Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 250/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 07 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương); Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai (vốn trong cân đối theo tiêu chí); Nghị quyết 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;

Xét Tờ trình số 1454/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự kiến về Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 298/BC-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 tỉnh Gia Lai là 4.446,671 tỷ đồng; giảm 4,1% so với năm 2023; cụ thể:

1. Nguồn vốn ngân sách địa phương: Dự kiến 2.198,905 tỷ đồng, giảm 8,2% so với năm 2023.

1.1. Vốn trong cân đối theo tiêu chí: Dự kiến 950,334 tỷ đồng, tăng 9,3% so với kế hoạch năm 2023, trong đó:

a. Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư: Dự kiến 522,334 tỷ đồng, tăng 18,3%:

- Vốn chuẩn bị đầu tư: 13,7 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.

- Thực hiện dự án: 508,634 tỷ đồng, bố trí cho 10 dự án chuyển tiếp, 02 dự án khởi công mới, Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương, vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ ngân hàng chính sách.

b. Vốn cân đối ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố đầu tư là 428 tỷ đồng.

1.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.083,571 tỷ đồng, giảm 19,7% so với năm 2023, trong đó:

a. Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: Dự kiến là 324,407 tỷ đồng phân bổ cho 10 dự án chuyển tiếp, đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia; xử lý hụt thu nguồn tiền sử dụng đất.

b. Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư: 759,164 tỷ đồng.

1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 165 tỷ đồng, tăng 10% so với năm 2023; phân bổ cho 01 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công mới, đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

2. Nguồn vốn ngân sách trung ương: Dự kiến 2.247,766 tỷ đồng, tăng 0,4% so với năm 2023:

2.1. Vốn trong nước (các ngành, lĩnh vực, chương trình): 2.214,373 tỷ đồng, giảm 1,1% so với năm 2023, trong đó:

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.375,373 tỷ đồng, bố trí 21 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 839 tỷ đồng:

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 436 tỷ đồng.

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 66 tỷ đồng;

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 337 tỷ đồng.

2.2. Vốn nước ngoài: 33,393 tỷ đồng, phân bổ cho 01 dự án khởi công mới.

(Biểu 1, biểu 2, biểu 3, biểu 4, phụ lục 1 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, VP.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

Biểu 1

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH GIA LAI

(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2023 Trung ương giao

Kế hoạch năm 2023 địa phương giao

Dự ước thực hiện năm 2023

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Tỷ lệ

Ghi chú

Tổng số

Tỷ lệ so với địa phương giao

 

Tổng số

4.461.193

4.634.593

4.363.749

94%

4.446.671

95,9

 

1

Vốn ngân sách địa phương

2.222.503

2.395.903

2.125.059

89%

2.198.905

91,8

 

a.

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

869.503

869.503

869.503

100%

950.334

109,3

Theo khoản 5, Điều 3 Nghị quyết 128/NQ-HĐND ngày 09/11/2020

 

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư

 

441.503

441.503

100%

522.334

118,3

 

 

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

428.000

428.000

100%

428.000

100,0

Phân cấp ổn định hằng năm

b.

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.200.000

(1)

1.350.000

1.079.156

80%

1.083.571

80,3

 

 

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

510.972

240.128

47%

324.407

 

 

 

Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

659.000

659.000

100%

759.164

 

 

c.

Xổ số kiến thiết

130.000

150.000

150.000

100%

165.000

110,0

 

d.

Bội chi ngân sách địa phương

23.000

23.000

23.000

100%

 

 

 

e

Nguồn tăng thu năm 2021 dành để đầu tư

 

3.400

3.400

100%

 

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.238.690

2.238.690

2.238.690

100%

2.247.766

100,4

 

a

Vốn trong nước

2.238.690

2.238.690

2.238.690

100%

2.214.373

98,9

 

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.499.200

1.499.200

1.499.200

100%

1.375.373

91,7

 

 

Trong đó:

 

-

-

 

 

 

 

Đầu tư dự án trọng điểm, liên kết vùng

225.000

225.000

225.000

100%

200.000

88,9

 

-

Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội

362.000

362.000

362.000

100%

 

 

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

739.490

739.490

739.490

100%

839.000

113,5

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

380.452

380.452

380.452

100%

436.000

 

 

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

65.698

65.698

65.698

100%

66.000

 

 

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới

293.340

293.340

293.340

100%

337.000

 

 

b

Vốn nước ngoài

 

-

 

 

33.393

 

 

(1) Có bao gồm 180,028 tỷ đồng chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác

 

Biểu 2

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2023

Dự kiến Nhu cầu năm 2024 của các đơn vị

Dự kiến Kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Tổng số

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

10.829.103

9.352.103

3.755.518

3.747.401

3.641.045

3.391.045

2.398.905

2.198.905

 

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

 

 

2.621.000

2.027.770

4.236.209

3.659.209

1.863.813

1.863.813

1.196.994

1.196.994

950.334

950.334

 

 

A.I

Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư

 

 

3.714.469

2.027.770

2.212.971

1.635.971

579.813

579.813

782.694

782.694

522.334

522.334

 

 

A.I.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

1.093.469

360.270

116.762

116.762

-

-

13.700

13.700

13.700

13.700

 

 

1

Dự án thoát nước và xử lý nước thải (giai đoạn 1) thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2023-2026

Nghị quyết số: 138/NQ-HĐND ngày 08/7/2022; Quyết định số: 2401/QĐ-UBND ngày 8/9/2022

1.093.469

360.270

116.762

116.762

 

 

13.700

13.700

13.700

13.700

UBND thành phố Pleiku

 

A.I.2

Vốn thực hiện dự án

 

 

2.621.000

1.667.500

2.096.209

1.519.209

579.813

579.813

768.994

768.994

508.634

508.634

 

 

I

Quốc phòng

 

 

80.000

80.000

80.000

80.000

15.200

15.200

30.000

30.000

30.000

30.000

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

80.000

80.000

80.000

80.000

15.200

15.200

30.000

30.000

30.000

30.000

 

 

1

Sh07

2023-2025

Nghị quyết số: 415/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 5357/QĐ-BCH ngày 19/7/2021

40.000

40.000

40.000

40.000

7.610

7.610

15.000

15.000

15.000

15.000

Bộ CHQS tỉnh

 

2

Sh06

2023-2025

Nghị quyết số: 416/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 5356/QĐ-BCH ngày 19/7/2021

40.000

40.000

40.000

40.000

7.590

7.590

15.000

15.000

15.000

15.000

Bộ CHQS tỉnh

 

II

Khoa học công nghệ

 

 

30.000

30.000

30.000

30.000

15.440

15.440

13.620

13.620

13.620

13.620

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

20.000

20.000

20.000

20.000

10.180

10.180

9.820

9.820

9.820

9.820

 

 

1

Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở thông tin khoa học công nghệ phục vụ cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0)

2023-2024

Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 175/QĐ-SKHCN ngày 20/8/2021

20.000

20.000

20.000

20.000

10.180

10.180

9.820

9.820

9.820

9.820

Sở Khoa học Công nghệ

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

5.260

5.260

3.800

3.800

3.800

3.800

 

 

(1)

Điều tra, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

2023-2025

Nghị quyết số: 403/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 320/QĐ-CCKL ngày 15/7/2021; Quyết định số: 221/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2022

10.000

10.000

10.000

10.000

5.260

5.260

3.800

3.800

3.800

3.800

Chi cục Kiểm lâm

 

III

Bảo vệ môi trường

 

 

89.500

50.000

50.000

50.000

15.570

15.570

50.000

50.000

34.430

34.430

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

89.500

50.000

50.000

50.000

15.570

15.570

50.000

50.000

34.430

34.430

 

 

1

Hồ thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh

2023-2025

Nghị quyết số: 368/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; Quyết định số: 564/QĐ-UBND ngày 18/5/2023

89.500

50.000

50.000

50.000

15.570

15.570

50.000

50.000

34.430

34.430

UBND huyện Chư Păh

Đăng ký nhu cầu vượt so với số vốn NST còn lại phải bố trí

IV

Các hoạt động kinh tế

 

 

2.359.000

1.453.000

1.881.709

1.304.709

528.293

528.293

654.834

654.834

410.044

410.044

 

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

1.469.000

563.000

1.073.709

573.709

357.200

357.200

270.000

270.000

228.660

228.660

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

469.000

63.000

63.000

63.000

36.790

36.790

20.000

20.000

8.660

8.660

 

 

1

Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng

2021-2024

Nghị quyết số: 314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

424.000

33.000

33.000

33.000

15.450

15.450

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

Sở NNPTNT có văn bản không đăng ký nhu cầu vốn 2024

2

Đầu tư xây dựng phục vụ quản lý bảo vệ rừng và phát triển vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

2022-2024

Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 17/QĐ-KBT ngày 28/6/2021

45.000

30.000

30.000

30.000

21.340

21.340

20.000

20.000

8.660

8.660

BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

1.000.000

500.000

1.010.709

510.709

331.119

331.119

220.000

220.000

220.000

220.000

 

 

1

Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025

2021-2025

Nghị quyết số: 280/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Quyết định số: 338/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

1.000.000

500.000

1.000.000

500.000

320.410

320.410

100.000

100.000

100.000

100.000

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết

2

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

10.709

10.709

10.709

10.709

120.000

120.000

120.000

120.000

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Đề xuất xử lý điều chỉnh nguồn vốn ĐTC trung hạn, giảm vốn tiền sử dụng đất, tăng vốn cân đối tiêu chí

(3)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

440.036

115.064

344.629

115.064

6.000

6.000

30.000

30.000

-

-

 

 

1

Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai”, vay vốn ADB

2022-2026

Quyết định số: 164/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số: 104/QĐ-KTTL ngày 25/4/2022

440.036

115.064

344.629

115.064

6.000

6.000

30.000

30.000

-

 

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai

chưa ký hiệp định

IV.2

Giao thông

 

 

680.000

680.000

498.000

421.000

49.710

49.710

329.834

329.834

126.384

126.384

-

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

250.000

250.000

250.000

173.000

46.550

46.550

159.834

159.834

126.384

126.384

 

 

1

Đường nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

2022-2024

Nghị quyết số: 386/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 85/QĐ-UBND ngày 30/6/2021; Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

130.000

130.000

130.000

130.000

46.550

46.550

83.450

83.450

50.000

50.000

UBND thị xã Ayun Pa

Đề xuất điều kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2025 do hụt nguồn cân đối tiêu chí

2

Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2022-2024

Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

120.000

120.000

120.000

43.000

 

 

76.384

76.384

76.384

76.384

BQL các DA ĐTXD tỉnh

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

430.000

430.000

248.000

248.000

3.160

3.160

170.000

170.000

-

-

-

 

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 396/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

190.000

190.000

128.000

128.000

1.400

1.400

80.000

80.000

-

 

UBND thành phố Pleiku

Không bố trí do thiếu nguồn

2

Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 349/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

120.000

120.000

60.000

60.000

940

940

40.000

40.000

-

 

UBND thị xã An Khê

Không bố trí do thiếu nguồn

3

Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 351/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

120.000

120.000

60.000

60.000

820

820

50.000

50.000

-

 

UBND huyện Chư Sê

Không bố trí do thiếu nguồn

IV.3

Công nghệ Thông tin

 

 

210.000

210.000

210.000

210.000

61.383

61.383

35.000

35.000

35.000

35.000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

210.000

210.000

210.000

210.000

61.383

61.383

35.000

35.000

35.000

35.000

 

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số

2021-2024

Nghị quyết số: 304/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

140.000

140.000

140.000

140.000

602

602

35.000

35.000

35.000

35.000

Sở Thông tin Truyền thông

UBND tỉnh chỉ đạo tiếp tục triển khai dự án tại Công văn số 860/UBND-CNXD ngày 15/4/2023; đang thực hiện thủ tục điều chỉnh Chủ trương đầu tư. Dự án đầu tư bằng hai nguồn: 74.346 vốn cân đối 65.654 tiền sử dụng đất.

2

Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai

2022-2024

Nghị quyết số: 370/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 161/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2021; Quyết định số: 1081/QĐ-UBND ngày 05/12/2021

70.000

70.000

70.000

70.000

60.781

60.781

 

 

 

 

Sở TNMT

Dự án hoàn thành Sở TNMT có văn bản đề nghị không đăng ký nhu cầu vốn năm 2024

IV.4

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ

 

-

-

-

100.000

100.000

60.000

60.000

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

1

Chi cho ngân hàng chính sách

 

 

 

 

100.000

100.000

60.000

60.000

20.000

20.000

20.000

20.000

Chi nhánh NHCS XH tỉnh Gia Lai

Hằng năm bổ sung 20 tỷ đồng

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

 

 

62.500

54.500

54.500

54.500

5.310

5.310

20.540

20.540

20.540

20.540

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

14.500

14.500

14.500

14.500

4.960

4.960

9.540

9.540

9.540

9.540

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và cải tạo nhà khách cũ thành trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân tỉnh Gia Lai

2022-2024

Nghị quyết số: 179/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Quyết định số: 68/QĐ-VP ngày 09/12/2022

14.500

14.500

14.500

14.500

4.960

4.960

9.540

9.540

9.540

9.540

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

48.000

40.000

40.000

40.000

350

350

11.000

11.000

11.000

11.000

 

 

1

Trụ sở UBND huyện Chư Păh

2024-2025

Nghị quyết số: 356/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

24.000

20.000

20.000

20.000

390

390

5.000

5.000

5.000

5.000

UBND huyện Chư Păh

 

2

Trụ sở HĐND và UBND huyện Kông Chro

2024-2025

Nghị quyết số: 357/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

24.000

20.000

20.000

20.000

350

350

6.000

6.000

6.000

6.000

UBND huyện Kông Chro

 

A.2

Vốn trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư

 

 

 

 

2.140.000

2.140.000

1.284.000

1.284.000

428.000

428.000

428.000

428.000

 

Chi tiết tại phụ lục 1

B

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

4.710.971

3.802.971

6.159.502

5.259.502

1.956.491

1.948.374

2.103.242

1.853.242

1.283.571

1.083.571

 

 

B.1

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

 

4.710.971

3.802.971

3.765.942

2.865.942

711.025

702.908

1.344.078

1.094.078

524.407

324.407

 

 

B.1.1

Quốc phòng

 

 

51.650

51.650

51.650

51.650

22.594

14.477

14.915

14.915

14.915

14.915

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

51.650

51.650

51.650

51.650

22.594

14.477

14.915

14.915

14.915

14.915

 

 

1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh Giai đoạn 2021-2025

2022-2025

Nghị quyết số: 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Quyết định số: 413/QĐ-QK ngày 21/3/2022

51.650

51.650

51.650

51.650

22.594

14.477

14.915

14.915

14.915

14.915

Bộ CHQS tỉnh

Năm 2022: bố trí 8.117 triệu đồng từ vốn cân đối NST

B.1.2

Văn hóa Thông tin

 

 

200.000

200.000

200.000

200.000

1.460

1.460

198.540

198.540

-

-

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

200.000

200.000

200.000

200.000

1.460

1.460

198.540

198.540

-

-

 

 

1

Nhà hát, trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và thư viện tổng hợp tỉnh Gia Lai

2022-2024

Nghị quyết số: 413/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 282/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021

200.000

200.000

200.000

200.000

1.460

1.460

198.540

198.540

-

 

BQL các DA ĐTXD tỉnh

Thi tuyển kiến trúc năm 2022, 2023 chưa chọn được;

B.1.3

Bảo vệ môi trường

 

 

53.000

45.000

45.000

45.000

120

120

53.000

53.000

-

-

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

53.000

45.000

45.000

45.000

120

120

53.000

53.000

-

-

 

 

1

Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai

2023-2024

Nghị quyết số: 374/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 Quyết định số: 197/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2021

53.000

45.000

45.000

45.000

120

120

53.000

53.000

-

 

Sở Tài nguyên Môi trường

 

B.1.4

Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

 

 

1.316.321

1.316.321

450.979

450.979

294.277

294.277

-

-

-

-

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

1.316.321

1.316.321

450.979

450.979

294.277

294.277

 

 

 

 

 

 

1

Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

2018-2022

Quyết định số: 455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1.316.321

1.316.321

450.979

450.979

294.277

294.277

 

 

 

 

Sở Tài nguyên Môi trường

Dự án cần thực hiện điều chỉnh thời gian; bố trí tối thiểu 10% tổng thu tiền sử dụng đất; Sở TNMT có văn bản không đăng ký nhu cầu vốn 2024 mà đề xuất hướng lập một Dự án mới

B.1.5

Các hoạt động kinh tế

 

 

2.474.000

1.574.000

2.058.000

1.158.000

98.930

98.930

767.418

517.418

475.418

275.418

 

 

1.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1.2

Giao thông

 

 

2.474.000

1.574.000

2.058.000

1.158.000

53.930

53.930

767.418

517.418

475.418

275.418

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

493.000

493.000

493.000

493.000

240.478

240.478

175.418

175.418

175.418

175.418

 

 

1

Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

2021-2024

Nghị quyết số: 332/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

90.000

90.000

90.000

90.000

55.000

55.000

35.000

35.000

35.000

35.000

UBND huyện Chư Păh

 

2

Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2022-2024

Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

120.000

120.000

120.000

120.000

 

 

42.896

42.896

42.896

42.896

BQL các DA ĐTXD tỉnh

Dự án có hai nguồn vốn cân đối 77.000 triệu đồng   tiền sử dụng đất 43.000 triệu đồng

3

Đường phía Đông thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

2021-2023

Nghị quyết số: 331/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 488/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

70.000

70.000

70.000

70.000

35.000

35.000

35.000

35.000

35.000

35.000

UBND huyện Chư Pưh

Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023

4

Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

2021-2023

Nghị quyết số: 335/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 491/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; Quyết định số: 622/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

30.000

30.000

30.000

30.000

20.000

20.000

10.000

10.000

10.000

10.000

UBND thị xã An Khê

Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023

5

Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2021-2023

Nghị quyết số: 317/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

124.000

124.000

124.000

124.000

82.478

82.478

41.522

41.522

41.522

41.522

UBND thành phố Pleiku

Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023

6

Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

2021-2023

Nghị quyết số: 333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; Quyết định số: 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022

59.000

59.000

59.000

59.000

48.000

48.000

11.000

11.000

11.000

11.000

UBND huyện Đức Cơ

Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

1.200.000

300.000

1.200.000

300.000

-

-

350.000

100.000

300.000

100.000

 

 

1

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai

2022-2025

Quyết định số: 1143/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1.200.000

300.000

1.200.000

300.000

-

-

350.000

100.000

300.000

100.000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

Kinh phí để giải phóng mặt bằng ứng vốn từ quỹ phát triển đất

(3)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

781.000

781.000

365.000

365.000

8.930

8.930

242.000

242.000

-

-

 

Không bố trí do thiếu nguồn

1

Đường nội thị thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

2023-2025

Nghị quyết số: 412/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 835/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

40.000

40.000

40.000

40.000

570

570

20.000

20.000

-

 

UBND huyện Ia Grai

 

2

Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ Trường Chính trị đến Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 387/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

160.000

160.000

50.000

50.000

1.140

1.140

40.000

40.000

-

 

UBND thành phố Pleiku

 

3

Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 360/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

90.000

90.000

45.000

45.000

940

940

20.000

20.000

 

 

UBND huyện Kông Chro

 

4

Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

80.000

80.000

40.000

40.000

530

530

20.000

20.000

-

 

UBND huyện Krông Pa

 

5

Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 426/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1426/QĐ-UBND ngày 04/8/2021

75.000

75.000

40.000

40.000

800

800

25.000

25.000

 

 

UBND huyện Chư Prông

 

6

Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 382/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

70.000

70.000

30.000

30.000

510

510

30.000

30.000

-

 

UBND huyện Đak Đoa

 

7

Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

70.000

70.000

30.000

30.000

1.580

1.580

15.000

15.000

-

 

UBND huyện Phú Thiện

 

8

Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1318/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

70.000

70.000

30.000

30.000

1.710

1.710

30.000

30.000

-

 

UBND huyện Đăk Pơ

 

9

Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 422/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1099/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

66.000

66.000

30.000

30.000

580

580

22.000

22.000

 

 

UBND huyện Mang Yang

 

10

Đường nội thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

2024-2026

Nghị quyết số: 397/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 212/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

60.000

60.000

30.000

30.000

570

570

20.000

20.000

 

 

UBND huyện Ia Pa

 

B.1.6

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

 

 

316.000

316.000

316.000

316.000

11.105

11.105

300.205

300.205

7.495

7.495

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành trước năm 2024

 

 

16.000

16.000

16.000

16.000

8.505

8.505

7.495

7.495

7.495

7.495

 

 

1

Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phòng hộ

2022-2023

Nghị quyết số: 406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 276/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; Quyết định số: 255/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021

12.000

12.000

12.000

12.000

8.325

8.325

3.675

3.675

3.675

3.675

Ban QL các dự án ĐTXD tỉnh

Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023

2

Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa

2022-2023

Nghị quyết số: 383/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 275/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; Quyết định số: 257/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2021; Quyết định số: 186/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022

4.000

4.000

4.000

4.000

180

180

3.820

3.820

3.820

3.820

Ban QL các dự án ĐTXD tỉnh

Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

300.000

300.000

300.000

300.000

2.600

2.600

292.710

292.710

-

-

 

 

1

Khu trụ sở làm việc các cơ quan cấp tỉnh

2022-2024

Nghị quyết số: 372/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 283/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021

240.000

240.000

240.000

240.000

2.290

2.290

237.710

237.710

-

 

BQL các DA ĐTXD tỉnh

Thi tuyển kiến trúc năm 2022, 2023 chưa chọn được

2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai

2024-2025

Nghị quyết số: 348/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

20.000

20.000

20.000

20.000

310

310

15.000

15.000

-

 

BQL các DA ĐTXD tỉnh

 

3

Bổ sung có mục tiêu để thành phố Pleiku xây dựng Trụ sở HĐND- UBND thành phố Pleiku

2023-2025

 

40.000

40.000

40.000

40.000

 

 

40.000

40.000

-

 

UBND thành phố Pleiku

 

B.1.7

Y tế, dân số và gia đình

 

 

300.000

300.000

20.000

20.000

1.840

1.840

10.000

10.000

-

-

 

 

(1)

Các dự án KCM năm 2024

 

 

300.000

300.000

20.000

20.000

1.840

1.840

10.000

10.000

-

-

 

 

1

Xây dựng bệnh viện 331

2024-2026

Nghị quyết số: 417/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

300.000

300.000

20.000

20.000

1.840

1.840

10.000

10.000

-

 

BQL các DA ĐTXD tỉnh

Giai đoạn 2021-2025 NSĐP bố trí 02 nguồn (100 tỷ nguồn xổ số 20 tỷ nguồn sử dụng đất)

B.1.8

Xử lý hụt thu nguồn sử dụng đất

 

 

-

-

624.313

624.313

280.699

280.699

-

-

26.579

26.579

 

 

1

Vốn chuẩn bị đầu tư năm 2022

 

 

 

 

 

 

13.710

13.710

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

624.313

624.313

98.421

98.421

 

 

26.579

26.579

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của các chương trình

2

Hụt thu 2019-2020

 

 

 

 

 

 

168.568

168.568

 

 

 

 

 

 

B.2

Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

 

 

 

2.393.560

2.393.560

1.245.466

1.245.466

759.164

759.164

759.164

759.164

 

 

I

Tiền sử dụng đất còn lại để đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

759.164

759.164

759.164

759.164

 

 

C

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

689.292

679.292

433.392

433.392

115.517

115.517

340.809

340.809

165.000

165.000

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

6.000

6.000

6.000

6.000

330

330

5.670

5.670

5.670

5.670

 

 

(1)

Các dự án KCM năm 2024

 

 

6.000

6.000

6.000

6.000

330

330

5.670

5.670

5.670

5.670

 

 

1

Trường THPT Trường Chinh, huyện Chư Sê

2024

Nghị quyết số: 363/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

6.000

6.000

6.000

6.000

330

330

5.670

5.670

5.670

5.670

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

683.292

673.292

293.292

293.292

31.900

31.900

305.139

305.139

129.330

129.330

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

73.292

73.292

73.292

73.292

28.153

28.153

45.139

45.139

45.139

45.139

 

 

1

Khu xạ trị và trang thiết bị - BV đa khoa tỉnh

2023-2024

Nghị quyết số: 420/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Nghị quyết số; 109/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 11/4/2023

73.292

73.292

73.292

73.292

28.153

28.153

45.139

45.139

45.139

45.139

Sở Y tế

 

(2)

Các dự án KCM năm 2024

 

 

610.000

600.000

220.000

220.000

3.050

3.050

260.000

260.000

84.191

84.191

 

 

1

Xây dựng bệnh viện 331

2024-2026

Nghị quyết số: 417/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

300.000

300.000

100.000

100.000

-

-

80.000

80.000

39.191

39.191

BQL các DA ĐTXD tỉnh

Giai đoạn 2021-2025 NSĐP bố trí 02 nguồn (100 tỷ nguồn xổ số 20 tỷ nguồn sử dụng đất)

2

Xây dựng mới và trang thiết bị y tế cho khối phụ - sản của Bệnh viện Nhi

2024-2026

Nghị quyết số: 384/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

200.000

200.000

100.000

100.000

1.900

1.900

80.000

80.000

35.000

35.000

BQL các DA ĐTXD tỉnh

 

3

Trung tâm y tế huyện Kbang

2024-2026

Nghị quyết số: 418/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 246/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

110.000

100.000

20.000

20.000

1.150

1.150

100.000

100.000

10.000

10.000

UBND huyện Kbang

Đăng ký vượt

III

Các hoạt động kinh tế

 

 

-

-

134.100

134.100

83.287

83.287

30.000

30.000

30.000

30.000

 

 

III.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

-

 

134.100

134.100

83.287

83.287

30.000

30.000

30.000

30.000

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

-

 

134.100

134.100

83.287

83.287

30.000

30.000

30.000

30.000

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

 

 

 

134.100

134.100

83.287

83.287

30.000

30.000

30.000

30.000

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của chương trình

D

Bội chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

108.900

108.900

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Dự kiến Nhu cầu năm 2024 của các đơn vị

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

A

Thực hiện dự án

 

 

 

5.534.000

4.827.000

2.081.030

2.062.230

1.606.906

1.456.906

1.375.373

1.375.373

 

 

 

I

Quốc phòng

 

 

 

140.000

140.000

81.500

81.500

58.500

58.500

58.500

58.500

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

 

140.000

140.000

81.500

81.500

58.500

58.500

58.500

58.500

 

 

 

1

Khắc phục, sửa chữa Đường từ quốc lộ 14C vào Đồn Biên phòng 731, Trạm kiểm soát 383 - đồn Biên phòng 727; đường từ đường tuần tra biên giới tới các cột mốc trên địa bàn tỉnh Gia Lai

B

2022-2024

Nghị quyết số: 385/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 2096/QĐ-BCH ngày 28/6/2021

140.000

140.000

81.500

81.500

58.500

58.500

58.500

58.500

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

II

Bảo vệ môi trường

 

 

 

300.000

200.000

4.230

4.230

-

-

-

-

 

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

300.000

200.000

4.230

4.230

-

-

-

-

 

 

 

1

Kè chống sạt lở Suối Hội Phú (đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Nguyễn Trung Trực - Chùa Minh Thành), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Nghị quyết số: 414/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 2338/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

300.000

200.000

4.230

4.230

 

 

 

 

UBND thành phố Pleiku

DA chưa được phê duyệt; TP Pleiku không đăng ký vốn

 

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

1.129.000

822.000

188.480

169.680

237.225

237.225

237.225

237.225

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

 

524.000

227.000

104.680

89.230

52.225

52.225

52.225

52.225

 

 

 

1

Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng

B

2021-2024

Nghị quyết số: 314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

424.000

127.000

101.680

86.230

22.225

22.225

22.225

22.225

Sở NN&PTNT

 

 

2

Hồ chứa nước Ia Prat, xã Ia Khươl, huyện Chư Păh

B

2021-2024

Nghị quyết số: 312/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 108/QĐ-KTTL ngày 28/4/2021

100.000

100.000

3.000

3.000

30.000

30.000

30.000

30.000

UBND huyện Chư Păh

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

120.000

110.000

71.600

68.250

25.000

25.000

25.000

25.000

 

 

 

1

Đầu tư phát triển rừng bền vững Vườn quốc gia Kon Ka Kinh và Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm và năng lực quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

B

2022-2025

Nghị quyết số: 428/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 361/QĐ-SNNPTNT ngày 29/6/2021

120.000

110.000

71.600

68.250

25.000

25.000

25.000

25.000

Sở NN&PTNT

 

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

485.000

485.000

12.200

12.200

160.000

160.000

160.000

160.000

 

 

 

1

Xây dựng các hồ chứa nước và hoàn thiện thống kênh mương thủy lợi

 

2023-2026

Nghị quyết số: 429/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 420/QĐ-BQlDA ngày 17/8/2021

485.000

485.000

12.200

12.200

160.000

160.000

160.000

160.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai

 

 

IV

Giao thông

 

 

 

3.865.000

3.565.000

1.805.390

1.805.390

1.280.181

1.130.181

1.048.648

1.048.648

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

 

260.000

260.000

613.299

613.299

107.760

107.760

107.760

107.760

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trường Chinh - Lê Thánh Tôn), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

B

2022-2024

Nghị quyết số: 411/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

260.000

260.000

152.240

152.240

107.760

107.760

107.760

107.760

UBND thành phố Pleiku

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

3.270.000

2.970.000

1.187.431

1.187.431

987.421

837.421

834.888

834.888

 

 

 

1

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai

B

2022-2025

Quyết định số: 1143/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1.200.000

900.000

492.000

492.000

350.000

200.000

200.000

200.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai

Dự án có hai nguồn: 200 tỷ đồng (NSTW) 150 tỷ đồng (NSĐP)

 

2

Đường nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 1096/QĐ-UBND ngày 8/12/2021

90.000

90.000

31.580

31.580

28.420

28.420

28.420

28.420

UBND huyện Phú Thiện

 

 

3

Đường liên xã huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 1091/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

100.000

100.000

65.322

65.322

37.168

37.168

34.678

34.678

UBND huyện Chư Pah

 

 

4

Đường giao thông kết nối các xã Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Nghị quyết số: 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

90.000

90.000

63.210

63.210

26.833

26.833

26.790

26.790

UBND huyện Krông Pa

 

 

5

Đường từ xã Yang Nam đi xã Chơ Long, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 558/QĐ-UBND ngày 15/5/2023

100.000

100.000

31.540

31.540

20.000

20.000

20.000

20.000

UBND huyện Kông Chro

 

 

6

Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đi đường Vành Đai phía bắc thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 12/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

150.000

150.000

39.089

39.089

60.000

60.000

60.000

60.000

UBND thị xã An Khê

 

 

7

Đường liên xã huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

100.000

100.000

31.650

31.650

40.000

40.000

40.000

40.000

UBND huyện Đức Cơ

 

 

8

Đường liên xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

B

2023-2026

Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 05/11/2022; Quyết định số: 486/QĐ-UBND

120.000

120.000

32.790

32.790

30.000

30.000

30.000

30.000

UBND huyện Ia Grai

 

 

9

Đường liên xã huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Nghị quyết số: 376/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1425/QĐ-UBND ngày 04/8/2021

110.000

110.000

33.350

33.350

40.000

40.000

40.000

40.000

UBND huyện Chư Prông

Chưa có QĐ DA

 

10

Đường liên xã huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Nghị quyết số: 392/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 136/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

100.000

100.000

31.870

31.870

50.000

50.000

50.000

50.000

UBND huyện Chư Sê

Chưa có QĐ DA

 

11

Đường liên xã huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 02/5/2023

90.000

90.000

32.040

32.040

30.000

30.000

30.000

30.000

UBND huyện Mang Yang

 

 

12

Đường liên xã huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

100.000

100.000

31.910

31.910

35.000

35.000

35.000

35.000

UBND huyện Đăk Đoa

 

 

13

Đường liên xã huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

90.000

90.000

30.950

30.950

30.000

30.000

30.000

30.000

UBND huyện Ia Pa

 

 

14

Đường liên xã huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 751/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

90.000

90.000

31.270

31.270

30.000

30.000

30.000

30.000

UBND huyện Chư Pưh

 

 

15

Đường giao thông huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

Quyết định số: 1317/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

90.000

90.000

31.350

31.350

30.000

30.000

30.000

30.000

UBND huyện Đak Pơ

Chưa có QĐ DA

 

16

Đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa

B

2023-2026

Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

650.000

650.000

177.510

177.510

150.000

150.000

150.000

150.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

335.000

335.000

4.660

4.660

185.000

185.000

106.000

106.000

 

 

 

1

Đường vành đai 1 (Quốc lộ 25 - cầu Ia Hiao) thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

B

2024-2026

Nghị quyết số: 394/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 11/8/2021

200.000

200.000

2.250

2.250

50.000

50.000

50.000

50.000

UBND thị xã Ayun Pa

 

 

2

Đường liên xã huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

B

2024-2026

Nghị quyết số: 398/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

135.000

135.000

2.410

2.410

135.000

135.000

56.000

56.000

UBND huyện Kbang

 

 

V

Khu công nghiệp, khu kinh tế

 

 

 

100.000

100.000

1.430

1.430

31.000

31.000

31.000

31.000

 

 

 

(1)

Dự án KCM năm 2024

 

 

 

100.000

100.000

1.430

1.430

31.000

31.000

31.000

31.000

 

 

 

1

Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai

B

2022-2025

Nghị quyết số: 388/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 75/QĐ-BQLKKT ngày 30/6/2021

100.000

100.000

1.430

1.430

31.000

31.000

31.000

31.000

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai

Đang triển khai các thủ tục điều chỉnh Chủ trương Dự án

 

 

Biểu 4

DỰ KIẾN NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến nhu cầu KH năm 2024

Ghi chú

 

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW cấp phát)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW cấp phát)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

440.036

115.064

0

0

324.979

229.570

95.409

344.629

0

0

229.565

33.393

0

0

33.393

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

 

 

440.036

115.064

-

 

324.979

229.570

95.409

344.629

-

-

229.565

33.393

-

-

33.393

 

 

a

Danh mục dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai

7888240

Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

 

 

Quyết định số: 164/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ

440.036

115.064

 

14,031 triệu USD

324.979

229.570

95.409

344.629

 

 

229.565

33.393

 

 

33.393

- Dự án đang trình phê duyệt, chưa ký Hiệp định vay:

- Dự kiến vốn kế hoạch năm 2024 là 47.705 tỷ đồng, trong đó:

Vốn trung ương cấp phát: 33,393 tỷ đồng;

Vốn tỉnh vay lại: 14.312 tỷ đồng.

 

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

2.140.000

428.000

 

1

Thành phố Pleiku

271.840

54.368

 

2

Thị xã An Khê

115.370

23.074

 

3

Thị xã Ayun Pa

115.385

23.077

 

4

Huyện K'Bang

116.130

23.226

 

5

Huyện Đak Đoa

125.585

25.117

 

6

Huyện Chư Păh

115.695

23.139

 

7

Huyện Ia Grai

123.815

24.763

 

8

Huyện Mang Yang

110.440

22.088

 

9

Huyện Kông Chro

127.250

25.450

 

10

Huyện Đức Cơ

106.770

21.354

 

11

Huyện Chư Prông

141.845

28.369

 

12

Huyện Chư Sê

152.915

30.583

 

13

Huyện Đăk Pơ

81.185

16.237

 

14

Huyện Ia Pa

107.980

21.596

 

15

Huyện Krông Pa

132.055

26.411

 

16

Huyện Phú Thiện

98.475

19.695

 

17

Huyện Chư Pưh

97.265

19.453