HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2010/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số: 65/TTr-UBND ngày 23/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 2.589.600 triệu đồng.
Trong đó: - Thu nội địa: 2.169.600 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 420.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.153.200 triệu đồng
Trong đó: - Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.755.410 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 397.790 triệu đồng
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2011, chi cho khối tỉnh: 1.971.080 triệu đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.176.070 triệu đồng.
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2011 | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 2 589 600 | 1 581 550 | 1 008 050 |
I | Thu nội địa | 2 169 600 | 1 161 550 | 1 008 050 |
1 | DN Trung ương | 633 800 | 623 200 | 10 600 |
2 | DN do địa phương | 38 000 | 38 000 |
|
3 | DN có vốn ĐT nước ngoài | 45 000 | 45 000 |
|
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 520 000 | 126 950 | 393 050 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 85 700 | 44 000 | 41 700 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 430 |
| 430 |
7 | Thu tiền cấp quyền SD đất | 461 000 | 80 000 | 381 000 |
8 | Thuế nhà đất | 13 590 |
| 13 590 |
9 | Thu tiền cho thuê đất | 15 880 |
| 15 880 |
10 | Thu thuê nhà SHNN | 390 |
| 390 |
11 | Lệ phí trước bạ | 115 800 |
| 115 800 |
12 | Thu phí, lệ phí | 77 000 | 56 400 | 20 600 |
13 | Thu khác ngân sách | 17 700 | 8 000 | 9 700 |
14 | Thu khác ngân sách xã | 5 310 |
| 5 310 |
15 | Thu phí xăng dầu | 140 000 | 140 000 |
|
II | Thu hoạt động XNK | 420 000 | 420 000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2011 | Khối tỉnh | Khối huyện |
| ||||||||
Thành phố Thái Nguyên | Huyện Phổ Yên | Thị xã Sông Công | Huyện Phú Bình | Huyện Phú Lương | Huyện Đại Từ | Huyện Định Hoá | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | |||||
1 | 2 | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 = 7+8+ ..15 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 2 589 600 | 1 581 550 | 1 008 050 | 662 000 | 85 600 | 68 170 | 22 260 | 31 030 | 55 200 | 20 490 | 49 150 | 14 150 |
I | Thu nội địa | 2 169 600 | 1 161 550 | 1 008 050 | 662 000 | 85 600 | 68 170 | 22 260 | 31 030 | 55 200 | 20 490 | 49 150 | 14 150 |
1 | DN Trung ương | 633 800 | 623 200 | 10 600 | 4 000 | 1 000 | 1 600 | 100 | 200 | 1 800 | 100 | 300 | 1 500 |
2 | DN do địa phương | 38 000 | 38 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | DN có vốn ĐT nước ngoài | 45 000 | 45 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 520 000 | 126 950 | 393 050 | 245 000 | 38 360 | 28 360 | 5 420 | 12 760 | 23 900 | 12 700 | 22 300 | 4 250 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 85 700 | 44 000 | 41 700 | 28 000 | 4 400 | 2 000 | 680 | 1 920 | 1 620 | 530 | 2 100 | 450 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 430 |
| 430 | 70 |
|
| 30 | 10 | 10 | 130 | 100 | 80 |
7 | Thu tiền cấp quyền SD đất | 461 000 | 80 000 | 381 000 | 283 000 | 30 000 | 25 000 | 10 000 | 6 000 | 15 000 | 3 500 | 5 000 | 3 500 |
8 | Thuế nhà đất | 13 590 |
| 13 590 | 8 900 | 660 | 730 | 470 | 650 | 1 100 | 120 | 900 | 60 |
9 | Thu tiền cho thuê đất | 15 880 |
| 15 880 | 13 000 | 400 | 630 | 40 | 570 | 300 | 70 | 800 | 70 |
10 | Thu thuê nhà SHNN | 390 |
| 390 | 30 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
11 | Lệ phí trước bạ | 115 800 |
| 115 800 | 67 000 | 8 500 | 8 100 | 3 800 | 6 400 | 9 000 | 2 100 | 9 000 | 1 900 |
12 | Thu phí, lệ phí | 77 000 | 56 400 | 20 600 | 6 000 | 1 000 | 1 000 | 1 000 | 1 500 | 2 000 | 600 | 7 000 | 500 |
13 | Thu khác ngân sách | 17 700 | 8 000 | 9 700 | 3 500 | 840 | 300 | 520 | 540 | 300 | 500 | 1 500 | 1 700 |
14 | Thu khác ngân sách xã | 5 310 |
| 5 310 | 3 500 | 440 | 90 | 200 | 480 | 170 | 140 | 150 | 140 |
15 | Thu phí xăng dầu | 140 000 | 140 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu hoạt động XNK | 420 000 | 420 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán 2011 | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 4 153 200 | 1 971 080 | 2 182 120 |
A | Chi cân đối ngân sách | 3 755 410 | 1 573 290 | 2 182 120 |
I | Chi đầu tư phát triển | 698 000 | 317 000 | 381 000 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 233 000 | 233 000 |
|
2 | Chi đầu tư từ XD CSHT từ nguồn thu tiền SD đất | 461 000 | 80 000 | 381 000 |
3 | Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 4 000 | 4 000 |
|
II | Chi thường xuyên | 2 922 107 | 1 155 796 | 1 766 311 |
1 | Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS | 19 276 | 9 688 | 9 588 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 336 534 | 187 010 | 149 524 |
3 | Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề | 1 258 408 | 252 924 | 1 005 484 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 379 516 | 376 464 | 3 052 |
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 17 630 | 17 630 |
|
6 | Chi SN văn hoá thể thao và du lịch | 53 873 | 40 489 | 13 384 |
7 | Chi SN phát thanh truyền hình | 23 585 | 14 301 | 9 284 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 106 676 | 13 067 | 93 609 |
9 | Chi quản lý hành chính | 593 630 | 190 463 | 403 167 |
10 | Chi sự nghiệp môi trường | 58 516 | 14 000 | 44 516 |
11 | Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 49 329 | 23 000 | 26 329 |
12 | Chi khác của ngân sách | 25 134 | 16 760 | 8 374 |
III | Dự phòng NS | 110 300 | 75 491 | 34 809 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
|
V | Chuyển nguồn thực hiện cc tiền lương | 24 003 | 24 003 |
|
B | Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác | 397 790 | 397 790 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2011 | Trong đó | ||||||||||
Tổng số | Trừ TK theo chế độ QĐ | Số được cấp từ ngân sách | Quản lý hành chính | Sự nghiệp GD-ĐT | Sự nghiệp Y tế dân số GĐ | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT | Chi ĐBXH | SNKT và đơn vị SN | Chi Quốc phòng - An ninh | Chi khác của ngân sách | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 -> 14 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 1 085 790 | 7 003 | 1 078 787 | 190 463 | 252 924 | 376 464 | 17 630 | 54 790 | 13 067 | 201 010 | 23 000 | 16 760 |
A | Khối quản lý nhà nước | 666 851 | 6 009 | 660 842 | 115 970 | 162 012 | 233 134 | 16 497 | 30 435 | 13 025 | 89 769 |
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 14 875 | 110 | 14 765 | 14 765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 7 500 | 50 | 7 450 | 7 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội Vụ | 15 911 | 118 | 15 793 | 8 561 | 6 000 |
| 400 |
|
| 832 |
|
|
| Trong đó: Ban thi đua khen thưởng | 4 050 |
| 4 050 | 4 050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 4 579 | 68 | 4 511 | 4 511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 4 454 | 101 | 4 353 | 4 353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 3 904 | 79 | 3 825 | 2 723 |
|
|
|
|
| 1 102 |
|
|
8 | Sở Kế hoạch & ĐT | 4 346 | 78 | 4 268 | 3 159 |
|
|
|
|
| 1 109 |
|
|
9 | Ban QL các khu C.N | 5 103 | 44 | 5 059 | 1 463 |
|
| 40 |
|
| 3 556 |
|
|
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 16 339 | 86 | 16 253 | 2 228 |
|
| 14 025 |
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 17 682 | 72 | 17 610 | 1 987 | 1 023 |
|
|
|
| 14 600 |
|
|
12 | Thanh Tra giao thông | 1 751 | 50 | 1 701 | 1 701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 4 214 | 104 | 4 110 | 2 963 |
|
|
|
|
| 1 147 |
|
|
14 | Sở Văn hoá thể thao và du lịch | 38 206 | 389 | 37 817 | 3 014 | 4 287 |
| 81 | 30 435 |
|
|
|
|
15 | Sở Lao động TB - XH | 26 827 | 351 | 26 476 | 3 850 | 4 773 | 4 400 |
|
| 13 025 | 428 |
|
|
| Tr.đó: đào tạo nghề | 3 500 |
| 3 500 |
| 3 500 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Công Thương | 4 848 | 119 | 4 729 | 3 155 |
|
|
|
|
| 1 574 |
|
|
17 | Chi cục QL thị trường | 9 122 | 195 | 8 927 | 8 927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 50 125 | 720 | 49 405 | 20 594 |
|
| 1 030 |
|
| 27 781 |
|
|
19 | Sở Tài nguyên và môi trường | 37 984 | 156 | 37 828 | 4 290 |
|
| 116 |
|
| 33 422 |
|
|
20 | Sở Y tế | 233 831 | 880 | 232 951 | 4 032 |
| 228 734 | 185 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Giáo dục & ĐT | 152 251 | 2 095 | 150 156 | 4 227 | 145 579 |
| 350 |
|
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 1 056 | 27 | 1 029 | 1 029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Thông tin và Tuyên truyền | 6 674 | 65 | 6 609 | 1 771 | 350 |
| 270 |
|
| 4 218 |
|
|
24 | Ban Bồi thường GPMB | 865 | 10 | 855 | 855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Văn phòng Ban chỉ đạo PCTN | 1 297 | 15 | 1 282 | 1 282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Ngoại vụ | 2 107 | 27 | 2 080 | 2 080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội | 15 885 | 259 | 15 626 | 12 547 | 250 |
| 248 |
|
| 2 581 |
|
|
1 | Mặt trận tổ quốc | 2 769 | 36 | 2 733 | 2 733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2 984 | 42 | 2 942 | 2 942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Cựu chiến binh | 874 | 19 | 855 | 855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tập thể | 2 110 | 39 | 2 071 | 1 736 | 250 |
| 85 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Đông y | 623 | 18 | 605 |
|
|
|
|
|
| 605 |
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 958 | 15 | 943 |
|
|
|
|
|
| 943 |
|
|
7 | Hội Văn nghệ | 1 047 | 14 | 1 033 |
|
|
|
|
|
| 1 033 |
|
|
8 | Hội Nhà báo | 376 | 3 | 373 | 373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Tỉnh đoàn thanh niên | 2 404 | 45 | 2 359 | 2 196 |
|
| 163 |
|
|
|
|
|
10 | Hội Làm vườn | 256 | 5 | 251 | 251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Người mù | 217 | 5 | 212 | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ các hội | 700 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 224 | 7 | 217 | 217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hội Người cao tuổi | 146 | 8 | 138 | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hội Thanh niên xung phong | 197 | 3 | 194 | 194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) | 47 720 | 360 | 47 360 | 46 946 |
|
| 414 |
|
|
|
|
|
D | Các đơn vị khác | 115 913 | 375 | 190 298 | 15 000 | 69 638 |
| 471 | 24 301 |
| 108 449 | 23 000 | 16 760 |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 14 441 | 140 | 14 301 |
|
|
|
| 14 301 |
|
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 22 410 |
| 22 410 |
| 4 160 |
| 250 |
|
|
| 18 000 |
|
3 | Trường Chính trị tỉnh | 8 250 | 73 | 8 177 |
| 8 177 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng y tế | 18 168 |
| 18 168 |
| 18 168 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng sư phạm | 19 563 |
| 19 563 |
| 19 563 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 12 981 |
| 12 981 |
| 12 981 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban QL khu di tích LS sinh thái ATK | 2 906 | 39 | 2 867 |
|
|
| 121 |
|
| 2 746 |
|
|
8 | BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc | 846 | 20 | 826 |
|
|
|
|
|
| 826 |
|
|
9 | Liên Minh các HTX | 1 853 | 68 | 1 785 |
| 240 |
|
|
|
| 1 545 |
|
|
10 | Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh | 882 | 10 | 872 |
|
|
|
|
|
| 872 |
|
|
11 | Trung tâm Thông tin Thái Nguyên | 2 164 | 25 | 2 139 |
|
|
|
|
|
| 2 139 |
|
|
12 | Đ.tao nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng | 6 349 |
| 6 349 |
| 6 349 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Công an tỉnh | 5 100 |
| 5 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| 5 000 |
|
14 | Hỗ trợ một số đơn vị khác | 74 760 |
| 16 760 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 760 |
| - Đối ứng DA viện trợ phi C/phủ và Bộ Tài chính | 3 000 |
| 3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 000 |
| - Mở rộng mẫu điều tra thống kê | 760 |
| 760 |
|
|
|
|
|
|
|
| 760 |
| - Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn | 3 000 |
| 3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 000 |
| - KP vốn điều lệ các quỹ: HTX; Môi trường... | 10 000 |
| 10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 000 |
15 | Festival chè Quốc tế | 10 000 |
| 10 000 |
|
|
|
| 10 000 |
|
|
|
|
16 | KP quy hoạch và thực hiện các dự án | 33 000 |
| 33 000 |
|
|
|
|
|
| 33 000 |
|
|
17 | Kinh phí cấp bự thuỷ lợi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 521 |
|
|
18 | Trả nợ gốc và lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 800 |
|
|
19 | KP mua sắm, sửa chữa | 15 000 |
| 15 000 | 15 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ | BHYT cho người nghèo, xã 135 CCB… | 164 661 |
| 164 661 |
| 21 024 | 143 330 |
| 54 | 42 | 211 |
|
|
1 | BHYT cho người nghèo | 42 754 |
| 42 754 |
|
| 42 754 |
|
|
|
|
|
|
2 | BHYT nhân dân xã 135 | 40 369 |
| 40 369 |
|
| 40 369 |
|
|
|
|
|
|
3 | BHYT cho hộ cận nghèo | 29 630 |
| 29 630 |
|
| 29 630 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trẻ em dưới 6 tuổi | 27 125 |
| 27 125 |
|
| 27 125 |
|
|
|
|
|
|
5 | BHYT cựu chiến binh | 2 379 |
| 2 379 |
|
| 2 379 |
|
|
|
|
|
|
6 | BHYT cho học sinh | 12 776 |
| 12 776 |
| 12 776 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | BH thất nghiệp | 9 628 |
| 9 628 |
| 8 248 | 1 073 |
| 54 | 42 | 211 |
|
|
Ghi chú:
- Dự toán 2011 đã bao gồm cả lương 730 và các chế độ đặc thù của các ngành, hệ số lương (các đơn vị báo cáo) ĐM theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND .
- Dự toán chi SN đào tạo tăng 180 học sinh cao đẳng, trong đó: Trường Tài chính 80 HS, Trường Y 100 HS; Mua sắm TS trường CĐ y tế 4 tỷ; trường CĐ sư phạm 3 tỷ; trường CĐ Tài chính 1 tỷ
- Chi đào tạo lại cán bộ các trường cao đẳng tính theo mức chi hệ Trung cấp.
- Chi SN y tế: tăng 70 gường bệnh tuyến tỉnh; 105 gường bệnh tuyến huyện (bao gồm cả TT Ytế TP TN tăng 35 GB). Hỗ trợ chi khác cho các phường, thị trấn: 10 tr.đ/đơn vị.
- Chi SN văn hoá thể thao và du lịch: tính theo chế độ mới, kể cả chiếu bóng vùng cao cho đối tượng chính sách. KP trùng tu di tích:2 tỷ đồng; Phụ cấp thanh sắc 180 tr.đ,
- Sự nghiệp GD có 4.800 tr.đ mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền XD trường lớp.
- Biên chế theo chỉ tiêu UBND tỉnh giao đến ngày 18/8/2010 tại Quyết định số 1911, biên chế chưa tuyển khối quản lý NN tỉnh theo hệ số lương 2,34 (không kể đơn vị HCSN).
- Trang phục thanh tra: Trang phục thanh tra tỉnh tính 4.000 tr.đ/TT viên thay thế trang phục theo quy định.
- Bảo hiểm y tế trên cơ sở số đối tượng được NS cấp theo số hợp đồng của Sở lao động TB và XH với BH tỉnh; BH y tế hộ cận nghèo tạm tính 28.609 trđ
- Bảo hiểm thất nghiệp theo số liệu tổng hợp tiền lương của các đơn vị
- Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh đã tính 300 tr.đ kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2011-2016; BQL di tích lịch sử sinh thái ATK: 1 tỷ KP trùng tu di tích
- Các khoản chi ngoài định mức giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán trước khi phân bổ ngân sách cho các đơn vị.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện hưởng theo phân cấp | Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Trong đó | Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ | Chi SN GD - ĐT | Dự phòng | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 | 6 = 2+ 3 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số | 1 008 050 | 1 006 050 | 1 176 070 | 1 176 070 |
| 2 182 120 | 381 000 | 1 005 484 | 34 809 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 662 000 | 660 000 |
|
|
| 660 000 | 283 000 | 184 805 | 7 540 |
2 | Thị xã Sông Công | 68 170 | 68 170 | 42 857 | 42 857 |
| 111 027 | 25 000 | 41 237 | 1 593 |
3 | Huyện Định Hóa | 20 490 | 20 490 | 199 168 | 199 168 |
| 219 658 | 3 500 | 123 719 | 4 130 |
4 | Huyện Đại Từ | 55 200 | 55 200 | 234 030 | 234 030 |
| 289 230 | 15 000 | 158 687 | 5 282 |
5 | Huyện Phú Lương | 31 030 | 31 030 | 144 133 | 144 133 |
| 175 163 | 6 000 | 100 330 | 3 239 |
6 | Huyện Phú Bình | 22 260 | 22 260 | 170 339 | 170 339 |
| 192 599 | 10 000 | 104 298 | 3 509 |
7 | Huyện Phổ Yên | 85 600 | 85 600 | 111 943 | 111 943 |
| 197 543 | 30 000 | 93 915 | 3 208 |
8 | Huyện Võ Nhai | 14 150 | 14 150 | 146 396 | 146 396 |
| 160 546 | 3 500 | 96 833 | 3 021 |
9 | Huyện Đồng Hỷ | 49 150 | 49 150 | 127 204 | 127 204 |
| 176 354 | 5 000 | 101 658 | 3 289 |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng | 397 790 | 395 300 | 2 490 |
I | Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 395 300 | 395 300 |
|
* | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 70 000 | 70 000 |
|
* | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 325 300 | 325 300 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng ATK | 19 000 | 19 000 |
|
2 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thuỷ sản, hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản | 20 000 | 20 000 |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế | 10 000 | 10 000 |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp | 6 000 | 6 000 |
|
5 | Chương trình bố trí lại dân cư nơi cần thiết theo Quyết định 193/QĐ-TTg | 3 000 | 3 000 |
|
6 | Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các Vùng theo Nghị quyết của BCT | 65 000 | 65 000 |
|
7 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch | 16 000 | 16 000 |
|
8 | Chương trình nâng cấp đê sông. | 15 000 | 15 000 |
|
9 | Chương trình phát triển bảo vệ phát triển rừng | 30 000 | 30 000 |
|
10 | Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh | 9 000 | 9 000 |
|
11 | Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội | 8 000 | 8 000 |
|
12 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 5 000 | 5 000 |
|
13 | Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg | 66 300 | 66 300 |
|
14 | Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài | 18 000 | 18 000 |
|
15 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 35 000 | 35 000 |
|
II | Vốn sự nghiệp | 2 490 |
| 2 490 |
1 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg | 1 000 |
| 1 000 |
2 | Kinh phí nghiên cứu khoa học | 1 190 |
| 1 190 |
3 | Kinh phí đào tạo Hội liên hiệp phụ nữ theo Quyết định số 664/QĐ-TTg | 300 |
| 300 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2011 |
1 | 2 | 5 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 2 589 600 |
1 | Thu nội địa | 2 169 600 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 420 000 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 4 153 200 |
1 | Thu NS ĐP hưởng theo phân cấp | 2 161 531 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 558 270 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1 603 261 |
2 | Bổ sung NS TW | 1 991 669 |
| - Bổ sung cân đối | 1 593 879 |
| - Bổ sung CS chế độ mới |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 397 790 |
3 | Thu vay KCHKM + vay KBNN |
|
4 | Chuyển nguồn năm trước |
|
C | Chi NS địa phương | 4 153 200 |
I | Chi trong cân đối | 3 755 410 |
1 | Chi ĐTPT từ nguồn vốn tập trung | 698 000 |
| Trđó: Vốn nước ngoài |
|
2 | Chi trả nợ vốn vay CT KCHKM |
|
3 | Chi thường xuyên | 2 922 107 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
5 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 24 003 |
6 | Dự phòng | 110 300 |
II | Chi CT MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác | 397 790 |
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung, tên công trình | Kế hoạch năm 2011 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
A | Tổng mức thu xổ số kiến thiết | 10 000 |
|
|
B | Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số KT |
|
|
|
I | Chi theo mục tiêu các đợt phát hành xổ số | 1 140 |
|
|
II | Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình | 8 860 |
|
|
1 | Đối ứng thực hiện CT xoá phòng học tạm | 1 760 |
|
|
| Huyện Võ Nhai | 1 760 |
| UBND huyện phân bổ cụ thể |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 6 200 |
|
|
2,1 | Trường Mầm non xã Động Đạt - Huyện Phú Lương | 500 | UBND huyện Phú Lương | Trả nợ khối lượng xây dựng |
2,2 | Trường Mầm non xã Phấn Mễ - Huyện Phú Lương | 1 000 | UBND huyện Phú Lương | Khởi công XD mới |
2,3 | Trường THCS Phúc thuận huyện Phổ Yên | 700 | UBND huyện Phổ Yên | Khởi công XD mới |
2,4 | Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ - Úc Kỳ huyện Phú Bình | 1 000 | UBND huyện Phú Bình | Khởi công XD mới |
2,5 | Trường Mầm non Huống Thượng huyện Đồng Hỷ | 1 000 | UBND huyện Đồng Hỷ | Khởi công XD mới |
2,6 | Trường Mầm non xã Tân Thái huyện Đại Từ | 750 | UBND huyện Đại Từ | Khởi công XD mới |
2,7 | Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ | 750 | UBND huyện Đại Từ | Khởi công XD mới |
2,8 | Trả nợ Trường Mầm non thị trấn Chợ Chu | 500 | UBND huyện Định Hóa | Trả nợ khối lượng xây dựng |
3, | Sự nghiệp Y tế | 900 |
|
|
| Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu | 900 | UBND huyện Định Hóa | Trả nợ khối lượng xây dựng |
- 1 Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Thái Nguyên thực hiện từ năm 2011 đến năm 2015
- 5 Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 664/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2008 – 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành