Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh là 2.620,168 tỷ đồng (bao gồm nguồn bội chi là 92,30 tỷ đồng), bao gồm:

a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 865,01 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 250,000 tỷ đồng.

b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.245,00 tỷ đồng.

c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia: (phần dành cho đầu tư phát triển): 115,839 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 89,00 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 26,839 tỷ đồng.

d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.

đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 144,469 tỷ đồng.

e) Vốn từ nguồn bội chi ngân sách: 92,30 tỷ đồng.

2. Vốn đầu tư công năm 2017 chi như sau:

a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 216,816 tỷ đồng, gồm:

- Tiền sử dụng đất là 146,60 tỷ đồng; trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.

- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 70,216 tỷ đồng.

b) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 117,710 tỷ đồng.

c) Trích 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2017 của cấp tỉnh chuyển vào Quỹ phát triển đất là 15,510 tỷ đồng.

d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 622,50 tỷ đồng; trong đó bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế: 120,00 tỷ đồng.

đ) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã (20% vốn xổ số kiến thiết): 249,00 tỷ đồng.

e) Chi lĩnh vực khoa học, công nghệ: 40,00 tỷ đồng.

g) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.

h) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 115,839 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 26,839 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 89,0 tỷ đồng.

i) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn nước ngoài - ODA): 144,469 tỷ đồng.

k) Chi đầu tư các công trình, dự án quan trọng, trọng điểm và các dự án khác là 940,774 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 10,0 tỷ đồng.

(Đính kèm danh mục công trình theo các Biểu số I, I.a, II, II.a, II.b, III)

3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách nhà nước năm 2017 là 2.620,168 tỷ đồng nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công trình quan trọng, cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư và danh mục bổ sung (nếu có) trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

5. Để tổ chức thực hiện và giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: vốn sửa chữa trụ sở cơ quan; vốn sửa chữa công trình giao thông; vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo tình hình thực tế phát sinh; được phép điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2017. Ủy ban nhân dân có trách nhiệm báo cáo kết quả việc bố trí sử dụng các khoản vốn nói trên hoặc việc điều chuyển vốn (nếu có) với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB. Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của (UBTVQH);
- Các Bộ: TP; KH&ĐT; Tài chính;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- KTNN khu vực IX;
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh uỷ;
- UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

BIỂU SỐ I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Vốn ngân sách Nhà nước)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2016

Kế hoạch vốn năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

8.623.720

1.375.488

1.282.868

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

5.545.382

912.100

865.010

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (Trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định)

Các huyện

 

 

 

-

 

216.816

 

II

Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển

S.TC

 

 

 

-

 

117.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nông nghiệp

 

 

 

 

439.675

83.000

64.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

330.771

83.000

27.000

 

1

Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG

2016- 2018

2844/QĐ-UBND, 27/10/2015

34.266

3.000

10.000

 

2

Đê bao thị xã Gò Công

Ban QLDA Nông nghiệp

TX.GC

2016- 2018

1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014

28.989

19.000

5.000

 

3

Kênh 14

BQL.DA tỉnh

H.GCT&
TX.GC

2015- 2019

2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/4/2015

267.516

61.000

12.000

 

*

Các công trình mới 2017

 

 

 

 

108.904

-

37.000

 

1

Kênh Trần Văn Dõng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ, TX.GC

2017- 2018

3330/QĐ-UBND, 31/10/2016

12.860

-

4.000

 

2

Kênh Tham Thu

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG, H.GCT, TX.GC

2017- 2018

3331/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.190

-

4.000

 

3

Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh - huyện Chợ Gạo

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG

2017- 2018

3332/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.928

-

4.500

 

4

Kênh Sơn Quy - Láng Nứa

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ, TX.GC

2017- 2018

3333/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.379

-

2.500

 

5

Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước)

H.TP

H.TP

2017- 2018

3334/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.506

-

4.000

 

6

Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2017- 2018

3304/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.737

-

2.500

 

7

Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)

H.GCĐ

H.GCĐ

2017- 2018

3230/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.985

-

4.000

 

8

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2017- 2019

3287/QĐ-UBND, 31/10/2016

15.900

-

5.500

 

9

Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)

S.NN

H.CG

2017- 2019

3283/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.226

-

4.500

 

10

Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2

BĐBP

H.GCĐ

2017- 2018

3286/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.193

-

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

IV

Giao thông

 

 

 

 

627.420

80.000

92.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

114.281

80.000

24.000

 

1

Cầu Bình Tân (trên ĐT.877)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2016- 2018

782/QĐ-UBND, 30/3/2016

11.960

5.000

4.000

 

2

Cầu Chợ Gạo

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2015- 2019

2658/QĐ-UBND, 29/10/2014

102.321

75.000

20.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

513.139

-

68.000

 

1

Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2017- 2020

3201/QĐ-UBND, 31/10/2016

140.340

-

15.000

 

2

Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)

Ban QLDA Giao thông

H.CL

2017- 2020

3206/QĐ-UBND, 31/10/2016

199.670

-

25.000

 

3

Đường huyện 60

Ban QLDA Giao thông

TX.CL-HCL

2017-2021

3204/QĐ-UBND, 31/10/2016

136.529

-

15.000

 

4

Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2017-2019

3201/QĐ-UBND, 31/10/2016

22.000

-

7.000

 

5

Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo

H.CT

H.CT

2017-2018

3309/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.600

-

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

 

119.564

2.000

40.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

3.800

2.000

1.500

 

1

Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang

CA

toàn tỉnh

2016-2017

2886/QĐ-UBND, 28/10/2015

3.800

2.000

1.500

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

115.764

-

38.500

 

1

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang

S.KHCN

TP.MT

2017-2018

3202/QĐ-UBND, 31/10/2016

75.707

-

20.000

 

2

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

S.TTTT

toàn tỉnh

2017-2018

3228/QĐ-UBND, 31/10/2016

9.994

-

3.500

 

3

Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa - Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

S.TTTT

toàn tỉnh

2017-2018

3219/QĐ-UBND, 31/10/2016

15.537

-

5.000

 

4

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

S.NV

TP.MT

2017-2018

3260/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.599

-

3.000

 

5

Trang bị máy vi tính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021

S.TTTT

toàn tỉnh

2017-2018

3227/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.928

-

3.000

 

6

Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh

VP.UBND

TP.MT

2017-2018

3259/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.999

-

1.500

 

*

Các dự án Khoa học công nghệ khác

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VI

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

172.279

50.288

85.000

 

a)

Trụ sở cơ quan

 

 

 

 

119.600

46.588

65.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

107.186

46.588

15.000

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

S.NV

TP.MT

2013-2016

2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ- UBND, 28/10/2013

107.186

46.588

15.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

12.414

-

4.000

 

1

Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên

S.TMNT

TP.MT

2017-2018

3267/QĐ-UBND, 31/10/2016

12.414

-

4.000

 

*

Sửa chữa trụ sở các cơ quan

Các ngành

Các huyện

 

 

-

-

46.000

Chi tiết theo Biểu số I.a

b)

Trụ sở UBND các xã

Các huyện

Các huyện

 

 

52.679

3.700

20.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

10.593

3.700

6.000

 

1

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Chánh

TX.GC

TXGC

2015-2017

212/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

10.593

3.700

6.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

42.086

-

14.000

 

1

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Phong

H.CT

H.CT

2017-2018

3276/QĐ-UBND, 31/10/2016

9.496

 

4.000

 

2

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (Khối Đảng ủy)

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3234/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.458

-

2.000

 

3

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 5

TX.CL

TX.CL

2017-2018

3275/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.802

-

4.000

Phường mới chia tách

4

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Bình

TX.CL

TX.CL

2017-2019

3274/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.330

-

4.000

Xã mới chia tách

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VII

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

 

251.227

41.545

74.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

138.068

41.545

32.000

 

1

Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang

BCH.QS

H.CL

2015-2018

1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014

60.469

16.000

12.000

 

2

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016

BCH.QS

Các huyện

2014-2016

2857/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.640

8.100

4.000

 

3

Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9

BCH.QS

H.CL

2015-2016

160/QĐ-BTL, 17/6/2015

40.000

8.945

9.000

 

4

Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.

CA

TP.MT

2016-2018

3891/QĐ-UBND, 31/12/2015

14.849

500

5.000

 

5

Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)

BCH.QS

TX.CL

2016-2017

2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2015

10.110

8.000

2.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

113.159

-

42.000

 

1

Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang

BCH.QS

TP.MT

2017-2019

2636/QĐ-UBND, 29/10/2014

44.988

-

15.000

 

2

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017

BCH.QS

các huyện

2017-2018

3291/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.268

-

3.500

 

3

Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo

BCH.QS

H.CG

2017-2018

3317/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.490

-

2.000

 

4

Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông

BCH.QS

H.GCĐ

2017-2018

3311/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.499

-

2.000

 

5

Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

BCH.QS

TP.MT

2017-2018

3289/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.896

-

1.500

 

6

Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh

BCH.BP

H.GCĐ

2017-2018

3281/QĐ-UBND, 31/10/2016

6.006

-

3.000

 

7

Trận địa pháo 85mm

BCH.QS

H.GCĐ

2017-2018

3268/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.987

-

4.000

 

8

Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy trên sông

CA

TP.MT

2017-2018

3279/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.991

-

5.000

 

9

Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang

CA

toàn tỉnh

2017-2018

3280/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.802

-

1.500

 

10

Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo

CA

H.CG

2017-2018

3285/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.989

-

2.500

 

11

Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...)

CA

TP.MT

2017-2018

3258/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.243

-

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VIII

Công trình khác

 

 

 

 

3.935.217

655.267

175.484

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

-

-

10.000

 

2

Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15,51 tỷ đồng (15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh năm 2017)

 

 

 

 

-

-

15.510

 

3

Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình

Đài PTTH

TP.MT

2017-2019

3217/QĐ-UBND, 31/10/2016

19.406

-

10.000

 

4

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

2.015.229

265.067

82.000

 

4.1

Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)

S.NN

TX. GC

2014-2019

2344/QĐ-UBND, 02/10/2013

142.034

31.300

3.500

 

4.2

Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)

S.NN

H.CL

2014-2019

2345/QĐ-UBND, 02/10/2013

335.386

20.000

30.000

Trong đó, hoàn ứng 28,5 tỷ

4.3

Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)

Ban QLDA Tỉnh

H.GCĐ

2015-2017

1708/QĐ-UBND, 29/6/2015

56.255

2.000

1.000

 

4.4

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

S.NN

H.CB, H.CL, TX.CL

2016-2020

Hiệp định số 5704- VN, 09/7/2015; 3099/QĐ-UBND , 18/11/2015

329.015

-

2.500

 

4.5

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012-2017

318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ- UBND, 20/06/2012

1.152.539

211.767

45.000

Hoàn ứng ngân sách

5

Đối ứng các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

1.900.582

390.200

48.000

 

5.1

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2015-2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014

984.319

103.200

8.000

 

5.2

Đường tỉnh 871B

Ban QLDA Giao thông

TXGC, GCĐ

2015-2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

185.000

10.000

 

5.3

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015-2019

2707/QĐ-UBND, 31/10/2014

486.309

70.000

25.000

Hoàn ứng ngân sách

5.4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015-2019

2656/QĐ-UBND, 29/10/2014

157.528

32.000

5.000

 

6

Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

-

 

9.974

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)

 

 

 

 

-

-

115.839

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

-

-

26.839

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

-

-

89.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

C

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)

 

 

 

 

3.078.338

463.388

157.550

 

I

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

 

1.882.678

213.644

102.550

 

a

Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng

 

 

 

 

1.256.745

78.000

55.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.256.745

78.000

55.000

 

1

Đường tỉnh 871B

Ban QLDA Giao thông

TXGC, GCĐ

2015-2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

58.000

25.000

 

2

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2015-2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014

984.319

20.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

b

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

 

 

 

 

625.933

135.644

47.550

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

625.933

135.644

47.550

 

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2014-2018

2575/QĐ-UBND, 30/10/2013

139.624

65.644

20.000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015-2019

2707/QĐ-UBND, 31/10/2014

486.309

70.000

27.550

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

II

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

 

157.528

32.000

15.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

157.528

32.000

15.000

 

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015-2019

2656/QĐ-UBND, 29/10/2014

157.528

32.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

III

CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư

 

 

 

 

887.166

196.802

20.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

887.166

196.802

20.000

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2010-2017

2158/QĐ-UBND, 19/8/2011

887.166

196.802

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

IV

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

 

150.966

20.942

20.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

150.966

20.942

20.000

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2016-2020

911/QĐ-UBND, 31/3/2016

150.966

20.942

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

D

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Nguồn vốn nước ngoài - ODA)

 

 

 

 

-

-

144.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ I.a

DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình sửa chữa trụ sở cơ quan)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

80.115

46.000

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

80.115

46.000

 

*

Sửa chữa trụ sở cơ quan

 

 

 

 

80.115

46.000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp nhà xe - nhà ăn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

VP.HĐND tỉnh

TP.MT

2017-2018

3224/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.424

2.000

 

2

Sửa chữa nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh

VP.UBND tỉnh

TP.MT

2017-2018

3057/QĐ-UBND, 27/10/2016

2.879

2.500

 

3

Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã Tiền Giang

LMHTX

TP.MT

2017-2018

3265/QĐ-UBND, 31/10/2016

999

800

 

4

Sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2017-2018

3266/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.000

2.500

 

5

Trung tâm xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh TG

TTXT

TP.MT

2017-2018

3268/QĐ-UBND, 31/10/2016

482

400

 

6

Sửa chữa trụ sở số 39, đường Hùng Vương, P7, TPMT

STP

TP.MT

2017-2018

3269/QĐ-UBND, 31/10/2016

1.500

1.200

 

7

Sửa chữa trụ sở làm việc số 15 và 17, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho

S.KHCN

TP.MT

2017-2018

3270/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.000

4.000

 

8

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2017-2018

3271/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.000

4.000

 

9

Sửa chữa nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Công Thương

S.CT

TP.MT

2017-2018

3308/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.995

3.000

 

10

Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang

BQL KCN

TP.MT

2017-2018

3043/QĐ-UBND, 26/10/2016

1.535

1.300

 

11

Chỉnh trang khu nhà làm việc UBND tỉnh

VP.UBND tỉnh

TP.MT

2017-2018

3062/QĐ-UBND, 27/10/2016

14.000

6.500

 

12

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh

VP.UBND tỉnh

TP.MT

2017-2018

3061/QĐ-UBND, 27/10/2016

13.000

6.000

 

13

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

S.KHĐT

TP.MT

2017-2018

3246/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.000

6.000

 

14

Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang

Đài TH

TP.MT

2017-2018

3241/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.833

2.000

 

15

Nhà làm việc (khu B) khối văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

SNN

TP.MT

2017-2018

3233/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.487

2.000

 

16

Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ Tiền Giang

Hội PN

TP.MT

2017-2018

3042/QĐ-UBND, 26/10/2016

981

800

 

17

Các công trình sửa chữa trụ sở cơ quan khác

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2016

Kế hoạch vốn năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

5.441.706

1.961.648

1.245.000

 

I

Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề

 

 

 

 

1.849.903

726.148

516.648

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

1.469.347

726.148

374.950

 

1

Trường Đại học Tiền Giang
(Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa học cơ bản, Trung tâm Thông tin Thư viện)

ĐHTG

H.CT

2010-2017

2667/QĐ-UBND, 29/10/2014; 4273/QĐ-SKH&ĐT, 12/11/2010; 871/QĐ-UBND , 31/3/2016; 3203/QĐ-UBND , 31/3/2016

342.625

237.363

30.000

 

2

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

S.GD

TP.MT

2012-2016

3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013

150.424

127.420

13.500

 

3

Trường THPT Trần Văn Hoài

S.GD

H.CG

2014-2016

213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013

14.224

12.476

1.500

 

4

Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2013-2016

392/QĐ-UBND, 28/01/2010

25.484

20.959

3.500

 

5

Trường TH Thủ Khoa Huân

TP.MT

TP.MT

2013-2016

2629/QĐ-UBND, 25/10/2012

47.081

31.035

6.000

 

6

Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2014-2016

2586/QĐ-UBND, 30/10/2013

28.445

23.082

2.500

 

7

Trường THCS Bình Đức

TP.MT

TP.MT

2015-2018

2635/QĐ-UBND, 29/10/2014

51.213

25.250

12.000

 

8

Trường THCS Phú Thành

H.GCT

H.GCT

2015-2018

2632/QĐ-UBND, 29/10/2014

54.849

27.299

12.000

 

9

Trường THCS Phú Phong

H.CT

H.CT

2015-2017

183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT, 29/7/2016

19.194

14.250

4.500

 

10

Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang

Tr.CT

TP.MT

2015-2017

2680/QĐ-UBND, 29/10/2014

26.562

17.000

7.000

 

11

Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho

BQLCDA tỉnh

TPMT

2015-2017

2708/QĐ-UBND, 31/10/2014

83.431

33.500

12.500

Đối ứng NSTW

12

Trường THPT Tân Phú Đông

S.GD

HTPĐ

2015-2017

2551/QĐ-UBND, 20/10/2014

40.880

6.000

6.000

Đối ứng ODA

13

Trường THPT Tân Thới

S.GD

HTPĐ

2015-2017

2601/QĐ-UBND, 30/10/2013

14.499

3.500

2.000

Đối ứng ODA

14

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

Các huyện

 

 

-

-

100.000

BSMT về huyện theo Biểu số Il.a

15

Trường THPT Tân Hiệp

BQLCDA tỉnh

HCT

2016-2020

2659/QĐ-UBND 29/10/2014

98.280

22.000

19.000

 

16

Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây

S.GD

HGCT

2016-2018

3888/QĐ-UBND, 31/12/2015

44.752

10.500

12.000

 

17

Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo

S.GD

HCG

2016-2017

2876/QĐ-UBND, 28/10/2015

14.294

6.960

6.000

 

18

Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè

S.GD

HCB

2016-2018

3886/QĐ-UBND, 31/12/2015

36.998

5.000

10.000

 

19

Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2)

S.GD

HCG

2016-2017

2846/QĐ-UBND, 27/10/2015

14.322

8.000

5.000

 

20

Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TPMT

2016-2017

2854/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.460

5.500

6.000

 

21

Trường THCS Quơn Long

H.CG

H.CG

2016-2017

2877/QĐ-UBND, 28/10/2015

11.973

6.000

5.000

 

22

Trường TH Phú An 1

H.CL

H.CL

2016-2017

2847/QĐ-UBND, 27/10/2015

7.824

3.000

4.000

 

23

Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên

H.CL

H.CL

2016-2017

2880/QĐ-UBND, 28/10/2015

8.456

3.000

4.500

 

24

Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện)

H.CT

H.CT

2016-2017

2878/QĐ-UBND, 28/10/2015

8.698

4.000

4.000

 

25

Trường Tiểu học Long An

H.CT

H.CT

2016-2017

2848/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.899

4.500

5.500

 

26

Trường TH Tân Phước 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2016-2017

2878/QĐ-UBND, 28/10/2015

13.510

7.000

5.500

 

27

Trường TH Vàm Láng 1

H.GCĐ

H.GCĐ

2016-2017

2849/QĐ-UBND, 27/10/2015

13.844

5.000

6.000

 

28

Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)

H.GCT

H.GCT

2016-2018

2853/QĐ-UBND, 27/10/2015

28.885

12.000

10.000

 

29

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

H.CB

2016-2019

3887/QĐ-UBND, 31/12/2015

42.277

12.500

10.000

 

30

Trường Tiểu học Tân Trung 1

TX.GC

TXGC

2016-2018

2850/QĐ-UBND, 27/10/2015

11.053

5.500

4.450

 

31

Trường TH Thân Cửu Nghĩa B

H.CT

H.CT

2016-2017

2855/QĐ-UBND, 27/10/2015

7.584

4.000

3.000

 

32

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2016-2017

2851/QĐ-UBND, 27/10/2015

10.291

2.554

5.000

 

33

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)

CA

TP.MT

2016-2018

3883/QĐ-UBND, 31/12/2015

32.783

11.000

11.000

 

34

Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

S.YT

TPMT

2016-2019

3890/QĐ-UBND, 31/12/2015

89.271

5.000

13.500

 

35

Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang

Trường CĐ nghề

TP.MT

2016-2019

3889/QĐ-UBND, 31/12/2015

49.982

4.000

12.500

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

380.556

-

126.500

 

1

Trường THPT Cái Bè

S.GD

H.CB

2017-2018

3218/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.765

-

6.500

 

2

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành

S.GD

H.CT

2017-2019

3256/QĐ-UBND, 31/10/2016

25.736

 

9.000

 

3

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2)

S.GD

H.GCĐ

2017-2018

3229/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.512

-

5.000

 

4

Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy

S.GD

H.CL

2017-2019

3216/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.985

-

7.000

 

5

Trường Tiểu học Tân Thành 1

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3232/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.984

-

3.000

 

6

Trường Tiểu học Tân Thành 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3233/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.568

-

6.500

 

7

Trường THCS Võ Duy Linh

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3231/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.321

-

6.500

 

8

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phuớc

H.TP

H.TP

2017-2018

3278/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.993

-

4.000

 

9

Trường THCS Tân Lập 1

H.TP

H.TP

2017-2018

3235/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.419

-

6.500

 

10

Trường Tiểu học Hưng Thạnh

H.TP

H.TP

2017-2018

3236/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.699

-

3.500

 

11

Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2017-2018

3277/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.089

-

4.000

 

12

Trường Tiểu học Tân Hương A (giai đoạn 1)

H.CT

H.CT

2017-2018

3238/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.000

-

6.500

 

13

Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1)

H.CT

H.CT

2017-2018

3239/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.100

-

6.500

 

14

Trường Tiểu học Thới Sơn

TP.MT

TP.MT

2017-2018

3212/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.934

-

10.000

 

15

Trường THCS Xuân Diệu

TP.MT

TP.MT

2017-2018

3245/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.298

-

6.500

 

16

Trường Tiểu học Phước Thạnh

TP.MT

TP.MT

2017-2018

3242/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.184

-

6.500

 

17

Trường THCS Đạo Thạnh

TP.MT

TP.MT

2017-2019

3200/QĐ-UBND, 31/10/2016

47.225

-

11.500

 

18

Truờng Tiểu học Phan Văn Kiêu

TX.CL

TX.CL

2017-2019

3199/QĐ-UBND, 31/10/2016

49.871

-

12.000

 

19

Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Bình

H.CG

H.CG

2017-2018

3240/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.873

-

5.500

 

*

Công trình khác

 

 

 

 

-

-

15.198

 

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW và các công trình giáo dục, y tế cấp thiết khác

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

 

-

-

15.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

260.867

78.142

105.852

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

135.892

78.142

61.852

 

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

 

 

-

20.000

BSMT về huyện theo Biểu số Il.b

2

Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công

S.YT

H.GCĐ

2015-2018

2634/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.984

29.579

18.000

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương

S.YT

H.CT

2015-2016

187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

9.365

8.513

852

 

4

Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

S.YT

TP.MT

2014-2017

2580/QĐ-UBND, 30/10/2013

49.922

37.050

11.000

 

5

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang

S.YT

TPMT

2016-2018

2582/QĐ-UBND, 30/10/2013

26.621

3.000

12.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

124.975

-

44.000

 

1

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang

S.YT

H.CT

2017-2020

3430/QĐ-UBND, 31/10/2011

44.965

-

18.000

 

2

Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế

S.YT

H.CL

2017-2019

3198/QĐ-UBND, 31/10/2016

37.604

-

10.000

 

3

Trung tâm y tế huyện Cai Lậy

S.YT

H.CL

2017-2019

3210/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.999

-

10.000

 

4

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2)

S.YT

H.CT

2017-2018

3263/QĐ-UBND, 31/10/2017

12.407

-

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

III

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

 

-

-

249.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

IV

Vốn đầu tư các dự án trọng điểm

 

 

 

 

2.195.887

901.074

95.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.195.887

901.074

95.000

 

1

Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2

Ban QLDA Giao thông

TP.MT

2013-2016

2572/QĐ-UBND, 24/10/2012

129.935

54.638

2.000

 

2

Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh

TTPTQĐ

TP.MT

2013-2016

2585/QĐ-UBND, 30/10/2013

41.587

26.915

10.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh

BQLCDA tỉnh

TP.MT

2014-2018

2604/QĐ-UBND, 30/10/2013

235.750

56.229

25.000

 

4

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

TTPTQĐ

TP.MT

2013-2016

2601/QĐ-UBND, 24/10/2012

503.494

447.655

15.000

 

5

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh

TTPTQĐ

TP.MT

2013-2016

2600/QĐ-UBND, 24/10/2012

75.074

66.705

8.000

 

6

Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh

BQLCDA tỉnh

TP.MT

2015-2018

2645/QĐ-UBND, 29/10/2014

57.508

965

10.000

 

7

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012-2017

318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012

1.152.539

247.967

25.000

Trong đó: Hoàn ứng ngân sách 15,0 tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

V

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

67.299

-

25.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

67.299

-

25.000

 

1

Bến Chợ huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2017-2019

3215/QĐ-UBND, 31/10/2016

35.000

-

13.500

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2017-2018

3273/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.885

-

5.500

 

3

Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

2017-2018

3272/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.500

-

4.000

 

4

Chợ Tân Thạnh

H.TPĐ

H.TPĐ

2017-2018

3366/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.914

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VI

Văn hóa -Xã hội

 

 

 

 

376.234

18.006

34.500

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

62.680

18.006

15.000

 

1

Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2015-2018

2630/QĐ-UBND, 29/10/2014

32.721

10.750

10.000

 

2

Sân Vận động thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2015-2017

2629/QĐ-UBND, 29/10/2014

29.959

7.256

5.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

313.554

-

19.500

 

1

Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

S.LĐ

TP.MT

2017-2018

3223/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.980

-

2.500

 

2

Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh

S.VH

TP.MT

2017-2018

3261/QĐ-UBND, 31/10/2016

925

-

500

 

3

Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè

S.VH

H.CB

2016

3262/QĐ-UBND, 31/10/2016

515

-

500

 

4

Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

H.GCT

2017-2018

3268/QĐ-UBND, 31/10/2016

6.972

-

3.000

 

5

Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2017-2018

3264/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.662

-

3.000

 

6

Công viên trái cây

H.CB

H.CB

2017-2020

3327/QĐ-UBND, 31/10/2016

294.500

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VII

Giao thông

 

 

 

 

679.387

238.278

194.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

391.813

238.278

82.500

 

1

Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2014-2017

2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015

59.611

42.435

12.000

 

2

Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2014-2016

2595/QĐ-UBND, 30/10/2013

26.529

22.562

3.000

 

3

Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2014-2016

2582/QĐ-UBND, 24/10/2012

50.195

49.147

1.500

 

4

Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015-2017

2663/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.873

16.400

11.500

 

5

Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2015-2017

2662/QĐ-UBND, 29/10/2014

39.191

9.992

10.500

 

6

Cầu Bình Thành trên ĐT.873

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2015-2017

2675/QĐ-UBND 29/10/2014

29.362

10.142

10.000

 

7

Cầu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường tỉnh 879

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2015-2017

140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT, 28/9/2016

7.331

4.070

1.000

 

8

Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2015-2017

141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT 31/12/2015

9.680

6.554

2.000

 

9

Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre)

H.CL

H.CL

2015-2017

2639/QĐ.UBND 29/10/14

28.885

9.200

12.000

 

10

Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)

H.CT

H.CT

2015-2017

192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014

6.946

3.225

3.000

 

11

Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn

H.TP

H.TP

2015-2017

1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012

14.683

12.900

1.500

 

12

Đường Ông bảo Bà Kén

TX.CL

TX.CL

2015-2017

168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014

13.354

10.800

2.000

 

13

Đường Đông Kênh Ba Muồng

TX.CL

TX.CL

2015-2017

169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014

13.201

10.500

2.500

 

14

Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2015-2017

206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

13.776

5.225

6.000

 

15

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT

TP.MT

TP.MT

2015-2017

2661/QĐ-UBND, 29/10/2014

29.196

25.126

4.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

287.574

-

111.500

 

1

Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2017-2020

3292/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.634

-

5.000

 

2

Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai Lậy

TX.CL

TXCL

2017-2020

2279/QĐ-UBND, 28/10/2016

14.600

-

5.000

 

3

Cầu Nguyễn Trọng Dân

TX.GC

TX.GC

2017-2018

3214/QĐ-UBND, 31/10/2016

33.200

-

10.000

 

4

Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3288/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.992

-

3.000

 

5

Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3255/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.813

-

3.000

 

6

Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

H.GCT

2017-2018

3223/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.027

-

6.000

 

7

Đường Trần Văn Ưng

H.CG

H.CG

2017-2019

3220/QĐ-UBND, 31/10/2016

35.196

-

10.000

 

8

Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

H.CB

2017-2018

3257/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.300

-

3.500

 

9

Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A)

H.TP

H.TP

2017-2018

3247/QĐ-UBND, 31/10/2016

11.774

-

4.500

 

10

Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)

H.CL

H.CL

2017-2019

3207/QĐ-UBND, 31/10/2016

48.013

-

10.000

 

11

Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ

TX.CL

TX.CL

2017-2018

2664/QĐ-UBND, 29/10/2014

24.765

-

8.000

 

12

Đường Huyện 90E

TP.MT

TP.MT

2017-2018

3209/QĐ-UBND, 31/10/2016

27.661

-

8.000

 

13

Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2017-2018

2280/QĐ-UBND, 28/10/2016

3.572

 

2.000

 

14

Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2017-2018

3251/QĐ-UBND, 31/10/2016

6.319

 

2.500

 

15

Cầu dân sinh Thiên Hộ

H.CB

H.CB

2017-2018

3316/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.155

 

5.000

 

16

Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam

H.CL

H.CL

2017-2018

3213/QĐ-UBND, 31/10/2016

17.553

 

6.000

 

17

Sửa chữa công trình giao thông

Các huyện

Các huyện

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VIII

Du lịch

 

 

 

 

12.129

-

10.000

 

*

Khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

12.129

-

10.000

 

1

Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn

S.VH

TP.MT

2017-2018

3222/QĐ-UBND, 31/10/2016

12.129

-

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

IX

Công trình khác

 

 

 

 

-

-

15.000

-

*

Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

-

-

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU II.a

DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hôi đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-TH

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đến hết năm 2016

Kế hoạch vốn năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

296.984

 

100.000

 

I

Các trường mầm non, mẫu giáo

 

 

 

 

296.984

 

100.000

 

*

ng trình chuyển tiếp

 

 

 

 

91.333

 

28.000

 

1

Trường mẫu giáo Thạnh Phú

H.CT

H.CT

2015-2017

6049/QĐ-UBND, 29/10/2015

14.187

3.000

5.000

 

2

Trường mầm non Mỹ Lương

H.CB

H.CB

2015-2017

7725/QĐ-UBND, 30/10/2015

14.959

5.000

3.614

Đối ứng nhà tài trợ

3

Trường mẫu giáo Tân Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015-2017

1841/QĐ-UBND, 30/10/2014

13.590

10.898

1.591

 

4

Trường mầm non Tân Phú

H.TPĐ

H.TPĐ

2015-2017

1951/QĐ-UBND, 28/10/2014

14.921

11.500

2.900

 

5

Trường mầm non Mỹ Trung

H.CB

H.CB

2015-2017

9512/QĐ-UBND, 24/10/2014

14.903

11.700

2.773

 

6

Trường mầm non Thạnh Mỹ

H.TP

H.TP

2015-2017

2758/QĐ-UBND, 23/10/2014

14.977

12.000

1.500

 

7

Trường mầm non 8 tháng 3 (giai đoạn 1)

TX.CL

TX.CL

2015-2017

2663/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.910

12.862

9.000

 

8

Trường mầm non Phú Quí

TX.CL

TX.CL

2015-2017

2283/QĐ-UBND, 24/10/2014

11.543

8.178

1.622

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

205.651

 

72.000

 

1

Trường Mầm non phường 4 - TXGC

TX.GC

TX.GC

2017-2018

2866/QĐ-UBND, 14/10/2016

5.771

 

2.200

 

2

Trường Mẫu giáo phường 5 - TXGC

TX.GC

TX.GC

2017-2018

2867/QĐ-UBND, 14/10/2016

5.705

 

2.200

 

3

Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2017-2018

3329/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.500

 

2.600

 

4

Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2017-2019

3110/QĐ-UBND, 28/10/2016

14.425

 

4.500

 

5

Trường Mầm non Tân Phước

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

2724/QĐ-UBND, 28/9/2016

13.726

 

4.000

 

6

Trường Mầm non Tân Tây

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2019

2725/QĐ-UBND, 28/9/2016

14.350

 

4.500

 

7

Trường mầm non Thạnh Lộc

H.CL

H.CL

2017-2019

3108/QĐ-UBND, 28/10/2016

14.735

 

4.500

 

8

Trường mầm non Ấp Bắc

TX.CL

TX.CL

2017-2018

3096/QĐ-UBND, 28/10/2016

13.348

 

4.500

 

9

Trường mầm non Phú Mỹ

H.TP

H.TP

2017-2019

3099/QĐ-UBND, 28/10/2016

14.071

 

4.500

 

10

Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt

H.CG

H.CG

2017-2019

3121/QĐ-UBND, 28/10/2016

14.380

 

4.500

 

11

Trường Mầm non Ánh Dương

TP.MT

TP.MT

2017-2018

3161/QĐ-UBND, 28/10/2016

11.586

 

4.000

 

12

Trường Mầm non Thới Sơn

TP.MT

TP.MT

2017-2019

3074/QĐ-UBND, 28/10/2016

18.955

 

6.000

 

13

Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình

H.GCT

H.GCT

2017-2018

3095/QĐ-UBND, 28/10/2016

12.999

 

4.000

 

14

Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy

H.CG

H.CG

2017-2018

3116/QĐ-UBND, 28/10/2016

9.968

 

3.500

 

15

Trường Mẫu giáo Tân Hưng

H.CB

H.CB

2017-2019

3071/QĐ-UBND, 28/10/2016

25.016

 

7.500

 

16

Trường Mầm non Long Tiên

H.CL

H.CL

2017-2018

3109/QĐ-UBND, 28/10/2016

9.116

 

3.500

 

17

Trường Mẫu giáo Quơn Long

H.CG

H.CG

2017-2018

1791/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.300

 

2.500

Đối ứng nhà tài trợ

18

Trường mầm non Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2017-2018

2856/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.600

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ II.b

DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình Trạm y tế xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên công trình

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-TH

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

1

2

4

5

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

41.911

20.000

 

I

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

41.911

20.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

41.911

20.000

 

1

Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

H.GCT

2017-2018

3087/QĐ-UBND, 28/10/2016

4.917

2.500

 

2

Trạm Y tế xã Thanh Hòa

TX.CL

TX.CL

2017-2018

3097/QĐ-UBND, 28/10/2016

4.981

2.000

 

3

Trạm Y tế phường 2

TX.CL

TX.CL

2017-2018

3086/QĐ-UBND, 28/10/2016

3.576

2.000

 

4

Trạm Y tế xã Bàn Long

H.CT

H.CT

2017-2018

3113/QĐ-UBND, 28/10/2016

5.108

2.500

 

5

Trạm Y tế xã Phước Trung

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3115/QĐ-UBND, 28/10/2016

4.407

2.500

 

6

Trạm Y tế xã Cẩm Sơn

H.CL

H.CL

2017-2018

3107/QĐ-UBND, 28/10/2016

4.692

2.000

 

7

Trạm Y tế xã Tân Lập 2

H.TP

H.TP

2017-2018

3106/QĐ-UBND, 28/10/2016

3.524

2.000

 

8

Trạm Y tế xã Bình Ninh

H.CG

H.CG

2017-2018

3122/QĐ-UBND, 28/10/2016

4.271

2.000

 

9

Trạm Y tế xã Tân Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2018

3114/QĐ-UBND, 28/10/2016

6.435

2.500

 

 

BIỂU III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Danh mục dự án dự kiến sử dụng nguồn bội chi ngân sách)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

2.305.070

92.300

 

1

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2015-2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014

984.319

10.000

 

2

Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)

Ban QLDA Giao thông

H.CL

2015-2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

22.300

 

3

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015-2019

2707/QĐ-UBND, 31/10/2014

486.309

25.000

Hoàn ứng

4

Kênh 14

BQLDA tỉnh

TXGC, H.GCĐ, GCT

2016-2019

993/QĐ-UBND, 22/4/2015

267.516

20.000

 

5

Công viên trái cây

H.CB

H.CB

2017-2020

3327/QĐ-UBND, 31/10/2016

294.500

15.000