Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1784/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 24 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 về giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021-2025; số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2021-2025;

Theo thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 14/8/2023 (tiết 3 khoản 4 Thông báo số 250/TB-UBND ngày 16/8/2023) và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 117/TTr-SKHĐT ngày 08/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Điều 1 Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với tổng số tiền: 37.971.356.000.000 đồng (Ba mươi bảy nghìn chín trăm bảy mươi mốt tỷ, ba trăm năm mươi sáu triệu đồng), gồm:

a) Ngân sách địa phương: 25.611.379.000.000 đồng (trong đó đưa vào cân đối: 17.435.904.000.000 đồng), gồm:

- Nguồn vốn theo tiêu chí, định mức:

4.826.700.000.000 đồng

- Nguồn thu sử dụng đất: 12.536.047.000.000 đồng (trong đó đưa vào cân đối: 4.360.572.000.000 đồng).

- Nguồn xổ số kiến thiết:

422.382.000.000 đồng

- Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi:

5.017.618.000.000 đồng

- Nguồn bội chi ngân sách địa phương:

2.656.331.000.000 đồng

- Nguồn vốn khác giao cho các địa phương:

152.301.000.000 đồng

b) Nguồn ngân sách trung ương:

12.359.977.000.000 đồng

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:

3.615.529.000.000 đồng

Trong đó:

 

+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

1.344.209.000.000 đồng

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

1.346.045.000.000 đồng

+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

925.275.000.000 đồng

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:

5.676.969.000.000 đồng

- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội:

621.000.000.000 đồng

- Vốn nước ngoài:

2.446.479.000.000 đồng

 

 

 

(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10, 11 đính kèm; các Biểu này điều chỉnh, thay thế phụ lục số I, III, IV, V, VI, VIII, IX, X đính kèm Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh)

2. Bổ sung 02 danh mục dự án khởi công mới, điều chỉnh nguồn vốn ngân sách tỉnh đối ứng và bổ sung vốn nước ngoài ngân sách Trung ương 123.000.000.000 đồng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được giao tại Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2021-2025, cụ thể:

(Chi tiết theo Biểu số 09 đính kèm; Biểu này điều chỉnh, thay thế phụ lục đính kèm Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh)

Điều 2. Phân công trách nhiệm :

1. Các cơ quan, đơn vị có tên tại các Biểu đính kèm căn cứ danh mục dự án và mức phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để triển khai thực hiện các thủ tục liên quan.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại các Biểu đính kèm và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT,KTN,KTTH,TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

 (Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ

 

TỔNG SỐ

37.971.356

37.846.356

125.000

 

 

TRONG ĐÓ: ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI

29.795.881

29.670.881

125.000

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

25.611.379

25.611.379

-

 

 

Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư

17.435.904

17.435.904

-

 

1

Vốn theo tiêu chí, định mức

4.826.700

4.826.700

 

 

2

Nguồn thu sử dụng đất

12.536.047

12.536.047

 

 

 

Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư

4.360.572

4.360.572

 

 

3

Nguồn xổ số kiến thiết

422.382

422.382

 

 

4

Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi

5.017.618

5.017.618

 

 

5

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

2.656.331

2.656.331

 

 

6

Nguồn vốn khác giao cho các địa phương

152.301

152.301

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

12.359.977

12.234.977

125.000

 

I

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

3.615.529

3.615.529

-

 

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.344.209

1.344.209

 

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.346.045

1.346.045

 

 

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

925.275

925.275

 

 

II

VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

5.676.969

5.674.969

2.000

Các Quyết định số: 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021; số 236/QĐ- TTg ngày 21/02/2022

III

VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

621.000

621.000

 

 

IV

VỐN NƯỚC NGOÀI

2.446.479

2.323.479

123.000

 

 

Biểu số 02

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

 (Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung thực hiện

Kế hoạch đầu tư công trung hạn theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

I

NGUỒN VỐN THEO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN SAU ĐIỀU CHỈNH

22.121.899

17.435.904

 

II

PHÂN BỔ THỰC HIỆN

22.121.899

17.435.904

 

1

Dự phòng và đối ứng dự án ODA

2.050.000

1.892.537,783

 

-

Dự phòng

350.000

230.000

 

-

Đối ứng dự án ODA

1.700.000

1.662.537,783

Trong đó bao gồm dự phòng đối ứng dự án ODA là 52,877 tỷ đồng

2

Bội chi ngân sách và trả nợ vay

2.847.775

3.076.208

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

2.427.898

2.656.331

 

-

Trả nợ vay đến hạn

419.877

419.877

 

3

Phân bổ cho cấp huyện

5.875.758

5.585.260,138

 

-

Phân cấp theo tiêu chí, định mức

1.448.010

1.448.010

 

-

Phân bổ chương trình Nghị quyết HĐND tỉnh

4.275.447

3.984.949,138

 

-

Vốn khác phân bổ cấp huyện

152.301

152.301

 

4

Phân bổ dự án chuyển tiếp sang 2021 - 2025

3.381.876

3.291.935,166

 

5

Phân bổ đầu tư dự án triển khai 2021 - 2023

7.966.491

3.107.408,913

 

6

Phân bổ đầu tư dự án triển khai 2024 - 2025

460.000

 

+ Phân bổ cho các dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư

 

328.100

 

+ Dự nguồn phân bổ cho các dự án sau khi phê duyệt chủ trương đầu tư

 

131.900

 

7

Phân bổ thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

22.554

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

 (Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, nghị quyết

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

Điều chỉnh

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tăng (+)

Giảm (-)

 

TỔNG SỐ

14.047.541

9.280.177

4.275.446,818

229.978

520.476

3.984.949,138

 

I

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NGHỊ QUYẾT CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

4.904.526

3.456.715

1.200.481,818

47.069

295.897

951.653,818

 

1

Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 về cơ chế đặc thù thành phố Tam Kỳ, Hội An; thị xã Điện Bàn; huyện Núi Thành

410.000

300.000

4.093,126

5.069

 

9.162,126

Hoàn thành

2

Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025

250.000

220.000

21.484,191

 

10.049

11.435,191

Hoàn thành

3

Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015, số 08/2020/NQ- HĐND ngày 17/9/2020 về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020

87.500

87.500

24.702,000

 

 

24.702,000

Hoàn thành

4

Nghị quyết số 205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020

700.000

453.000

44.735,471

 

 

44.735,471

Hoàn thành

5

Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013, số 37/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh

1.058.515

1.058.515

100.000,000

 

 

100.000,000

Hoàn thành

6

Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh

530.000

260.000

188.205,900

 

90.000

98.205,900

 

7

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025

210.000

196.000

140.000,000

42.000

 

182.000,000

 

8

Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019, Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh

402.000

346.000

246.000,000

 

66.000

180.000,000

Hoàn thành do nghị quyết có hiệu thực đến hết năm 2022

9

Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước

300.000

158.000

126.436,000

 

 

126.436,000

 

10

Kế hoạch số 7627/KH-UBND ngày 28/12/2018 về hỗ trợ đầu tư thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững

101.400

50.700

10.700,000

 

 

10.700,000

 

11

Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 về phê duyệt kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn giai đoạn 2019 - 2020

565.303

107.000

79.125,130

 

74.848

4.277,130

 

12

Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh

100.000

100.000

100.000,000

 

55.000

45.000,000

 

13

Dự án phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu

189.808

120.000

115.000,000

 

 

115.000,000

 

II

DANH MỤC NGHỊ QUYẾT MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

9.143.015

5.823.462

3.074.965,000

182.909

224.579

3.033.295,320

 

1

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện (ĐH) và giao thông nông thôn (GTNT) trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025

2.804.000

1.532.000

766.000,000

 

 

766.000,000

 

2

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 về bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020, trong đó thống nhất bố trí nguồn vốn sửa chữa, hoàn trả các tuyến đường địa phương bị hư hỏng do làm đường công vụ phục vụ thi công cao tốc

23.976

14.386

14.386,000

 

 

14.386,000

 

3

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

901.000

200.000

100.000,000

 

 

100.000,000

 

4

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh

84.000

42.000

21.000,000

 

 

21.000,000

 

5

Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

778.800

108.010

54.000,000

 

39.000

15.000,000

 

6

Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025

250.000

250.000

125.000,000

 

 

125.000,000

 

7

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023

34.275

19.841

10.000,000

 

10.000

-

NQ chuyển sang sử dụng nguồn sự nghiệp

8

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025

968.222

964.845

418.579,000

 

59.479

359.100,000

 

9

Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

133.000

46.000

23.000,000

 

 

23.000,000

 

10

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026

203.946

100.000

50.000,000

 

 

50.000,000

 

11

Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025

250.000

250.000

125.000,000

 

15.000

110.000,000

 

12

Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

100.000

100.000

100.000,000

 

40.000

60.000,000

 

13

Hỗ trợ tu bổ di tích cấp quốc gia, cấp tỉnh giai đoạn 2022 - 2025

300.000

200.000

60.000,000

 

 

60.000,000

 

14

Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

630.000

630.000

630.000,000

155.000

 

785.000,000

 

15

Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

150.000

150.000

150.000,000

14.078

 

164.078,320

 

16

Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

166.000

150.000

150.000,000

13.831

 

163.831,000

 

17

Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 về quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025

60.000

15.000

15.000,000

 

 

15.000,000

Thay Nghị quyết về hỗ trợ trồng cây lấy gỗ làm nhà sắp xếp dân cư miền núi.

18

Bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ tín chỉ cacbon

70.000

70.000

21.000,000

 

21.000

-

 

19

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam

857.796

603.380

147.000,000

 

 

147.000,000

 

20

Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030

378.000

378.000

95.000,000

 

40.100

54.900,000

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TIẾP TỤC THỰC HIỆN (SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư theo NQ số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo NQ số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Điều chỉnh

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Số Quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

17.983.434

10.291.046

-

2.883.404

1.516.618

3.381.875,634

176.375,688

266.316,155

3.291.935,166

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

161.084

29.084

-

230.767

230.767

6.843,103

385,460

-

7.228,563

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

161.084

29.084

-

230.767

230.767

6.843,103

385,460

-

7.228,563

 

a

Dự án nhóm C

 

 

161.084

29.084

-

230.767

230.767

6.843,103

385,460

-

7.228,563

 

1

Nhà làm việc cho Đại đội bảo vệ biên giới, BCH Quân sự tỉnh Sê Kông tại cửa khẩu Kà Lừm

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

24-22/02/19

6.995

6.995

 

 

 

143,103

 

 

143,103

Quyết toán

2

Nâng cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh QNam

BCH Quân sự tỉnh

214a-30/9/19

4.864

4.864

 

 

 

200,000

 

 

200,000

 

3

Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng

UBND huyện Nam Trà My

13-01/02/16

149.225

17.225

 

 

 

6.500,000

 

 

6.500,000

 

4

Trung tâm Huấn luyện quân dự bị động viên (e885), Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam

BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

1649- 10/5/16

230.767

230.767

 

385,460

 

385,460

Quyết định quyết toán số 1334/QĐ-UBND ngày 19/5/2021

II

AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

5.647

5.647

 

 

 

1.000,000

-

-

1.000,000

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

5.647

5.647

 

 

 

1.000,000

-

-

1.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

5.647

5.647

 

 

 

1.000,000

-

-

1.000,000

 

1

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thạnh Mỹ

Công an tỉnh

418-24/3/16

3.691

3.691

 

 

 

600,000

 

 

600,000

 

2

Một số hạng mục công trình tại trụ sở làm việc Công an phường Cẩm Phô, thành phố Hội An

111-31/7/18

1.956

1.956

 

 

 

400,000

 

 

400,000

 

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

591.879

555.379

-

4.531

4.531

103.197,531

2.756,865

354,191

105.600,205

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

250.189

215.189

-

4.531

4.531

15.538,513

172,571

-

15.711,084

 

a

Dự án nhóm B

 

 

210.394

175.394

-

-

-

11.600,000

-

-

11.600,000

 

1

Trường chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3400- 31/10/14

85.998

60.998

 

 

 

10.200,000

 

 

10.200,000

 

2

Trường THPT chất lượng cao QNam; hạng mục: Khối nhà lớp học; khối nhà thí nghiệm - thực hành; khối giáo dục thể chất; khối ký túc xá; khối hội trường - thư viện; các hạng mục phụ trợ

Sở Giáo dục và Đào tạo

2859-10/9/10

124.396

114.396

 

 

 

1.400,000

 

 

1.400,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

39.795

39.795

 

4.531

4.531

3.938,513

172,571

-

4.111,084

 

1

Trường THPT Nam Trà My, huyện Nam Trà My; hạng mục Khối nhà ăn, kè chắn đất

Sở Giáo dục và Đào tạo

2134-17/6/15

2.718

2.718

 

 

 

338,513

 

 

338,513

Quyết toán

2

Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang

85-11/01/13

37.077

37.077

 

 

 

3.600,000

 

 

3.600,000

 

3

Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, huyện Điện Bàn; hạng mục: Xây dựng khối nhà học bộ môn, tường rào mặt sau, khu giáo dục thể chất; sửa chữa, cải tạo các khối nhà

 

 

 

1546- 05/5/15

1.798

1.798

 

65,992

 

65,992

Quyết định quyết toán số 370/QĐ-STC ngày 04/11/2021

4

Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy nhà học cũ thành khu thí nghiệm; sửa chữa, cải tạo dãy nhà cũ khu B thành khu làm việc sửa chữa nhỏ các khối nhà

 

 

 

2057- 10/6/15

2.733

2.733

 

106,579

 

106,579

Quyết định quyết toán số 390/QĐ-STC ngày 23/11/2021

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

341.690

340.190

 

 

 

87.659,018

2.584,294

354,191

89.889,121

 

a

Dự án nhóm B

 

 

121.099

119.599

 

 

 

38.600,000

973,013

-

39.573,013

 

1

Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2313-31/7/18

59.993

59.993

 

 

 

700,000

973,013

 

1.673,013

Quyết định quyết toán số 168/QĐ-STC ngày 26/8/2022

2

Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn

3142-30/9/19

61.106

59.606

 

 

 

37.900,000

 

 

37.900,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

220.592

220.592

 

 

 

49.059,018

1.611,281

354,191

50.316,108

 

1

Trường THPT AXan, huyện Tây Giang

Sở Giáo dục và Đào tạo

95- 12/01/16

33.234

33.234

 

 

 

1.600,000

 

 

1.600,000

 

2

Trường THPT Lê Quý Đôn; hạng mục: Xây mới khối lớp học 02 tầng 10 phòng; cải tạo khối lớp học cũ thành khối văn phòng; sửa chữa, cải tạo 03 phòng thí nghiệm và các hạng mục phụ trợ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2326-02/8/18

12.954

12.954

 

 

 

700,000

 

 

700,000

 

3

Trường THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước

66-31/5/17

9.467

9.467

 

 

 

200,000

119,342

 

319,342

Quyết định quyết toán số 3133/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

4

Trường THPT Lương Thế Vinh, thị xã Điện Bàn; hạng mục: Khối nhà lớp học và khối phục vụ học tập

122-31/7/18

7.996

7.996

 

 

 

400,000

 

115,974

284,026

Quyết định quyết toán số 164/QĐ-STC ngày 26/7/2022

5

Trường THPT Trần Quý Cáp, thành phố Hội An

1083-08/4/19

19.888

19.888

 

 

 

181,000

 

181,000

-

Quyết định quyết toán số 448/QĐ-STC ngày 05/02/2021

6

Trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên

1082-08/4/19

29.971

29.971

 

 

 

1.678,018

658,825

 

2.336,843

Thẩm tra quyết toán tại Báo cáo số 2429/BC-STC ngày 01/9/2021; số 3323/BC-STC

7

Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My

BQL dự án ĐTXD tỉnh

160-16/8/19

6.357

6.357

 

 

 

500,000

 

57,217

442,783

Quyết định quyết toán số 143/QĐ-STC ngày 24/6/2022

8

Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình

159-16/8/19

11.824

11.824

 

 

 

1.400,000

453,036

 

1.853,036

Thẩm tra quyết toán tại Báo cáo số 486/BC-STC ngày 23/22023; số 2316/BC-STC ngày 03/7/2023

9

Trường THPT Nguyễn Hiền, huyện Duy Xuyên

161-16/8/19

6.000

6.000

 

 

 

700,000

 

 

700,000

 

10

Trường THPT Thái Phiên, huyện Thăng Bình

210-24/9/19

9.983

9.983

 

 

 

1.400,000

189,000

 

1.589,000

Đang thẩm tra quyết toán hoàn thành

11

Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn

162-19/8/19

6.981

6.981

 

 

 

700,000

10,970

 

710,970

Quyết định quyết toán số 162/QĐ-STC ngày 25/7/2022

12

Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang

2810-05/9/19

59.978

59.978

 

 

 

39.100,000

 

 

39.100,000

 

13

Trường THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên

163-19/8/19

5.959

5.959

 

 

 

500,000

139,446

 

639,446

Quyết định quyết toán số 2931/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

14

Trường THCS Nguyễn Huệ, huyện Bắc Trà My; hạng mục: Khối nhà lớp học và phòng thư viện thuộc dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

117- 22/6/20

2.947

635

 

40,662

 

40,662

Quyết định quyết toán số 68/QĐ-STC ngày 12/4/2022

IV

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

19.971

19.971

 

 

 

6.600,000

6.600,000

-

13.200,000

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

19.971

19.971

 

 

 

6.600,000

6.600,000

-

13.200,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

19.971

19.971

 

 

 

6.600,000

6.600,000

-

13.200,000

 

1

Bảo tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh

Sở NN&PTNT

3292-16/10/19

19.971

19.971

 

 

 

6.600,000

6.600,000

 

13.200,000

Do dự án chậm tiến độ, kế hoạch vốn bố trí giai đoạn 2016- 2020 không giải ngân (đối với vốn bố trí cho huyện Nam Trà My thực hiện hợp phần 2), bị hủy và điều chuyển cho các dự án

V

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

807.902

720.988

-

268.494

131.493

189.022,000

31.440,624

10.429,084

210.033,540

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

301.678

301.678

-

111.638

41.366

65.022,000

4.003,580

532,192

68.493,388

 

a

Dự án nhóm B

 

 

287.993

287.993

-

-

-

64.222,000

-

-

64.222,000

 

1

Bệnh viện đa khoa miền núi phía Bắc

Sở Y tế

3448- 31/10/14

145.993

145.993

 

 

 

32.900,000

 

 

32.900,000

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam

2238-21/7/14

142.000

142.000

 

 

 

31.322,000

 

 

31.322,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

13.685

13.685

-

111.638

41.366

800,000

4.003,580

532,192

4.271,388

 

1

Hệ thống xử lý nước sinh hoạt, nước thải và mua sắm thiết bị y tế phòng khám đa khoa khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc

Sở Y tế

1608-26/5/14

13.685

13.685

 

 

 

800,000

 

532,192

267,808

Quyết định quyết toán số 241/QĐ-STC ngày 17/10/2022

2

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Quảng Nam

 

 

 

2555- 15/8/11

32.212

3.437

 

11,262

 

11,262

Quyết định quyết toán số 73/QĐ-STC ngày 10/01/2022

3

Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Phước

 

 

 

4317- 23/11/05

19.945

19.945

 

461,565

 

461,565

Quyết định quyết toán số 2153/QĐ-UBND ngày 16/8/2022

4

Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình

 

 

 

3373- 16/10/08

34.453

5.470

 

42,182

 

42,182

Quyết định quyết toán số 494/QĐ-UBND ngày 25/02/2022

5

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Phước

Sở TN&MT

 

 

 

289- 20/1/12

7.576

3.788

 

1.156,630

 

1.156,630

Bố trí vốn ngân sách tỉnh để hoàn trả vốn ngân sách trung ương đã bố trí thừa cho các dự án xử lý chất thải y tế theo Thông báo số 45/TB-TCMT ngày 31/12/2014 của Tổng cục Môi trường

6

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình

 

 

 

4374- 28/12/11

6.781

3.391

 

1.290,537

 

1.290,537

7

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất thải rắn Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam

Sở Y tế

 

 

 

3168- 17/10/13

10.671

5.335

 

1.041,404

 

1.041,404

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

506.224

419.310

-

156.856

90.127

124.000,000

27.437,044

9.896,892

141.540,152

 

a

Dự án nhóm B

 

 

453.255

368.255

-

-

-

104.500,000

3.206,115

9.896,892

97.809,223

-

1

Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi

Sở Y tế

1167-30/3/16

150.274

65.274

 

 

 

1.600,000

 

 

1.600,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3124-30/9/19

124.037

124.037

 

 

 

700,000

3.206,115

 

3.906,115

Thẩm tra quyết toán tại Báo cáo số 2190/BC-STC ngày 23/8/2019; số 2658/BC-STC

3

Trung tâm y tế huyện Quế Sơn

3318- 26/11/20

59.259

59.259

 

 

 

51.000,000

 

 

51.000,000

 

4

Trung tâm y tế huyện Phước Sơn

30-31/01/20

59.970

59.970

 

 

 

36.000,000

 

 

36.000,000

 

5

Mua sắm trang thiết bị bệnh viện Sản - Nhi

Bệnh viện Sản - Nhi

393-17/02/19

59.715

59.715

 

 

 

15.200,000

 

9.896,892

5.303,108

Quyết định quyết toán số 613/QĐ-UBND ngày 28/3/2023

b

Dự án nhóm C

 

 

52.969

51.055

-

156.856

90.127

19.500,000

24.230,929

-

43.730,929

 

1

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải

BV Phạm Ngọc Thạch

3870- 31/10/16

4.015

4.015

 

 

 

600,000

 

 

600,000

 

2

Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3435-30/10/19

29.879

29.879

 

 

 

15.300,000

 

 

15.300,000

 

3

Phòng khám AXan

121-31/7/18

9.936

9.936

 

 

 

500,000

193,800

 

693,800

Quyết định quyết toán số 145/QĐ-STC ngày 30/6/2022

4

Hệ thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam)

Sở Y tế

148-30/7/20

3.828

1.914

 

 

 

100,000

2.028,000

 

2.128,000

Bổ sung vốn ngân sách tỉnh thanh toán nợ khối lượng thay cho nguồn quỹ bảo vệ môi trường theo Công văn số 2168/QBVMT-TT ngày 22/12/2022 của Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam

5

Hệ thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng Nam

163-26/8/20

3.040

3.040

 

 

 

2.800,000

 

 

2.800,000

 

6

Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành

147-30/7/20

2.271

2.271

 

 

 

200,000

922,400

 

1.122,400

Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021

7

Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước; hạng mục: Khối khám - Cấp cứu - Dược

 

 

 

2268- 23/6/17

29.396

5.832

 

962,115

 

962,115

Quyết định quyết toán số 3609/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

8

Bệnh viện Đa khoa huyện Nam Giang

 

 

 

4418- 13/11/15

21.186

21.186

 

248,032

 

248,032

Quyết định quyết toán số 3552/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

9

Bệnh viện Nhi tỉnh Quảng Nam

 

 

 

4409- 13/11/15

34.219

14.109

 

90,582

 

90,582

Dự án đang thẩm tra quyết toán hoàn thành

10

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

1163- 17/4/19

72.055

49.000

 

19.786,000

 

19.786,000

Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021. Quyết định quyết toán số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2023

VI

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

310.850

200.993

-

486.044

200.576

29.500,000

5.060,784

5.406,000

29.154,784

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

216.002

132.545

-

486.044

200.576

11.100,000

5.060,784

5.406,000

10.754,784

 

a

Dự án nhóm B

 

 

190.798

107.341

-

411.211

161.211

9.000,000

13,668

5.406,000

3.607,668

 

1

Bảo tàng tỉnh Quảng Nam

Sở VH-TT&DL

3533- 29/10/10

65.215

65.215

 

 

 

1.000,000

 

 

1.000,000

 

2

Tu bổ, nâng cấp Khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng nhà nước Võ Chí Công

3365- 30/10/13

76.203

26.203

 

 

 

3.000,000

 

406,000

2.594,000

Quyết định quyết toán số 939/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

3

Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

 

 

2269- 14/7/11

411.211

161.211

 

13,668

 

13,668

Quyết định quyết toán số 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2023

4

Làng thanh niên lập nghiệp Thạnh Mỹ

Tỉnh đoàn Quảng Nam

3639- 25/10/12

49.380

15.923

 

 

 

5.000,000

 

5.000,000

-

Dự án đang quyết toán hoàn thành

b

Dự án nhóm C

 

 

25.204

25.204

-

74.833

39.365

2.100,000

5.047,116

-

7.147,116

 

1

Trưng bày bảo tàng tỉnh

Sở VH-TT&DL

3435- 31/10/14

24.117

24.117

 

 

 

2.000,000

295,524

 

2.295,524

Dự án đang quyết toán hoàn thành

2

Nhà bia di tích Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam

3443- 31/10/14

1.087

1.087

 

 

 

100,000

50,000

 

150,000

Dự án đang quyết toán hoàn thành

3

Tu bổ, phục hồi Khu di tích Khu ủy khu V thuộc Khu di tích lịch sử cách mạng Trung Trung Bộ - Nước Oa, huyện Bắc Trà My

 

 

 

779- 12/3/12

27.712

21.963

 

585,045

 

585,045

Quyết định quyết toán số 3590/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

4

Khôi phục 1,3 km đường mòn Hồ Chí Minh

 

 

 

1756- 05/6/13

7.507

7.507

 

113,100

 

113,100

Quyết định quyết toán số 311/QĐ-STC ngày 21/12//2017

5

Nhà bia căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà

 

 

 

3442- 31/10/14

1.209

1.209

 

63,765

 

63,765

Dự án đang thẩm tra quyết toán

6

Bảo tồn và phát huy giá trị nhóm tháp Chăm Khương Mỹ

BQL Di tích và Danh thắng Quảng Nam

 

 

 

3077- 23/9/10

9.482

518

 

518,000

 

518,000

Dự án đang trình phê duyệt quyết toán hoàn thành

7

Bảo tàng lịch sử cách mạng thị xã Hội An

UBND thành phố Hội An

 

 

 

2163- 11/7/07

14.207

7.103

 

2.356,629

 

2.356,629

Quyết định quyết toán số 23/QĐ- STC ngày 25/01/2022

8

Tu bổ, tôn tạo di tích Lai Viễn Kiều (Chùa Cầu)

BQL Di tích và Danh thắng Quảng Nam

 

 

 

3268- 30/8/05

14.716

1.065

 

1.065,053

 

1.065,053

Quyết định quyết toán số 179QĐ-STC ngày 18/8/2022

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

94.848

68.448

 

 

 

18.400,000

-

-

18.400,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

50.000

25.000

 

 

 

6.500,000

-

-

6.500,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL dự án ĐTXD tỉnh

109-23/5/17

50.000

25.000

 

 

 

6.500,000

 

 

6.500,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

44.848

43.448

 

 

 

11.900,000

-

-

11.900,000

 

1

Cải tạo sân vườn trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2312-31/7/18

29.948

29.948

 

 

 

5.300,000

 

 

5.300,000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh Lăng mộ bà Đoàn Quý Phi

UBND huyện Duy Xuyên

5926-30/10/20

14.900

13.500

 

 

 

6.600,000

 

 

6.600,000

 

VII

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

 

 

49.915

49.915

 

 

 

17.900,000

-

-

17.900,000

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

49.915

49.915

 

 

 

17.900,000

-

-

17.900,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

49.915

49.915

 

 

 

17.900,000

-

-

17.900,000

 

1

Phim trường sản xuất chương trình truyền hình

Đài PTTH tỉnh

3475-31/10/19

49.915

49.915

 

 

 

17.900,000

 

 

17.900,000

 

VIII

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

23.177

23.177

 

154.898

58.898

600,000

26.558,961

-

27.158,961

 

(1)

Dự án hoàn thành trước giai đoạn 2016 - 2020

 

 

-

-

 

33.898

33.898

-

10,223

-

10,223

 

a

Dự án nhóm C

 

 

-

-

 

33.898

33.898

-

10,223

-

10,223

 

1

Cơ sở hạ tầng Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư

Sở VH-TT&DL

 

 

 

2964- 10/9/18

33.898

33.898

 

10,223

 

10,223

Quyết định quyết toán số 9856/QĐ-UBND ngày 23/08/2017

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

23.177

23.177

 

121.000

25.000

600,000

26.548,738

-

27.148,738

 

a

Dự án nhóm B

 

 

-

-

 

121.000

25.000

-

25.000,000

-

25.000,000

 

1

Trung tâm Thể dục - Thể thao Bắc Quảng Nam, thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

6549- 13/8/20

121.000

25.000

 

25.000,000

 

25.000,000

Bổ sung dự án vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh

b

Dự án nhóm C

 

 

23.177

23.177

 

 

 

600,000

1.548,738

-

2.148,738

 

1

Nhà ở vận động viên năng khiếu đoàn bóng đá Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

125-31/7/18

14.997

14.997

 

 

 

200,000

488,190

 

688,190

Dự án đang trình phê duyệt quyết toán hoàn thành

2

Nâng cấp, cải tạo và sửa chữa nhà thi đấu thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam

Sở VH-TT&DL

06-08/01/20

8.180

8.180

 

 

 

400,000

1.060,548

 

1.460,548

Quyết định quyết toán số 218/QĐ-STC ngày 26/9/2022

IX

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

33.984

33.984

-

14.798

14.798

4.390,411

550,043

-

4.940,454

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

33.984

33.984

-

14.798

14.798

4.390,411

550,043

-

4.940,454

 

a

Dự án nhóm B

 

 

790

790

-

-

-

429,125

-

-

429,125

 

1

Lò đốt rác thải sinh hoạt xã Quế Cường

Công ty CP MTĐT QNam

4014- 28/10/15

790

790

 

 

 

429,125

 

 

429,125

TMĐT theo quyết toán

b

Dự án nhóm C

 

 

33.195

33.195

-

14.798

14.798

3.961,286

550,043

-

4.511,329

 

1

Cải tạo, nâng cấp các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3857- 31/10/16

13.800

13.800

 

 

 

878,000

 

 

878,000

 

2

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc

Sở Tài nguyên và Môi trường

2039-04/7/18

2.840

2.840

 

 

 

383,286

 

 

383,286

TMĐT theo quyết toán

3

Gia cố đê bao, hệ thống thu gom và xử lý nước rỉ rác, hộc chứa rác dự phòng tại khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp (dự án khẩn cấp)

587-06/3/20

14.650

14.650

 

 

 

2.600,000

239,227

 

2.839,227

Quyết định quyết toán số 130/QĐ-STC ngày 10/6/2022

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1A đến đường cao tốc và đường ven biển tỉnh thuộc đoạn tuyến Quốc lộ 40B; hạng mục: Di dời đoạn tuyến ống nước thải D500 và đường ống cấp nước D90 nhà máy xử lý nước thải Hòa Hương

UBND thành phố Tam Kỳ

3754-08/7/20

1.905

1.905

 

 

 

100,000

 

 

100,000

 

5

Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Khu nghĩa trang nhân dân Tam Anh Bắc

UBND huyện Núi Thành

 

 

 

 

14.798

14.798

 

310,816

 

310,816

Công văn số 435/HĐND-VP ngày 17/11/2022 của Thường trực HĐND tỉnh

X

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

15.453.181

8.371.570

-

1.717.210

868.893

2.922.955,110

101.519,874

246.534,466

2.777.940,518

 

X.1

NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

 

 

9.500

6.700

-

-

-

2.770,170

-

-

2.770,170

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

9.500

6.700

 

 

 

2.770,170

-

-

2.770,170

 

a

Dự án nhóm C

 

 

9.500

6.700

 

 

 

2.770,170

-

-

2.770,170

 

1

Mương thoát nước khu dân cư thôn Nam Hà, xã Bình Dương

UBND huyện Thăng Bình

3212-30/10/19

9.500

6.700

 

 

 

2.770,170

 

 

2.770,170

 

X.2

LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP

 

 

77.224

35.891

-

-

-

23.139,287

-

1.337,656

21.801,631

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

77.224

35.891

 

 

 

23.139,287

-

1.337,656

21.801,631

 

a

Dự án nhóm B

 

 

60.498

22.948

 

 

 

19.500,000

-

-

19.500,000

 

1

Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020

Chi cục Kiểm lâm

826-07/03/16

60.498

22.948

 

 

 

19.500,000

 

 

19.500,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

16.726

12.942

 

 

 

3.639,287

-

1.337,656

2.301,631

 

1

Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam

Sở NN&PTNT

2617-16/8/19

15.166

11.382

 

 

 

3.300,000

 

1.337,656

1.962,344

Quyết định quyết toán số 43/QĐ-STC ngày 09/3/2023

2

Cắm mốc ranh giới lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh

UBND huyện Bắc Trà My

 

1.561

1.561

 

 

 

339,287

 

 

339,287

Quyết toán

X.3

THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI

 

 

490.119

395.142

-

22.621

3.808

133.126,563

14.811,515

778,423

147.159,655

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

45.369

15.369

-

22.621

3.808

400,000

1.179,334

-

1.579,334

 

a

Dự án nhóm C

 

 

45.369

15.369

-

22.621

3.808

400,000

1.179,334

-

1.579,334

 

1

Kè sông Tà làng khu vực trung tâm cụm xã A Zứt, xã BhaLê

UBND huyện Tây Giang

885-16/3/10

45.369

15.369

 

 

 

400,000

 

 

400,000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Hố Cái

UBND huyện Núi Thành

 

 

 

01- 02/01/14

22.621

3.808

 

1.179,334

 

1.179,334

Quyết định quyết toán số 176/QĐ-UBND ngày 17/01/2022

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

444.750

379.773

 

 

 

132.726,563

13.632,181

778,423

145.580,321

 

a

Dự án nhóm B

 

 

216.881

213.924

 

 

 

107.400,000

9.000,000

-

116.400,000

 

1

Hồ Hố Do

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

1623-31/5/19

121.997

121.997

1854- 14/7/22

122.000

122.000

61.100,000

4.000,000

 

65.100,000

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

2

Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My

2331-24/8/20

94.884

91.927

 

 

 

46.300,000

5.000,000

 

51.300,000

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

b

Dự án nhóm C

 

 

227.869

165.850

-

13.695

10.721

25.326,563

4.632,181

778,423

29.180,321

 

1

Sửa chữa khẩn cấp, khắc phục sự cố công trình hồ chứa Nước Rôn, Trà Dương, huyện Bắc Trà My

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

1654-28/5/18

30.000

20.000

 

 

 

1.500,000

 

687,459

812,541

Quyết định quyết toán số 1425/QĐ-UBND ngày 26/5/2022

2

Sửa chữa, nâng cấp kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ

2309-31/7/18

21.124

21.124

 

 

 

4.400,000

150,000

 

4.550,000

Dự án đang quyết toán hoàn thành

3

Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức

3284-31/10/18

39.923

39.923

 

 

 

9.700,000

 

 

9.700,000

 

4

Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải

2380-28/8/20

41.979

2.000

 

 

 

2.000,000

 

 

2.000,000

 

5

Trạm bơm Tứ Sơn (giai đoạn 2)

UBND huyện Thăng Bình

3808- 28/10/16

24.926

24.926

 

 

 

2.826,563

 

 

2.826,563

Quyết toán

6

Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 2)

UBND huyện Quế Sơn

4231- 01/12/17

22.997

20.145

 

 

 

500,000

1.208,736

 

1.708,736

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn và mức vốn theo Quyết định phê duyệt dự án số 4231/QĐ- UBND ngày 01/12/2017

7

Đập Xai Mưa

UBND huyện Tiên Phước

3098-26/9/19

29.189

20.000

 

 

 

3.500,000

 

 

3.500,000

 

8

Nâng cấp kênh N1 và N2 hồ chứa nước Phú Lộc

Cty TNHH MTV KTTL

154-07/8/19

12.049

12.049

 

 

 

600,000

562,506

 

1.162,506

Quyết định quyết toán số 226/QĐ-STC ngày 29/9/2022

9

Hệ thống kênh mương trạm bơm La Thọ, thị xã Điện Bàn và trạm bơm Xuyên Đông, huyện Duy Xuyên

141-25/7/19

5.683

5.683

 

 

 

300,000

 

90,964

209,036

Quyết định quyết toán số 413/QĐ-STC ngày 6/12/2021

10

Trạm bơm Đại Bình

UBND huyện Nông Sơn

 

 

 

857- 27/5/19

9.974

7.000

 

2.404,999

 

2.404,999

Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021.

11

Kênh VC14 Bắc Phú Ninh, thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh

Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi QNam

 

 

 

464- 02/12/20

493

493

 

43,814

 

43,814

Quyết định quyết toán số 37/QĐ-STC ngày 04/3/2022

12

Kênh chính Nam Việt An, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức

 

 

 

465- 02/12/20

347

347

 

23,704

 

23,704

Quyết định quyết toán số 35/QĐ-STC ngày 03/3/2022

13

Kênh N14-2-1 Khe Tân, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc

Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Quảng Nam

 

 

 

459- 01/12/20

1.005

1.005

 

94,611

 

94,611

Quyết định quyết toán số 38/QĐ-STC ngày 04/3/2022

14

Kênh chính trạm bơm Bàu Phốc, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

 

 

 

460- 01/12/20

642

642

 

62,251

 

62,251

Quyết định quyết toán số 39/QĐ-STC ngày 04/3/2022

15

Kênh N4-2 Vĩnh Trinh Tây, xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên

 

 

 

461- 01/12/20

864

864

 

48,783

 

48,783

Quyết định quyết toán số 163/QĐ-STC ngày 04/3/2022

16

Kênh N2 trạm bơm Thạch Hòa, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình

 

 

 

466- 02/12/20

371

371

 

32,777

 

32,777

Quyết định quyết toán số 36/QĐ-STC ngày 04/3/2022

X.4

THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN

 

 

339.565

259.565

-

104.625

104.625

47.800,000

21.538,326

-

69.338,326

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

339.565

259.565

-

104.625

104.625

47.800,000

21.538,326

-

69.338,326

 

a

Dự án nhóm B

 

 

339.565

259.565

-

104.625

104.625

47.800,000

21.538,326

-

69.338,326

 

1

Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều

Sở NN&PTNT

1130-29/3/16

120.065

40.065

 

 

 

3.000,000

 

 

3.000,000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1)

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

1624-31/5/19

98.500

98.500

105- 12/01/23

104.625

104.625

38.000,000

8.600,000

 

46.600,000

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Cảng cá Tam Quang

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

1083-31/3/17

121.000

121.000

 

 

 

6.800,000

12.938,326

 

19.738,326

Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021. Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023; Công văn số 2337/UBND-KTTH ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh

X.5

ĐỊNH CANH, ĐịNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI

 

 

727.393

200.443

-

-

-

39.481,700

-

-

39.481,700

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

563.431

143.418

-

-

-

12.081,700

-

-

12.081,700

 

a

Dự án nhóm B

 

 

473.507

104.137

-

-

-

10.281,504

-

-

10.281,504

 

1

KDC đô thị Tam Hiệp II (giai đoạn 1)

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

252-27/10/10

94.675

94.675

 

 

 

964,132

 

 

964,132

TMĐT theo quyết toán

2

Kết cấu hạ tầng khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1)

100-15/6/12

135.225

7.605

 

 

 

7.604,643

 

 

7.604,643

Quyết toán

3

Khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 1.1)

303-08/12/11

150.224

168

 

 

 

23,003

 

 

23,003

TMĐT theo quyết toán

4

Khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

155-29/7/10

93.383

1.690

 

 

 

1.689,726

 

 

1.689,726

Quyết toán

b

Dự án nhóm C

 

 

89.923

39.280

 

 

 

1.800,196

-

-

1.800,196

 

1

Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu TĐC trung tâm xã Bình Dương

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

110-22/5/17

46.500

1.500

 

 

 

1.500,175

 

 

1.500,175

Quyết toán

2

Kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tiên Xuân, xã Tam Anh, huyện Núi Thành

132-02/8/12

35.838

35.838

 

 

 

122,099

 

 

122,099

Quyết toán

3

Cấp nước, điện khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú

195-01/9/10

5.620

1.200

 

 

 

169,463

 

 

169,463

Quyết toán

4

Cấp nước khu dân cư chợ Trạm

150-18/7/07

1.965

742

 

 

 

8,459

 

 

8,459

Quyết toán

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

163.962

57.026

 

 

 

27.400,000

-

-

27.400,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

163.962

57.026

 

 

 

27.400,000

-

-

27.400,000

 

1

Khu TĐC di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam

Sở NN&PTNT

1132-30/03/16

80.000

35.460

 

 

 

14.300,000

 

 

14.300,000

 

2

Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II)

Sở Công thương

61- 30/10/15

83.962

21.566

 

 

 

13.100,000

 

 

13.100,000

 

X.6

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

12.729.858

7.061.187

-

1.454.797

671.242

2.535.672,693

54.087,877

237.532,201

2.352.228,369

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

5.117.172

2.149.132

-

-

-

301.171,775

-

140.926,561

160.245,214

 

a

Dự án nhóm B

 

 

5.065.171

2.097.131

-

-

-

292.091,674

-

140.926,561

151.165,113

 

1

Cầu Cửa Đại

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

4523-28/12/12

3.450.455

1.750.455

 

 

 

158.478,879

 

110.785,000

47.693,879

Dự án đang quyết toán hoàn thành

2

Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn Tam Kỳ

2911-10/9/12

527.178

136.371

 

 

 

101.622,106

 

20.141,561

81.480,545

Quyết định quyết toán số 2815/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

3

Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Núi Thành

2847-04/9/12

76.000

30.562

 

 

 

20.562,259

 

10.000,000

10.562,259

Quyết định quyết toán số 2100/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình

596-24/02/14

616.185

42.670

 

 

 

3.163,781

 

 

3.163,781

Quyết toán

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

134.586

134.586

 

 

 

7.600,000

 

 

7.600,000

 

6

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn khu Trung tâm hành chính huyện Nông Sơn và vùng phụ cận

UBND huyện Nông Sơn

1815-22/5/15

260.768

2.487

 

 

 

664,649

 

 

664,649

Quyết toán

b

Dự án nhóm C

 

 

52.001

52.001

 

 

 

9.080,101

-

-

9.080,101

 

1

Sửa chữa, cải tạo cầu Duy Phước - Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên và thành phố Hội An

Sở Giao thông Vận tải

1101-22/4/21

19.001

19.001

 

 

 

2.217,101

 

 

2.217,101

Quyết toán

2

Bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

 

33.000

33.000

 

 

 

6.863,000

 

 

6.863,000

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

7.612.686

4.912.055

-

1.454.797

671.242

2.234.500,918

54.087,877

96.605,640

2.191.983,155

 

a

Dự án nhóm B

 

 

6.729.265

4.201.683

-

1.454.797

671.242

1.982.914,361

34.567,108

96.605,640

1.920.875,829

 

1

Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)

Sở Giao thông Vận tải

3771- 24/10/17

270.339

200.339

1495- 01/6/22

270.339

200.339

74.500,000

16.594,918

 

91.094,918

381/HĐND-VP ngày 26/11/2021

2

Đường nối từ Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) đến nút giao giữa đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi với Quốc lộ 14E

3771- 24/10/17

103.236

73.236

878- 31/3/22

103.235

73.235

24.600,000

 

5.286,343

19.313,657

Không sử dụng hết vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

3

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang

495-02/02/16

177.773

67.773

 

 

 

3.898,273

135,959

 

4.034,232

Quyết định quyết toán số 237/QĐ-UBND ngày 24/01/2022

4

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00

2607-24/7/17

387.975

237.975

 

 

 

106.400,000

 

 

106.400,000

307/HĐND-VP ngày 01/11/2021

5

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và TĐC

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

2607-24/7/17

129.625

100.000

 

 

 

52.407,088

 

 

52.407,088

214/HĐND-VP ngày 06/9/2021

6

Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai

260-20/11/17

1.479.000

579.000

 

 

 

306.000,000

 

 

306.000,000

 

7

Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1)

UBND thị xã Điện Bàn

1043-30/3/17

145.769

94.095

 

 

 

26.300,000

 

 

26.300,000

 

8

Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

1520-04/6/21

126.537

90.337

 

 

 

56.791,000

 

 

56.791,000

 

9

Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

763-01/3/16

86.352

26.252

 

 

 

100,000

5.760,097

 

5.860,097

Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021.

10

Đường giao thông đến vùng phát triển sâm Ngọc Linh; tuyến Măng Lùng - Đăk Lây

UBND huyện Nam Trà My

853-08/3/16

135.000

121.500

 

 

 

65.300,000

 

65.300,000

-

Vướng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, chuyển dự án sang giai đoạn 2026 - 2030

11

Đường nối cảng Tam Hiệp đến đường cao tốc Đà Nẵng - Dung Quất (giai đoạn 4)

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

37-03/03/16

80.000

16.000

 

 

 

13.100,000

 

10.716,000

2.384,000

Báo cáo thẩm tra thừa kế hoạch vốn đã bố trí

12

Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng

34-03/02/15

151.333

30.178

 

 

 

16.200,000

 

11.200,000

5.000,000

13

Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

1770-02/7/20

228.000

141.000

 

 

 

84.500,000

 

 

84.500,000

 

14

Các tuyến nội thị thị trấn Prao, huyện Đông Giang

UBND huyện Đông Giang

3878-28/11/19

80.000

56.000

 

 

 

30.500,000

 

 

30.500,000

 

15

Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc)

UBND huyện Đông Giang

2997- 05/10/18

90.980

85.980

 

 

 

8.980,000

 

 

8.980,000

 

16

Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương)

UBND huyện Tây Giang

2996- 05/10/18

133.938

126.938

 

 

 

125.588,000

 

 

125.588,000

 

17

Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3780- 24/10/17

207.827

157.827

 

 

 

8.650,000

 

 

8.650,000

 

18

Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

3257- 30/10/18

267.451

257.700

 

 

 

228.800,000

 

 

228.800,000

 

19

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình

3256- 30/10/18

144.918

144.918

 

 

 

43.300,000

 

 

43.300,000

 

20

Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

102-11/01/19

128.410

127.810

 

 

 

19.300,000

 

1.500,000

17.800,000

Dự án đã hoàn thành, không sử dụng hết nguồn vốn

21

Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ)

1619-31/5/19

419.999

386.999

 

 

 

151.400,000

 

 

151.400,000

 

22

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II)

498-26/02/20

114.016

114.016

 

 

 

60.700,000

 

 

60.700,000

 

23

Thảm nhựa lớp 2 đường 129, đoạn từ cầu Cửa Đại đến Tam Kỳ

1621-31/5/19

99.811

99.811

 

 

 

3.500,000

2.676,134

 

6.176,134

Quyết định quyết toán số 2471/QĐ-UBND ngày 20/9/2022

24

Cầu Tam Tiến và đường dẫn

UBND huyện Núi Thành

1590-30/5/19

220.000

187.000

 

 

 

129.500,000

 

 

129.500,000

 

25

Cầu Hội Khách - Tân Đợi

UBND huyện Đại Lộc

1534-27/5/19

140.000

98.000

 

 

 

30.800,000

 

2.603,297

28.196,703

Cuối năm 2021 bổ sung KHV năm 2020 kéo dài sang năm 2021. Dự án đã thẩm tra quyết toán

26

Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

2612-15/8/19

100.000

70.000

 

 

 

38.500,000

 

 

38.500,000

 

27

Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui

UBND huyện Bắc Trà My

1566-28/5/19

120.000

84.000

 

 

 

42.000,000

 

 

42.000,000

 

28

Đường bao Nguyễn Hoàng, thành phố Tam Kỳ

UBND thành phố Tam Kỳ

2039-29/7/20

550.978

168.000

 

 

 

132.000,000

 

 

132.000,000

 

29

Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch)

UBND huyện Duy Xuyên

1620-31/5/19

280.000

168.000

 

 

 

54.300,000

 

 

54.300,000

 

30

Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước

UBND huyện Hiệp Đức

1602-30/5/19

130.000

91.000

 

 

 

45.000,000

 

 

45.000,000

 

31

Cầu Giao Thủy

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

 

 

3791- 19/12/18

558.717

270.617

 

4.400,000

 

4.400,000

Cuối năm 2021 điều chuyển kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021.

32

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT607; lý trình: Km7+671,6 - Km14+565,62

Sở GTVT

 

 

 

1563- 04/5/17

522.506

127.051

 

5.000,000

 

5.000,000

Dự án đang thẩm tra quyết toán

b

Dự án nhóm C

 

 

883.421

710.372

 

 

 

251.586,557

19.520,769

-

271.107,326

 

1

Đường nối khu TĐC Duy Hải lên cầu Trường Giang (ĐH6.DX)

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

323-19/11/15

34.465

34.465

 

38.658

38.658

1.900,000

5.700,000

 

7.600,000

Bổ sung theo phương án bồi thường giải phóng mặt bằng thực tế phê duyệt

2

Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613

46-25/3/16

78.969

78.969

 

 

 

22.900,000

 

 

22.900,000

 

3

Cầu Hà Tân tại Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609

BQL dự án ĐTXD tỉnh

298-05/11/21

59.269

59.269

 

 

 

56.300,000

 

 

56.300,000

 

4

Đường giao thông đến Trung tâm xã Trà Kót

UBND huyện Bắc Trà My

3810- 28/10/16

32.824

17.279

 

 

 

703,645

 

 

703,645

Quyết toán

5

Bồi thường GPMB đường Mai Đăng Chơn

UBND thị xã Điện Bàn

1822-26/6/17

15.537

15.537

 

 

 

8.600,000

 

 

8.600,000

 

6

Cầu Khe Gai

UBND huyện Đại Lộc

2253-27/7/18

21.997

19.997

 

 

 

4.997,000

4.820,769

 

9.817,769

Dự án đã hoàn thành, đang thẩm tra quyết toán

7

Thảm nhựa đường ven bao ngoài hàng rào KCN Đông Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

3262-31/10/18

16.867

13.000

 

 

 

463,000

 

 

463,000

 

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang)

1618-31/5/19

20.000

14.000

 

 

 

4.000,000

 

 

4.000,000

 

9

Đường nối từ ĐT614 đi di tích Gò Vàng đến trung tâm xã Tiên Hà

UBND huyện Tiên Phước

3807- 28/10/16

37.078

29.511

 

 

 

489,912

 

 

489,912

Quyết toán

10

Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B

1186-22/4/19

49.878

29.000

 

 

 

1.959,000

 

 

1.959,000

 

11

Đường ô tô đến trung tâm xã Gari

UBND huyện Tây Giang

2790-17/9/18

46.000

36.000

 

 

 

2.000,000

 

 

2.000,000

 

12

Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim

Sở Giao thông Vận tải

3364-17/11/21

52.175

52.175

 

 

 

10.100,000

9.000,000

 

19.100,000

Hoàn trả Quỹ bảo trì đường bộ, do đã dùng nguồn Quỹ bảo trì đường bộ thanh toán khối lượng

13

Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang

UBND huyện Duy Xuyên

613-10/3/20

20.995

20.995

 

 

 

7.400,000

 

 

7.400,000

 

14

Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2)

 

2012-28/7/20

40.000

40.000

 

 

 

26.900,000

 

 

26.900,000

 

15

Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2

UBND huyện Thăng Bình

4033-11/12/19

50.000

35.000

 

 

 

14.200,000

 

 

14.200,000

 

16

Đường từ trường PTTH Thái Phiên đến Quốc lộc 14E, huyện Thăng Bình

3125-30/9/19

82.419

17.500

 

 

 

5.861,000

 

 

5.861,000

 

17

Bồi thường giải phóng mặt bằng Cầu Bình Đào trên tuyến Quốc lộ 14E thuộc dự án tín dụng ngành giao thông vận tải cải tạo mạng lưới đường bộ Quốc gia lần thứ 2

 

22.613

22.613

 

 

 

7.313,000

 

 

7.313,000

Công văn số 127/HĐND-VP ngày 28/6/2021

18

Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức

UBND huyện Hiệp Đức

1304-04/5/19

67.978

48.000

 

 

 

14.200,000

 

 

14.200,000

 

19

Tuyến ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

1891-15/7/20

57.281

57.281

 

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

 

20

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578)

2101-29/7/21

22.550

22.550

 

 

 

7.400,000

 

 

7.400,000

 

21

Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0 - Km3 tuyến đường ĐT609 (cũ)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1622-31/5/19

40.000

37.232

 

 

 

14.000,000

 

 

14.000,000

 

22

Đường nối từ Quốc lộ 40B đi cụm công nghiệp Tài Đa

UBND huyện Tiên Phước

2662- 29/10/19

14.526

10.000

 

 

 

2.500,000

 

 

2.500,000

 

X.7

CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NĂNG

 

 

704.892

97.191

-

-

-

37.778,839

-

-

37.778,839

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

704.892

97.191

 

 

 

37.778,839

-

-

37.778,839

 

a

Dự án nhóm B

 

 

687.515

92.814

 

 

 

35.000,000

-

-

35.000,000

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020

BQL dự án ĐTXD tỉnh

716- 10/3/14

687.515

92.814

 

 

 

35.000,000

 

 

35.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

17.377

4.377

 

 

 

2.778,839

-

-

2.778,839

 

1

Cấp điện xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

 

24-26/01/11

6.046

1.266

 

 

 

379,018

 

 

379,018

Quyết toán

2

Cấp điện thôn 3, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My

BQL dự án ĐTXD tỉnh

27-18/02/11

6.609

1.889

 

 

 

1.585,186

 

 

1.585,186

Quyết toán

3

Cấp điện thôn 5, thôn 6, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn

245-27/10/10

4.722

1.222

 

 

 

814,635

 

 

814,635

Quyết toán

X.8

CÔNG NGHIỆP KHÁC

 

 

111.113

79.933

-

35.998

29.500

18.600,000

7.859,405

-

26.459,405

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

111.113

79.933

-

35.998

29.500

18.600,000

7.859,405

-

26.459,405

 

a

Dự án nhóm C

 

 

111.113

79.933

-

35.998

29.500

18.600,000

7.859,405

-

26.459,405

 

1

Cụm công nghiệp Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

3868- 31/10/16

14.933

14.933

3373- 18/11/21

17.500

15.000

800,000

800,000

 

1.600,000

Tăng kế hoạch trung hạn để đảm bảo cơ cấu nguồn ngân sách tỉnh

2

Hoàn thiện hạ tầng CCN Phú Mỹ

UBND huyện Phú Ninh

5220-19/9/11

10.000

10.000

 

 

 

1.000,000

 

 

1.000,000

 

3

Cụm công nghiệp ấp 5

UBND huyện Đại Lộc

517- 27/5/19

10.000

10.000

 

 

 

1.000,000

788,069

 

1.788,069

Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021

4

Cụm công nghiệp Đông Phú 1

UBND huyện Quế Sơn

1086- 31/10/19

30.000

20.000

 

 

 

5.000,000

5.362,328

 

10.362,328

Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021

5

Cụm công nghiệp thôn Bốn, xã Ba

UBND huyện Đông Giang

1488-28/8/19

29.000

10.000

 

 

 

1.800,000

476,000

 

2.276,000

Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021

6

Cụm công nghiệp Quế Thọ 3

UBND huyện Hiệp Đức

3707- 21/12/20

17.180

15.000

 

 

 

9.000,000

 

 

9.000,000

 

7

Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp An Lưu (giai đoạn 2)

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

1079- 31/3/17

18.498

14.500

 

433,008

 

433,008

Quyết định quyết toán số 700/QĐ-UBND ngày 16/3/2022

X.9

CẤP THOÁT NƯỚC

 

 

85.869

81.869

 

 

 

29.600,000

-

-

29.600,000

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

85.869

81.869

 

 

 

29.600,000

-

-

29.600,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

85.869

81.869

 

 

 

29.600,000

-

-

29.600,000

 

1

Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3126-30/9/19

85.869

81.869

 

 

 

29.600,000

 

 

29.600,000

 

X.10

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

98.975

74.975

 

 

 

6.685,858

1.967,368

5.500,000

3.153,226

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

98.975

74.975

 

 

 

6.685,858

1.967,368

5.500,000

3.153,226

 

a

Dự án nhóm B

 

 

70.145

46.145

 

 

 

5.500,000

-

5.500,000

-

 

1

Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam

Sở TT&TT

2985-19/8/19

70.145

46.145

 

 

 

5.500,000

 

5.500,000

-

Quyết định quyết toán số 211/QĐ-UBND ngày 20/01/2022

b

Dự án nhóm C

 

 

28.830

28.830

 

 

 

1.185,858

1.967,368

-

3.153,226

 

1

Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước

Sở KH&ĐT

3209-07/10/19

4.227

4.227

 

 

 

200,000

1.107,000

 

1.307,000

Dự án cắt giảm vốn 2020 kéo dài sang năm 2021

2

Mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình tỉnh Quảng Nam

Sở TT&TT

2551-09/8/19

9.700

9.700

 

 

 

185,858

 

 

185,858

Quyết toán

3

Nâng cấp, liên thông phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp (Q-Office)

Sở TT&TT

3146- 01/10/19

14.903

14.903

 

 

 

800,000

860,368

 

1.660,368

Quyết định quyết toán số 359/QĐ-STC ngày 31/12/2022

X.11

DU LỊCH

 

 

29.673

29.673

-

51.606

12.155

2.200,000

1.255,383

1.386,186

2.069,197

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

29.673

29.673

-

51.606

12.155

2.200,000

1.255,383

1.386,186

2.069,197

 

a

Dự án nhóm C

 

 

29.673

29.673

-

51.606

12.155

2.200,000

1.255,383

1.386,186

2.069,197

 

1

Tuyến đường nối từ ĐH8, huyện Duy Xuyên vào khu di tích Hòn Tàu

Sở VH-TT&DL

3447- 08/10/14

29.673

29.673

 

 

 

2.200,000

 

1.386,186

813,814

Quyết định quyết toán số 3591/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

2

Đường giao thông từ Trung tâm thị trấn Đông Phú đến Khu du lịch sinh thái suối Tiên

UBND huyện Quế Sơn

 

 

 

1865- 26/5/15

51.606

12.155

 

1.255,383

 

1.255,383

Quyết định quyết toán số 3134/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

X.12

QUY HOẠCH

 

 

49.000

49.000

-

47.563

47.563

46.100,000

-

-

46.100,000

 

1

Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025

Sở KH&ĐT

1221-11/8/20

49.000

49.000

3677- 17/12/20

47.563

47.563

46.100,000

 

 

46.100,000

Thay thế cho tên cũ Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam và điều chỉnh thông tin tổng mức đầu tư

XI

HOẠT ĐỘNG CÁC CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

292.094

227.561

-

3.004

3.004

92.880,786

792,985

2.525,122

91.148,649

 

XI.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

279.914

215.381

-

3.004

3.004

88.880,786

182,985

2.525,122

86.538,649

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

10.138

10.138

-

3.004

3.004

500,000

74,589

-

574,589

 

a

Dự án nhóm C

 

 

10.138

10.138

-

3.004

3.004

500,000

74,589

-

574,589

 

1

Bảo tàng đa dạng sinh học tỉnh Quảng Nam

Sở TN&MT

4623-29/12

10.138

10.138

 

 

 

500,000

67,546

 

567,546

Quyết định quyết toán số 131/QĐ-STC ngày 14/6/2022

2

Trụ sở làm việc Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường tỉnh Quảng Nam (nay là Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam)

Sở KH&CN

 

 

 

1015- 30/5/1997

3.004

3.004

 

7,043

 

7,043

Quyết định quyết toán số 442/QĐ-STC ngày 31/10/2022

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

269.776

205.243

 

 

 

88.380,786

108,396

2.525,122

85.964,060

 

a

Dự án nhóm B

 

 

184.300

131.934

 

 

 

68.134,000

-

-

68.134,000

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3474- 31/10/19

79.434

79.434

 

 

 

36.661,000

 

 

36.661,000

 

2

Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

3473- 31/10/19

55.690

27.500

 

 

 

16.473,000

 

 

16.473,000

 

3

Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

3785- 19/11/19

49.176

25.000

 

 

 

15.000,000

 

 

15.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

85.476

73.309

 

 

 

20.246,786

108,396

2.525,122

17.830,060

 

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở NN&PTNT

1125-29/3/16

6.900

6.900

 

 

 

3.600,000

 

 

3.600,000

Công văn số 1165/UBND-KTN ngày 09/4/2021

2

Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Sở Công thương (giai đoạn 2)

Sở Công thương

157-30/10/17

1.790

1.790

 

 

 

89,785

 

 

89,785

Quyết toán

3

Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng khu vực Quế Sơn

TT Dịch vụ việc làm QNam

70-31/5/17

983

983

 

 

 

95,165

 

 

95,165

Quyết toán

4

Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao Quảng Nam

Sở VH-TT&DL

38-17/4/18

1.169

1.169

 

 

 

100,000

 

2,199

97,801

Quyết định quyết toán số 53/QĐ-STC ngày 16/3/2022

5

Cải tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam

Sở VH-TT&DL

123-10/7/19

2.388

2.388

 

 

 

300,000

 

 

300,000

 

6

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

Sở TT&TT

105-26/7/18

3.909

3.909

 

 

 

480,703

 

 

480,703

Quyết toán

7

Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

152-10/8/20

5.291

5.291

 

 

 

1.001,675

 

 

1.001,675

Quyết toán

8

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Sở VH-TT&DL

213-30/9/19

11.928

11.928

 

 

 

2.900,000

 

 

2.900,000

 

9

Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm

Sở NN&PTNT

296-05/12/19

4.461

4.461

 

 

 

200,000

108,199

 

308,199

Quyết định quyết toán số 442/QĐ-STC ngày 17/12/2021

10

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam

Sở TN&MT

211-24/9/19

1.500

1.500

 

 

 

500,000

 

383,112

116,888

Quyết định quyết toán số 464/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

11

Sửa chữa trụ sở Tiếp Công dân tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

28-11/02/20

4.722

4.722

 

 

 

400,260

 

 

400,260

Quyết toán

12

Cải tạo, sửa chữa Hội trường số 01 Văn phòng UBND tỉnh

19-21/01/20

14.268

14.268

 

 

 

579,197

0,197

 

579,394

Quyết định quyết toán số 78/QĐ-STC ngày 26/3/2021

13

Khu trung tâm giới thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh

UBND huyện Nam Trà My

848-20/3/19

26.167

14.000

 

 

 

10.000,000

 

2.139,811

7.860,189

Quyết định quyết toán số 28/QĐ-UBND ngày 04/01/2023

XI.2

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

12.181

12.181

 

 

 

4.000,000

610,000

-

4.610,000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

782

782

 

 

 

100,000

-

-

100,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

782

782

 

 

 

100,000

-

-

100,000

 

1

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân tỉnh QNam; hạng mục: San nền và xây dựng tường rào

Hội Nông dân

3866-31/10/16

782

782

 

 

 

100,000

 

 

100,000

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

11.398

11.398

 

 

 

3.900,000

610,000

-

4.510,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

11.398

11.398

 

 

 

3.900,000

610,000

-

4.510,000

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Quảng Nam

Hội Nông dân

116-31/7/18

2.000

2.000

 

 

 

200,000

 

 

200,000

 

2

Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

127-25/8/21

9.398

9.398

 

 

 

3.700,000

610,000

 

4.310,000

Dự án đã hoàn thành, đang thẩm tra quyết toán

XII

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

 

 

233.750

52.777

-

3.659

3.659

6.986,693

710,092

1.067,292

6.629,493

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

193.942

13.660

-

3.659

3.659

3.328,536

159,966

467,292

3.021,210

 

a

Dự án nhóm B

 

 

160.538

13.000

-

-

-

2.731,654

-

467,292

2.264,362

 

1

Trung tâm dạy nghề huyện Duy Xuyên

Sở LĐ-TB&XH

3497-31/10/11

78.871

4.000

 

 

 

1.731,654

 

 

1.731,654

Quyết toán

2

Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc - Miền núi Quảng Nam

Sở LĐ-TB&XH

2052 22/6/09

81.667

9.000

 

 

 

1.000,000

 

467,292

532,708

Báo cáo thẩm tra quyết toán hoàn thành số 1708/BC-STC ngày 30/6/2022

b

Dự án nhóm C

 

 

33.404

660

-

3.659

3.659

596,882

159,966

-

756,848

 

1

Trung tâm điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam

Sở LĐ-TB&XH

3519-31/10/12

33.404

660

 

 

 

596,882

 

 

596,882

Quyết toán

2

Trung tâm Giáo dục Lao động - Xã hội tỉnh Quảng Nam

 

 

 

1514- 18/5/06

3.659

3.659

 

159,966

 

159,966

Quyết định quyết toán số 74/QĐ- STC ngày 18/4/2022

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

39.808

39.117

-

-

-

3.658,157

550,126

600,000

3.608,283

 

a

Dự án nhóm C

 

 

39.808

39.117

-

-

-

3.658,157

550,126

600,000

3.608,283

 

1

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Quảng Nam

Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam

127-01/8/18

5.994

5.994

 

 

 

393,146

 

 

393,146

Quyết toán

2

NTLS phường Điện Ngọc

UBND thị xã Điện Bàn

4925-29/5/19

5.400

5.400

 

 

 

56,123

230,423

 

286,546

Dự án đã quyết toán hoàn thành

3

NTLS xã Đại Phong

UBND huyện Đại Lộc

256-21/3/19

3.502

3.500

 

 

 

208,888

 

 

208,888

Quyết toán

4

NTLS xã Đại Minh

UBND huyện Đại Lộc

258-21/3/19

4.498

4.498

 

 

 

300,000

 

300,000

-

Dự án đã quyết toán hoàn thành

5

Bia tưởng niệm AHLS khu Di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu

UBND huyện Quế Sơn

561-30/5/19

2.298

2.000

 

 

 

100,000

100,000

 

200,000

Dự án đã quyết toán hoàn thành

6

NTLS xã Quế Lưu

UBND huyện Hiệp Đức

73-14/3/19

3.193

3.000

 

 

 

200,000

 

200,000

-

Dự án đã quyết toán hoàn thành

7

NTLS xã Tiên An

UBND huyện Tiên Phước

332-21/3/19

3.198

3.000

 

 

 

200,000

100,000

 

300,000

Dự án đã quyết toán hoàn thành

8

NTLS huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

594-25/3/19

2.359

2.359

 

 

 

100,000

 

100,000

-

Dự án đã quyết toán hoàn thành

9

Nhà bia ghi danh liệt sỹ quê hương tỉnh Thanh Hóa hy sinh trong kháng chiến tại tỉnh QNam

Sở LĐ-TB&XH

88-23/6/21

9.366

9.366

 

 

 

2.100,000

119,703

 

2.219,703

Quyết định phê duyệt quyết toán số 262/QĐ-STC ngày 31/10/2022

 

Biểu số 05

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2023

 (Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

10.392.799

5.819.315

3.107.408,913

 

A

DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2021

 

 

3.161.567

2.504.145

1.707.151,438

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

91.087

91.087

74.756,243

 

a

Dự án nhóm C

 

 

91.087

91.087

74.756,243

 

1

Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

1946- 03/6/20

35.000

35.000

30.000,000

 

2

Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển

134- 18/11/20

2.030

2.030

2.000,000

 

3

Dự án mật danh ST03-QNa2019

BCH Quân sự tỉnh

713- 18/5/21

44.057

44.057

33.000,000

 

4

Nâng cấp, cải tạo Doanh trại Trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh, Trung đoàn bộ binh 885

66- 25/5/21

5.000

5.000

4.756,243

Quyết định quyết toán số 108/QĐ-STC ngày 25/5/2022

5

Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành

20- 29/9/21

5.000

5.000

5.000,000

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

218.395

218.395

202.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

165.531

165.531

157.000,000

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3996- 31/12/20

165.531

165.531

157.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

52.864

52.864

45.000,000

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

482- 09/02/21

28.597

28.597

27.000,000

 

2

Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam

Bệnh viện Đa khoa KV QNam

2959- 19/10/21

24.267

24.267

18.000,000

 

III

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

30.000

21.000

21.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

30.000

21.000

21.000,000

 

1

Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc

UBND huyện Tiên Phước

565- 03/3/21

30.000

21.000

21.000,000

 

IV

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

46.632

37.093

25.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

46.632

37.093

25.000,000

 

1

Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II

UBND huyện Núi Thành

2257- 09/8/21

46.632

37.093

25.000,000

 

V

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

2.702.844

2.063.962

1.312.702,706

 

V.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

186.001

171.902

96.800,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

63.000

63.000

35.000,000

 

1

Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

3910- 30/12/20

63.000

63.000

35.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

123.001

108.902

61.800,000

 

1

Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên)

Cty TNHH KTTL QNam

289- 29/6/21

3.439

3.439

3.300,000

 

2

Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh

Sở NN&PTNT

253- 31/5/21

14.963

14.963

14.000,000

 

3

Kè bảo vệ KDC và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh

UBND huyện Nam Trà My

1439- 28/5/21

30.093

27.000

27.000,000

 

4

Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An

UBND huyện Quế Sơn

3766- 23/12/20

28.506

17.500

17.500,000

 

5

Tạo lập, phát triển, khai thác quỹ đất tại khối phố 2, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn

Sở TN&MT

 

46.000

46.000

 

Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh

V.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

2.339.989

1.733.076

1.127.202,706

 

a

Dự án nhóm B

 

 

1.945.791

1.358.000

799.599,706

 

1

Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)

UBND huyện Quế Sơn

09- 05/01/21

99.646

90.000

90.000,000

 

2

Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh)

UBND huyện Nông Sơn

469- 08/02/21

93.500

84.200

40.000,000

 

3

Chuẩn bị đầu tư Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

 

 

 

2.100,000

 

4

Chuẩn bị đầu tư Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

 

 

 

2.000,000

 

5

Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B

2721- 24/9/21

550.000

110.000

-

 

6

Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B

UBND huyện Phú Ninh

471- 08/02/21

110.000

99.000

63.700,000

 

7

Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (đoạn tuyến Quốc lộ 40B), đoạn qua huyện Phú Ninh (phạm vi mặt cắt từ 9m đến 12m)

2008- 04/6/20

20.800

6.800

6.799,706

 

8

Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

1752- 28/6/21

120.000

108.000

40.000,000

 

9

Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

3295- 25/11/20

170.000

162.000

150.000,000

 

10

Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM)

UBND huyện Nam Trà My

1801- 30/6/21

150.000

140.000

110.000,000

 

11

Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM)

1750- 28/6/21

149.845

140.000

110.000,000

 

12

Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh

UBND huyện Phước Sơn

1850- 02/7/21

90.000

81.000

35.000,000

 

13

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)

2313- 12/8/21

150.000

110.000

70.000,000

 

14

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)

2314- 12/8/21

152.000

137.000

50.000,000

 

15

Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)

2254- 09/8/21

90.000

90.000

30.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

394.198

375.076

327.603,000

 

1

Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B

BQL dự án

2275- 10/8/21

40.000

40.000

33.000,000

 

2

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606

ĐTXD các CTGT tỉnh

1661- 18/6/21

40.000

40.000

39.500,000

Dự án hoàn thành, đã thẩm tra quyết toán

3

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611

451- 12/8/21

7.000

7.000

5.903,000

 

4

Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

812- 29/3/21

30.000

30.000

28.500,000

 

5

Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

1751- 28/6/21

59.999

54.000

40.000,000

 

6

Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc

UBND huyện Phước Sơn

1865- 06/7/21

40.000

40.000

30.000,000

 

7

Cầu Xà Ka, xã Phước Công

3607- 15/12/20

31.500

28.400

28.400,000

 

8

Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu

UBND huyện Bắc Trà My

08- 05/01/20

30.000

27.000

25.000,000

 

9

Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng

UBND huyện Đông Giang

2127- 02/12/20

13.823

13.300

13.300,000

 

10

Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông

UBND huyện Tây Giang

1231- 22/6/21

6.876

6.876

6.500,000

 

11

Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG

1409- 26/5/21

30.000

30.000

25.000,000

 

12

Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang

470- 08/02/21

40.000

36.000

30.000,000

 

13

Đường giao thông ATiêng - Dang; lý trình: Km15+500 - Km19+400

3849- 28/12/20

25.000

22.500

22.500,000

 

V.3

CÔNG NGHIỆP KHÁC

 

 

163.013

155.284

85.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

135.284

135.284

65.000,000

 

1

Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

3640- 16/12/20

135.284

135.284

65.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

27.730

20.000

20.000,000

 

1

Cụm công nghiệp Tây An 1

UBND huyện Duy Xuyên

53- 08/01/21

27.730

20.000

20.000,000

 

V.4

QUY HOẠCH

 

 

13.841

3.700

3.700,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

13.841

3.700

3.700,000

 

1

QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

2562- 17/9/20

3.123

900

900,000

 

2

QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) KDC đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai

2634- 25/9/20

4.129

1.200

1.200,000

 

3

Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai

Sở Xây dựng

3164- 12/11/20

5.163

1.500

1.500,000

 

4

Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Tam Nghĩa (Nam Quảng Nam) tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành

Sở TN&MT

3750- 22/12/20

1.425

100

100,000

 

VI

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

23.012

23.012

22.096,489

 

VI.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

12.870

12.870

12.300,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

12.870

12.870

12.300,000

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

14- 27/01/21

7.000

7.000

6.700,000

 

2

Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai

Sở NN&PTNT

68- 28/5/21

5.870

5.870

5.600,000

 

VI.2

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG

 

 

8.042

8.042

7.838,824

 

a

Dự án nhóm C

 

 

8.042

8.042

7.838,824

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan

BQL dự án ĐTXD tỉnh

09- 18/01/20

4.700

4.700

4.604,432

Quyết định quyết toán số 84/QĐ-STC ngày 13/4/2023

2

Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy QNam

59- 17/5/21

3.342

3.342

3.234,392

Quyết định quyết toán số 67/QĐ-STC ngày 07/4/2022

VI.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

2.100

2.100

1.957,665

 

a

Dự án nhóm C

 

 

2.100

2.100

1.957,665

 

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

161- 31/12/20

2.100

2.100

1.957,665

Quyết định quyết toán số 152/QĐ-STC ngày 11/7/2022

VII

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

 

49.596

49.596

49.596,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

49.596

49.596

49.596,000

 

1

Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

851- 24/4/2023

49.596

49.596

49.596,000

 

B

DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2022

 

 

5.838.095

2.931.324

1.353.604,475

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

77.000

77.000

68.642,596

 

1

Trạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

862- 31/3/22

38.000

38.000

31.342,596

 

2

Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước

BCH Quân sự tỉnh

 

29.000

29.000

28.300,000

Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

48- 30/3/22

10.000

10.000

9.000,000

 

II

AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

227.568

227.568

159.600,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

206.968

206.968

140.000,000

 

1

Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam

Công an tỉnh

809- 28/3/22

76.968

76.968

60.000,000

 

2

Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh

1190- 31/5/22

130.000

130.000

80.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

20.600

20.600

19.600,000

 

1

Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông

Công an tỉnh

76- 20/5/22

10.600

10.600

10.100,000

 

2

Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

228- 08/11/21

10.000

10.000

9.500,000

 

III

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

182.639

182.639

132.600,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

179.864

179.864

130.000,000

 

1

Trường THPT Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3351- 16/11/21

59.864

59.864

50.000,000

 

2

Trường THPT Núi Thành

1482- 31/5/22

60.000

60.000

40.000,000

 

3

Trường THPT Lương Thúc Kỳ

 

1484- 31/5/22

60.000

60.000

40.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

2.775

2.775

2.600,000

 

1

Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

202- 17/12/21

2.775

2.775

2.600,000

 

IV

Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

72.000

72.000

64.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

72.000

72.000

64.000,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1489- 31/5/22

22.000

22.000

20.000,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

1490- 31/5/22

25.000

25.000

22.000,000

 

3

Xây dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần

1488- 31/5/22

25.000

25.000

22.000,000

 

V

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

59.700

44.962

43.800,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

59.700

44.962

43.800,000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

BQL dự án ĐTXD tỉnh

82- 31/5/22

9.962

9.962

9.500,000

 

2

Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều)

UBND thành phố Hội An

153- 13/1/22

20.500

10.000

10.000,000

 

3

Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam

1483- 31/5/22

15.000

15.000

14.300,000

 

4

Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước

UBND huyện Tiên Phước

79- 30/5/22

14.238

10.000

10.000,000

 

VI

PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN

 

 

50.000

50.000

47.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

50.000

50.000

47.000,000

 

1

Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình

Đài Phát thanh - Truyền hình

68- 10/1/22

50.000

50.000

47.000,000

 

VII

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

145.000

105.000

60.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

45.000

45.000

20.000,000

 

1

Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1487- 31/5/22

45.000

45.000

20.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

100.000

60.000

40.000,000

 

1

Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

11- 5/11/22

40.000

40.000

20.000,000

 

2

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Đầu tư Khu liên hợp Thể thao trung tâm huyện gồm: Sân vận động, nhà thi đấu đa năng, hạ tầng kỹ thuật)

UBND huyện Đông Giang

 

30.000

10.000

10.000,000

 

3

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới sân nền, hệ thống chiếu sáng Khu trưng bày)

UBND huyện Phước Sơn

 

30.000

10.000

10.000,000

 

VIII

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

43.434

43.434

36.806,678

 

a

Dự án nhóm C

 

 

43.434

43.434

36.806,678

 

1

Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

UBND huyện Núi Thành

725- 18/3/22

31.380

31.380

24.752,000

Công văn số 438/HĐND-VP ngày 24/12/2021 của Thường trực HĐND tỉnh

2

Đóng cửa mỏ khoáng sản quặng vàng tại mỏ vàng Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh

BQL dự án ĐTXD tỉnh

234- 29/12/22

12.055

12.055

12.054,678

 

IX

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

4.711.212

1.938.012

553.955,000

 

IX.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

267.993

233.993

122.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

267.993

233.993

122.000,000

 

1

Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

Sở NN&PTNT

 

15.000

15.000

15.000,000

 

2

Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km)

BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh

188- 25/10/22

9.993

9.993

9.000,000

 

3

Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh

189- 26/10/22

10.000

10.000

9.000,000

 

4

Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3)

UBND huyện Quế Sơn

865- 31/3/22

75.000

60.000

25.000,000

 

5

Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

864- 31/3/22

30.000

27.000

15.000,000

 

6

Kè Sông Trường, đoạn qua xã Phước Hòa

UBND huyện Phước Sơn

855- 31/3/22

70.000

56.000

30.000,000

 

7

Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

279- 25/01/22

18.000

18.000

13.000,000

 

8

Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình

Sở TN&MT

 

32.000

32.000

 

Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh

9

Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng

UBND huyện Đại Lộc

32- 07/3/22

8.000

6.000

6.000,000

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn và mức vốn theo Quyết định phê duyệt dự án

IX.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

4.175.658

1.660.458

413.092,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

4.049.760

1.551.760

363.092,000

 

1

Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

1416- 25/5/22

2.056.760

498.760

-

 

2

Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B

3995- 31/12/21

646.000

129.000

1.092,000

Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

3

Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C

3927- 31/12/21

340.000

340.000

112.000,000

 

4

Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ

2937- 18/10/21

260.000

260.000

85.000,000

 

5

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam

UBND thị xã Điện Bàn

1312- 16/5/22

498.000

100.000

-

 

6

Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ có nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

1264- 11/5/22

249.000

224.000

165.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

125.898

108.698

50.000,000

 

1

Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc)

UBND huyện Nông Sơn

2109- 11/8/22

49.898

47.898

15.000,000

 

2

Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu

UBND huyện Hiệp Đức

376- 14/02/22

46.000

36.800

20.000,000

 

3

Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

856- 31/3/22

30.000

24.000

15.000,000

 

IX.3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

267.561

43.561

18.863,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

249.000

25.000

1.863,000

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

Sở TT&TT

1407- 25/5/22

249.000

25.000

1.863,000

Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

b

Dự án nhóm C

 

 

18.561

18.561

17.000,000

 

1

Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

UBMTTQ Việt Nam tỉnh

867- 31/3/22

18.561

18.561

17.000,000

 

X

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

171.781

115.447

113.200,201

 

X.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

98.814

72.481

70.670,429

 

a

Dự án nhóm C

 

 

98.814

72.481

70.670,429

 

1

Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh

Sở KH&CN

164- 08/11/21

6.500

6.500

6.370,429

Quyết định quyết toán số 279/QĐ-STC ngày 18/11/2022

2

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh

Công an tỉnh

155- 27/10/21

9.800

9.800

9.300,000

 

3

Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam

Thanh tra tỉnh

80- 31/5/22

14.950

14.950

14.300,000

 

4

Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy

Sở NN&PTNT

75- 20/5/22

3.182

3.182

3.000,000

 

5

Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt

77- 23/5/22

1.049

1.049

1.000,000

 

6

Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ

Ban Dân tộc

83- 31/5/22

7.000

7.000

6.700,000

 

7

Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

1480- 31/5/22

30.000

15.000

15.000,000

 

8

Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

1485- 31/5/22

26.334

15.000

15.000,000

 

X.2

HOẠT ĐỘNG ĐẢNG

 

 

63.117

33.117

32.929,772

 

a

Dự án nhóm B

 

 

60.000

30.000

30.000,000

 

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

339- 28/01/22

60.000

30.000

30.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

3.117

3.117

2.929,772

 

1

Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy

12- 26/01/22

1.117

1.117

1.044,007

Quyết định phê duyệt quyết toán số 351/QĐ-STC ngày 09/12/2022

2

Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam

99- 15/6/22

2.000

2.000

1.885,765

Quyết định phê duyệt quyết toán số 111/QĐ-STC ngày 25/5/2023

X.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

9.850

9.850

9.600,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

9.850

9.850

9.600,000

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

216- 22/12/21

3.000

3.000

2.900,000

 

2

Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

81- 31/5/22

6.850

6.850

6.700,000

 

XI

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

 

 

97.760

75.261

74.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

58.000

40.500

40.500,000

 

1

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

866- 31/3/22

58.000

40.500

40.500,000

Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn theo Quyết định phê duyệt dự án

b

Dự án nhóm C

 

 

39.760

34.761

33.500,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

26- 04/3/22

10.000

10.000

9.500,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam

46- 30/3/22

14.761

14.761

14.000,000

 

3

Đền liệt sĩ huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

43- 30/3/22

14.999

10.000

10.000,000

 

C

DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2023

 

 

1.393.137

383.846

46.653,000

 

I

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

4.291

4.000

4.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

4.291

4.000

4.000,000

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)

UBND huyện Hiệp Đức

141- 26/8/22

4.291

4.000

4.000,000

 

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

1.376.500

367.500

30.653,000

 

II.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

576.500

170.000

14.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

576.500

170.000

14.000,000

 

1

Hồ Suối Thỏ

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

1128- 28/4/22

150.000

30.000

-

 

2

Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang

5140- 30/12/22

426.500

140.000

14.000,000

 

II.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

600.000

177.500

16.653,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

600.000

177.500

16.653,000

 

1

Cầu Vân Ly và đường dẫn

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

23- 19/4/21

575.000

155.000

1.653,000

Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

2

Đường vào quần thể cây di sản PơMu

UBND huyện Tây Giang

1573- 07/10/22

25.000

22.500

15.000,000

 

II.3

DU LỊCH

 

 

200.000

20.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

200.000

20.000

-

 

1

Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An

UBND thành phố Hội An

2949- 01/11/22

200.000

20.000

-

 

III

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

12.346

12.346

12.000,000

 

III.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

12.346

12.346

12.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

12.346

12.346

12.000,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

191- 28/10/22

12.346

12.346

12.000,000

 

 

Biểu số 06

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2024 - 2025

 (Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Số QĐ; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

522.114

522.114

328.100

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

177.500

177.500

98.100

 

a

Dự án nhóm B

 

 

45.000

45.000

20.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT tỉnh, thành phố Hội An

BQL dự án ĐTXD tỉnh

51-14/10/22

45.000

45.000

20.000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

132.500

132.500

78.100

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3702- 30/12/22

15.000

15.000

10.500

 

2

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình

3701- 29/12/22

27.500

27.500

19.300

 

3

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức

2617-30/922

17.500

17.500

12.300

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang

2608-30/922

10.000

10.000

7.000

 

5

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên

650-31/3/23

20.000

20.000

14.000

 

6

Xây dựng và cải tạo Trường Chính trị tỉnh Quảng Nam

2603/29/9/22

42.500

42.500

15.000

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

144.000

144.000

130.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

144.000

144.000

130.000

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

36-20/7/22

144.000

144.000

130.000

 

III

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

30.000

30.000

15.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

30.000

30.000

15.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh

UBND huyện Phú Ninh

2424-16/9/22

30.000

30.000

15.000

 

IV

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

170.614

170.614

85.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

156.000

156.000

75.000

 

1

Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

08-18/3/2023

156.000

156.000

75.000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

14.614

14.614

10.000

 

1

Đầu tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

92-24/5/23

14.614

14.614

10.000

 

 

Biểu số 07

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 (Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Số QĐ; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

2.525.800

2.318.700

22.554

I

QUỐC PHÒNG

 

 

67.000

67.000

2.100

a

Dự án nhóm C

 

 

67.000

67.000

2.100

1

Bê tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

3127- 17/11/22

47.000

47.000

1.700

2

Cầu kiểm soát, nhà làm việc trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại (260)

3366- 09/12/22

20.000

20.000

400

II

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

112.000

112.000

2.713

a

Dự án nhóm C

 

 

112.000

112.000

2.713

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Võ Nguyên Giáp, huyện Phú Ninh

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

27.000

27.000

355

2

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn

 

15.000

15.000

171

3

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang

 

12.500

12.500

424

4

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, huyện Quế Sơn

 

15.000

15.000

636

5

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, huyện Đại Lộc

232- 29/12/22

10.000

10.000

390

6

Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT Phước Sơn, huyện Phước Sơn

 

20.000

20.000

229

7

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My

 

12.500

12.500

508

III

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

48.000

48.000

1.017

a

Dự án nhóm C

 

 

48.000

48.000

1.017

1

Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1486- 31/5/22

40.000

40.000

994

2

Nâng cao năng lực kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Sở KH&CN

 

8.000

8.000

23

IV

Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

25.000

25.000

424

a

Dự án nhóm C

 

 

25.000

25.000

424

1

Khối hành chính, hội trường Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3476- 20/12/22

25.000

25.000

424

V

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

30.000

15.000

1.000

1

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới nhà thi đấu đa năng, nhà biểu diễn)

UBND huyện Bắc Trà My

 

30.000

15.000

1.000

VI

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

100.000

100.000

2.000

a

Dự án nhóm B

 

 

100.000

100.000

2.000

1

Xử lý nước thải vùng Đông

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

100.000

100.000

2.000

VII

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

2.114.000

1.936.700

12.300

VII.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

24.000

16.800

1.200

a

Dự án nhóm C

 

 

24.000

16.800

1.200

1

Kiên cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại Hiệp

UBND huyện Đại Lộc

1337- 28/10/22

24.000

16.800

1.200

VII.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

2.090.000

1.919.900

11.100

a

Dự án nhóm B

 

 

2.090.000

1.919.900

11.100

1

Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

3538- 23/12/22

125.000

125.000

1.000

2

Cầu Nghĩa Tự

783- 25/3/22

315.000

315.000

2.300

3

Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129

3929- 31/12/21

473.000

473.000

3.000

4

Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới)

 

160.000

160.000

1.000

5

Mở rộng Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ (theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh)

 

450.000

450.000

2.000

6

Đường nối Quốc lộ 1 đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam

UBND huyện Duy Xuyên

 

567.000

396.900

1.800

VIII

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

29.800

15.000

1.000

VIII.1

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

29.800

15.000

1.000

a

Dự án nhóm C

 

 

29.800

15.000

1.000

1

Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

5363- 31/10/22

29.800

15.000

1.000

 

Biểu số 08

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 đã giao chi tiết tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

 

TỔNG SỐ

 

 

12.727.641

9.748.478

3.905.043

2.598.602

5.633.243,000

252.357,178

2.000,000

5.633.243,000

252.357,178

 

 

Phân bổ hoàn ứng ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

252.357,178

252.357,178

-

252.357,178

252.357,178

 

 

Phân bổ dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

6.674.750

4.969.478

3.905.043

2.598.602

1.018.305,323

 

 

1.016.305,323

 

 

 

Phân bổ dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

6.052.891

4.779.000

-

-

4.362.580,499

-

2.000,000

4.364.580,499

-

 

A

DỰ ÁN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

12.727.641

9.748.478

3.559.893

2.484.582

5.476.354,897

215.469,075

2.000,000

5.476.354,897

215.469,075

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

371.064

361.064

210.986

197.156

105.683,000

-

2.000,000

107.683,000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

230.064

225.064

210.986

197.156

10.683,000

-

-

10.683,000

-

 

1

Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2)

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

36-25/3/16

80.839

80.839

71.831

71.201

9.638,000

 

 

9.638,000

 

 

2

Đường từ giao thông từ trung tâm xã Trà Linh đi Măng Lùng

UBND huyện Nam Trà My

13- 01/02/16

149.225

144.225

139.155

125.955

1.045,000

 

 

1.045,000

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

141.000

136.000

-

-

95.000,000

-

2.000,000

97.000,000

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK

UBND huyện Nam Trà My

23-19/4/21

141.000

136.000

-

-

95.000,000

 

2.000,000

97.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2023

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

150.274

85.000

128.075

65.663

19.337,000

-

-

19.337,000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

150.274

85.000

128.075

65.663

19.337,000

-

-

19.337,000

-

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi

Sở Y tế

1167- 30/3/16

150.274

85.000

128.075

65.663

19.337,000

 

 

19.337,000

 

 

III

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

461.211

275.000

182.622

169.626

105.374,000

85.374,000

-

105.374,000

85.374,000

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

461.211

275.000

182.622

169.626

105.374,000

85.374,000

-

105.374,000

85.374,000

 

1

Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2269- 14/7/11

411.211

250.000

166.122

164.626

85.374,000

85.374,000

 

85.374,000

85.374,000

 

2

Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng

109- 23/5/17

50.000

25.000

16.500

5.000

20.000,000

 

 

20.000,000

 

 

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

11.745.092

9.027.414

3.038.210

2.052.137

5.245.960,897

130.095,075

-

5.243.960,897

130.095,075

 

(1)

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

2.126.164

1.875.979

673.017

661.627

602.424,002

112.943,503

-

600.424,002

112.943,503

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

1.819.017

1.605.979

673.017

661.627

377.843,503

112.943,503

-

375.843,503

112.943,503

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước An Long, xã Quế Phong

Sở NN&PTNT

3870- 12/9/13

19.135

15.000

-

-

12.000,000

12.000,000

 

12.000,000

12.000,000

Thu hồi theo số giải ngân thực tế của các dự án

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Hố Cái

UBND huyện Núi Thành

01- 02/01/14

22.621

15.000

-

-

11.061,836

11.061,836

 

11.061,836

11.061,836

3

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ma Phan

UBND huyện Phú Ninh

2384- 26/7/11

50.970

15.000

-

-

8.730,238

8.730,238

 

8.730,238

8.730,238

4

Đường cứu hộ và kè chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh)

5668- 20/10/11

126.746

80.000

77.432

76.432

29.558,429

29.558,429

 

29.558,429

29.558,429

5

Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo hồ chứa nước Thành Công

UBND huyện Tiên Phước

3911- 13/12/14

25.124

15.000

-

-

10.000,000

10.000,000

 

10.000,000

10.000,000

6

Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều

Sở NN&PTNT

1130- 29/3/16

120.065

80.000

60.380

51.300

28.700,000

 

 

28.700,000

 

 

7

Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020

2887- 6/9/12

635.000

635.000

63.688

63.688

39.000,000

 

 

39.000,000

 

 

8

Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam

1133- 30/3/16

84.481

80.000

36.150

36.000

44.000,000

 

 

44.000,000

 

 

9

Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020

Chi cục Kiểm lâm

826- 07/03/16

60.948

35.000

16.960

20.800

14.200,000

 

 

14.200,000

 

 

10

Phát triển hạ tầng sản xuất giống sâm Ngọc Linh (Tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo)

UBND huyện Nam Trà My

144- 30/3/16

80.000

70.000

74.000

69.000

1.000,000

 

 

1.000,000

 

 

11

Thủy lợi đa mục tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

923- 22/3/17

119.000

96.000

54.407

54.407

41.593,000

41.593,000

 

41.593,000

41.593,000

 

12

Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng

UBND huyện Nam Trà My

2247- 14/8/20

25.000

25.000

15.000

15.000

8.000,000

 

 

8.000,000

 

 

13

Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba

UBND huyện Đông Giang

2032- 29/7/20

35.000

35.000

20.000

20.000

12.000,000

 

 

12.000,000

 

 

14

Kè chống sạt lở bờ sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu

UBND huyện Duy Xuyên

2373- 28/8/20

24.949

20.000

10.000

10.000

10.000,000

 

 

10.000,000

 

 

15

Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

2380- 28/8/20

39.979

39.979

20.000

20.000

16.000,000

 

 

16.000,000

 

 

16

Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào

2402- 31/8/20

50.000

50.000

25.000

25.000

20.000,000

 

 

20.000,000

 

 

17

Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, Hội An

2624- 25/9/20

300.000

300.000

200.000

200.000

72.000,000

 

 

70.000,000

 

Điều chỉnh kế hoạch vốn theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

307.147

270.000

-

-

224.580,499

-

-

224.580,499

-

 

1

Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An

UBND huyện Quế Sơn

844- 31/3/21

57.147

50.000

-

-

50.000,000

 

 

50.000,000

 

Khởi công năm 2021

2

Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4

UBND huyện Nam Giang

05-21/4/20

100.000

100.000

-

-

90.000,000

 

 

90.000,000

 

Khởi công năm 2022

3

Hồ Suối Thỏ

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

20-16/3/21

150.000

120.000

-

-

84.580,499

 

 

84.580,499

 

Dự kiến khởi công năm 2023

(2)

CÔNG NGHIỆP

 

 

687.515

584.388

164.534

122.034

279.155,000

-

-

279.155,000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

687.515

584.388

164.534

122.034

279.155,000

-

-

279.155,000

-

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020

BQL dự án ĐTXD tỉnh

716- 10/3/14

687.515

584.388

164.534

122.034

279.155,000

 

 

279.155,000

 

 

(3)

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

6.838.861

4.974.000

1.682.498

780.756

3.662.861,373

17.151,572

-

3.662.861,373

17.151,572

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

2.023.101

1.155.000

1.682.498

780.756

119.861,373

17.151,572

-

119.861,373

17.151,572

 

1

Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ Phú 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

874- 20/3/12

257.505

195.000

223.800

152.848

17.151,572

17.151,572

 

17.151,572

17.151,572

 

2

Cầu Giao Thủy

3425- 31/10/14

823.270

500.000

510.041

225.429

45.188,407

 

 

45.188,407

 

 

3

Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

423- 28/01/16

156.290

50.000

152.470

48.000

2.000,000

 

 

2.000,000

 

 

4

Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)

Sở Giao thông Vận tải

625- 22/02/16

163.868

70.000

174.115

64.000

6.000,000

 

 

6.000,000

 

 

5

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607 (giai đoạn I); lý trình: Km14+565,62 - Km18+00

681- 25/02/16

268.297

150.000

347.169

118.918

31.082,000

 

 

31.082,000

 

 

6

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang

495- 02/02/16

185.773

110.000

169.593

106.098

3.901,856

 

 

3.901,856

 

 

7

Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

768- 01/3/16

81.746

30.000

46.300

21.000

9.000,000

 

 

9.000,000

 

 

8

Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

763- 01/3/16

86.352

50.000

59.010

44.462

5.537,538

 

 

5.537,538

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

4.815.760

3.819.000

-

-

3.543.000,000

-

-

3.543.000,000

-

 

1

Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

22-19/4/21

2.056.760

1.558.000

-

-

1.558.000,000

 

 

1.558.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2022

2

Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B

23-19/4/21

646.000

517.000

-

-

517.000,000

 

 

517.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2022

3

Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B

23-19/4/21

550.000

440.000

 

 

440.000,000

 

 

440.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2022

4

Cầu Văn Ly và đường dẫn

23-19/4/21

525.000

420.000

-

-

294.000,000

 

 

294.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2023

5

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam

UBND thị xã Điện Bàn

23-19/4/21

498.000

398.000

-

-

398.000,000

 

 

398.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2022

6

Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang)

UBND huyện Thăng Bình

20-16/3/21

265.000

238.500

-

-

165.000,000

 

 

165.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2023

7

Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình

UBND huyện Hiệp Đức

20-16/3/21

275.000

247.500

-

-

171.000,000

 

 

171.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2022

(4)

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

 

 

1.453.939

1.054.580

386.114

386.004

333.425,000

-

-

333.425,000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

1.113.955

904.580

386.114

386.004

183.425,000

-

-

183.425,000

-

 

1

Đường trục chính; TĐC khu công nghiệp Tam Quang

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

152- 29/10/14

684.475

547.580

193.595

193.595

18.834,000

 

 

18.834,000

 

 

2

Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2)

205- 23/8/16

199.480

150.000

71.655

71.545

78.454,516

 

 

78.454,516

 

 

3

Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng

244- 27/10/17

230.000

207.000

120.864

120.864

86.136,484

 

 

86.136,484

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

339.984

150.000

-

-

150.000,000

-

-

150.000,000

-

 

1

Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

865- 31/3/21

339.984

150.000

-

-

150.000,000

 

 

150.000,000

 

Khởi công năm 2021

(5)

DU LỊCH

 

 

319.467

290.467

101.373

92.043

132.500,000

-

-

132.500,000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

119.467

110.467

101.373

92.043

6.500,000

-

-

6.500,000

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm du lịch phố cổ Hội An (tuyến ĐT608 đoạn từ Km4+714 - Km8+214)

Sở Giao thông Vận tải

809- 03/3/16

119.467

110.467

101.373

92.043

6.500,000

 

 

6.500,000

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

200.000

180.000

-

-

126.000,000

-

-

126.000,000

-

 

1

Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An

UBND thành phố Hội An

20-16/3/21

200.000

180.000

-

-

126.000,000

 

 

126.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2023

(6)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

319.145

248.000

30.673

9.673

235.595,522

-

-

235.595,522

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

70.145

24.000

30.673

9.673

11.595,522

-

-

11.595,522

-

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam

Sở TT&TT

2985- 19/8/19

70.145

24.000

30.673

9.673

11.595,522

 

 

11.595,522

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

249.000

224.000

-

-

224.000,000

-

-

224.000,000

-

 

1

Xây dựng Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số

Sở TT&TT

20-16/3/21

249.000

224.000

-

-

224.000,000

 

 

224.000,000

 

Dự kiến khởi công năm 2022

B

ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

345.150

114.020

156.888,103

36.888,103

 

156.888,103

36.888,103

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

345.150

114.020

156.888,103

36.888,103

 

156.888,103

36.888,103

 

 

Biểu số 09

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN VAY ODA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư/điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 và Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 26/5/2023

Quyết định số 888/QĐ- TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Trong đó: NSTW (Vốn nước ngoài)

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NS tỉnh

Tổng số

NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại)

NS tỉnh vay lại

NSTW

NS tỉnh

NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại)

NS tỉnh vay lại

NSTW

NS tỉnh

NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại)

NS tỉnh vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

10.505.194

2.753.480

180.057

2.247.263

7.751.713

4.972.645

2.779.068

6.695.587

1.804.012

156.889

1.647.123

4.891.575

2.323.479

2.568.096

123.000

123.000

6.834.001,753

1.819.426,783

156.889,000

1.662.537,783

5.014.574,969

2.446.478,852

2.568.096,118

 

I

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

8.365.333

1.998.065

124.101

1.547.804

6.367.268

3.588.200

2.779.068

6.041.317

1.224.375

156.889

1.067.486

4.816.942

2.248.846

2.568.096

-

-

6.003.634,606

1.186.692,637

156.889,000

1.029.803,637

4.816.941,969

2.248.845,852

2.568.096,118

 

I.1

Giao thông

 

 

3.781.867

785.242

110.995

674.247

2.996.625

847.575

2.149.050

3.379.579

702.958

110.995

591.963

2.676.621

720.707

1.955.914

 

 

3.329.579,066

652.957,949

110.995,000

541.962,949

2.676.621,118

720.707,000

1.955.914,118

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

2.858.724

553.826

110.995

442.831

2.304.898

623.830

1.681.068

2.456.436

471.542

110.995

360.547

1.984.894

496.962

1.487.932

 

 

2.456.436,066

471.541,949

110.995,000

360.546,949

1.984.894,118

496.962,000

1.487.932,118

 

a

Dự án nhóm B

 

 

2.858.724

553.826

110.995

442.831

2.304.898

623.830

1.681.068

2.456.436

471.542

110.995

360.547

1.984.894

496.962

1.487.932

 

 

2.456.436,066

471.541,949

110.995,000

360.546,949

1.984.894,118

496.962,000

1.487.932,118

 

1

Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

622- 02/03/16

232.150

27.150

 

27.150

205.000

143.500

61.500

31.918

8.166

-

8.166

23.752

16.632

7.120

 

 

31.917,789

8.165,789

-

8.165,789

23.752,000

16.632,000

7.120,000

 

2

Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam

546- 06/2/2018 1412- 26/5/20

768.074

201.176

110.995

90.181

566.898

480.330

86.568

762.770

197.676

110.995

86.681

565.094

480.330

84.764

 

 

762.770,278

197.676,160

110.995,000

86.681,160

565.094,118

480.330,000

84.764,118

Cập nhập vốn đối ứng theo QĐ số 1170/QĐ- UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh và Công văn số 1139/BKHĐT- TH ngày 24/02/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An

1356- 17/4/15

1.858.500

325.500

 

325.500

1.533.000

 

1.533.000

1.661.748

265.700

-

265.700

1.396.048

-

1.396.048

 

 

1.661.748,000

265.700,000

-

265.700,000

1.396.048,000

-

1.396.048,000

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

923.143

231.416

-

231.416

691.727

223.745

467.982

923.143

231.416

-

231.416

691.727

223.745

467.982

 

 

873.143,000

181.416,000

-

181.416,000

691.727,000

223.745,000

467.982,000

 

a

Dự án nhóm B

 

923.143

231.416

-

231.416

691.727

223.745

467.982

923.143

231.416

-

231.416

691.727

223.745

467.982

 

 

873.143,000

181.416,000

-

181.416,000

691.727,000

223.745,000

467.982,000

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao

328 - 29/1/2021

923.143

231.416

 

231.416

691.727

223.745

467.982

923.143

231.416

-

231.416

691.727

223.745

467.982

 

 

873.143,000

181.416,000

-

181.416,000

691.727,000

223.745,000

467.982,000

Điều chỉnh giảm KHV trung hạn NS tỉnh đối ứng

I.2

Bảo vệ môi trường

 

 

3.116.869

985.441

-

659.280

2.131.428

1.976.270

155.158

1.149.805

328.888

36.888

292.000

820.918

755.875

65.043

 

 

1.162.123,558

341.205,707

36.888,000

304.317,707

820.917,852

755.874,852

65.043,000

 

(1)

Dự án hoàn thành

 

 

1.854.236

642.279

-

316.118

1.211.957

1.125.914

86.043

36.888

36.888

36.888

-

-

-

-

 

 

49.206,072

49.206,072

36.888,000

12.318,072

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

1.854.236

642.279

-

316.118

1.211.957

1.125.914

86.043

36.888

36.888

36.888

-

-

-

-

 

 

49.206,072

49.206,072

36.888,000

12.318,072

-

-

-

 

1

Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2917- 19/8/15; 1230- 14/4/17

1.108.683

440.475

-

207.495

668.208

668.208

 

17.000

17.000

17.000

-

-

-

-

 

 

25.234,000

25.234,000

17.000,000

8.234,000

-

-

-

Điều chỉnh tăng KHV trung hạn NS tỉnh đối ứng

2

Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ, phần kết dư

292- 19/01/18

218.714

46.628

 

 

172.086

86.043

86.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.084,072

4.084,072

 

4.084,072

 

 

 

Điều chỉnh tăng KHV trung hạn NS tỉnh đối ứng

3

Thu gom, xử lý nước thải và thoát nước thành phố Tam Kỳ

3230- 29/10/18

526.839

155.176

-

108.623

371.663

371.663

 

19.888

19.888

19.888

-

-

-

-

 

 

19.888,000

19.888,000

19.888,000

-

-

-

-

 

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

1.262.633

343.162

-

343.162

919.471

850.356

69.115

1.112.917

292.000

-

292.000

820.918

755.875

65.043

 

 

1.112.917,486

291.999,635

-

291.999,635

820.917,852

755.874,852

65.043,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

1.262.633

343.162

-

343.162

919.471

850.356

69.115

1.112.917

292.000

-

292.000

820.918

755.875

65.043

 

 

1.112.917,486

291.999,635

-

291.999,635

820.917,852

755.874,852

65.043,000

 

1

Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1004- 18/3/16; 1141- 02/4/18

307.633

79.312

 

79.312

228.321

228.321

 

238.927

68.430

-

68.430

170.497

170.497

-

 

 

238.927,331

68.430,301

-

68.430,301

170.497,031

170.497,031

-

 

2

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

2481- 09/9/2020; 201- 01/02/2023

955.000

263.850

 

263.850

691.150

622.035

69.115

873.990

223.569

-

223.569

650.421

585.378

65.043

 

 

873.990,155

223.569,334

-

223.569,334

650.420,821

585.377,821

65.043,000

 

I.3

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

1.281.759

143.479

-

143.479

1.138.280

663.420

474.860

1.384.515

137.256

-

137.256

1.247.259

700.120

547.139

 

 

1.384.515,000

137.256,000

-

137.256,000

1.247.259,000

700.120,000

547.139,000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

299.520

15.570

-

15.570

283.950

212.963

70.988

206.815

8.256

-

8.256

198.559

148.920

49.639

 

 

206.815,000

8.256,000

-

8.256,000

198.559,000

148.920,000

49.639,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

299.520

15.570

-

15.570

283.950

212.963

70.988

206.815

8.256

-

8.256

198.559

148.920

49.639

 

 

206.815,000

8.256,000

-

8.256,000

198.559,000

148.920,000

49.639,000

 

1

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

3152- 22/10/18

299.520

15.570

 

15.570

283.950

212.963

70.988

206.815

8.256

-

8.256

198.559

148.920

49.639

 

 

206.815,000

8.256,000

-

8.256,000

198.559,000

148.920,000

49.639,000

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

982.239

127.909

-

127.909

854.330

450.458

403.873

1.177.700

129.000

-

129.000

1.048.700

551.200

497.500

 

 

1.177.700,000

129.000,000

-

129.000,000

1.048.700,000

551.200,000

497.500,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

982.239

127.909

-

127.909

854.330

450.458

403.873

1.177.700

129.000

-

129.000

1.048.700

551.200

497.500

 

 

1.177.700,000

129.000,000

-

129.000,000

1.048.700,000

551.200,000

497.500,000

 

1

Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

1028- 15/8/19; 21-12/7/23

982.239

127.909

 

127.909

854.330

450.458

403.873

1.177.700

129.000

-

129.000

1.048.700

551.200

497.500

 

 

1.177.700,000

129.000,000

-

129.000,000

1.048.700,000

551.200,000

497.500,000

Vốn ngân sách trung ương cấp phát bổ sung đã bao gồm vốn viện trợ không hoàn lại

I.4

Y tế, dân số và gia đình

 

 

107.146

26.211

13.106

13.106

80.935

80.935

-

84.350

12.206

9.006

3.200

72.144

72.144

-

 

 

84.349,750

12.205,750

9.006,000

3.199,750

72.144,000

72.144,000

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

107.146

26.211

13.106

13.106

80.935

80.935

-

84.350

12.206

9.006

3.200

72.144

72.144

-

 

 

84.349,750

12.205,750

9.006,000

3.199,750

72.144,000

72.144,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

107.146

26.211

13.106

13.106

80.935

80.935

-

84.350

12.206

9.006

3.200

72.144

72.144

-

 

 

84.349,750

12.205,750

9.006,000

3.199,750

72.144,000

72.144,000

-

 

1

Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1853- 13/7/20

107.146

26.211

13.106

13.106

80.935

80.935

 

84.350

12.206

9.006

3.200

72.144

72.144

-

 

 

84.349,750

12.205,750

9.006,000

3.199,750

72.144,000

72.144,000

-

 

I.5

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067

43.067

-

43.067

-

-

-

 

 

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành

 

 

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067

43.067

-

43.067

-

-

-

 

 

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067

43.067

-

43.067

-

-

-

 

 

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

 

1

Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2811- 05/9/2019

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067

43.067

-

43.067

-

-

-

 

 

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

1.432.336

683.643

-

683.643

748.693

748.693

-

654.270

579.637

-

579.637

74.633

74.633

-

-

-

654.270,147

579.637,147

-

579.637,147

74.633,000

74.633,000

-

 

II.1

Công nghiệp

 

 

141.000

21.000

-

21.000

120.000

120.000

-

93.633

19.000

-

19.000

74.633

74.633

-

 

 

93.633,000

19.000,000

-

19.000,000

74.633,000

74.633,000

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

141.000

21.000

-

21.000

120.000

120.000

-

93.633

19.000

-

19.000

74.633

74.633

-

 

 

93.633,000

19.000,000

-

19.000,000

74.633,000

74.633,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

141.000

21.000

-

21.000

120.000

120.000

-

93.633

19.000

-

19.000

74.633

74.633

-

 

 

93.633,000

19.000,000

-

19.000,000

74.633,000

74.633,000

-

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1423- 15/5/19; 1256- 26/4/19

141.000

21.000

 

21.000

120.000

120.000

 

93.633

19.000

-

19.000

74.633

74.633

-

 

 

93.633,000

19.000,000

-

19.000,000

74.633,000

74.633,000

-

 

II.2

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

1.291.336

662.643

-

662.643

628.693

628.693

-

560.637

560.637

-

560.637

-

-

-

 

 

560.637,147

560.637,147

-

560.637,147

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

1.291.336

662.643

-

662.643

628.693

628.693

-

560.637

560.637

-

560.637

-

-

-

 

 

560.637,147

560.637,147

-

560.637,147

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

1.291.336

662.643

-

662.643

628.693

628.693

-

560.637

560.637

-

560.637

-

-

-

 

 

560.637,147

560.637,147

-

560.637,147

-

-

-

 

1

Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3259; 31/10/2018

291.336

130.746

-

130.746

160.590

160.590

-

84.650

84.650

-

84.650

-

-

-

 

 

84.650,338

84.650,338

-

84.650,338

-

-

-

 

2

Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

3177; 23/10/18

150.000

23.153

-

23.153

126.847

126.847

-

13.427

13.427

-

13.427

-

-

-

 

 

13.426,815

13.426,815

-

13.426,815

-

-

-

 

3

Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

3259; 31/10/2018

850.000

508.744

-

508.744

341.256

341.256

-

462.560

462.560

-

462.560

-

-

-

 

 

462.559,994

462.559,994

-

462.559,994

-

-

-

 

III

BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH THANH TOÁN NỢ KHỐI LƯỢNG CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH

 

 

707.524

71.772

55.956

15.816

635.752

635.752

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

220,000

220,000

-

220,000

-

-

-

 

III.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

707.524

71.772

55.956

15.816

635.752

635.752

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

220,000

220,000

-

220,000

-

-

-

 

1

Cải thiện nông nghiệp có tưới - WB7 (phần vốn đối ứng ngân sách địa phương)

Sở NN&PTNT

2992- 18/12/13

707.524

71.772

55.956

15.816

635.752

635.752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220,000

220,000

 

220,000

-

-

-

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.877,000

52.877,000

 

52.877,000

 

 

 

 

 

Trong đó: bổ sung các danh mục dự án sử dụng nguồn dự phòng đối ứng, gồm:

 

 

2.913.735

930.510

-

930.510

1.983.225

1.983.225

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

123.000,000

-

-

-

123.000,000

123.000,000

-

 

a

Y tế, dân số và gia đình

 

 

165.125

14.000

-

14.000

151.125

151.125

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

165.125

14.000

 

14.000

151.125

151.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Giao thông

 

 

2.748.610

916.510

-

916.510

1.832.100

1.832.100

-

-

-

-

-

-

-

-

123.000

123.000

123.000,000

-

-

-

123.000,000

123.000,000

-

 

1

Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

396- 29/3/2022

2.748.610

916.510

 

916.510

1.832.100

1.832.100

 

 

 

 

 

 

 

 

123.000

123.000

123.000,000

 

 

 

123.000,000

123.000,000

-

 

 

Biểu số 10

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH CẮT GIẢM, CHUYỂN SANG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2026-2030

 (Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

4.360.800

3.661.200

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

20.000

20.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

20.000

20.000

 

1

Cầu kiểm soát, nhà làm việc trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại (260)

 

3366- 09/12/22

20.000

20.000

 

II

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

123.000

123.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

123.000

123.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Võ Nguyên Giáp, huyện Phú Ninh

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

27.000

27.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn

 

15.000

15.000

 

3

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang

 

12.500

12.500

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, huyện Quế Sơn

 

15.000

15.000

 

5

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, huyện Đại Lộc

232-29/12/22

10.000

10.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT Phước Sơn, huyện Phước Sơn

 

20.000

20.000

 

7

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My

 

12.500

12.500

 

8

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (bao gồm san ủi khu đất phía trước công trường), huyện Nam Giang

 

11.000

11.000

 

III

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

48.000

48.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

48.000

48.000

 

1

Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1486-31/5/22

40.000

40.000

 

2

Nâng cao năng lực kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Sở KH&CN

 

8.000

8.000

 

IV

Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

195.000

135.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

170.000

110.000

 

1

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

50.000

50.000

 

2

Trung tâm Y tế thành phố Hội An

UBND thành phố Hội An

 

120.000

60.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

25.000

25.000

 

1

Khối hành chính, hội trường Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3476- 20/12/22

25.000

25.000

 

V

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

95.000

47.500

 

a

Dự án nhóm B

 

 

60.000

30.000

 

1

Khu di tích Tượng đài chiến thắng Núi Thành

UBND huyện Núi Thành

 

60.000

30.000

Công văn số 1010/UBND-TCKH ngày 29/5/2023 của UBND huyện Núi Thành

b

Dự án nhóm C

 

 

35.000

17.500

 

1

Tượng đài Chiến thắng Nông Sơn - Trung Phước

UBND huyện Nông Sơn

 

35.000

17.500

 

VI

PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN

 

 

50.000

50.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

50.000

50.000

 

1

Thiết bị khâu tiền kỳ, hậu kỳ và lưu trữ phục vụ sản xuất chương trình truyền hình

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

50.000

50.000

 

VII

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

30.000

15.000

 

1

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới nhà thi đấu đa năng, nhà biểu diễn)

UBND huyện Bắc Trà My

 

30.000

15.000

Công văn số 1076/UBND-TCKH ngày 31/5/2023 của UBND huyện Bắc Trà My

VIII

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

100.000

100.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

100.000

100.000

 

1

Xử lý nước thải vùng Đông

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

100.000

100.000

 

IX

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

3.501.000

3.018.700

 

IX.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

556.000

325.800

 

a

Dự án nhóm B

 

 

400.000

200.000

 

1

Kè chống sạt lở kết hợp đường cảnh quan ven sông Tam Kỳ và khu tái định cư

UBND thành phố Tam Kỳ

 

400.000

200.000

Công văn số 1267/UBND-KTTH ngày 26/5/2023 của UBND thành phố Tam Kỳ

b

Dự án nhóm C

 

 

156.000

125.800

 

1

Kiên cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại Hiệp

UBND huyện Đại Lộc

1337- 28/10/22

24.000

16.800

Công văn số 2001/UBND-TCKH ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đại Lộc

2

Phát triển các loại cây vùng cát ven biển tỉnh Quảng Nam thích ứng với biến đổi khí hậu

Sở NN&PTNT

 

30.000

10.000

 

3

Khu trung tâm cứu hộ vườn Quốc gia sông Thanh

BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh

 

12.000

12.000

 

4

Kiên cố hóa kênh Hồ chứa nước Việt An

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

20.000

20.000

 

5

Hệ thống kênh tưới N1, N2 Hồ chứa nước Lộc Đại

 

25.000

25.000

 

6

Xây dựng khu neo đậu và tránh trú bão tàu cá Khu vực 03 xã Tam Tiến, Tam Hòa và Tam Xuân I, huyện Núi Thành

 

15.000

15.000

 

7

Đập ngăn dòng sông AVương kết nối giao thông khu dân cư Đông Bắc, huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

30.000

27.000

 

IX.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

2.480.000

2.297.900

 

a

Dự án nhóm B

 

 

2.480.000

2.297.900

 

1

Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

3538- 23/12/22

125.000

125.000

 

2

Cầu Nghĩa Tự

783-25/3/22

315.000

315.000

 

3

Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129

3929- 31/12/21

473.000

473.000

 

4

Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới)

 

160.000

160.000

 

5

Mở rộng Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ

 

450.000

450.000

 

6

Đường nối Quốc lộ 1 đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam

UBND huyện Duy Xuyên

 

567.000

396.900

 

7

Đường nối Cầu Bình Đào đến đường Võ Chí Công

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

110.000

110.000

 

8

Đường gom hai bên tuyến Quốc lộ 1 (đoạn giáp TP Tam Kỳ đến nút giao thông ĐT615 mới)

36-20/7/22

160.000

160.000

 

9

Đường nối từ Quốc lộ 1A (Bình Tú) - Đường Võ Chí Công - UBND xã Bình Sa

UBND huyện Thăng Bình

 

120.000

108.000

 

IX.3

CẤP, THOÁT NƯỚC

 

 

325.000

325.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

325.000

325.000

 

1

Hoàn thiện hệ thống thoát nước kết hợp mở rộng đường ĐT603B từ thị xã Điện Bàn đến thành phố Hội An

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

325.000

325.000

 

IX.4

DU LỊCH

 

 

140.000

70.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

140.000

70.000

 

1

Công viên cảnh quang ven sông Bàn Thạch

UBND thành phố Tam Kỳ

 

140.000

70.000

Công văn số 1267/UBND-KTTH ngày 26/5/2023 của UBND thành phố Tam Kỳ

X

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

182.800

88.000

 

X.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

93.000

43.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

80.000

30.000

 

1

Nhà làm việc HĐND và UBND huyện Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

1351- 31/10/22

80.000

30.000

Công văn số 2001/UBND-TCKH ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đại Lộc

a

Dự án nhóm C

 

 

13.000

13.000

 

1

Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My

Sở NN&PTNT

 

8.000

8.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

5.000

5.000

 

X.2

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG

 

 

60.000

30.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

60.000

30.000

 

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

1246- 31/10/22

60.000

30.000

Báo cáo số 245/BC-UBND ngày 26/5/2023 của UBND huyện Quế Sơn

X.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

29.800

15.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

29.800

15.000

 

1

Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

5363- 31/10/22

29.800

15.000

 

XI

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

 

 

16.000

16.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

16.000

16.000

 

1

Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn

Trường Cao đẳng Quảng Nam

 

16.000

16.000

 

 

Biểu số 11

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐÃ PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ KIẾN ĐẦU TƯ KHI ĐẢM BẢO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN

(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

134.000

134.000

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

47.000

47.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

47.000

47.000

 

1

Bê tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

3127- 17/11/22

47.000

47.000

 

II

Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

69.000

69.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

69.000

69.000

 

1

Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y

Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc

04-12/1/22

69.000

69.000

 

III

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

6.000

6.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

6.000

6.000

 

1

Bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích Quốc gia đặc biệt Phật Viện Đồng Dương (diện tích 8,5ha)

Sở VH-TT&DL

3490- 21/12/22

6.000

6.000

 

IV

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

12.000

12.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

12.000

12.000

 

1

Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Trà My

Sở NN&PTNT

2527-21/9/22

4.000

4.000

 

2

Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Phước

2508-21/9/22

4.000

4.000

 

3

Nhà làm việc của Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR số 1

2566-5/10/22

4.000

4.000