- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Các dự án cần thu hồi đất: 70 dự án, với tổng diện tích: 396,75ha (trong đó, có 23 dự án cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa, với diện tích 41,39ha) (kèm Phụ lục I).
2. Các dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha): 08 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa: 12,66ha (kèm Phụ lục II).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HDND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất | Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2018 (ha) | Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha) | Vốn ngân sách | Vốn ngoài ngân sách | Thời gian thực hiện dự án | Ghi chú |
| |
Năm 2016 | Năm 2017 |
| |||||||||||
| |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 125.19 |
|
| 37.36 | 3.48 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án chỉnh trang Khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân | Quỹ đầu tư và phát triển thành phố | P. An Hòa | 8.75 | 8,75ha | 8,75ha | 8.75 | 2.68 |
| CV số 493/UBND-XDĐT ngày 14/2/2012 và QĐ số 1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND TPCT | 2013-2018 (hiện nay dự án đã trễ tiến độ giai đoạn 1, theo Báo cáo số 226/BC-UBND ngày 14/11/2017 của UBND TPCT) | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 và Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND TPCT |
|
2 | Khu đô thị mới STK An Bình, Nguyễn Văn Cừ, P.An Bình | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư STK | P. An Bình | 10.5 |
|
| 10.5 |
|
| Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 04/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 2,36 tỷ đồng) |
|
|
|
3 | Cầu, Tuyến đường dẫn vào cầu từ khu TĐC trường Đại học Y dược Cần Thơ đến khu đô thị tái định cư Cửu Long | Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ | P. An Khánh | 0.2 |
|
| 0.2 |
| Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 13,5 tỷ đồng) |
|
| Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 và Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND TPCT |
|
4 | Trung tâm Hội nghị Quốc tế, các công trình đa chức năng và Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng | Công ty Cổ phần PQC Convention | P. Cái Khế | 5.95 |
| 0,7ha | 0.70 |
|
| Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 04/12/2017 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, số tiền ký quỹ 3 tỷ đồng) | 2016 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND TPCT |
|
5 | Trường Tiểu học Hưng Lợi 2 | UBND Q. Ninh Kiều | P. Hưng Lợi | 0.47 |
| 0,26ha | 0.26 |
| x |
| Đang thẩm định giá đất cụ thể để bồi thường | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
6 | Trường THCS Trần Ngọc Quế | UBND Q. Ninh Kiều | P. An Bình | 0.55 |
| 0,18ha | 0.18 |
| x |
| Đang thẩm định giá đất cụ thể để bồi thường | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
7 | Khu đô thị mới 3,97ha Nguyễn Văn Cừ | Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân | P. An Khánh | 3.97 |
| 3,97ha | 3.97 |
|
| Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 2,4 tỷ đồng) | 2017 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
8 | Khu đô thị vui chơi giải trí tại Cồn Khương | Công ty CP Đầu tư phát triển Miền Nam | P. Cái Khế | 92.0 |
| 20 ha | 10.0 | 0.8 |
| Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 23/5/2017 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 11,59 tỷ đồng) | 2016 - 2021 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
9 | Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ | Ban QLDA ĐTXD TPCT | P. An Bình | 2.8 |
|
| 2.8 |
|
| Quyết định số 2092/QĐ-TTg ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
II | Quận Bình Thủy |
|
| 62.00 |
|
| 62.00 | 14.60 |
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Cồn Khương | Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát | P. Bùi | 19.3 |
|
| 19.3 |
|
| Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 05/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 4,5 tỷ đồng) |
|
|
|
2 | Cầu, Tuyến đường dẫn vào cầu từ khu TĐC trường Đại học Y dược Cần Thơ đến khu đô thị tái định cư Cữu Long | Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ | P. Long Hòa | 0.50 |
|
| 0.50 |
| Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 13,5 tỷ đồng) |
|
| Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 và Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND TPCT |
|
3 | Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt (đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai) | TT. Phát triển quỹ đất TP | P. An Thới, P. Long Hòa, P. Long Tuyền | 35.00 |
| 16ha | 35.00 | 9.80 | Công văn số 3476/BTC-KBNN ngày 16/3/2017 của Bộ Tài chính (tạm ứng 100 tỷ đồng) |
| 2017 - 2021 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
4 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | P. Long Tuyền | 5.70 |
| 5,7ha | 5.70 | 3.30 | Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND TPCT (dự kiến bố trí vốn năm 2018: 25 tỷ đồng) |
| 2017 - 2019 | Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
5 | Đường Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ) | Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT | P. Thới | 1.5 |
| 1,5ha | 1.50 | 1.50 | QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 500 tỷ đồng) |
| 2017 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 6/10/2017 của HĐND TPCT |
|
III | Quận Cái Răng |
|
| 499.63 |
|
| 199.06 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới lô số 13B | Hợp tác xã | P.Phú Thứ | 43.88 |
|
| 22.00 |
|
| QĐ số 2282/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 27/11/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 6,01 tỷ đồng) |
|
|
|
2 | Khu Sân Golf và Biệt thự tại cồn Ấu | Công ty Cổ phần Vinpearl | P. Hưng Phú | 104.0 | 24ha | 10,2ha | 1.52 |
|
| QĐ số 1231/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 và QĐ số 1561/QĐ-UBND ngày 02/06/2015 của UBND TPCT |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
3 | Khu dân cư lô số 5C | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 37.0 | 37ha | 29ha | 24.7 |
|
| QĐ số 931/QĐ-UBND ngày 25/03/2015 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 21/5/2015 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 2 tỷ đồng) | 2016 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
4 | Mở rộng Khu dân cư lô số 6A | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 30.0 | 30ha | 20,3ha | 13.0 |
|
| QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 13/07/2006 và Công văn số 4979/UBND-KT ngày 23/10/2015 của UBND TPCT |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
5 | Khu dân cư Thường Thạnh - phần mở rộng 7ha. | Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ | P. Thường Thạnh | 7.0 | 7ha | 7ha | 1.1 |
|
| QĐ số 3820/QĐ-UBND | 2015 - 2018 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
6 | Khu Đô thị mới phường Thường Thạnh | Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ | P. Thường Thạnh | 10.7 | 10,7ha (chưa thu hồi đất) | 10,7ha | 10.7 |
|
| QĐ số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 27/01/2016 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 3,11 tỷ đồng) | 2016 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
7 | Khu đô thị mới Hưng Phú – Lô số 3D. | Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Bông Sen Vàng | P. Hưng Phú | 11.9 | 11,9ha | 8,9ha | 8.26 |
|
| QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 06/7/2016 của Ngân hàng VP Bank, số tiền ký quỹ: 4,02 tỷ đồng) | 2016 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
8 | Khu đô thị mới và khu công nghệ thông tin tập trung | Quỹ Đầu tư phát triển thành phố | P. Hưng Thạnh | 72.39 | 30ha | 30ha | 30.0 |
|
| QĐ số 2148/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND thành phố | 2016 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
9 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành 2 và đường dây Châu Thành 2 - Trạm 220kV Cần Thơ | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | P. Thường Thạnh, P. Phú Thứ | 0.34 | 0,34ha | 0,24ha | 0.02 |
|
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
10 | Công trình các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Cần Thơ | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | P. Thường Thạnh, P. Phú Thứ | 0.43 | 0,43ha | 0,2ha | 0.04 |
|
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
11 | Khu đô thị mới lô số 5B | Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 14.7 | 7ha | 7ha | 7.0 |
|
| Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 28/11/2016 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 1 tỷ đồng) | 2016 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
12 | Khu tái định cư Tân Phú | Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ | P. Tân Phú | 37.0 |
| 21,5ha | 21.5 |
|
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND TPCT |
|
13 | Trung Tâm sát hạch Lái xe loại 2 (Bổ sung) | Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Chiến Thắng | P. Phú Thứ | 6.0 | 0,1ha (chưa thu hồi đất) | 0,1ha (chưa thu hồi đất) | 0.1 |
|
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
14 | Công trình Trạm biến áp 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | P. Ba Láng | 0.61 | 0,61ha (chưa thu hồi đất) | 0,61ha | 0.61 |
|
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
15 | Khu tái định cư Phú An | Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ | P. Phú Thứ | 56.4 |
| 6ha | 6.0 |
|
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND TPCT |
|
16 | Khu Biệt thự sinh thái, nhà phố, khu nhà ở đón tiếp và bến thuyền tổng hợp | Công ty Cổ phần Vinpearl | P. Hưng Phú | 21.8 |
| 7,03ha | 7.03 |
|
| Công văn số 2618/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND thành phố |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND TPCT |
|
17 | Khu dân cư Nam Long 2 | Công ty cổ phần đầu tư Nam Long - chi nhánh Cần Thơ | P. Hưng Thạnh | 43.8 |
|
| 43.8 |
|
| QĐ số 1025/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và Công văn số 4637/UBND-XDĐT ngày 29/11/2017 của UBND thành phố | 2009 - 2019 | Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
18 | Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ | Ban QLDA ĐTXD TPCT | P. Lê Bình, P. Ba Láng | 1.68 |
|
| 1.68 |
|
| Quyết định số 2092/QĐ-TTg ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
IV | Quận Ô Môn |
|
| 20.93 |
|
| 18.56 |
|
|
|
|
|
|
1 | Học viện Phật giáo Nam tông Khmer | BQLDA ĐTXD TPCT | P. Châu Văn Liêm | 6.70 |
| 6,7ha | 4.92 |
| x |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
2 | Trạm thu phí công trình Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 91 (đoạn Km14+000 - Km50+889) theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty Cổ phần đầu tư Quốc lộ 91 Cần Thơ - An Giang | P. Phước Thới | 0.65 |
| 0,65ha | 0.06 |
|
| Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND thành phố |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
3 | Mở rộng khu tái định cư sau trường dân tộc Nội Trú quận Ô Môn | Cty TNHH một thành viên xây dựng Sao Vàng Tây Đô | P. Châu Văn Liêm | 3.48 |
| 3,48ha (chưa thu hồi đất) | 3.48 |
|
| Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND TP (Chứng từ giao dịch ngày 22/11/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 294,56 triệu đồng) | 2017 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
4 | Đường tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ) | Ban QLDA ĐTXD TPCT | P. Trường Lạc | 10.1 |
| 10,1ha (chưa thu hồi đất) | 10.1 |
| QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 500 tỷ đồng) |
| 2017 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 6/10/2017 của HĐND TPCT |
|
V | Quận Thốt Nốt |
|
| 46.67 |
|
| 18.90 | 13.15 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Mai Văn Bộ | UBND Q. Thốt Nốt | P. Thuận Hưng | 3.81 | 1,2ha (chưa thu hồi đất) |
| 1.10 |
| Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 9,5 tỷ đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
2 | Trường Tiểu học Thới Thuận 3 | UBND Q. Thốt Nốt | P. Thới Thuận | 0.5 |
| 0,5ha (chưa thu hồi đất) | 0.5 | 0.45 | Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 4,5 tỷ đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
3 | Trường Tiểu học Tân Lộc 5 | UBND Q. Thốt Nốt | P. Tân Lộc | 0.77 |
| 0,77ha (chưa thu hồi đất) | 0.77 | 0.77 | Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 5 tỷ đồng) |
|
| Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT |
|
4 | Trường Mẫu giáo Thốt Nốt | UBND Q. Thốt Nốt | P. Thốt Nốt | 0.37 |
| 0,37ha (chưa thu hồi đất) | 0.37 | 0.10 | Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 120 triệu đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND TPCT |
|
5 | Khu đô thị mới quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Công ty CP xây dựng thương mại Hoàng Gia | P. Thốt Nốt | 11.86 |
|
| 11.86 | 9.17 |
| QĐ số 2012/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 28/11/2017 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Tây Đô, số tiền ký quỹ 1 tỷ đồng) |
|
|
|
6 | Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2) | TT. Xây dựng hạ tầng KCN Thốt Nốt | P. Thới Thuận | 25.88 |
|
| 1.00 | 1.00 |
| Công văn số 1417/UBND-KT ngày 31/3/2009 của UBND TPCT |
|
|
|
7 | Xây dựng cầu Bà Quế | UBND Q. Thốt Nốt | P. Thuận Hưng | 0.21 |
|
| 0.03 |
| QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND quận Thốt Nốt (bố trí vốn 2,8 tỷ đồng) |
|
|
|
|
8 | Khuôn viên + Bia lưu niệm chi bộ đầu tiên của huyện tại phường Tân Lộc | UBND Q. Thốt Nốt | P. Tân lộc | 0.4 |
|
| 0.4 | 0.4 | Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 4 tỷ đồng) |
|
|
|
|
9 | Trường Tiểu học Thốt Nốt 3 | UBND Q. Thốt Nốt | P. Thốt Nốt | 0.56 |
|
| 0.56 | 0.56 | Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 8,5 tỷ đồng) |
|
|
|
|
10 | Kè chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui) | UBND Q. Thốt Nốt | P. Trung Kiên | 0.92 |
|
| 0.92 |
| Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 30 tỷ đồng) |
|
|
|
|
11 | Bờ kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót) | UBND Q. Thốt Nốt | P. Thới Thuận | 0.69 |
|
| 0.69 |
| Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 11,5 tỷ đồng) |
|
|
|
|
12 | Trường Mẫu giáo Tân Lộc 1 | UBND Q. Thốt Nốt | P. Tân lộc | 0.35 |
|
| 0.35 | 0.35 | Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 4,5 tỷ đồng) |
|
|
|
|
13 | Trường Mẫu giáo Thới Thuận | UBND Q. Thốt Nốt | P. Thới Thuận | 0.35 |
|
| 0.35 | 0.35 | Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt Nốt (dự kiến bố trí vốn 1,5 tỷ đồng) |
|
|
|
|
VI | Huyện Phong Điền |
|
| 11.85 |
|
| 11.08 | 0.30 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110 Kv và đường dây đấu nối | Ban QLDA Điện lực Miền Nam | TT. Phong Điền | 0.59 |
| 0,59ha (chưa thu hồi đất) | 0.59 | 0.30 |
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND TPCT |
|
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền | UBND H. Phong Điền | TT. Phong Điền | 0.87 |
| 0,23ha (chưa thu hồi đất) | 0.23 |
| Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND H. Phong Điền (bố trí vốn 1,66 tỷ đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của HĐND TPCT |
|
3 | Khu di tích lịch sử lộ vòng cung Cần Thơ | Ban QLDA đầu tư xây dựng 2 thành phố | X. Mỹ Khánh | 7.20 |
| 7,2ha (chưa thu hồi đất) | 7.20 |
| Công văn số 717/UBND-XDĐT ngày 8/3/2017 của UBND thành phố |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của HĐND TPCT |
|
4 | Trại thực nghiệm Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ (trên địa bàn huyện Phong Điền) | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | X. Mỹ Khánh | 0.98 |
| 0,98ha (đã thu hồi 0,13ha) | 0.85 |
| Quyết định số 3852/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND TP (bố trí vốn 6 tỷ đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND TPCT |
|
5 | Trường THCS Nhơn Ái | UBND H. Phong Điền | X. Nhơn Ái | 0.94 |
|
| 0.94 |
| Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Phong Điền (bố trí vốn 150 triệu đồng) |
|
| Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện Phong Điền |
|
6 | Trường Tiểu học Mỹ Khánh 2 | UBND H. Phong Điền | X. Mỹ Khánh | 0.65 |
|
| 0.65 |
| x |
|
| Thông báo số 121-TB/VPHU ngày 5/9/2017 của Văn phòng Huyện ủy Phong Điền |
|
7 | Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ | Ban QLDA ĐTXD TPCT | X. Mỹ Khánh, X. Nhơn Nghĩa | 0.62 |
|
| 0.62 |
|
| Quyết định số 2092/QĐ-TTg ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
VII | Huyện Cờ Đỏ |
|
| 13.25 |
|
| 13.25 | 3.05 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Lòng Ống | UBND H. Cờ Đỏ | X. Thới Xuân | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
| x |
| Dự án LRAMP |
|
2 | Cầu kinh 100 Lò Thiêu | UBND H. Cờ Đỏ | X. Thới Xuân | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
| x |
| Dự án LRAMP |
|
3 | Đường Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ) | Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT | X. Đông Hiệp, | 8.10 |
| 8,1ha (chưa thu hồi đất) | 8.10 |
| QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 500 tỷ đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 6/10/2017 của HĐND TPCT |
|
4 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ | Sở VH, TT&DL | TT. Cờ Đỏ | 3.98 |
|
| 3.98 | 2.80 | Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 200 triệu đồng) |
|
| TB số 68-TB/TU ngày 06/10/2017 của Thành ủy Cần Thơ |
|
5 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Đông Hiệp | UBND H. Cờ Đỏ | X. Đông Hiệp | 0.37 |
|
| 0.37 | 0.25 | Quyết định số 7032/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND H. Phong Điền (dự kiến bố trí vốn 9,1 tỷ đồng) |
|
| QĐ số 3006/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ |
|
6 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thới Hưng | UBND H. Cờ Đỏ | X. Thới Hưng | 0.60 |
|
| 0.60 |
| Quyết định số 7032/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND H. Phong Điền (dự kiến bố trí vốn 6,28 tỷ đồng) |
|
| QĐ số 2961/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ |
|
VIII | Huyện Thới Lai |
|
| 34.38 |
|
| 34.38 | 5.20 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ) | Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT | X. Định Môn, xã Tân Thạnh, thị trấn Thới Lai | 28.54 |
| 28,54ha (chưa thu hồi đất) | 28.54 |
| QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố trí vốn 500 tỷ đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 6/10/2017 của HĐND TPCT |
|
2 | Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu (giai đoạn 2) | Cty ĐTXD và DL Mê Kông | TT. Thới Lai | 5.84 |
|
| 5.84 | 5.20 |
| Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 21/11/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 1,83 tỷ đồng) |
|
|
|
IX | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 2.16 |
|
| 2.16 | 1.61 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp Đê bao kênh ranh An Giang (C2 - kênh ranh E2F2), xã Thạnh Lợi | UBND H. Vĩnh Thạnh | X. Thạnh Lợi | 0.33 |
|
| 0.33 | 0.33 | Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND H. Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 482 triệu đồng) |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp Đê bao kênh 1000 (từ G1- H1) | UBND H. Vĩnh Thạnh | X. Thạnh An | 0.46 |
|
| 0.46 | 0.46 | Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND H. Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 73 triệu đồng) |
|
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Tiến 2 | UBND huyện | X. Thạnh Tiến | 0.40 |
|
| 0.40 | 0.40 | Báo cáo số 1580/BC-UBND ngày 30/11/2017 của UBND H. Vĩnh Thạnh (dự kiến bố trí vốn 5 tỷ đồng) |
|
| Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND H. Vĩnh Thạnh |
|
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Bình 1 | UBND huyện | X. Vĩnh Bình | 0.40 |
|
| 0.40 | 0.40 | Báo cáo số 1580/BC-UBND ngày 30/11/2017 của UBND H. Vĩnh Thạnh (dự kiến bố trí vốn 7,5 tỷ đồng) |
|
| Quyết định số 3547/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND H. Vĩnh Thạnh |
|
5 | Nhà thông tin các ấp thị trấn Vĩnh Thạnh | UBND huyện | TT. Vĩnh Thạnh | 0.03 |
|
| 0.03 | 0.03 | Báo cáo số 1580/BC-UBND ngày 30/11/2017 của UBND H. Vĩnh Thạnh (dự kiến bố trí vốn 1,235 tỷ đồng) |
|
|
|
|
6 | Trường THCS Thạnh Quới | UBND H. Vĩnh Thạnh | X. Thạnh Quới | 0.55 |
|
| 0.55 |
| Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT (dự kiến bố trí vốn 2,6 tỷ đồng) |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
70 | Tổng |
|
| 816.06 | - | - | 396.75 | 41.39 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) NGOÀI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HDND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí khu đất | Số tờ bản đồ | Số thửa đất | Diện tích (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Quận Bình Thủy |
|
|
| 1.36 |
|
1 | Xây dựng Trường Trung cấp Y dược Mekong | P. Long Hòa | 13 | 2 | 0.30 |
|
2 | Văn phòng đại diện và Trung tâm giao dịch sản phẩm vùng tại TP. Cần Thơ của Công ty CP sữa Việt Nam Vinamilk | P. Long Hòa | 15 | 100 | 1.06 |
|
II | Quận Thốt Nốt |
|
|
| 3.15 |
|
1 | Cơ sở Nghiên cứu, thực nghiệm và sản xuất các thiết bị phục vụ nông nghiệp | P. Tân Hưng | 08 | 651, 653, 657,658, 666, 668, 1084 | 3.15 |
|
III | Huyện Phong Điền |
|
|
| 5.00 |
|
1 | Khu du lịch sinh thái Mỹ Khánh | xã Mỹ Khánh | 10 |
| 5.00 |
|
IV | Huyện Thới Lai |
|
|
| 1.69 |
|
1 | Kho chứa trấu | xã Xuân Thắng | 10 | 213, 466, | 1.59 |
|
2 | Kho chứa xe | xã Tân Thạnh | 10 | 1050 | 0.10 |
|
V | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| 1.46 |
|
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu | xã Vĩnh Trinh | 3 | 430, 1059 | 1.00 |
|
2 | Cơ sở xấy lúa | xã Vĩnh Bình | 9 | 1352 | 0.46 |
|
8 | Tổng (I+II+III+IV+V) |
|
|
| 12.66 |
|
- 1 Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 4 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017
- 6 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7 Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017
- 4 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành