Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN BỔ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 và phân bổ vốn trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 và phân bổ vốn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương

1. Đối với nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung

a) Điều chỉnh tăng, giảm 70 tỷ đồng giữa các dự án, trong đó, bố trí vốn đối ứng 25 tỷ đồng cho 5 dự án khởi công mới sử dụng vốn ngân sách trung ương thuộc Chương trình phục hồi kinh tế - xã hội.

b) Bố trí vốn cho 06 dự án đủ điều kiện đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương.

c) Vốn đối ứng các dự án ODA: Điều chỉnh giảm vốn của 01 dự án chuẩn bị đầu tư là 02 tỷ đồng và phân bổ 98 tỷ đồng cho 01 dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư.

2. Đối với nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

a) Điều chỉnh giảm 95,951 tỷ đồng chi đầu tư công. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh sau điều chỉnh là 13.074 tỷ đồng.

b) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn thu tiền sử dụng đất 322,916 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục tổng hợp và 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Nghị quyết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.

2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2021 và Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ,
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: KH-ĐT, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao tại Nghị quyết số 98/NQ-HĐND

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tăng

Giảm

 

Tổng cộng (I II III IV)

26.722.800

26.626.849

392.916

488.867

 

I

Vốn XDCB tập trung của tỉnh

12.750.800

12.750.800

70.000

70.000

 

*

Dự phòng chung trung hạn (tương ứng khoảng 21% vốn xây dựng cơ bản tập trung)

2.693.640

2.693.640

 

 

 

**

Phân khai kế hoạch trung hạn

10.057.160

10.057.160

70.000

70.000

 

1

Phân cấp các địa phương

2.550.000

2.550.000

-

 

 

2

Hoàn trả ứng trước

207.582

207.582

 

 

 

3

Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh)

400.000

400.000

 

 

Phụ lục số 2

4

Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

250.000

250.000

 

 

 

5

Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác

1.150.000

1.150.000

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

Chương trình Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn và một số chương trình khác)

800.000

800.000

-

 

 

 

Các Chương trình MTQG: (1) Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; (2) Giảm nghèo bền vững

350.000

350.000

-

 

 

6

Chuẩn bị đầu tư

50.000

50.000

-

 

 

7

Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có)

50.000

50.000

-

 

 

8

Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi

55.000

55.000

-

 

 

9

Bố trí chuyển tiếp các dự án đang thực hiện

993.944

1.033.944

40.000

 

Phụ lục số 3

10

Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW

873.500

898.500

25.000

 

Phụ lục số 4

11

Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

3.477.134

3.412.134

5.000

70.000

Phụ lục số 5

II

Xổ số kiến thiết

602.000

602.000

-

-

 

1

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

250.000

250.000

-

 

 

2

Bố trí chuyển tiếp

54.500

54.500

-

 

 

3

Khởi công mới 2021 - 2025

297.500

297.500

-

 

 

III

Bổ sung trung hạn nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

200.000

200.000

 

 

 

1

Bố trí để bù hụt thu năm 2020

79.169

79.169

 

 

 

3

Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

120.831

120.831

 

 

 

IV

Nguồn thu tiền sử dụng đất

13.170.000

13.074.049

322.916

418.867

Phụ lục số 6

a1

Tỉnh quản lý

8.499.169

8.822.085

322.916

-

 

1

Dự án chuyển tiếp

1.041.000

1.041.000

 

 

 

2

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

3.775.000

4.097.916

322.916

-

 

 

- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

2.200.000

2.200.000

 

 

 

 

- Dự án chuẩn bị đầu tư

2.000

3.000

1.000

 

 

 

- Phân khai sau (bao gồm số vốn đã dự kiến giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ tục đầu tư)

1.573.000

1.894.916

321.916

 

 

3

Bố trí lồng ghép các dự án từ nguồn XDCB tập trung

3.029.000

3.029.000

-

 

 

4

Thực hiện công tác đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

654.169

654.169

-

 

 

a2

Bố trí để bù hụt thu năm 2020

1.170.831

751.964

-

418.867

Phụ lục số 1

a3

Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân đối thu - chi

3.500.000

3.500.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Bù hụt thu thuộc danh mục kế hoạch đã bố trí và thanh toán năm 2020 nguồn chi đầu tư từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước và nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

5

Nội dung

Số vốn đã bố trí và thanh toán năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 chỉnh

Ghi chú

Kế hoạch vốn

Thanh toán vốn

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Nguồn thu tiền sử dụng đất

nguồn thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Tăng

Giảm

 

Tổng số

1.254.234

1.250.000

1.250.000

79.169

1.170.831

831.133

79.169

751.964

 

 

 

I

Danh mục bù hụt thu từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

83.402

79.169

79.169

79.169

0

79.169

79.169

 

 

 

 

II

Bù hụt thu từ tiền sử dụng đất

1.170.831

1.170.831

1.170.831

 

1.170.831

751.964

 

751.964

 

418.867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Đối ứng của ngân sách tỉnh từ nguồn XDCB tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian bắt đầu

Thời gian  kết thúc

Nhà tài trợ

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 Vốn đối ứng Ngân sách tỉnh đã giao

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 Vốn đối ứng Ngân sách tỉnh chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tăng

Giảm

Đưa vào cân đối NSTW

Viện trợ không hoàn lại

Vay lại

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

2.167.106

395.414

0

395.414

 

1.771.692

1.300.315

115.587

355.790

809.970

106.330

0

106.330

400.000

400.000

100.000

100.000

 

 

Trong đó, thực hiện điều chỉnh bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Danh mục đã giao trung hạn 2021-2025

 

 

 

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2.000,0

0,0

0,0

2.000,0

 

*

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

0

2.000

 

1

Dự án thuộc Chương trình chuyển đổi năng lượng bền vững Việt Nam -EU

Sở Công thương

 

 

EU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

0

 

2.000

Dự án chưa có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư và chờ hướng dẫn của trung ương

II

Danh mục trình giao kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)

 

 

 

 

 

553.998

105.348

0

105.348

 

448.650

309.179

6.966

132.505

0

0

0

0

2.000

100.000

98.000

0

 

 

* Dự án thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiện đại hóa thủy lợi nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi

Sở Nông nghiệp và PTNT

2022

2026

ADB

305/QĐ-TTg ngày 04/3/2022

553.998

105.348

 

105.348

19,32 triệu USD

448.650

309.179

6.966

132.505

 

 

 

 

2.000

100.000

98.000

 

Bao gồm 2 tỷ đồng vốn CBĐT đã giao tại NQ số 71/NQ-HĐND

III

Kế hoạch vốn trung hạn còn lại chưa giao, chờ các dự án phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255.800

159.800

2.000

98.000

 

IV

Các dự án đang vận động trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

5.782.590

1.805.971

0

1.805.971

 

3.976.619

1.120.766

 

240.732

2.615.120

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Làng Hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2022

2026

Hàn Quốc

 

100.579

9.587

0

9.587

3,925 triệu USD

90.992

0

 

90.992

0

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh đang lấy ý kiến Bộ ngành trung ương về Đề xuất chủ trương đầu tư

2

Phục hồi và Quản lý rừng bền vững khu vực miền Trung và miền Bắc Việt Nam - Dự án KFW9 (giai đoạn 1) tỉnh Quảng Ngãi

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2023

2029

Đức

 

114.750

24.300

0

24.300

4,052783 triệu USD

90.450

10.125

 

56.700

23.625

 

 

 

 

 

 

 

Bộ KHĐT đang thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2023

2026

ADB

 

723.740

166.550

0

166.550

24,5 triệu USD

557.190

160.335

 

22.740

374.115

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh đang hoàn thiện thủ tục trình phê duyệt chủ trương đầu tư

4

Xây dựng phát triển hạ tầng đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

BQL dự án ĐTXD các công trình GT

2027

2028

WB

 

4.150.000

1.518.331

0

1.518.331

113,86104 1 triệu USD

2.631.669

789.501

 

0

1.842.168

 

 

 

 

 

 

 

Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án

5

Nước sạch và vệ sinh nông thôn bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2022

2026

WB

 

351.000

46.552

0

46.552

13,11 triệu USD

304.448

91.334

 

0

213.114

 

 

 

 

 

 

 

Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án

6

Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi

Sở Công thương

2021

2025

EU

 

82.700

12.400

0

12.400

 

70.300

0

 

70.300

0

 

 

 

 

 

 

 

Chờ hướng dẫn của Bộ Công thương

7

Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

2021

2025

Hàn Quốc

 

259.821

28.251

0

28.251

10 triệu USD

231.570

69.471

 

0

162.099

 

 

 

 

 

 

 

UBND tỉnh mới đề xuất dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung và nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng cộng các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NSĐP (NS tỉnh)

NSTW

NSĐP (NS tỉnh)

XDCB tập trung

Thu SDĐ

XDCB tập trung

Thu SDĐ

Tổng số

Tăng

Giảm

 

Tổng số

 

 

 

11.650.581

3.434.252

8.037.216

7.535.285

2.733.708

4.801.577

2.080.944

993.944

1.087.000

2.120.944

1.033.944

40.000

-

1.087.000

 

 

Trong đó, thực hiện điều chỉnh, bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

 

 

 

501.092

319.200

181.892

365.925

319.200

46.725

47.000

47.000

-

83.000

83.000

36.000

-

-

 

1

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)

BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

2012-2022

1476/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 357/QĐ/UBND ngày 21/4/2022

401.097

319.200

81.897

320.387

319.200

1.187

-

 

 

36.000

36.000

36.000

 

-

Nhu cầu vốn hoàn thành dự án

2

Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước

BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

2018-2023

2012/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, 1210/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

99.995

 

99.995

45.538

 

45.538

47.000

47.000

-

47.000

47.000

 

 

-

Đính chính lại tên dự án

 

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

 

 

 

13.000

-

13.000

6.300

-

6.300

1.900

1.900

-

5.900

5.900

4.000

-

-

 

3

Tôn tạo, nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL DA ĐT XD các CT DD và CN tỉnh

2019-2021

1109/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; 482/QĐ-UBND ngày 20/5/2022

13.000

 

13.000

6.300

 

6.300

1.900

1.900

-

5.900

5.900

4.000

 

-

Dự án được phê duyệt CTĐT điều chỉnh tăng TMĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án đối ứng vốn ngân sách trung ương
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 nguồn XDCB tập trung bổ sung

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP (NS tỉnh)

NSTW

NSĐP (NS tỉnh)

NSTW

XDCB tập trung

 

Tổng cộng (A B)

 

 

 

 

 

5.552.178

4.057.644

1.494.534

148.670

78.629

70.041

3.876.900

3.003.400

873.500

898.500

 

A

Kế hoạch trung hạn đã giao (Danh mục chi tiết theo NQ số 98/NQ-HĐND 08/12/2021 và QĐ số 1270/QĐ-UBND

 

 

 

 

 

5.319.178

3.862.644

1.456.534

148.670

78.629

70.041

3876.900

3.003.400

873.500

873.500

 

B

Kế hoạch trung hạn dự kiến giao chính thức đợt này (tháng 7/2022)

 

 

 

 

 

233.000

195.000

38.000

-

-

-

-

-

-

25.000

 

B.1

Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW Chương trình phục hồi KTXH

 

 

 

 

 

233.000

195.000

38.000

-

-

-

-

-

-

25.000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biển Qua, huyện Minh Long

Sở Nông nghiệp và PTNT

Minh Long

193 ha

2022-2023

673/QĐ-UBND ngày 23/6/2022

30.000

20.000

10.000

 

 

 

 

 

 

7.000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bình Sơn

225 ha

2022-2023

20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022

70.000

65.000

5.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sơn Tịnh

240 ha

2022-2023

21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022

65.000

50.000

15.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

4

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng KHCN và các hạng mục phụ trợ)

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

TPQN

6.095m2

2022-2023

67/NQ-HĐND ngày 08/9/2021; 10/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; 24/NQ-HĐND ngày 07/7/2022

68.000

60.000

8.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án khởi công mới
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất; nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Dự kiến thời gian thực hiện

Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn NSĐP đã giao đến KH 2020

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 đã giao

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 chỉnh

Ghi chú

Số ngày quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)

Tổng cộng các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng cộng các nguồn vốn

Trong đó:

XDCB tập trung

Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Thu SDĐ

XDCB tập trung

Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Thu tiền SDĐ

Tổng số

Tăng

Giảm

 

Tổng cộng (A B C)

 

 

 

 

7.041.235

6.500.745

37.111

5.539.965

3.477.134

120.831

1.942.000

5.354.965

3.412.134

5.000

70.000

120.831

1.942.000

 

A

Danh mục đã giao trung hạn 2021-2025

 

 

 

 

6.123.135

5.585.645

37.111

5.051.531

3.038.700

120.831

1.892.000

4.866.531

2.973.700

5.000

70.000

120.831

1.892.000

 

 

Trong đó, thực hiện điều chỉnh, bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

68.000

68.000

-

60.000

60.000

-

-

-

-

-

60.000

-

-

 

b

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

68.000

68.000

-

60.000

60.000

-

-

-

-

-

60.000

-

-

 

1

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng KHCN và các hạng mục phụ trợ)

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Tp. Quảng Ngãi

 

67/NQ-HĐND ngày 08/9/2021; 10/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; 24/NQ-HĐND ngày 07/7/2022

68.000

68.000

 

60.000

60.000

 

-

-

-

-

60.000

-

-

 

II

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

45.000

42.000

-

35.000

35.000

-

-

30.000

30.000

5.000

10.000

 

 

 

 

Được đưa vào KCM năm 2021

 

 

 

 

32.000

32.000

-

25.000

25.000

-

-

30.000

30.000

5.000

-

-

-

 

2

Dự án đầu tư nâng cấp, sửa chữa hoàn thiện hạ tầng các cảng cá, cảng neo trú tàu thuyền

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đức Phổ, Lý Sơn

2021-2022

1766/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 541/QĐ-UBND ngày 21/4/2022

32.000

32.000

 

25.000

25.000

 

-

30.000

30.000

5.000

 

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

13.000

10.000

-

10.000

10.000

-

-

-

-

-

10.000

-

-

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú, huyện Mộ Đức

Sở Nông nghiệp và PTNT

Mộ Đức

 

1184a/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

13.000

10.000

 

10.000

10.000

 

-

-

-

 

10.000

-

-

 

B

Danh mục trình giao kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)

 

 

 

 

257.300

257.300

-

193.434

143.434

-

50.000

193.434

143.434

-

-

-

50.000

 

I

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

 

 

 

 

29.300

29.300

-

-

-

-

-

22.000

22.000

-

-

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

29.300

29.300

-

-

-

-

-

22.000

22.000

-

-

-

-

 

4

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư hoàn thiện các khu dân cư trên địa bàn KKT Dung Quất

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

 

 

487/QĐ-UBND ngày 20/5/2022

29.300

29.300

 

 

 

 

 

22.000

22.000

 

 

-

-

 

II

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

 

 

 

 

35.000

35.000

-

-

-

-

-

25.000

25.000

-

-

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

35.000

35.000

-

-

-

-

-

25.000

25.000

-

-

-

-

 

5

Sửa chữa, mở rộng kênh tưới hồ chứa nước Tuyền Tung, huyện Bình Sơn

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

Huyện Bình Sơn

 

485/QĐ-UBND ngày 20/5/2022

35.000

35.000

 

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

-

-

 

III

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

45.000

45.000

-

-

-

-

-

35.000

35.000

-

-

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

45.000

45.000

-

-

-

-

-

35.000

35.000

 

 

-

-

 

6

Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

Tp. Quảng Ngãi

 

08/NQ-HĐND ngày 13/4/2022

45.000

45.000

 

 

 

 

 

35.000

35.000

 

 

-

-

 

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

8.000

8.000

-

-

-

-

-

6.434

6.434

-

-

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

8.000

8.000

-

-

-

-

-

6.434

6.434

-

-

-

-

 

7

Tăng cường năng lực đo lường, chất lượng phục vụ công tác quản lý nhà nước và đáp ứng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

TPQN

 

67/QĐ-UBND ngày 21/01/2022

8.000

8.000

 

 

 

 

 

6.434

6.434

 

 

-

-

 

V

Công an tỉnh

 

 

 

 

100.000

100.000

-

-

-

-

-

90.000

40.000

-

-

-

50.000

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

100.000

100.000

-

-

-

-

-

90.000

40.000

-

-

-

50.000

 

8

Hệ thống camera giám sát an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Công an tỉnh

 

 

22/NQ-HĐND ngày 07/7/2022

100.000

100.000

 

 

 

 

 

90.000

40.000

 

 

-

50.000

 

VI

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

40.000

40.000

-

-

-

-

-

15.000

15.000

-

-

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

40.000

40000

-

-

-

-

-

15.000

15.000

-

-

-

-

 

9

Đường hầm sở chỉ huy cơ bản thị xã Đức Phổ

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Thị xã Đức Phổ

 

04/NQ-HĐND 13/4/2022

40.000

40.000

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

-

-

 

C

Danh mục chưa đủ thủ tục đầu tư (dự kiến giao kế hoạch trung hạn khi có QĐ phê duyệt CTĐT)

 

 

 

 

660.800

657.800

-

295.000

295.000

 

 

295.000

295.000

 

 

-

 

 

I

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

 

 

 

 

285.000

285.000

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

285.000

285.000

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

10

Đê chắn cát, giảm sóng và nạo vét thông luồng vào khu neo đậu tránh trú bão cảng cá Sa Huỳnh

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

Đức Phổ

 

 

250.000

250.000

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

Giao Sở Giao thông vận tải lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

II

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

115.000

115.000

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

115.000

115.000

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

11

Dự án giải phóng mặt bằng, xây dựng tường rào (khu A-B) trường đại học Phạm Văn Đồng

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

TPQN

 

 

70.000

70.000

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

Giao Sở Xây dựng lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

III

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

70.500

70.500

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

Dự kiến khởi công mới 2022-2025

 

 

 

 

70.500

70.500

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

12

Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

29.500

29.500

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

13

Trùng tu, tôn tạo di tích quốc gia trên địa bàn huyện Lý Sơn (di tích Đình làng An Hải và Đình làng An Vĩnh)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lý Sơn

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

14

Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Ông

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tư Nghĩa

 

 

14.950

14.950

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

15

Trùng tu, tôn tạo di tích quốc gia Ủy ban Kháng chiến Hành chính Nam Trung Bộ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

10.050

10.050

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

16

Trùng tu, tôn tạo di tích quốc gia Mộ và nhà thờ Trần Cẩm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

PHỤ LỤC 6

CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp và khởi công mới
Nguồn vốn: Nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)


Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 chỉnh, bổ sung (*)

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP (NS tỉnh)

Tăng

Giảm

 

Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu SDĐ

 

 

 

 

 

15.766.325

500.000

12.811.325

954.520

13.170.000

13.074.049

322.916

418.867

 

A

Nguồn tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

11.016.325

500.000

8.061.325

954.520

8.499.169

8.822.085

322.916

-

 

I

Bố trí thực hiện các dự án

 

 

 

 

 

11.016.325

500.000

8.061.325

954.520

4.816.000

5.138.916

322.916

0

 

1.1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

2.186.325

-

2.186.325

954.520

1.041.000

1.041.000

-

-

Chi tiết danh mục theo NQ số 98/NQ-HĐND

1.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 -2025

 

 

 

 

 

4.350.000

500.000

3.475.000

-

2.200.000

2.200.000

-

-

Chi tiết danh mục theo NQ số 98/NQ-HĐND

1.3

Danh mục chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

4.480.000

-

2.400.000

-

2.000

3.000

1.000

-

 

1

Công viên Thiên Bút, thành phố Quảng Ngãi

UBND thành phố Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

580.000

 

 

 

2.000

2.000

 

 

Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư (đã bố trí vốn CBĐT trong KH vốn năm 2022)

2

Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc)

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

2.400.000

 

2.400.000

 

 

 

 

 

Đã bố trí vốn CBĐT năm 2022 là 3 tỷ đồng (Dự kiến giao kế hoạch trung hạn 1.573 tỷ đồng cho dự án khi đủ thủ tục đầu tư)

3

Cầu Trà khúc 1

BQLDA ĐTXD công trình Giao thông

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

1.500.000

 

 

 

 

1.000

1.000

 

Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

1.4

Phân khai sau (bao gồm số vốn đã dự kiến giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ tục đầu tư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.573.000

1.894.916

321.916

 

 

IV

Bổ sung bố trí lồng ghép cho các dự án từ nguồn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.029.000

3.029.000

-

-

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.087.000

1.087.000

 

 

 

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.942.000

1.942.000

 

 

 

V

Thực hiện đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

654.169

654.169

 

 

 

B

Nguồn thu sử dụng đất dùng để bù hụt thu năm 2020

 

 

 

 

 

1.250.000

 

1.250.000

 

1.170.831

751.964

 

418.867

Theo QĐ số 445/QĐ-UBND ngày 13/5/2022

C

Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân đối thu - chi

 

 

 

 

 

3.500.000

 

3.500.000

 

3.500.000

3.500.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất là 13.074,049 tỷ đồng (giảm 95,951 tỷ đồng so với kế hoạch HĐND tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, do điều chỉnh nhiệm vụ chi tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh)