
|
| 117,69 | Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cao cấp Đồi Thung tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh đã thông qua diện tích thu hồi là 197,83 ha (gồm: 79,08 ha đất lúa, 118,75 ha đất khác). Nay điều chỉnh lại diện tích dự án là 186,36 ha (gồm: 68,67 ha đất lúa, 117,69 ha đất khác) |
3 | Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng khoáng nóng cao cấp Hồ Khả. | Xã Quý Hòa | Tập đoàn Sun Group | 85,22 | 23,10 |
|
| 62,12 | Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng khoáng nóng cao cấp Hồ Khả tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh đã thông qua diện tích thu hồi là 99,92 ha (gồm: 29,76 ha đất lúa, 70,16 ha đất khác). Nay điều chỉnh lại diện tích dự án là 85,22 ha (gồm: 23,1 ha đất lúa, 62,12 ha đất khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Lạc Thủy | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Huyện Lương Sơn | 1 |
| 32,59 | 15,92 | 0,00 | 0,00 | 16,67 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Hòa Sơn | Thôn Bùi Trám, xã Hòa Sơn | Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Công nghiệp Hòa Sơn | 32,59 | 15,92 |
|
| 16,67 | Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thành lập cụm công nghiệp Hòa Sơn, huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Mai Châu | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Huyện Tân Lạc | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Huyện Yên Thủy | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó sử dụng | |||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | Đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 84 DỰ ÁN | 84 |
| 859,07 | 67,58 | 0,01 | 0,00 | 791,48 |
|
|
I | TP Hòa Bình | 11 |
| 545,69 | 9,88 | 0,00 | 0,00 | 535,81 |
|
|
1 | Cải tạo đoạn cuối ngõ 72, đường Mạc Đĩnh Chi | Phường Tân Thịnh | UBND phường Tân Thịnh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đoạn cuối ngõ 72, đường Mạc Đĩnh Chi, phường Tân Thịnh |
|
2 | Khu đô thị sinh thái và vui chơi giải trí Viên Nam | Xã Quang Tiến | Công ty Cổ phần Đầu tư bất động sản Viên Nam | 65,00 |
|
|
| 65,00 | Quyết định chấp thuận nhà đầu tư số 48/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái và vui chơi giải trí Viên Nam | Gia hạn thời gian thực hiện tại Nghị Quyết số 245/NQ-UBND ngày 24/02/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình |
3 | Khu dân cư đường Trương Hán Siêu phường Thịnh Lang | Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH Phát triển Dự án khu dân cư đường Trương Hán Siêu | 10,47 | 3,55 |
|
| 6,92 | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư đường Trương Hán Siêu, phường Thịnh Lang. | Gia hạn thời gian thực hiện tại Nghị Quyết số 245/NQ-UBND ngày 24/02/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư di dân sạt lở đất tại phường Thái Bình | Phường Thái Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 1,69 | 1,08 |
|
| 0,61 | Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư di dân Sạt lở đất tại phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình | Gia hạn thời gian thực hiện tại Nghị Quyết số 216/NQ-UBND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình |
5 | Khu nhà ở Thăng Long Xanh (bổ sung) | Xã Quang Tiến, Xã Mông Hoá | Công ty TNHH Legacy Hòa Bình | 44,72 |
|
|
| 44,72 | Văn bản số 1187/UBND-NNTN ngày 31/7/2019 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Thăng Long Xanh tại xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn; Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở Thăng Long Xanh tại xã Quang Tiến, xã Mông Hoá thành phố Hòa Bình. | Nghị Quyết số 173/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh đã phê duyệt 55,14 ha; bổ sung diện tích đất 44,72 ha theo Văn bản số 1187/UBND-NNTN ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh |
6 | Đường 445 đi xóm Hải Cao, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình) (bổ sung) | Xã Thịnh Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 1,30 | 0,02 |
|
| 1,28 | Quyết định số 6693/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Đường 445 đi xóm Hải Cao, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình); Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023, tỉnh Hòa Bình | HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 106/NQ-HĐND ngày 22/01/2022 là 3,12 ha đất lúa. Nay thu hồi thêm 1,30 ha, trong đó: 0,02 ha đất lúa, 1,28 ha đất khác |
7 | Hệ thống cấp nước chuỗi đô thị Sơn Tây - Hoà Lạc - Xuân Mai - Miếu Môn - Hà Nội - Hà Đông | Xã Hợp Thành, Xã Thịnh Minh | Công ty CP Đầu tư nước Sạch Sông Đà | 14,01 | 4,29 |
|
| 9,72 | Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình Quyết định chấp thuận Điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
8 | Khu đô thị sinh thái số 1 xã Hợp Thành, thành phố Hòa Bình | Xã Hợp Thành - thành phố Hòa Bình | Đấu thầu - lựa chọn chủ đầu tư theo quy định | 127,24 | 0,78 |
|
| 126,46 | Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị tỷ lệ 1/2000 tại xã Thịnh Minh, xã Hợp Thành, thành phố Hòa Bình. |
|
9 | Khu đô thị sinh thái số 2 xã Hợp Thành, thành phố Hòa Bình. | Xã Hợp Thành - thành phố Hòa Bình | Đấu thầu - lựa chọn chủ đầu tư theo quy định | 129,77 |
|
|
| 129,77 | Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị tỷ lệ 1/2000 tại xã Thịnh Minh, xã Hợp Thành, thành phố Hòa Bình. |
|
10 | Khu đô thị sinh thái số 3 xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình. | Xã Thịnh Minh - thành phố Hòa Bình | Đấu thầu - lựa chọn chủ đầu tư theo quy định | 85,97 | 0,16 |
|
| 85,81 | Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị tỷ lệ 1/2000 tại xã Thịnh Minh, xã Hợp Thành, thành phố Hòa Bình. |
|
11 | Khu đô thị sinh thái số 4 xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình. | Xã Thịnh Minh - thành phố Hòa Bình | Đấu thầu - lựa chọn chủ đầu tư theo quy định | 65,47 |
|
|
| 65,47 | Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị tỷ lệ 1/2000 tại xã Thịnh Minh, xã Hợp Thành, thành phố Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Huyện Cao Phong | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Đà Bắc | 4 |
| 1,89 | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 1,63 |
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 0,30 | 0,23 |
|
| 0,07 | Quyết định số 1454/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Bảo Hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
|
2 | Công trình: Hoàn thiện lưới điện cung cấp điện cho 3 xã vùng chuyển dân sông Đà | Xã Tú Lý | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 187/QĐ-PCHB ngày 01/02/2021 của Công ty Điện lực Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Hoàn thiện lưới điện cung cấp cho 03 xã vùng chuyên dân Sông Đà |
|
3 | Công trình: Xây dựng đường dây 35KV mạch 2 cấp điện cho khu vực Đà Bắc từ E10.1 đến trạm cắt Hương Lý | Thị trấn Đà Bắc | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0,06 | 0,03 |
|
| 0,03 | Quyết định số 2528/QĐ-PCHB ngày 30/12/2020 của Công ty Điện lực Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Xây dựng đường dây 35KV mạch 2 cấp điện cho khu vực Đà Bắc từ E10.1 đến trạm cắt Hương Lý |
|
4 | Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt Đà Bắc | Xã cao Sơn, thị trấn Đà Bắc, xã Toàn Sơn | Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Trung Thành Hòa Bình | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Kim Bôi | 29 |
| 139,03 | 15,26 | 0,00 | 0,00 | 123,77 |
|
|
1 | Khu tái định cư xã Kim Bôi (Khu nhà ở tái định cư cho dự án Quần thể đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và hệ thống cáp treo tại xã Kim Bôi) | Xã Kim Bôi | UBND huyện Kim Bôi | 7,60 | 1,60 |
|
| 6,00 | Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Bôi |
|
2 | Khu đô thị cao cấp kết hợp nghỉ dưỡng tại xã Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Đồng | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 22/01/2022 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi 60 ha đất | Nay bổ sung thu hồi thêm 0,19 ha đất khác, tổng diện tích đất của dự án là 60,19 ha. |
3 | Khu đô thị sinh thái khoáng nóng Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 22/01/2022 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi 69,8 ha đất khác. | Nay bổ sung thu hồi thêm 0,1 ha đất khác, tổng diện tích của dự án là 69,9 ha; đổi tên của dự án cho phù hợp với chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình. |
4 | Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hồ Quê rù | Xã Vĩnh Đồng | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 105,36 | 6,37 |
|
| 98,99 | Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Bôi |
|
5 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Mỵ Hòa | Xã Mỵ Hòa | UBND xã Mỵ Hòa | 0,70 | 0,58 |
|
| 0,12 | Quyết định số 5891/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Kim Bôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND-UBND xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi |
|
6 | Đường liên xã Đằng Long - Vai Đào | Xã Hùng Sơn | UBND huyện Kim Bôi | 1,20 | 0,04 |
|
| 1,16 | QD số 1791/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt phương án phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
7 | Đường vào thao trường quân sự huyện | Xã Xuân Thủy | UBND huyện Kim Bôi | 0,82 |
|
|
| 0,82 | QĐ số 5898/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Kim Bôi V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường vào thao trường quân sự huyện |
|
8 | Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm vọ và các hạng mục phụ trợ xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | UBND xã Cuối Hạ | 0,80 | 0,71 |
|
| 0,09 | QD số 3295/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2023 chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hòa Bình |
|
9 | Xây dựng trường mầm non Cuối Hạ | Xã Cuối Hạ | UBND huyện Kim Bôi | 0,66 | 0,60 |
|
| 0,06 | NQ số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Kim Bôi V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Cuối Hạ |
|
10 | Nhà Văn hóa, khu thể thao và các hạng mục phụ trợ | Xã Mỵ Hòa | UBND huyện Kim Bôi | 1,05 | 0,12 |
|
| 0,93 | QD số 2500/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND huyện Kim Bôi V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình Nhà văn hóa khu thể thao và các hạng mục phụ trợ khu thể thao xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
|
11 | Trạm y tế xã Mỵ Hòa | Xã Mỵ Hòa | Sở Y tế | 0,19 | 0,09 |
|
| 0,10 | QD số 2284/QĐ-SYT ngày 28/9/2021 của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình Trạm y tế xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi thuộc Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Hòa Bình |
|
12 | Xây dựng nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ điểm trung tâm Đồng Hòa, trường mầm non Mỵ Hòa | Xã Mỵ Hòa | UBND huyện Kim Bôi | 0,23 | 0,23 |
|
|
| QĐ số 1385/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Kim Bôi phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ điểm trung tâm Đồng Hòa, trường mầm non Mỵ Hòa |
|
13 | Chi trường Mầm non xóm Mỵ, trường Mầm non Mỵ Hoa | Xã Mỵ Hòa | UBND huyện Kim Bôi | 0,35 | 0,13 |
|
| 0,22 | QD số 2501/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND huyện Kim Bôi V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Chi trường Mầm non xóm Mỵ, trường Mầm non Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi |
|
14 | Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi | Xã Mỵ hòa | UBND xã Mỵ Hòa | 0,05 | 0,05 |
|
|
| QD số 69/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND huyện Kim Bôi V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi |
|
15 | Xây dựng nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường TH&THCS Đông Bắc | Xã Đông Bắc | Phòng giáo dục huyện Kim Bôi | 0,15 | 0,06 |
|
| 0,09 | Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Kim Bôi V/V phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường TH&THCS Đông Bắc, xã Đông Bắc, huyện Kim Bôi |
|
16 | Khu thể thao và các hạng mục phụ trợ xã Đông Bắc | Xã Đông Bắc | UBND xã Đông Bắc | 0,43 | 0,38 |
|
| 0,05 | Quyết định số 4164/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện Kim Bôi V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Kim Bôi |
|
17 | Khu thể thao xã Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Đồng | UBND xã Vĩnh Đồng | 1,27 |
|
|
| 1,27 | QD số 1819/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
|
18 | Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ UBND xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi (giai đoạn 2) | Xã Vĩnh Đồng | UBND xã Vĩnh Đồng | 0,75 | 0,68 |
|
| 0,07 | QD số 962/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND huyện Kim Bôi V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ UBND xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi (giai đoạn 2) |
|
19 | Trung tâm học tập cộng đồng xã Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Đồng | UBND xã Vĩnh Đồng | 0,08 |
|
|
| 0,08 | QD số 1544/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình Trung tâm học tập cộng đồng xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi |
|
20 | Khu ổn định dân cư tập trung xã Cuối Hạ | Xã Cuối Hạ | UBND huyện Kim Bôi | 2,13 | 1,93 |
|
| 0,20 | QD số 1791/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt phương án phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
21 | Xây dựng phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Bắc Sơn - Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | UBND huyện Kim Bôi | 0,07 | 0,01 |
|
| 0,06 | QD số 3154/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục CT, DA sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư để thực hiện đầu tư năm 2023 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình |
|
22 | Xây dựng 4 phòng học chức năng trường mầm non Hùng Tiến | Xã Hùng Sơn | UBND huyện Kim Bôi | 0,13 | 0,05 |
|
| 0,08 | QD số 3154/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục CT, DA sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư để thực hiện đầu tư năm 2023 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình |
|
23 | Đường giao thông nông thôn xã Đông Bắc | Xã Đông Bắc | UBND huyện Kim Bôi | 0,30 | 0,22 |
|
| 0,08 | QD số 3154/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục CT, DA sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư để thực hiện đầu tư năm 2023 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình |
|
24 | Xây dựng khu thể thao xã Kim Bôi | Xã Kim Bôi | UBND huyện Kim Bôi | 1,53 | 0,48 |
|
| 1,05 | QD số 7250/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 V/v điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|
25 | Xây dựng nhà văn hóa xã Xuân Thủy | Xã Xuân Thủy | UBND huyện Kim Bôi | 0,34 | 0,33 |
|
| 0,01 | QD số 3154/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục CT, DA sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư để thực hiện đầu tư năm 2023 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình |
|
26 | Xây dựng mới 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ, sửa chữa 03 NLH trường mầm non Kim Sơn | Xã Kim Lập | UBND huyện Kim Bôi | 0,02 | 0,02 |
|
|
| QD số 3154/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục CT, DA sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư để thực hiện đầu tư năm 2023 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình |
|
27 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | UBND xã Hùng Sơn | 2,20 |
|
|
| 2,20 | Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND Huyện Kim Bôi về việc phê duyệt chủ trương dự án đầu tư xây dựng Công trình: Trụ sở Đảng uỷ - HĐND - UBND xã Hùng Sơn |
|
28 | Đường xã Xuân Thủy, huyện Kim Bôi | xã Xuân Thủy | UBND huyện Kim Bôi | 9,25 | 0,31 |
|
| 8,94 | Nghị Quyết số 371/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án đường xã Xuân Thủy, huyện Kim Bôi |
|
29 | Đường giao thông nông thôn các xóm Vó Khang, đồi Gò Chè, xã Kim Bôi | xã Kim Bôi | UBND huyện Kim Bôi | 1,08 | 0,27 |
|
| 0,81 | QD số 3154/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục CT, DA sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư để thực hiện đầu tư năm 2023 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Lạc Sơn | 7 |
| 27,19 | 19,93 | 0,00 | 0,00 | 7,26 |
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xóm Cuốc, xã Bình Hẻm | xóm Cuốc, xã Bình Hẻm | TTPTQĐ Lạc Sơn | 1,07 |
|
|
| 1,07 | Quyết định số 3436/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xóm Cuốc, xã Bình Hẻm |
|
2 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xóm Trang 1 (đối diện ngã ba Trang) | xã Thượng Cốc | TTPTQĐ Lạc Sơn | 1,35 | 1,17 |
|
| 0,18 | Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xóm Trang 1 (đối diện ngã ba Trang) |
|
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xóm Trang 1 (đối diện Trường TH&THCS Tây Tiến) | xã Thượng Cốc | TTPTQĐ Lạc Sơn | 2,66 | 1,99 |
|
| 0,67 | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/12/2022 của HĐND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xóm Trang 1 (đối diện Trường TH&THCS Tây Tiến) |
|
4 | Khu nhà ở tại xóm Bui, xã Nhân Nghĩa | xã Nhân Nghĩa | TTPTQĐ | 3,98 | 3,63 |
|
| 0,35 | Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc Duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
5 | Khu nhà ở tại xóm Búm, xã Ân Nghĩa (cạnh cổng chào) | xã Ân Nghĩa | TTPTQĐ | 10,84 | 9,77 |
|
| 1,07 | Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022 (điều chỉnh bổ sung lần 2) |
|
6 | Khu nhà ở tại Đồng Cọi | xã Yên Phú | TTPTQĐ | 7,10 | 3,36 |
|
| 3,74 | Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc Duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
7 | Xây dựng Trạm bảo vệ rừng Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông | xã Tự Do | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông | 0,19 | 0,01 |
|
| 0,18 | Quyết định 1505/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình Quyết định Phê duyệt Dự án Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Lạc Thủy | 6 |
| 71,83 | 2,41 | 0,01 | 0,00 | 69,41 |
|
|
1 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Yên Thủy | xã Hưng Thi; Phú Thành | Ban QLDA phát triển Điện Lực | 0,68 | 0,09 | 0,01 |
| 0,58 | Quyết định số 3313/QĐ-BCT ngày 14/12/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường dây và TBA 110 kv Yên Thủy thuộc Chương trình Hỗ trợ và phát triển chính sách cải cách ngành điện giai đoạn 3 (DPL3) vay vốn Ngân hàng Thế giới |
|
2 | Tuyến đường Thống Nhất | xã Thống Nhất | Công ty CP ĐT Đại Nam TL | 8,36 | 0,74 |
|
| 7,62 | Văn bản số 1640/UBND-KTN ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc đồng ý chủ trương xây dựng tuyến đường Thống Nhất, xã Thống Nhất, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
|
3 | Đường nội thị số 8 kết nối với đường Chi Nê đi Phú Nghĩa | thị trấn Chi Nê | UBND huyện | 0,28 | 0,02 |
|
| 0,26 | Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện Lạc Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình: Cải tạo, nâng cấp đường nội thị số 8 kết nối đường Chi Nê đi Phú Nghĩa |
|
4 | Cải tạo nâng cấp đường Liên Phú 3, xã Thống Nhất, huyện Lạc Thủy | xã Thống Nhất | UBND huyện | 8,65 | 0,53 |
|
| 8,12 | QĐ số 263/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Liên Phú 3, xã Thống Nhất đi đường Hồ Chí Minh |
|
5 | Nâng cấp tuyến đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi Khu Công nghiệp Thanh Hà | thị trấn Ba Hàng Đồi | UBND huyện | 4,39 | 0,35 |
|
| 4,04 | QĐ số 3042/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án: Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi Khu Công nghiệp Thanh Hà |
|
6 | Mỏ sét nhà máy xi măng Thành Thắng | xã Khoan Dụ và xã Đồng Tâm | Công ty CP Xi măng Thành Thắng Group | 49,47 | 0,68 |
|
| 48,79 | Giấy phép Khai thác khoáng sản số 293/GP-BTNMT ngày 09/11/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho phép Công ty Cổ phần Xi măng Thành Thắng Group khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Huyện Lương Sơn | 13 |
| 52,75 | 15,31 | 0,00 | 0,00 | 37,44 |
|
|
1 | Dự án xây dựng công trình phụ trợ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Trung Sơn | Xã Liên Sơn | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,03 | Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Xây dựng xây dựng công trình phụ trợ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Trung Sơn |
|
2 | Khu nhà ở Suối Sếu, xã Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | xã Nhuận Trạch | Liên danh Công ty Cổ phần Phúc Nguyên số 1 Việt Nam - Công ty TNHH Thăng Long | 1,02 |
|
|
| 1,02 | Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án khu nhà ở Suối sếu, xã Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
3 | Xây dựng vỉ hè, rãnh thoát nước đoạn thị trấn Lương Sơn lý trình Km 42+700 đến lý trình Km 44+670 (Quốc lộ 6) | Thị trấn Lương Sơn | Ban quản lý dự án | 6,50 |
|
|
| 6,50 | NQ số: 67/NQ-HĐ ngày 10/8/2021 của HĐND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng vỉa hè, rãnh thoát nước đoạn thị trấn Lương Sơn lý trình Km 42+700 đến lý trình Km 44+670 (Quốc lộ 6) |
|
4 | Đường từ xã Trường Sơn đi xã Cao Răm (cũ) giai đoạn II | Xã Cao Sơn | Ban quản lý dự án | 3,56 | 0,21 |
|
| 3,35 | Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đường từ xã Trường Sơn đi xã Cao Răm cũ (giai đoạn II), huyện Lương Sơn |
|
5 | Đình Cời (Tôn tạo di tích Đình Cời) xã Tân Vinh | Xã Tân Vinh | Ban quản lý dự án | 1,22 | 0,33 |
|
| 0,89 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Tôn tạo di tích Đình Cời; Nguồn vốn xã hội hóa; văn bản số 1754/UBND-NNTN ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
|
6 | Đường GTNT Nghĩa Kếp đi Om Làng | Xã Tân Thành | Ban quản lý dự án | 2,75 | 0,28 |
|
| 2,47 | Quyết định số 4454/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT Nghĩa Kếp đi Om Làng |
|
7 | Đường xã Cao Dương - Thanh Sơn, huyện Lương Sơn | Cao Dương - Thanh Sơn | Ban quản lý dự án | 4,01 | 0,24 |
|
| 3,77 | Căn cứ Nghị quyết số 390/NQ-HĐND ngày 05/2/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đường xã Cao Dương - Thanh Sơn, huyện Lương Sơn |
|
8 | Khu tái định cư Cụm Công nghiệp Tân Vinh tại xóm Nước Vải, xã Tân Vinh | xã Tân Vinh | Phòng Kinh tế | 1,33 | 0,68 |
|
| 0,65 | Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2023 |
|
9 | Khu tái định cư đường tránh Xuân Mai | Hòa Sơn | Ban quản lý dự án | 1,13 | 0,60 |
|
| 0,53 | Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện thủ tục đầu tư để bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NS huyện |
|
10 | Dự án tái định cư Khu công nghiệp Nhuận Trạch. | Nhuận Trạch | Phòng Kinh tế | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Lương Sơn Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp và dự án trên địa bàn xã Nhuận Trạch. | HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 189/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 thu hồi 1,25 ha (gồm: 1,10 đất lúa, 0,15 ha đất khác). Nay điều chỉnh giảm 0,05 ha đất khác, bổ sung 0,05 ha đất lúa |
11 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ các dự án trên địa bàn huyện | xã Hòa Sơn | Ban quản lý dự án | 7,00 | 4,00 |
|
| 3,00 | Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND huyện Lương Sơn về việc giao nhiệm vụ cho các cơ quan đơn vị trực tiếp lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
12 | Khu nhà ở Đồng Mạ, Đồng Bài tại xã Hòa Sơn | xã Hòa Sơn | Phòng QLĐT | 11,53 | 8,60 |
|
| 2,93 | Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu nhà ở Đồng Mạ, Đồng Bài tại xã Hòa Sơn |
|
13 | Khu nhà ở tại Khu đồi tiểu khu 2, thị trấn Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Phòng QLĐT | 12,30 |
|
|
| 12,30 | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu nhà ở tại Khu đồi tiểu khu 2, thị trấn Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Mai Châu | 5 |
| 8,36 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 8,16 |
|
|
1 | Xây dựng Trạm Bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng | Xóm Hang Kia, xã Hang Kia | Ban Quản lý Khu Bảo tồn Hang Kia - Pà Cò, huyện Mai Châu | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt Dự án Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Hòa Bình |
|
2 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Vạn Mai | Xóm Nghẹ, xã Van Mai | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu | 0,28 | 0,08 |
|
| 0,20 | QĐ số 4382/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Vạn Mai |
|
3 | Đường MC20; MC21; MC22, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu | 0,82 |
|
|
| 0,82 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mai Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường MC 20; MC 21; MC 22, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, | HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 122/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 với diện tích 1,62 ha đất lúa. Nay bổ sung thu hồi 0,82 ha đất khác |
4 | Đường MC 24; MC 25, thị trấn Mai Châu, huyện mai Châu | Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mai Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường MC 20; MC 21; MC 22, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, | HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 122/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 vơi diện tích 1,0 ha đất lúa. Nay bổ sung thu hồi 0,80 ha đất khác |
5 | Dự án xây dựng Khu tái định cư tại xóm Táu Nà, xã Cun Pheo, huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo, huyện Mai Châu | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu | 6,40 | 0,12 |
|
| 6,28 | Nghị quyết số 424/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư tại xóm Táu Nà, xã Cun Pheo, huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Huyện Tân Lạc | 0 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Huyện Yên Thủy | 9 |
| 12,33 | 4,33 | 0,00 | 0,00 | 8,00 |
|
|
1 | Tuyến đường Bảo Hiệu | xã Bảo Hiệu | Công ty CP ĐT Đại Nam TL | 6,48 | 1,45 |
|
| 5,03 | Văn bản số 1682/UBND-KTN ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc đề xuất chủ trương đầu tư dự án tuyến đường Bảo Hiệu |
|
2 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Yên Thủy | xã Bảo Hiệu, xã Đa Phúc, xã Lạc Thịnh, thị trấn Hàng Trạm | Ban QLDA phát triển Điện Lực | 0,97 | 0,10 |
|
| 0,87 | Quyết định số 3313/QĐ-BCT ngày 14/12/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường dây và TBA 110 kv Yên Thủy thuộc Chương trình Hỗ trợ và phát triển chính sách cải cách ngành điện giai đoạn 3 (DPL3) vay vốn Ngân hàng Thế giới |
|
3 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Liên Tiến, xã Ngọc Lương | xã Ngọc Lương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định 751/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Liên Tiến, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy |
|
4 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xóm Hổ Long, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy | xã Ngọc Lương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Quyết định 752/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Hổ Long, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy |
|
5 | Khu nhà ở tại xóm Yên Mu | xã Lạc Lương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 1,52 | 1,42 |
|
| 0,10 | Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án Khu nhà ở tại xóm Yên Mu, xã Lạc Lương, huyện Yên Thủy |
|
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Lạc Vượng, thị trấn Hàng Trạm | TT. Hàng Trạm | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 0,65 | 0,51 |
|
| 0,14 | Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Lạc Vượng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
|
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Đồng Tâm, xã Yên Trị, huyện Yên Thủy | xã Yên Trị | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 0,92 | 0,51 |
|
| 0,41 | Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Đồng Tâm, xã Yên Trị, huyện Yên Thủy |
|
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Trung Hoa, xã Phú Lai, huyện yên Thủy | xã Phú Lai | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 1,25 | 0,23 |
|
| 1,02 | Quyết định 753/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Trung Hoa, xã Phú Lai, huyện yên Thủy |
|
9 | Khu nhà ở khu phố Tây Bắc (1+2), thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | TT. Hàng Trạm | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở khu phố Tây Bắc (1+2) thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 122/NQ-HĐND ngày 04/5/2022, với diện tích 1,0 ha (gồm: 0,85 ha đất lúa, 0,15 ha đất khác). Nay bổ sung thu hồi 0,01 ha đất lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 2 Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1)