HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM B, NHÓM C TRỌNG ĐIỂM THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân nhân dân thành phố về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố, kèm theo 02 phụ lục:
1. Phụ lục I: Bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B đầu tư từ các nguồn vốn ngân sách địa phương, vốn xổ số kiến thiết và các nguồn vốn hợp pháp khác do thành phố quản lý.
2. Phụ lục II: Bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trọng điểm đầu tư từ các nguồn vốn ngân sách địa phương, vốn xổ số kiến thiết và các nguồn vốn hợp pháp khác do thành phố quản lý.
3. Căn cứ điều kiện thực tế và khả năng cân đối vốn, đối với các dự án khởi công mới, Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt quyết định đầu tư trên cơ sở sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, đảm bảo khả năng bố trí vốn thực hiện dự án hàng năm và giai đoạn trung hạn theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành có liên quan.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BỔ SUNG CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM B, ĐẦU TƯ BẰNG CÁC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ CÁC NGUỒN HỢP PHÁP KHÁC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | CHỦ ĐẦU TƯ | ĐỊA ĐIỂM | QUY MÔ | TMĐT |
|
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
|
| 177.561.371.000 |
1 | Dự án Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thới Lai | Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai với diện tích 25,712.10 ha | 82.606.742.000 |
2 | Dự án Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thốt Nốt | Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai với diện tích 11,615,01 ha | 94.954.629.000 |
II | Lĩnh vực xã hội, phúc lợi công cộng |
|
|
| 230.248.644.995 |
1 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô GĐ2 | TT. Phát triển Quỹ Đất thành phố | Cái Răng | dự kiến bồi thường 14,6 ha | 230.248.644.995 |
III | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 101.389.809.000 |
1 | Chủ trương đầu tư xây dựng cầu Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Sở Giao thông vận tải | Phong Điền | Tải trọng HL93, phần xe chạy 7m, dải an toàn 0.5 x 2 m, lề đi bộ 1 x 1.75 m, gờ lan can ngoài 0.25 m, gờ lan can trong 0.5 m | 101.389.809.000 |
IV | Lĩnh vực giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp |
|
| 52.313.536.739 | |
1 | Chủ trương đầu tư công trình GPMB (5,7 ha) tại cơ sở 2 thuộc Trường ĐH KTCN Cần Thơ | TT. Phát triển Quỹ Đất thành phố | Bình Thủy | Giải phóng mặt bằng khoảng 5,7 ha | 52.313.536.739 |
V | Lĩnh vực xã hội, phúc lợi công cộng |
|
|
| 49.990.996.000 |
1 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ô Môn | Đầu tư xây dựng trại bệnh nhân C, nhà nuôi dưỡng, nhà xưởng dạy nghề, hạng mục phụ trợ và mua sắm trang thiết bị | 49.990.996.000 |
VI | Lĩnh vực văn hóa |
|
|
| 75.383.642.000 |
1 | Đầu tư công trình khu di tích Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | Cờ Đỏ | Diện tích 3,9 ha; xây dựng khu tưởng niệm và các hạng mục phụ trợ | 75.383.642.000 |
| Cộng |
|
|
| 686.887.999.734 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỔ SUNG CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM C TRỌNG ĐIỂM, ĐẦU TƯ BẰNG CÁC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | CHỦ ĐẦU TƯ | ĐỊA ĐIỂM | QUY MÔ | TMĐT |
|
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp |
|
| 44.969.090.000 | |
1 | Trường THPT Hà Huy Giáp (Giai đoạn 2) | Sở Giáo dục và Đào tạo | Thị trấn Cờ Đỏ | 20 phòng học, khu hiệu bộ và các phòng chức năng | 44.969.090.000 |
II | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 62.728.602.000 |
1 | Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Vĩnh Thạnh | Đường cấp VI ĐB, dài 4750 m | 62.728.602.000 |
III | Lĩnh vực an ninh quốc phòng |
|
|
| 82.000.806.000 |
1 | Chủ trương lập dự án đầu tư mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ | Cảnh sát PCCC |
| Mua tàu chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn | 17.102.578.000 |
2 | Đầu tư 03 trụ sở Ban CHQS các xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Xây dựng các trụ sở Ban CHQS các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Quới, Thạnh Lộc | 15.821.277.000 |
3 | Đầu tư 06 trụ sở CA xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Xây dựng các trụ sở CA xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Lộc, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, thị trấn Thạnh An | 33.561.265.000 |
4 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án Trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn | Bộ CHQS TP |
| Mua sắm Trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn | 15.515.686.000 |
IV | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
| 7.437.135.000 |
1 | Chủ trương đầu tư xây dựng công trình Bia tưởng niệm di tích chiến thắng ông Đưa | Sở VHTT&DL | Thới Lai | Đầu tư xây dựng Bia tưởng niệm, phù điêu, quảng trường, các hạng mục phụ trợ, mua sắm trang thiết bị phục vụ trưng bày và văn phòng | 7.437.135.000 |
| Cộng |
|
|
| 197.135.633.000 |
- 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 4878/2016/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thanh hóa
- 6 Nghị quyết 120/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 của thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 thành phố Cần Thơ
- 10 Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 12 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 13 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 14 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa
- 15 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 16 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 17 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 18 Nghị quyết 31/2016/QH14 dừng thực hiện chủ trương đầu tư dự án điện hạt nhân Ninh Thuận do Quốc hội ban hành
- 19 Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định về thẩm định, phê duyệt chủ chương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 20 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 21 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 22 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 24 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 25 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 26 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Nghị quyết 31/2016/QH14 dừng thực hiện chủ trương đầu tư dự án điện hạt nhân Ninh Thuận do Quốc hội ban hành
- 3 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 thành phố Cần Thơ
- 5 Nghị quyết 120/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 của thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 10 Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 12 Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định về thẩm định, phê duyệt chủ chương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 15 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 4878/2016/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thanh hóa
- 17 Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 18 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 19 Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
- 20 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành