HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (DO ĐIỀU CHỈNH NGUỒN THU TỪ SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (do điều chỉnh nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (do điều chỉnh nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước), cụ thể:
1. Điều chỉnh tổng nguồn trung hạn do điều chỉnh nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tăng khả năng thu của nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước là 18,645 tỷ đồng. Theo đó, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh sau điều chỉnh là 26.645,494 tỷ đồng; trong đó, nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước là 218,645 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục tổng hợp).
2. Điều chỉnh nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước, gồm:
a) Điều chỉnh giữa các nhiệm vụ: Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước sau bổ sung là 218,645 tỷ đồng, bố trí cho 02 nhiệm vụ, gồm: Chuẩn bị đầu tư là 0,345 tỷ đồng; khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 là 218,3 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục tổng hợp).
b) Phân bổ chi tiết kế hoạch trung hạn còn lại cho 11 dự án là 97,469 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1).
3. Điều chỉnh nguồn xây dựng cơ bản tập trung của các dự án là 42,569 tỷ đồng do các dự án đã được bổ sung từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước (Chi tiết theo Phụ lục 1).
4. Điều chỉnh tên dự án “Đường nối Quốc lộ 1A đến hồ chứa nước Hố Vàng” thành “Đường nối Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi (giai đoạn 1)”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 22 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Các nội dung khác của các Nghị quyết: số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2021, số 98/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021, số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022, số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 | Điều chỉnh tăng giảm | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tăng | Giảm | |||||
| Tổng cộng (I+II+III+IV) | 26.626.849 | 140.383 | 121.738 | 26.645.494 |
|
I | Vốn XDCB tập trung của tỉnh | 12.750.800 | 42.569 | 42.569 | 12.750.800 |
|
* | Dự phòng chung trung hạn (tương ứng khoảng 5,3% vốn xây dựng cơ bản tập trung) | 2.693.640 |
|
| 2.693.640 |
|
** | Phân khai kế hoạch trung hạn | 10.057.160 | 42.569 | 42.569 | 10.057.160 |
|
1 | Phân cấp các địa phương | 2.550.000 | 2.550.000 | |||
2 | Hoàn trả ứng trước | 207.582 | 207.582 | |||
3 | Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh) | 400.000 | 400.000 | |||
4 | Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành | 250.000 | 250.000 | |||
5 | Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác | 1.150.000 | 1.150.000 | Nếu tính 250 tỷ đồng vốn xổ số kiến thiết bố trí cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, thì tổng vốn đối ứng của địa phương là 1.400 tỷ đồng | ||
Trong đó: | ||||||
Chương trình Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn và một số chương trình khác) | 800.000 | 800.000 | ||||
Các Chương trình MTQG: (1) Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; (2) Giảm nghèo bền vững | 350.000 | 350.000 | ||||
6 | Chuẩn bị đầu tư | 50.000 | 50.000 | |||
7 | Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có) | 50.000 | 50.000 | |||
8 | Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi | 55.000 | 55.000 | |||
9 | Bố trí chuyển tiếp các dự án đang thực hiện | 1.033.944 | 1.033.944 | |||
Các dự án cần xin ý kiến HĐND tỉnh vì quá thời hạn bố trí vốn, các dự án vướng mắc kéo dài | 258.700 | 258.700 | ||||
Các dự án chuyển tiếp đang thực hiện | 775.244 | 775.244 | ||||
10 | Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW | 898.500 | 898.500 | |||
11 | Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 | 3.412.134 | 42.569 | 42.569 | 3.412.134 | |
Trong đó: |
|
|
|
|
| |
+ Đã phân khai cho các dự án | 3.378.634 | 22.000 | 42.569 | 3.358.065 |
| |
+ Chưa phân khai chi tiết (phân khai sau khi các dự án đủ điều kiện) | 33.500 | 20.569 |
| 54.069 |
| |
II | Xổ số kiến thiết | 602.000 | - | - | 602.000 | |
1 | Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn) | 250.000 | 250.000 | |||
2 | Bố trí chuyển tiếp | 54.500 | 54.500 | |||
3 | Khởi công mới 2021 - 2025 (năm 2021 không khởi công mới từ nguồn này) | 297.500 | 297.500 | |||
III | Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | 200.000 | 97.814 | 79.169 | 218.645 | |
1 | Bố trí để bù hụt thu năm 2020 | 79.169 | 79.169 | - | ||
2 | Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 | 120.831 | 97.469 | 218.300 | ||
3 | Vốn chuẩn bị đầu tư | 345 | 345 | |||
IV | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 13.074.049 | - |
| 13.074.049 | |
1 | Giao các địa phương thu chi | 3.500.000 |
|
| 3.500.000 |
|
2 | Các nhiệm vụ, dự án tỉnh quản lý | 9.574.049 |
|
| 9.574.049 |
|
2.1 | Thực hiện đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ (TW quy định tối thiểu 10%) | 654.169 | 654.169 | |||
2.2 | Chuyển tiếp các dự án khai thác quỹ đất tỉnh | 1.041.000 | 1.041.000 | |||
2.3 | Lồng ghép với dự án sử dụng vốn XDCB tập trung | 3.029.000 | 3.029.000 | |||
2.4 | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 | 4.097.916 | 4.097.916 | |||
- | Số vốn đã giao chi tiết cho các dự án đủ điều kiện | 4.003.000 |
|
| 4.003.000 | |
- | Số vốn chưa giao chi tiết | 94.916 |
|
| 94.916 | |
2.5 | Nguồn thu sử dụng đất dùng để bù hụt thu năm 2020 | 751.964 | 751.964 |
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Nguồn vốn: Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước và Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN NHIỆM VỤ/DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Nhóm dự án | Dự kiến thời gian thực hiện | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 dã giao | Điều chỉnh tăng, giảm | Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||||||
Số ngày quyết định | Tổng mức đầu tư | Tổng cộng (NS tỉnh) | Trong đó: | Trong đó: | Tổng cộng (NS tỉnh) | Trong đó: | |||||||||||||
XDCB tập trung | Nguồn thu SX lại, XL nhà, đất thuộc SHNN | XDCB tập trung | Nguồn thu SX lại, XL nhà, đất thuộc SHNN | XDCB tập trung | Nguồn thu SX lại, XL nhà, đất thuộc SHNN | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||||||||||
| Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
| 781.429 | 631.929 | 570.500 | 370.500 | 200.000 | 42.569 | 42.569 | 97.814 | 79.169 | 589.145 | 370.500 | 218.645 |
|
A | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 681.929 | 631.929 | 457.831 | 337.000 | 120.831 | 22.000 | 42.569 | 97.469 | - | 534.731 | 316.431 | 218.300 |
|
I | BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
| 458.939 | 408.939 | 335.000 | 274.000 | 61.000 |
| 34.600 | 37.600 |
| 338.000 | 239.400 | 98.600 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 458.939 | 408.939 | 335.000 | 274.000 | 61.000 | - | 34.600 | 37.600 | - | 338.000 | 239.400 | 98.600 |
|
1 | Nhà A3 tỉnh ủy | BQLDA ĐTXD các CT DD&CN tỉnh | TPQN | B | 2021-2023 | 2096/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 65.400 | 65.400 | 58.000 | 54.000 | 4.000 |
| 14.000 | 17.000 |
| 61.000 | 40.000 | 21.000 | Bổ sung vốn để hoàn thành năm 2023 |
2 | Dự án Nâng cấp Trụ sở Đảng ủy khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi | BQLDA ĐTXD các CT DD&CN tỉnh | TPQN | C | 2023- 2025 | 1577/QĐ-UBND, 14/11/2022 | 29.500 | 29.500 | 25.000 | 25.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
| 25.000 | 23.000 | 2.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc Thanh tra Sở Giao thông vận tải | BQLDA ĐTXD các CT DD&CN tỉnh | TPQN | C | 2023-2025 | 1541/QĐ-UBND, 08/11/2022 | 29.039 | 29.039 | 25.000 | 25.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
| 25.000 | 23.000 | 2.000 |
|
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Thanh tra Tỉnh | BQLDA ĐTXD các CT DD&CN tỉnh | TPQN | C | 2023-2025 | 1677/QĐ- UBND ngày 06/12/2022 | 35.000 | 35.000 | 27.000 | 27.000 |
|
| 4.500 | 4.500 |
| 27.000 | 22.500 | 4.500 |
|
5 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | BQLDA ĐTXD các CT DD&CN tỉnh | TPQN | B | 2022-2025 | 801/QĐ- UBND ngày 22/6/2022 | 150.000 | 150.000 | 120.000 | 63.000 | 57.000 |
|
|
|
| 120.000 | 63.000 | 57.000 |
|
6 | Xây dựng Hội trường thuộc trụ sở UBND tỉnh | BQLDA ĐTXD các CT DD&CN tỉnh | TPQN | B | 2022-2025 | 65/NQ- HĐND ngày 08/9/2021 | 150.000 | 100.000 | 80.000 | 80.000 |
|
| 12.100 | 12.100 |
| 80.000 | 67.900 | 12.100 | Đối ứng NSTW |
II | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 9.000 | - | 9.000 | - | - | 900 | - | 9.900 | - | 9.900 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 9.000 | - | 9.000 | - | - | 900 | - | 9.900 | - | 9.900 |
|
1 | Cải tạo, nâng tầng nhà làm việc Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | TPQN | C | 2022-2023 | 581/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 900 |
| 9.900 |
| 9.900 |
|
III | Công an tỉnh |
|
|
|
|
| 112.990 | 112.990 | 26.831 | 6.000 | 20.831 | 22.000 | - | 51.000 | - | 99.831 | 28.000 | 71.831 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 112.990 | 112.990 | 26.831 | 6.000 | 20.831 | 22.000 | - | 51.000 | - | 99.831 | 28.000 | 71.831 |
|
1 | Trụ sở làm việc công an phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ | Công an tỉnh | Đức Phổ | C | 2022-2023 | 1144/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | 10.000 | 10.000 | 8.831 |
| 8.831 |
|
|
|
| 8.831 |
| 8.831 |
|
2 | Trụ sở làm việc công an phường Phổ Ninh và Phổ Hoà, thị xã Đức Phổ | Công an tỉnh | Đức Phổ | C | 2022-2023 | 860/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | 14.990 | 14.990 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và Thị xã Đức Phổ | Công an tỉnh | Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và Đức Phổ | C | 2023-2025 | 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 | 29.500 | 29.500 | 2.000 | 2.000 |
| 7.500 |
| 17.000 |
| 26.500 | 9.500 | 17.000 |
|
4 | Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Bình Sơn, Tư Nghĩa, Sơn Hà và Sơn Tây | Công an tỉnh | Bình Sơn, Tư Nghĩa, Sơn Hà và Sơn Tây | C | 2023-2025 | 1549/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 | 29.500 | 29.500 | 2.000 | 2.000 |
| 7.500 |
| 17.000 |
| 26.500 | 9.500 | 17.000 |
|
5 | Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Trà Bồng, Minh Long và thành phố Quảng Ngãi | Công an tỉnh | Trà Bồng, Minh Long và TPQN | C | 2023-2025 | 1553/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 | 29.000 | 29.000 | 2.000 | 2.000 |
| 7.000 |
| 17.000 |
| 26.000 | 9.000 | 17.000 |
|
III | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | 87.000 | 57.000 | 30.000 | - | 7.969 | 7.969 | - | 87.000 | 49.031 | 37.969 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | 87.000 | 57.000 | 30.000 | - | 7.969 | 7.969 | - | 87.000 | 49.031 | 37.969 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm chỉ huy Bộ CHQS tỉnh | BCH Quân sự tỉnh | TPQN | C | 2022-2024 | 08/NQ- HĐND ngày 08/9/2021 | 70.000 | 70.000 | 60.000 | 30.000 | 30.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| 60.000 | 26.000 | 34.000 |
|
2 | Hải đội Dân quân thường trực tham gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo trong tình hình mới (giai đoạn 1) | BCH Quân sự tỉnh | Bình Sơn | C | 2021-2022 | 01/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 27.000 |
|
| 3.969 | 3.969 |
| 27.000 | 23.031 | 3.969 |
|
B | Bố trí để bù hụt thu năm 2020 từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| 79.169 |
| 79.169 |
|
|
| 79.169 | - | - | - |
|
C | Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án thuộc nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 345 |
| 345 | - | 345 |
|
D | Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn XDCB tập trung chưa giao trung hạn (dự kiến giao khi các dự án đủ điều kiện) |
|
|
|
|
| 99.500 |
| 33.500 | 33.500 |
| 20.569 |
|
|
| 54.069 | 54.069 | - |
|