Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2012/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Sau khi xem xét Báo cáo số 169/BC-UBND ngày 26/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

I. Phân bổ nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ lục số 01, 02).

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.429.500 triệu đồng

- Thu nội địa: 4.417.000 triệu đồng.

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 1.005.000 triệu đồng.

- Thu từ sổ xố kiến thiết: 7.500 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 5.361.308 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 4.407.200 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 946.608 triệu đồng.

Trong đó:

+ Bổ sung cân đối: 450.333 triệu đồng.

+ Bổ sung có mục tiêu: 496.275 triệu đồng.

- Thu từ sổ xố kiến thiết 7.500 triệu đồng.

II. Phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ lục số 03,04,05,06)

Tổng chi: 5.361.308 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

(Không bao gồm vốn Trái phiếu Chính phủ).

Trong đó:

+ Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 46.250 triệu đồng

+ Chi từ nguồn xổ số kiến thiết: 7.500 triệu đồng

1.397.482 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

Trong đó:

+ Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

+ Chi SN khoa học, công nghệ

3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

4. Dự phòng ngân sách

5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

6. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

7. Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (theo Quyết định 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ).

3.605.737 triệu đồng;

 

1.392.975 triệu đồng;

19.312 triệu đồng;

1.000 triệu đồng;

165.160 triệu đồng;

87.197 triệu đồng;

89.232 triệu đồng;

15.500 triệu đồng.

III. Chi ngân sách các cấp

1. Chi ngân sách cấp tỉnh:

a) Chi đầu tư phát triển:

Gồm:

- Chi XDCB tập trung:

Trong đó: Trả nợ vay ngân hàng phát triển 46.250 triệu đồng.

- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

Trong đó:

+ Trích lập Quỹ phát triển đất 86.100 triệu đồng.

+ Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng 230.000 triệu đồng.

+ Hỗ trợ Chương trình nông thôn mới 50.000 triệu đồng.

+ Đối ứng các dự án vốn ODA 10.000 triệu đồng.

- Chi từ nguồn TW bổ sung các công trình, dự án quan trọng:

Trong đó: Nguồn vốn ngoài nước 46.000 triệu đồng

- Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích.

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

- Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết

b) Chi thường xuyên:

Trong đó:

+ Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

+ Chi SN khoa học, công nghệ

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

d) Dự phòng ngân sách

đ) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

e) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

g) Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (theo Quyết định số 1792/QĐ -TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ)

2.776.116 triệu đồng;

919.382 triệu đồng;

 

305.000 triệu đồng;

 

376.100 triệu đồng;

 

 

 

 

 

193.801 triệu đồng;

 

2.000 triệu đồng;

34.981 triệu đồng.

7.500 triệu đồng.

1.612.657 triệu đồng;

 

410.969 triệu đồng;

19.312 triệu đồng;

1.000 triệu đồng;

107.214 triệu đồng;

31.131 triệu đồng;

89.232 triệu đồng;

15.500 triệu đồng;

2. Chi ngân sách cấp huyện:

a) Chi đầu tư phát triển:

Bao gồm:

- Chi XDCB tập trung

- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

b) Chi thường xuyên:

Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

c) Dự phòng

d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

1.864.970 triệu đồng;

221.900 triệu đồng;

 

77.200 triệu đồng;

144.700 triệu đồng;

1.571.712 triệu đồng;

978.786 triệu đồng;

45.530 triệu đồng;

25.828 triệu đồng.

3. Chi ngân sách cấp xã:

a) Chi đầu tư phát triển:

Bao gồm:

- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

- Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

b) Chi thường xuyên:

Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

c) Dự phòng

d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

720.222 triệu đồng;

256.200 triệu đồng;

 

196.200 triệu đồng;

60.000 triệu đồng;

421.368 triệu đồng;

3.200 triệu đồng;

12.416 triệu đồng;

30.238 triệu đồng.

IV. Hội đồng nhân dân tỉnh lưu ý một số vấn đề sau:

1. Các cấp, các ngành thực hiện nghiêm túc Luật Ngân sách Nhà nước, triển khai có hiệu quả các luật thuế, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính về tài chính ngân sách; phấn đấu tăng trưởng kinh tế cao hơn năm 2012, tạo đà tăng trưởng nhanh và bền vững cho những năm tiếp theo; bảo đảm an sinh xã hội; giữ vững ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội. Tập trung cao ngay từ đầu năm thu các sắc thuế, quản lý chặt chẽ nguồn thu trên địa bàn tỉnh để tập trung vào NSNN. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, xử lý nghiêm minh các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại, nhất là đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.

2. Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/2010/NĐ-CP và đơn vị quản lý nhà nước theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ.

3. Bố trí đủ nguồn kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2013.

Yêu cầu các đơn vị thụ hưởng ngân sách thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương).

Các cấp ngân sách trích 50% tăng thu (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2013, (riêng đối với ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi đã trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền…đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để tạo nguồn cải cách tiền lương.

4. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu trên, ngân sách các cấp thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khi lập dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội (theo Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012).

5. Đối với khoản kinh phí chưa phân bổ thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu của TW cho địa phương… Trong trường hợp giữa hai kỳ họp, trước khi phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.

V. Tổ chức thực hiện:

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07/12/2012, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cường

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

 

 

TW giao

ĐP giao

1

2

3

4

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.422.000

5.429.500

A

Tổng các khoản thu

5.422.000

5.422.000

I

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

4.417.000

4.417.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

180.000

180.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

151.340

151.340

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.000

28.000

 

 - Thuế tài nguyên

100

100

 

 - Thuế môn bài

260

260

 

 - Thu khác

300

300

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

16.000

16.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

9.700

9.700

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

6.000

 

 - Thuế tài nguyên

100

100

 

 - Thuế môn bài

90

90

 

 - Thu khác

110

110

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

900.000

900.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

433.950

433.950

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

450.000

450.000

 

 - Thuế tài nguyên

9.000

9.000

 

 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.500

4.500

 

 - Thuế môn bài

550

550

 

 - Các khoản thu khác

2.000

2.000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.830.000

1.830.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

930.000

930.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

560.000

560.000

 

 - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

320.000

320.000

 

 - Thuế tài nguyên

2.100

2.100

 

 - Thuế môn bài

10.600

10.600

 

 - Thu khác NQD

7.300

7.300

5

Lệ phí trước bạ

110.000

110.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

390.000

390.000

7

Thu phí bảo vệ môi trường

70.000

70.000

8

Thu phí và lệ phí

19.000

19.000

 

- Trung ương

7.500

7.500

 

 - Phí và lệ phí địa phương

11.500

11.500

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

22.000

22.000

10

Thu tiền sử dụng đất

717.000

717.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

70.000

70.000

12

Thu từ quỹ đất công ích và HLCS… của NS xã

78.000

78.000

 

Trong đó: Hoa lợi công sản (tính cân đối)

18.000

18.000

13

Thu khác

15.000

15.000

II

Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu

1.005.000

1.005.000

 

 - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

190.000

190.000

 

 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

815.000

815.000

III

Thu viện trợ

 

 

IV

Thu huy động đầu tư xây dựng CSHT

 

 

 

(Theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN)

 

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

 

7.500

1

Thu xổ số kiến thiết

 

7.500

2

Thu khác

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

Cục Thuế tỉnh

 

TỔNG CỘNG (A+B)

4.417.000

319.600

72.200

48.000

42.750

193.400

120.100

368.300

603.900

828.200

309.250

1.511.300

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, TP

2.854.000

269.600

52.200

45.500

42.250

65.400

108.100

148.300

173.900

208.200

229.250

1.511.300

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

180.000

3.500

100

 

 

 

50

 

 

 

 

176.350

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

16.000

500

 

 

 

 

150

 

100

 

 

15.250

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

900.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

2.500

 

895.500

4

Thuế bảo vệ môi trường

70.000

 

 

 

 

200

 

 

100

7.000

 

62.700

5

Thuế công thương nghiệp - DV NQD

267.000

52.500

13.500

10.000

9.000

17.000

21.000

32.000

46.000

44.000

22.000

 

 

 - Môn bài

8.600

1.420

560

450

520

610

1.340

860

960

1.130

750

 

 

 - GTGT + TNDN

253.900

50.730

12.640

9.380

8.400

16.190

19.040

29.740

44.300

42.570

20.910

 

 

 - Thuế tài nguyên

2.000

50

200

70

 

100

480

400

500

 

200

 

 

 - Thu khác

2.500

300

100

100

80

100

140

1.000

240

300

140

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

390.000

8.500

1.400

500

450

1.700

3.500

2.500

3.000

4.500

3.950

360.000

7

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

93.000

16.500

4.200

3.700

4.650

5.200

12.000

12.100

14.850

12.800

7.000

 

8

Lệ phí trước bạ nhà đất

17.000

3.500

800

500

350

1.800

1.000

1.900

2.950

3.200

1.000

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

22.000

3.200

1.100

1.000

900

1.800

2.300

3.000

3.500

3.400

1.800

 

10

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

70.000

4.200

700

500

600

1.100

1.600

17.500

20.500

21.000

2.300

 

11

Phí, lệ phí

19.000

7.200

800

700

600

1.000

2.100

2.500

1.000

900

700

1.500

 

 - Ngân sách trung ương

8.000

3.800

300

150

250

350

1.000

1.000

450

400

300

 

 

 - Ngân sách tỉnh

5.300

2.800

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

1.500

 

 - Ngân sách thành phố

1.000

300

100

50

50

50

100

100

50

100

100

 

 

 - Ngân sách xã, phường

4.700

300

400

500

300

600

1,000

400

500

400

300

 

12

Thu tiền sử dụng đất

717.000

160.000

25.000

25.000

20.000

27.000

50.000

60.000

70.000

100.000

180.000

 

 

Trong đó: - Dự án tỉnh thực hiện

230.000

 

 

 

 

 

 

30.000

50.000

 

150.000

 

13

Thu khác ngân sách

15.000

8.000

600

600

700

600

1.400

800

900

900

500

 

14

Thu tại xã

78.000

2.000

4.000

3.000

5.000

8.000

13.000

15.000

10.000

8.000

10.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản (tính cân đối)

18.000

500

1.500

1.500

1.500

1.500

3.500

2.000

2.000

2.000

2.000

 

B

THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ

1.563.000

50.000

20.000

2.500

500

128.000

12.000

220.000

430.000

620.000

80.000

 

1

Thuế CTN-DV NQD

1.563.000

50.000

20.000

2.500

500

128.000

12.000

220.000

430.000

620.000

80.000

 

 

Trong đó: - Thuế TTĐB

320.000

3.000

 

 

 

 

 

55.000

32.000

230.000

 

 

C

 THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

1.686.287

167.489

196.519

151.350

234.904

202.563

268.685

113.929

129.474

77.692

137.682

 

1

Ngân sách huyện, thành phố

1.321.000

146.767

157.608

121.294

181.766

157.414

213.526

87.088

92.091

52.953

110.493

 

2

Ngân sách xã, phường, thị trấn

359.287

20.722

38.911

30.056

53.138

45.149

55.159

26.841

37.383

24.739

27.189

 

3

Mục tiêu xã

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 03

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2013

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.429.500

1

Thu nội địa

4.417.000

2

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.005.000

3

Thu từ nguồn XSKT

7.500

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương

5.361.308

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp.

4.407.200

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.055.210

 

 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

3.351.990

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

946.608

 

 - Bổ sung cân đối

450.333

 

 - Bổ sung có mục tiêu

496.275

 

Bao gồm: - Chương trình mục tiêu Quốc gia

124.213

 

               - BS các công trình, dự án quan trọng

193.801

 

               - Thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ

178.261

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Thu từ nguồn XSKT

7.500

6

Thu kết dư ngân sách

 

7

Thu viện trợ không hoàn lại

 

8

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

9

Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách NN

 

C

Chi ngân sách địa phương

5.361.308

1

Chi đầu tư phát triển

1.397.482

 

Trong đó: Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển

46.250

2

Chi thường xuyên

3.605.737

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng

165.160

5

Chi chuyển nguồn

 

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

102.697

7

Chi nộp NS cấp trên

 

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

 

9

Chi CTMT quốc gia

89.232

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2013

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

 

TỔNG SỐ

5.361.308

2.776.116

1.864.970

720.222

A

CHI CÂN ĐỐI NSNN

5.353.808

2.768.616

1.864.970

720.222

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.389.982

911.882

221.900

256.200

1

Chi XDCB tập trung

382.200

305.000

77.200

 

 

Tr.đó: trả nợ tiền vay Ngân hàng phát triển

46.250

46.250

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

717.000

376.100

144.700

196.200

 

Gồm - Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng CSHT

230.000

230.000

 

 

 

 - Hỗ trợ thực hiện Chương trình  XD nông thôn mới

50.000

50.000

 

 

 

 - Đối ứng các dự án Vốn ODA

10.000

10.000

 

 

 

 - Trích lập Quỹ phát triển đất

86.100

86.100

 

 

3

TW BS các công trình, dự án quan trọng

193.801

193.801

 

 

 

Trđó: Vốn ngoài nước

46.000

46.000

 

 

4

Hỗ trợ các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích

2.000

2.000

 

 

5

Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ trợ khi NN thu hồi đất.

60.000

 

 

60.000

6

Chi từ Chương trình mục tiêu Quốc gia

34.981

34.981

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.605.737

1.612.657

1.571.712

421.368

1

Chi trợ giá

5.400

5.400

 

 

2

SN kinh tế

324.220

242.004

77.386

4.830

2.1

SN giao thông

76.770

43.397

31.763

1.610

2.2

SN nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng chống lụt bão

201.248

169.715

29.923

1.610

 

Tr.đó: Bù thuỷ lợi phí

108.805

108.805

 

 

2.3

SN kinh tế khác

46.202

28.892

15.700

1.610

3

SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.392.975

410.969

978.786

3.220

3.1

SN Giáo dục

1.300.624

329.935

967.469

3.220

3.2

SN Đào tạo và dạy nghề

92.351

81.034

11.317

 

4

SN Y tế

425.649

422.429

 

3.220

5

SN Khoa học

19.312

19.312

 

 

6

SN Văn hoá - Thể thao - Du lịch

62.542

33,.53

16.219

12470

7

SN Phát thanh - Truyền hình

29.313

15.088

10.159

4.066

8

SN Môi trường

95.323

29.997

65.326

 

9

SN Đảm bảo xã hội

308.025

44.752

221.344

41.929

10

Chi quản lý hành chính

774.355

279.326

177.874

317.155

10.1

Quản lý nhà nước

426.607

153.580

100.324

172.703

10.2

Đảng

187.764

82.370

51.285

54.109

10.3

Tổ chức chính trị - xã hội

142.837

30.187

23.154

89.496

10.4

Hỗ trợ hội, đoàn thể

17.147

13.189

3.111

847

11

Chi an ninh quốc phòng

122.591

79.150

17.033

26.408

11.1

An ninh

27.336

9.200

2.888

15.248

11.2

Quốc phòng

95.255

69.950

14.145

11.160

12

Chi khác ngân sách

40.032

30.377

7.585

2.070

13

Chi mục tiêu xã

6.000

 

 

6.000

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

165.160

107.214

45.530

12.416

V

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH T.LƯƠNG

87.197

31.131

25.828

30.238

VI

TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI TX (QĐ 1792/TTG)

15.500

15.500

 

 

VI

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

89.232

89.232

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

7.500

7.500

 

 

 

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

7.500

7.500

 

 


PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2013

Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ (A+B)

2.585.192

343.631

238.347

189.236

272.650

264.627

348.853

210.181

250.132

256.018

205.517

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.864.970

310.374

176.636

137.930

199.538

189.463

242.772

139.130

175.742

149.094

144.291

I

Chi đầu tư XDCB

221.900

126.160

9.280

8.350

10.660

10.600

14.870

9.310

9.470

15.560

7.640

1

Từ nguồn XDCB tập trung

77.200

14.160

6.780

5.850

8.660

7.900

9.870

6.310

7.470

5.560

4.640

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

144.700

112.000

2.500

2.500

2.000

2.700

5.000

3.000

2.000

10.000

3.000

II

Chi thường xuyên

1.571.712

175.954

160.321

125.726

182.733

166.639

219.890

123.460

159.066

125.122

132.801

1

Quốc phòng

14.145

1.832

1.145

1.238

1.611

1.462

1.898

1.250

1.304

1.234

1.171

2

An ninh

2.888

212

232

392

302

287

412

232

312

272

235

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

978.786

85.712

105.889

76.120

116.994

104.143

146.843

76.853

101.539

77.849

86.844

3.1

Sự nghiệp giáo dục

967.469

84.925

104.681

75.155

115.565

103.071

145.575

75.749

100.422

76.875

85.451

3.2

Sự nghiệp đào tạo

11.317

787

1.208

965

1.429

1.072

1.268

1.104

1.117

974

1.393

4

Hội chữ thập đỏ

1.655

164

144

168

199

163

150

144

183

166

174

5

Văn hoá - Thể dục thể thao

16.219

1.713

1.658

1.385

2.187

1.390

2.136

1.696

1.478

1.340

1.235

6

Phát thanh - truyền thanh

10.159

1.348

951

912

860

869

1.517

1.013

898

846

946

7

Bảo đảm xã hội

221.344

13.739

20.862

20.242

30.732

26.653

34.825

15.151

25.507

16.902

16.731

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo

35.674

1.507

3.688

3.768

6.045

4.706

6.110

1.975

4.180

2.007

1.688

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13-67

9.239

423

1.256

633

1.218

1.110

660

363

1.736

1.245

595

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng tngười cao tuổi

16.723

962

1.208

1.582

2.203

2.001

3.456

1.338

1.375

1.067

1.531

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh

8.729

417

795

519

1.179

765

1.570

686

1.051

879

868

 

 - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13-67

58.925

4.716

4.629

5.552

7.204

7.456

6.380

4.204

9.671

5.500

3.613

 

 - Trợ cấp các đối tượng người cao tuổi

72.074

4.530

7.465

6.528

10.057

8.564

13.530

5.206

5.238

4.476

6.480

 

 - Cựu thanh thiên xung phong

1.121

39

23

35

540

108

39

30

82

194

31

 

 - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP , CCB

12.612

576

1.215

1.125

1.550

1.215

2.130

863

1.553

1.110

1.275

 

 - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi

5.067

466

458

390

600

600

800

379

500

324

550

 

 - Chi cho người làm công tác XH (mỗi xã, phường 1 người)

580

43

65

50

76

68

90

47

61

40

40

 

 - Chi hoạt động sự nghiệp

600

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

8

Sự nghiệp kinh tế

77.386

15.660

8.537

5.722

8.027

8.355

8.234

6.066

5.649

5.524

5.612

8.1

Giao thông

31.763

6.014

4.219

1.979

2.313

3.268

3.464

2.715

2.364

2.303

3.124

8.2

Nông nghiệp

26.928

1.016

3.128

2.693

4.809

3.852

2.965

2.486

2.400

2.366

1.213

8.3

Phòng chống lụt bão

2.200

280

300

180

0

340

680

0

0

0

420

8.4

Thuỷ lợi nội đồng

795

50

90

70

105

95

125

65

85

55

55

8.5

Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác

15.700

8.300

800

800

800

800

1.000

800

800

800

800

8.6

Xây dựng nông thôn mới

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

65.326

35.289

3.367

1.905

2.110

4.297

3.010

3.353

4.307

4.750

2.938

10

Quản lý hành chính

176.219

19.435

16.766

17.032

18.821

18.220

19.805

17.107

17.129

15.629

16.275

10.1

Quản lý nhà nước

83.681

8.763

8.160

8.116

9.132

9.063

9.654

7.782

7.916

7.334

7.761

10.2

Hội đồng nhân dân

5.352

515

527

506

539

527

625

525

542

530

516

10.3

Đảng

51.285

6.589

4.606

5.398

5.082

4.851

5.175

5.327

5.257

4.431

4.569

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Mua xe ô tô

2.376

 

 

792

 

 

 

792

792

 

 

 

 - HT kinh phí tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM và công tác thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở

350

30

36

30

42

38

50

30

34

30

30

10.4

Tổ chức chính trị

23.154

2.075

2.212

2.003

2.620

2.483

2.540

2.392

2.175

2.288

2366

10.5

Hội người mù

1.456

155

141

144

128

147

143

149

153

144

152

10.6

Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối HCSN

971

38

120

45

120

99

168

132

86

102

61

10.7

Khen thưởng

10.320

1.300

1.000

820

1.200

1.050

1.500

800

1.000

800

850

11

Chi khác

7.585

850

770

610

890

800

1.060

595

760

610

640

III

Dự phòng

45.530

5.100

4.600

3.650

5.345

4.820

6.380

3.570

4.565

3.650

3.850

IV

Chi tạo nguồn làm lương

25.828

3.160

2.435

204

800

7.404

1.632

2.790

2.641

4.762

 

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

720.222

33.257

61.711

51.306

73.112

75.164

106.081

71.051

74.390

106.924

61.226

I

Chi đầu tư phát triển

256.200

1.500

17.500

16.500

15.500

22.700

39.500

31.000

20.000

66.000

26.000

1

Từ nguồn bồi thường, HT khi NN thu hồi đất

60.000

1.500

2.500

1.500

3.500

6.500

9.500

13.000

8.000

6.000

8.000

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

196.200

0

15.000

15.000

12.000

16.200

30.000

18.000

12.000

60.000

18.000

II

Chi thường xuyên

421.368

28.931

42.056

32.974

54.996

49.089

63.183

33.730

45.562

32.914

31.933

1

Chi con người

273.674

18.879

27.568

21.745

36.728

31.215

42.111

21.599

30.924

22.387

20.518

2

Chi hoạt động

138.957

9.848

14.182

10.991

17.911

17.551

20.647

11.910

14.349

10.340

11.228

 

 + Hoạt động xã, phường, thị trấn

86.310

6.032

8.995

7.081

10.479

11.544

12.817

7.655

8.804

6.029

6.874

 

 + Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012

6.988

536

691

517

986

914

1.004

563

838

520

419

 

 + Hỗ trợ Đại hội thể dục thể thao cấp xã

8.050

600

900

700

1,050

950

1.250

650

850

550

550

 

 + Tiếp dân+XD, rà soát, phổ biến giáo dục PLuật 15Tr/xã

2.415

180

270

210

315

285

375

195

255

165

165

 

 + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã

805

60

90

70

105

95

125

65

85

55

55

 

 + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư

3.642

276

376

223

533

377

543

289

364

338

323

 

 + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

30.747

2.164

2.860

2.190

4.443

3.386

4.533

2.493

3.153

2.683

2.842

3

Khen thưởng

2.737

204

306

238

357

323

425

221

289

187

187

4

Mục tiêu xã

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

30.238

1.960

895

847

971

1.920

1.508

5.311

7.463

7.025

2.338

IV

Dự phòng

12.416

866

1.260

985

1.645

1.455

1.890

1.010

1.365

985

955

 

PHỤ LỤC SỐ 06

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

1

Hưng Yên

319.600

175.880

163.345

12.535

343.631

310.374

33.257

167.489

146.767

20.722

2

Tiên Lữ

72.200

38.040

15.240

22.800

238.347

176.636

61.711

196.519

157.608

38.911

3

Phù Cừ

48.000

31.810

10.560

21.250

189.236

137.930

51.306

151.350

121.294

30.056

4

Ân Thi

42.750

29.835

9.861

19.974

272.650

199.538

73.112

234.904

181.766

53.138

5

Kim Động

193.400

59.120

29.105

30.015

264.627

189.463

75.164

202.563

157.414

45.149

6

Khoái Châu

120.100

78.340

27.418

50.922

348.853

242.772

106.081

268.685

213.526

55.159

7

Mỹ Hào

368.300

96.020

51.810

44.210

210.181

139.130

71.051

113.929

87.088

26.841

8

Yên Mỹ

603.900

120.360

83.353

37.007

250.132

175.742

74.390

129.474

92.091

37.383

9

Văn Lâm

828.200

176.530

94.345

82.185

256.018

149.094

106.924

77.692

52.953

24.739

10

Văn Giang

309.250

64.650

30.613

34.037

205.517

144.291

61.226

137.682

110.493

27.189

11

Cục thuế

1.511.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mục tiêu xã

 

 

 

 

6.000

 

6.000

6.000

 

6.000

 

Cộng

4.417.000

870.585

515.650

354.935

2.585.192

1.864.970

720.222

1.686.287

1.321.000

365.287

Ghi chú:

- Bổ sung trợ cấp cân đối cho NS huyện, thành phố 1.321.000Trđ, Trong đó đã trừ trợ cấp cân đối 28.320Trđ từ các nguồn kinh phí Đảm bảo xã hội; Kinh phí hỗ trợ cây vụ đông; Kinh phí hỗ trợ giống lúa nếp, lúa lai  năm 2012 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2013 tiếp tục thực hiện, cụ thể:

Thành phố Hưng Yên 262Trđ; Tiên Lữ 3.788Trđ; Phù Cừ 6.076Trđ; Ân Thi 7.911Trđ; Kim Động 2.944Trđ; Khoái Châu 1.828Trđ; Mỹ Hào 232Trđ; Yên Mỹ 298Trđ; Văn Lâm 1.796Trđ; Văn Giang 3.185Trđ

- Mục tiêu xã 6.000Trđ, trong đó kinh phí tổ chức tập huấn chủ tài khoản và kế toán xã, phường, thị trấn cho toàn tỉnh là 500Trđ.