HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và các dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha), cụ thể như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất: 89 dự án, với tổng diện tích 288,39 ha (trong đó có 31 dự án cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa, với diện tích 45,01 ha) (kèm Phụ lục I).
2. Các dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha): 03 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa: 3,02 ha (kèm Phụ lục II).
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 VÀ CHO PHÉP
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA)
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất thu hồi (ha) | Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha) | Nguồn vốn thực hiện công trình, dự án | Ghi chú |
| ||
Vốn ngân sách thành phố | Vốn ngân sách cấp huyện | Vốn ngoài ngân sách |
| ||||||||
| |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 151,69 | 63,92 | 11,38 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp các tuyến đường trong khu dân cư Hàng Bàng | UBND Q. Ninh Kiều | Phường An Khánh | 0,86 | 0,09 |
|
| QĐ số 6990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Q. Ninh Kiều |
|
|
|
2 | Công viên cặp rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến cầu đi bộ) | UBND Q. Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 1,39 | 0,11 |
|
| QĐ số 08/QĐ-HĐND.TT ngày 30/10/2015 của HĐND Q. Ninh Kiều |
|
|
|
3 | Đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng) | UBND Q. Ninh Kiều | Phường Tân An | 0,33 | 0,22 |
|
| QĐ số 03/QĐ-HĐND.TT ngày 30/10/2015 của HĐND Q. Ninh Kiều |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Hưng Lợi 2 | UBND Q. Ninh Kiều | Phường Hưng Lợi | 0,47 | 0,26 |
|
| QĐ số 05/QĐ-HĐND.TT ngày 30/10/2015 của HĐND Q. Ninh Kiều |
|
|
|
5 | Trường THCS Trần Ngọc Quế | UBND Q. Ninh Kiều | Phường An Bình | 0,55 | 0,18 |
|
| QĐ số 06/QĐ-HĐND.TT ngày 30/10/2015 của HĐND Q. Ninh Kiều |
|
|
|
6 | Trụ sở cơ quan phường An Nghiệp | UBND Q. Ninh Kiều | Phường An Nghiệp | 0,07 | 0,03 |
|
| QĐ số 6969/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 và QĐ số 6107/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND Q. Ninh Kiều |
|
|
|
7 | Đường vào Trường Mầm non Tuổi Ngọc | UBND Q. Ninh Kiều | Phường An Hòa | 0,01 | 0,01 |
|
| QĐ số 1238/QĐ-UBND ngày 18/2/2016 của UBND Q. Ninh Kiều |
|
|
|
8 | Trại Thực nghiệm Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ | Phường An Bình | 0,46 | 0,46 | 0,14 | CV số 3357/UBND-XDĐT ngày 18/8/2016 của UBND TPCT |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị mới An Bình | Cty CP Đầu tư xây dựng Hồng Phát | Phường An Bình | 17,80 | 17,80 | 3,56 |
|
| QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND TPCT |
|
|
10 | Trường mầm non 91B | Công ty TNHH MTV Kinh doanh và phát triển nhà Cần Thơ | Phường An Khánh |
| 0,05 |
|
|
| x |
|
|
11 | Khu đô thị vui chơi giải trí tại cồn Khương | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Miền Nam | Phường Cái Khế | 92,0 | 20,0 | 5,0 |
|
| QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 6/4/2016 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
12 | Khu Đô thị mới Cồn Khương | Công ty TNHH Bất động sản An Khương | Phường Cái Khế | 23,04 | 10,00 |
|
|
| QĐ số 3591/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
13 | Dự án chỉnh trang Khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân | Quỹ đầu tư và phát triển thành phố | Phường An Hòa | 8,75 | 8,75 | 2,68 |
|
| QĐ số 3290/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
14 | Khu đô thị mới 3,97ha Nguyễn Văn Cừ | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân | Phường An Khánh | 3,97 | 3,97 |
|
|
| QĐ số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND TPCT |
|
|
15 | Khu dân cư Cái Sơn Hàng Bàng (khu B) | Công ty CP Đầu tư Xây dựng Hồng Phát | Phường An Bình | 1,99 | 1,99 |
|
|
| CV số 5269/UBND-XDĐT ngày 11/11/2015 của UBND TPCT |
|
|
II | Quận Bình Thủy |
|
| 43,32 | 24,32 | 4,50 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Tiểu học Long Hòa 2 - đường Võ Văn Kiệt | UBND Q. Bình Thủy | Phường Long Hòa | 0,8 | 0,8 |
|
| Nguồn vốn do quận cam kết cân đối bố trí thực hiện trong năm 2017 |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch ông Kinh - 91B | UBND Q. Bình Thủy | Phường Long Tuyền | 0,87 | 0,87 |
|
| nt |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
3 | Đường vào Trường Tiểu học Long Hòa 1 | UBND Q. Bình Thủy | Phường Long Hòa | 0,07 | 0,07 |
|
| nt |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
4 | Nhà Văn hóa phường Long Hòa | UBND Q. Bình Thủy | Phường Long Hòa | 0,03 | 0,03 |
|
| nt |
|
|
|
5 | Trường Mầm non Thới An Đông 1 | UBND Q. Bình Thủy | Phường Thới An Đông | 0,48 | 0,48 |
|
| nt |
|
|
|
6 | Trạm Y tế phường Long Hòa | UBND Q. Bình Thủy | Phường Long Hòa | 0,11 | 0,11 |
|
| nt |
|
|
|
7 | Tuyến kè từ UBND Phường Thới An Đông đến Trường Mầm non Thới An Đông | UBND Q. Bình Thủy | Phường Thới An Đông | 0,13 | 0,13 |
|
| nt |
|
|
|
8 | Nâng cấp tuyến đường Miễu Trắng - Quốc lộ 91B | UBND Q. Bình Thủy | Phường Thới An Đông | 0,13 | 0,13 |
|
| nt |
|
|
|
9 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | TT. Phát triển quỹ đất TP | Phường Long Tuyền | 5,70 | 5,70 |
| nguồn vốn do Sở KH&ĐT cân đối bố trí năm 2017 |
|
|
|
|
10 | Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt (đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai) | TT. Phát triển quỹ đất TP | Phường An Thới, phường Long Hòa, phường Long Tuyền | 35,00 | 16,00 | 4,50 | nguồn vốn do Sở KH&ĐT cân đối bố trí năm 2017 |
|
|
|
|
III | Quận Cái Răng |
|
| 300,73 | 129,91 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Sân Golf và Biệt thự tại cồn Ấu | Công ty Cổ phần Vinpearl | Phường Hưng Phú | 104,00 | 10,20 |
|
|
| QĐ số 1231/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 và QĐ số 1561/QĐ-UBND ngày 02/06/2015 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
2 | Khu dân cư lô số 5C | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | Phường Hưng Thạnh | 37,00 | 29,00 |
|
|
| QĐ số 931/QĐ-UBND ngày 25/03/2015 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
3 | Mở rộng Khu dân cư lô số 6A | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | Phường Hưng Thạnh | 30,00 | 20,30 |
|
|
| QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 13/07/2006 và Công văn số 4979/UBND-KT ngày 23/10/2015 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
4 | Khu dân cư Thường Thạnh - phần mở rộng 7ha. | Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ | Phường Thường Thạnh | 7,00 | 7,00 |
|
|
| QĐ số 3820/QĐ-UBND | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
5 | Khu Đô thị mới phường Thường Thạnh | Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ | Phường Thường Thạnh | 10,70 | 10,70 |
|
|
| QĐ số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
6 | Khu đô thị mới Hưng Phú - Lô số 3D. | Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Tư Bông Sen Vàng | Phường Hưng Phú | 11,90 | 8,90 |
|
|
| QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
7 | Khu đô thị mới và Khu công nghệ thông tin tập trung | Quỹ Đầu tư phát triển thành phố | Phường Hưng Thạnh | 72,39 | 30,00 |
|
|
| QĐ số 2148/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
8 | Trung Tâm sát hạch Lái xe loại 2 ( Bổ sung) | Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Chiến Thắng | Phường Phú Thứ | 6,00 | 0,10 |
|
|
| thu hồi đất để xây dựng tuyến đường giao thông giáp ranh với dự án của Công ty Long Thịnh | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
9 | Dự án Mở rộng bến xe thành phố (giai đoạn 2) | Công ty CP Bến xe tàu phà Cần Thơ | Phường Hưng Thạnh | 3,60 | 3,60 |
|
|
| Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND TPCT |
|
|
10 | Khu đô thị mới lô số 5B | Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan | Phường Hưng Thạnh | 14,70 | 7,00 |
|
|
| Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
11 | Trường Tiểu học Phú Thứ 2 | UBND Q. Cái Răng | Phường Phú Thứ | 0,88 | 0,88 |
|
| Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND Q. Cái Răng |
| Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
12 | Trường Tiểu học Phú Thứ 3 | UBND Q. Cái Răng | Phường Phú Thứ | 0,73 | 0,73 |
|
| Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND Q. Cái Răng |
|
|
|
13 | Trường Tiểu học Lê Bình 3 | UBND Q. Cái Răng | Phường Lê Bình | 0,45 | 0,45 |
|
| Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND Q. Cái Răng |
|
|
|
14 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành 2 và đường dây Châu Thành 2 - Trạm 220kV Cần Thơ | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | Phường Thường Thạnh, phường Phú Thứ | 0,34 | 0,24 |
|
|
| X | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
15 | Công trình Trạm biến áp 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | Phường Ba Láng | 0,61 | 0,61 |
|
|
| X | Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
16 | Công trình các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Cần Thơ | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | Phường Thường Thạnh, Phường Phú Thứ | 0,43 | 0,2 |
|
|
| X | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
IV | Quận Ô Môn |
|
| 14,98 | 14,93 | 2,36 |
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 220 Kv Ô Môn - Sóc Trăng (đoạn xây dựng mới) | Tổng Công ty Truyền tải điện 4 | Phường Châu Văn Liêm, phường Phước Thới | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
| Công văn số 011669/PTC4-ĐTXD ngày 15/12/2015 của Tổng Cty Truyền tải điện 4 thuộc Tổng Cty Truyền tải điện quốc gia |
|
|
2 | Học viện Phật giáo Nam tông Khmer | BQLDA ĐTXD TPCT | Phường Châu Văn Liêm | 6,70 | 6,70 | 1,05 | QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND TPCT |
|
|
|
|
3 | Trường Mẫu giáo Thới Long | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,07 | 0,07 |
|
| QĐ số 5440/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND Q. Ô Môn |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Long Hưng | UBND quận Ô Môn | Phường Long Hưng | 0,50 | 0,50 | 0,50 | QĐ số 2788/QĐ-UBND ngày 7/9/2016 của UBND TPCT |
|
|
|
|
5 | Trường Mầm non Phước Thới 2 | UBND quận Ô Môn | Phường Phước Thới | 0,20 | 0,15 | 0,05 |
| QĐ số 4952/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND Q. Ô Môn |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Trưng Vương (điểm Cây Me) | UBND quận Ô Môn | Phường Châu Văn Liêm | 0,20 | 0,20 |
|
| QĐ số 5446/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND Q. Ô Môn |
|
|
|
7 | Mở rộng khu tái định cư sau trường dân tộc Nội Trú quận Ô Môn | Cty TNHH một thành viên xây dựng Sao Vàng Tây Đô | Phường Châu Văn Liêm | 3,48 | 3,48 |
|
|
| Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND TPCT |
|
|
8 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn | Sở NN&PTNT TPCT | Trên địa bàn quận | 2,64 | 2,64 |
|
|
| Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Bộ KH&ĐT | Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
9 | Cầu Rạch Nhum và Cầu Rạch Tra thuộc đường Tỉnh 922 | Ban QLDA ĐTXD TPCT | Phường Châu Văn Liêm | 0,28 | 0,28 |
| Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND TPCT |
|
| Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
10 | Trạm thu phí công trình Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 91 (đoạn Km14 + 000 - Km 50 + 889) theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty Cổ phần đầu tư Quốc lộ 91 Cần Thơ - An Giang | Phường Châu Văn Liêm | 0,65 | 0,65 | 0,50 |
|
| Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND TPCT |
|
|
V | Quận Thốt Nốt |
|
| 4,44 | 4,44 | 2,40 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Trung Kiên 2 | UBND Q. Thốt Nốt | PhườngTrung Kiên | 0,40 | 0,40 | 0,30 |
| Nguồn vốn do quận cam kết cân đối bố trí thực hiện trong năm 2017 |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Trung Kiên 3 | UBND Q. Thốt Nốt | PhườngTrung Kiên | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| nt |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
3 | Nhà thông tin kv Phụng Thạnh 2 | UBND Q. Thốt Nốt | PhườngTrung Kiên | 0,01 | 0,01 |
|
| nt |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Thới Thuận 3 | UBND Q. Thốt Nốt | PhườngThới Thuận | 0,65 | 0,65 |
|
| nt |
|
|
|
5 | Bồi hoàn - san lấp mặt bằng - đường dẫn vào trường TH Trung Nhứt 1 và BCH quân sự phường Trung Nhứt | UBND Q. Thốt Nốt | PhườngTrung Nhứt | 0,78 | 0,78 |
|
| nt |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
6 | Trường Mẫu giáo Tân Lộc | UBND Q. Thốt Nốt | Phường Tân Lộc | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| nt |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
7 | Bãi chứa rác Phường Tân Lộc | UBND Q. Thốt Nốt | Phường Tân Lộc | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| nt |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học Tân Lộc 5 | UBND Q. Thốt Nốt | Phường Tân Lộc | 0,50 | 0,50 |
|
| nt |
|
|
|
9 | Trường THCS Tân Lộc | UBND Q. Thốt Nốt | Phường Tân Lộc | 0,60 | 0,60 | 0,60 | nguồn vốn do Sở KH&ĐT cân đối bố trí năm 2017 |
|
|
|
|
VI | Huyện Phong Điền |
|
| 2,65 | 2,42 | 0,30 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Tân Thới (mở rộng) | UBND H. Phong Điền | Xã Tân Thới | 0,33 | 0,10 |
|
| QĐ số 2894/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của H. Phong Điền |
|
|
|
2 | Đường dẫn vào trường THPT Phan Văn Trị | Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố | Thị trấn Phong Điền, xã Nhơn Nghĩa | 0,75 | 0,75 |
| QĐ số 1758/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND TPCT |
|
|
|
|
3 | Trại thực nghiệm Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ (trên địa bàn huyện Phong Điền) | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | Xã Mỹ Khánh | 0,98 | 0,98 |
| x |
|
| CV số 3357/UBND-XDĐT ngày 18/8/2016 của UBND TPCT |
|
4 | Trạm biến áp 110 Kv và đường dây đấu nối | Ban QLDA Điện lực Miền Nam | Thị trấn Phong Điền | 0,59 | 0,59 | 0,3 |
|
| X | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
VII | Huyện Cờ Đỏ |
|
| 6,50 | 6,50 | 4,55 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ | UBND H. Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ | 2,34 | 2,34 | 1,50 | QĐ số 2934/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND TPCT |
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Trung Hưng 1 | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng | 0,75 | 0,75 |
| QĐ số 878/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND TPCT |
|
|
|
|
3 | Nghĩa địa xã Trung Hưng | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Trung Hưng | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| X | Dân hiến đất |
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hiệp 1 và đường dẫn vào trường | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Đông Hiệp | 1,33 | 1,33 | 1,33 |
| QĐ số 2942/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ |
|
|
|
5 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Thắng | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Đông Thắng | 0,51 | 0,51 | 0,40 |
| QĐ số 3008/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ |
|
|
|
6 | Trường THCS Trung An | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Trung An | 0,82 | 0,82 | 0,82 | CV số 1223/UBND-XDĐT ngày 05/4/2016 của UBND TPCT |
|
|
|
|
7 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thới Đông | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Thới Đông | 0,33 | 0,33 | 0,15 |
| QĐ số 2944/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ |
|
|
|
8 | Trụ sở BCH Quân sự xã Thới Đông | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Thới Đông | 0,17 | 0,17 | 0,10 |
| QĐ số 2949/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Thới Lai |
|
| 32,30 | 32,30 | 12,37 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường cấp II, III Thới Thạnh | UBND H. Thới Lai | Xã Định Môn | 0,25 | 0,25 | 0,480 |
| Nguồn vốn do quận cam kết cân đối bố trí thực hiện trong năm 2017 |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
2 | Xây dựng 03 nhà thông tin ấp văn hóa xã Trường Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thắng | 0,06 | 0,06 | 0,032 |
| nt |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 |
|
3 | Xây dựng 03 nhà thông tin ấp văn hóa xã Trường Thành | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thành | 0,06 | 0,06 | 0,048 |
| nt |
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
4 | Khu đô thị mới huyện Thới Lai | Công ty CP TVTK xây dựng Cadif | Thị trấn Thới Lai | 9,51 | 9,51 | 6,320 |
|
| Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
5 | Cầu Rạch Nhum và Cầu Rạch Tra thuộc đường tỉnh 922 | Ban QLDA ĐT - XD TPCT | Xã Thới Thạnh | 0,88 | 0,88 |
| Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND TPCT |
|
| Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
6 | Tuyến đường từ xã Trường Thành đến trung tâm xã Trường Thắng | Ban QLDA ĐT - XD 2 TPCT | Xã Trường Thành - xã Trường Thắng | 7,80 | 7,80 | 4,30 | nguồn vốn do Sở KH&ĐT cân đối bố trí năm 2017 |
|
| Chuyển tiếp từ NQ số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND TPCT |
|
7 | BTTH+GPMB Trường THCS Trường Thành 1 | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thành | 8,00 | 8,00 |
|
| nt |
|
|
|
8 | Xây dựng 02 nhà văn hóa ấp Trường Bình, Trường Lợi | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thành | 0,40 | 0,40 |
|
| nt |
|
|
|
9 | Xây dựng 02 nhà văn hóa ấp Định Khánh A, Định Khánh B | UBND H. Thới Lai | Xã Định Môn | 0,40 | 0,40 |
|
| Quyết Định Số 2744/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND H. Thới Lai |
|
|
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa ấp Định Yên | UBND H. Thới Lai | Xã Định Môn | 0,25 | 0,25 |
|
| Quyết Định Số 2747/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND H. Thới Lai |
|
|
|
11 | Trường tiểu học Trường Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thắng | 3,50 | 3,50 |
|
| Nguồn vốn do quận cam kết cân đối bố trí thực hiện trong năm 2017 |
|
|
|
12 | Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp Chợ Thới Lai hiện hữu | Công ty CP Đầu tư xây dựng và du lịch Mekong | Thị trấn Thới Lai | 1,19 | 1,19 | 1,19 |
|
| QĐ số 187/QĐ-UBND ngày 25/1/2016 và QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 6/1/2015 của UBND TPCT | Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
IX | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 10,89 | 9,66 | 7,15 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Lộc | UBND H. Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Bình | 0,01 | 0,01 |
|
| Nguồn vốn do quận cam kết cân đối bố trí thực hiện trong năm 2017 |
|
|
|
2 | Cầu Bốn Tổng 1 | UBND H. Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,41 | 0.41 |
|
| nt |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Vĩnh Bình 2 | UBND H. Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Bình | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| nt |
|
|
|
4 | Đường Thắng Lợi 1 (bờ trái đoạn từ UBND X. Thạnh Lộc đến Sáu Bọng) | Ban QLDA ĐT - XD 2 TPCT | Xã Thạnh Lộc | 6,65 | 6,65 | 6,65 | nguồn vốn do Sở KH&ĐT cân đối bố trí năm 2017 |
|
| Chuyển tiếp từ NQ số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT |
|
5 | Chợ Láng Sen và Khu dân cư nông thôn X. Thạnh Quới | Công ty CP Xây dựng Bách Khoa | Xã Thạnh Quới | 3,32 | 2,50 |
|
|
| QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND TPCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Tổng |
|
| 567,50 | 288,39 | 45,01 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) NGOÀI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí khu đất | Số tờ bản đồ | Số thửa đất | Diện tích (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Quận Ninh Kiều |
|
|
| 2,78 |
|
1 | Khu dân cư phường Hưng Lợi (Công ty Hồng Trung) | Phường Hưng Lợi | 48, 58, 65 |
| 2,00 | ODT |
2 | Trường Trung cấp Miền Tây | Phường An Khánh | 14 | 47 | 0,78 | DGD |
II | Huyện Thới Lai |
|
|
| 0,24 |
|
1 | Nhà máy Chế biến gạo chất lượng cao Thủy Mộc | Xã Tân Thạnh | 10 | 382, 707 | 0,24 | SKC |
3 | Tổng (I+II) |
|
|
| 3,02 |
|
- 1 Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 5 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 12 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 5 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND