Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi thành Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025,

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2021

I. TỔNG KẾ HOẠCH VỐN: 1.767.920 triệu đồng, trong đó:

1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919.820 triệu đồng.

2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 57.000 triệu đồng.

3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng.

4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.

5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241.100 triệu đồng

II. NGUYÊN TẮC PHÂN BỔ VỐN

Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh.

III. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ

1. Theo cấp ngân sách

1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng.

- Nguồn vốn bổ sung cân đối: 735.860 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 57.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 245.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241.100 triệu đồng.

1.2. Ngân sách cấp huyện: 438.960 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung cân đối: Tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 183.960 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 255.000 triệu đồng (đã trừ phần điều tiết về ngân sách tỉnh theo Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND)

2. Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư công ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng

2.1. Thực hiện phân bổ chi tiết: 511.220 triệu đồng.

- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách địa phương: 1.374 triệu đồng.

- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 70.100 triệu đồng.

- Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 59.740 triệu đồng.

- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 380.006 triệu đồng.

2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 817.740 triệu đồng.

- Nguồn vốn bổ sung cân đối 246.493 triệu đồng (dành để bố trí vốn hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 15.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM: 14.000 triệu đồng; Chuẩn bị đầu tư 20.000 triệu đồng; Bố trí dự án khởi công mới: 197.493 triệu đồng).

- Nguồn thu xổ số kiến thiết 47.120 triệu đồng (dành để hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM 10.000 triệu đồng, bố trí dự án khởi công mới 37.120 triệu đồng).

- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển 38.027 triệu đồng dành bố trí dự án khởi công mới.

- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất (phần điều tiết ngân sách tỉnh) 245.000 triệu đồng phân bổ chi tiết cho các dự án sau khi có nguồn thu nộp ngân sách nhà nước.

- Nguồn bội chi ngân sách địa phương 241.100 triệu đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.

(chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)

Điều 2. Cho phép bố trí vốn ngân sách địa phương năm 2021 cho các dự án đang thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí quá thời gian quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công (chi tiết tại Biểu số 10 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết

1.1. Giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện đối với các nhiệm vụ, dự án đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.

1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1 Nghị quyết này khi đã đủ điều kiện theo quy định.

1.3. Đối với nguồn bội chi ngân sách địa phương, chỉ thực hiện sau khi vay được nguồn vốn vay.

1.4. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ vốn đầu tư ngân sách cấp huyện quản lý theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng quy định.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Nội chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên biểu

Ký hiệu

1

Tổng hợp cơ cấu bố trí kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách địa phương năm 2021

Biểu số 01

2

Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh hoàn trả nguồn vốn vay và tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Biểu số 02

3

Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án giai đoạn 2016 - 2020 hoàn thành, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

Biểu số 03

4

Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án khởi công mới năm 2021

Biểu số 04

5

Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu xổ số kiến thiết

Biểu số 05

6

Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

Biểu số 06

7

Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh thực hiện đối ứng các dự án ODA

Biểu số 07

8

Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công cho các huyện, thành phố năm 2021

Biểu số 08

9

Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh

Biểu số 09

10

Danh mục dự án bố trí vốn quá thời gian quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019

Biểu số 10

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Nguồn bổ sung cân đối

Nguồn thu xổ số kiến thiết

Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

Tổng số

1.767.920

919.820

57.000

50.000

500.000

241.100

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

1.328.960

735.860

57.000

50.000

245.000

241.100

 

1

Trả nợ gốc vốn vay

1.374

1.374

 

 

 

 

 

2

Đối ứng các dự án ODA

70.100

70.100

 

 

 

 

 

3

Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

59.740

59.740

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

15.000

15.000

 

 

 

 

 

5

Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

24.000

14.000

10.000

 

 

 

 

6

Chuẩn bị đầu tư

20.000

20.000

 

 

 

 

 

7

Thực hiện dự án

1.138.746

555.646

47.000

50.000

245.000

241.100

 

Trong đó:

Bố trí thực hiện dự án hoàn thành và chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

380.006

358.153

9.880

11,973

 

 

 

Khởi công mới phân bổ sau

272.640

197.493

37.120

38.027

 

 

 

Phân bổ sau khi có nguồn thu và thực hiện được khoản vay

486.100

 

 

 

245.000

241.000

 

II

Ngân sách cấp huyện

438.960

183.960

 

 

255.000

 

 

1

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương phân cấp cho các huyện, thành phố

183.960

183.960

 

 

 

 

 

2

Nguồn thu sử dụng đất

255.000

 

 

 

255.000

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH HOÀN TRẢ NGUỒN VỐN VAY VÀ THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Tổng số

 

61.114

 

1

Trả nợ gốc vốn vay

 

1.374

 

2

Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

59.740

 

Trụ sở làm việc 9 tầng và 2 khối nhà 6 tầng thuộc khu trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh và một số sở ngành đoàn thể tỉnh Sơn La (thanh toán BLT)

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

59.740

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: BSCĐ

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: BSCĐ

 

Tổng số

32

 

2.039.531

1.768.405

1.310.838

1.035.751

358.153

 

A

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

28

 

1.951.223

1.680.097

1.250.180

975.093

337.143

 

A1

NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

8

 

136.631

105.385

47.869

31.000

51.693

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

3

 

50.572

50.572

31.000

31.000

18.500

 

1

Xử lý ngập úng khu vực Co Tăng, Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1410 31/10/2019

13.000

13.000

7.000

7.000

6.000

 

2

Xử lý thoát lũ, tiểu khu I, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1861 31/10/2019

24.994

24.994

12.000

12.000

12.000

 

3

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 2576 31/10/2016

12.578

12.578

12.000

12.000

500

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

4

 

52.059

38.813

15.100

 

25.193

 

1

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1806 04/7/2019

12.680

11.514

1.900

 

7.733

 

2

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tà Lành - Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

872 14/4/2019

10.299

10.299

900

 

9.400

 

3

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

954 25/7/2019

14.480

8.500

7.600

 

4.000

 

4

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam Phong, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

784 03/4/2019

14.600

8.500

4.700

 

4.060

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

1

 

34.000

16.000

1.769

 

8.000

 

1

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 

34.000

16.000

1.769

 

8.000

 

A2

GIAO THÔNG

15

 

1.257.062

1.137.850

834.525

676.307

192.714

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

12

 

1.068.792

958.231

743.712

594.145

148.686

 

1

Đường giao thông từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

2733 15/11/2016

80.002

17.000

63.244

7.000

10.000

 

2

Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn

UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn

1594 18/7/2017

11.820

7.969

7.008

7.008

860

 

3

Dự án nâng cấp đường QL6 - Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu (đường đến trung tâm xã Phiêng Côn, Chiềng Sại, huyện Bắc Yên)

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1220 31/10/2019

28.155

28.155

12.500

12.500

12.200

 

4

Dự án đường giao thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

2329 24/9/2018

184.912

168.412

180.489

148.055

4.420

 

5

Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2364 06/10/2016

101.867

101.867

66.109

66.109

3.568

 

6

Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2558 28/10/2016

105.000

105.000

69.686

69.686

27.535

 

7

Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2518 26/10/2016

89.999

89.999

50.000

46.000

18.000

 

8

Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh

UBND huyện Sốp Cộp

 2938 31/10/2010

122.978

122.978

95.144

51.002

17.550

 

9

Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2253 21/9/2016

80.024

52.816

38.970

38.970

8.884

 

10

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2492 24/10/2016

103.867

103.867

69.815

67.815

28.273

 

11

Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2465 20/10/2016

80.078

80.078

52.247

44.000

11.896

 

12

 Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 712 25/3/2016

80.090

80.090

38.500

36.000

5.500

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

1

 

103.143

103.143

82.162

82.162

6.128

 

1

Hệ thống đường giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nặm La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

2900 09/11/2017

103.143

103.143

82.162

82.162

6.128

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

2

 

85.127

76.476

8.651

 

37.900

 

1

Nâng cấp cải tạo QL 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

2562 31/10/2016

39.916

35.916

4.000

 

17.620

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

1244 16/5/2017

45.211

40.560

4.651

 

20.280

 

A3

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

1

 

285.504

178.504

189.387

89.387

31.850

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021

1

 

285.504

178.504

189.387

89.387

31.850

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2732 08/11/200; 651 24/3/2017

285.504

178.504

189.387

89.387

31.850

 

A4

QUY HOẠCH

1

 

54.109

54.109

10.000

10.000

38.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

1

 

54.109

54.109

10.000

10.000

38.000

 

1

Lập quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 1166 10/6/2020

54.109

54.109

10.000

10.000

38.000

 

A5

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

3

 

217.917

204.249

168.399

168.399

22.886

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021

3

 

217.917

204.249

168.399

168.399

22.886

 

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên cảnh quan và các công trình phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

396 14/02/2019

83.141

70.000

63.252

63.252

6.000

 

2

Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 1744 26/6/2017

70.527

70.000

57.033

57.033

11.906

 

3

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành

UBND thành phố Sơn La

 67 15/01/2017

64.249

64.249

48.114

48.114

4.980

 

B

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1

 

60.535

60.535

43.900

43.900

10.000

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

1

 

60.535

60.535

43.900

43.900

10.000

 

1

Trụ sở huyện ủy huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

3196 31/12/2016

60.535

60.535

43.900

43.900

10.000

 

C

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1

 

14.980

14.980

8.641

8.641

6.340

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

1

 

14.980

14.980

8.641

8.641

6.340

 

1

 Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên

1913 31/10/2019

14.980

14.980

8.641

8.641

6.340

 

I

QUỐC PHÒNG

1

 

9.793

9.793

6.617

6.617

3.170

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

1

 

9.793

9.793

6.617

6.617

3.170

 

1

Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

1681 02/7/2019

9.793

9.793

6.617

6.617

3.170

 

J

AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI

1

 

3.000

3.000

1.500

1.500

1.500

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

1

 

3.000

3.000

1.500

1.500

1.500

 

1

Trung tâm thông tin chỉ huy Công an huyện Quỳnh Nhai

Công an huyện Quỳnh Nhai

2678 30/10/2019

3.000

3.000

1.500

1.500

1.500

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI  NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Dự kiến tổng mức đầu tư

Nhu cầu kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: BSCĐ

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: BSCĐ

 

Tổng số

995.029

881.334

995.029

881.334

197.493

 

A

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

740.784

640.408

740.784

640.408

 

 

A1

NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

304.463

242.587

304.463

242.587

 

 

1

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông

14.864

9.000

14.864

9.000

 

 

2

Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã

22.000

13.000

22.000

13.000

 

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn

15.000

9.000

15.000

9.000

 

 

4

Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La.

14.300

8.500

14.300

8.500

 

 

5

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, Xã Hồng Ngài

8.000

4.800

8.000

4.800

 

 

6

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo xã Tường Phong, huyện Phù Yên

20.000

12.000

20.000

12.000

 

 

7

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ

12.000

7.200

12.000

7.200

 

 

8

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng

23.030

13.818

23.030

13.818

 

 

9

Thủy lợi bản Tình

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

10

Thủy lợi bản Giôn, xã Mường Giôn

9.000

9.000

9.000

9.000

 

 

11

Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng

70.842

70.842

70.842

70.842

 

 

12

Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp.

14.500

14.500

14.500

14.500

 

 

13

Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

14.927

14.927

14.927

14.927

 

 

14

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

56.000

46.000

56.000

46.000

 

 

A2

GIAO THÔNG

163.950

154.450

163.950

154.450

 

 

1

Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ

44.950

44.950

44.950

44.950

 

 

2

Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

60.000

60.000

60.000

60.000

 

 

3

Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

40.000

40.000

40.000

40.000

 

 

4

Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

19.000

9.500

19.000

9.500

 

 

A3

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

223.871

194.871

223.871

194.871

 

 

1

Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên

158.871

158.871

158.871

158.871

 

 

2

Chỉnh trang thị trấn Thuận Châu

65.000

36.000

65.000

36.000

 

 

A4

CÔNG NGHIỆP

48.500

48.500

48.500

48.500

 

 

1

Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh

48.500

48.500

48.500

48.500

 

 

B

VĂN HÓA, THÔNG TIN

61.319

50.000

61.319

50.000

 

 

1

Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

61.319

50.000

61.319

50.000

 

 

C

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

4.950

2.950

4.950

2.950

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của trường Chính trị tỉnh

4.950

2.950

4.950

2.950

 

 

D

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

65.047

65.047

65.047

65.047

 

 

1

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu

40.000

40.000

40.000

40.000

 

 

2

Trạm quan trắc và cảnh báo môi trường phóng xạ tỉnh Sơn La

25.047

25.047

25.047

25.047

 

 

E

QUỐC PHÒNG

81.485

81.485

81.485

81.485

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp cụm kho vũ khí đạn (K4)

41.000

41.000

41.000

41.000

 

 

2

Trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao

3.600

3.600

3.600

3.600

 

 

3

Xây dựng Cửa khẩu phụ Nà Cài

9.200

9.200

9.200

9.200

 

 

4

Rà phá bom, mìn, vật nổ trên địa bàn tỉnh Sơn La

27.685

27.685

27.685

27.685

 

 

F

AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI

41.444

41.444

41.444

41.444

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La

14.988

14.988

14.988

14.988

 

 

2

Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện Công an tỉnh Sơn La

26.456

26.456

26.456

26.456

 

 

 

Biểu số 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn XSKT

 

Tổng số

 

 

53.370

53.370

32.000

14.500

57.000

 

I

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

49.570

49.570

28.660

11.160

9.735

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

49.570

49.570

28.660

11.160

9.735

 

1

Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1944 28/8/2015

49.570

49.570

28.660

11.160

9.735

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

3.800

3.800

3.340

3.340

145

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

3.800

3.800

3.340

3.340

145

 

1

Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

3065 24/10/2018

3.800

3.800

3.340

3.340

145

 

III

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM

 

 

 

 

 

 

10.000

 

IV

PHÂN BỔ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

 

179.816

169.800

 

 

37.120

 

IV.1

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

38.600

38.600

 

 

 

 

1

Trường PTDT nội trú Mường La

 

 

8.600

8.600

 

 

 

 

2

Trường THPT Tân Lang

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

IV.2

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

141.216

131.200

-

-

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai

 

 

16.500

16.500

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp

 

 

16.500

16.500

 

 

 

 

3

Chương trình đầu tư trạm Y tế xã giai đoạn 2021 - 2025

 

 

54.108

49.100

0

0

 

 

 -

Trạm Y tế thị trấn Bắc Yên

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Mường Lang

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Tân Lang

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế phường Chiềng An

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Mường Tè

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Yên Sơn

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Tông Cọ

 

 

7.808

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Chiềng Pha

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Chiềng Ban

 

 

4.000

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế thị trấn Hát Lót

 

 

4.000

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Chiềng Mung

 

 

4.000

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Mường Bon

 

 

4.000

3.800

 

 

 

 

 -

Trạm Y tế xã Chiềng Chung

 

 

4.000

3.800

 

 

 

 

 

Biểu số 06

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ Đầu tư

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Nhu cầu kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTCĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTCĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTCĐT

 

Tổng số

 

 

163.838

150.720

43.043

43.043

119.970

106.852

50.000

 

I

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

55.841

55.841

43.043

43.043

11.973

11.973

11.973

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

55.841

55.841

43.043

43.043

11.973

11.973

11.973

 

1

Trụ sở xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1082 24/10/2016

9.399

9.399

8.057

8.057

543

543

543

 

2

Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1862 31/10/2019

9.400

9.400

5.126

5.126

4.274

4.247

4.274

 

3

Trụ sở xã Púng Tra, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

2843 30/10/2019

9.000

9.000

4.360

4.360

4.614

4.614

4.614

 

4

Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

2722 31/10/2018

9.367

9.367

8.500

8.500

867

867

867 

 

5

Trụ sở xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2679 30/10/2019

9.276

9.276

8.500

8.500

775

775

 775

 

6

Trụ sở xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

2149 07/8/2017

9.400

9.400

8.500

8.500

900

900

900 

 

II

PHÂN BỔ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

 

107.997

94.879

0

0

107.997

94.879

 38.027

 

1

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường Bám, Thuận Châu

 

 

11.398

9.500

 

 

11.398

9.500

 

 

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Co Mạ

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường É

 

 

14.000

9.500

 

 

14.000

9.500

 

 

4

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND thị trấn Mộc Châu

 

 

9.479

9.479

 

 

9.479

9.479

 

 

5

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lập

 

 

16.220

9.500

 

 

16.220

9.500

 

 

6

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Pi Toong

 

 

9.400

9.400

 

 

9.400

9.400

 

 

7

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Yên

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

8

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND thị trấn Hát Lót

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

9

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Ơn

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

10

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Nà Mường

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

 

Biểu số 07

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG  CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT 

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đã đối ứng nguồn NSĐP

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

3.016.949

463.060

203.137

2.553.889

2.329.006

224.882

607.079

32.807

0

574.272

70.100

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

2.853.135

455.874

203.137

2.397.261

2.172.378

224.882

607.079

32.807

0

574.272

70.100

 

I

Ngành Tài nguyên và Môi trường

 

 

1.326.843

301.603

203.137

1.025.240

963.003

62.237

441.934

27.307

-

414.617

19.000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

1.235.996

285.293

203.137

950.703

895.919

54.783

416.260

17.397

-

398.953

15.000

 

-

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

 Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh

1214/QĐ-UBND ngày 11/6/2015; 2895/QĐ-UBND ngày 27/11/2019

922.445

242.574

173.980

679.871

625.087

54.783

416.260

17.307

-

398.953

15.000

 

2

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

90.847

16.310

-

74.537

67.083

7.454

25.664

10.000

-

15.664

4.000

 

-

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

Sở Tài nguyên và Môi trường 

1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

90.847

16.310

-

74.537

67.083

7.454

25.664

10.000

-

15.664

4.000

 

II

Ngành Y tế

 

 

557.614

86.017

 

471.597

347.177

124.420

159.665

 

 

159.665

40.000

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

267.987

53.871

-

214.116

128.470

85.646

4.557

 

-

4.557

10.000

 

(1)

Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án thành phần tỉnh Sơn La

 

773/QĐ-UBND ngày 02/4/2019

267.987

53.871

 

214.116

128.470

85.646

4.557

 

 

4.557

10.000

 

2

Danh mục dự án khởi công mới năm 2021

 

 

222.872

29.000

-

193.872

155.098

38.774

155.098

-

-

155.098

30.000

 

(2)

Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La 

1600/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

222.872

29.000

 

193.872

155.098

38.774

155.098

 

 

155.098

30.000

 

III

Ngành Giáo dục

 

 

27.268

6.600

-

20.668

20.668

-

-

-

-

-

6.600

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

27.268

6.600

-

20.668

20.668

-

-

-

-

-

6.600

 

(1)

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo 

2554; 2555; 2556 QĐ-UBND ngày 24/11/2020

19.801

6.600

 

13.201

13.201

 

 

 

 

 

6.600

 

IV

Lĩnh vực khác

 

 

558.459

34.333

-

524.126

524.126

-

5.500

5.500

-

-

4.500

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

458.459

34.333

-

424.126

424.126

-

5.500

5.500

-

-

4.500

 

(1)

Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3504/QĐ-UBND ngày 07/8/2017

301.736

13.500

 

288.236

288.236

 

5.500

5.500

-

-

4.500

 

 

Biểu số 08

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2020

Ghi chú

Huyện Bắc Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Mộc Châu

Huyện Phù Yên

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Mường La

Huyện Sông Mã

Huyện Sốp Cộp

Huyện Thuận Châu

Huyện Yên Châu

Huyện Vân Hồ

Thành phố

 

Tổng số

438.960

17.120

37.580

69.780

46.020

20.740

24.010

27.640

20.640

29.320

19.890

56.130

70.090

 

I

Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp

183.960

12.870

18.030

14.530

16.270

12.240

15.510

19.140

12.140

21.670

13.090

13.630

14.840

 

 

TĐ: Thực hiện dự án đầu tư

183.960

12.870

18.030

14.530

16.270

12.240

15.510

19.140

12.140

21.670

13.090

13.630

14.840

 

II

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

255.000

4.250

19.550

55.250

29.750

8.500

8.500

8.500

8.500

7.650

6.800

42.500

55.250

 

 

Biểu số 09

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đã giao nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh đến năm 2020

Nhu cầu vốn hoàn thành các dự án trong kế hoạch nguồn đất

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 Ngân sách địa phương

 

 

 

Tổng số

 

 

2.636.849

1.861.452

234.383

1.085.480

749.705

245.000

 

 

I

Các dự án hoàn thành chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

2.276.849

1.501.452

234.383

725.480

389.705

0

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành

UBND thành phố Sơn La

 67 15/01/2017

64.249

64.249

0

16.135

11.155

 

 

 

2

Ao cá Bác Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

 1636 19/6/2017

34.831

34.831

13.986

1.209

1.209

 

 

 

3

Hệ thống đường giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2900 09/11/2017

103.143

103.143

0

6.128

1.881

 

 

 

4

Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm hành chính và khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 2787 30/11/2017

25.109

25.109

500

2.500

2.500

 

 

 

5

Đền thờ bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 1879 02/8/2018

31.924

12.475

9.045

2.593

2.593

 

 

 

6

Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 3128 30/12/2016

112.712

112.712

83.820

4.952

4.952

 

 

 

7

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 1019 25/5/2010

142.495

142.495

24.177

69.256

69.256

 

 

 

8

Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 3157 31/12/2016

66.613

66.613

2.600

11.240

5.740

 

 

 

9

Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2518 26/10/2016

89.999

89.999

4.000

34.050

16.050

 

 

 

10

Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn

Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông

 2465 20/10/2016

80.078

80.078

8.247

27.830

15.934

 

 

 

11

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Un, xã Song Khủa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

196 12/3/2018

9.594

9.594

2.700

1.094

1.094

 

 

 

12

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

251 03/4/2018

15.307

15.307

2.500

5.784

5.784

 

 

 

13

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

171 05/3/2018

20.689

20.689

2.200

4.436

4.436

 

 

 

14

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La

Sở Công thương

2634 30/10/2015

842.284

126.343

0

341.502

80.000

 

 

 

15

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La)

UBND thành phố, UBND huyện Mai Sơn

77 04/4/2018

240.380

240.380

20.000

15.000

15.000

 

 

 

16

Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị phạm vi tuyến đường số 1A, 2A (dọc đường Điện Biên)

UBND thành phố Sơn La

1190 14/5/2019

 30.850

 30.850

0

15.550

15.300

 

 

 

17

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1806 04/7/2019

 12.680

 12.680

1.900

10.780

1.880

 

 

 

18

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

705 25/3/2019

 7.000

 7.000

2.000

4.000

4.000

 

 

 

19

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

798 21/4/2020 

34.000

34.000

1.769

27.231

11.231

 

 

 

20

Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị của các hộ gia đình phạm vi khu tái định cư Công viên 26/10

UBND thành phố Sơn La

 

53.572

13.566

0

13.566

13.566

 

 

 

21

Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

 1060 18/6/2016

14.649

14.649

 

7.900

7.900

 

 

 

22

Đầu tư xây dựng khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

 

14.088

14.088

13.125

221

221

 

 

 

23

Đầu tư xây dựng khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

 

10.071

10.071

8.915

777

777

 

 

 

24

Hệ thống đường nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 329 10/5/2016

77.583

77.583

7.400

2.600

2.600

 

 

 

25

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2561 31/10/2016

80.103

80.103

17.000

44.800

44.800

 

 

 

26

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2737 25/10/2017

55.846

55.846

8.000

47.846

47.846

 

 

 

27

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

 

7.000

7.000

500

6.500

2.000

 

 

 

II

Dự án khởi công mới

 

 

360.000

360.000

0

360.000

360.000

 

 

 

1

Dự án tuyến đường từ Quảng trường – trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La

UBND thành phố

 

200.000

200.000

 

200.000

200.000

 

 

 

2

Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt – Mé Ban – Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

UBND thành phố

 

160.000

160.000

 

160.000

160.000

 

 

 

 

Biểu số 10

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH TẠI 52 LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Nhu cầu bố trí vốn giai đoạn 2021 - 2025 để hoàn thành dự án

Ghi chú

 

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

Tổng số

25

0

2.125.327

1.888.363

1.448.846

1.235.722

327.581

327.581

 

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

22

 

1.942.681

1.722.352

1.276.341

1.063.217

312.086

312.086

 

 

I1

NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

1

 

12.578

12.578

12.000

12.000

500

500

 

 

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 2576 31/10/2016

12.578

12.578

12.000

12.000

500

500

 

 

I2

GIAO THÔNG

13

 

1.314.816

1.221.463

864.661

751.536

230.019

230.019

 

 

1

Đường giao thông từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

2733 15/11/2016

80.002

7.000

63.244

7.000

10.000

10.000

 

 

2

Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn

UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn

1594 18/7/2017

11.820

7.969

7.008

7.008

860

860

 

 

3

Dự án đường giao thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

2329 24/9/2018

184.912

168.412

180.489

148.055

4.423

4.423

 

 

4

Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2364 06/10/2016

101.867

101.867

66.109

66.109

3.568

3.568

 

 

5

Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2558 28/10/2016

105.000

105.000

 69.686

69.686

27.535.0

27.535.0

 

 

6

Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2518 26/10/2016

89.999

89.999

50.000

46.000

18.000

18.000

 

 

7

Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh

UBND huyện Sốp Cộp

 2938 31/10/10

122.978

122.978

58.702

51.002

17.550

17.550

 

 

8

Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 2253 21/9/2016

80.024

80.024

38.970

38.970

8.884

8.884

 

 

9

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2492 24/10/2016

103.867

103.867

69.815

67.815

28.273

28.273

 

 

10

Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La

 712 25/3/2016

80.090

80.090

38.500

36.000

11.240

11.240

 

 

11

Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2465 20/10/2016

80.078

80.078

52.247

44.000

27.830

27.830

 

 

12

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 1019 25/5/2010; 1006 13/4/2016

196.596

196.596

124.491

124.491

69.256

69.256

 

 

13

Hệ thống đường nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 329 10/5/2016

77.583

77.583

45.400

45.400

2.600

2.600

 

 

I3

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

1

 

285.504

178.504

189.387

89.387

31.850

31.850

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2732 08/11/2006; 651 24/3/2017

285.504

178.504

189.387

89.387

31.850

31.850

 

 

I4

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

6

 

329.783

309.807

210.294

210.294

49.717

49.717

 

 

1

Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La

 

 1744 26/6/2017

70.527

70.000

57.033

57.033

11.906

11.906

 

 

2

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UB MTTQ Việt Nam và một số sở ngành

UBND thành phố Sơn La

 67 15/01/2017

64.249

64.249

48.114

48.114

26.809

26.809

 

 

3

Ao cá Bác Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

 1636 19/6/2017

34.831

34.831

13.986

13.986

1.209

1.209

 

 

4

Hệ thống đường giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2900 09/11/2017

103.143

103.143

76.615

76.615

4.700

4.700

 

 

5

Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 2787 30/11/2017

25.109

25.109

5.500

5.500

2.500

2.500

 

 

6

Đền thờ bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 1879 02/8/2018

31.924

12.475

9.045

9.045

2.593

2.593

 

 

I5

CÔNG NGHIỆP

1

 

842.284

126.343

400.782

156.000

341.502

341.502

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La

Sở Công thương

2634 30/10/2015

842.284

126.343

400.782

156.000

341.502

341.502

 

 

II

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

2

 

69.934

53.299

51.957

51.957

10.543

10.543

 

 

1

Trụ sở huyện ủy huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

3196 31/12/2016

60.535

43.900

43.900

43.900

10.000

10.000

 

 

2

Trụ sở xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1082 24/10/2016

9.399

9.399

8.057

8.057

543

543

 

 

III

THỂ DỤC THỂ THAO

1

 

 112.712

 112.712

 120.548

 120.548

 4.952

 4.952

 

 

1

Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 3128 30/12/2016

112.712

112.712

120.548

120.548

4.952

4.952