- 1 Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 1 Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2022/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ khoản 1 Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục 473 dự án cần thu hồi đất năm 2023 với tổng diện tích 13.932,84 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Hủy 253 danh mục các dự án không thực hiện và các danh mục quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước với tổng diện tích 6.277,43 ha.
(có Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2022.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Tổng nguồn vốn thực hiện | Kinh phí bồi thường, hỗ trợ | Kinh phí thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7) ... (12) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1.289,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 1.159,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới - Công viên Trung tâm Đồng Xoài | 49,36 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 9,9 ha LUK | Tân Bình |
|
|
| Vốn DN ứng trước |
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Khu du lịch hồ Suối Cam (giai đoạn 2) | 166,90 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 4 ha đất LUK, LUC | Tân Phú, Tiến Thành |
|
|
| Vốn DN ứng trước |
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
3 | Xây dựng hai tuyến đường phục vụ công viên văn hóa (đường QH số 30 và đường Nguyễn Chánh) | 3,61 | CLN, ODT, DGTvà các loại đất khác | Tân Bình | 58.130 | 9.500 |
|
| 48.630 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đoạn từ ĐH 507 đến giáp ranh huyện Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của thành phố Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30) | 6,10 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Bình, Tiến Hưng | 220.000 |
|
| 53.000 |
|
| 167.000 | Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 |
5 | Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại Khu dân cư Bắc tỉnh lỵ | 2,20 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú | 200.000 | 40.000 |
|
| 160.000 |
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối Quốc lộ 14 | 51,68 | ONT, CLN. DTL, DGT, ODT và các loại đất khác | Tân Thành, Tiến Thành | 450.000 | 100.000 |
|
| 350.000 |
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 |
7 | Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - KCN Đồng Xoài II) | 3,68 | CLN, LUA, SON, DGT và các loại đất khác | Tiến Hưng, Tiến Thành | 50.000 | 7.879 |
|
| 42.121 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành | 28,00 | ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác | Tân Thành, Tiến Thành | 1.450.000 | 150.000 |
|
| 1.300.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Xây dựng đường Đồng Tiến - Tân Phú | 0,91 | CLN, DTL, DGT và các loại đất khác | Tân Thiện | 180.000 | 2.000 |
|
| 178.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ Suối Rạt | 50,00 | ODT, CLN, DGT, SON, ONT, LUA, LUK, LUC và các loại đất khác | Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng | 526.000 | 186.000 |
|
| 186.000 |
| 340.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu | 23,40 | ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác | Tân Thiện, Tân Xuân | 655.000 | 40.000 |
|
| 382.000 |
| 233.000 | Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
12 | Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện | 31,50 | ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác; 04 ha đất LUK, LUC | Tân Thiện | 608.580 |
|
| Vốn DN (tổ chức đấu thầu đầu tư dự án có sử dụng đất) |
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
13 | Khu đô thị mới phía Đông phường Tân Thiện | 46,10 | ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác | Tân Thiện | Đấu thầu chọn nhà đầu tư |
|
| Vốn DN |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III, dài khoảng 3km) | 9,60 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 04 ha LUK, LUC | Tân Bình, Tiến Hưng | 79.499 |
| 4.567 |
|
| 74.932 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
15 | Đường nối từ khu nhà ở xã hội đến KCN ĐX III | 2,56 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tiến Hưng | 34.095 | 2.000 |
|
| 32.095 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Xây dựng đường giao thông khu phân lô đất Lâm trường Suối Nhung (cũ), phường Tân Bình | 1,00 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Bình | 4.530 |
| Vận động hiến đất |
|
| 4.530 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
17 | Đường từ đường Nguyễn Huệ đến HC phường Tân Thiện | 2,00 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Thiện | 16.267 |
| Vận động hiến đất |
|
| 16.267 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
18 | Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường) | 2,10 | CLN, ONT và các loại đất khác | Tiến Hưng | 80.000 | 56.784 |
|
| 23.216 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Đường Phan Bội Châu đoạn nối từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài III | 4.36 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 01 ha đất LUK, LUA | Tân Bình, Tiến Hưng | 60.000 |
|
|
|
| 60.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
20 | Trụ sở Công an thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình | 14,40 | CLN, ONT và các loại đất khác | Tân Bình | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng) | 1,05 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Bình | 52.242 |
| 30.000 |
| 22.242 |
|
| Nghị quyết Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
22 | GPMB Xây dựng phần còn lại đường Lê Lợi và các tuyến tiếp giáp Công viên Xoài, phường Tân Phú | 0,54 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú | 16.000 |
| 9.000 |
|
| 7.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Xây dựng đường An Dương Vương (đường quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ QL14 đến đường Hồ Xuân Hương) | 1,50 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú | 50.000 |
| 29.900 |
|
| 20.100 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần) | 0,50 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Bình | 31.916 |
| 24.129 |
|
| 7.787 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt) | 4,05 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Thiện | 10.000 |
| Vận động hiến đất |
|
| 10.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
26 | Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông | 0,78 | CLN, LUA và các loại đất khác; 0,78 ha đất LUK, LUC | Tân Bình, Tân Xuân | 75.000 |
| Vận động hiến đất |
|
| 75.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
27 | Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền | 4,50 | CLN, LUA và các loại đất khác; 0,5 ha LUK, LUC | Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân | 75.000 |
| Vận động hiến đất |
|
| 75.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
28 | Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú | 10,42 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Phú, Tiến Thành | 250.000 | 85.000 |
|
|
| 165.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
29 | Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá thành phố Đồng Xoài | 17,00 | CLN, ODT và các loại đất khác; 01 ha LUK, LUC | Tân Xuân | 135.000 |
| Vận động hiến đất |
|
| 135.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 |
30 | Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam. | 5,55 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú | 202.000 | 202.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 |
31 | HC phường Tân Đồng (phần các hộ còn lại) | 0,35 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Đồng | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
32 | GPMB XD hoàn thiện các tuyến đường khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 1,90 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Bình | 37.000 | 15.000 |
|
|
| 22.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
33 | Thao trường huấn luyện (ấp 4, xã Tiến Hưng) | 22,00 | CLN, ONT và các loại đất khác | Tiến Hưng | 6.000 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
34 | Thu hồi đất của Công ty CP Sách và Thiết bị trường học (Dự án chỉnh trang đô thị đường Trần Hưng Đạo) | 0,16 | SKC | Tân Phú |
| x |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
35 | Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ) | 0,04 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú | 6.000 |
| 5.000 |
|
| 1.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
36 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Phước | 30,16 | CLN, DTL, DGT, ONT, NTS và các loại đất khác | Tân Thành | 282.600 | 77.000 |
|
| 205.600 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
37 | Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (kết nối ĐT741 với QL14) | 9,80 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Xuân, Tân Thiện | 109.920 |
| 19.074 |
|
| 90.846 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
38 | Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài | 0,29 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân | 175.214 |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
39 | Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành (02 mạch) | 0,49 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tiến Hưng, Tân Thành | 178.258 |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
40 | Đường dây 110kV Đồng Xoài -Phú Giáo | 0,42 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Xuân, Tân Thiện | 214.527 |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
41 | Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2 | 0,73 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tiến Thành, Tiến Hưng | 101.848 |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
| Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
42 | Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch 32m (Tên theo QĐ phê duyệt: Xây dựng đường vành đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ) | 41,01 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 3,5 ha LUK, LUC | Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện | 300.000 |
| 103.000 |
|
| 197.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
43 | Dự án Xây dựng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I | 27,00 | CLN, ONT, DGT, DLT, NTS và các loại đất khác | Tiến Thành, Tân Thành | 120.000 | 56.000 |
|
| 64.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
44 | Đường dọc theo hai bên suối Mơ | 0,18 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
45 | Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai) | 1,84 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tiến Thành |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
46 | Đường quy hoạch số 31 | 22,16 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
47 | Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông) | 9,07 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tiến Thành, Tiến Hưng |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
48 | Đường quy hoạch số 21 | 6,49 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Bình, Tiến Hưng |
|
| Vện động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
49 | Đường quy hoạch số 16 | 2,00 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Thiện |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
50 | Đường quy hoạch số 8 | 1,27 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Đồng |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
51 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai) | 1,94 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Đồng |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
52 | Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương | 4,38 | CLN, ONT và các loại đất khác | Tiến Hưng | 11.200 |
| Vận động hiến đất |
|
| 11.200 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
53 | Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú | 20,25 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú | Sở TN&MT đăng ký |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
54 | Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú | 187,00 | Cây lâu năm | Tiến Hưng | Vốn Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| Vốn Doanh nghiệp | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
55 | Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài | 20,16 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tiến Hưng, Tiến Thành |
|
| Vện động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
56 | Xây dựng đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường số 31 đến đường Trường Chinh) | 5,48 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Bình, Tiến Hưng | 80.000 |
| 11.500 |
|
| 68.500 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
57 | Đường Nguyễn Bình | 0,91 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tân Phú |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
58 | Đường số 39 | 34,69 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Phú, Tiến Thành Tân Thành |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
59 | Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục phát sinh lòng hồ | 0,10 | CLN | Tân Thành | 1 | x |
|
| Thu hồi bổ sung vùng ngập |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
60 | Đường quy hoạch số 37 | 1,98 | CLN, ODT và các loại đất khác | Tiến Thành |
|
| Vận động hiến đất |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
61 | Dụ án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước | 160,00 | ODT, CLN, DGT, SON, LUA, LUK và các loại đất khác | Tân Đồng, Tân Thiện | 4.979.000 | 150.000 |
|
|
|
| 4.829.003 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
62 | Mương thoát nước đường Hùng Vương ra suối Tầm Vông, phường Tân Bình | 0,03 | ODT, CLN và các loại đất khác | Tân Bình | 4.000 |
| 4.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 129,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) | 117,48 | CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác | Tiến Hưng Tân Xuân Tân Thành | 3.000.000 | 587.380 |
|
| 585.614 |
| 1.233.000 | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
2 | Dự án đường Nguyễn Văn Trỗi (Quy hoạch 34) đoạn từ QL14 đến HC phường Tân Thiện (bao gồm ĐBGT và xây dựng) | 4,80 | ODT, CLN và các loại đất khác | Tân Thiện | 185.000 |
| 115.000 |
|
| 70.000 |
| Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND thành phố |
3 | Giải phóng mặt bằng mở rộng Trường mầm non Hoa Lan và Trường tiểu học Tiến Hưng B | 0,35 | ONT CLN | Tiến Hưng | 7.500 |
| 7.500 |
|
| x |
| Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thành phố |
4 | Mở rộng trường mầm non Hoa Sen | 0,29 | DYT | Tiến Hưng |
|
|
|
|
|
|
| Đất công không phải bồi thường |
5 | Đường vành đai phía Nam thành phố (đoạn qua phường Tân Bình). | 6,99 | CLN, ODT, ONT và các loại đất khác | Tân Bình | 59.016 |
| Vận động hiến đất |
|
| 59.016 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
201,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 132,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ Quốc lộ 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản) | 9,60 | CLN, HNK, ODT, ONT | Phú Thịnh, Thanh Phú |
| 20.000 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
2 | Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều | 0,65 | CLN, SKC, DGT, ODT | Hưng Chiến | 50.000 | 9.000 |
|
| 41.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
3 | Khu dân cư đường vành đai Hồ Sa Cát | 0,50 | CLN | Hưng Chiến |
|
| 1.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến | 4,50 | CLN | An Lộc, Hưng Chiến |
|
| 5.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II | 1,30 | CLN | Hưng Chiến |
|
| 650 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Ba Tặng) | 2,00 | CLN, HNK, LUK | Phú Thịnh | 18.000 |
| 800 |
|
| 17.200 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Trụ sở khu phố Phú Hòa I (ODT) | 0,03 | CLN | Phú Đức |
|
| 30 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Lò mổ thị xã Bình Long | 2,00 | CLN | An Lộc |
|
| 200 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường TPT2 | 3,00 | CLN | Thanh Phú | 29.500 | 1.300,00 |
|
|
| 28.200 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Trụ sở làm việc và KDC cán bộ CNV | 5,40 | CLN | Hưng Chiến |
|
|
| 2.700,00 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | XD đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương | 22,68 | CLN | Hưng Chiến, Thanh Phú, Thanh Lương | 12.340 |
|
| 11.340,00 |
| 1.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Dự án xây dựng trụ sở khu phố khu phố Đông Phất | 0,03 | CLN | Hưng Chiến |
|
| 45 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | XD mương thoát nước phía Tây đường ALT3, mương tổ 4 KP. Phú An | 0,09 | CLN | An Lộc | 3.000 |
| 450 |
|
| 2.550 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | XD đường bê tông từ ấp Thanh Kiều đi tổ 5, ấp Thanh Bình, thị xã Bình Long | 0,23 | CLN | Thanh Lương | 10.620 |
| 200 |
|
| 10.420 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | Trường tiểu học Thanh Bình (Kp Xa cam II). | 1,53 | CLN | Hưng Chiến | 882 |
| 482 |
|
| 400 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường TPT26 từ ấp Thanh Xuân đi ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú | 1,20 | CLN | Thanh Phú | 6.500 |
| 264 |
|
| 6.236 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường TPT31 (từ quác lộ 13 đi ấp Vườn Rau) | 1,85 | CLN | Thanh Phú |
|
| 185 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường TPT30 (từ quốc lộ 13 đến địa giới phường An Lộc) | 2,50 | CLN | Thanh Phú |
|
| 250 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước (Giải quyết tồn đọng Giải phóng mặt bằng) | 2,14 | CLN | Thanh Lương |
|
|
| 600,00 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
20 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 49,50 | CLN | Hưng Chiến |
| 33.911,00 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Xây dựng đường Lê Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản | 9,42 | CLN, HNK, LUK, ODT, ONT | Phú Đức |
| 25.000,00 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
22 | Nạo vét kênh hậu lòng Hồ Sa Cát | 6,00 | CLN | Hưng Chiến |
|
| 10.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Xây dựng Đường HCT3 từ ngã ba phường Hưng Chiến đến ngã ba Sóc Bình Ninh 1 | 5,72 | CLN | Hưng Chiến | 14.900 |
| 0 |
|
| 14.900 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Đường tổ 9, khu phố Phú Xuân, phường Phú Thịnh | 0,50 | CLN | Phú Thịnh | 500 |
|
|
|
| 500 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Đường giao thông thuộc tổ 3,4 Xa Cam 2, phường Hưng Chiến | 0,08 | CLN | Hưng Chiến |
|
| 80 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 69,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng ĐT 758 từ Bình Long đi Thuận Phú và đoạn kết nối Quốc lộ 14 | 25,92 | ONT, CLN, ODT, DGT, DTL | Phú Đức, Phú Thịnh | 500.000 | 20.000 |
|
| 480.000 |
|
| Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 của HĐND thị xã |
2 | Khu dân cư 13 ha (phần đất còn lại thuộc Ban quản lý khu kinh tế) | 13,00 | CLN | Thanh Phú |
|
| 13.000 |
|
| x |
| Công văn số 420/UNND-KT ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh |
3 | Láng nhựa đường tổ 6 ấp Thanh Tuấn đi cầu Ba Tặng (đầu đoạn ĐT757 đi Lộc Ninh) | 3,30 | CLN | Thanh Lương | 300 |
|
|
|
| 300 |
| Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND thị xã |
4 | Láng nhựa tuyến đường từ đập tràn tổ 8 ấp Thanh Thiện đi nghĩa trang ấp Thanh Thiện | 3,30 | CLN | Thanh Lương | 120 |
|
|
|
| 120 |
| Quyết định số 32/QĐ - UBND ngày 22/10/2020 của UBND thị xã |
5 | Xây dựng đường TLT5 Đoạn Từ Quốc lộ 13 đến cổng chào ấp Phố Lố | 7,54 | CLN | Thanh Phú |
|
| x |
|
| 9.000 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 |
6 | Xây dựng vỉa hè, Mương thoát nước, thảm bê tông nhựa đường Nơ Trang Long (đoạn từ Quốc lộ 13 đến đường rày xe lửa), phường Phú Thịnh | 5,10 | CLN | Phú Thịnh |
|
| x |
|
| 4.500 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường từ cổng chào ấp Phố Lố đi Nhà máy xi măng, xã Thanh Lương | 1,50 | CLN | Thanh Lương |
|
| x |
|
| 6.300 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 |
8 | Xây dựng đường PDT13 đoạn từ cầu đến giáp ranh huyện Hớn Quản | 2,10 | CLN | Phú Đức |
|
| x |
|
| 7.200 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 |
9 | Xây dựng đường PDT14 đoạn từ Cầu đến giáp ranh huyện Hớn Quản | 2,10 | CLN | Phú Đức |
|
| x |
|
| 7.200 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 của HĐND thị xã |
10 | Xây dựng đường số 5 giáp trường chuyên Bình Long (đoạn từ HCT1 đến ĐT752), phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước | 1,71 | CLN | Hưng Chiến |
|
| x |
|
| 2.700 |
| Quyết định số 422a/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
11 | Bồi thường GPMB Dự án nạo vét kênh, xây dựng đường giao thông và cống thoát nước tại các điểm ngập úng trên địa bàn thị xã Bình Long | 1,05 | ODT, CLN, HNK | An Lộc, Phú Đức |
|
| x |
|
| 4.050 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 |
12 | Xây dựng mương thoái nước từ tổ 8 khu phố Phú Trọng đến Suối cầu Tráng, phường Phú Đức | 0,03 | CLN | Phú Đức |
|
| x |
|
| 300 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 |
13 | Xây dựng mương thoát nước đường TLT27 (đoạn QL13 đến Suối) | 0,50 | CLN | Thanh Lương |
|
| x |
|
| 2.000 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 |
14 | Trường Mầm non Thanh Lương | 0,81 | CLN | Thanh Lương |
|
| x |
|
| 1.000 |
| Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND thị xã |
15 | Xây dựng, nâng cấp đường Bà Triệu | 0,80 | CLN, HNK | Phú Thịnh |
|
| x |
|
| 4.000 |
| Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thị xã |
16 | Xây dựng, nâng cấp đường Nơ Trang Long | 0,40 | CLN, HNK | Phú Thịnh |
|
| x |
|
| 2.000 |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 của HĐND thị xã |
17 | Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) | 0,34 | CLN, ODT | An Lộc | 17.000 |
| 13.000 |
|
| 4.000 |
| Nghị quyết số 133/NQ-HĐND của HĐND thị xã |
5.088,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 4.763,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất TMDV dân cư Becamex - Bình Phước | 1.855,31 | CLN | Minh Thành, Thành Tâm, Hưng Long | 1.908.875 |
|
| 1.908.875 |
|
|
| Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 20/10/2020 của HĐND thị xã |
2 | Khu công nghiệp và dân cư Becamex - Bình Phước | 2.009,10 | CLN | Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm | 2.138.782 |
|
| 2.138.782 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 458,47 | CLN, ONT, SON, HNK, DGT | Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Lập | 282.609 | 35.000 |
|
| 247.609 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex | 40,00 | CLN | Minh Thành Nha Bích | 48.974 | 40.000 |
|
| 8.974 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (04 mạch) | 0,80 | CLN | Nha Bích, Minh Thành | 112.033 |
|
| 112.033 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Mở rộng Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành | 22,05 | ODT, DGT, SON | Hưng Long | 14.567 |
| 14.567 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước | 0,35 | CLN | Minh Thành, Hưng Long | 140 |
|
| 140 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Đường dây 500kV Đức Hòa- Chơn Thành | 0,61 | CLN | Minh Thành | 24 |
|
| 24 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Lộ ra 110kV từ Trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch) | 0,44 | CLN | Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Lập | 176 |
|
| 176 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành | 0,56 | CLN | Hưng Long, Thành Tâm | 252 |
|
| 252 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Nha Bích | 0,54 | CLN | Nha Bích | 216 |
|
| 216 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Xây dựng đường N3 (đường N9 nối dài đến đường số 7) | 19,84 | ODT, CLN | Hưng Long | 14.512 |
| 14.512 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | Trạm biến áp 500kV và đường dây đấu nối (Móng trụ đường dây 500kV đấu nối trạm biến áp 220kV) | 1,55 | CLN | Minh Thành và Nha Bích | 34 |
|
| 34 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm) | 12,08 | ONT, CLN, DGT, DTL, NTS | Minh Thành, Nha Bích | 70.000 | 13.190 |
|
| 56.810 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | 11,60 | CLN | Hưng Long | 13.954 |
| 13.954 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành | 92,80 | CLN, ONT, ODT, CQP, DTL | Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, Hưng Long | 1.450.000 | 450.000 |
|
| 1.000.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
17 | Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng | 44,00 | ONT, CLN, DGT, DTL, NTS | Minh Long, Thành Tâm | 440.000 | 22.000 |
|
| 418.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
18 | Đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành | 18,00 | ONT, CLN, DGT, DTL, NTS | Minh Hưng, Minh Thành | 200.000 | 50.000 |
|
| 150.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Dự án GPMB Cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành | 64,00 | ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS | Thành Tâm, Hưng Long | 314.000 | 64.000 |
|
| 250.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
20 | Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB) | 6,00 | CLN, DGT, ONT, LUA | Minh Long, Minh Tâm | 604.000 | 7.000 |
|
| 149.000 |
| 448.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II) | 12,27 | ODT, DGD, CLN, DGT, SON, TMD, RSX | Minh Thành | 100.000 | 17.400 |
|
| 82.600 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
22 | Đường dây 500kV Bình Dương 1 - Chơn Thành | 0,50 | ONT, CLN | Minh Thành | 700 |
|
| 700 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Xây dựng đường HC xã Thành Tâm nối dài | 12,32 | ODT, ONT, CLN, DGT, SON | Thành Tâm | 60.000 | 3.000 |
|
| 57.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài | 5,00 | CLN, ONT, DGT, LUA | Minh Hưng | 50.000 | 8.000 |
|
| 42.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng | 6,00 | CLN, ONT, DGT, LUA | Minh Hưng | 50.000 | 5.000 |
|
| 45.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
26 | Đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng | 9,60 | ONT, CLN, DGT | Nha Bich, Minh Thắng | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
27 | Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ Quốc lộ 14 với quy hoạch dự Án Becamex- Bình Phước) | 9,75 | ODT, CLN, DGT | Hưng Long | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
28 | Mở rộng đường trục chính CCN và KCN công nghệ cao Nha Bích | 9,60 | DGT, SON, CLN, ONT | Nha Bích | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
29 | Xây dựng đường Liên khu 4 - khu phố S | 10,00 | ODT, CLN | Hưng Long | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
30 | Đường Ngô Gia Tự nối dài đến đường Lạc Long Quân | 2,00 | ODT, CLN | Hưng Long | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
31 | Vòng xoay ngã tư Chơn Thành | 1,00 | ODT, CLN | Hưng Long | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
32 | Xây dựng đường kết nối từ đường Lê Duẩn đến đường Ngô Tất Tố | 1,50 | ODT, CLN | Hưng Long | 1.153 |
| 1.153 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
33 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 239 (đường Trừ Văn Thố) | 10,00 | ODT, CLN | Hưng Long | 7.748 |
| 7.748 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
34 | Xây dựng đường Huỳnh Văn Bánh, thị trấn Chơn Thành | 3,50 | ODT, CLN | Hưng Long | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
35 | Xây dựng đường giao thông phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 6,90 | ONT, CLN, DGT | Minh Hưng, Minh Long | 1.450.000 | 22.040 |
|
| 322.960 |
| 1.105.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
36 | Xây dựng đường tổ 9, ấp 3, thị trấn Chơn Thành | 5,00 | ODT, CLN | Hưng Long | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 325,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) | 83,91 | CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác | Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng | 3.000.000 | 335.000 |
|
| 898.500 |
| 1.766.500 |
|
2 | Xây dựng đường Minh Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng) | 121,88 | CLN, ODT, ONT, NTS | Minh Thắng, Minh Lập | 960.000 | 484.000 |
|
| 476.000 |
|
| Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09/11/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Trạm biến áp 110kV Tân Hưng và Đường dây 110kV Nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Hưng | 0,40 |
| Minh Lập |
|
|
| 15.775 |
|
|
| Công văn số 1927/PCBP ngày 14/9/2022 của Công ty Điện lực Bình Phước |
4 | Cải tạo kè bờ suối Bến Đình (Đoạn từ cầu xe lửa đến đường liên KP4-KP5) | 2,15 | CLN; ODT | Hưng Long | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện |
5 | Cải tạo kè bờ suối Đôi (Đoạn từ cầu suối Đôi đến đường Cao Bá Quát) | 8,10 | CLN | Hưng Long | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 |
6 | Xây dựng đường Ngô Đức Kế (Ranh Chơn Thành - Minh Long) | 6,84 | CLN; ODT | Hưng Long | 120.000 |
| 120.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Duẩn Thị trấn Chơn Thành | 3,60 | CLN; ODT | Hưng Long | 95.000 |
| 95.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng, thị trấn Chơn Thành | 8,40 | CLN; ODT | Hưng Long | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Phú Riềng Đỏ Thị trấn Chơn Thành | 4,48 | CLN; ODT | Hưng Long | 70.000 |
| 70.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 |
10 | Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối Khu công nghiệp Becamex | 12,56 | CLN; ODT | Hưng Long | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 48,44 | ONT, CLN, DGT | Minh Hưng, Minh Long | 1.450.000 | 100.000 |
|
| 245.000 |
| 1.105.000 | Quyết định số 1645/QĐ-UĐND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
12 | Căn cứ hậu cần - kỹ thuật | 25,04 | CLN | Minh Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 1113/BCH-HC ngày 18/10/2022 của Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Chơn Thành |
228,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 221,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Long Giang | 50,00 | CLN | Xã Long Giang | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Cụm công nghiệp Phước Bình | 50,00 | CLN, SKC, ODT | Phường Phước Bình | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
3 | Vùng lõi căn cứ hậu cần - kỹ thuật | 30,18 | CLN | Xã Phước Tín | 33.110 | 33.110 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Xây dựng láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long | 11,00 | CLN, ODT | Phường Phước Bình | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước) | 7,00 | CLN, ODT | Phường Long Phước | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Xây dựng cầu bắt qua Sông Bé và đường kết nối đến huyện Bù Gia Mập (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) | 0,96 | CLN, ONT | Xã Long Giang | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá | 11,82 | CLN, ODT, ONT | Phường Sơn Giang; Long Phước; xã Long Giang | 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước | 8,55 | CLN, ODT | Phường Thác Mơ | 89.834 | 2.200 |
|
| 87.634 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HN đường Hoàng Văn Thụ | 0,24 | CLN | Phường Phước Bình | 264 | 264 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Nâng cấp mặt đường và xây dựng HN đường Hoàng Văn Thái | 0,44 | CLN, ODT | Phường Sơn Giang | 600 |
| 600 |
|
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng đường từ đường ĐT759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường ĐT759) | 24,10 | CLN, ODT, ONT | Phường Phước Bình, xã Phước Tín | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
12 | Nâng cấp đường từ vòng xoay núi Bà Rá lên đồi Bằng Lăng | 0,64 | RDD | Phường Sơn Giang; Thác Mơ | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
13 | Nâng cấp, sửa chữa đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long | 9,90 | RDD | Phường Sơn Giang; Thác Mơ; xã Phước Tín | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
14 | Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak Tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang) | 6,00 | CLN, ODT, ONT | Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, xã Long Giang, xã Phước Tín | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá | 4,45 | CLN | Phường Sơn Giang; Xã Long Giang | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn Nhơn Hòa 1, xã Long Giang | 5,80 | CLN | Xã Long Giang | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 7,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lý Thái Tổ (từ cầu An Lương đến đường Lê Hồng Phong) | 2,16 | CLN | Phường Long Thủy | 600 |
| 600 |
|
|
|
| Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã |
2 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lê Hồng Phong phường Sơn Giang | 2,28 | CLN, RDD | Phường Sơn Giang; Thác Mơ | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã |
3 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Mội nước phường Sơn Giang | 1,20 | CLN, ODT | Phường Sơn Giang | 200 |
| 200 |
|
|
|
| Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã |
4 | Đầu tư nâng cấp đường Hà Huy Tập (Bù Xiết) | 1,40 | CLN | Phường Sơn Giang; Long Giang | 300 | 300 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
5 | Đường D8 | 0,30 | CLN | Phường Long Phước | 330 |
| 330 |
|
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
316,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 265,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật (vùng lõi) | 13,60 | CLN | Phú Nghĩa | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3 | 44,30 | CLN | Phú Nghĩa | 44.000 |
| 44.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
3 | Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc lộ 14c) | 18,40 | CLN | Phú Nghĩa | 75.000 | 11.000 |
|
| 64.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Xây dựng đường vành đai HC huyện | 8,50 | CLN | Phú Nghĩa | 35.000 |
| 8.500 |
|
| 26.500 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Xây dựng các tuyến đường HC huyện | 10,70 | CLN | Phú Nghĩa | 90.000 | 5.000 |
|
| 85.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Xây dựng Đường từ ĐT.760 kết nối đường ĐH 39 xã Đức Hạnh | 5,00 | CLN | Đức Hạnh; Phú Nghĩa | 23.000 |
| 1.800 |
|
| 23.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn | 6,70 | CLN | Phú Nghĩa | 54.000 | 6.700 |
|
| 47.300 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho HC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua HC | 107,00 | LUK: 40; CLN: 67 | Phú Nghĩa | 90.000 | 50.000 |
|
| 40.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Nâng cấp mở rộng đường DT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua HC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C) | 19,20 | ONT; CLN; DGT; DTL | Phú Nghĩa | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Xây dựng lộ ra trạm 110kV Bù Gia Mập | 1,50 | CLN | Phú Nghĩa; Đức Hạnh | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Xây dựng điểm trường thôn sơn trung xã Đức Hạnh | 2,00 | CLN | Đức Hạnh |
|
| 2.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ | 10,00 | RSX | Đăk Ơ | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | Khu dân cư, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đắk Á, xã Bù Gia Mập | 9,50 | CLN | Bù Gia Mập | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ | 9,52 | CLN | Phú Nghĩa | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 50,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước | 19,95 | ONT; CLN | Đức Hạnh; Phú Nghĩa | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh |
2 | NC, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng | 3,00 | CLN: 2,5; ONT; 0,5 | Đa kia; Bình Thắng | 60.000 | 4.000 |
|
| 56.000 |
|
| Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện |
3 | Xây dựng kết cấu hạ tầng HC xã Phước Minh | 1,30 | CLN; 1,0; ONT: 0,30 | Phước Minh | 20.000 |
| 2.000 |
|
| 18.000 |
| Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện |
4 | Xây dựng kết cấu hạ tầng HC xã Đức Hạnh | 0,80 | CLN: 0,70; ONT: 0,10 | Đức Hạnh | 20.000 |
| 1.000 |
|
| 19.000 |
| Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện |
5 | Xây dựng đường và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp | 4,55 | CLN: 4,5; ONT: 0,05 | Bình Thắng | 65.000 | 4.000 |
|
| 61.000 |
|
| Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.09 (từ ĐT.741 đi xã Đức Hạnh) | 4,35 | CLN: 4,30; ONT: 0,05 | Phú Nghĩa; Đức Hạnh | 19.000 |
| 1.000 |
|
| 18.000 |
| Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện |
7 | Xây dựng hoàn thiện các tuyến đường trung tâm xã Đắk Ơ | 1,90 | CLN: 0,10; ONT: 1,80 | Đắk Ơ | 20.000 |
| 600 |
|
| 19.400 |
| Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện |
8 | Xây dựng hết cấu hạ tầng HC xã Đắk Ơ | 0,75 | CLN: 0,70; ONT: 0,05 | Đắk Ơ | 20.000 |
| 600 |
|
| 19.400 |
| Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện |
9 | Xây dựng đường nhựa thôn Bù Tam - Bình Giai xã Phước Minh | 2,00 | CLN | Phước Minh | 6.700 |
| 500 |
|
| 6.200 |
| Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện |
10 | Xây dựng các hồ chứa nước nhỏ tại các xã Bù Gia Mập, Phước Minh và Đa Kia | 3,50 | HNK: 0,45; CLN: 3,00; ONT: 0,05 | Bù Gia Mập; Phước Minh; Đa Kia | 20.000 |
| 3.000 |
|
| 17.000 |
| Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện |
11 | Hỗ bợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS xã Đắk Ơ (đường từ thôn Cây Da xã Phú Văn đến thôn Đắk Á xã Bù Gia Mập | 7,06 | CLN | Đắk Ơ | 48.000 |
| 3.000 |
|
| 45.000 |
| Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện |
12 | Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 9 (từ đường DH 11 đi nhà ông Dụ) | 0,74 | CLN: 0,70; ONT: 0,04 | Đắk Ơ | 2.400 |
|
|
|
|
| 2.400 | Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện |
13 | Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 4 (Đắk Ơ M8 từ THCS đến ĐƠ 06) | 0,30 | CLN | Đắk Ơ | 950 |
|
|
|
|
| 950 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND huyện |
14 | Láng nhựa đường giao thông nông thôn từ ĐT 741 vào thôn Đăk Lim | 0,60 | CLN | Đắk Ơ | 1.146 |
|
|
|
|
| 1.146 | Quyết định số 4839/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện |
736,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 654,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước | 15,00 | CLN, SON, ONT, DGT, LUK, NKH | An Khương | 240.000 |
|
| 20.000 |
|
| 220.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
2 | Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 163,80 | CLN, ONT, DGT | An Phú, Minh Đức, Minh Tâm, Tân Hiệp | 1.450.000 | 89.925 |
|
| 1.360.075 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10,76 | RSX | Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
| |||
25,35 | LUK, CAN, SKC, SKS, SON, SKX | Minh Đức, Minh Tâm |
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng | 4,87 | CLN, SON, LUK, DGT | Đồng Nơ | 50.000 | 6.563 |
|
| 43.437 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND |
3,50 | RSX | Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB) | 7,70 | CLN, DGT, ONT, DTL | Tân Hiệp | 604.000 | 3.000 |
| 4.000 | 153.000 |
| 444.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Mở rộng đường ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và kết nối Quốc lộ 14 | 25,92 | ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác | Tân Hưng, Tân Lợi | 500.000 | 20.000 |
|
| 480.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều | 1,60 | CLN | Thanh Bình | 50.000 | 10.000 |
|
| 40.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Đường trục chính từ QL13 vào KCN Tân Khai II | 2,70 | CLN, ODT | Tân Khai | 39.994 | 16.200 |
|
| 23.794 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) | 3,58 | CLN, DTL, NTS | Tân Khai | 50.000 | 8.570 |
|
| 41.430 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
2,29 | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
9 | Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương | 6,50 | LUC | An Khương | 30.000 |
| 1.700 |
|
| 28.300 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Chốt chiến đấu DQ An Phú | 2,00 | CLN | An Phú |
|
| 3.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công nghiệp Minh Hưng Sikico, huyện Hớn Quản | 6,00 | CLN, ONT | Đồng Nơ, Minh Đức | 185.000 | 10.480 |
|
| 174.520 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản. | 4,00 | CLN, ONT | Đồng Nơ, Tân Khai, Phước An, Minh Đức |
| 6.700 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | Chốt chiến đất DQ Minh Tâm | 1,00 | CLN | Minh Tâm |
|
| 1.500 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long | 25,53 | CLN | Phước An |
|
| 3.190 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | Xây dựng Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan | 16,00 | CLN, ONT, ODT | Phước An, Tân Khai, Tân Quan | 180.000 | 60.000 |
|
| 120.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
0,12 | LUK | Phước An, Tân Khai, Tân Quan |
|
|
|
|
|
|
| |||
16 | Mở rộng để định hình lộ giới 52m cho công trình Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản | 11,10 | CLN, LUK | Phước An, Tân Quan | 50.000 | 41.000 |
|
| 9.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
1,80 | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
17 | Sửa chữa hệ thống điện trung hạ thế và các trạm biến áp các xã Tân Hưng, An Khương, Thanh An | 1,70 | CLN | Tân Hưng | 3.000 |
| 2.173 |
|
| 827 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
18 | Vùng lõi Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản | 30,00 | CLN | Tân Hưng |
|
| 7.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng. | 14,00 | CLN, ONT | Tân Hưng | 100.000 | 10.000 |
|
| 90.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
0,50 | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
20 | Nâng cấp đường sỏi đỏ vào Sóc Xoài Nhỏ, ấp Hưng Phát, xã Tân Hưng | 3,90 | CLN | Tân Hưng | 3.600 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Đường Trục chính Bắc Nam nối dài (GĐ1) | 2,90 | CLN | Tân Khai | 63.223 |
| 9.812 |
|
| 53.411 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
22 | Đường Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), VH-TD huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9 | 11,70 | CLN, ODT | Tân Khai |
|
| 35.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Đường Đông Tây 7 nối dài | 0,03 | CLN | Tân Khai |
|
| 180 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai | 0,20 | CLN | Tân Khai |
|
| 300 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Thu hồi đất Ban quản lý khu kinh tế giao UBND huyện quản lý để Thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng Khu dân cư | 2,91 | CLN | Tân Khai |
|
| 61 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
26 | Chỉnh trang đô thị (thu hồi đất Công ty An Phú Thịnh) | 5,30 | SKC | Tân Khai |
| x |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
27 | Xây dựng đường Đông Tây 9 | 2,00 | CLN | Tân Khai | 18.000 |
| 4.300 |
|
| 13.700 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
28 | Thu hồi đất Ban quản lý khu kinh tế giao về địa phương quản lý | 13,61 | CLN | Tân Lợi |
|
| 10.888 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
29 | Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản. | 27,00 | CLN, ONT | Thanh Bình, Minh Đức | 270.000 | 20.000 |
|
| 250.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
30 | Mỏ đá vôi Thanh Lương | 198,06 | CLN | An Phú, Minh Tâm | 785.000 |
|
| 237.672 |
|
| 547.328 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 81,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành-Hoa Lư | 22,62 | ONT, CLN, CAN, DGT, DTL, LUK (02ha) và các loại đất khác | Minh Tâm | 150.000 | 24.000 |
|
| 126.000 |
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh |
2 | Cải tạo, nạo vét suối Xa Cát | 57,00 | CLN, LUK 5,5 ha | Phước An, Thanh Bình, Tân Khai, Tân Quan | 70.000 |
| 12.000 |
|
| 58.000 |
| Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND huyện |
3 | Xây dựng đường ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản và phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long | 2,00 | CLN, ONT | Minh Tâm | 22.000 |
| 400 |
|
| 21.600 |
| Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND huyện |
4 | Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều | 0,12 | LUA | Thanh Bình | 50.000 | 10.000 |
|
| 40.000 |
|
| Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
2.092,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020, 2021, 2022 | 1.856,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh Quốc lộ 13 | 54,20 | CLN | Lộc Hưng, Lộc Thái, Lộc Thiện, Lộc Ninh, Lộc Tấn |
| 14.138 |
|
| x |
|
| Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư | 58,46 | CLN, ONT, DGT, LUK | Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn | 450.000 | 50.000 |
|
|
|
| 400.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
3 | Đường tránh khu di tích Tà Thiết | 8,40 | CLN, RSX | Lộc Thành, Lộc Thịnh |
|
|
| 1.210 |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết | 55,74 | CLN, ONT | Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng |
| 11.270 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh | 1,50 | CLN | Lộc Ninh | 11.500 |
| 900 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Đường điện trung hạ thế ấp K57 xã Lộc Tấn | 1,50 | CLN | Lộc Tấn | 2.000 |
| 900 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Đường điện trung hạ thế ấp 11 xã Lộc Thuận | 1,00 | CLN | Lộc Thuận | 1.400 |
| 600 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Đường từ ngã ba hố bom làng 10 đi ấp K54 xã Lộc Thiện | 1,00 | CLN | Lộc Thiện |
|
| 600 |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13 | 2,00 | CLN | Lộc Thiện, Lộc Thành | 45.000 |
| 1.200 |
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế biến đi cầu Đỏ, xã Lộc Điền) | 8,00 | CLN | Lộc Ninh, Lộc Thái | 150.000 |
| 4.800 |
|
| 15.000 | 135.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Mở rộng đường UBND xã - Mẫu Giáo Lộc Quang | 0,60 | CLN | Lộc Quang |
|
| 360 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Trường tiểu học và THCS Lộc Phú | 2,40 | CLN | Lộc Phú |
|
| 1.400 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | Đường ấp Tân Bình 1 | 0,81 | CLN | Lộc Thành |
|
| 490 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Đường ấp Lộc Bình 1 -Lộc Bình 2 | 1,35 | CLN | Lộc Thành |
|
| 140 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | Sân vận động, Nhà thi đấu đa năng huyện | 20,00 | LNC | Lộc Thái |
|
| 2.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Điểm X16 | 5,00 | RSX | Lộc Tấn |
| 1.200 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
17 | Điểm dấu súng | 1,00 | RSX | Lộc Tấn |
| 180 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
18 | Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê | 1,20 | LNC | Lộc Khánh |
|
| 720 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Đường tránh khu di tích lịch sử Bồn Xăng | 1,00 | LNC | Lộc Quang |
|
| 600 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
20 | Điểm dừng chân của Thủ tướng Camphuchia | 1,00 | RSX | Lộc Thạnh |
|
| 180 |
|
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Đường từ Quốc lộ 13 đến chợ xã Lộc Hòa | 2,00 | LNC | Lộc Hòa | 15.000 |
| 1.200 |
|
| 2.000 | 13.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
22 | Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Hoa Lư | 0,74 | CLN | Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh |
| 186 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Đường phía tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư | 73,72 | CLN, ONT, RSX (49,8 ha), DTL, DGT | Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn | 1.450.000 | 89.925 |
|
| 255.075 |
| 1.105.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Đường phía tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyến đường từ 13B đến khu vực X16) | 29,87 | CLN, ONT, RSX, DTL, DGT | Lộc Tấn | 1.450.000 | 9.000 |
|
| 336.000 |
| 1.105.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Đất cho Công ty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại | 49,00 | CLN, RSX | Lộc Thạnh |
|
|
| 9.000 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
26 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ledana | 425,00 | RSX | Lộc Thạnh |
|
|
| 77.000 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
27 | Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương | 40,00 | RSX | Lộc Tấn |
|
|
| 7 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
28 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế | 330,00 | RSX | Lộc Thạnh |
|
|
| 59.400 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
29 | Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường | 2,00 | CLN, LUK | Lộc Hòa |
|
| 1.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
30 | Khu xử lý chất thải tập trung của huyện | 40,00 | RSX | Lộc Thạnh |
|
| 7.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
31 | Khu dân cư ấp K57, xã Lộc Tấn | 23,00 | LNC | Lộc Tấn |
|
| 1.380 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
32 | Khu Trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn | 20,00 | LNC | Lộc Tấn |
|
| 2.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
33 | Khu dân cư khu phố Ninh Thuận | 10,00 | LNC | Lộc Ninh |
|
| 1.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
34 | Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước | 183,00 | CLN, SON | Lộc Tấn, Lộc Thạnh | 300.000 | 74.000 |
|
| 226.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
35 | Đường vào Trường TH và THCS Lộc Phú | 0,60 | LNC | Lộc Phú |
|
| 360 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
36 | Khu dân cư Lộc Ninh | 0,08 | TSC | Lộc Ninh |
|
| 0 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
37 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Dung | 301,00 | RSX | Lộc Thạnh |
|
|
| 54.000 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
38 | Dự án nhà máy sản xuất găng tay Kichy Việt Nam | 30,00 | RSX | Lộc Thạnh |
|
|
| 5.000 |
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
39 | Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước | 60,00 | CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK | Lộc Khánh, Lộc Ninh | 240.000 |
|
| 80.000 |
|
| 160.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
40 | Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) | 10,00 | CLN, SON, ONT, LUK | Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa | 604.000 | 186.000 |
|
|
|
| 418.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 236,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cây xăng Như Ý đến QL13 | 1,00 | CLN | Lộc Hòa |
|
|
| x |
|
| 1.000 | Quyết định số 3875 ngày 15/9/2022 của UBND huyện |
2 | Bãi đáp Trực thăng | 2,00 | RSX | Lộc Tấn |
| 0 |
|
|
|
|
| Công văn số 843/BCH-HC ngày 21/9/2022 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
3 | Đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT 756 và ĐT 759B | 3,00 | CLN | Lộc Thuận. Lộc Hiệp, Lộc Quang | 100.000 |
| x |
| 100.000 |
|
| Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh |
4 | Mỏ đá vôi của Công ty cổ phần xi măng Vicem Hà Tiên | 226,51 | RSX | Lộc Thịnh, Lộc Thành | 1.143.000 |
|
| x |
|
| x | Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh |
5 | Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tấn đến cầu Lâm trường) | 4,00 | CLN | Lộc Tấn, Lộc Ninh | 100.000 |
| x |
| 100.000 |
|
| Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.248,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 727,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 1,00 | CLN | Đồng Nai | 20.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Cụm nghĩa trang công nhân Nông trường Minh Hưng | 2,00 | CLN | Minh Hưng |
|
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
3 | Cụm nghĩa trang công nhân Nông trường Thọ Sơn | 2,00 | CLN | Phú Sơn | 2.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Mở rộng trường tiểu học Tô Vĩnh Diện | 0,80 | CLN | Bình Minh | 250 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Quy hoạch xây dựng Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 1,50 | CLN | Thống Nhất | 1.500 |
|
|
|
| x |
|
|
6 | Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng | 6,30 | CLN | Bình Minh | 30.000 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Phước Sơn - Đoàn Kết-Đồng Nai (ĐH.03) | 28,66 | CLN, ONT | Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai | 30.000 |
|
|
| x |
|
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 11,00 | HNK, CLN, LUK (0,50) | Đăng Hà | 75.000 |
|
|
| x |
|
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Khu dân cư Lý Thường Kiệt | 34,75 | CLN, ODT | Đức Phong | 50.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sóc Bom Bo (DT: 113,04 ha) | 14,20 | CLN, ONT | Bình Minh | 2.000 |
|
|
| x |
|
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Xây dựng 10 phòng học lầu trường tiểu học Đăk Nhau | 1,20 | CLN | Đăk Nhau | 6.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Trường mẫu giáo Hoa Sen | 1,00 | CLN | Đoàn Kết | 20.700 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng | 6,00 | ODT, CLN, SON, DGT, LUK (1,00) | Đức Phong | 138.000 | 16.899 |
|
| 121.101 |
|
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác | 15,00 | CLN, ODT | Đức Phong | 15.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số 4 - số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300m, xã Đường 10 | 1,00 | CLN, ONT | Đường 10 | 4.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Quy hoạch mới Sân vận động | 1,50 | CLN | Đường 10 | 1.200 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
17 | Nghĩa địa thôn Sơn Tân, Phú Sơn | 1,00 | CLN | Phú Sơn | 500 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
18 | Mở rộng THCS Thọ Sơn | 0,06 | CLN | Thọ Sơn | 2.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai | 2,00 | CLN | Thọ Sơn | 60 |
|
|
| x |
|
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
20 | Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua | 0,61 | CLN | Thống Nhất | 307 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 4,80 | CLN | Đồng Nai, Thọ Sơn | 40.000 |
|
|
| x |
|
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
22 | Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường vườn chuối Bù Lạch) | 7,20 | CLN | Phú Sơn; Đồng Nai | 30.000 |
|
|
| x |
|
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Xây dựng đường liên xã Thống Nhất đi Phước Sơn | 7,80 | CLN, ONT | Phước Sơn, Thống Nhất | 65.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong | 1,70 | CLN | Đức Phong | 10.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Xây dựng các tuyến đường THHC xã Đức Liễu (14km) | 25,20 | CLN | Đức Liễu | 50.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
26 | Xây dựng đường BTXM, trồng cây xanh dọc các tuyến đường xã Đức Liễu | 5,00 | CLN | Đức Liễu | 45.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
27 | Đường thâm nhập nhựa đường đi thôn 9, xã Thống Nhất (7 km) | 12,60 | CLN | Thống Nhất | 4.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
28 | Vùng lõi CCHC-KT BCHQS Bù Đăng | 30,00 | CLN | Thống Nhất |
|
| 12.048 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
29 | Mở rộng Trường Tiểu học | 0,80 | CLN | Phú Sơn |
|
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
30 | Xây dựng Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 1,10 | CLN | Nghĩa Trung | 10.400 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
31 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà | 31,35 | LUA (4,62), CLN (24,66), NTD (0,5), DGD (0,03), SON (1) | Thống Nhất, Đăng Hà | 220.000 | 26.000 |
|
| 194.000 |
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
32 | Nâng cấp, mở rộng từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau (Tuyến khác ĐH.14) | 21,00 | CLN, ONT | Đăk Nhau, Phú Sơn, Thọ Sơn | 80.000 |
|
|
| x |
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
33 | Nâng cấp, mở rộng Đường huyện Phú Sơn - Đồng Nai (ĐH.15) | 47,70 | CLN, NTD, ONT | Đồng Nai, Thọ Sơn, Phú Sơn |
|
|
|
| x |
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
34 | Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (Đường Đông Nam QL14) | 400,00 | ONT, CLN, DGT, SON, LUK (5,00) | Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai, Đoàn Kết, Phước Sơn, Thống Nhất, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình | 4.979.293 | 340.000 |
|
| 660.000 |
| 3.979.293 | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 520,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) | 500,00 | CLN, ONT, DGT, SON, RSX (20,00) | Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai, Phú Sơn | 3.000.000 | 590.000 |
|
| 643.500 |
| 1.766.500 | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Thảm nhựa nối tiếp đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau đến ngã tư Đăk Xuyên | 1,50 | CLN | Bom Bo | 8.000 |
|
|
|
| x |
| Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện Bù Đăng |
3 | Đường liên khu 24, xã Bình Minh | 2,80 | CLN | Bình Minh | 6.000 |
|
|
|
| x |
| Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện |
4 | Sửa chữa đột xuất gia cố chống sạt lở mương dẫn hạ lưu ngang Km911 046(T), Quốc lộ 14, tỉnh Bình Phước. | 0,01 | CLN | Đức Phong | 832 |
|
|
|
|
| x | Quyết định số 330/QĐ-CĐBVN ngày 17/10/2022 của Cục đường bộ Việt Nam |
5 | Cầu Phước Cát | 0,49 | SON: 0,09 DGT: 0,10 CLN: 0,40 | Đăng Hà | 100.000 |
|
|
|
| x |
| Công văn số 1382/UBND-KT ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Bình Phước |
6 | Điểm lẻ Trường Mầm non Đăng Hà thôn 4 | 0,50 | CLN | Đăng Hà |
|
|
|
|
| x |
| Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện |
7 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Sơn Lang, xã Phú Sơn | 0,06 | CLN | Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Đất đã xây dựng Nhà văn hóa do người dân hiến đất để xây dựng từ năm 2002. Thu hồi không bồi thường về đất |
8 | Đường tổ 4, thôn 3 (Đường BTXM tổ 3, thôn 3 - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới) | 0,05 | CLN | Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện |
9 | Đường tổ 8, thôn 3 (Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới) | 0,24 | CLN | Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện |
10 | Đường ĐTXM thôn 2 (Nhà bà Hằng đến đường ĐT 753B) | 1,20 | CLN | Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện |
11 | Xây dựng đường BTXM tổ 10, thôn 3 (Đoạn từ Chùa Trúc Lâm xuống đập Hồ Ông Thoại | 0,20 | CLN | Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện |
12 | Xây dựng Đường quanh Hồ 7 mẫu | 2,00 | CLN, ODT | Đức Phong | 39.000 |
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện |
13 | Cầu Đăk Lung | 1,26 | RSX | Đường 10 |
|
|
|
|
| x |
| Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
14 | Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng | 9,00 | ODT, CLN, SON, DGT, LUK (1,00) | Đức Phong | 138.000 | 16.899 |
|
| 121.101 |
|
| Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện |
15 | Xây dựng bãi tập kết chôn lấp chất thải cụm xã Phước Sơn - Thống Nhất - Đăng Hà | 1,00 | CLN | Thống Nhất | 4.000 |
|
|
|
| x |
| Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện |
16 | Nối dài đường từ Cây xăng Chung Chiều sang khu dân cư Đak Xuyên | 0,49 | CLN | Đăk Nhau | 3.000 |
|
|
|
|
| x | Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh |
1.968,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 1.702,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Công trình QK1 | 19,77 | CLN | Tân Tiến |
| 24.101 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
2 | Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 | 24,63 | CLN | Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến, Thuận Phú, Thuận Lợi |
| 53.000 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
3 | Dự án xây dựng đường Đồng Phú -Bình Dương (đoạn ĐT753 đến ranh Bình Dương) | 68,37 | CLN, DGT, NTS, SON | Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng | 960.000 | 474.000 |
|
| 486.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Đường Đồng Tiến - Tân Phú | 35,09 | CLN, ONT, DGT, DTL | Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú | 180.000 | 33.000 |
|
| 147.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài | 22,76 | CLN, ONT | Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập | 200.000 |
|
| 20.000 |
|
| 180.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Mương thoát nước đường ĐT 741 | 0,10 | CLN | Tân Tiến |
| x |
|
|
|
| 1.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Mương thoát nước đường ĐT 741 | 0,09 | CLN | Tân Lập |
| x |
|
|
|
| 1.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Công trình lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch) | 0,13 | ODT, CLN | Tân Phú | 178.000 |
|
| 0 |
|
| 178.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Công trình Đường dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài | 0,35 | ONT, CLN | Thuận Phú, xã Thuận Lợi | 175.000 |
|
| 18.000 |
|
| 157.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1) | 18,70 | ONT, CLN | Tân Lập |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyến 2) | 27,50 | ONT, CLN | Tân Tiến, xã Tân Hòa |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Tuyến đi qua Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3) | 26,10 | ONT, CLN | Tân Tiến, Tân Hòa |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | Tuyến đường kết nối Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyến 4) | 33,90 | ONT.CLN | Tân Phú, Tân Lợi, Tân Hòa |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Đường tổ 47, xã Tân Lập | 035 | CLN | Tân Lập |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | Đường Đông Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ (Đổi tên thành "Xây dựng đường Tổ 23 nối dài đến đường kết nối Tây Nam Đồng Xoài, thị trấn Tân Phú") | 1,40 | CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu mới ấp Quân Y, xã Tân Lợi ( đổi tên thành Xây dựng đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu Mới, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú ) | 0,34 | CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
17 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú | 1,89 | CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
18 | Đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2)- giai đoạn 2 | 1,50 | CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Nâng cấp đường tổ 27 B (Đông Tây 10): Đổi tên thành: Nâng cấp, sửa chữa đường Tổ 27 B (Đông Tây 10) đoạn từ ĐT741 đến đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú | 0,70 | CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
20 | Đường vào trường mầm non Đồng Tiến | 0,20 | HNK | Đồng Tiến |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương | 10,98 | CLN | Tân Tiến | 10.000 |
|
| x |
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
22 | Khu dân cư Chợ Thuận Phú | 8,10 | CLN | Thuận Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Khu dân cư tập trung ấp 4, xã Tân Lập | 16,23 | CLN | Tân Lập |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Khu dân cư tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến | 94,24 | CLN | Tân Tiến |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Đường tổ 8 | 0,02 | ONT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
26 | Đường tổ 10 | 0,02 | ONT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
27 | Trạm 110KV khu CN Bắc Đồng Phú và nhánh rẽ trạm 110 KV khu CN Bắc ĐP | 0,58 | ONT, CLN | Tân Phú, Tân Lợi | 109.000 |
|
| 6.000 |
|
| 103.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
28 | Đường dây 110kV Đồng Xoài-Phú Giáo | 0,92 | ONT, CLN | Tân Phước, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập, | 215.000 |
|
| 27.000 |
|
| 188.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
29 | Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 với tuyến ĐT.755 nối ĐT.753 | 45,00 | ONT, CLN, DGT, DTL | Đồng Tiến, Tân Phước | 97.000 | 20.000 |
|
| 77.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
30 | Xây dựng tuyến kết nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) | 31,60 | ONT, CLN, DGT, DTL, NTD | Tân Phước, Đồng Tâm | 177.000 | 30.000 |
|
| 147.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
31 | Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ Suối Rạt | 60,00 | ODT, CLN, DGT, SON, ONT, LUA, LUK, LUC | Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú | 646.000 | 186.000 |
|
| 460.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
32 | Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú | 6,00 | CLN, DGT, ONT | Tân Lập | 50.000 | 8.000 |
|
| 42.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
33 | Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) | 5,00 | CLN, DGT, ONT | Tân Lợi | 604.000 | 7.000 |
|
|
|
| 597.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
34 | Mở rộng đường Đông Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc) | 0,01 | ODT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
35 | Đường phía sau khu Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần) | 0,06 | CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
36 | Xây dựng đường Tổ 9 kết nối giao thông với đường Phú Riềng Đỏ (đường Đông Tây 8), khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú | 0,50 | ODT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
37 | Xây dựng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú | 7,53 | ODT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
38 | Xây dựng cấp phối sỏi đỏ đường Ngô Quyền nối dài từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú | 1,38 | ODT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
39 | Xây dựng đường Nguyễn Huệ nối dài từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú. | 1,02 | ODT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
40 | Xây dựng đường Hùng Vương nối dài đến đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng | 3,57 | ODT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
41 | Xây dựng đường quy hoạch Khu dân cư ấp 9 xã Tân Lập | 2,25 | CLN | Tân Lập |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
42 | Nâng cấp mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú. | 4,02 | ODT, CLN | Tân Phú |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
43 | Xây dựng đường quy hoạch D1 - Khu HC xã Tân Lập (đường bên hông Chợ) | 0,15 | ODT, CLN | Tân Lập |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
44 | Nâng cấp, mở rộng đường nối từ ĐT 753 đi nghĩa trang Nhân dân huyện Đồng Phú | 1,50 | ODT, CLN | Tân Phước |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
45 | Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và xây dựng đoạn CPSĐ từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú | 1,50 | ODT, CLN | Tân Phú | 9.000 |
| 3.000 |
|
| 6.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
46 | Xây dựng đường trong khu căn cứ hậu cần huyện Đồng Phú | 1,80 | CLN | Tân Hoà |
|
| 0 |
|
| x |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
47 | Cụm công nghiệp Tân Hưng | 68,00 | CLN | Tân Hưng |
|
| 50.000 |
|
|
| x | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
48 | Mở rộng ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối với QL14 | 77,76 | ONT, CLN, ODT, DGT, DTL | Thuận Lợi, Thuận Phú, Đồng Tiến | 500.000 | 20.000 |
|
| 480.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
49 | Nâng cấp mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa- Vũng Tàu | 72,80 | ONT, CLN, ODT, DGT, DTL | Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa | 655.000 | 15.000 |
|
| 382.000 |
| 233.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
50 | Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn từ ngã ba nhà ông Ba Thu đi ngã ba nhà ông Ba Nhu ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng | 1.20 | CLN | Tân Hưng |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh |
51 | XD đường từ ĐT.753 ấp suối Da đến ấp 5, xã Tân Hưng | 4,83 | CLN | Tân Hưng |
|
| 1.000 |
|
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
52 | Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện | 49,00 | RSX | Tân Hòa |
|
|
| x |
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
53 | Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú | 480,00 | CLN và các loại đất khác | Xã Tân Lập |
|
|
| 432.000 |
|
| x | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
54 | Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú | 130,00 | CLN và các loại đất khác | Thị trấn Tân Phú |
|
|
| 117.000 |
|
| x | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
55 | Thu hồi đất của Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công trình phúc lợi xã hội | 1,81 | CLN | Thuận Lợi |
|
|
| 2.000 |
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
56 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài (bổ sung) | 19,24 | CLN, ONT | Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập |
|
|
| 20.000 |
|
| x | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
57 | Xây dựng đường DH Thuận Phú -Thuận Lợi (từ ĐT 758 vào ấp Đồng Búa), xã Thuận Phú | 3,00 | CLN | Thuận Phú |
|
| 0 |
|
| 24.000 |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
58 | Xây dựng đường vào Điểm trường Km 12 Trường TH và THCS Đồng Tâm, ấp 4, xã Đồng Tâm | 0,40 | CLN | Đồng Tâm |
|
| x |
|
|
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
59 | Xây dựng đường GTNT ấp Phước Tiến đi ấp Nam Đô, xã Tân Phước | 5,00 | CLN | Tân Phước |
|
| 1.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
60 | Xây dựng đường từ ngã ba dây điện đi khu tình thương, ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng | 6,20 | CLN | Tân Hưng |
|
| 1.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
61 | Nâng cấp đường GTNT từ ĐT741 (bên hông trường TH Tân Lập) đến KDC ấp 4, xã Tân Lập (TLA12): Sửa địa chỉ tên xã | 1,50 | CLN | Tân Lập |
|
| 1.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
62 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT 758 (nghĩa trang Nhân dân xã Thuận Phú) đến ngã tư Bảy Thạnh, xã Thuận Lợi | 2,00 | CLN | Thuận Phú |
|
| 1.000.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
63 | Đất mở rộng để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 6 | 0,30 | CLN | Tân Lập |
|
| 270.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
64 | Đất mở rộng để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 7 | 0,30 | CLN | Tân Lập |
|
| 1.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
65 | Dự án Xây dựng đường kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nối ĐT.753 | 3,20 | RSX | Tân Phước |
| 3.000 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
66 | Nâng cấp đường nhựa nối dài hai đầu đường vành đai từ thị trấn Tân Phú đến giáp ranh xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 0,10 | CLN | Tân Phú |
|
| 25.000 |
|
| x |
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
67 | Xây dựng đường kết nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) | 7,69 | RSX | Tân Phước, Đồng Tâm |
| 3.000 |
|
| x |
|
| Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
68 | Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB) | 180,00 | ONT, SON, CLN, DGT, LUA, LUK | Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi | 4.979.293 | 340.000 |
|
| 660.000 |
| 3.979.293 | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
69 | Diện tích đất dự kiến làm công viên khu tượng đài | 0,19 | CLN | Thuận Phú |
|
| 1.000 |
|
|
| 1.000 | Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 265,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông)-Chơn Thành (Bình Phước) | 145,34 | CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác | Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm | 3.000.000 | 336.000 |
| 100.000 | 897.500 |
| 1.666.500 | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Dự án Xây dựng đường Minh Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng) -Đồng Phú | 21,00 | CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác | Thuận Phú | 890.000 | 63.000 |
|
| 827.000 |
|
| Kết luận số 358-KL/TU ngày 25/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
3 | Dự án xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn ĐT753 đến ranh Bình Dương) | 89,63 | CLN DGT NTS SON Các loại đất khác | Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng | 960.000 | 474.000 |
|
| 486.000 |
|
| Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh |
4 | Công trình "lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch) | 0,14 | ODT CLN | Tân Phú | 178.000 |
|
| 0 |
|
| 178.000 | Công văn số 2937/PCBP-QLDA ngày 15/9/2022 của Điện lực Bình Phước |
5 | Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng | 8,40 | ODT, CLN, SKC | Tân Lập | 6.277 |
| x |
|
|
|
| Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh |
6 | Cụm công nghiệp Tân Hưng | 1,00 | CLN | Tân Hưng |
|
| 724 |
|
|
| x | Công văn số 83/SCT-CN ngày 18/01/2022 của Sở Công Thương |
7 | Xây dựng Cầu Ba Bi, Ba Điền - xã Tân Lập | 036 | ONT, CLN, DGT | Tân Lập |
|
|
| 6.000 |
|
| 31.000 | Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện Phú Giáo |
718,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 630,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT741 (mở rộng) | 22,50 | CLN, ONT | Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng | 615.000 |
|
| 315.000 |
|
| 300.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021 |
2 | Đường dây 110KV trạm 110KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài | 1,00 | CLN | Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng, Long Tân | 175.200 |
|
| 17.700,00 |
|
| 157.500,00 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
3 | Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối | 4,27 | CLN | Bù Nho | 8.540 |
|
| 2.100 |
|
| 6.440 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
4 | Trạm 110KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu | 2,70 | CLN | Phú Trung | 172.800 |
|
| 9.600 |
|
| 163.200 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
5 | Trạm 110KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Phú Riềng | 2,74 | CLN | Bù Nho, Long Tân | 85.500 |
|
| 5.200 |
|
| 80.300 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
6 | Lộ ra 110KV từ trạm từ trạm 220KV phước Long (2 mạch) | 0,93 | CLN | Bù Nho, Phước Tân | 117.200 |
|
| 9.700 |
|
| 107.500 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
7 | Lộ ra 110KV từ trạm từ trạm 220KV Phước Long (4 mạch) | 0,16 | CLN | Bù Nho, Long Tân | 30.600 |
|
| 1.600 |
|
| 29.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
8 | Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua HC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản | 19,00 | DGT, CLN, ONT | Long Tân, Bù Nho | 138.000 |
| 38.000 |
| 100.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
9 | Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân | 7,00 | CLN | Long Tân, Bù Nho | 80.000 | 5.000,00 |
|
| 75.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
10 | Xây dựng Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà | 1,00 | CLN | Long Hà | 35.500 | 1.500,00 |
|
| 34.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
11 | Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) | 8,00 | DGT, CLN, ONT | Long Bình | 62.000 | 16.000,00 |
|
| 46.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
12 | Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà | 7,00 | DGT, CLN, ONT | Long Tân, Long Hà | 50.000 | 14.000,00 |
|
| 36.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
13 | Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản) | 26,00 | DGT, NTS CLN, ONT | Phú Riềng, Long Tân | 100.000 | 5.000,00 |
|
| 95.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
14 | Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 HC huyện Phú Riềng | 1,70 | DGT, CLN, NTS | Bù Nho | 19.590 |
| 5.000 |
|
| 14.590 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 | Đường Cầu Long Tân - Tân Hưng (còn một số hộ dân) | 9,60 | CLN | Long Tân | 102.282 |
| 2.282 |
| 100.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
16 | Xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng (điều chỉnh diện tích theo NQ 05) | 28,40 | CLN, MNC, NTS | Bù Nho | 150.000 |
| 30.000 |
|
| 120.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
17 | Nâng cấp Đường Phú Riềng - Phú Trung (đi Bù Đăng) | 29,00 | DGT, CLN, ONT | Phú Riềng, Phú Trung | 128.000 |
| 8.000 |
| 120.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
18 | Nâng cấp sửa chữa đường Bình Tân - Phước Tân | 0,79 | CLN | Bình Tân, Phước Tân | 1.200 |
| Không bồi thường về đất |
|
| 1.200 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
19 | Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 2,90 | CLN, ONT, DGT | Bù Nho | 93.000 |
| 13.000 |
| 80.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
20 | San lấp mặt bằng và xây dựng đường D9, D6, D5a Khu TĐC HC huyện | 0,97 | CLN, ONT | Bù Nho | 18.600 |
| 4.100 |
|
| 14.500 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
21 | Xây dựng đường Tân Phú 1, D6, D5a Khu TĐC HC huyện | 0,12 | CLN | Bù Nho | 8.900 |
| 600 |
|
| 8.300 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
22 | Xây dựng đường D6, D5a (nối tiếp khu TĐC) Khu HC huyện | 1,10 | CLN | Bù Nho | 17.810 |
| 5.000 |
|
| 12.810 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
23 | Xây dựng đường N4 (Đt741 - D7) Khu HC huyện | 0,90 | CLN | Bù Nho | 9.400 |
| 3.900 |
|
| 5.500 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
24 | Xây dựng đường gom Khu HC huyện | 0,20 | CLN | Bù Nho | 12.750 |
| 1.000 |
|
| 11.750 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
25 | Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D7, D6b, D6c Khu HC huyện | 0,25 | CLN | Bù Nho | 13.451 |
| 1.300 |
|
| 12.151 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
26 | Xây dựng đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Tân Phú 1 Khu HC huyện | 1,00 | CLN | Bù Nho | 18.900 |
| 4.000 |
|
| 14.900 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
27 | Xây dựng đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D6 (N6-N7), N6 (Đt741-D5c, D6-D9), D3e Khu HC huyện | 0,97 | CLN | Bù Nho | 15.500 |
| 1.500 |
|
| 14.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
28 | Đường Bù Nho - Phước Tân (Mở rộng đầu tuyến) | 0,50 | CLN | Phước Tân | 5.000 |
| 2.000 |
|
| 3.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
29 | Xây dựng đường liên xã Phú Trung - Phước Tân (Kết nối ĐH312 - đường thôn Đồng Tháp, Phước Tân ĐT759) | 27,00 | CLN, ONT, DGT | Phú Riềng,Phú Trung, Phước Tân | 120.000 |
| 12.000 |
| 108.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
30 | Nhà văn hóa thôn Phước Tân | 0,04 | CLN | Bình Tân | 300 |
| Không bồi thường về đất |
|
| 300 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
31 | Nhà văn hóa thôn Bình Hiếu | 0,05 | TIN | Bình Tân | 300 |
| Không bồi thường về đất |
|
| 300 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
32 | Đường liên thôn Phước Hòa - Phước Tân | 0,90 | CLN | Bình Tân | 900 |
| Không bồi thường về đất |
|
| 900 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
33 | Đất Quy hoạch phát triển các khu đô thị (Khu đô thị TMDV Phú Riềng Đỏ 2) | 288,33 | CLN | Phú Riềng | 10.100 |
|
|
|
|
| 10100 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
34 | Đường QH số 42 | 0,31 | CLN | Bù Nho | 800 | Không bồi thường về đất |
|
| 0 | 800 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
35 | Nhánh rẽ và trạm 110kV thủy điện Long Hà | 1,80 | CLN, SON | Long Hà | 3.600 |
|
| 1800 |
|
| 1800 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
36 | Thu hồi đất thực hiện đấu giá tạo quỹ phát triển hạ tầng cho huyện | 13,00 | CLN | Bù Nho | 1.500 | Không bồi thường về đất |
|
|
| 1.500 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
37 | Thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng các trụ sở khối cung cấp dịch vụ (Ngân hàng, bưu chính...) | 2,45 | CLN | Bù Nho | 2.500 | 2.500,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
38 | Thu hồi đất thực hiện khu thương mại dịch vụ | 2,40 | CLN | Bù Nho | 2.500 | 2.500,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
39 | Thu hồi đất thực hiện khu tái định cư | 2,30 | CLN | Bù Nho | 2.500 | 2.500,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
40 | Trụ sở Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng | 030 | CLN | Bù Nho | 1.000 | 1.000,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
41 | Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) HC huyện Phú Riềng | 1,50 | CLN | Bù Nho | 41.200 |
| 1.200 |
|
| 40.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
42 | Đường giao thông các hộ dân tại thôn Tân Hiệp, xã Bù Nho | 0,33 | CLN | Bù Nho | 500 |
| Không bồi thường về đất |
|
|
| 500,00 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
43 | ĐH Long Bình - Bình Sơn | 10,68 | CLN, ONT | Long Bình, Bình Sơn | 46.000 |
| 2.000 |
|
| 44.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
44 | Khu Dân cư Nam Phú Riềng | 19,15 | CLN, NTS, DGT, ONT | Phú Riềng | 331.363 |
|
| 165.681 |
|
| 165.682 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
45 | Bãi rác huyện | 35,75 | CLN | Bình Tân | 535.300 |
|
| 315.000 |
|
| 220.300 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
46 | Xây dựng đường liên xã Phú Trung - Phước Tân | 22,90 | CLN, ONT | Phú Trung, Phước Tân | 33.000 |
| 3.000 |
|
| 30.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
47 | Xây dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân | 20,50 | CLN, ONT | Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân | 32.200 |
| 2.200 |
|
| 30.000 |
|
|
b | Các dự án đăng ký mới năm 2023 | 88,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Công viên - Quảng trường hành chính huyện | 2,80 | DGT, CLN, ONT, NTS | Bù Nho | 20.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện |
2 | Nâng cấp mở rộng đường trước UBND xã Long Tân đến đường kết nối 2 KCN Long Tân - Long Hà | 1,00 | CLN, ONT | Long Tân, Long Hà | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
| Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện |
3 | Giải phóng mặt bằng, ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình Xây dựng đường từ dọc Sông Bé từ giáp ranh huyện Đồng Phú đến đường kết nối 2 KCN Long Tân - Long Hà | 15,50 | CLN, NTS, ONT | Long Tân, Long Hà, Long Bình | 25.000 | 5.000,00 |
|
|
| 20.000 |
| Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện |
4 | Xây dựng láng nhựa đường ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền Long Phước) | 1,50 | CLN | Bình Tân | 10.000 | 50,00 |
|
| 9.950 |
|
| Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh |
5 | Xây dựng đường láng nhựa từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long) | 1,50 | CLN | Bình Tân | 10.000 | 50 |
|
| 9.950 |
|
| QĐ 3025/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/11/2021 |
6 | Thao trường huấn luyện | 22,19 | CLN | Bù Nho | 2.000 |
|
| Không bồi thường về đất |
| 2.000 |
| Báo cáo 725/BC-BCH ngày 09/4/2022 của Bộ CHQS tỉnh và Công văn 807/BC-BCH của Ban CHQS huyện Phú Riềng ngày 07/9/2022 |
7 | Xây dựng đường Minh Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng) - Đồng Phú | 44,00 | CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác | Long Tân, Bù Nho | 890.000 | 132.000 |
|
| 758.000 |
|
| Kết luận số 358-KL/TU ngày 25/6/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy |
42,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022 | 42,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật | 21,78 | CLN | Thanh Hòa | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND |
2 | Đường Hùng Vương nối dài | 1,50 | LUK, CLN, ODT | Thanh Bình | 80.000 | 25.000 |
|
| 80.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-ngày 07/12/2021 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu) | 4,89 | RSX, CLN | Hưng Phước, Phước Thiện | 110.000 | 11.000 |
|
| 110.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND |
4 | Đường tránh trung tâm hành chính huyện | 3,76 | LUK, CLN, ODT, ONT | Thanh Bình, Thiện Hưng, Thanh Hòa | 160.000 | 15.000 |
|
| 160.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND |
5 | Trường mẫu giáo Phước Thiện | 0,80 | LUK | Phước Thiện | 32.000 |
| 2.000 |
| 30.000 |
|
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- ngày 07/12/2021 |
6 | Đường giao thông nông thôn khu dân cư ấp 03, xã Thanh Hòa | 1,50 |
| Thanh Hòa | 15.000 |
| 700 |
|
| 15.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND |
7 | Xây dựng 10 phòng học lầu trường TH & THCS Thanh Hòa (Điểm ấp 6 trường TH&THCS Thanh Hòa) | 0,19 |
| Thanh Hòa | 7.000 |
| 1.500 |
|
| 7.000 |
| Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND |
8 | Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) | 8,00 | LUK, CLN | Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình | 604.000 | 8.000 |
|
| 148.000 |
| 448.000 | Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND |
| Tổng cộng | 13.932,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm RSX: Đất trồng rừng sản xuất ONT: Đất ở tại nông thôn ODT: Đất ở tại đô thị TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGT: Đất giao thông NTS: Đất nuôi trồng thủy sản SON: Đất sông suối và MNCD SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp MNC: Đất mặt nước chuyên dùng | TMD: Đất thương mại, dịch vụ. DTT: Đất thể dục, thể thao. DYT: Đất y tế. HNK: Đất trồng cây hàng năm khác. TSN: Đất tổ chức sự nghiệp công lập. DTL: Đất thủy lợi. LUA, LUC, LUK: Đất lúa. DNL: Đất công trình năng lượng. CAN: Đất an ninh. CQP: Đất quốc phòng. RPH: Đất rừng phòng hộ. PNK: Đất phi nông nghiệp khác. | NTD: Đất nghĩa trang nghĩa địa. GDC: Đất hộ gia đình, cá nhân DDT: Đất có di tích lịch sử văn DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng. DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Hạng mục | Diện tích thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
2.439,57 |
|
| ||
I | Thị xã Chơn Thành | 703,80 |
|
|
1 | Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành | 25,05 | Minh Lập |
|
2 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 3,50 | Minh Lập |
|
3 | Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy | 20,00 | Minh Hưng |
|
4 | Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng III | 577,53 | Minh Hưng |
|
5 | Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 4,16 | Minh Hưng |
|
6 | Móng trụ đường dây 220KV đấu nối | 1,11 | Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, Hưng Long |
|
7 | Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản | 72,45 | Minh Lập, Quang Minh |
|
II | Thị xã Bình Long | 6,34 |
|
|
1 | Đường dây 110 KV và trạm 220KV Bình Long 2 - Bình Long | 2,66 | Thanh Phú, Thanh Lương |
|
2 | Trạm biến áp đường dây 220kv điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2 | 3,28 | Thanh Lương |
|
3 | Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Thanh Phú | 0,40 | Thanh Phú |
|
III | Huyện Đồng Phú | 2,77 |
|
|
1 | Đường tổ Chùa Thanh Long nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 13) (đổi tên: xây dựng đường từ Chùa Thanh Long (đường Đông Tây 13) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú.) | 2,72 | Tân Phú |
|
2 | Mở rộng chợ Đồng Tâm | 0,05 | Đồng Tâm |
|
IV | Huyện Bù Đốp | 840,10 |
|
|
1 | Trường bắn Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng | 30,00 | Phước Thiện |
|
2 | Trường THCS Phước Thiện | 1,50 | Phước Thiện |
|
3 | Nhà văn hóa xã Hưng Phước | 0,59 | Hưng Phước |
|
4 | Đập thủy lợi (ấp 4 5) | 20,00 | Thanh Hòa |
|
5 | Dự án cấp nước sạch | 0,04 | Tân Tiến |
|
6 | Kinh thủy lợi nội đồng | 3,20 | Tân Tiến |
|
7 | Sân vận động xã Phước Thiện | 2,00 | Phước Thiện |
|
8 | Sân vận động xã Thiện Hưng | 3,00 | Thiện Hưng |
|
9 | Khu thể thao ấp Tân Hòa | 0,05 | Tân Tiến |
|
10 | Khu thể thao ấp Tân Bình | 0,05 | Tân Tiến |
|
11 | Nghĩa địa Hưng Phước | 5,00 | Hưng Phước |
|
12 | Khu Thương mại - Dịch vụ- Công Nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu | 472,72 | Hưng Phước, Phước Thiện |
|
13 | Khu Thương mại - Dịch vụ - Công Nghiệp cửa khẩu Tân Thành | 295,95 | Tân Thành |
|
14 | Chốt dân quân huyện Bù Đốp | 6,00 | Phước Thiện |
|
V | Huyện Lộc Ninh | 344,37 |
|
|
1 | Nhà Văn hóa ấp 9 | 1,32 | Lộc Điền |
|
2 | Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền | 3,50 | Lộc Điền |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng khu công nghiệp Vcom | 300,00 | Lộc Thạnh |
|
4 | Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh | 37,55 | Lộc Ninh |
|
5 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện | 2,00 | Lộc Thiện |
|
VI | Huyện Hớn Quản | 542,19 |
|
|
1 | Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long | 5,60 | An Phú |
|
2 | Trường Tiểu học Phước An B | 0,54 | Phước An |
|
3 | Trường Tiểu học Tân Hưng B | 2,00 | Tân Hưng |
|
4 | Trường mầm non Trà Thanh | 1,00 | Thanh An |
|
5 | Khu công nghiệp Tân Khai II | 160,00 | Tân Khai |
|
6 | Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng | 0,10 | Thanh An |
|
7 | Đất phát triển công trình công cộng | 241,95 | Thanh Bình, Tân Khai |
|
8 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 91,00 | Thanh Bình |
|
9 | Cụm công nghiệp Thanh Bình | 20,00 | Thanh Bình |
|
10 | Cụm công nghiệp Lê Vy - Tân Khai | 20,00 | Tân Khai |
|
3.837,86 |
|
| ||
I | Thị xã Bình Long | 281,36 |
|
|
1 | Khu dân cư đường ĐT 752 | 15,80 | An Lộc |
|
2 | Bổ sung dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải xi măng Bình Phước | 0,73 | Thanh Lương |
|
3 | Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã ba đường Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản) | 11,18 | Hưng Chiến |
|
4 | Cụm Công nghiệp Thanh Phú | 75,00 | Thanh Phú |
|
5 | Dự án vùng đệm nhà máy xi măng Bình Phước (Điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt Băng tải Công ty Xi măng Hà Tiên 1) | 1,00 | Thanh Lương |
|
6 | Bãi xử lý rác thải | 10,00 | Hưng Chiến |
|
7 | Khu dân cư Hưng Phú | 11,00 | Hưng Chiến |
|
8 | Khu dân cư cụm Nông nghiệp Thanh Phú II | 6,00 | Thanh Phú |
|
9 | Xây dựng cụm công nghiệp Hưng Chiến 2 | 75,00 | Hưng Chiến |
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa đa năng (Đất do Ban quản lý khu kinh tế) | 0,92 | Thanh Phú |
|
11 | Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long | 15,00 | Hưng Chiến, An Lộc |
|
12 | Khu dân cư dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (phía Đông thị xã) | 5,51 | Phú Thịnh, Phú Đức |
|
13 | Xây dựng đường PĐT9 (đoạn từ ngã ba Sóc Phú Bổn đến giáp TĐT7) | 1,00 | Phú Đức |
|
14 | Xây dựng mương thoát nước tại tổ 1,2,3 khu phố Phú Hòa, phường Phú Đức | 0,50 | Phú Đức |
|
15 | Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối Trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long | 6,00 | Hưng Chiến |
|
16 | Láng nhựa đường Trần Quang Khải nối dài | 0,22 | Hưng Chiến |
|
17 | Đường Tổ 3, ấp Bình Ninh 1, phường Hưng Chiến | 2,70 | Hưng Chiến |
|
18 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Long | 43,80 | Hưng Chiến |
|
II | Thị xã Chơn Thành | 215,00 |
|
|
1 | Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa | 15,00 | Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành |
|
2 | Trung tâm giáo dục sáng tạo tỉnh | 200,00 | Minh Thắng |
|
III | Huyện Bù Đốp | 231,76 |
|
|
1 | Công trình chiến đấu 1 | 0,60 | Hưng Phước |
|
2 | Khu sơ tán các phòng ban ngành, đoàn thể trong hoạt động phòng thủ dân sự | 20,00 | Thanh hòa |
|
3 | Đề án quy hoạch thao trường (02 điểm) | 32,75 | Hưng Phước, Phước Thiện |
|
4 | Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) | 0,16 | Thiện Hưng |
|
5 | Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh | 154,55 | Hưng Phước, Tân Thành |
|
6 | Xây dựng các nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh | 4,80 | Hưng Phước, Phước Thiện Tân Thành |
|
7 | Đường Nguyễn Lương Bằng nối dài (xây dựng đường Vành đai từ đường Lê Duẩn đi xã Thiện Hưng | 3,00 | Thanh Bình |
|
8 | Cầu dân sinh | 0,30 | Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa |
|
9 | Đường nhựa cập bệnh viện Đa khoa | 2,00 | Thanh Bình |
|
10 | Xây dựng đường kênh mương nội đồng ấp 1 xã Thanh Hòa | 3,00 | Thanh Hòa |
|
11 | Xây dựng đường vào điểm lẻ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa | 0,30 | Thanh Hòa |
|
12 | Xây dựng trường tiểu học Thanh Bình B | 2,00 | Thanh Bình |
|
13 | Xây dựng đường Nguyễn Trãi nối dài | 2,00 | Thanh Bình |
|
14 | Lát gạch vỉa hè đường Lê Duẩn từ ngã 3 Công Chánh đến đường Nguyễn Lương Bằng | 0,40 | Thanh Bình |
|
15 | Căn cứ tỉnh ủy Bình Phước | 3,00 | Tân Tiến |
|
16 | Đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐT759B đi Khu dân cư ấp Bù Tam, xã Hưng Phước | 1,40 | Hưng Phước |
|
17 | Đường GTNT khu dân cư tố 34 ấp Tân Phú xã Tân Thành | 0,70 | Tân Thành |
|
18 | Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - Thành phần tỉnh Bình Phước | 0,80 | Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình |
|
IV | Huyện Bù Gia Mập | 787,59 |
|
|
1 | Mở rộng lòng hồ thủy điện Đắk U | 5,98 | Phú Nghĩa |
|
2 | Xây dựng trường tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa | 1,50 | Phú Nghĩa |
|
3 | Khu dân cư khu 4 - Trung tâm hành chính huyện | 11,96 | Phú Nghĩa |
|
4 | Khu dân cư cao su Phước Long | 6,17 | Phú Nghĩa |
|
5 | Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783) - BCH Bộ đội Biên | 10,19 | Đắk Ơ |
|
6 | Đường giao thông: Nối tiếp tuyến Đắk Ơ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10 | 2,20 | Đắk Ơ |
|
7 | Đường giao thông nối tiếp tuyến Đắk Ơ -16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng | 2,20 | Đắk Ơ |
|
8 | Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ quốc lộ 14C vào cầu khi thôn Bù Xia | 1,50 | Đắk Ơ |
|
9 | Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đắk Ơ về thôn 4 xã Đắk Ơ | 1,00 | Đắk Ơ |
|
10 | Trường mầm non Ánh Dương | 0,90 | Đắk Ơ |
|
11 | Điểm trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng | 0,50 | Đắk Ơ |
|
12 | Điềm trường tiểu học Trương Định thôn 4 | 0,60 | Đắk Ơ |
|
13 | Xây dựng Bãi rác Phước Minh | 3,00 | Phước Minh |
|
14 | Xây dựng đường từ QL14C(741) đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B) | 3,00 | Bù Gia Mập |
|
15 | Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh | 0,12 | Bù Gia Mập |
|
16 | Trường THPT Đăk Mai | 4,50 | Bù Gia Mập |
|
17 | Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1 | 2,35 | Bù Gia Mập |
|
18 | Chợ Phú Văn | 2,50 | Phú Văn |
|
19 | Bãi rác xã Phú Văn | 5,00 | Phú Văn |
|
20 | Nghĩa địa xã Phú Văn | 5,00 | Phú Văn |
|
21 | Bãi rác xã Bình Thắng | 1,30 | Bình Thắng |
|
22 | Xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng | 0,10 | Bình Thắng |
|
23 | Xây dựng đường từ ĐT759 đi Bình Thắng ra ĐT760 nối dài | 3,00 | Bình Thắng |
|
24 | Bãi rác tập trung xã Đa Kia | 2,00 | Đa Kia |
|
25 | Xây dựng cầu dân sinh | 1,10 | Phú Nghĩa; Phú Văn; Đắk Ơ; Bình Thắng; Đa Kia |
|
26 | Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 2 | 49,30 | Phú Nghĩa |
|
27 | Đường DHA.S2 | 2,00 | Đức Hạnh |
|
28 | Đường DHA.S19 | 1,50 | Đức Hạnh |
|
29 | Đường DHA.S20 | 1,00 | Đức Hạnh |
|
30 | Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 1) | 1,00 | Đức Hạnh |
|
31 | Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 2) | 1,00 | Đức Hạnh |
|
32 | Xây dựng đường GTNT thôn Sơn Trung đi Bù K'Roai | 1,50 | Đức Hạnh |
|
33 | Đường điện trung hạ thế Điểm dân cư liền kề Đồn Biên phòng Đắk Ơ | 3,90 | Đắk Ơ |
|
34 | Xây dựng đường giao thông và công trình Thủy lợi thôn Bù Bưng và Bù Khơn | 4,00 | Đắk Ơ |
|
35 | Xây dựng đường giao thông thôn Đăk Lim (Tuyến 1) | 0,10 | Đắk Ơ |
|
36 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến từ Quốc lộ 14C đến đồn biên phòng 785 cũ | 1,38 | Đắk Ơ |
|
37 | Đường giao thông: từ khu định cư đến khu sản xuất thôn 10 (TK 42) | 0,39 | Đắk Ơ |
|
38 | Đường giao thông nối từ trung tâm cụm xã đến đường GTNT thôn Đắk Lim đi thôn 7 | 0,25 | Đắk Ơ |
|
39 | Đường giao thông: Đường thôn 7 đi thôn Đắk Lim | 0,50 | Đắk Ơ |
|
40 | Nâng cấp tuyến đường ĐH16 từ ĐT760 đi Long Điền | 4,00 | Đa Kia |
|
41 | Đường láng nhựa GTNT thôn 4 (Tuyến 1) | 0,30 | Đa Kia |
|
42 | Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xa Đa Kia | 5,00 | Đa Kia |
|
43 | Xây dựng đường giao thông thôn Bình Thủy (Tuyến 2) | 0,35 | Đa Kia |
|
44 | Nhà văn hóa thôn 2 | 0,58 | Đa Kia |
|
45 | Xây dựng tuyến đường thôn 4 - thôn Bình Thủy- ĐT 760 | 2,00 | Đa Kia |
|
46 | Thu hồi đất trạm y tế Nông trường 2 cũ | 0,32 | Đa Kia |
|
47 | Đường láng nhựa GTNT thôn 3 (Tuyến 1) | 0,30 | Đa Kia |
|
48 | Nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối Thơm (BT24) | 3,00 | Bình Thắng |
|
49 | Đường giao thông liên huyện | 5,00 | Bình Thắng |
|
50 | Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất Điều xã Bình Thắng | 10,00 | Bình Thắng |
|
51 | Trường mẫu giáo Bình Thắng (điểm chính) | 0,40 | Bình Thắng |
|
52 | Xây dựng đường thôn Bình Lợi (tuyến 1) | 1,00 | Phước Minh |
|
53 | Xây dựng các tuyến đường trung tâm hành chính xã | 2,90 | Phước Minh |
|
54 | Công trình láng nhựa đường GTNT Bù Tam - Bình Giai (từ thửa 58 tờ BĐ số 5 đến thửa 304 tờ BĐ số 20) | 1,00 | Phước Minh |
|
55 | Công trình Láng nhựa đường giao thông đội 1 thôn Bình Giai (PM14) | 0,32 | Phước Minh |
|
56 | Công trình thu hồi đất để làm đường vào bãi rác | 0,30 | Phước Minh |
|
57 | Nhà văn hóa cộng đồng thôn Bình Lợi | 0,05 | Phước Minh |
|
58 | Xây dựng đường thôn Bình Tiến 1 (tuyến 1) | 0,50 | Phước Minh |
|
59 | Khu dân cư A6,A7,A8,A9 (gần khu VHTT) | 5,51 | Phú Nghĩa |
|
60 | Khu đất cao su của Cơ sở cai nghiện Phú Đức còn lại | 5,00 | Phú Nghĩa |
|
61 | Khu đất cao su Bình Phước tiếp 19/5 (bên phải) | 10,00 | Phú Nghĩa |
|
62 | Khu dân cư A34,A35,F38,F39,F41 | 14,00 | Phú Nghĩa |
|
63 | Xây dựng đường đi vào cánh đồng thôn Khắc Khoan | 0,50 | Phú Nghĩa |
|
64 | Đường KDC 6-1 (thôn Tân Lập) | 0,50 | Phú Nghĩa |
|
65 | Xây dựng đường GTNT thôn Bù Cà Mau (tuyến 1) | 0,30 | Phú Nghĩa |
|
66 | Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Phú Văn | 6,00 | Phú Văn |
|
67 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,15 | Phú Văn |
|
68 | Xây dựng tuyến đường liên xã Đa Kia - Bình Thắng | 5,00 | Đa Kia; Bình Thắng |
|
69 | Dự án xây dựng Quốc lộ 14C kết nối Đăk Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An | 40,00 | Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng |
|
70 | Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới tỉnh Bình Phước (Ngập phát sinh). | 5,00 | Phú Văn; Phú Nghĩa |
|
71 | Sửa chữa, nạo vét lòng suối cầu Đăk Ơ, xã Bù Gia Mập và xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập | 1,00 | Đắk Ơ; Bù Gia Mập |
|
72 | Thu hồi 494 ha để cấp đất sản xuất cho các hộ dân thiếu đất sản xuất | 494,00 | Đăk Ơ; Bù Gia Mập |
|
73 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT xã Bình Thắng đi thôn 8 xã Bình Thắng | 0,03 | Bù Gia Mập |
|
74 | Láng nhựa đường GTNT từ nhà nguyện Bù Ca Mau đi Bãi Rác | 1,00 | Bù Gia Mập |
|
75 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phước Minh | 0,20 | Bù Gia Mập |
|
76 | Mở rộng trường tiểu học Lê Lợi | 3,00 | Đa kia; Bình Thắng |
|
77 | Xây dựng đường bê tông xi măng Xuống nhà máy nước sạch thôn Đắk Á | 33 | Bình Thắng |
|
78 | Xây dựng đường bê tông xi măng thôn Bù Lư | 4,35 | Phú Nghĩa; Đức Hạnh |
|
79 | Xây dựng đường bê tông xi măng thôn Đắk Á | 1,60 | Phú Nghĩa |
|
80 | Tuyến đường vòng sân bay - BGM08 | 1,30 | Phước Minh |
|
81 | Tuyến đường vào thác Đắk Mai (Mở rộng) BGM13 | 0,80 | Đức Hạnh |
|
82 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT trung tâm xã Bù Gia Mập | 0,14 | Phước Minh |
|
83 | Tuyến đường GTNT thôn Đắk Côn - BGM31 | 2,00 | Phước Minh |
|
84 | Tuyến đường GTNT từ hồ Bù Rên đi thôn Đắk Côn | 0,20 | Phước Minh |
|
V | Thị xã Phước Long | 520,66 |
|
|
1 | Khu dân cư Phước Tín | 8,50 | Phước Tín |
|
2 | Đất rừng đặc dụng chuyển về địa phương | 90,00 | Phường Sơn Giang; Phường Thác Mơ |
|
3 | Đất năng lượng thủy điện Thác Mơ chuyển về địa phương | 422,16 | Phường Thác Mơ |
|
VI | Huyện Lộc Ninh | 630,97 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Tiểu học Sao Sáng | 1,00 | Lộc Thuận |
|
2 | Trụ sở ấp 7 | 0,30 | Lộc Thuận |
|
3 | Trụ sở ấp 8 | 0,30 | Lộc Thuận |
|
4 | Nhà văn hóa ấp 11A | 0,35 | Lộc Thiện |
|
5 | Bia tưởng niệm | 0,20 | Lộc Thiện |
|
6 | Trung tâm văn hóa thông tin xã | 5,00 | Lộc Thiện |
|
7 | Khu sân chơi, bãi tập trường tiểu học Lộc Thiện | 0,50 | Lộc Thiện |
|
8 | Mở rộng Trường THCS Lộc Thiện | 1,00 | Lộc Thành |
|
9 | Sân bóng ấp 8 | 2,00 | Lộc Điền |
|
10 | Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp | 0,45 | Lộc Thạnh |
|
11 | Đường phía đông Quốc lộ 13 | 97,50 | Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thái |
|
12 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Lộc Khánh | 0,80 | Lộc Khánh |
|
13 | Khu dân cư ấp Cần Lê | 12,00 | Lộc Khánh |
|
14 | Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê | 1,20 | Lộc Khánh |
|
15 | Đường vành đai thị trấn Lộc Ninh | 1,00 | TT. Lộc Ninh |
|
16 | Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31 | 10,00 | Lộc An |
|
17 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư | 404,00 | Lộc Tấn, Lộc Thạnh |
|
18 | Trụ sở ấp 11B mới | 0,30 | Lộc Thiện |
|
19 | Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa | 5,00 | Lộc Hòa |
|
20 | Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An | 2,50 | Lộc An |
|
21 | Xây dựng cầu dân sinh Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,51 | Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang |
|
22 | Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh | 57,00 | Lộc Thịnh |
|
23 | Dự án: Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh | 3,20 | Lộc Thịnh và Lộc Tấn |
|
24 | Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Lộc Ninh A | 2,50 | TT. Lộc Ninh |
|
25 | Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | 2,00 | TT. Lộc Ninh |
|
26 | Khu văn hóa xã (Nhà sàn văn hóa đồng bào Khmer) | 0,50 | Lộc Khánh |
|
27 | Khu TDTT xã | 2,00 | Lộc Khánh |
|
28 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn | 2,00 | Lộc Tấn |
|
29 | Đất nghiệp vụ Ban CHQS Lộc Ninh | 0,01 | TT. Lộc Ninh |
|
30 | Nhà máy nước (Ban CHQS Lộc Ninh) | 0,02 | TT. Lộc Ninh |
|
31 | Đất C32 cũ | 3,83 | Lộc Tấn |
|
32 | Lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung | 2,00 | Lộc Tấn |
|
33 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh | 5,00 | Lộc Thịnh |
|
34 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành | 5,00 | Lộc Thành |
|
VII | Huyện Đồng Phú | 8,00 |
|
|
1 | Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập | 8,00 | xã Tân Lập |
|
VIII | Huyện Bù Đăng | 119,48 |
|
|
1 | Nghĩa địa xã Đak Nhau | 3,07 | Đak Nhau |
|
2 | Chợ thôn 2 Đức Liễu | 0,58 | Đức Liễu |
|
3 | Đường từ Phước Sơn đi Đồng Nai | 10,00 | Các xã: Phước Sơn, Đồng Nai |
|
4 | Dự án thủy điện Đắk R’lấp 3 | 20,12 | Đồng Nai |
|
5 | Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng -110kV Đức Liễu | 1,32 | Các xã: Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu |
|
6 | Mở rộng chợ Bù Đăng | 0,10 | Đúc Phong |
|
7 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang | 1,40 | Đường 10 |
|
8 | Quy hoạch khu dân cư, thương mại (mở rộng chợ cũ) Đường 10 | 2,00 | Đường 10 |
|
9 | Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành | 2,60 | Minh Hưng |
|
10 | Đường Nơ Trang Long nối dài đến Lý Thường Kiệt | 2,50 | Đức Phong |
|
11 | Quy hoạch mới trường mẫu giáo ngã 3 Đăng Lang | 0,25 | Đăk Nhau |
|
12 | Mở rộng chợ Đường 10 (Chợ Bù Oai) | 0,62 | Đường 10 |
|
13 | Quy hoạch chợ Đoàn Kết | 0,50 | Đoàn Kết |
|
14 | Mở rộng chợ Thọ Sơn | 0,65 | Thọ Sơn |
|
15 | Nghĩa địa xã Bình Minh | 2,44 | Bình Minh |
|
16 | Bến xe Đăk Nhau | 1,33 | Đăk Nhau |
|
17 | Cụm công nghiệp Đức Liễu | 70,00 | Đức Liễu |
|
IX | Huyện Phú Riềng | 237,13 |
|
|
1 | Đường điện tổ 1, thôn Phú Tín, xã Phú Trung | 0,86 | Phú Trung |
|
2 | Xây dựng đường hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e, TTHC huyện Phú Riềng | 0,90 | Bù Nho |
|
3 | TTVH-TDTT xã Long Bình (mới) | 0,20 | Long Bình |
|
4 | Đường điện trung thế Tổ 2, thôn Phú An | 0,80 | Phú Trung |
|
5 | Đường điện trung thế Tổ 5, thôn Phú Tiến | 1,20 | Phú Trung |
|
6 | Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân | 6,79 | Bình Tân |
|
7 | Đất cần thu hồi khu TTHC huyện | 12,15 | Bù Nho |
|
8 | Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, Đường ĐT (đối diện nhà ông Huệ) | 13,20 | Bù nho |
|
9 | Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn liền với phát triển du lịch Phú Riềng | 83,30 | Bù Nho |
|
10 | Khu đô thị TMDV Bù Nho (Khu dân cư Bù Nho) | 92,40 | Bù Nho |
|
11 | Khu đô thị TMDV Long Điền | 29,80 | Bình Sơn |
|
12 | Cụm Công nghiệp Phú Riềng | 30,00 | Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng |
|
13 | Cụm Công nghiệp Bù Nho | 70,00 | Bù Nho |
|
14 | Nâng cấp sửa chữa đường Long Bình đi Bình Sơn | 4,50 | Long Bình, Bình Sơn |
|
15 | Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 6,83 | Bù Nho |
|
16 | Sân bay quân sự | 300,00 | Bình Tân |
|
17 | Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 5,65 | Bình Tân, Long Hà, Long Tân, Bình Sơn, Phú Riềng |
|
18 | Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 2,90 | Bù Nho |
|
19 | Xây dựng đường hệ thống thoát nước, vỉa hè khu dân cư 10 ha | 10,00 | Bù Nho |
|
X | Huyện Hớn Quản | 805,91 |
|
|
1 | Nhà máy diện mặt trời GRANDSOLAR | 60,00 | An Khương |
|
2 | Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú | 2,02 | An Phú |
|
3 | Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,61 | Đồng Nơ, Tân Hiệp,Tân Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước An, An Phú |
|
4 | Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm 1,2,3 | 360,00 | Minh Tâm |
|
5 | Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long để bổ sung quy hoạch các Cụm công nghiệp giai đoạn 2021-2030 (Cụm công nghiệp Phước An, Cụm công nghiệp Tân Hưng, Cụm công nghiệp Minh Tâm, Cụm công nghiệp Thanh An) (quy mô 75ha/Cụm công nghiệp) | 300,00 | Minh Tâm, Phước An, Tân Hưng, Thanh An |
|
6 | Xây dựng chợ, khu trung tâm văn hóa xã Minh Tâm | 2,00 | Minh Tâm |
|
7 | Trạm 220KV Bình Long 2 - Trạm 110KV Bình Long | 0,32 | Phước An, Tân Khai, Tân Lợi |
|
8 | Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110KV Tân Hưng | 0,24 | Phước An, Tân Khai, Tân Quan |
|
9 | Dự án thành phần 03, dự án LRAMP | 0,13 | Tân Hưng |
|
10 | Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tình Bình Phước | 10,49 | Tân Hưng, Tân Lợi, Thanh An |
|
11 | Khu dân cư Sóc Quả | 4,50 | Tân Hưng |
|
12 | Khu dân cư Tân Hưng 1 | 2,50 | Tân Hưng |
|
13 | Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan, huyện Hớn Quản | 15,00 | Tân Hưng, Tân Khai |
|
14 | Khu sơ tán phòng thủ dân sự 1 | 25,00 | Đồng Nơ |
|
15 | Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản | 16,10 | Tân Khai, Tân Quan |
|
16 | Khu dân cư phía Tây trung tâm hành chính huyện Hớn Quản | 7,00 | Tân Khai |
|
| Tổng | 6.277,43 |
|
|
- 1 Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành