Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 196/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 30 tháng 6 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ CHI TIẾT MỘT SỐ NGUỒN VỐN CÒN LẠI CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1202/BC-KTNS ngày 27 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương

1. Tổng kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 3) là 81.541 tỷ đồng, bao gồm:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 50.296 tỷ đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 8.883 tỷ đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 22.362 tỷ đồng.

(có Biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Phương án điều chỉnh

2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Điều chỉnh giảm số vốn 50.296 tỷ đồng (gồm 36.715 tỷ đồng của 12 dự án hoàn thànhhết nhu cầu sử dụng vốn; 13.581 tỷ đồng vốn dự phòng đối ứng cho các dự án chuẩn bị đàm phán, ký Hiệp định) và thực hiện phân bổ như sau:

- Bố trí vốn còn thiếu cho các dự án hoàn thành: 5.134 tỷ đồng.

- Bố trí vốn còn thiếu cho các dự án đường giao thông đến trung tâm xã: 17.600 tỷ đồng.

- Bố trí vốn cho 01 dự án thuộc lĩnh vực an ninh quốc phòng 01 dự án: 7 tỷ đồng.

- Bố trí vốn giải phóng mặt bằng để đẩy nhanh tiến độ thực hiện 01 dự án: 3,5 tỷ đồng.

- Bố trí vốn cho 01 dự án ODA mới được ký kết Hiệp định: 17.062 tỷ đồng.

(có Biểu chi tiết số 01.1 kèm theo)

2.2 Nguồn xổ số kiến thiết

Điều chỉnh giảm số vốn 8.883 tỷ đồng của 13 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ vốn cho 01 dự án đã phê duyệt quyết toán hoàn thành; 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

(có Biểu chi tiết số 01.2 kèm theo)

2.2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

Điều chỉnh giảm số vốn 22.362 tỷ đồng của 13 dự án hoàn thành, hết nhu cầu sử dụng vốn hoặc đã được bố trí bằng nguồn vốn khác và phân bổ vốn cho 04 dự án trọng điểm của tỉnh (các dự án thuộc khu Trung tâm Hành chính, Quảng trường tỉnh; dự án Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh và 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã).

(có Biểu chi tiết số 01.3 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020

1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020

1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Điều chỉnh giảm số vốn 50.296 tỷ đồng và phân bổ cho các dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn thanh toán, các dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.

1.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh (đối với số vốn chuyển nguồn sang năm 2020)

Điều chỉnh giảm số vốn 2.688 tỷ đồng của 02 dự án đã hết nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ vốn cho 02 dự án đã có khối lượng hoàn thành còn thiếu vốn thanh toán.

2. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại kế hoạch đầu tư công năm 2020: 41.902 tỷ đồng.

- Nguồn bổ sung cân đối: 13,4 tỷ đồng.

- Nguồn sổ xố kiến thiết: 8.883 tỷ đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 19.619 tỷ đồng.

(có các Biểu chi tiết số 02, 03 kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Tổng số (số đã giao trong Kế hoạch trung hạn tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND, Nghị quyết số 64/NQ-HĐND và Nghị quyết số 147/NQ-HĐND)

Phương án điều chỉnh tổng nguồn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch sau điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

5.868.827

81.541

81.541

5.868.827

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

4.594.576

50.296

50.296

4.594.576

 

II

Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết

261.270

8.883

8.883

261.270

 

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.012.981

22.362

22.362

1.012.981

 

1

Ngân sách tỉnh

1.012.981

22.362

22.362

1.012.981

 

 

Biểu số 01.1

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020

Kế hoạch vốn năm 2016 - 2020 đã giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

2.288.364

436.491

418.603

50.296

50.296

436.491

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

1.432.332

184.118

166.334

50.296

 

133.822

 

 

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường, xã Mường Cai, huyện Sông Mã

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Mã

2560

31/10/2016;

268

15/02/2017

13.836

13.396

13.396

341

 

13.055

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

 

2

Nâng cấp Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã

Đài TT-TH huyện Sông Mã

3616

25/10/2017

11.352

11.350

11.152

162

 

11.188

Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

3

Trạm Y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Mã

3728

30/10/2017

3.800

3.800

3.800

73

 

3.727

Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

4

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vân Hồ

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ tỉnh Sơn La

2550

27/10/2016

11.657

10.000

9.738

38

 

9.962

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

 

5

Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ tỉnh Sơn La

2979

31/10/2014

80.017

3.000

3.000

991

 

2.009

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

 

6

Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ tỉnh Sơn La

452

29/02/2016

74.407

8.766

8.766

4.277

 

4.489

Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

7

Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Nà Lo, Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La tỉnh Sơn La

2840

29/11/2016

14.400

4.400

4.400

320

 

4.080

Đã có QĐ phê duyệt QT

 

8

Xử lý ngập ứng trên Quốc lộ 6 đoạn Km 301 + 980 - Km 302 + 150 (đường Trường Chinh) và cải tạo nâng cấp cống thoát nước tại Km 302 + 061/Quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

2903

31/10/2019

2.845

3.300

2.845

455

 

2.845

Giảm theo tổng mức đầu tư

 

9

Trụ sở làm việc HĐND -UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La

Ban QL khu vực phát triển đô thị

2709

19/10/2017

638.735

62.688

59.740

12.908

 

49.780

Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

10

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

2790

30/10/2017

14.990

13.640

13.300

296

 

13.344

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

 

11

Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

Trung tâm nước sạch - Vệ sinh môi trường nông thôn

3606/QĐ-BNN-HTQT 04/9/2015

252.742

19.890

19.890

8.879

 

11.011

Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

12

Dự án ĐTXD Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu

Cty CP ĐTXD Mộc Châu

108

16/01/2013; 87

14/01/2015; 437

22/02/2019

313.551

16.307

16.307

7.976

 

8.331

Dự án giảm theo kết luận kiểm toán

 

13

Dự phòng đối ứng cho các dự án chuẩn bị đàm phán, ký kết Hiệp định

 

 

 

13.581

 

13.581

 

 

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

856.032

252.373

252.269

 

50.296

302.669

 

 

a

Các dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn thanh toán

 

 

490.526

172.486

172.382

 

22.734

195.220

 

 

(1)

Các dự án đường đến trung tâm xã

 

 

319.349

156.424

156.320

 

17.600

174.024

 

 

1

Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2364

06/10/2016

101.867

63.643

63.643

 

2.466

66.109

Thanh toán KLHT. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

2

Nâng cấp đường trung tâm xã Song Khủa - Liên Hòa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

562

26/5/2009

32.570

1.281

1.177

 

3.079

4.360

Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

3

Đường Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

2329

24/9/2018

184.912

91.500

91.500

 

12.055

103.555

Dự án đang quyết toán. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

(2)

Lĩnh vực khác

 

 

171.177

16.062

16.062

 

5.134

21.196

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

2775

06/10/2016; 1037

27/4/2017

16.500

15.355

15.355

 

245

15.600

Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

2

Công trình Quốc môn và một số hạng mục phụ trợ trong cụm công trình cửa khẩu Chiềng Khương, Sông Mã

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

249

10/02/2017

10.420

707

707

 

108

815

Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

3

Dự án Trụ sở Huyện ủy (Hạng mục nhà công vụ)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

3196

31/12/2016

60.535

 

 

 

991

991

Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

4

Hệ thống điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

474

 10/7/2015

6.950

 

 

 

1.992

1.992

Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

5

Đường giao thông từ Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La đến Đông Nghê, Đà Bắc, Hòa Bình.

Ban QLDA Chương trình tín dụng chuyên ngành JBIC SPLV

1628

 02/8/2013

76.772

 

 

 

1.798

1.798

Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu tư

 

b

An ninh, quốc phòng

 

 

80.002

0

0

0

7.000

7.000

 

 

1

Đường từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xã, Tà Dê xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

2733

15/11/2016

80.002

 

 

 

7.000

7.000

Bổ sung trung hạn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án

 

c

Lĩnh vực công nghiệp

 

 

285.504

78.887

78.887

0

3.500

82.387

 

 

1

Khu Công nghiệp Mai Sơn

Ban Quản lý các KCN tỉnh

651

24/3/2017

285.504

78.887

78.887

 

3.500

82.387

Bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án

 

d

Bổ sung vốn đối ứng ODA

 

 

 

1.000

1.000

 

17.062

18.062

 

 

1

Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh Sơn La

Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh Sơn La

369

12/02/2018

157.679

1.000

1.000

 

17.062

18.062

Dự án mới được ký kết Hiệp định

 

 

Biểu số 01.2

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số QĐ ngày tháng năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020

Kế hoạch vốn năm 2016 - 2020 đã giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

262.315

76.053

67.157

8.883

8.883

76.053

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

131.409

74.672

65.776

8.883

-

65.789

 

 

1

Lĩnh vực Y tế

 

 

113.373

68.731

59.898

8.851

-

59.879

 

 

1

Khu điều trị ngoại sản Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

762

 19/4/2012

26.254

2.061

2.060

1

 

2.060

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

 

2

Nhà khoa nội nhi - Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

2908

30/10/2014

33.910

25.538

25.533

5

 

25.533

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

 

3

Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng và nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Sơn La

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

3223

24/11/2014

27.600

16.596

16.551

45

 

16.551

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

 

4

Trạm Y tế xã Chiềng Sơ

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

3935

16/10/2018

3.800

3.973

3.800

173

 

3.800

Dự án không còn nhu cầu vốn

 

5

Trạm Y tế xã É Tòng

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

2723

31/10/2018

3.131

3.800

3.131

669

 

3.131

Dự án không còn nhu cầu vốn

 

6

Trạm Y tế xã Xuân Nha

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1348

21/10/2019

3.773

3.800

3.473

327

 

3.473

Dự án không còn nhu cầu vốn

 

7

Trạm Y tế xã Liên Hòa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1113

31/10/2016

3.517

1.563

1.563

19

 

1.544

Dự án không còn nhu cầu vốn

 

8

Trạm Y tế xã Mường Sang

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

 

3.800

3.800

 

3.800

 

-

Dự án chưa đủ thủ tục đầu tư

 

9

Trạm Y tế xã Phiêng Luông

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

 

3.800

3.800

 

3.800

 

-

Đã đầu tư bằng nguồn vốn khác

 

10

Trạm Y tế xã Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1384

29/10/2019

3.788

3.800

3.788

12

 

3.788

Giảm theo tổng mức đầu tư

 

2

Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo

 

 

13.740

4.600

4.543

23

-

4.577

 

 

1

Trường Mầm non Hoa Phượng, thành phố Sơn La

BQLDA ĐTXD thành phố

905

22/4/2014

13.740

4.600

4.543

23

 

4.577

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

 

3

Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã

 

 

719

610

609

1

-

609

 

 

1

Nhà lớp học mầm non bản Túp Phạ B xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

2886

18/11/2015

719

610

609

1

 

609

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

 

4

Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế - xã hội Lóng Luông, huyện Vân Hồ

 

 

3.577

731

725

8

-

723

 

 

1

Trạm Y tế xã Lóng Luông

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1012

30/10/2014

3.577

731

725

8

 

723

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

130.905

1.381

1.381

-

8.883

10.264

 

 

1

Lĩnh vực Y tế

 

 

81.335

-

-

-

126

126

 

 

*

Bổ sung các dự án mới phát sinh

 

 

81.335

 

 

 

126

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo nhà điều trị và trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La

Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La

3170

23/11/2009

81.335

 

 

 

126

126

Bổ sung  điều chỉnh trung hạn

 

2

Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo

 

 

49.570

1.381

1.381

-

8.757

10.138

 

 

1

Công trình trường Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 1944

28/8/2015

49.570

1.381

1.381

 

8.757

10.138

Giao bổ sung để đẩy nhanh tiến độ dự án

 

 

Biểu số 01.3

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT  (NGÂN SÁCH TỈNH) CHO CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (ĐỢT 3)

(Kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Năm KC - HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến ngày 30/4/2020

Lũy kế vốn đã bố trí đến ngày 30/4/2020 (tổng số các nguồn)

Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020

Kế hoạch vốn năm 2016 - 2019 đã giao

Kế hoạch còn lại đến năm 2020

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

992.842

556.892

530.676

280.539

143.950

132.590

22.362

22.362

280.539

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

 -

433.086

 228.638

 251.792

182.213,0

 63.953,5

114.259,5

 22.362

 -

159.850,7

 

 

1

Dự án khảo sát, đánh giá thăm dò nguồn nước cho nhà máy chế biến nước hoa quả chất lượng cao tại bản Co Chàm xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

Năm 2018

 2845

03/11/2017

2.935

1.000

1.000

2.900,0

1.000,0

1.900,0

1.900

 

1.000,0

 NST đã bố trí

 

2

Dự án khảo sát, đánh giá thăm dò nguồn nước cho nhà máy bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao tại bản Suối Lìn xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

Năm 2018

 2845

 03/11/2017

1.500

1.000

1.000

1.500,0

1.000,0

500,0

500

 

1.000,0

 NST đã bố trí

 

3

Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2017 - 2020

 2253

21/9/2016

80.024

 

21.500

25.000,0

 

25.000,0

2.039

 

22.961,0

 Dự án hoàn thành

 

4

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2017 - 2020

 2492

24/10/2016

103.867

 

40.602

55.000,0

 

55.000,0

3.300

 

51.700,0

 Dự án hoàn thành

 

5

Nâng cấp đường giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

2017 - 2019

 2556

30/10/2016

38.213

37.966

38.163

22.870,0

22.870,0

 

197

 

22.672,9

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

6

Đường giao thông Quốc lộ 43 - Trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

 

109

18/01/2016

61.436

56.477

38.766

15.671,0

11.671,0

 

4.000

 

11.671,0

 Dự án đã được bố trí đủ từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018

 

7

Thanh thải dòng chảy suối Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

Năm

2017 -

2018

 353

07/3/2018

39.450

35.804

29.445

27.076,0

19.445,0

7.631,0

1.272

 

25.804,0

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

8

Thoát lũ tiểu khu 4 thị trấn Ít Ong

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 

 1585

13/8/2017

9.880

9.500

8.867

5.800,0

4.867,0

933,0

300

 

5.500,5

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

9

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Huổi Liếng xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 

 1541

11/8/2017

14.530

13.307

10.801

6.200,0

2.500,5

3.699,5

1.193

 

5.006,9

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

10

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 

 1542

 11/8/2017

20.043

15.681

13.843

7.162,0

 

7.162,0

5.324

 

1.838.5

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

11

Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 

 2226

 18/10/2017

3.880

2.864

2.600

1.800,0

600,0

1.200,0

937

 

863,4

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

12

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 

 1540

11/8/2017

26.936

25.987

21.200

5.300,0

 

5.300,0

514

 

4.786,5

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

13

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Piệng - Huổi Sói - Nà Ten, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 

 1544

11/8/2017

16.722

16.052

13.706

2.684,0

 

2.684,0

338

 

2.346,0

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

14

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư Hua Nà - Chiềng Tè - Nà Nong - Nà Tong, xã Ít Ong

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 

 

13.670

13.000

10.300

3.250,0

 

3.250,0

550

 

2.700,0

 Dự án không còn nhu cầu vốn

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

 

559.756

328.254

278.884

98.326

79.996

18.330

-

22.362

120.688

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố

Năm

2017

-

 2020

 922

03/5/2017

32.990

27.579

27.579

6.326

1.191

5.135

 

276

6.602

Bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án

 

2

Dự án 2: Đầu tư xây dựng 02 khối nhà 05 tầng (trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La)

BQL Khu vực phát triển đô thị

Năm

2017

-

 2019

 2709

 19/10/2017

215.454

 

 

 

 

 

 

2.491

2.491

 Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

3

Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp

 Năm

2017

-

 2020

 1307

 07/6/2019

126.400

125.530

98.805

92.000

78.805

13.195

 

13.530

105.530

 Đủ nhu cầu vốn còn thiếu để thanh toán KLHT

 

4

Đường Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

 Năm

2013

-

 2018

 2329

24/9/2018

184.912

175.145

152.500

 

 

 

 

6.065

6.065

 Dự án đang quyết toán

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch năm 2020

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

TĐ: Số vốn đã giải ngân

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSNN

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

 Số vốn đề nghị thu hồi

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.658.943

1.424.040

799.167

764.376

154.460

32.937

121.523

59.915

52.984

52.984

52.984

154.460

 

A

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2019 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2020

 

 

 

325.041

90.138

87.668

78.913

3.784

0

3.784

1.096

2.688

2.688

2.688

3.784

 

I

Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất ngân sách tỉnh

 

 

 

325.041

90.138

87.668

78.913

3.784

0

3.784

1.096

2.688

2.688

2.688

3.784

 

1

Xây dựng 2 khối nhà 5 tầng trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh và một số sở, ngành, đoàn thể tỉnh

Ban QL Khu vực phát triển đô thị

Thành phố

535

18/5/2017

 215.454

 

 2.260

 4.751

2.491

 

2.491

 

2.491

2.491

 

0

 Theo đề nghị của chủ đầu tư

2

Nâng cấp đường giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện Mường La

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La

Mường La

2556

 30/10/2016

 38.213

 38.213

 37.966

 38.163

293

 

293

96

197

197

 

96

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

3

Đền thờ bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ

Ban QL Khu vực phát triển đô thị

Thành phố

1879

02/8/2018

 31.924

 12.475

 11.638

 6.554

 

 

 

 

 

 

2.491

2.491

 Dự án hoàn thành, bổ sung vốn để thanh toán

4

Thanh thải dòng chảy suối Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

Mường La

353

07/3/2018

 39.450

 39.450

 35.804

 29.445

1.000

 

1.000

1.000

 

 

197

1.197

 Đã có QĐ phê duyệt QT

B

 KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020

 

 

 

1.333.902

1.333.902

711.499

685.462

150.676

32.937

117.739

58.819

50.296

50.296

50.296

150.676

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

 

 

 

1.333.902

1.333.902

711.499

685.462

150.676

32.937

117.739

58.819

50.296

50.296

50.296

150.676

 

a

Điều chỉnh giảm

 

 

 

760.560

760.560

223.376

238.374

115.806

7.890

107.916

57.620

50.296

50.296

0

65.510

 

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường xã Mường Cai, huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

Sông Mã

268

15/02/2017

 13.836

 13.836

 13.055

 13.396

396

 

396

55

341

341

 

55

 Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

2

Nâng cấp Đài truyền thanh- truyền hình huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

Sông Mã

3616

25/10/2017

 11.352

 11.352

 11.152

 11.152

3.652

 

3.652

3.568

84

84

 

3.568

 Theo đề nghị của chủ đầu tư

3

Trạm Y tế xã Nà Nghịu huyện Sông Mã tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

Sông Mã

3728

 30/10/2017

 3.800

 3.800

 3.727

 3.800

140

4

136

63

73

73

 

67

 Theo đề nghị của chủ đầu tư

4

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2394

 20/10/2015

 10.000

 10.000

 9.512

 9.550

38

 

38

 

38

38

 

0

 Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

5

Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 Vân Hồ

 3195 31/12/2016

 67.518

 67.518

 59.724

 67.518

3.000

719

2.281

1.290

991

991

 

2.009

 Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

6

Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 Vân Hồ

452

29/02/2016

 69.042

 69.042

 62.730

 68.866

8.766

3.075

5.691

1.414

4.277

4.277

 

4.489

 Theo đề nghị của chủ đầu tư

7

Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Nà Lo, Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

Mường La

2840

29/11/2016

 14.400

 14.400

 13.639

 13.959

395

 

395

75

320

320

 

75

 Đã có QĐ phê duyệt QT

8

Trụ sở làm việc HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh và một số ngành đoàn thể tỉnh (Thanh toán BLT)

Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị

Thành phố

 

 

 

 

 

59.740

 

59.740

49.780

9.960

9.960

 

49.780

 Theo đề nghị của chủ đầu tư

9

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2790

 30/10/2017

 14.990

 14.990

 13.640

 13.936

296

 

296

 

296

296

 

0

 Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của chủ đầu tư

10

Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh

Tỉnh Sơn La

3606

04/9/2015

 242.071

 242.071

 19.890

 19.890

9.801

 

9.801

922

8.879

8.879

 

922

 Theo đề nghị của chủ đầu tư

11

Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Mộc Châu

Mộc Châu

 437

22/02/2019;

 2894

27/11/2019

 313.551

 313.551

 16.307

 16.307

12.520

4.092

8.428

452

7.976

7.976

 

4.544

 Dự án giảm theo kết luận kiểm toán

12

Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị ký Hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

17.062

 

17.062

 

17.062

17.062

 

0

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

 

573.342

573.342

488.123

447.089

34.870

25.047

9.823

1.199

 

 

50.296

85.166

 

(1)

Các dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn thanh toán

 

 

 

493.340

493.340

429.120

390.845

16.790

15.591

1.199

1.199

 

 

22.734

39.524

 

1.1

Các dự án đường đến trung tâm xã

 

 

 

 

322.163

322.163

279.514

246.811

16.335

15.136

1.199

1.199

 

 

17.600

33.935

 

1

Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Sông Mã

2364

06/10/2016

 101.867

 101.867

 70.723

 63.643

16.335

15.136

1.199

1.199

 

 

2.466

18.801

 Thanh toán KLHT. Theo đề nghị của chủ đầu tư

2

Nâng cấp đường Song Khủa - Liên Hòa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 Vân Hồ

 1782

22/12/2017

 35.384

 35.384

 33.747

 30.668

 

 

 

 

 

 

3.079

3.079

 Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

3

Đường Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

Phù Yên

2329

 24/9/2018

 184.912

 184.912

 175.043,8

 152.500

 

 

 

 

 

 

12.055

12.055

 Dự án đang quyết toán. Theo đề nghị của chủ đầu tư

1.2

Lĩnh vực khác

 

 

 

171.177

171.177

149.606

144.033

455

455

 

 

 

 

5.134

5.589

 

1

Trung tâm y tế huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

Mai Sơn

173

23/01/2017

 16.500

 16.500

 16.000

 15.355

455

455

 

 

 

 

245

700

 Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

2

Dự án Trụ sở Huyện ủy (Hạng mục nhà công vụ)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 Vân Hồ

 3196

 31/12/2016

 60.535

 60.535

 44.813

 43.900

 

 

 

 

 

 

991

991

 Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

3

Công trình Quốc môn và một số hạng mục phụ trợ trọng cụm công trình cửa khẩu Chiềng Khương, Sông Mã

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Sông Mã

249

10/02/2017

 10.420

 10.420

 10.235

 10.127

 

 

 

 

 

 

108

108

 Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu tư

4

Hệ thống điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 Vân Hồ

474

 10/7/2015

 6.950

 6.950

 6.336

 4.344

 

 

 

 

 

 

1.992

1.992

 Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư

5

Đường giao thông từ Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La đến Đông Nghê, Đà Bắc, Hòa Bình.

Ban QLDA Chương trình tín dụng chuyên ngành JBIC SPLV

Phù Yên

1628

 02/8/2013

 76.772

 76.772

 72.222

 70.307

 

 

 

 

 

 

1.798

1.798

 Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu tư

(2)

An ninh, quốc phòng

 

 

 

80.002

80.002

59.003

56.244

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

1

Đường từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xã, Tà Dê xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 Vân Hồ

2733

15/11/2016

 80.002

 80.002

 59.003

 56.244

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 Bổ sung trung hạn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án

(3)

Lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

285.504.000

0.000

165.618.000

174.259.000

18.080

9.456

8.624

 

 

 

3.500

21.580

 

1

Khu Công nghiệp Mai Sơn

Ban Quản lý các KCN tỉnh

Mai Sơn

651

24/3/2017

 285.504

 

 165.618

 174.259

18.080

9.456

8.624

 

 

 

3.500

21.580

 Bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án

(4)

Bổ sung vốn đối ứng dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.062

17.062

 

1

Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh Sơn La

Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh Sơn La

Thành phố

369

 12/02/2018

 157.679

 

 

 1.000

 

 

 

 

 

 

17.062

17.062

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CÁC NGUỒN VỐN CÒN LẠI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

 

Số QĐ ngày tháng năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

361.754

214.229

 193.715

 41.902

 

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 69.159

 -

 450

 13.400

 

 

*

Phân bổ kế hoạch còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 69.159

 -

 450

 13.400

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2045

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tỉnh Sơn La

 

 

 54.199

 

 450

 9.550

 

 

2

Xây dựng Khu tưởng niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

UBND huyện Mai Sơn

Mai Sơn

 

1200

28/5/2020

 14.960

 

 

 3.850

Ngân sách tỉnh hỗ trợ bồi thường GPMB

 

II

Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

130.905

 70.744

 70.837

 8.883

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 81.335

 52.104

 51.956

126

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo nhà điều trị và trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La

Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La

Thành phố

 

3170

23/11/2009

81.335

52.104

51.956

126

Bổ sung điều chỉnh trung hạn

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

49.570

 18.640

 18.881

 8.757

 

 

1

Trường trung học phổ thông huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2016

-

2020

1944

28/8/2015

 49.570

 18.640

 18.881

 8.757

Giao bổ sung để đẩy nhanh tiến độ dự án

 

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

161.690

143.486

122.428

19.619

 

 

a

Dự án hoàn thành phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

128.700

115.907

94.849

14.208

 

 

(1)

Các dự án khắc phục lũ bão

 

 

 

 

97.635

87.878

73.395

8.487

 

 

1

Nước sinh hoạt bảng Bang xã Mường Bang

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

Phù Yên

 

392

22/3/2018

 2.000

 1.922

 1.350

572

 

 

2

Nước sinh hoạt bản Thín xã Tường Tiến

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

Phù Yên

 

391

22/3/2018

 2.120

 1.967

 1.400

567

 

 

3

Thanh thải dòng chảy suối Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 Mường La

 

 353

07/3/2018

39.450

 35.804

 29.445

3.200

 

 

4

Kè rọ thép chống sạt lở khu dân cư thị trấn Ít Ong

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 Mường La

 

 1581

 13/8/2017

27.130

 22.199

 20.000

1.759

 

 

5

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 Mường La

 

 1540

 11/8/2017

26.936

 25.987

 21.200

2.389

 

 

(2)

Lĩnh vực khác

 

 

 

 

 31.065

 28.029

 21.454

5.721

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Thành phố

 

2583

06/10/2017

 1.425

 1.419

 150

1.269

 

 

2

Hệ thống cấp điện sinh hoạt cho 3 bản (Mường An, Nà An và bản Thín) xã Xuân Nha

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Vân Hồ

 

 475

10/7/2015

 13.138

 11.784

 9.197

1.733

 

 

3

Dự án khảo sát, đánh giá thăm dò nguồn nước cho nhà chế biến sâu tinh chế cà phê từ sản phẩm cà phê Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

Mai Sơn

 

2845

03/11/2017

 1.502

 1.497

 1.057

440

 

 

4

Dự án sửa chữa đường giao thông vào khu du lịch bản Mòng (đường Văn Tiến Dũng), thành phố Sơn La

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 Thành phố

 

 2767

31/10/2017

15.000

 13.329

 11.050

2.279

 

 

b

Dự án đang triển khai

 

 

 

 

 32.990

 27.579

 27.579

5.411

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ

UBND Thành phố

 

 

922

03/5/2017

 32.990

 27.579

 27.579

5.411

 Bổ sung vốn để thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng