- 1 Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015)
- 2 Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014
- 3 Nghị quyết 38/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
- 5 Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017
- 7 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8 Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9 Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018
- 10 Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án đợt 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11 Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 12 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 kèm theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 31/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2022/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4098/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không triển khai thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục hủy bỏ 12 dự án có thu hồi đất với tổng diện tích 69,42 ha đất.
a) Dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước:
Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015): 04 dự án, sử dụng 4,68 ha.
Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2016): 02 dự án, sử dụng 32,89 ha.
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017: 01 dự án, sử dụng 0,69 ha.
Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018: 03 dự án, sử dụng 18,6 ha.
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019: 01 dự án, sử dụng 11,34 ha.
(Phụ lục I kèm theo)
b) Dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015): 01 dự án, sử dụng 1,22 ha.
(Phụ lục II kèm theo)
a) Dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước:
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2014): 03 dự án, sử dụng 6,82 ha.
Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015: 02 dự án, sử dụng 13,89 ha.
Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 0,05 ha.
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 0,69 ha.
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 0,1 ha.
Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 1,0 ha.
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh: 01 dự án, sử dụng 4,54 ha.
(Phụ lục III kèm theo)
b) Dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2014): 01 dự án, sử dụng 4,59 ha.
(Phụ lục IV kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2022.
Các dự án được quy định trong các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Nghị quyết này hết hiệu lực từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích sử dụng (ha) | Nghị quyết | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | ||||
I | Năm 2014 |
| 4 | 4,68 |
|
1 | Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Út Sết đến ngã ba rừng ông 2 Cầm | An Thạnh | Bến Cầu | 0,14 | Khoản 3, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
2 | Sân bóng đá xã An Thạnh | An Thạnh | Bến Cầu | 1,50 | Khoản 36, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
3 | Các kênh TN 1-6-8, TN 1-8-2, TN 1-10-1, TN 1-10-2, TN 1-10-5, TN 1-11-2, TN 1-16-1 | Trường Hòa và Trường Đông | thị xã Hòa Thành | 3,00 | Khoản 6, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
4 | Mở rộng Trường tiểu học Trường Tây A | Trường Tây | thị xã Hòa Thành | 0,04 | Khoản 3, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
II | Năm 2015 |
| 2 | 32,89 |
|
1 | Trạm biến áp 110Kv An Hòa | An Hòa | thị xã Trảng Bàng | 0,30 | Khoản 5, Mục VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
2 | Dự án Cửa khẩu Phước Tân giai đoạn I | Thành Long | Châu Thành | 32,59 | Khoản 1, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
III | Năm 2016 |
| 1 | 0,69 |
|
1 | Chợ xã Phan | Phan | Dương Minh Châu | 0,69 | Khoản 7, Mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
IV | Năm 2017 |
| 3 | 18,60 |
|
1 | Dự án Cụm dân cư ấp Trà Sim | Ninh Điền | Châu Thành | 8,40 | Khoản 3, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
2 | Dự án Cụm dân cư ấp Tân Định | Biên Giới | Châu Thành | 6,00 | Khoản 4, Mục 11 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
3 | Dự án Cụm dân cư ấp Phước Hòa | Phước Vinh | Châu Thành | 4,20 | Khoản 5, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
V | Năm 2018 |
| 1 | 11,34 |
|
1 | Đường Hoàng Lê Kha đoạn từ đường CMT8 đến đường Bời Lời | Phường 3, Ninh Sơn | Thành phố Tây Ninh | 11,34 | Khoản 2, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
| Tổng |
| 11 | 68,20 |
|
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích sử dụng (ha) | Nghị quyết | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | ||||
I | Năm 2014 |
| 1 | 1,22 |
|
1 | Dự án Chợ Đồng Khởi | Đồng Khởi | Châu Thành | 1,22 | Khoản 3, Mục III Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
| Tổng |
| 1 | 1,22 |
|
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích sử dụng (ha) | Nghị quyết | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Đất trồng lúa | |||
I | Năm 2014 |
| 3 | 6,82 |
|
1 | Cải tạo kênh mương thủy lợi huyện Hòa Thành | Trường Hòa, Trường Đông | Thị xã Hòa Thành | 3,00 | Khoản 5, Mục IV Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
2 | Mở rộng Trường THPT Nguyễn Trãi | thị trấn Trảng Bàng (nay là phường Trảng Bàng) | Thị xã Trảng Bàng | 0,82 | Khoản 3, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa xã Gia Bình | Gia Bình | Thị xã Trảng Bàng | 3,00 | Khoản 15, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
II | Năm 2015 |
| 2 | 13,89 |
|
1 | Đường ra cửa khẩu phụ phát triển biên mậu | Bình Thạnh, Phước Lưu (nay là xã Phước Bình) | Thị xã Trảng Bàng | 8,00 | Khoản 1, Mục VII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
2 | Dự án Cửa khẩu Phước Tân giai đoạn 1 | Thành Long | Châu Thành | 5,89 | Khoản 4, Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
III | Năm 2016 |
| 2 | 0,74 |
|
1 | Trạm cấp nước tập trung Bình Nguyên II | Gia Bình | Thị xã Trảng Bàng | 0,05 | Khoản 3, Mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
2 | Chợ xã Phan | Phan | Dương Minh Châu | 0,69 | Khoản 2, Mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
IV | Năm 2017 |
| 2 | 1,10 |
|
1 | Dự án Nâng cấp sỏi phún tuyến đường ấp Ngã Tắc (đoạn từ nhà ông Lê Văn Phùng đến nhà ông Võ Văn Nương) | Long Thuận | Bến Cầu | 0,10 | Khoản 9, Mục III Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
2 | Dự án nạo vét Bàu Tham Vô | Bàu Đồn | Gò Dầu | 1,00 | Khoản 1, Mục I Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
V | Năm 2018 |
| 1 | 4,54 |
|
1 | Đường Hoàng Lê Kha (đoạn từ đường CMT8 đến Bời Lời) | phường 3, Ninh Sơn | Thành phố Tây Ninh | 4,54 | Khoản 1, Mục VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
| Tổng |
| 10 | 27,09 |
|
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích sử dụng (ha) | Nghị quyết | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Đất trồng lúa | |||
I | Năm 2014 |
| 1 | 4,59 |
|
1 | Trung tâm thương mại huyện Châu Thành (Chợ Huyện) | thị trấn Châu Thành | Châu Thành | 4,59 | Khoản 9, Mục III Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
| Tổng |
| 1 | 4,59 |
|
- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 kèm theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 31/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022
- 4 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện các dự án đầu tư