Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 06 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 ; Báo cáo thẩm tra số 118/BC-KTNS ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai như sau:

1. Nguồn thu tiền sử dụng đất; tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh ngân sách tỉnh: Phân bổ kỳ này 201.430 triệu đồng.

2. Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Phân bổ kỳ này 14.700 triệu đồng.

3. Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông: Phân bổ kỳ này: 30.650 triệu đồng.

4. Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Phân bổ kỳ này: 4.537 triệu đồng.

5. Vốn xã hội hóa: Phân bổ kỳ này: 1.070 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu I; 01 đến 06 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu, UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMT TQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

BIỂU I: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI

Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết

Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này

Số vốn còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

Tổng số

Kế hoạch đã giao

Bổ sung kỳ này

1

2

4

5

6

7

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

6.446.571

6.445.501

1.070

5.773.895

252.387

420.289

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.899.487

3.899.487

0

3.326.692

246.780

326.015

 

1

Vốn ngân sách tập trung

672.157

672.157

 

672.157

 

0

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh

2.814.530

2.814.530

0

2.421.785

201.430

191.315

 

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

1 664.530

1.664.530

 

1.315.681

158.041

190.808

Chi tiết biểu 01

-

Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh

1.150.000

1.150.000

 

1.106.104

43.389

507

Chi tiết biểu 02

3

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

33.000

33.000

 

11.800

14.700

6.500

Chi tiết biểu 03

4

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông

267.000

267.000

 

142.121

30.650

94.229

Chi tiết biểu 04

5

Vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài

112.800

112.800

 

78.829

 

33.971

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.546.014

2.546.014

0

2.447.203

4.537

94.274

 

I

Vốn trong nước

2.270.964

2.270.964

0

2.263.205

4.537

3.222

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.151.600

1.151.600

 

1.151.600

 

0

 

2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

510.429

510.429

 

505.892

4.537

0

Chi tiết biểu 05

3

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

273.385

273.385

 

270.163

 

3.222

 

4

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

89.550

89.550

 

89.550

 

0

 

5

Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

226.000

226.000

 

226.000

 

0

 

6

Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

20.000

20.000

 

20.000

 

0

 

II

Vốn nước ngoài ODA

275.050

275.050

 

183.998

0

91.052

 

c

NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA

1.070

 

1.070

 

1.070

0

Chi tiết biểu 06

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023

Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí

Phân bổ vốn kỳ này

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng số

23

 

 

 

1.278.002

857.060

276.016

26.025

795.865

152.800

181.825

158.700

158.041

 

*

Công trình quyết toán

2

 

 

 

52.116

31.091

52.116

26.025

24.956

 

27.025

6.000

25.091

 

1

Rà phá bom, mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2013-2015 (gói thầu Đợt 1, Đợt 2)

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Tỉnh Lào Cai

2014-2021

93 ngày 13/01/2023

1346 ngày 05/6/2023

50.981

29.956

50.981

26.025

24.956

 

26.025

5.000

24.956

 

2

Cải tạo khu nhà đa năng, khoa truyền nhiễm Bệnh viện Sản nhi Lào Cai thành nơi điều trị bệnh nhân COVID19

Bệnh viện Sản nhi tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022-2023

1136 ngày 12/5/2023

1.135

1.135

1.135

 

 

 

1.000

1.000

135

 

*

Công trình đang thi công

7

 

 

 

692.627

521.009

223.900

 

521.009

152.400

154.400

152.400

64.950

 

1

Trụ sở liên khối cơ quan thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021-2023

1443 ngày 27/6/2022

38.000

19.000

19.000

 

19.000

13.300

13.300

13.300

5.700

 

2

Cầu Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021-2023

731 ngày 4/4/2023

14.150

8.750

12.000

 

8.750

7.800

9.800

7.800

950

 

3

San gạt mặt bằng và HTKT nhà ở xã hội Khu lâm viên, Phường Nam Cường

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2016-2017

1346 ngày 27/4/2021

18.477

18.477

17.000

 

18.477

7.500

7.500

7.500

6.500

 

4

Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai.

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2023-2025

1270 ngày 29/5/2023

39.000

39.000

29.500

 

39.000

19.200

19.200

19.200

10.000

 

5

Cải tạo, nâng cấp công viên Hồ Chí Minh, Phường Lào Cai, tỉnh Lào Cai.

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2023-2025

414 ngày 27/02/2023

25.000

25.000

20.000

 

25.000

10.500

10.500

10.500

9.500

 

6

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến QL70 đoạn qua địa phận xã Bản phiệt, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

huyện Bảo Thắng

2023-2025

363 ngày 23/02/2023

8.000

8.000

6.400

 

8.000

4.100

4.100

4.100

2.300

 

7

Đền bù, GPMB dự án Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa

UBNDThị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018-2023

3506 ngày 31/10/2018

246a ngày 27/8/2018

550.000

402.782

120.000

 

402.782

90.000

90.000

90.000

30.000

Kinh phí GPMB

*

Công trình khởi công mới

14

 

 

 

533.259

304.960

 

 

249.900

400

400

300

68.000

 

1

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km163 700-Km164 600/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Mường Khương

2023-2025

168 ngày 19/4/2023

14.400

2.400

 

 

2.400

 

 

 

2.400

Kinh phí GPMB

2

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km165 100-Km166/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Mường Khương

2023-2025

169 ngày 19/4/2023

11.999

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

Kinh phí GPMB

3

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km177 770-Km178 600/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Mường Khương

2023-2025

163 ngày 19/4/2023

11.400

1.600

 

 

1.600

 

 

 

1.600

Kinh phí GPMB

4

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98 500 Km100 500/QL.4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2023-2024

1526 ngày 14/4/2023

34.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

5.000

Kinh phí GPMB

5

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý các vị trí mất an toàn và ùn tắc giao thông đoạn Km114 150-Km114 350 và Km121 50-Km121 150 và hệ thống rãnh dọc đoạn Km91 670-Km92 Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2023-2024

1527 ngày 14/4/2023

8.500

1.000

 

 

1.000

 

 

 

1.000

Kinh phí GPMB

6

Trường THPT số 3 Mường Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn khu vệ sinh bán trú

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Mường Khương

2022-2024

1251 ngày 26/5/2023

14.300

14.300

 

 

14.300

 

 

 

5.000

 

7

Trường THPT số 1 thị xã Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thị xã Sa Pa

2022-2024

1057 ngày 05/5/2023

18.000

18.000

 

 

18.000

 

 

 

3.000

 

8

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2022-2024

1026 ngày 05/05/2023

24.000

24.000

 

 

24.000

 

 

 

7.000

 

9

Đầu tư Xây dựng Trung tâm Y tế huyện SiMaCai, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện SiMaCai

2022-2024

924 ngày 21/4/2023

85.000

30.000

 

 

30.000

 

 

 

5.000

 

10

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2022-2024

922 ngày 21/4/2023

75.000

30.000

 

 

30.000

 

 

 

5.000

 

11

Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước mặt, nâng chiều cao đập tràn, gia cố hồ chứa nước thải để xử lý môi trường trong Khu công nghiệp Tằng Loỏng

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu kinh tế tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2022-2024

927 ngày 21/4/2023

5.500

5.500

 

 

5.500

 

 

 

2.500

 

12

Trụ sở hành chính mới huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2023-2026

1417 ngày 13/6/2023

200.000

140.000

 

 

85.000

300

300

300

15.000

 

13

Cầu qua suối Nậm Pẻn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023-2025

1035 ngày 05/5/2023

16.860

16.860

 

 

16.800

100

100

 

8.500

 

14

Cải tạo, xây mới một số hạng mục Đồn Biên phòng Pha Long, xã Pha Long, huyện Mường Khương

Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

Huyện Mường Khương

2023-2025

1310 ngày 01/6/2023

14.300

14.300

 

 

14.300

 

 

 

5.000

 

 

BIỂU 02: PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC NĂM 2023

Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

 Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Phân bổ vốn kỳ này

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

1

Tổng số

17

 

 

 

200.727

184.498

42.936

1.705

182.793

32.020

37.294

33.725

43.389

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.791

 

*

Công trình quyết toán

1

 

 

 

3.836

3.836

3.836

1.138

2.698

2.100

3.238

3.238

598

 

1

Sửa chữa, chỉnh trang Trung tâm Kỹ thuật sản xuất Chương trình Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Lào Cai

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

Thành phố Lào Cai

2018-2021

96 ngày 13/01/2023

3.836

3.836

3.836

1.138

2.698

2.100

3.238

3.238

598

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

16

 

 

 

196.891

180.662

39.100

567

180.095

29.920

34.056

30.487

42.791

 

*

Công trình quyết toán

5

 

 

 

945

676

945

567

109

 

836

567

109

 

1

Trường PTDTBT TH Bảo Nhai A, hạng mục nhà vệ sinh trường chính

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018-2019

6 ngày 10/01/2020

247

177

247

159

18

 

229

159

18

 

2

Trường PTDTBT TH Bảo Nhai B, hạng mục nhà vệ sinh trường chính

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018-2019

8 ngày 10/01/2020

179

129

179

116

13

 

166

116

13

 

3

Trường PTDTBT TH Nậm Lúc 2, hạng mục nhà vệ sinh phân hiệu Thải Giàng

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018-2019

10 ngày 10/01/2020

144

115

144

63

52

 

92

63

52

 

4

Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố, hạng mục nhà vệ sinh 02 ngăn 04 hố

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018-2019

4 ngày 10/01/2020

186

126

186

113

13

 

173

113

13

 

5

Trường PTDTBT THCS Lùng Cải, hạng mục nhà vệ sinh 02 ngăn 04 hố

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018-2019

9 ngày 10/01/2020

189

129

189

116

13

 

176

116

13

 

*

Công trình hoàn thành

2

 

 

 

18.500

12.950

18.500

 

12.950

12.120

15.120

12.120

830

 

1

Mở rộng, nâng cấp trường tiểu học Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai, Hạng mục Nhà lớp học kết hợp phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021-2023

1392 ngày 29/4/2021

9.500

6.650

9.500

 

6.650

6.450

8.450

6.450

200

 

2

Mở rộng, nâng cấp trường THCS Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà đa năng kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021-2023

1949 ngày 09/6/2021

9.000

6.300

9.000

 

6.300

5.670

6.670

5.670

630

 

*

Công trình đang thi công

3

 

 

 

39.308

35.000

19.655

 

35.000

17.800

17.800

17.800

6.600

 

1

Trường THCS Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2023-2024

600 ngày 23/02/2023

14.829

13.000

7.415

 

13.000

6.600

6.600

6.600

2.500

 

2

Trường Tiểu học số 1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2023-2024

599 ngày 23/02/2023

14.852

13.000

7.426

 

13.000

6.600

6.600

6.600

2.500

 

3

Trường Mầm non số 2 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2023-2024

601 ngày 23/02/2023

9.627

9.000

4.814

 

9.000

4.600

4.600

4.600

1.600

 

*

Công trình khởi công mới

6

 

 

 

138.138

132.036

 

 

132.036

 

300

 

35.252

 

1

Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai, hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, nhà ký túc xá số 1, số 2, ngoại thất và các hạng mục phụ trợ, phòng cháy, chữa cháy

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2022-2025

1178 ngày 17/5/2023

46.050

46.050

 

 

46.050

 

 

 

5.552

 

2

Trường THPT số 2 thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

TP Lào Cai

2023-2025

1027 ngày 05/05/2023

17.000

17.000

 

 

17.000

 

 

 

5.000

 

3

Trường mầm non số 2, thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2023-2025

163 ngày 22/5/2023

14.900

13.000

 

 

13.000

 

 

 

4.500

 

4

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023-2025

1647 ngày 31/3/2023

14.986

14.986

 

 

14.986

 

100

 

4.800

 

5

Trường THCS Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023-2025

1801 ngày 06/4/2023

14.983

13.000

 

 

13.000

 

100

 

4.200

 

6

Trường Mầm non Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023-2025

968 ngày 25/4/2023

30.219

28.000

 

 

28.000

 

100

 

11.200

 

II

Nguồn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

507

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03: PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2023

Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

 Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Phân bổ vốn kỳ này

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng số

6

 

 

 

63.783

59.883

13.000

 

59.883

8.300

8.300

8.300

14.700

 

*

Công trình đang thi công

2

 

 

 

18.600

14.700

13.000

 

14.700

8.300

8.300

8.300

4.700

 

1

Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021-2023

5031, ngày 28/9/2022

13.000

9.100

9.100

 

9.100

6.700

6.700

6.700

2.400

 

2

Trường THPT số 3 huyện Văn Bàn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Văn Bàn

2023-2024

2232 ngày 03/10/2022

5.600

5.600

3.900

 

5.600

1.600

1.600

1.600

2.300

 

*

Công trình khởi công mới

4

 

 

 

45.183

45.183

 

 

45.183

 

 

 

10.000

 

1

Trường PTDT Nội trú THCS & THPT SiMaCai.

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2023-2025

801 ngày 12/4/2024

8.580

8.580

 

 

8.580

 

 

 

2.000

 

2

Trường THPT số 3 Bảo Yên; hạng mục Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

2023-2025

1050 ngày 5/5/2023

12.800

12.800

 

 

12.800

 

 

 

3.000

 

3

Trường THPT số 2 Bảo Yên (Bảo Hà); hạng mục Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên bếp ăn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

2023-2025

1054 ngày 5/5/2023

13.803

13.803

 

 

13.803

 

 

 

3.000

 

4

Trường THPT số 1 Bảo Yên, Hạng mục: Nhà ký túc xá và phòng ăn bếp

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

2023-2025

954 ngày 24/4/2023

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04: PHÂN BỔ NGUỒN THU KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG VÀ KHẮC PHỤC MÔI TRƯỜNG NĂM 2023

Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

 Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Phân bổ vốn kỳ này

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng số

16

 

 

 

135.900

109.702

53.550

 

109.702

41.000

43.500

40.900

30.650

 

*

Công trình đang thi công

3

 

 

 

66.300

59.650

53.550

 

59.650

40.900

43.400

40.900

10.650

 

1

Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua Khu công nghiệp Tằng Loỏng đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu mới Phố Lu.

Ban Quản lý khu kinh tế

Huyện Bảo Thắng

2022-2024

1382 ngày 20/6/2022

44.100

44.100

38.000

 

44.100

30.000

30.000

30.000

6.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Làng Dạ đi khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai.

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3110, ngày 15/6/2022

7.500

5.250

5.250

 

5.250

3.700

4.700

3.700

1.550

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba đường mỏ (giáp đường sát mỏ Apatit) đi Ngã ba Phân Lân và xây dựng hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh (đoạn từ ngã ba Bến Đá đến ngã ba Phân Lân), thành phố Lào Cai.

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3111 ngày 16/6/2022

14.700

10.300

10.300

 

10.300

7.200

8.700

7.200

3.100

 

 

Công trình khởi công mới

13

 

 

 

69.600

50.052

 

 

50.052

100

100

 

20.000

 

1

Nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 70 với Quốc lộ 279 huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2023-2024

937 ngày 21/4/2023

31.000

26.000

 

 

26.000

 

 

 

8.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 156B đoạn từ km28 400 đến km30 100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát) (Giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023-2025

658 ngày 28/3/2023

38.600

24.052

 

 

24.052

100

100

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05: KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023

Nguồn vốn: Ngân sách trung ương thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi

Đơn vị: Các cơ quan, đơn vị ở cấp tỉnh

Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án (công trình)

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quy mô đầu tư

Quyết định đầu tư, quyết toán được duyệt

Lũy kế vốn NSNN đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch nguồn vốn NSTW năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

11.978

11.978

0

11.978

11.978

4.537

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Dinh Hoàng A Tưởng, huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà

2023- 2025

Thay thế, bổ sung ngói máng, cầu phong ly tô, xử lý hệ thống thoát nước mái; làm lại nền, trần; Phục hồi các hoa văn và họa tiết, màu sơn tường; hệ thống chiếu sáng, PCCC; xây mới nhà vệ sinh hợp chuẩn. Phá dỡ dãy nhà tạm sau Dinh, Sửa chữa cục bộ nhà thờ họ Hoàng; Nhà bảo vệ; Cải tạo đường hầm và Cải tạo ngoại thất sân vườn cây xanh, hàng rào,...

Số 1141/QĐ-UBND ngày 12/5/2023

11.978

11.978

 

11.978

11.978

4.537

Sở Du lịch

 

 

BIỂU 06: PHÂN BỔ NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA NĂM 2023

Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn

Lũy kế giá trị hoàn thành đến nay

Lũy kế vốn đã phân bổ

Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: DN thủy điện đóng góp

 

TỔNG CỘNG

1

 

 

 

10.360

10.360

10.360

5.000

3.873

1.070

 

*

Công trình đang thi công

1

 

 

 

10.360

10.360

10.360

5.000

3.873

1.070

1

Cấp điện thôn Suối Chải, Khú Trù, Lò Suối Tủng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát

Sở Công Thương

Huyện Bát Xát

2020-2021

3852 ngày 11/11/2020

10.360

10.360

10.360

5.000

3.873

1.070