Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 01 tháng 11 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020; KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020, 2021; PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh.

1. Tổng số vốn điều chỉnh (nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh) là: 1.113 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 1.113 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn điều chỉnh giảm cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.

(Biểu số 01 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2020 (nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh) tại Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021.

1. Tổng số vốn điều chỉnh (nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh) năm 2020: 1.113 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 1.113 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn điều chỉnh giảm cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.

(Biểu số 02 kèm theo)

Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 các nguồn vốn ngân sách địa phương tại các Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh.

1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 điều chỉnh là: 8.534 triệu đồng, bao gồm:

- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 7.300 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 1.234 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021

2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm 7.300 triệu đồng kế hoạch vốn đối ứng thực hiện 02 dự án ODA do chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

- Phân bổ số vốn điều chỉnh giảm 7.300 triệu đồng cho 01 dự án chuyển tiếp có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án; 01 dự án ODA hoàn thành trong năm 2021 theo Hiệp định và 01 dự án khởi công mới.

2.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 1.234 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn điều chỉnh giảm cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn (Biểu số 03 kèm theo).

3. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021 (Biểu số 04 kèm theo).

3.1. Tổng số vốn phân bổ: 32.930 triệu đồng.

3.2. Phương án phân bổ: Phân bổ 32.930 triệu đồng thực hiện 05 dự án thuộc kế hoạch đầu tư công nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 01 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 đã được duyệt

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh

 

Tổng số

 

 

57.033

15.450

1.113

1.113

15.450

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

31.924

12.450

1.113

0

11.337

 

1

Dự án Đền thờ Bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

1492- 02/7/2018; 720- 26/3/2019

31.924

12.450

1.113

 

11.337

147/NQ-HĐND ngày 18/10/2019

II

Điều chỉnh tăng

 

 

25.109

3.000

0

1.113

4.113

 

1

Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2787- 30/11/2017; 2072- 27/8/2021

25.109

3.000

0

1.113

4.113

147/NQ-HĐND ngày 18/10/2019

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021

Phương án điều chỉnh

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng kế hoạch vốn giao

TĐ: Số vốn đã giải ngân đến 30/9/2021

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

Số vốn đề nghị thu hồi

 

Tổng số

 

 

57.033

38.714

17.045

2.593

1.208

1.385

272

1.113

1.113

1.113

2.593

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

31.924,0

25.621,0

9.045,0

2.593

1.208

1.385

272

1.113

1.113

 

1.480

 

1

Dự án Đền thờ Bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

1492 02/7/2018;

 720  26/3/2019

31.924

25.621

9.045

2.593

1.208

1.385

272

1.113

1.113

 

1.480

Dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán

II

Điều chỉnh tăng

 

 

25.109

13.093

8.000

 

 

 

 

 

 

1.113

1.113

 

1

Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 2787-30/11/2017

25.109

13.093

8.000

 

 

 

 

 

 

1.113

1.113

 

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch năm 2021

Phương án điều chỉnh

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng kế hoạch vốn giao

TĐ: Số vốn đã giải ngân đến 30/9/2021

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

 Số vốn đề nghị thu hồi

 

TỔNG SỐ

 

 

1.396.516

980.659

1.028.604

256.161

35.335

18.039

17.296

5.762

11.534

8.534

8.534

35.335

 

A

NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

1.192.009

782.962

841.688

74.338

29.600

13.823

15.777

5.477

10.300

7.300

7.300

29.600

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

942.246

618.042

670.767

40.907

21.600

5.823

15.777

5.477

10.300

7.300

 

14.300

 

1

Đối ứng các dự án ODA

 

 

942.246

618.042

670.767

40.907

21.600

5.823

15.777

5.477

10.300

7.300

 

14.300

 

 

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

Ban quản lý các dự án ODA tỉnh

1214-11/6/2015; 2895- 27/11/2019

922.445

618.042

650.966

34.307

15.000

5.823

9.177

2.177

7.000

7.000

 

8.000

chậm tiến độ không có khả năng hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công năm 2021

 

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020

 19.801

 

19.801

6.600

6.600

 

6.600

3.300

3.300

300

 

6.300

chậm tiến độ không có khả năng hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công năm 2021

II

Điều chỉnh tăng

 

 

249.764

164.920

170.921

33.431

8.000

8.000

 

 

 

 

7.300

15.300

 

1

Đối ứng các dự án ODA

 

 

157.679

157.208

154.908

18.062

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

369- 12/02/2017

157.679

157.208

154.908

18.062

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

Dự án hoàn thành còn thiếu vốn

2

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

798- 21/4/2020

34.000

7.712

16.013

15.369

8.000

8.000

 

 

 

 

3.000

11.000

Dự án đang triển khai thực hiện bố trí vốn đẩy nhanh tiến độ

3

Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh

Sở Công thương

2335- 24/9/2021

58.085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

Dự án KCM

B

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

204.507

197.697

186.916

181.823

5.735

4.216

1.519

285

1.234

1.234

1.234

5.735

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

179.398

172.588

173.823

173.823

5.735

4.216

1.519

285

1.234

1.234

 

4.501

 

1

Quảng trường Tây Bắc tỉnh Sơn la và các hạng mục phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 3128- 30/12/2016

75.531

71.287

72.438

72.438

2.438

1.002

1.436

285

1.151

1.151

 

1.287

Dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán

2

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2492-24/10/2016

103.867

 101.301

101.385

101.385

3.297

3.214

83

 

83

83

 

3.214

Dự án hoàn thành hết khối lượng thanh toán

II

Điều chỉnh tăng

 

 

25.109

25.109

13.093

8.000

 

 

 

 

 

 

1.234

1.234

 

1

Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 2787- 30/11/2017

25.109

25.109

13.093

8.000

 

 

 

 

 

 

1.234

1.234

 

 

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế khối lượng thực hiện

Lũy kế vốn đã giao

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

Tổng số

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

1.113.062

832.969

1.036.837

766.837

153.723

103.264

95.431

32.930

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

25.109

15.016

12.015

12.015

25.109

13.093

8.000

9.668

 

*

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

25.109

15.016

12.015

12.015

25.109

13.093

8.000

9.668

 

1

Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 2787- 30/11/2017; 2072- 27/8/2021

25.109

 15.016

12.015

12.015

25.109

13.093

8.000

9.668

 Giao đủ vốn hoàn thành

III

LĨNH VỰC KHÁC

 

 

1.087.953

817.953

1.024.822

754.822

128.614

90.171

87.431

23.262

 

1

Hệ thống đường nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 329- 10/5/2016

77.583

77.583

14.822

14.822

56.336

55.311

55.311

6.262

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Tổ 5 (khu vực trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

1962- 10/8/2018

 250.370

 250.370

250.000

250.000

70.000

20.000

20.000

4.500

 Không bao gồm phần vốn tạm vay quỹ

3

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

2108- 31/8/2021

600.000

330.000

600.000

330.000

2.278

2.740

 

2.500

 

4

Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

UBND thành phố Sơn La

 1051- 10/5/2021

160.000

160.000

160.000

160.000

 

12.120

12.120

10.000