- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Chỉ thị 31/CT-TTg năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 144/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 11 Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, năm 2020 và năm 2021, phân bổ chi tiết vốn ngân sách địa phương còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 32/NQ-HĐND điều chỉnh các Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; kế hoạch đầu tư công năm 2020, 2021; phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh Sơn La năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi thành Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025,
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2021
I. TỔNG KẾ HOẠCH VỐN: 1.767.920 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919.820 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 57.000 triệu đồng.
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng.
4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241.100 triệu đồng
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh.
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cân đối: 735.860 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 57.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 245.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241.100 triệu đồng.
1.2. Ngân sách cấp huyện: 438.960 triệu đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối: Tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 183.960 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 255.000 triệu đồng (đã trừ phần điều tiết về ngân sách tỉnh theo Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND)
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư công ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng
2.1. Thực hiện phân bổ chi tiết: 511.220 triệu đồng.
- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách địa phương: 1.374 triệu đồng.
- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 70.100 triệu đồng.
- Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 59.740 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 380.006 triệu đồng.
2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 817.740 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cân đối 246.493 triệu đồng (dành để bố trí vốn hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 15.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM: 14.000 triệu đồng; Chuẩn bị đầu tư 20.000 triệu đồng; Bố trí dự án khởi công mới: 197.493 triệu đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 47.120 triệu đồng (dành để hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM 10.000 triệu đồng, bố trí dự án khởi công mới 37.120 triệu đồng).
- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển 38.027 triệu đồng dành bố trí dự án khởi công mới.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất (phần điều tiết ngân sách tỉnh) 245.000 triệu đồng phân bổ chi tiết cho các dự án sau khi có nguồn thu nộp ngân sách nhà nước.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương 241.100 triệu đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.
(chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
Điều 2. Cho phép bố trí vốn ngân sách địa phương năm 2021 cho các dự án đang thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí quá thời gian quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công (chi tiết tại Biểu số 10 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết
1.1. Giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện đối với các nhiệm vụ, dự án đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1 Nghị quyết này khi đã đủ điều kiện theo quy định.
1.3. Đối với nguồn bội chi ngân sách địa phương, chỉ thực hiện sau khi vay được nguồn vốn vay.
1.4. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ vốn đầu tư ngân sách cấp huyện quản lý theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên biểu | Ký hiệu |
1 | Tổng hợp cơ cấu bố trí kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách địa phương năm 2021 | Biểu số 01 |
2 | Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh hoàn trả nguồn vốn vay và tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Biểu số 02 |
3 | Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án giai đoạn 2016 - 2020 hoàn thành, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 | Biểu số 03 |
4 | Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án khởi công mới năm 2021 | Biểu số 04 |
5 | Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu xổ số kiến thiết | Biểu số 05 |
6 | Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển | Biểu số 06 |
7 | Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh thực hiện đối ứng các dự án ODA | Biểu số 07 |
8 | Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công cho các huyện, thành phố năm 2021 | Biểu số 08 |
9 | Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh | Biểu số 09 |
10 | Danh mục dự án bố trí vốn quá thời gian quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019 | Biểu số 10 |
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | ||||
Nguồn bổ sung cân đối | Nguồn thu xổ số kiến thiết | Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | ||||
| Tổng số | 1.767.920 | 919.820 | 57.000 | 50.000 | 500.000 | 241.100 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 1.328.960 | 735.860 | 57.000 | 50.000 | 245.000 | 241.100 |
|
1 | Trả nợ gốc vốn vay | 1.374 | 1.374 |
|
|
|
|
|
2 | Đối ứng các dự án ODA | 70.100 | 70.100 |
|
|
|
|
|
3 | Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 59.740 | 59.740 |
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
5 | Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 24.000 | 14.000 | 10.000 |
|
|
|
|
6 | Chuẩn bị đầu tư | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
7 | Thực hiện dự án | 1.138.746 | 555.646 | 47.000 | 50.000 | 245.000 | 241.100 |
|
Trong đó: | Bố trí thực hiện dự án hoàn thành và chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 | 380.006 | 358.153 | 9.880 | 11,973 |
|
|
|
Khởi công mới phân bổ sau | 272.640 | 197.493 | 37.120 | 38.027 |
|
|
| |
Phân bổ sau khi có nguồn thu và thực hiện được khoản vay | 486.100 |
|
|
| 245.000 | 241.000 |
| |
II | Ngân sách cấp huyện | 438.960 | 183.960 |
|
| 255.000 |
|
|
1 | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương phân cấp cho các huyện, thành phố | 183.960 | 183.960 |
|
|
|
|
|
2 | Nguồn thu sử dụng đất | 255.000 |
|
|
| 255.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú |
| Tổng số |
| 61.114 |
|
1 | Trả nợ gốc vốn vay |
| 1.374 |
|
2 | Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
| 59.740 |
|
3 | Trụ sở làm việc 9 tầng và 2 khối nhà 6 tầng thuộc khu trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh và một số sở ngành đoàn thể tỉnh Sơn La (thanh toán BLT) | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 59.740 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: BSCĐ | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: BSCĐ | ||||||
| Tổng số | 32 |
| 2.039.531 | 1.768.405 | 1.310.838 | 1.035.751 | 358.153 |
|
A | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | 28 |
| 1.951.223 | 1.680.097 | 1.250.180 | 975.093 | 337.143 |
|
A1 | NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | 8 |
| 136.631 | 105.385 | 47.869 | 31.000 | 51.693 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 | 3 |
| 50.572 | 50.572 | 31.000 | 31.000 | 18.500 |
|
1 | Xử lý ngập úng khu vực Co Tăng, Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1410 31/10/2019 | 13.000 | 13.000 | 7.000 | 7.000 | 6.000 |
|
2 | Xử lý thoát lũ, tiểu khu I, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1861 31/10/2019 | 24.994 | 24.994 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
3 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2576 31/10/2016 | 12.578 | 12.578 | 12.000 | 12.000 | 500 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 | 4 |
| 52.059 | 38.813 | 15.100 |
| 25.193 |
|
1 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1806 04/7/2019 | 12.680 | 11.514 | 1.900 |
| 7.733 |
|
2 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tà Lành - Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 872 14/4/2019 | 10.299 | 10.299 | 900 |
| 9.400 |
|
3 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 954 25/7/2019 | 14.480 | 8.500 | 7.600 |
| 4.000 |
|
4 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam Phong, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 784 03/4/2019 | 14.600 | 8.500 | 4.700 |
| 4.060 |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 | 1 |
| 34.000 | 16.000 | 1.769 |
| 8.000 |
|
1 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
| 34.000 | 16.000 | 1.769 |
| 8.000 |
|
A2 | GIAO THÔNG | 15 |
| 1.257.062 | 1.137.850 | 834.525 | 676.307 | 192.714 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 | 12 |
| 1.068.792 | 958.231 | 743.712 | 594.145 | 148.686 |
|
1 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 2733 15/11/2016 | 80.002 | 17.000 | 63.244 | 7.000 | 10.000 |
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn | UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn | 1594 18/7/2017 | 11.820 | 7.969 | 7.008 | 7.008 | 860 |
|
3 | Dự án nâng cấp đường QL6 - Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu (đường đến trung tâm xã Phiêng Côn, Chiềng Sại, huyện Bắc Yên) | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1220 31/10/2019 | 28.155 | 28.155 | 12.500 | 12.500 | 12.200 |
|
4 | Dự án đường giao thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 2329 24/9/2018 | 184.912 | 168.412 | 180.489 | 148.055 | 4.420 |
|
5 | Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2364 06/10/2016 | 101.867 | 101.867 | 66.109 | 66.109 | 3.568 |
|
6 | Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2558 28/10/2016 | 105.000 | 105.000 | 69.686 | 69.686 | 27.535 |
|
7 | Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2518 26/10/2016 | 89.999 | 89.999 | 50.000 | 46.000 | 18.000 |
|
8 | Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh | UBND huyện Sốp Cộp | 2938 31/10/2010 | 122.978 | 122.978 | 95.144 | 51.002 | 17.550 |
|
9 | Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2253 21/9/2016 | 80.024 | 52.816 | 38.970 | 38.970 | 8.884 |
|
10 | Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2492 24/10/2016 | 103.867 | 103.867 | 69.815 | 67.815 | 28.273 |
|
11 | Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2465 20/10/2016 | 80.078 | 80.078 | 52.247 | 44.000 | 11.896 |
|
12 | Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 712 25/3/2016 | 80.090 | 80.090 | 38.500 | 36.000 | 5.500 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 | 1 |
| 103.143 | 103.143 | 82.162 | 82.162 | 6.128 |
|
1 | Hệ thống đường giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nặm La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2900 09/11/2017 | 103.143 | 103.143 | 82.162 | 82.162 | 6.128 |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 | 2 |
| 85.127 | 76.476 | 8.651 |
| 37.900 |
|
1 | Nâng cấp cải tạo QL 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2562 31/10/2016 | 39.916 | 35.916 | 4.000 |
| 17.620 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1244 16/5/2017 | 45.211 | 40.560 | 4.651 |
| 20.280 |
|
A3 | KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ | 1 |
| 285.504 | 178.504 | 189.387 | 89.387 | 31.850 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021 | 1 |
| 285.504 | 178.504 | 189.387 | 89.387 | 31.850 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I) | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2732 08/11/200; 651 24/3/2017 | 285.504 | 178.504 | 189.387 | 89.387 | 31.850 |
|
A4 | QUY HOẠCH | 1 |
| 54.109 | 54.109 | 10.000 | 10.000 | 38.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 | 1 |
| 54.109 | 54.109 | 10.000 | 10.000 | 38.000 |
|
1 | Lập quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1166 10/6/2020 | 54.109 | 54.109 | 10.000 | 10.000 | 38.000 |
|
A5 | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ | 3 |
| 217.917 | 204.249 | 168.399 | 168.399 | 22.886 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021 | 3 |
| 217.917 | 204.249 | 168.399 | 168.399 | 22.886 |
|
1 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên cảnh quan và các công trình phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 396 14/02/2019 | 83.141 | 70.000 | 63.252 | 63.252 | 6.000 |
|
2 | Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 1744 26/6/2017 | 70.527 | 70.000 | 57.033 | 57.033 | 11.906 |
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành | UBND thành phố Sơn La | 67 15/01/2017 | 64.249 | 64.249 | 48.114 | 48.114 | 4.980 |
|
B | HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 1 |
| 60.535 | 60.535 | 43.900 | 43.900 | 10.000 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 | 1 |
| 60.535 | 60.535 | 43.900 | 43.900 | 10.000 |
|
1 | Trụ sở huyện ủy huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 3196 31/12/2016 | 60.535 | 60.535 | 43.900 | 43.900 | 10.000 |
|
C | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 1 |
| 14.980 | 14.980 | 8.641 | 8.641 | 6.340 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 | 1 |
| 14.980 | 14.980 | 8.641 | 8.641 | 6.340 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên | 1913 31/10/2019 | 14.980 | 14.980 | 8.641 | 8.641 | 6.340 |
|
I | QUỐC PHÒNG | 1 |
| 9.793 | 9.793 | 6.617 | 6.617 | 3.170 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 | 1 |
| 9.793 | 9.793 | 6.617 | 6.617 | 3.170 |
|
1 | Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh | Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh | 1681 02/7/2019 | 9.793 | 9.793 | 6.617 | 6.617 | 3.170 |
|
J | AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI | 1 |
| 3.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 | 1 |
| 3.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
1 | Trung tâm thông tin chỉ huy Công an huyện Quỳnh Nhai | Công an huyện Quỳnh Nhai | 2678 30/10/2019 | 3.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Dự kiến tổng mức đầu tư | Nhu cầu kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: BSCĐ | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: BSCĐ | ||||
| Tổng số | 995.029 | 881.334 | 995.029 | 881.334 | 197.493 |
|
A | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | 740.784 | 640.408 | 740.784 | 640.408 |
|
|
A1 | NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | 304.463 | 242.587 | 304.463 | 242.587 |
|
|
1 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông | 14.864 | 9.000 | 14.864 | 9.000 |
|
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã | 22.000 | 13.000 | 22.000 | 13.000 |
|
|
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn | 15.000 | 9.000 | 15.000 | 9.000 |
|
|
4 | Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La. | 14.300 | 8.500 | 14.300 | 8.500 |
|
|
5 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, Xã Hồng Ngài | 8.000 | 4.800 | 8.000 | 4.800 |
|
|
6 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo xã Tường Phong, huyện Phù Yên | 20.000 | 12.000 | 20.000 | 12.000 |
|
|
7 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ | 12.000 | 7.200 | 12.000 | 7.200 |
|
|
8 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng | 23.030 | 13.818 | 23.030 | 13.818 |
|
|
9 | Thủy lợi bản Tình | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
10 | Thủy lợi bản Giôn, xã Mường Giôn | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
11 | Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng | 70.842 | 70.842 | 70.842 | 70.842 |
|
|
12 | Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp. | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
|
|
13 | Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | 14.927 | 14.927 | 14.927 | 14.927 |
|
|
14 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | 56.000 | 46.000 | 56.000 | 46.000 |
|
|
A2 | GIAO THÔNG | 163.950 | 154.450 | 163.950 | 154.450 |
|
|
1 | Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ | 44.950 | 44.950 | 44.950 | 44.950 |
|
|
2 | Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
|
3 | Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
4 | Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu | 19.000 | 9.500 | 19.000 | 9.500 |
|
|
A3 | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ | 223.871 | 194.871 | 223.871 | 194.871 |
|
|
1 | Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên | 158.871 | 158.871 | 158.871 | 158.871 |
|
|
2 | Chỉnh trang thị trấn Thuận Châu | 65.000 | 36.000 | 65.000 | 36.000 |
|
|
A4 | CÔNG NGHIỆP | 48.500 | 48.500 | 48.500 | 48.500 |
|
|
1 | Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh | 48.500 | 48.500 | 48.500 | 48.500 |
|
|
B | VĂN HÓA, THÔNG TIN | 61.319 | 50.000 | 61.319 | 50.000 |
|
|
1 | Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | 61.319 | 50.000 | 61.319 | 50.000 |
|
|
C | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 4.950 | 2.950 | 4.950 | 2.950 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của trường Chính trị tỉnh | 4.950 | 2.950 | 4.950 | 2.950 |
|
|
D | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 65.047 | 65.047 | 65.047 | 65.047 |
|
|
1 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
2 | Trạm quan trắc và cảnh báo môi trường phóng xạ tỉnh Sơn La | 25.047 | 25.047 | 25.047 | 25.047 |
|
|
E | QUỐC PHÒNG | 81.485 | 81.485 | 81.485 | 81.485 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp cụm kho vũ khí đạn (K4) | 41.000 | 41.000 | 41.000 | 41.000 |
|
|
2 | Trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
|
3 | Xây dựng Cửa khẩu phụ Nà Cài | 9.200 | 9.200 | 9.200 | 9.200 |
|
|
4 | Rà phá bom, mìn, vật nổ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 27.685 | 27.685 | 27.685 | 27.685 |
|
|
F | AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI | 41.444 | 41.444 | 41.444 | 41.444 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La | 14.988 | 14.988 | 14.988 | 14.988 |
|
|
2 | Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện Công an tỉnh Sơn La | 26.456 | 26.456 | 26.456 | 26.456 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn XSKT | ||||||
| Tổng số |
|
| 53.370 | 53.370 | 32.000 | 14.500 | 57.000 |
|
I | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
| 49.570 | 49.570 | 28.660 | 11.160 | 9.735 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 49.570 | 49.570 | 28.660 | 11.160 | 9.735 |
|
1 | Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1944 28/8/2015 | 49.570 | 49.570 | 28.660 | 11.160 | 9.735 |
|
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 3.800 | 3.800 | 3.340 | 3.340 | 145 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 3.800 | 3.800 | 3.340 | 3.340 | 145 |
|
1 | Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 3065 24/10/2018 | 3.800 | 3.800 | 3.340 | 3.340 | 145 |
|
III | THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
IV | PHÂN BỔ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
| 179.816 | 169.800 |
|
| 37.120 |
|
IV.1 | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
| 38.600 | 38.600 |
|
|
|
|
1 | Trường PTDT nội trú Mường La |
|
| 8.600 | 8.600 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Tân Lang |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
IV.2 | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 141.216 | 131.200 | - | - |
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai |
|
| 16.500 | 16.500 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp |
|
| 16.500 | 16.500 |
|
|
|
|
3 | Chương trình đầu tư trạm Y tế xã giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 54.108 | 49.100 | 0 | 0 |
|
|
- | Trạm Y tế thị trấn Bắc Yên |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Mường Lang |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Tân Lang |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế phường Chiềng An |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Mường Tè |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Yên Sơn |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Tông Cọ |
|
| 7.808 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Chiềng Pha |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Chiềng Ban |
|
| 4.000 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế thị trấn Hát Lót |
|
| 4.000 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Chiềng Mung |
|
| 4.000 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Mường Bon |
|
| 4.000 | 3.800 |
|
|
|
|
- | Trạm Y tế xã Chiềng Chung |
|
| 4.000 | 3.800 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ Đầu tư | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTCĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTCĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTCĐT | ||||||
| Tổng số |
|
| 163.838 | 150.720 | 43.043 | 43.043 | 119.970 | 106.852 | 50.000 |
|
I | HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
| 55.841 | 55.841 | 43.043 | 43.043 | 11.973 | 11.973 | 11.973 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
| 55.841 | 55.841 | 43.043 | 43.043 | 11.973 | 11.973 | 11.973 |
|
1 | Trụ sở xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1082 24/10/2016 | 9.399 | 9.399 | 8.057 | 8.057 | 543 | 543 | 543 |
|
2 | Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1862 31/10/2019 | 9.400 | 9.400 | 5.126 | 5.126 | 4.274 | 4.247 | 4.274 |
|
3 | Trụ sở xã Púng Tra, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 2843 30/10/2019 | 9.000 | 9.000 | 4.360 | 4.360 | 4.614 | 4.614 | 4.614 |
|
4 | Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 2722 31/10/2018 | 9.367 | 9.367 | 8.500 | 8.500 | 867 | 867 | 867 |
|
5 | Trụ sở xã Mường Sang, huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu | 2679 30/10/2019 | 9.276 | 9.276 | 8.500 | 8.500 | 775 | 775 | 775 |
|
6 | Trụ sở xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 2149 07/8/2017 | 9.400 | 9.400 | 8.500 | 8.500 | 900 | 900 | 900 |
|
II | PHÂN BỔ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
| 107.997 | 94.879 | 0 | 0 | 107.997 | 94.879 | 38.027 |
|
1 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường Bám, Thuận Châu |
|
| 11.398 | 9.500 |
|
| 11.398 | 9.500 |
|
|
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Co Mạ |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
3 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường É |
|
| 14.000 | 9.500 |
|
| 14.000 | 9.500 |
|
|
4 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND thị trấn Mộc Châu |
|
| 9.479 | 9.479 |
|
| 9.479 | 9.479 |
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lập |
|
| 16.220 | 9.500 |
|
| 16.220 | 9.500 |
|
|
6 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Pi Toong |
|
| 9.400 | 9.400 |
|
| 9.400 | 9.400 |
|
|
7 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Yên |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
8 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND thị trấn Hát Lót |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
9 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Ơn |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
10 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Nà Mường |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||||
Số Quyết định | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đã đối ứng nguồn NSĐP | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | ||||||||||||
Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | ||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||
| Tổng số |
|
| 3.016.949 | 463.060 | 203.137 | 2.553.889 | 2.329.006 | 224.882 | 607.079 | 32.807 | 0 | 574.272 | 70.100 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
| 2.853.135 | 455.874 | 203.137 | 2.397.261 | 2.172.378 | 224.882 | 607.079 | 32.807 | 0 | 574.272 | 70.100 |
|
I | Ngành Tài nguyên và Môi trường |
|
| 1.326.843 | 301.603 | 203.137 | 1.025.240 | 963.003 | 62.237 | 441.934 | 27.307 | - | 414.617 | 19.000 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
| 1.235.996 | 285.293 | 203.137 | 950.703 | 895.919 | 54.783 | 416.260 | 17.397 | - | 398.953 | 15.000 |
|
- | Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La | Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh | 1214/QĐ-UBND ngày 11/6/2015; 2895/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 | 922.445 | 242.574 | 173.980 | 679.871 | 625.087 | 54.783 | 416.260 | 17.307 | - | 398.953 | 15.000 |
|
2 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 90.847 | 16.310 | - | 74.537 | 67.083 | 7.454 | 25.664 | 10.000 | - | 15.664 | 4.000 |
|
- | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 | 90.847 | 16.310 | - | 74.537 | 67.083 | 7.454 | 25.664 | 10.000 | - | 15.664 | 4.000 |
|
II | Ngành Y tế |
|
| 557.614 | 86.017 |
| 471.597 | 347.177 | 124.420 | 159.665 |
|
| 159.665 | 40.000 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 267.987 | 53.871 | - | 214.116 | 128.470 | 85.646 | 4.557 |
| - | 4.557 | 10.000 |
|
(1) | Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án thành phần tỉnh Sơn La |
| 773/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 | 267.987 | 53.871 |
| 214.116 | 128.470 | 85.646 | 4.557 |
|
| 4.557 | 10.000 |
|
2 | Danh mục dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 222.872 | 29.000 | - | 193.872 | 155.098 | 38.774 | 155.098 | - | - | 155.098 | 30.000 |
|
(2) | Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La | 1600/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | 222.872 | 29.000 |
| 193.872 | 155.098 | 38.774 | 155.098 |
|
| 155.098 | 30.000 |
|
III | Ngành Giáo dục |
|
| 27.268 | 6.600 | - | 20.668 | 20.668 | - | - | - | - | - | 6.600 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
| 27.268 | 6.600 | - | 20.668 | 20.668 | - | - | - | - | - | 6.600 |
|
(1) | Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2554; 2555; 2556 QĐ-UBND ngày 24/11/2020 | 19.801 | 6.600 |
| 13.201 | 13.201 |
|
|
|
|
| 6.600 |
|
IV | Lĩnh vực khác |
|
| 558.459 | 34.333 | - | 524.126 | 524.126 | - | 5.500 | 5.500 | - | - | 4.500 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 458.459 | 34.333 | - | 424.126 | 424.126 | - | 5.500 | 5.500 | - | - | 4.500 |
|
(1) | Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3504/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | 301.736 | 13.500 |
| 288.236 | 288.236 |
| 5.500 | 5.500 | - | - | 4.500 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2020 | Ghi chú | |||||||||||
Huyện Bắc Yên | Huyện Mai Sơn | Huyện Mộc Châu | Huyện Phù Yên | Huyện Quỳnh Nhai | Huyện Mường La | Huyện Sông Mã | Huyện Sốp Cộp | Huyện Thuận Châu | Huyện Yên Châu | Huyện Vân Hồ | Thành phố | ||||
| Tổng số | 438.960 | 17.120 | 37.580 | 69.780 | 46.020 | 20.740 | 24.010 | 27.640 | 20.640 | 29.320 | 19.890 | 56.130 | 70.090 |
|
I | Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp | 183.960 | 12.870 | 18.030 | 14.530 | 16.270 | 12.240 | 15.510 | 19.140 | 12.140 | 21.670 | 13.090 | 13.630 | 14.840 |
|
| TĐ: Thực hiện dự án đầu tư | 183.960 | 12.870 | 18.030 | 14.530 | 16.270 | 12.240 | 15.510 | 19.140 | 12.140 | 21.670 | 13.090 | 13.630 | 14.840 |
|
II | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 255.000 | 4.250 | 19.550 | 55.250 | 29.750 | 8.500 | 8.500 | 8.500 | 8.500 | 7.650 | 6.800 | 42.500 | 55.250 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đã giao nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh đến năm 2020 | Nhu cầu vốn hoàn thành các dự án trong kế hoạch nguồn đất | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú |
| |||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh |
| |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách địa phương |
| |||||||||
| |||||||||||
| Tổng số |
|
| 2.636.849 | 1.861.452 | 234.383 | 1.085.480 | 749.705 | 245.000 |
|
|
I | Các dự án hoàn thành chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 2.276.849 | 1.501.452 | 234.383 | 725.480 | 389.705 | 0 |
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành | UBND thành phố Sơn La | 67 15/01/2017 | 64.249 | 64.249 | 0 | 16.135 | 11.155 |
|
|
|
2 | Ao cá Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1636 19/6/2017 | 34.831 | 34.831 | 13.986 | 1.209 | 1.209 |
|
|
|
3 | Hệ thống đường giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2900 09/11/2017 | 103.143 | 103.143 | 0 | 6.128 | 1.881 |
|
|
|
4 | Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm hành chính và khu Quảng trường | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2787 30/11/2017 | 25.109 | 25.109 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
5 | Đền thờ bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 1879 02/8/2018 | 31.924 | 12.475 | 9.045 | 2.593 | 2.593 |
|
|
|
6 | Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 3128 30/12/2016 | 112.712 | 112.712 | 83.820 | 4.952 | 4.952 |
|
|
|
7 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 1019 25/5/2010 | 142.495 | 142.495 | 24.177 | 69.256 | 69.256 |
|
|
|
8 | Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 3157 31/12/2016 | 66.613 | 66.613 | 2.600 | 11.240 | 5.740 |
|
|
|
9 | Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2518 26/10/2016 | 89.999 | 89.999 | 4.000 | 34.050 | 16.050 |
|
|
|
10 | Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn | Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông | 2465 20/10/2016 | 80.078 | 80.078 | 8.247 | 27.830 | 15.934 |
|
|
|
11 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Un, xã Song Khủa | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 196 12/3/2018 | 9.594 | 9.594 | 2.700 | 1.094 | 1.094 |
|
|
|
12 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 251 03/4/2018 | 15.307 | 15.307 | 2.500 | 5.784 | 5.784 |
|
|
|
13 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 171 05/3/2018 | 20.689 | 20.689 | 2.200 | 4.436 | 4.436 |
|
|
|
14 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La | Sở Công thương | 2634 30/10/2015 | 842.284 | 126.343 | 0 | 341.502 | 80.000 |
|
|
|
15 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La) | UBND thành phố, UBND huyện Mai Sơn | 77 04/4/2018 | 240.380 | 240.380 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
16 | Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị phạm vi tuyến đường số 1A, 2A (dọc đường Điện Biên) | UBND thành phố Sơn La | 1190 14/5/2019 | 30.850 | 30.850 | 0 | 15.550 | 15.300 |
|
|
|
17 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1806 04/7/2019 | 12.680 | 12.680 | 1.900 | 10.780 | 1.880 |
|
|
|
18 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 705 25/3/2019 | 7.000 | 7.000 | 2.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
19 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 798 21/4/2020 | 34.000 | 34.000 | 1.769 | 27.231 | 11.231 |
|
|
|
20 | Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị của các hộ gia đình phạm vi khu tái định cư Công viên 26/10 | UBND thành phố Sơn La |
| 53.572 | 13.566 | 0 | 13.566 | 13.566 |
|
|
|
21 | Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn | 1060 18/6/2016 | 14.649 | 14.649 |
| 7.900 | 7.900 |
|
|
|
22 | Đầu tư xây dựng khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
| 14.088 | 14.088 | 13.125 | 221 | 221 |
|
|
|
23 | Đầu tư xây dựng khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
| 10.071 | 10.071 | 8.915 | 777 | 777 |
|
|
|
24 | Hệ thống đường nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 329 10/5/2016 | 77.583 | 77.583 | 7.400 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
25 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2561 31/10/2016 | 80.103 | 80.103 | 17.000 | 44.800 | 44.800 |
|
|
|
26 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2737 25/10/2017 | 55.846 | 55.846 | 8.000 | 47.846 | 47.846 |
|
|
|
27 | Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La |
| 7.000 | 7.000 | 500 | 6.500 | 2.000 |
|
|
|
II | Dự án khởi công mới |
|
| 360.000 | 360.000 | 0 | 360.000 | 360.000 |
|
|
|
1 | Dự án tuyến đường từ Quảng trường – trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La | UBND thành phố |
| 200.000 | 200.000 |
| 200.000 | 200.000 |
|
|
|
2 | Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt – Mé Ban – Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | UBND thành phố |
| 160.000 | 160.000 |
| 160.000 | 160.000 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH TẠI 52 LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Nhu cầu bố trí vốn giai đoạn 2021 - 2025 để hoàn thành dự án | Ghi chú |
| ||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh |
| |||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| Tổng số | 25 | 0 | 2.125.327 | 1.888.363 | 1.448.846 | 1.235.722 | 327.581 | 327.581 |
|
|
I | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | 22 |
| 1.942.681 | 1.722.352 | 1.276.341 | 1.063.217 | 312.086 | 312.086 |
|
|
I1 | NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | 1 |
| 12.578 | 12.578 | 12.000 | 12.000 | 500 | 500 |
|
|
1 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2576 31/10/2016 | 12.578 | 12.578 | 12.000 | 12.000 | 500 | 500 |
|
|
I2 | GIAO THÔNG | 13 |
| 1.314.816 | 1.221.463 | 864.661 | 751.536 | 230.019 | 230.019 |
|
|
1 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 2733 15/11/2016 | 80.002 | 7.000 | 63.244 | 7.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn | UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn | 1594 18/7/2017 | 11.820 | 7.969 | 7.008 | 7.008 | 860 | 860 |
|
|
3 | Dự án đường giao thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 2329 24/9/2018 | 184.912 | 168.412 | 180.489 | 148.055 | 4.423 | 4.423 |
|
|
4 | Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2364 06/10/2016 | 101.867 | 101.867 | 66.109 | 66.109 | 3.568 | 3.568 |
|
|
5 | Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2558 28/10/2016 | 105.000 | 105.000 | 69.686 | 69.686 | 27.535.0 | 27.535.0 |
|
|
6 | Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2518 26/10/2016 | 89.999 | 89.999 | 50.000 | 46.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
7 | Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh | UBND huyện Sốp Cộp | 2938 31/10/10 | 122.978 | 122.978 | 58.702 | 51.002 | 17.550 | 17.550 |
|
|
8 | Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 2253 21/9/2016 | 80.024 | 80.024 | 38.970 | 38.970 | 8.884 | 8.884 |
|
|
9 | Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2492 24/10/2016 | 103.867 | 103.867 | 69.815 | 67.815 | 28.273 | 28.273 |
|
|
10 | Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La | 712 25/3/2016 | 80.090 | 80.090 | 38.500 | 36.000 | 11.240 | 11.240 |
|
|
11 | Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2465 20/10/2016 | 80.078 | 80.078 | 52.247 | 44.000 | 27.830 | 27.830 |
|
|
12 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 1019 25/5/2010; 1006 13/4/2016 | 196.596 | 196.596 | 124.491 | 124.491 | 69.256 | 69.256 |
|
|
13 | Hệ thống đường nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 329 10/5/2016 | 77.583 | 77.583 | 45.400 | 45.400 | 2.600 | 2.600 |
|
|
I3 | KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ | 1 |
| 285.504 | 178.504 | 189.387 | 89.387 | 31.850 | 31.850 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I) | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2732 08/11/2006; 651 24/3/2017 | 285.504 | 178.504 | 189.387 | 89.387 | 31.850 | 31.850 |
|
|
I4 | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ | 6 |
| 329.783 | 309.807 | 210.294 | 210.294 | 49.717 | 49.717 |
|
|
1 | Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La |
| 1744 26/6/2017 | 70.527 | 70.000 | 57.033 | 57.033 | 11.906 | 11.906 |
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UB MTTQ Việt Nam và một số sở ngành | UBND thành phố Sơn La | 67 15/01/2017 | 64.249 | 64.249 | 48.114 | 48.114 | 26.809 | 26.809 |
|
|
3 | Ao cá Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1636 19/6/2017 | 34.831 | 34.831 | 13.986 | 13.986 | 1.209 | 1.209 |
|
|
4 | Hệ thống đường giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2900 09/11/2017 | 103.143 | 103.143 | 76.615 | 76.615 | 4.700 | 4.700 |
|
|
5 | Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2787 30/11/2017 | 25.109 | 25.109 | 5.500 | 5.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
6 | Đền thờ bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 1879 02/8/2018 | 31.924 | 12.475 | 9.045 | 9.045 | 2.593 | 2.593 |
|
|
I5 | CÔNG NGHIỆP | 1 |
| 842.284 | 126.343 | 400.782 | 156.000 | 341.502 | 341.502 |
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La | Sở Công thương | 2634 30/10/2015 | 842.284 | 126.343 | 400.782 | 156.000 | 341.502 | 341.502 |
|
|
II | HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 2 |
| 69.934 | 53.299 | 51.957 | 51.957 | 10.543 | 10.543 |
|
|
1 | Trụ sở huyện ủy huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 3196 31/12/2016 | 60.535 | 43.900 | 43.900 | 43.900 | 10.000 | 10.000 |
|
|
2 | Trụ sở xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1082 24/10/2016 | 9.399 | 9.399 | 8.057 | 8.057 | 543 | 543 |
|
|
III | THỂ DỤC THỂ THAO | 1 |
| 112.712 | 112.712 | 120.548 | 120.548 | 4.952 | 4.952 |
|
|
1 | Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 3128 30/12/2016 | 112.712 | 112.712 | 120.548 | 120.548 | 4.952 | 4.952 |
|
|
- 1 Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về phương án kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 của tỉnh Hải Dương
- 3 Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hải Dương