Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 248/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017NĐ-CP, ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 458/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước:

39.046.738 triệu đồng

Trong đó: - Ngân sách Trung ương hưởng:

6.840.816 triệu đồng

- Ngân sách địa phương hưởng:

32.205.922 triệu đồng

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

13.494.868 triệu đồng

Bao gồm:

 

- Thu nội địa:

7.231.584 triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu:

6.243.170 triệu đồng

- Thu từ các khoản huy động, đóng góp:

20.114 triệu đồng

b) Thu kết dư ngân sách:

179.569 triệu đồng

c) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang:

5.956.094 triệu đồng

d) Thu bổ sung từ NSTW (gồm cả BSMT):

19.364.068 triệu đồng

đ) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

4.190 triệu đồng

e) Thu vay:

47.949 triệu đồng

Nếu loại trừ khoản thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 9.134.825 triệu đồng (bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên của cấp huyện xã và số thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên), thu ngân sách địa phương được hưởng năm 2019 là 23.071.097 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

31.964.546 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

6.152.204 triệu đồng

b) Chi thường xuyên:

10.282.764 triệu đồng

d) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới:

9.130.635 triệu đồng

đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.340 triệu đồng

e) Chi nộp ngân sách cấp trên:

4.190 triệu đồng

g) Chi chuyển nguồn:

6.326.483 triệu đồng

h) Chi trả nợ lãi, phí tiền vay:

714 triệu đồng

i) Chi trả nợ gốc:

66.216 triệu đồng

Nếu loại trừ khoản chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 9.134.825 triệu đồng (bao gồm số chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới và chi nộp ngân sách cấp trên), chi ngân sách địa phương năm 2019 là 22.829.721 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương:

241.376 triệu đồng

a) Ngân sách tỉnh:

109.713 triệu đồng

- Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính:

54.856,5 triệu đồng

- Hạch toán thu ngân sách năm 2020:

54.856,5 triệu đồng

b) Ngân sách huyện, thành phố, thị xã:

114.956 triệu đồng

- Hạch toán thu ngân sách năm 2020:

114.956 triệu đồng

c) Ngân sách xã, phường, thị trấn:

16.707 triệu đồng

- Hạch toán thu ngân sách năm 2020:

16.707 triệu đồng

(Chi tiết tại các biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Thực hiện công khai quyết toán ngân sách theo quy định; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn đôn đốc, kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang năm 2020 của các đơn vị, bảo đảm chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

b) Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tại Kỳ họp cuối năm 2021.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng


Biểu 01/QTNS

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu ngân sách tỉnh

Thu ngân sách cấp huyện

Thu ngân sách cấp xã

Phần chi

Tổng số

Chi ngân sách cấp tỉnh

Chi ngân sách cấp huyện

Chi ngân sách cấp xã

Tổng số thu:

32.205.922

18.428.040

9.529.771

4.248.111

Tổng số chi

31.964.546

18.318.327

9.414.815

4.231.404

A. Tổng số thu cân đối ngân sách

32.157.973

18.380.091

9.529.771

4.248.111

A. Tổng số chi cân đối ngân sách

31.898.330

18.252.111

9.414.815

4.231.404

1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

5.249.200

2.574.336

1.869.901

804.963

1. Chi đầu tư phát triển

6.152.204

3.342.584

824.082

1.985.538

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

1.404.852

977.967

325.438

101.447

2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

714

714

 

 

3. Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

 

3. Chi thường xuyên

10.282.764

3.691.480

4.678.838

1.912.446

4. Thu kết dư năm trước

179.569

49.872

76.360

53.337

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.340

1.340

 

 

5. Thu chuyển nguồn năm trước sang

5.956.094

4.543.929

916.127

496.038

5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

9.130.635

6.338.309

2.792.326

 

6. Thu viện trợ

0

 

 

 

6. Chi chuyển nguồn năm sau

6.326.483

4.877.684

1.119.015

329.784

7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.364.068

10.233.433

6.338.309

2.792.326

7. Chi Viện trợ

0

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

8. Chi nộp ngân sách cấp trên

4.190

 

554

3.636

- Thu bổ sung cân đối

12.801.888

6.605.200

5.143.700

1.052.988

 

 

 

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

6.562.180

3.628.233

1.194.609

1.739.338

 

 

 

 

 

8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

4.190

554

3.636

 

 

 

 

 

 

Kết dư ngân sách năm quyết toán

241.376

109.713

114.956

16.707

 

 

 

 

 

B. Vay của ngân sách cấp tỉnh

47.949

47.949

 

 

B. Chi trả nợ gốc

66.216

66.216

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

Phân chia ra từng cấp ngân sách

So sánh (QT/DT)

TW giao

HĐND tỉnh giao

NSTW

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

TW giao

HĐND tỉnh giao

A

B

1

2

3=4 5

4

6

7

8

9=3/1

10=3/2

 

TỔNG SỐ

22.186.788

22.742.342

39.046.738

6.840.816

18.428.040

9.529.771

4.248.111

176%

172%

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

12.711.000

13.266.554

13.494.868

6.840.816

3.552.303

2.195.339

906.410

106%

102%

I

Thu nội địa

5.811.000

6.300.000

7.231.584

597.956

3.548.993

2.195.339

889.296

124%

115%

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

1.357.000

1.254.680

1.088.177

 

1.080.577

7.557

43

80%

87%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

786.624

 

500.106

 

496.041

4.043

22

64%

 

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

518.502

 

538.659

 

538.659

 

 

104%

 

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

38.672

 

43.401

 

39.866

3.514

21

112%

 

1.4

Thuế tài nguyên

13.202

 

6.011

 

6.011

 

 

46%

 

2

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

877.000

1.043.000

1.141.440

 

1.139.207

2.233

 

130%

109%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

341.000

 

379.387

 

377.159

2.228

 

111%

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

536.000

 

762.021

 

762.016

5

 

142%

 

2.3

Thuế tài nguyên

 

 

32

 

32

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài QD

760.000

760.500

694.693

3

399.949

234.147

60.594

91%

91%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

624.000

 

584.780

 

328.385

203.959

52.436

94%

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

5.000

 

3.899

3

2.080

913

903

78%

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

91.000

 

67.860

 

43.733

20.966

3.161

75%

 

3.4

Thuế tài nguyên

40.000

 

38.154

 

25.751

8.309

4.094

95%

 

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

-164

 

 

 

-164

 

 

5

Lệ phí trước bạ

315.000

322.700

415.432

 

-11

381.629

33.814

132%

129%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

11.310

12.003

 

 

 

12.003

120%

106%

7

Thuế thu nhập cá nhân

205.000

207.000

227.477

 

184.102

43.375

 

111%

110%

8

Thuế bảo vệ môi trường

867.000

867.000

720.775

452.667

268.105

2

1

83%

83%

9

Thu phí, lệ phí

135.000

135.000

127.037

58.013

38.114

17.696

13.214

94%

94%

9.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

57.000

 

58.860

58.013

824

23

 

103%

 

9.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

78.000

 

61.079

 

37.290

17.673

6.116

78%

 

9.3

Thu phí, lệ phí xã, phường, thị trấn

 

7.098

 

 

 

7.098

 

 

10

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.400.000

2.439.697

 

324.279

1.411.212

704.206

244%

174%

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

90.000

87.072

97.361

 

15.217

66.983

15.161

108%

112%

12

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

360

 

73

287

 

 

 

14

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

145.000

141.300

196.221

86.422

69.759

12.402

27.638

135%

139%

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

14.000

25.610

36.605

851

17.938

17.816

 

261%

143%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

20.000

30.828

22.786

 

 

 

22.786

114%

74%

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thu xổ số kiến thiết

14.000

14.000

10.647

 

10.647

 

 

76%

76%

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận, chênh lệch thu chi của NHNN

2.000

 

1.037

 

1.037

 

 

52%

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu Hải quan

6.900.000

6.900.000

6.243.170

6.242.860

310

 

 

90%

90%

III.a

Thu Hải quan sau khi trừ hoàn thuế GTGT

6.900.000

6.900.000

5.742.504

5.742.194

310

 

 

83%

83%

1

Thuế xuất khẩu

71.000

 

82.733

82.733

 

 

 

117%

 

2

Thuế nhập khẩu

962.000

 

202.805

202.805

 

 

 

21%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

2.000

 

3.307

3.307

 

 

 

165%

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

5.800.000

 

5.848.842

5.848.842

 

 

 

101%

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu

 

 

340

340

 

 

 

 

 

6

Thuế BVMT do Hải quan thực hiện

65.000

 

102.878

102.878

 

 

 

158%

 

7

Thu khác

 

 

2.265

1.955

310

 

 

 

 

8

Hoàn thuế GTGT

 

 

-500.666

-500.666

 

 

 

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp và các khoản thu khác

 

66.554

20.114

 

3.000

 

17.114

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

13.440

 

 

 

13.440

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

6.674

 

3.000

 

3.674

 

 

VI

Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

124.400

124.400

47.949

 

47.949

 

 

39%

39%

I

Vay bù đắp bội chi NSĐP

 

 

47.949

 

47.949

 

 

 

 

1

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

47.949

 

47.949

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

9.351.388

9.351.388

19.368.258

 

10.233.987

6.341.945

2.792.326

207%

207%

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.351.388

9.351.388

19.364.068

 

10.233.433

6.338.309

2.792.326

207%

207%

1

Bổ sung cân đối

5.833.191

5.833.191

12.801.888

 

6.605.200

5.143.700

1.052.988

219%

219%

2

Bổ sung có mục tiêu

3.518.197

3.518.197

6.562.180

 

3.628.233

1.194.609

1.739.338

187%

187%

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

3.008.579

3.008.579

5.891.505

 

2.957.558

1.194.609

1.739.338

196%

196%

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

509.618

509.618

670.675

 

670.675

 

 

132%

132%

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

4.190

 

554

3.636

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

5.956.094

 

4.543.929

916.127

496.038

 

 

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

179.569

 

49.872

76.360

53.337

 

 

 

Biểu 03/QTNS

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh % thực hiện năm 2019 với

TW giao

HĐND tỉnh giao

Tổng số chi NSĐP

Chi NS cấp tình

Chi ngân sách cấp huyện

Chi ngân sách cấp xã

Dự toán TW

DT HĐND

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

14.593.367

15.503.196

22.763.505

11.913.802

6.621.935

4.227.768

156%

147%

I

Chi đầu tư phát triển

3.336.824

4.104.245

6.152.204

3.342.584

824.082

1.985.538

184%

150%

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

 

 

6.024.895

3.215.275

824.082

1.985.538

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

127.309

127.309

 

 

 

 

II

Chi trả lãi vay theo quy định

8.000

 

714

714

 

 

9%

 

III

Chi thường xuyên

11.012.152

11.143.297

10.282.764

3.691.480

4.678.838

1.912.446

93%

92%

1

Chi quốc phòng

 

216.231

298.715

158.955

64.733

75.027

 

138%

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

94.351

134.812

66.463

34.441

33.908

 

143%

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4.062.610

4.062.610

3.859.113

1.045.722

2.776.901

36.490

95%

95%

4

Chi khoa học, công nghệ, thông tin

35.288

55.688

54.512

45.725

8.787

0

154%

98%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

602.795

504.044

274.256

209.584

20.204

 

84%

6

Chi văn hóa thông tin

 

113.003

111.603

47.303

45.451

18.849

 

99%

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

58.632

57.942

44.803

10.538

2.601

 

99%

8

Chi thể dục, thể thao

 

50.000

48.883

37.962

2.719

8.202

 

98%

9

Chi bảo vệ môi trường

54.304

130.770

133.104

42.831

66.228

24.045

245%

102%

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.967.899

1.464.417

720.334

452.025

292.058

 

74%

11

Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

2.300.967

2.248.122

435.881

516.554

1.295.687

 

98%

12

Chi đảm bảo xã hội

 

1.207.694

1.092.870

566.045

423.035

103.790

 

90%

13

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

282.657

274.627

205.200

67.842

1.585

 

97%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.340

1.340

1.340

1.340

 

 

100%

100%

V

Dự phòng ngân sách

235.051

254.314

0

 

 

 

0%

0%

VI

Chi chuyển nguồn

 

 

6.326.483

4.877.684

1.119.015

329.784

 

 

VII

Chi viện trợ

 

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

4.190

 

554

3.636

 

 

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

9.130.635

6.338.309

2.792.326

0

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

6.196.688

5.143.700

1.052.988

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

2.933.947

1.194.609

1.739.338

0

 

 

 

Trong đó: bằng nguồn vốn trong nước

 

 

2.933.947

1.194.609

1.739.338

 

 

 

 

Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

0

 

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

75.725

66.216

66.216

 

 

 

87%

 

TỔNG CỘNG (A B C D)

14.593.367

15.578.921

31.964.546

18.318.327

9.414.815

4.231.404

219%

205%