HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 13
(Từ ngày 08 đến ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 09/12/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2013/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại: Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 25/11/2015 về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016; Công văn số 4418/UBND-ĐC1 ngày 04/12/2015 về việc bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2016 tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 25/11/2015; Báo cáo số 66/BC-KTVNS ngày 07/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án, công trình có nhu cầu sử dụng đất phải thu hồi đất năm 2016: 291 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất sang đất ở (gồm 238 điểm đấu giá).
Tổng diện tích đất thu hồi: 1.123,77 ha.
(Theo biểu số 1 kèm theo).
Chi tiết như sau:
1. Dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố năm 2016 theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
Tổng số 262 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất lúa xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (200 điểm đấu giá).
Tổng diện tích đất sử dụng: 390,11 ha.
Trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 373.52 ha.
- Chuyển mục đích rừng phòng hộ: 16,5 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng: 0,03 ha.
(Theo Biểu số 2 kèm theo).
2. Dự án, công trình cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
Tổng số 279 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (238 điểm đấu giá).
Tổng diện tích đất sử dụng: 1.075,87 ha.
(Theo biểu số 3 kèm theo).
3. Mức vốn ngân sách dự kiến cấp cho công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng:
Căn cứ nguồn gốc đất đai, diện tích và hiện trạng sử dụng đất; dự kiến kinh phí cấp cho công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng là: 1.355,49. (Một nghìn, ba trăm năm mươi năm phẩy bốn mươi chín) tỷ đồng.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại điều 1 của Nghi quyết, Ủy ban nhân dân thành phố trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XIV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)
STT | Quận/huyện | Chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ | Thu hồi đất | Khái toán kinh phí GPMB (tỷ đồng) | ||||||
Dự án | Đấu giá đất xen kẹt | Dự án | Đấu giá đất xen kẹt | |||||||
Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | |||
1 | Huyện An Lão | 2 | 3,75 | 12 | 2,73 | 3 | 5,78 | 12 | 2,73 | 14,00 |
2 | Quận Dương Kinh |
|
| 11 | 0,93 | 4 | 54,63 | 11 | 0,93 | 29,74 |
3 | Quận Đồ Sơn | 2 | 10,40 | 2 | 0,27 | 2 | 410,54 | 6 | 0,87 | 7,66 |
4 | Quận Kiến An | 2 | 18,84 | 10 | 1,89 | 2 | 18,84 | 10 | 1,89 | 6,62 |
5 | Huyện Tiên Lãng | 39 | 42,08 | 41 | 9,01 | 39 | 42,26 | 48 | 10,11 | 15,86 |
6 | Quận Hải An | 3 | 11,77 |
|
| 9 | 81,06 |
|
| 51,86 |
7 | Huyện Kiên Thụy | 9 | 8,14 | 25 | 4,67 | 11 | 3,71 | 25 | 4,67 | 21,12 |
8 | Quận Lê Chân | 8 | 34,74 |
|
| 10 | 51,03 |
|
| 20,80 |
9 | Huyện Vĩnh Bảo | 30 | 25,54 | 44 | 12,19 | 32 | 41,80 | 58 | 15,10 | 95,74 |
10 | Huyện An Dương | 16 | 24,97 | 13 | 2,56 | 14 | 39,94 | 13 | 2,56 | 94,94 |
11 | Quận Hồng Bàng |
|
| 3 | 1,26 | 3 | 104,62 | 14 | 8,33 | 382,85 |
12 | Huyện Thủy Nguyên | 150 | 158,32 | 39 | 16,02 | 147 | 153,90 | 39 | 16,02 | 528,60 |
13 | Quận Ngô Quyền |
|
|
|
| 3 | 4,31 | 2 | 0,24 | 85,70 |
14 | Huyện Cát Hải | 1 | 0,0255 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng | 262 | 338,58 | 200 | 51,53 | 279 | 1.012,42 | 238 | 63,45 | 1.355,49 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Diện tích thu hồi đất (ha) | Sử dụng từ các loại đất (ha) | |
Lúa | Rừng phòng hộ | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường Quốc lộ 10 | Công ty TASCO (thực hiện theo hình thức BOT) | Các xã: Quang Trung, Quốc Tuấn, An Tiến, Trường Thành; thị trấn An Lão | BĐĐC | 3,15 | 3,15 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tỉnh lộ 354 đến trục 39, huyện An Lão | UBND huyện An Lão | Các xã: An Thọ, Mỹ Đức | BĐĐC | 2,50 | 0,60 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở (1 điểm) | UBND huyện | Xã An Thắng | 196D | 0,40 | 0,40 |
|
2 | Đấu giá đất ở (3 điểm) | UBND huyện | Xã An Thọ | BĐ ĐC | 0,65 | 0,65 |
|
3 | Đấu giá đất ở (1 điểm) | UBND huyện | Xã Trường Thọ | 195A | 0,50 | 0,50 |
|
4 | Đấu giá đất ở (1 điểm) | UBND huyện | Xã Tân Dân | BĐ ĐC | 0,32 | 0,32 |
|
5 | Đấu giá đất ở (3 điểm) | UBND huyện | Xã Chiển Thắng | BĐ ĐC | 0,46 | 0,46 |
|
6 | Đấu giá đất ở (3 điểm) | UBND huyện | Xã Thái Sơn | 246-A-4, 246-A2, 221-D-2; 222-C-1 | 0,40 | 0,40 |
|
II | Quận Dương Kinh |
|
|
|
|
|
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Phường Anh Dũng |
| 0,01 | 0,01 |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,03 | 0,03 |
| |
3 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,05 | 0,05 |
| |
4 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,03 | 0,03 |
| |
5 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Phường Hưng Đạo |
| 0,15 | 0,15 |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,09 | 0,09 |
| |
7 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,10 | 0,10 |
| |
8 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Phường Hòa Nghĩa |
| 0,10 | 0,10 |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,30 | 0,30 |
| |
10 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,03 | 0,03 |
| |
11 | Đấu giá đất ở | UBND quận |
| 0,05 | 0,05 |
| |
III | Quận Đồ Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Minh Đức | UBND quận Đồ Sơn | Tổ dân phố Nguyễn Huệ, phường Minh Đức | Thửa số 36, 37, 38, 39, 41, 42, 44, TBĐ 6; Thửa số 77, TBĐ 37 | 0,54 | 0,40 |
|
2 | Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty cổ phần Him Lam | Công ty cổ phần Him Lam | Khu III phường Vạn Hương, một phần nằm ngoài địa giới hành chính phường | Thửa số 06, TBĐ 85; thửa số 05, TBĐ 90; | 410,00 |
| 10 |
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đất giá đất ở | UBND quận Đồ Sơn | Tổ dân phố 2, phường Ngọc Xuyên | Thửa số 19, 140, 141; TBĐ 61 | 0,08 | 0,08 |
|
2 | Đất giá đất ở | UBND quận Đồ Sơn | Tổ dân phố Quý Kim 3, phường Hợp Đức | Thửa số 99, 107, 108, 131; TBĐ 12 | 0,19 | 0,19 |
|
IV | Quận Kiến An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng bố trí tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Phường Đồng Hòa | Lô TT50 | 10,35 | 9,34 |
|
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
| Lô TT92, 51 | 9,50 | 9,50 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Phường Đồng Hoà | Tờ bản đồ 05(306594-4-b) | 0,08 | 0,08 |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 08(306594-4-d) | 0,18 | 0,18 |
|
3 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 19(306594-8-c) | 0,29 | 0,29 |
|
4 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 18(306594-7-d) | 0,17 | 0,17 |
|
5 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 17(306594-7-c) | 0,25 | 0,25 |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 13(306594-7-b) | 0,15 | 0,15 |
|
7 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ bản đồ 03(303591-5-a) | 0,13 | 0,13 |
|
8 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ bản đồ 11(303591-7-b) | 0,19 | 0,19 |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ bản đồ 12(303591-8-a) | 0,27 | 0,27 |
|
10 | Đấu giá đất ở | UBND quận | Nam Sơn | Tờ bản đồ 303591-3-(a) | 0,18 | 0,18 |
|
V | Huyện Tiên Lãng |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khu thể thao | UBND xã Quyết Tiến | Phương La, xã Quyết Tiến | Tờ số 11, thửa 716, 745, 746 | 0,07 | 0,07 |
|
2 | Xây dựng khu thể thao trung tâm | UBND xã Khởi Nghĩa | Tây Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa | Thửa số 661, 725, 726, 727, 730, tờ bđ số 01 | 0,30 | 0,30 |
|
3 | Xây dựng khu thể thao | UBND xã Cấp Tiến | Thôn Phú Xuân, xã Cấp Tiến | Tờ 36, thửa 258-269, 251-253, 255, 256, 834 | 0,33 | 0,33 |
|
4 | Xây dựng khu thể thao | UBND xã Cấp Tiến | Thôn Quan Bồ, xã Cấp Tiến | Tờ 6, thửa 134-136, 163 | 0,08 | 0,08 |
|
5 | Xây dựng khu thể thao | UBND xã Cấp Tiến | Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến | Tờ 37, thửa 106-108, 126-130, 133 | 0,14 | 0,14 |
|
6 | Xây dựng khu thể thao thôn Trì Hào | UBND xã Kiến Thiết | Trì Hào, xã Kiến Thiết |
| 0,20 | 0,20 |
|
7 | Xây dựng khu thể thao Xuân Quang | UBND xã. Bạch Đằng | Thôn Xuân Quang, xã Bạch Đằng |
| 0,39 | 0,39 |
|
8 | Sân vận động thôn | UBND xã Bạch Đằng | Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng |
| 0,45 | 0,45 |
|
9 | Xây dựng sân vận động trung tâm | UBND xã Bạch Đằng | Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng | Tờ số 01 | 3,14 | 3,14 |
|
10 | Xây dựng Nhà văn hóa xã | UBND xã Đại Thắng | Khu Đầm Xuyên, xã Đại Thắng | 141, 202, 203 tờ bđ 13 | 1,00 | 1,00 |
|
11 | Xây Nhà văn hóa xã | UBND xã Quyết Tiến | Thôn Phú Cơ, xã Quyết Tiến | Tờ số 15, thửa 831...936 | 0,27 | 0,27 |
|
12 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Khởi Nghĩa | Đông Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa | Thửa số 661, 725, 726, 727, 730, tờ số 01 | 0,16 | 0,16 |
|
13 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Cấp Tiến | Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến | Tờ số 19, thửa 64, 66, 67, 68 | 0,07 | 0,07 |
|
14 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | Tờ số 29 | 0,30 | 0,30 |
|
15 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 4, xã Hùng Thắng | Tờ số 43, và 44 | 0,38 | 0,38 |
|
16 | Giao thông nội đồng | UBND xã Đại Thắng | Toàn xã Đại Thắng |
| 5,25 | 525 |
|
17 | UBND xã Tiên Tiến | Thôn Vòng, Tiên Tiến | thửa 173, 175 | 0,45 | 0,45 |
| |
18 | UBND xã Cấp Tiến | 10 thôn xã Cấp Tiến |
| 5,00 | 5,00 |
| |
19 | UBND xã Bạch Đằng | xã Bạch Đằng |
| 1,04 | 1,04 |
| |
20 | UBND xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | Tờ 32, 33 | 2,10 | 2,10 |
| |
21 | UBND xã Hùng Thắng | 8 thôn, xã Hùng Thắng | Thửa: 20, 30, 38, 44, 46, 39, 46, 15, 26, 35, 20, 21, 32, 10, 32 | 3,50 | 3,50 |
| |
22 | UBND xã Tiên Hưng | Xã Tiên Hưng |
| 0,80 | 0,80 |
| |
23 | Đường ngõ xóm | UBND xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | Tờ 10, 20, 30, 24, 26 | 0,40 | 0,40 |
|
24 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Kiến Thiết | Xã Kiến Thiết |
| 2,00 | 2,00 |
|
25 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Đại Thắng | Thôn Xuân Cát, xã Đại Thắng | Thửa số 35, 38, 45, ...50 (tờ BĐ số 08) | 1,50 | 1,50 |
|
26 | UBND xã Tiên Tiến | Thôn Vòng | Thửa số 173, tờ số 03;Thửa số 27, tờ số 04 | 1,30 | 1,30 |
| |
27 | UBND xã Tiên Thanh | Xóm 6, xã Tiên Thanh |
| 0,50 | 0,50 |
| |
28 | UBND xã Cấp Tiến | Phương Lai, Cấp Tiến | Tờ 27, thửa 222-226, 243; | 0,16 | 0,16 |
| |
29 | UBND xã Cấp Tiến | Kinh Lương 6, Cấp Tiến | Tờ 31, thửa 126 | 0,05 | 0,05 |
| |
30 | UBND xã Bạch Đằng | Thôn Xuân Hòa, xã Bạch Đằng |
| 1,38 | 1,38 |
| |
31 | UBND xã Bạch Đằng | Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng |
| 1,63 | 1,63 |
| |
32 | UBND xã Bạch Đằng | Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng |
| 1,60 | 1,60 |
| |
33 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Quang Phục | Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục | Tờ 13; Thửa: 552, 553, 488, 438, 531, 607, 530, 524, 525, 529, 439, 447, 526, 446, 445 | 2,00 | 2,00 |
|
34 | UBND xã Tây Hưng | Ô 8 Lô 5 xã Tây Hưng | Tờ bản đồ số 09 | 0,84 | 0,84 |
| |
35 | Quy hoạch dải cây xanh cách ly nghĩa trang nhân dân | UBND xã Bắc Hưng | Xã Bắc Hưng | Tờ 03, thửa 185 | 0,18 | 0,18 |
|
36 | Bãi rác thải tập trung | Liên danh công ty CP thương mại du lịch Thành Vinh | Xã Cấp Tiến | Tờ 34, thửa 441, 434, 431, 444-449, 450, 451, 464, 465, 462, 453, 461, 460, 455, 454 | 2,00 | 2,00 |
|
37 | Chuyển địa điểm Xây dựng lò đốt rác (bãi rác thải mới) | UBND huyện (phòng Nông nghiệp và PTNT) | Nam Tử 1, xã Kiến Thiết | Tờ 01, thửa 72, 73, 74 | 0,60 | 0,60 |
|
38 | Bãi rác thải (xây dựng lò đốt rác) | UBND xã Nam Hưng | Bãi hoang, xã Nam Hưng | Tờ 28 | 0,50 | 0,50 |
|
39 | Giao đất ở cho gia đình Liệt sỹ Lê Việt Hùng | UBND huyện | Thôn Quan Bồ, xã Cấp Tiến | Thửa số 81, tờ số 06 | 0,02 | 0,02 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Rộc Đình, Thiên Kha, xã Tiên Cường |
| 0,30 | 0,30 |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đồng Bùi, Thiên Kha, Tiên Cường |
| 0,20 | 0,20 |
|
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Miếu Vua, Thiên Kha, Tiên Cường |
| 0,20 | 0,20 |
|
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 13, thửa 36 | 0,30 | 0,30 |
|
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Rỗ, Tiên Tiến | thửa: 234, 235, 255 (tờ bản đồ 05) | 0,38 | 0,38 |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đồng Tam, xã Khởi Nghĩa | thửa số 01, tờ số 01 | 0,13 | 0,13 |
|
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Ngọc Động, xã Tiên Thanh |
| 0,30 | 0,30 |
|
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Phương La, xã Quyết Tiến | Tờ số 11, thửa 757...780 | 0,32 | 0,32 |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Cửa ông Hoa Xã Cấp Tiến | Thửa 1-9, tờ số 33; thửa số 89-97, 101-202 tờ số 28 | 0,31 | 0,31 |
|
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Cửa ông Bằng, xã Cấp Tiến | Thửa số 745, 746; 797-801 tờ số 31, thửa | 0,20 | 0,20 |
|
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Giáp UBND xã Cấp Tiến | Tờ 32, thửa 363-366 | 0,30 | 0,30 |
|
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | An Thạch, xã Kiến Thiết |
| 0,20 | 0,20 |
|
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Trì Hào, xã Kiến Thiết |
| 0,40 | 0,40 |
|
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Tử 1, xã Kiến Thiết |
| 0,18 | 0,18 |
|
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Bắc Phong, xã Kiến Thiết |
| 0,21 | 0,21 |
|
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Phong 1, xã Kiến Thiết |
| 0,11 | 0,11 |
|
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Phong 2, xã Kiến Thiết |
| 0,16 | 0,16 |
|
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng |
| 0,39 | 0,39 |
|
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Lật Khê, xã Quang Phục | Tờ 11; Thửa 35, 78, 77, 36, 104, 99, 102, 103, 104 | 0,25 | 0,25 |
|
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Lật Dương, xã Quang Phục | Tờ 6; thửa: 336, 338, 339, 395, 396, 473, 397, 52 | 0,45 | 0,45 |
|
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục | Tờ 13, thửa 433 | 0,40 | 0,40 |
|
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đốc Hậu, Toàn Thắng | Tờ 4, thửa 74, 75, 65, 64 | 0,19 | 0,19 |
|
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đốc Hành, Toàn Thắng | Tờ số 13, thửa 01 | 0,16 | 0,16 |
|
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đông Quy, xã Toàn Thắng | Thửa 827, 828, 829, 863 | 0,19 | 0,19 |
|
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Lộ Đông, xã Tiên Thắng | Thửa số 53, tờ số 07 | 0,25 | 0,25 |
|
26 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Ven đường 212, xã Bắc Hưng | Tờ số 03 | 0,11 | 0,11 |
|
27 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 32, 29 | 0,15 | 0,15 |
|
28 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 170 | 0,10 | 0,10 |
|
29 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 23 | 0,10 | 0,10 |
|
30 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thanh Lan, xã Nam Hưng | Tờ 32 | 0,50 | 0,50 |
|
31 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Lô 6, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng |
| 0,13 | 0,13 |
|
32 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Lô 7, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng |
| 0,13 | 0,13 |
|
33 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Lô 8, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng |
| 0,13 | 0,13 |
|
34 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Đồn Trên, xã Vinh Quang | thửa 119, tờ bđ số 23 | 0,14 | 0,14 |
|
35 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn An Thạch, xã Kiến Thiết | Tờ số 12 thửa số 1042 | 0,11 | 0,11 |
|
36 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Tân Thắng, xã Tiên Hưng | Tờ 03 thửa số 18, 19, 20, 21 | 0,14 | 0,14 |
|
37 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu 3, thị trấn Tiên Lãng |
| 0,10 | 0,10 |
|
38 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu 3, thị trấn Tiên Lãng |
| 0,21 | 0,21 |
|
39 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu 4, thị trấn Tiên Lãng | Tờ 43 | 0,10 | 0,10 |
|
40 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu 4, thị trấn Tiên Lãng | Tờ 51 | 0,07 | 0,07 |
|
41 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu 4, thị trấn Tiên Lãng | Tờ 43, 51, 52 | 0,33 | 0,33 |
|
VI | Quận Hải An |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi | UBND quận Hải An | Phường Tràng Cát | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015. | 5,52 | 5,52 |
|
2 | Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô thị | Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Trung Dũng | Nam Hải | BĐ ĐC | 0,25 | 0,25 |
|
3 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường trục GTĐT | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT | Hải An |
| 6,00 | 6,00 |
|
4 | Dự án xây dựng Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện | UBND quận Hải An | Phường Tràng Cát |
| 5,00 |
| 5,00 |
VII | Huyện Kiến Thụy |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Tái định cư đường 403 (GĐ 2) | BQL các DA ĐTXD huyện | Xã Đông Phương | Khu Bến Đò, thôn Lạng Côn. Bản đồ HTSD đất số: 01. | 0,15 | 0,15 |
|
2 | XD Kho dự trữ quốc gia | Cục dự trữ quốc gia | Xã Minh Tân | Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01. | 4,00 | 4,00 |
|
3 | XD nhà văn hóa thôn 3 | UBND xã | Xã Tú Sơn | Đầm Danh, thôn 3. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01. | 0,13 | 0,13 |
|
4 | XD nhà văn hóa thôn 4 | UBND xã | Xã Tú Sơn | Khu ông Nẹp, thôn 4. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01. | 0,08 | 0,08 |
|
5 | XD nhà văn hóa thôn 7 | UBND xã | Xã Tú Sơn | Đầm Nâu, thôn 7. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01. | 0,05 | 0,05 |
|
6 | XD trường mầm non thôn 6 | UBND xã | Kiến Quốc | Xứ đồng Đầu Lũy, thôn 6. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01 | 0,30 | 0,30 |
|
7 | XD nhà Văn hóa thôn 8 | UBND xã | Kiến Quốc | Xứ đồng Rừng, thôn 8. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01. | 0,20 | 0,20 |
|
8 | Xây dựng hệ thống mương hoàn trả khi thực hiện Dự án trụ sở công an huyện | CA thành phố Hải Phòng | Xã Minh Tân | Xã Minh Tân | 0,227 | 0,227 |
|
9 | Doanh trại đóng quân Phòng CS PCCC | Cảnh sát PCCC HP | Xã Minh Tân | Thông Tân Linh | 3,00 | 3,00 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Đức Phong, Xã Đại Đồng vị trí 1 | Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,05 | 0,05 |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Phong Cầu 2, Xã Đại Đồng vị trí 2 | Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,04 | 0,04 |
|
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đội 3, thôn Hòa Liễu, Xã Thuận Thiên vị trí 1 | Xứ đồng Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,04 | 0,04 |
|
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đội 3, thôn Úc Gián, Xã Thuận Thiên vị trí 2 | Xứ đồng Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,04 | 0,04 |
|
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Cổ Sam, thôn Úc Gián, Xã Thuận Thiên vị trí 3 | Xứ đồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,40 | 0,40 |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu nhà ông Hòa, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 1 | Xứ Đầm Sau. Tờ BĐ.HTSD đất: 01 | 0,18 | 0,18 |
|
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu đình Tây, thôn Quế Lâm, Xã Thụy Hương vị trí 2 | Khu Đình Tây. Tờ BĐ.HTSD đất: 01 | 0,12 | 0,12 |
|
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu trạm điện, thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương vị trí 3 | Tờ BĐ.HTSD đất: 01 | 0,05 | 0,05 |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu nhà ông Tý, thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương vị trí 4 | Khu nhà ông Tý. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,06 | 0,06 |
|
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Mả Đượng, thôn Kim Sơn, Xã Tân Trào vị trí 1 | Xứ đồng Mả Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất 01 | 0,11 | 0,11 |
|
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu trường mầm non, thôn Ngọc tỉnh, Xã Tân Trào vị trí 2 | Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,02 | 0,02 |
|
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Đồng Lăng, thôn Cẩm La, Xã Thanh Sơn | Khu Đồng Lăng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,17 | 0,17 |
|
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Lão Phong 1 (ven đường 402), Xã Tân Phong | Xứ Đồng Khoang. Tờ BĐ.HTSD đất: 01 | 0,48 | 0,48 |
|
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Kim Đới 1 (giáp tỉnh lộ 363), Xã Hữu Bằng vị trí 1 | Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,48 | 0,48 |
|
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Kim Đới 1, Xã Hữu Bằng vị trí 2 | Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,05 | 0,05 |
|
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Tam Kiệt, Xã Hữu Bằng vị trí 3 | Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,01 | 0,01 |
|
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Cốc Liễn (giáp nhà ông Cảnh), Xã Minh Tân vị trí 1 | Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,48 | 0,48 |
|
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Tân Linh, Xã Minh Tân vị trí 2 | Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,30 | 0,30 |
|
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường Lạch Kim, thôn Nhân Trai, Xã Đại Hà | Xứ đồng Lạch Kim. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,03 | 0,03 |
|
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối |
| 0,02 | 0,02 |
|
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Đoài, Xã Ngũ Phúc vị trí 2 | Khu Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,43 | 0,43 |
|
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Nghi Dương, Xã Ngũ Phúc vị trí 3 | Khu Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,47 | 0,47 |
|
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc vị trí 4 | Khu Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,10 | 0,10 |
|
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc vị trí 5 | Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,02 | 0,02 |
|
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thôn 5, Xã Tú Sơn | Xứ đồng Chợ, Đội 3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,49 | 0,49 |
|
VIII | Quận Lê Chân |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường trục giao thông đô thị | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT | quận Lê Chân |
| 6,00 | 6,00 |
|
2 | Bệnh viện Vinmec | Tập đoàn - Vingroup | phường Vĩnh Niệm | (DK 54-3; DK 54-4; MN54-5) | 16,80 | 4,55 |
|
3 | Trường học liên cấp | Tập đoàn - Vingroup | phường Vĩnh Niệm | (CC53-1) | 6,63 | 6,63 |
|
4 | Trường đại học đa ngành | Tập đoàn - Vingroup | phường Vĩnh Niệm | (CC53-2) | 5,54 | 5,54 |
|
5 | Làng sinh viên | Tập đoàn - Vingroup | phường Vĩnh Niệm | (CC53-3) | 2,75 | 2,75 |
|
6 | Khu chuyên gia đại học và bệnh viện | Tập đoàn - Vingroup | phường Vĩnh Niệm | (CC53-4, CC53-5) | 3,81 | 3,81 |
|
7 | Mặt nước ao hồ | Tập đoàn - Vingroup | phường Vĩnh Niệm | (A54-5) | 4,96 | 4,96 |
|
8 | Trung tâm hội nghị thương mại quốc tế | C.ty CP DVDL Q.Tế Hải Phòng | phường Vĩnh Niệm |
| 0,50 | 0,50 |
|
IX | Huyện Vĩnh Bảo |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường QL 10 | Công ty TAS CO | xã Giang Biên, Vĩnh An, Tiên Cường, Nhân Hòa, Hưng Nhân | BĐ ĐC | 3,86 | 3,86 |
|
2 | Giao đất tái định cư phục vụ công trình Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBND huyện | Thị trấn Vĩnh Bảo |
| 0,10 | 0,10 |
|
3 | Đường Giang Biên - Vĩnh An - Tân Liên | UBND huyện | xã Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên |
| 0,32 | 0,32 |
|
4 | Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Bảo | Bảo hiểm xã hội Hải Phòng | Thị trấn Vĩnh Bảo |
| 0,17 | 0,17 |
|
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu sông Hóa | Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình | xã Tam Cường |
| 1,00 | 1,00 |
|
6 | Đấu giá đất thuê |
| Xã Hưng Nhân | Thửa đất số 206 - 217, tờ bản đồ số 07 | 7,00 | 7,00 |
|
7 | Sân vận động trung tâm xã | UBND xã An Hòa | xã An Hòa |
| 1,00 | 1,00 |
|
8 | Mở rộng sân vận động TT xã | UBND xã Cao Minh | xã Cao Minh | Thửa đất số 71, 75, 81, tờ bản đồ số 12 | 0,40 | 0,40 |
|
9 | Nhà văn hóa TT xã | UBND xã Cao Minh | xã Cao Minh | Tờ bản đồ số 12 | 037 | 0,37 |
|
10 | Chợ Hội Am | UBND xã Cao Minh | xã Cao Minh | Thửa đất số 378, tờ bản đồ số 4 | 0,09 | 0,09 |
|
11 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | UBND xã Cộng Hiền | xã Cộng Hiền | Thửa 14, 15, 16 tờ bản đồ số 04 | 1,00 | 1,00 |
|
12 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | UBND xã Đồng Minh | xã Đồng Minh |
| 1,00 | 1,00 |
|
13 | Mở rộng Trường Mầm non tập trung | UBND xã Dũng Tiến | xã Dũng Tiến | Thửa đất số 392, 394, tờ bản đồ số 13 | 0,10 | 0,10 |
|
14 | Trường Mầm non Tập Trung (đợt 2) | UBND xã Hiệp Hòa | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 753, 754, 725, 726, 727, tờ bản đồ số 10 | 0,20 | 0,20 |
|
15 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | UBND xã Hiệp Hòa | xã Hiệp Hòa |
| 1,00 | 1,00 | |
16 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | UBND xã Liên Am | xã Liên Am |
| 1,00 | 1,00 |
|
17 | Mở rộng bãi rác | UBND xã Nhân Hòa | xã Nhân Hòa |
| 0,10 | 0,10 |
|
18 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | UBND xã Tiền Phong | xã Tiền Phong |
| 1,00 | 1,00 |
|
19 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Linh Đông 1 | UBND xã Tiền Phong | xã Tiền Phong | Thửa đất số 193a, 195a, tờ bản đồ số 05 | 0,14 | 0,14 |
|
20 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | UBND xã Trấn Dương | xã Trấn Dương |
| 1,00 | 1,00 |
|
21 | Trường Mầm non | UBND xã Trung Lập | xã Trung Lập | Thửa đất số 1819 - 1828, tờ bản đồ số 12 | 0,40 | 0,40 |
|
22 | Trường Mầm non Đan Mạch | UBND xã Vĩnh An | xã Vĩnh An | Thửa đất số 1418 - 1422, tờ bản đồ số 11 | 0,17 | 0,17 |
|
23 | Trường Trung học cơ sở | UBND xã Vĩnh An | xã Vĩnh An | Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 07 | 0,15 | 0,15 | |
24 | Nhà văn hóa thôn Thiết Tranh | UBND xã Vĩnh An | xã Vĩnh An | Thôn Thiết Tranh | 0,07 | 0,07 | |
25 | Xây dựng sân vận động | UBND xã Vĩnh Long | xã Vĩnh Long | Thôn Hà Hương, thửa 103-119, bản đồ 06 | 1,10 | 1,10 |
|
26 | Nhà văn hóa thôn Gáo, Lô Đông | UBND xã Vĩnh Long | xã Vĩnh Long | Bản đồ Gáo, Lô Đông | 0,50 | 0,50 | |
27 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn | UBND xã Vĩnh Long | xã Vĩnh Long | Thửa đất số 01, 02 tờ bản đồ số 01 | 0,10 | 0,10 | |
28 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn | UBND xã Vĩnh Long | xã Vĩnh Long | Thôn Hà Hương | 0,10 | 0,10 | |
29 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | UBND xã Vĩnh Tiến | xã Vĩnh Tiến | Tờ bản đồ số 04, 05 | 1,00 | 1,00 |
|
30 | Sân vận động trung tâm xã | UBND xã Tam Đa | Xã Tam Đa |
| 1,00 | 1,00 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Hùng Tiến | Thửa đất số 98, 99, 101, 102, 1,42, 143, thuộc tờ bản đồ số 3, 9 | 0,40 | 0,40 |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Tam Cường | Thửa đất số 397, tờ bản đồ số 4 | 0,09 | 0,09 |
|
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Tam Cường | Thửa đất số 1272, tờ bản đồ số 6 | 0,49 | 0,49 |
|
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Thanh Lương | Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 12 | 0,30 | 0,30 |
|
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Thanh Lương | Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 05 | 0,04 | 0,04 |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Hưng Nhân | Thửa đất số 56, 57, tờ bản đồ số 07 | 0,49 | 0,49 |
|
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 1298 - 1303, tờ bản đồ số 06 | 0,18 | 0,18 |
|
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 582 - 347, 339, tờ bản đồ số 10 | 0,49 | 0,49 |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 1001, 1002, 1021, 1022, tờ bản đồ số 15 | 0,07 | 0,07 |
|
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Nhân Hòa | Thửa đất số 488, 486, 485, 481, 480, 479, tờ bản đồ số 05 | 0,30 | 0,30 |
|
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Nhân Hòa | Thửa đất số 493, 494, tờ bản đồ số 05 | 0,08 | 0,08 |
|
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Cổ Am | Thửa đất số 315, tờ bản đồ số 05 | 0,49 | 0,49 |
|
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Tân Liên | Thửa đất số 146-148, tờ bản đồ số 11 | 0,38 | 0,38 |
|
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Tân Liên | Thửa đất số 335, 337, tờ bản đồ số 02 | 0,06 | 0,06 |
|
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Hòa Bình | Thửa đất số 13, 15, tờ bản đồ số 20 | 0,35 | 0,35 |
|
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Hòa Bình | Thửa đất số 39, 40, 41, 105, tờ bản đồ số 03 | 0,28 | 0,28 |
|
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Liên Am | Thửa đất số 170, 171, 64, 66, 256, 253, tờ bản đồ số 16, 13, 06, 01 | 0,49 | 0,49 |
|
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Cao Minh | Thửa đất số 139, 140, tờ bản đồ số 13 | 0,13 | 0,13 |
|
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Cao Minh | Thửa đất số 65, 22, 63, tờ bản đồ số 01 | 0,23 | 0,23 |
|
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Cao Minh | Thửa đất số 92, tờ bản đồ số 01 | 0,18 | 0,18 |
|
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Cao Minh | Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 04 | 0,10 | 0,10 |
|
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Cao Minh | Thửa đất số 112, 84, tờ bản đồ số 13 | 0,05 | 0,05 |
|
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã An Hòa | Thửa đất số 153, tờ bản đồ số 11 | 0,49 | 0,49 |
|
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vinh Quang | Thửa đất số 142, tờ bản đồ số 16 | 0,24 | 0,24 |
|
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vinh Quang | Thửa đất số 38, 8, tờ bản đồ số 9 | 0,38 | 0,38 |
|
26 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vinh Quang | Thửa đất số 217, 219, tờ bản đồ số 03 | 0,49 | 0,49 |
|
27 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Lý Học | Thửa đất số 139, 140, 142, 143, 146, tờ bản đồ số 05 | 0,49 | 0,49 |
|
28 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vĩnh Phong | Thửa đất số 270, 271, tờ bản đồ số 02 | 0,25 | 0,25 |
|
29 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vĩnh Phong | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 04 | 0,25 | 0,25 |
|
30 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Việt Tiến | Thửa đất số 2438-2451, tờ bản đồ số 07 | 0,40 | 0,40 |
|
31 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vĩnh Tiến | Thửa đất số 141, 142, tờ bản đồ số 05 | 0,49 | 0,49 |
|
32 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vĩnh Tiến | Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 04 | 0,20 | 0,20 |
|
33 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vĩnh Tiến | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 8 | 0,40 | 0,40 |
|
34 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Dũng Tiến | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 10 | 0,49 | 0,49 |
|
35 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Trung Lập | Thửa đất số 1753 - 1758, tờ bản đồ số 11 | 0,30 | 0,30 |
|
36 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Tiền Phong | Thửa đất số 143, 144, tờ bản đồ số 11 | 0,30 | 0,30 |
|
37 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Vĩnh An | Xứ đồng Đồng Bàn | 0,15 | 0,15 |
|
38 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Tam Đa | Xứ đồng Cửa Làng | 0,13 | 0,13 |
|
39 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa 120, bản đồ số 31 | 0,05 | 0,05 |
|
40 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa 180, 181, 182, 183, 184, bản đồ số 52 | 0,31 | 0,31 |
|
41 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa 106, bản đồ số 17 | 0,04 | 0,04 |
|
42 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa 12, 13, 14, 15, 17, bản đồ số 22 | 0,03 | 0,06 |
|
43 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Đồng Minh | Xứ đồng Hoành Lộ, tờ bản đồ số 9 | 0,27 | 0,27 |
|
44 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | xã Thắng Thủy | Thửa số 49, tờ bản đồ số 15 | 0,34 | 0,34 |
|
X | Huyện An Dương |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ Cầu Quán Toan đến cầu Trạm Bạc (Bắc Sơn 3,06 ha đất NN+Lê Lợi 0,74 ha đất NN) | Cty Tasco | Xã Lê Lợi, Bắc Sơn | 4, 5, 10, 9, 15, 20, 21, 26; | 3,80 | 3,80 |
|
2 | Trạm Biến áp 110KV | Công ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng | Xã An Đồng | 12 | 0,50 | 0,50 |
|
3 | Khu chăn nuôi tập trung | Công ly TNHHMTV Điện lực Hải Phòng | Xã Hồng Phong | 24, 29 | 9,40 | 9,40 |
|
4 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã An Hồng | Xã An Hồng |
| 1,34 | 1,34 |
|
5 | Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 2 | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 12 | 0,20 | 0,20 |
|
6 | Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 1 | UBNĐ xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 10 | 0,20 | 0,20 |
|
7 | Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 24 | 0,20 | 0,20 |
|
8 | Nhà Văn hóa trung tâm xã Hồng Phong | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 24 | 0,25 | 0,25 |
|
9 | Trường mầm non Trung tâm xã | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 24, 25 | 1,30 | 1,30 |
|
10 | Sân vận động trung tâm xã | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 19, 24 | 0,50 | 0,50 |
|
11 | Trường THCS xã Nam Sơn | UBND xã Nam Sơn | Xã Nam Sơn |
| 1,55 | 1,55 |
|
12 | Nghĩa trang Mả Đầu nhân dân thôn Ngọ Dương | UBND huyện | Xã An Hòa | 33 | 1,50 | 1,50 |
|
13 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển giao thông đô thị | Công ty CP TMVT Trung Dũng | Xã Đặng Cương, Đồng Thái | 2; 12 | 0,23 | 0,23 |
|
14 | Mở rộng nhà máy Đóng tàu | Công ty Đóng tàu Hồng Hà- Bộ Quốc phòng | Xã Lê Thiện | 6 | 4,00 | 4,00 |
|
15 | Đấu giá đất có hạ tầng hai bên trục đường giao thông đô thị | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT | xã Hồng Thái, Đồng Thái | Lô TM19, TT40, TT41 | 8,78 | 8,78 |
|
16 | Đấu giá đất có hạ tầng hai bên trục đường giao thông đô thị | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT | xã Đồng Thái | Lô TM21 | 5,42 | 5,42 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu cửa bà Nhẩn thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi | 10, 20 | 0,27 | 0,27 |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Xóm 5 thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi | 9 | 0,09 | 0,09 |
|
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Cửa ông Tặng thôn Lương Quy, xã Lê Lợi | 20 | 0,05 | 0,05 |
|
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Cửa ông Ban thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi | 20 | 0,33 | 0,33 |
|
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Ải bà Chúc thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi | 16 | 0,42 | 0,42 |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Cửa ông Tâm thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi | 26 | 0,34 | 0,34 |
|
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Cống Cùng, thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa | 44 | 0,25 | 0,25 |
|
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Đan Mạch thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa | 34 | 0,18 | 0,18 |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Mả Ông thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa | 34 | 0,10 | 0,10 |
|
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Bờ Hồ thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa | 34 | 0,10 | 0,10 |
|
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Giáp Bưu điện xã, thôn Ngọ Dương 1 | 34 | 0,05 | 0,05 |
|
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Khu Đầu Cầu thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa | 44 | 0,03 | 0,03 |
|
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thị trấn An Dương | 5, 6 | 0,35 | 0,35 |
|
XI | Quận Hồng Bàng |
|
|
|
|
|
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Tri; Khu nhà ở An Tri | UBND quận | Hùng Vương | Tờ BĐ số 76 | 0,38 | 0,38 |
|
2 | Đấu giá QSDĐ 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư | UBND quận | Hùng Vương | Tờ BĐ số 40 | 0,88 | 0,88 |
|
XII | Huyện Thủy Nguyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đồn công an VSIP HP | Công an thành phố | Xã An Lư | Thôn 8 | 0,50 | 0,50 |
|
2 | Xây dựng đồn công an Bến Rừng | Công an thành phố | X. Phục Lễ | Ven đường liên xã | 4,50 | 4,50 |
|
3 | Trạm cảnh sát nhân dân | Công an thành phố | X. Quảng Thanh | Khu vực Đồng Hon, thôn Cống | 0,50 | 0,50 |
|
4 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | CTCP Xi măng Tân Phú Xuân | X. Liên Khê | BĐ ĐC | 9,68 | 7,12 |
|
5 | Xây Trạm kiểm soát biên phòng Bạch Đằng | Bộ tư lệnh Hải Quan | X. Lập Lễ | Thôn Mắt Rồng 2, xã Lập Lễ | 0,50 |
| 0,50 |
6 | Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Bờ Hồ | Công ty CP Đức Thái | X. Liên Khê | Núi Bờ Hồ | 17,50 | 1,00 |
|
7 | Đường giao thông | UBND xã | X. Lưu Kiếm | Xứ đồng Đầm Danh, xã Lưu Kiếm | 0,19 | 0,19 |
|
8 | Đất giao thông | UBND xã | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | 0,40 | 0,40 |
|
9 | Mở đường nội đồng | UBND xã | X. Thủy Đường | Ở các thôn | 0,20 | 0,20 |
|
10 | Mở đường nội đồng | UBND xã | X. Phù Ninh | Ở các thôn | 0,50 | 0,50 |
|
11 | Mở đường nội đồng | UBND xã | X. Hoa Động | Ở các thôn | 0,50 | 0,50 |
|
12 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | 0,30 | 0,30 |
|
13 | Mở đường nội đồng | UBND xã | X. Liên Khê | Ở các thôn | 2,00 | 2,00 |
|
14 | Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng | UBND xã | X. Liên Khê | Thôn 3, 4, 5 | 0,31 | 0,31 |
|
15 | Đường giao thông liên thôn | UBND xã | X. Lại Xuân | Các thôn xã Lại Xuân | 0,87 | 0,87 |
|
16 | Mở đường nội đồng | UBND xã | X. Minh Tân | Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Tân | 0,90 | 0,90 |
|
17 | Đất giao thông | UBND xã | X. Trung Hà | Thôn Đông, xã Trung Hà | 0,10 | 0,10 |
|
18 | Đất giao thông | UBND xã | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | 0,15 | 0,15 |
|
19 | Đất giao thông | UBND xã | X. Lập Lễ | Thôn Đông Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ | 0,63 | 0,63 |
|
20 | Mở rộng đường nội đồng | UBND xã | X. Hòa Bình | Thôn 8, 10 | 0,20 | 0,20 |
|
21 | Đất thủy lợi | UBND xã | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | 0,20 | 0,20 |
|
22 | Mương tiêu | UBND xã | X. Thủy Đường | Các thôn | 0,20 | 0,20 |
|
23 | Đất thủy lợi | UBND xã | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | 0,40 | 0,40 |
|
24 | Đất thủy lợi | UBND xã | X. Liên Khê | Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11 | 3,91 | 3,91 |
|
25 | Xây dựng mương tiêu | UBND xã | X. Lại Xuân | Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12 xã Lại Xuân | 2,10 | 2,10 |
|
26 | Xây dựng mương tiêu | UBND xã | X. Hòa Bình | Toàn xã | 0,50 | 0,50 |
|
27 | Chuyển trường THCS | UBND xã | X. Thủy Triều | Trạm xã cũ, xã Thủy Triều | 0,62 | 0,62 |
|
28 | XD Trường Mầm non | UBND xã | X. Tam Hưng | Khu hành chính mới UBND xã | 1,00 | 1,00 |
|
29 | XD Trường Mầm non khu A | UBND xã | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | 0,80 | 0,80 |
|
30 | Mở rộng trường THCS | UBND xã | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | 0,70 | 0,70 |
|
31 | Mở rộng trường MN | UBND xã | X. Gia Đức | Thôn Giữa | 0,15 | 0,15 |
|
32 | Xây dựng Trường THCS | UBND xã | X. Cao Nhân | Thôn 2, xã Cao Nhân | 1,50 | 1,50 |
|
33 | Xây dựng Trường mầm non | UBND xã | X. Trung Hà | Thôn Trại, xã Trung Hà | 0,50 | 0,50 |
|
34 | Xây dựng Trường mầm non | UBND xã | X. Chính Mỹ | Thôn 5, xã Chính Mỹ | 1,00 | 1,00 |
|
35 | Sân bóng, nhà thi đấu đa năng | UBND xã | X. Thủy Triều | Đồng Thôn Giữa, xã Thủy Triều | 1,00 | 1,00 |
|
36 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | X. Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | 1,30 | 1,30 |
|
37 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | X. Lưu Kỳ | Thôn Hàm Long | 0,20 | 0,20 |
|
38 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | X. Lưu Kỳ | Thôn Đá Bạc | 0,30 | 0,30 |
|
39 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | X. Lưu Kỳ | Thôn Núi Ngọc | 0,50 | 0,50 |
|
40 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | X. Dương Quan | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | 2,00 | 2,00 |
|
41 | Mở rộng sân vận động trung tâm | UBND xã | X. Kiền Bái | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | 0,20 | 0,20 |
|
42 | Xây dựng sân vận động TT xã | UBND xã | X. Liên Khê | TT xã | 1,50 | 1,50 |
|
43 | Xây dựng sân vận động TT xã | UBND xã | X. Thủy Sơn | Khu vực Thôn 4, 5 | 2,00 | 2,00 |
|
44 | Sân bóng, nhà thi đấu đa năng | UBND xã | X. Hoàng Động | Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động | 0,25 | 0,25 |
|
45 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | X. Lại Xuân | Thôn 7, xã Lại Xuân | 0,75 | 0,75 |
|
46 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | UBND xã | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
47 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | UBND xã | X. Lưu Kỳ | Khu vực đồng Đượng Cây | 0,60 | 0,60 |
|
48 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | X. Thiên Hương | Thôn 6, 9, 10, xã Thiên Hương | 2,20 | 2,20 |
|
49 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | X. Hòa Bình | Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình | 0,50 | 0,50 |
|
50 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | X. Hòa Bình | Khu Đồng Sóc, xã Hòa Bình | 0,40 | 0,40 |
|
51 | Xây dựng nghĩa trang | UBND xã | X. Lập Lễ | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | 3,00 | 3,00 |
|
52 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | X. Phù Ninh | Thôn Việt Khê | 0,45 | 0,45 |
|
53 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | X. Tam Hưng | Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng | 0,50 | 0,50 |
|
54 | Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt | UBND xã | X. Lại Xuân | Thôn 9, xã Lại Xuân | 3,00 | 3,00 |
|
55 | Xây dựng nghĩa trang | UBND xã | TT. Minh Đức | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | 3,00 | 3,00 |
|
56 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | Xã Phả Lễ | Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ | 0,10 | 0,10 |
|
57 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | Xã Gia Đức | Thôn 6 | 0,70 | 0,70 |
|
58 | Ga rác | UBND xã | Xã Tam Hưng | Khu Đầm Con Cá, xã Tam Hưng | 0,07 | 0,07 |
|
59 | Ga rác | UBND xã | Xã Hoàng Động | Thôn Lôi Động | 0,02 | 0,02 |
|
60 | Ga rác | UBND xã | Xã Hoàng Động | Thôn Hoàng Pha | 0,02 | 0,02 |
|
61 | Xây dựng bãi rác | UBND xã | Xã Kỳ Sơn | Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn | 0,20 | 0,20 |
|
62 | Ga rác | UBND xã | Thị trấn Minh Đức | Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức | 0,50 | 0,50 |
|
63 | Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6 | UBND xã | Xã Thủy Sơn | Khu vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn | 0,38 | 0,38 |
|
64 | Dự án xây dựng NVH đa năng | UBND xã | Xã Thủy Sơn | Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn | 0,70 | 0,70 |
|
65 | Dự án xây dựng NVH đa năng | UBND xã | Xã Tân Dương | Thôn 4 b | 0,40 | 0,40 |
|
66 | Nhà văn hóa Trung tâm xã | UBND xã | Xã Thủy Đường | Thôn Mánh, xã Thủy Đường | 0,52 | 0,52 |
|
67 | Nhà văn hóa thôn Xanh Soi | UBND xã | Xã Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường | 0,09 | 0,09 |
|
68 | Nhà văn hóa thôn Núi 2 | UBND xã | Xã Thủy Đường | Khu Hà Dắm trên, xã Thủy Đường | 0,07 | 0,07 |
|
69 | Nhà văn hóa thôn Trại | UBND xã | Xã Thủy Đường | Khu Hè Kho, xã Thủy Đường | 0,06 | 0,06 |
|
70 | Nhà văn hóa thôn Đồng Am | UBND xã | Xã Thủy Đường | Khu Đống Am, xã Thủy Đường | 0,06 | 0,06 |
|
71 | Nhà văn hóa thôn Bấc 1 | UBND xã | Xã Thủy Đường | Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường | 0,04 | 0,04 |
|
72 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Hoa Động | Ở các thôn | 1,35 | 1,35 |
|
73 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Kênh Giang | Thôn Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang | 0,40 | 0,40 |
|
74 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Tam Hưng | Khu Bờ Riềng, xã Tam Hưng | 0,05 | 0,05 |
|
75 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Tam Hưng | Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng | 0,10 | 0,10 |
|
76 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Tam Hưng | Khu Đồng Son, xã Tam Hưng | 0,05 | 0,05 |
|
77 | Nhà văn hóa thôn 11 | UBND xã | Xã Liên Khê |
| 0,06 | 0,06 |
|
78 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm | UBND xã | Xã An Lư | Khu An Lợi, xã An Lư | 0,20 | 0,20 |
|
79 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã An Lư | 12 thôn, xã An Lư | 0,60 | 0,60 |
|
80 | Xây dựng nhà văn hóa xã | UBND xã | Xã Hoàng Động | Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3 | 0,10 | 0,10 |
|
81 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Hoàng Động | Khu vực thôn 1 | 0,12 | 0,12 |
|
82 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Hoàng Động | Khu vực thôn 4 | 0,10 | 0,10 |
|
83 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Hoàng Động | Khu vực thôn 7 | 0,10 | 0,10 |
|
84 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Cao Nhân | Thôn 2, 7, xã Cao Nhân | 0,40 | 0,40 |
|
85 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Trung Hà | Thôn Núi, xã Trung Hà | 0,05 | 0,05 |
|
86 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | 0,05 | 0,05 |
|
87 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Trung Hà | Thôn Đông, Xã Trung Hà | 0,05 | 0,05 |
|
88 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Thị trấn Minh Đức | Khu Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức | 0,08 | 0,08 |
|
89 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm và khu thể thao trung tâm | UBND xã | Xã Mỹ Đồng | Thôn 6, xã Mỹ Đồng | 1,00 | 1,00 |
|
90 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Lập Lễ | Thôn Tân Lập | 0,20 | 0,20 |
|
91 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã An Sơn | Thôn 2, xã An Sơn | 0,10 | 0,10 |
|
92 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã An Sơn | Thôn 5, xã An Sơn | 0,10 | 0,10 |
|
93 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã An Sơn | Thôn 12, xã An Sơn | 0,20 | 0,20 |
|
94 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn | UBND xã | Xã Phả Lễ | 07 thôn xã Phả Lễ | 0,84 | 0,84 |
|
95 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Hòa Bình | Thôn 4 | 0,05 | 0,05 |
|
96 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | Xã Hòa Bình | Thôn 13 | 0,05 | 0,05 |
|
97 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã | Xã Thủy Đường | ở các thôn | 0,72 | 0,72 |
|
98 | Làm đường giao thông nội đồng | UBND xã | Xã Gia Minh | ở các thôn | 0,70 | 0,70 |
|
99 | Đường nội đồng | UBND xã | Xã Lưu Kỳ | ở các thôn | 2,10 | 2,10 |
|
100 | Đất xây dựng giao thông nội đồng | UBND xã | Xã Kênh Giang | ở các thôn | 0,50 | 0,50 |
|
101 | Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | UBND xã | Xã Kiền Bái | từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | 1,00 | 1,00 |
|
102 | Đường giao thông | UBND xã | Xã Mỹ Đồng | ở các thôn | 2,00 | 2,00 |
|
103 | Xây dựng đường vào trường THCS | UBND xã Kiền Bái | Xã Kiền Bái | Xã Kiền Bái | 0,50 | 0,50 |
|
104 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | Xã Thủy Đường | Xã Thủy Đường | 1,00 | 1,00 |
|
105 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | Xã Tân Dương | Xã Tân Dương | 3,00 | 3,00 |
|
106 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | Xã Thủy Sơn | Xã Thủy Sơn | 3,00 | 3,00 |
|
107 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã | Xã Ngũ Lão | Xã Ngũ Lão | 0,12 | 0,12 |
|
108 | Xây trường trung học cơ sở | UBND xã | Xã An Lư | Xã An Lư | 1,00 | 1,00 |
|
109 | Mở rộng trường tiểu học khu A- Đông Phương | UBND xã | Xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 0,70 | 0,70 |
|
110 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã | Xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,25 | 0,25 |
|
111 | Xây mới trường mầm non | UBND xã | Xã Lại Xuân | Xã Lại Xuân | 1,00 | 1,00 |
|
112 | Trường THCS Minh Đức | UBND xã | Thị trấn Minh Đức | Thị trấn Minh Đức | 1,50 | 1,50 |
|
113 | Trường tiểu học Trung Hà | UBND xã | Xã Trung Hà | Xã Trung Hà | 4,00 | 4,00 |
|
114 | Trường Mầm non xã Tân Dương | UBND xã | Xã Tân Dương | Xã Tân Dương | 1,10 | 1,10 |
|
115 | Xây mới trường mầm non Sao Mai | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | Xã Thủy Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
116 | Mở rộng trạm y tế xã | UBND xã | Xã Lưu Kiếm | Xã Lưu Kiếm | 0,20 | 0,20 |
|
117 | Làm mới Sân thể thao trung tâm | UBND xã | Xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 1,50 | 1,50 |
|
118 | Mở rộng nghĩa trang ông Sãi | UBND xã | Xã Hoàng Động | Xã Hoàng Động | 0,20 | 0,20 |
|
119 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | Xã Mỹ Đồng | Xã Mỹ Đồng | 0,50 | 0,50 |
|
120 | Mở rộng nghĩa trang cát táng | UBND xã | Xã Thủy Sơn | Xóm 5 | 6,30 | 0,30 | 6,00 |
121 | Mở rộng và xây mới nghĩa trang | UBND xã | Xã Lại Xuân | X. Lại Xuân | 0,50 | 0,50 |
|
122 | Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9 | UBND xã | Xã Hòa Bình | thôn 2, 3, 6, 7, 8, 9 | 0,30 | 0,30 |
|
123 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | Đống Quán, xã Thủy Sơn | 2,88 | 2,88 |
|
124 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | Khu vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt | 2,00 | 2,00 |
|
125 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn | 1,33 | 1,33 |
|
126 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Lâm Động | Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động | 0,9 | 0,9 |
|
127 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Hòa Bình | Khu Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình | 2,5 | 2,5 |
|
128 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Hòa Bình | Khu Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình | 0,9 | 0,9 |
|
129 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | X. Hòa Bình | Khu Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình | 1,8 | 1,8 |
|
130 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Bể Bơi, xã Thủy Đường | 0,95 | 0,95 |
|
131 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Hà Dắm, xã Thủy Đường | 0,66 | 0,66 |
|
132 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Cửa Trại thôn Tây | 5 | 5 |
|
133 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Phù Ninh | Khu Đường Trào, xã Phù Ninh | 0,54 | 0,54 |
|
134 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Phù Ninh | Khu Chùa Cũ và các thôn | 0,9 | 0,9 |
|
135 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Tam Hưng | Khu Đầm Cừ, xã Tam Hưng | 1,2 | 1,2 |
|
136 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã An Lư | Khu Đầm Chợ, xã An Lư | 0,79 | 0,79 |
|
137 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã An Lư | Khu Bờ Điều, xã An Lư | 1,00 | 1,00 |
|
138 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã An Lư | Khu Chân Lương, xã An Lư | 0,36 | 0,36 |
|
139 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Hoàng Động | Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động | 0,5 | 0,5 |
|
140 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Kỳ Sơn | Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn | 0,2 | 0,2 |
|
141 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng | 1,5 | 1,5 |
|
142 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Phả Lễ | Thôn 5, xã Phả Lễ | 3,7 | 3,7 |
|
143 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Gia Minh | Đường 11/79 | 0,391 | 0,391 |
|
144 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Quảng Thanh | Khu Đường Z 2 | 1,1 | 1,1 |
|
145 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Quảng Thanh | Khu Đầm Phường thôn Tân | 2,8 | 2,8 |
|
146 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | ở các thôn | 8,90 | 8,90 |
|
147 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | ở các thôn | 5,00 | 5,00 |
|
148 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | ở các thôn | 3,50 | 3,50 |
|
149 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Thiên Hương | ở các thôn | 1,20 | 1,20 |
|
150 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | Xã Dương Quan | Thôn Thầu đâu | 1,70 | 1,70 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Lưu Kiếm | Xứ đồng Ông Khổn, xã Lưu Kiếm | 0,70 | 0,70 |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Lưu Kiếm | Khu Tây núi Dinh Sen | 0,30 | 0,30 |
|
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thủy Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 3,50 | 3,50 |
|
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Phục Lễ | Xứ Đồng Sỏ, xã Phục Lễ | 0,11 | 0,11 |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Phục Lễ | Xứ Đồng Mức, xã Phục Lễ | 0,16 | 0,16 |
|
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Phục Lễ | Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ | 0,05 | 0,05 |
|
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thiên Hương | Thôn 9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương | 2,00 | 2,00 |
|
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Hòa Bình | Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình | 0,40 | 0,40 |
|
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | X. Hòa Bình | Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình | 0,50 | 0,50 |
|
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | X. Hòa Bình | Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình | 0,20 | 0,20 |
|
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Ba Toa, xã Thủy Đường | 0,16 | 0,16 |
|
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường | 0,17 | 0,17 |
|
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường | 0,10 | 0,10 |
|
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Đầu Trâu, xã Thủy Đường | 0,14 | 0,14 |
|
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Thủy Đường | Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường | 0,03 | 0,03 |
|
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Phù Ninh | Khu Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh | 0,06 | 0,06 |
|
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Phù Ninh | Khu Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh | 0,40 | 0,40 |
|
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | 0,20 | 0,20 |
|
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Kênh Giang | Thôn Đình Vàn, xã Kênh Giang | 0,25 | 0,25 |
|
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Kênh Giang | Đồng Họ, xã Kênh Giang | 0,20 | 0,20 |
|
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Kênh Giang | Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang | 0,20 | 0,20 |
|
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Kiền Bái | Thôn 3, xã Kiền Bái | 0,18 | 0,18 |
|
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Kiền Bái | Thôn 6, xã Kiền Bái | 0,45 | 0,45 |
|
26 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Kỳ Sơn | Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn | 0,20 | 0,20 |
|
27 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | 0,50 | 0,50 |
|
28 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng | 0,20 | 0,20 |
|
29 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã An Sơn | Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn | 0,08 | 0,08 |
|
30 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã An Sơn | Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn | 0,06 | 0,06 |
|
31 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã An Sơn | Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn | 0,04 | 0,04 |
|
32 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã An Sơn | Khu cửa anh Minh, thôn 5 | 0,07 | 0,07 |
|
33 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã An Sơn | Khu cửa anh Khang, thôn 6 | 0,02 | 0,02 |
|
34 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Gia Minh | Lạch cái Mắm | 0,10 | 0,10 |
|
35 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Quảng Thanh | Khu vực đảo thôn Phố | 0,50 | 0,50 |
|
36 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thị trấn Minh Đức | Các tổ dân phố | 0,50 | 0,50 |
|
37 | Đấu giá đất ở (02 điểm) | UBND huyện | Xã Kênh Giang | Đống Quán, xã Thủy Sơn | 0,80 | 0,50 |
|
38 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Xã Hoa Động | ở các thôn | 0,50 | 0,50 |
|
XIII | Huyện Cát Hải |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trạm kiểm soát biên phòng Gia Luận | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng Hải Phòng | Xã Gia Luận, huyện Cát Hải | Xã Gia Luận, huyện Cát Hải | 0,0255 |
| 0,0255 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI SỐ 45/2013-QH13 NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích thu hồi đất (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường Quốc lộ 10 | Công ty Tasco | 3,15 | Các xã: Quang Trung, Quốc Tuấn, An Tiến, Trường Thành; thị trấn An Lão | BĐĐC | - |
2 | Trụ sở làm việc | Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng | 0,13 | thị trấn An Lão | 194D4 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tỉnh lộ 354 đến trục 39, huyện An Lão | UBND huyện An Lão | 2,50 | xã An Thọ, Mỹ Đức | BĐĐC | 4,00 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở (1 điểm) | UBND huyện | 0,40 | An Thắng | 196-D | 1,80 |
2 | Đấu giá đất ở (3 điểm) | UBND huyện | 0,65 | An Thọ | BĐ ĐC | 2,00 |
3 | Đấu giá đất ở (1 điểm) | UBND huyện | 0,50 | Trường Thọ | 195A | 1,90 |
4 | Đấu giá đất ở (1 điểm) | UBND huyện | 0,32 | Tân Dân | BĐĐC | 1,30 |
5 | Đấu giá đất ở (3 điểm) | UBND huyện | 0,46 | Chiển Thắng | BĐĐC | 1,50 |
6 | Đấu giá đất ở (3 điểm) | UBND huyện | 0,40 | Thái Sơn | 246-A-4, 246-A2, 221-D-2; 222-C-1 | 1,50 |
II | QUẬN DƯƠNG KINH |
|
|
|
| |
1 | Xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Dương Kinh | Kho bạc Nhà nước Hải Phòng | 0,23 | Anh Dũng | Tờ BĐ khu Ninh Hải |
|
2 | Trạm cảnh báo phòng chống thiên tai và trụ sở thường trực Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN thành phố | BCH phòng chống lụt bão và TKCN thành phố | 0,30 | Anh Dũng | Tờ BĐGT số 01 |
|
3 | Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành | Công ty CPXD công trình giao thông và cơ giới | 1,20 | Hải Thành | Thửa 13, BĐGT số 2 |
|
4 | Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải quân | BQL các dự án cầu | 52,90 | Anh Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc |
| 26,50 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,01 | Anh Dũng |
| 0,03 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,03 | Anh Dũng |
| 0,11 |
3 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,05 | Anh Dũng |
| 0,18 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,03 | Anh Dũng |
| 0,09 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,15 | Hưng Đạo |
| 0,53 |
6 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,09 | Hưng Đạo |
| 0,30 |
7 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,10 | Hưng Đạo |
| 0,34 |
8 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,10 | Hòa Nghĩa |
| 0,35 |
9 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,30 | Hòa Nghĩa |
| 1,05 |
10 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,03 | Hòa Nghĩa |
| 0,11 |
11 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,05 | Hòa Nghĩa |
| 0,18 |
III | QUẬN ĐỒ SƠN |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Minh Đức | UBND phường Minh Đức | 0,54 | TDP Nguyễn Huệ, phường Minh Đức | Thửa số 36, 37, 38, 39, 41, 42, 44, TBĐ 6; Thửa số 77, TBĐ 37 | 2,90 |
2 | Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty Him Lam | Công ty Him Lam | 410,00 | Khu 3, phường Vạn Hương; một phần ngoài địa giới hành chính | Thửa số 06, TBĐ 85; thửa số 05, TBĐ 90; | 0,50 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND quận Đồ Sơn | 0,25 | TDP Bàng Đông, phường Bàng La | Thửa số 146, 149, 154, TBĐ 20 | 0,97 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND quận Đồ Sơn | 0,22 | TDP Bàng Đông, phường Bàng La | Thửa số 135, 140, 141, TBĐ 20 | 0,90 |
3 | Đấu giá đất ở | UBND quận Đồ Sơn | 0,19 | Tổ dân phố Quý Kim 3, phường Hợp Đức | Thửa số 99, 107, 108, 131; TBĐ 12 | 1,30 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND quận Đồ Sơn | 0,08 | TDP 2, phường Ngọc Xuyên | Thửa số 19, 140, 141; TBĐ 61 | 0,56 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND quận Đồ Sơn | 0,08 | TDP Đình Công, phường Vạn Sơn | Thửa số 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29; TBĐ 10 | 0,52 |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt | UBND quận Đồ Sơn | 0,05 | TDP Độc Lập, phường Ngọc Hải |
| 0,01 |
IV | QUẬN KIẾN AN |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư CSHT bố trí TĐC và đấu giá QSDĐ | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 9,34 | Đồng Hoà | BĐ ĐC | Từ quỹ đầu tư và phát triển đất |
2 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 9,50 | Kiến An | BĐ ĐC | Từ quỹ đầu tư và phát triển đất |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,08 | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 05(306594-4-b) | 0,28 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,18 | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 08(306594-4-d) | 0,63 |
3 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,29 | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 19(306594-8-c) | 1,02 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,17 | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 18(306594-7-d) | 0,60 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,25 | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 17(306594-7-c) | 0,88 |
6 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,15 | Đồng Hoà | Tờ bản đồ 13(306594-7-b) | 0,53 |
7 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,13 | Văn Đẩu | Tờ bản đồ 03(303591-5-a) | 0,46 |
8 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,19 | Văn Đẩu | Tờ bản đồ 11(303591-7-b) | 0,67 |
9 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,27 | Văn Đẩu | Tờ bản đồ 12(303591-8-a) | 0,95 |
10 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,18 | Nam Sơn | Tờ bản đồ 303591-3-(a) | 0,63 |
V | HUYỆN TIÊN LÃNG |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khu thể thao | UBND xã Quyết Tiến | 0,07 | Phương La, xã Quyết Tiến | Tờ số 11, thửa 716, 745, 746 | - |
2 | Xây dựng khu thể thao trung tâm | UBND xã Khởi Nghĩa | 0,30 | Tây Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa | Thửa số 661, 725, 726, 727, 730 tờ bđ số 01 | - |
3 | Xây dựng khu thể thao | UBND xã Cấp Tiến | 0,33 | Thôn Phú Xuân, xã Cấp Tiến | Tờ 36, thửa 258-269, 251-253, 255, 256, 834 | - |
4 | Xây dựng khu thể thao | UBND xã Cấp Tiến | 0,08 | Thôn Quan Bồ, xã Cấp Tiến | Tờ 6, thửa 134-136, 163 | - |
5 | Xây dựng khu thể thao | UBND xã Cấp Tiến | 0,14 | Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến | Tờ 37, thửa 106-108, 126-130, 133 | - |
6 | Khu thể thao thôn Trì Hào | UBND xã Kiến Thiết | 0,20 | Trì Hào, xã Kiến Thiết |
| - |
7 | Xây dựng khu thể thao Xuân Quang | UBND xã Bạch Đằng | 0,39 | Thôn Xuân Quang, xã Bạch Đằng |
| - |
8 | Xây dựng khu thể thao thôn | UBND xã Bạch Đằng | 0,45 | Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng |
| - |
9 | Xây dựng khu thể thao trung tâm | UBND xã Bạch Đằng | 3,14 | Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng | Tờ số 01 | - |
10 | Nhà văn hóa xã | UBND xã Đại Thắng | 1,00 | Khu Đầm Xuyên xã Đại Thắng | Thửa 141, 202, 203 tờ bđ 13 | Không phải GPMB do nhân dân tự nguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa |
11 | Xây Nhà văn hóa xã | UBND xã Quyết Tiến | 0,27 | Thôn Phú Cơ, xã Quyết Tiến | Tờ số 15, thửa 831…936 | |
12 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Khởi Nghĩa | 0,16 | Đông Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa | Thửa số 661, 725, 726, 727, 730 tờ số 01 | Không phải GPMB do nhân dân tự nguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa |
13 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Cấp Tiến | 0,07 | Thôn Thái Lai, xã Cấp Tiến | Tờ số 19, thửa 64, 66, 67, 68 | |
14 | Mở rộng xây dựng trường tiểu học | UBND xã Nam Hưng | 0,30 | Xã Nam Hưng | Tờ số 29 | |
15 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Hùng Thắng | 0,38 | Thôn 4, xã Hùng Thắng | Tờ số 43 và 44 | |
16 | Giao thông nội đồng | UBND xã Đại Thắng | 5,25 | Toàn xã Đại Thắng |
| |
17 | Giao thông nội đồng | UBND xã Tiên Tiến | 0,45 | Thôn Vòng, Tiên Tiến | thửa 173, 175 tờ số 03 | |
18 | Giao thông nội đồng | UBND xã Cấp Tiến | 5,00 | 10 thôn xã Cấp Tiến |
| |
19 | Giao thông nội đồng | UBND xã Bạch Đằng | 1,04 | xã Bạch Đằng |
| |
20 | Giao thông nội đồng | UBND xã Nam Hưng | 2,10 | Xã Nam Hưng | Tờ 32, 33 | |
21 | Giao thông nội đồng | UBND xã Hùng Thắng | 3,50 | 8 thôn, xã Hùng Thắng | Thửa: 20, 30, 38, 44, 46, 39, 46, 15, 26, 35, 20, 21, 32, 10, 32 | |
22 | Giao thông nội đồng | UBND xã Tiên Hưng | 0,80 | Xã Tiên Hưng |
| |
23 | Đường ngõ xóm | UBND xã Nam Hưng | 0,40 | Xã Nam Hưng | Tờ 10, 20, 30, 24, 26 | |
24 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Kiến Thiết | 2,00 | Xã Kiến Thiết |
| |
25 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBD xã Đại Thắng | 1,50 | Thôn Xuân Cát, xã Đại Thắng | Thửa số 35, 38, 45, ...50 (tờ BĐ số 08) | Không phải GPMB do nhân dân tự nguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa |
26 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Tiên Tiến | 1,30 | Thôn Vòng | Thửa số 173, tờ số 03; Thửa số 27, tờ số 04 | |
27 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Tiên Thanh | 0,50 | Xóm 6, xã Tiên Thanh |
| |
28 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Cấp Tiến | 0,16 | Phương Lai, Cấp Tiến | Tờ 27. thửa 222-226, 243; | |
29 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Cấp Tiến | 0,05 | Kinh Lương 6, Cấp Tiến | Tờ 31, thửa 126 | |
30 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Bạch Đằng | 1,38 | Thôn Xuân Hòa, xã Bạch Đằng |
| |
31 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Bạch Đằng | 1,63 | Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng |
| |
32 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Bạch Đằng | 1,60 | Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng |
| |
33 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Quang Phục | 2,00 | Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục | Tờ 13; Thửa: 552, 553, 488, 438, 531, 607, 530, 524, 525, 529, 439, 447, 526, 446, 445 | |
34 | Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Tây Hưng | 0,84 | Ô 8 Lô 5 xã Tây Hưng | Tờ bản đồ số 09 | |
35 | Quy hoạch dải cây xanh cách ly nghĩa trang nhân dân | UBND xã Bắc Hưng | 0,18 | Xã Bắc Hưng | Tờ 03, thửa 185 | |
36 | Chuyển địa điểm Xây dựng lò đốt rác (bãi rác thải mới) | UBND huyện (phòng Nông nghiệp và PTNT) | 0,60 | Nam Tử 1, xã Kiến Thiết |
| |
37 | Bãi rác thải | UBND xã Nam Hưng | 0,50 | Bãi hoang, xã Nam Hưng | Tờ 28 | |
38 | Bảo hiểm xã hội huyện Tiên Lãng | Bảo hiểm xã hội Hải Phòng | 0,20 | Khu 2 thị trấn Tiên Lãng |
| 0,80 |
39 | Bãi rác thải tập trung | Liên danh công ty CP thương mại du lịch Thành Vinh | 2,00 | Xã Cấp Tiến | Tờ 34, thửa 441, 434, 431, 444-449, 450, 451, 464, 465, 462, 453, 461, 460, 455, 454 | 8,00 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | Rộc Đình, Thiên Kha, xã Tiên Cường |
| 0,21 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Đồng Bùi, Thiên Kha, Tiên Cường |
| 0,14 |
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Miếu Vua, Thiên Kha, Tiên Cường |
| 0,14 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | Tiên Cựu, Tiên Cường | 01 (01) | 0,70 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 13, thửa 36 | 0,70 |
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,38 | Thôn Rỗ, Tiên Tiến | thửa: 234, 235, 255 (tờ bản đồ 05) | 1,42 |
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,13 | Đồng Tam, xã Khởi Nghĩa | thửa số 01, tờ số 01 | 0,09 |
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | Thôn Ngọc Động, xã Tiên Thanh |
| Không phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa |
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,32 | Thôn Phương La, xã Quyết Tiến | Tờ số 11, thửa 757...780 | |
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,31 | Cửa ông Hoa Xã Cấp Tiến | Thửa 1-9, tờ số 33; thửa số 89-97, 101-202 tờ số 28 | |
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Cửa ông Bằng, xã Cấp Tiến | Thửa số 745, 746; 797-801 tờ số 31, thửa | |
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | Giáp UBND xã Cấp Tiến | Tờ 32, thửa 363-366 | |
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,27 | An Thạch, xã Kiến Thiết |
| |
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | An Thạch, xã Kiến Thiết |
| |
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,40 | Trì Hào, xã Kiến Thiết |
| Không phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa |
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,18 | Nam Tử 1, xã Kiến Thiết |
| |
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,21 | Bắc Phong, xã Kiến Thiết |
| |
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,11 | Nam Phong 1, xã Kiến Thiết |
| |
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,16 | Nam Phong 2, xã Kiến Thiết |
| |
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,39 | Thôn Phác Xuyên, xã Bạch Đằng |
| |
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,25 | Thôn Lật Khê, xã Quang Phục | Tờ 11; Thửa 35, 78, 77, 36, 104, 99, 102, 103, 104 | |
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,45 | Thôn Lật Dương, xã Quang Phục | Tờ 6; thửa: 336, 338, 339, 395, 396, 473, 397, 52 | |
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,40 | Thôn Chính Nghị, xã Quang Phục | Tờ 13, thửa 433 | |
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 | Bằng Viên, Toàn Thắng | Tờ 14, thửa 34 | |
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,19 | Đốc Hậu, Toàn Thắng | Tờ 4, thửa 74, 75, 65, 64 | |
26 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,16 | Đốc Hành, Toàn Thắng | Tờ số 13, thửa 01 | |
27 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,19 | Đông Quy, xã Toàn Thắng | Thửa 827, 828, 829, 863 | |
28 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,25 | Thôn Lộ Đông, xã Tiên Thắng | Thửa số 53, tờ số 07 | |
29 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,12 | Thôn Lộc trù, xã Tiên Thắng | Tờ 30, thửa 112 | |
30 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,09 | Mỹ Lộc, xã Tiên Thắng | Tờ 28, thửa 67 | |
31 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 | Mỹ Lộc, xã Tiên Thắng | Tờ 24, thửa 369 | Không phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa |
32 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,18 | Sơn Đông, xã Tiên Thắng | Tờ 25, thửa 38 | |
33 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,11 | Ven đường 212, xã Bắc Hưng | Tờ số 03 | 0,08 |
34 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 32, 29 | 0,10 |
35 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 170 | 0,07 |
36 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 23 | 0,07 |
37 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,50 | Thanh Lan, xã Nam Hưng | Tờ 32 | 0,04 |
38 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,13 | Lô 6, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng |
| 0,09 |
39 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,13 | Lô 7, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng |
| 0,09 |
40 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,13 | Lô 8, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng |
| 0,09 |
41 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,14 | Thôn Đồn Trên, xã Vinh Quang | thửa 119, tờ bđ số 23 | Không phải GPMB do quy hoạch lại sau dồn điền, đổi thửa |
42 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,11 | Thôn An Thạch, xã Kiến Thiết | Tờ số 12 thửa số 1042 | |
43 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,14 | Tân Thắng, xã Tiên Hưng | Tờ 03, thửa số 18, 19, 20, 21 | |
44 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Khu 3, thị trấn Tiên Lãng | Tờ 50 | 0,39 |
45 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Khu 4, thị trấn Tiên Lãng | Tờ số 43 | 0,36 |
46 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 | Khu 4, thị trấn Tiên Lãng | Tờ số 51 | 0,27 |
47 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,33 | Khu 4, thị trấn Tiên Lãng | Tờ số 43, 51, 52 | 1,23 |
48 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,21 | Khu 3, thị trấn Tiên Lãng |
| 0,80 |
VI | QUẬN HẢI AN |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi | UBND quận Hải An | 5,52 | Phường Tràng Cát | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015. | 2,76 |
2 | Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô thị | Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Trung Dũng | 0,25 | Phường Nam Hải | BĐĐC | 1,90 |
3 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Cảng chuyển dùng Nhà máy sản xuất phân bón DAP | Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 0,43 | Phường Đông Hải 2 | BĐĐC | 1,20 |
4 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT | TTPTQĐ thuộc STN&MT | 6,00 | Hải An |
| Từ quỹ đầu tư và phát triển đất |
5 | Xây dựng bãi đúc cấu kiện bê tông phục vụ thi công Dự án hạ tầng kỹ thuật Cảng cửa ngõ | Công ty cổ phần Xây dựng Nam Anh | 10,00 | Đông Hải 2 | Đông Hải 2 |
|
6 | Dự án xây dựng Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện | UBND quận Hải An | 5,00 | Phường Tràng Cát | Phường Tràng Cát | 3,50 |
7 | Dự án tái định cư tuyến đường 40m và giao đất cho công dân làm nhà ở (thu hồi bổ sung do điều chỉnh quy hoạch) | UBND quận Hải An | 1,30 | Phường Nam Hải | BĐĐC | 18,00 |
8 | Dự án xây dựng đường trục phía Nam khu công nghiệp Đình Vũ; xây dựng đường trục giao thông nối Khu công nghiệp Đình Vũ với khu công nghiệp Nam Đình Vũ (giai đoạn 2) | Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng | 18,90 | Phường Đông Hải 2 | BĐĐC | 12,00 |
9 | Dự án XD tuyến đường bao phía Đông Nam (thu hồi để cho thuê đất ngắn hạn phục vụ thi công) | UBND quận Hải An | 33,66 | Phường Tràng Cát | BĐĐC | 12,50 |
VII | HUYỆN KIẾN THỤY |
|
|
|
|
|
1 | Khu Tái định cư đường 403 (GĐ 2) | BQL các DA ĐTXD huyện | 0,15 | Xã Đông Phương | Khu Bến Đò, thôn Lạng Côn. Bản đồ HTSD đất số: 01. | 0,70 |
2 | Trường tiểu học Thị trấn | UBND huyện | 1,41 | Xã Minh Tân | Xứ đồng Sau Lời, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01. | 5,19 |
3 | Xây dựng chợ Tú Sơn | UBND xã | 0,540 | Xã Tú Sơn | Đồng Cửa, thôn 3. Tờ BĐ. HTSD đất số: 01 | Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
4 | XD nhà văn hóa thôn 3 | UBND xã | 0,130 | Xã Tú Sơn | Đầm Danh, thôn 3. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01. | |
5 | XD nhà văn hóa thôn 4 | UBND xã | 0,084 | Xã Tú Sơn | Khu ông Nẹp, thôn 4. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01. | |
6 | XD nhà văn hóa thôn 7 | UBND xã | 0,050 | Xã Tú Sơn | Đầm Nâu, thôn 7. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01. | Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
7 | XD chợ Thuận Thiên | UBND xã | 0,500 | Xã Thuận Thiên | Xứ đồng Đầm Của, thôn Xuân Úc. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01 | |
8 | XD chợ Đại Đồng | UBND xã | 0,120 | Xã Đại Đồng | Xứ đồng Màu, Đội 2+3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | |
9 | XD trường mầm non thôn 6 | UBND xã | 0,300 | Kiến Quốc | Xứ đồng Đầu Lũy, thôn 6. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01 | |
10 | XD nhà văn hóa thôn 8 | UBND xã | 0,200 | Kiến Quốc | Xứ đồng Rừng, thôn 8. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01. | |
11 | Xây dựng hệ thống mương hoàn trả và thu hồi diện tích mất khả năng sản xuất khi thực hiện Dự án trụ sở công an huyện Kiến Thụy | CA thành phố Hải Phòng | 0,227 | Xã Minh Tân | Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01. | 0,35 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | Thôn Đức Phong, xã Đại Đồng vị trí 1 | Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,04 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | Thôn Phong Cầu 2, xã Đại Đồng vị trí 2 | Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,03 |
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | Đội 3, thôn Hòa Liễu, xã Thuận Thiên vị trí 1 | Xứ đồng Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,03 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | Đội 3, thôn Úc Gián, xã Thuận Thiên vị trí 2 | Xứ đồng Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,14 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,40 | Khu Cổ Sam, thôn Úc Gián, xã Thuận Thiên vị trí 3 | Xứ đồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,28 |
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,18 | Khu nhà ông Hòa, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 1 | Xứ Đầm Sau. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,65 |
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,12 | Khu đình Tây, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 2 | Khu Đình Tây. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,09 |
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | Khu trạm điện, thôn Trà Phương, xã Thụy Hương vị trí 3 | Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,04 |
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,06 | Khu nhà ông Tý, thôn Trà Phương, xã Thụy Hương vị trí 4 | Khu nhà ông Tý.Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,04 |
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,11 | Mả Đượng, thôn Kim Sơn, xã Tân Trào vị trí 1 | Xứ đồng Mả Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,42 |
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 | Khu trường mầm non, thôn Ngọc Tỉnh, xã Tân Trào vị trí 2 | Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,02 |
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,17 | Khu Đồng Lăng, thôn Cẩm La, xã Thanh Sơn | Khu Đồng Lăng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,63 |
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,48 | Thôn Lão Phong 1 (ven đường 402), xã Tân Phong | Xứ Đồng Khoang. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 1,78 |
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,48 | Thôn Kim Đới 1 (giáp tỉnh lộ 363), xã Hữu Bằng vị trí 1 | Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 1,79 |
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | Thôn Kim Đới 1, xã Hữu Bằng vị trí 2 | Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,18 |
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,01 | Thôn Tam Kiệt, xã Hữu Bằng vị trí 3 | Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,01 |
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,48 | Thôn Cốc Liễn (giáp nhà ông Cảnh), xã Minh Tân vị trí 1 | Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 1,79 |
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | Thôn Tân Linh, xã Minh Tân vị trí 2 | Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 1,20 |
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 | Đường Lạch Kim, thôn Nhân Trai | Xứ đồng Lạch Kim. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,12 |
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 | Nam Cầu Đen, xã Đại Hà, thị trấn Núi Đối |
| 0,01 |
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,43 | Thôn Đoài, xã Ngũ Phúc vị trí 2 | Khu Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 1,61 |
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,47 | Thôn Nghi Dương, xã Ngũ Phúc vị trí 3 | Khu Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 1,75 |
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Thôn Xuân Đông, xã Ngũ Phúc vị trí 4 | Khu Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,37 |
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 | Thôn Xuân Đông, xã Ngũ Phúc vị trí 5 | Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 0,07 |
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | Thôn 5, xã Tú Sơn | Xứ đồng Chợ Đội 3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 | 1,81 |
XIII | QUẬN LÊ CHÂN |
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Vinmec | Tập đoàn - Vingroup | 16,80 | Phường Vĩnh Niệm | (DK 54-3; DK 54-4; MN 54-5) |
|
2 | Trường học liên cấp | Tập đoàn - Vingroup | 6,63 | Phường Vĩnh Niệm | (CC53-1) |
|
3 | Trường đại học đa ngành | Tập đoàn - Vingroup | 5,54 | Phường Vĩnh Niệm | (CC53-2) |
|
4 | Làng sinh viên | Tập đoàn - Vingroup | 2,75 | Phường Vĩnh Niệm | (CC53-3) |
|
5 | Khu chuyên gia đại học và bệnh viện | Tập đoàn - Vingroup | 3,81 | Phường Vĩnh Niệm | (CC53-4, CC53-5) |
|
6 | Mặt nước ao hồ | Tập đoàn - Vingroup | 4,96 | Phường Vĩnh Niệm | (A54-5) |
|
7 | Trung tâm hội nghị thương mại quốc tế | C.ty CP DVDL Q.Tế Hải Phòng | 0,50 | Phường Vĩnh Niệm |
|
|
8 | Dự án đầu tư CSHT bố trí TĐC và đấu giá QSDĐ | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 6,00 | Phường: Vĩnh Niệm, Kênh Dương |
| Từ quỹ đầu tư và phát triển đất |
9 | Dự án Công viên cây xanh Hồ Tam Bạc | UBND quận Hồng Bàng | 3,30 | Phường Cát Dài |
| 16,80 |
10 | Dự án Hồ điều hòa Vĩnh Niệm | UBND thành phố Hải Phòng | 0,74 | Phường Vĩnh Niệm | ĐG53 | 4,00 |
IX | HUYỆN VĨNH BẢO |
|
|
|
|
|
1 | Giao đất tái định cư phục vụ công trình Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBND huyện | 0,10 | Thị trấn Vĩnh Bảo | Xứ đồng Đống Linh, KDC Điềm niêm | 0,38 |
2 | Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Bảo | Bảo hiểm xã hội Hải Phòng | 0,17 | Thị trấn Vĩnh Bảo |
| 0,65 |
3 | Đường Giang Biên - Vĩnh An - Tân Liên | UBND huyện | 0,32 | xã Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên |
| 1,22 |
4 | Xây dựng Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBND huyện | 0,12 | Thị trấn Vĩnh Bảo |
| 6,23 |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 | Công ty cổ phần Tasco | 31,09 | Các xã: Giang Biên, Dũng Tiến, Vĩnh An, Tân Liên, Nhân Hòa, Vinh Quang, Hưng Nhân, Nhân Hòa |
|
|
6 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình | 1,00 | xã Tam Cường |
|
|
7 | Đấu giá đất thuê |
| 7,00 | Xã Hưng Nhân | Thửa đất số 206 - 217, tờ bản đồ số 07 | 21,93 |
8 | Đấu giá đất thuê |
| 20,00 | xã Dũng Tiến | Bãi chiều Rồi ven sông Luộc |
|
9 | Sân vận động trung tâm xã | xã An Hòa | 1,00 | xã An Hòa |
| Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
10 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã | xã Cao Minh | 0,40 | xã Cao Minh | Thửa đất số 71 -75, 81, tờ bản đồ số 12 | |
11 | Nhà văn hóa trung tâm xã | xã Cao Minh | 0,37 | xã Cao Minh | Tờ bản đồ số 12 | |
12 | Chợ Hội Am | xã Cao Minh | 0,09 | xã Cao Minh | Thửa đất số 378, tờ bản đồ số 4 | |
13 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Cộng Hiền | 1,00 | xã Cộng Hiền | Thửa 14, 15, 16 tờ bản đồ số 04 | |
14 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Đồng Minh | 1,00 | xã Đồng Minh |
| |
15 | Mở rộng Trường Mầm non tập trung | xã Dũng Tiến | 0,10 | xã Dũng Tiến | Thửa đất số 392, 394, tờ bản đồ số 13 | Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
16 | Trường Mầm non Tập Trung (đợt 2) | xã Hiệp Hòa | 0,20 | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 753, 754, 725, 726, 727, tờ bản đồ số 10 | 0,76 |
17 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Hiệp Hòa | 1,00 | xã Hiệp Hòa |
| Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
18 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Liên Am | 1,00 | xã Liên Am |
| |
19 | Mở rộng bãi rác | xã Nhân Hòa | 0,10 | xã Nhân Hòa |
| |
20 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Tiền Phong | 1,00 | xã Tiền Phong |
| |
21 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Linh Đông 1 | xã Tiền Phong | 0,14 | xã Tiền Phong | Thửa đất số 193a, 195a, tờ bản đồ số 05 | |
22 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Trấn Dương | 1,00 | xã Trấn Dương |
| |
23 | Trường Mầm non | xã Trung Lập | 0,40 | xã Trung Lập | Thửa đất số 1819 - 1828, tờ bản đồ số 12 | 1,52 |
24 | Trường Mầm non Đan Mạch | xã Vĩnh An | 0,17 | xã Vĩnh An | Thửa đất số 1418 - 1422, tờ bản đồ số 11 | 0,65 |
25 | Trường Trung học cơ sở | xã Vĩnh An | 0,15 | xã Vĩnh An | Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 07 | 0,57 |
26 | Nhà văn hóa thôn Thiết Tranh | xã Vĩnh An | 0,07 | xã Vĩnh An | Thôn Thiết Tranh | Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
27 | Xây dựng sân vận động | xã Vĩnh Long | 1,10 | xã Vĩnh Long | Thôn Hà Hương, thửa 103-119, bản đồ 06 | 4,18 |
28 | Nhà văn hóa thôn Gáo, Lô Đông | xã Vĩnh Long | 0,50 | xã Vĩnh Long | Bản đồ Gáo, Lô Đông | 1,90 |
29 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn | xã Vĩnh Long | 0,10 | xã Vĩnh Long | Thửa đất số 01, 02 tờ bản đồ số 01 | Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
30 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn | xã Vĩnh Long | 0,10 | xã Vĩnh Long | Thôn Hà Hương | |
31 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Vĩnh Tiến | 1,00 | xã Vĩnh Tiến | Tờ bản đồ số 04, 05 | 4,18 |
32 | Sân vận động trung tâm xã (mở mới) | xã Tam Đa | 1,00 | xã Tam Đa |
| 3,80 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa 120, bản đồ số 31 | 0,19 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,31 | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa 180, 181, 182, 183, 184, bản đồ số 52 | 1,18 |
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa 106, bản đồ số 17 | 0,15 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 | Thị trấn Vĩnh Bảo | Khu Sông Ấu, xứ đồng Chin, KDC Hòa Bình | 0,23 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã An Hòa | Thửa đất số 153, tờ bản đồ số 11 | 1,86 |
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,13 | xã Cao Minh | Thửa đất số 139, 140, tờ bản đồ số 13 | 0,49 |
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,23 | xã Cao Minh | Thửa đất số 65, 22, 63, tờ bản đồ số 01 | 0,87 |
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,18 | xã Cao Minh | Thửa đất số 92, tờ bản đồ số 01 | 0,68 |
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | xã Cao Minh | Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 04 | 0,38 |
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | xã Cao Minh | Thửa đất số 112, 84, tờ bản đồ số 13 | 0,19 |
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Cổ Am | Thửa đất số 315, tờ bản đồ | 1,86 |
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,27 | xã Đồng Minh | Xứ đồng Hoành Lộ, tờ bản đồ số 9 | 1,03 |
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Dũng Tiến | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 10 | 1,86 |
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,43 | xã Dũng Tiến | Thửa đất số 703, 1099, 1138, 1020, 1010, tờ bản đồ số 14, 8, 10 | 0,21 |
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,18 | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 1298 - 1303, tờ bản đồ số 06 | 0,68 |
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 582- 347, 339, tờ bản đồ số 10 | 1,86 |
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 1001, 1002, 1021, 1022, tờ bản đồ số 15 | 0,27 |
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 | xã Hiệp Hòa | xen khu dân cư | 0,07 |
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,35 | xã Hòa Bình | Thửa đất số 13, 15, tờ bản đồ số 20 | 1,33 |
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,28 | xã Hòa Bình | Thửa đất số 39, 40, 41, 105, tờ bản đồ số 03 | 1,06 |
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Hưng Nhân | Thửa đất số 56, 57, tờ bản đồ số 07 | 1,86 |
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | xã Hưng Nhân | Thửa đất số 99 - 202, tờ bản đồ số 08, 10 | 0,14 |
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,4 | xã Hùng Tiến | Thửa đất số 98, 99, 101, 102, 142, 143, thuộc tờ bản đồ số 3, 9 | 1,52 |
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Liên Am | Thửa đất số 170, 171, 64, 66, 256, 253, tờ bản đồ số 16, 13, 06, 01 | 1,86 |
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Lý Học | Thửa đất số 139, 140, 142, 143, 146, tờ bản đồ số 05 | 1,86 |
26 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,01 | xã Lý Học | Thửa đất số 79, tờ bản đồ số 13 | - |
27 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,3 | xã Nhân Hòa | Thửa đất số 488, 486, 485, 481, 480, 479, tờ bản đồ số 05 | 1,14 |
28 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,08 | xã Nhân Hòa | Thửa đất số 493, 494, tờ bản đồ số 05 | 0,30 |
29 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,09 | Xã Tam Cường | Thửa đất số 397, tờ bản đồ số 4 | 0,34 |
30 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | Xã Tam Cường | Thửa đất số 1272, tờ bản đồ số 6 | 1,86 |
31 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,13 | xã Tam Đa | Xứ đồng Cửa Làng | 0,49 |
32 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,14 | xã Tam Đa | Thửa đất số 220 tờ bản đồ số 01 | 0,10 |
33 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 | xã Tam Đa | Thửa đất số 155, tờ bản đồ số 06 | 0,05 |
34 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,09 | xã Tam Đa | Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 05 | 0,06 |
35 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | xã Tam Đa | Thửa đất số 805, tờ bản đồ số 02 | 0,03 |
36 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,45 | xã Tân Hưng |
| 0,22 |
37 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,38 | xã Tân Liên | Thửa đất số 146-148, tờ bản đồ số 11 | 1,44 |
38 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,06 | xã Tân Liên | Thửa đất số 335, 337, tờ bản đồ số 02 | 0,23 |
39 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | xã Tân Liên | Thửa đất số 375, tờ bản đồ số 02 | 0,15 |
40 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,34 | xã Thắng Thủy | Thửa số 49, tờ bản đồ số 15 | 1,23 |
41 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,39 | xã Thắng Thủy | xen khu dân cư | 0,19 |
42 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,3 | xã Thanh Lương | Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 12 | 1,14 |
43 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | xã Thanh Lương | Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 05 | 0,15 |
44 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | xã Tiền Phong | Thửa đất số 143, 144, tờ bản đồ số 11 | 1,14 |
45 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | xã Trung Lập | Thửa đất số 1753 - 1758, tờ bản đồ số 11 | 1,14 |
46 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,40 | xã Việt Tiến | Thửa đất số 2438 -2451, tờ bản đồ số 07 | 1,52 |
47 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Việt Tiến | Bản đồ số 02 - 15 | 0,24 |
48 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 | xã Vĩnh An | Xứ đồng Đồng Bàn | 0,57 |
49 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,19 | xã Vĩnh Long | Thửa đất số 46, 43, 71-76, tờ bản đồ Lô Đông | 0,09 |
50 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,25 | xã Vĩnh Phong | Thửa đất số 270, 271, tờ bản đồ số 02 | 0,95 |
51 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,25 | xã Vĩnh Phong | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 04 | 0,95 |
52 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 | xã Vĩnh Phong | Thửa đất số 348a, 344, tờ bản đồ số 09 | - |
53 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,24 | xã Vinh Quang | Thửa đất số 142, tờ bản đồ số 16 | 0,91 |
54 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,38 | xã Vinh Quang | Thửa đất số 38, 8, tờ bản đồ số 9 | 1,44 |
55 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Vinh Quang | Thửa đất số 217, 219, tờ bản đồ số 03 | 1,86 |
56 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,49 | xã Vĩnh Tiến | Thửa đất số 141, 142, tờ bản đồ số 05 | 1,86 |
57 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | xã Vĩnh Tiến | Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 04 | 0,76 |
58 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,40 | xã Vĩnh Tiến | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 8 | 1,52 |
X | HUYỆN AN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ Cầu Quán Toan đến cầu Trạm Bạc (Bắc Sơn 3,06 ha đất NN+ Lê Lợi 0,74 ha đất NN) | Công ty TNHH MTV Tasco | 3,80 | Xã Lê Lợi, Bắc Sơn |
|
|
2 | Trạm Biến áp 110KV | Công ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng | 0,50 | Xã An Đồng |
| 2,50 |
3 | Khu chăn nuôi tập trung | Công ty CP giống gia cầm Lượng Huệ | 9,40 | Xã Hồng Phong |
| 47,00 |
4 | Nghĩa trang Mả Đầu nhân dân thôn Ngọ Dương | UBND huyện | 1,50 | Xã An Hòa |
| 7,50 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng CSHT khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT | TQĐ thuộc STN&MT | 8,78 | Xã Hồng Thái, Đồng Thái |
| Từ quỹ đầu tư và phát triển đất |
6 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 5,42 | Xã Đồng Thái |
| Từ quỹ đầu tư và phát triển đất |
7 | Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 2 | UBND xã Hồng Phong | 0,20 | Xã Hồng Phong |
| 1,00 |
8 | Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 1 | UBND xã Hồng Phong | 0,20 | Xã Hồng Phong |
| 1,00 |
9 | Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ | UBND xã Hồng Phong | 0,20 | Xã Hồng Phong |
| 1,00 |
10 | Nhà Văn hóa trung tâm | UBND xã Hồng Phong | 0,25 | Xã Hồng Phong |
| 1,25 |
11 | Trường mầm non Trung tâm | UBND xã Hồng Phong | 1,30 | Xã Hồng Phong |
| 6,50 |
12 | Trường THCS xã Nam Sơn | UBND xã Nam Sơn | 1,55 | Xã Nam Sơn |
| 7,75 |
13 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã An Hồng | 1,34 | Xã An Hồng |
| 6,70 |
14 | Sân vận động trung tâm | UBND xã Hồng Phong | 0,50 | Xã Hồng Phong |
| 2,50 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,27 | Khu cửa bà Nhẩn thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi |
| 1,08 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,09 | Khu Xóm 5 thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi |
| 0,36 |
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | Khu Cửa ông Tặng thôn Lương Quy, xã Lê Lợi |
| 0,20 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,33 | Khu Cửa ông Ban thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi |
| 1,32 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,42 | Khu Ải bà Chúc thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi |
| 1,68 |
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,34 | Khu Cửa ông Tâm thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi |
| 1,36 |
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,25 | Khu Cống Cùng, thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa |
| 1,00 |
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,18 | Khu Đan Mạch thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa |
| 0,72 |
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Khu Mả Ông thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa |
| 0,40 |
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Khu Bờ Hồ thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa |
| 0,40 |
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | Khu giáp Bưu điện xã, thôn Ngọ Dương 1 |
| 0,20 |
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 | Khu Đầu Cầu thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa |
| 0,12 |
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,35 | Thị trấn An Dương |
| 1,40 |
XI | QUẬN HỒNG BÀNG |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 2) | UBND quận | 4,56 | Sở Dầu | Tờ BĐ số 39, 40, 49 | 22,80 |
2 | Dự án Quy hoạch Khu đô thị xi măng Hải Phòng | Tập đoàn Vingroup - CTCP | 99,98 | Thượng Lý | Tờ BĐ số 11, 12, 13, 16, 17, 21, 22 | 350,00 |
3 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính | UBND quận | 0,08 | Minh Khai |
| 1,25 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,07 | Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Trì, phường Hùng Vương | Tờ BĐ số 76 | 0,05 |
2 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,31 | Khu nhà ở An Trì, phường Hùng Vương | Tờ BĐ số 76 | 2,50 |
3 | Đấu giá đất ở 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư | UBND quận | 0,88 | Hùng Vương | Tờ BĐ số 40 | 6,00 |
4 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,20 | Sở Dầu | Tờ BĐ số 45 | 3,00 |
5 | Đấu giá đất ở | UBND quận | 0,15 | Sở Dầu | Tờ BĐ số 45 | 2,00 |
6 | Đấu giá QSDĐ Các thửa đất kẹt chưa sử dụng | UBND quận | 0,02 | Trại Chuối | Tờ BĐ số 05, 08 | 0,05 |
7 | Đấu giá QSDĐ Lô NO-01, NO-02 (mới) Khu đô thị mới SD | UBND quận | 0,62 | Sở Dầu | Tờ BĐ số 53, 59 | 1,20 |
8 | Đấu giá đất ở khu đất tổ Quỳnh Cư 2 | UBND quận Hồng Bàng | 0,15 | Hùng Vương | Tờ BĐ số 16, 26 | - |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất tổ Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7 | UBND quận | 0,83 | Hùng Vương | Tờ BĐ số 16, 27 | - |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất tổ Cam Lộ 9 | UBND quận | 0,77 | Hùng Vương | Tờ BĐ số 16, 28 | - |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất Đồng Chuối 2 | UBND quận | 1,00 | Hùng Vương | Tờ BĐ số 27 | - |
12 | Đấu giá QSDĐ 31 Lô thuộc khu nhà ở An Trì | UBND quận | 0,19 | Hùng Vương | Tờ BĐ số 76 | - |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất Đồng Chuối 1 | UBND quận | 4,02 | Hùng Vương | Tờ BĐ số 29, 30, 41, 42 | - |
XII | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
|
|
|
| |
1 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất tro bay từ tro xi nhiệt điện. | Công ty CP Phú Lão Thành Phát | 2,00 | X. Tam Hưng | Thôn Đoan | 7,20 |
2 | Công ty Xi Măng CHINFON Hải Phòng | Công ty Xi Măng CHINFON Hải Phòng | 2,50 | TT. Minh Đức | Núi Tràng Kênh | 3,00 |
3 | Dự án xây dựng khu huấn luyện đua thuyền | Sở Văn hóa TTTT và Du lịch | 5,20 | TT. Minh Đức | Ven hồ sông Giá | 18,72 |
4 | Đường giao thông | UBND xã | 0,19 | X. Lưu Kiếm | Xứ đồng Đầm Danh, xã Lưu Kiếm | 0,68 |
5 | Đất giao thông | UBND xã | 0,40 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | 1,44 |
6 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 0,20 | X. Thủy Đường | Ở các thôn | 0,72 |
7 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 0,50 | X. Phù Ninh | Ở các thôn | 1,80 |
8 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 0,50 | X. Hoa Động | Ở các thôn | 1,80 |
9 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã | 0,30 | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | 1,08 |
10 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 2,00 | X. Liên Khê | Ở các thôn | 7,20 |
11 | Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng | UBND xã | 0,31 | X. Liên Khê | Thôn 3, 4, 5 | 1,12 |
12 | Đường giao thông liên thôn | UBND xã | 0,87 | X. Lại Xuân | Các thôn xã Lại Xuân | 3,13 |
13 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 0,90 | X. Minh Tân | Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Tân | 3,24 |
14 | Đất giao thông | UBND xã | 0,10 | X. Trung Hà | Thôn Đông, xã Trung Hà | 0,36 |
15 | Đất giao thông | UBND xã | 0,15 | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | 0,54 |
16 | Đất giao thông | UBND xã | 0,63 | X. Lập Lễ | Thôn Đông Mới, Đường Hương, xã | 2,27 |
17 | Mở rộng đường nội đồng | UBND xã | 0,20 | X. Hòa Bình | Thôn 8, 10 | 0,72 |
18 | Đất thủy lợi | UBND xã | 0,20 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | 0,72 |
19 | Mương tiêu | UBND xã | 0,20 | X. Thủy Đường | Các thôn | 0,72 |
20 | Đất thủy lợi | UBND xã | 0,40 | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | 1,44 |
21 | Đất thủy lợi | UBND xã | 3,91 | X. Liên Khê | Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11 | 14,08 |
22 | Xây dựng mương tiêu | UBND xã | 2,10 | X. Lại Xuân | Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân | 7,56 |
23 | Xây dựng mương tiêu | UBND xã | 0,50 | X. Hòa Bình | Toàn xã | 1,80 |
24 | Chuyển trường THCS | UBND xã | 0,62 | X. Thủy Triều | Trạm xã cũ, xã Thủy Triều | 2,23 |
25 | XD Trường Mầm non | UBND xã | 1,00 | X. Tam Hưng | Khu Hành chính mới UBND xã | 3,60 |
26 | XD Trường Mầm non khu A | UBND xã | 0,80 | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | 2,88 |
27 | Mở rộng trường THCS | UBND xã | 0,70 | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | 2,52 |
28 | Mở rộng trường MN | UBND xã | 0,15 | X. Gia Đức | Thôn Giữa | 0,54 |
29 | Xây dựng Trường THCS | UBND xã | 1,50 | X. Cao Nhân | Thôn 2, xã Cao Nhân | 5,40 |
30 | Xây dựng Trường mầm non | UBND xã | 0,50 | X. Trung Hà | Thôn Trại, xã Trung Hà | 1,80 |
31 | Xây dựng trường mầm non | UBND xã | 1,00 | X. Chính Mỹ | Thôn 5, xã Chính Mỹ | 3,60 |
32 | Sân bóng, nhà thi đấu đa năng | UBND xã | 1,00 | X. Thủy Triều | Đồng Thôn Giữa, xã Thủy Triều | 3,60 |
33 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | 1,30 | X. Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | 4,68 |
34 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | 0,20 | X. Lưu Kỳ | Thôn Hàm Long | 0,72 |
35 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | 0,30 | X. Lưu Kỳ | Thôn Đá Bạc | 1,08 |
36 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | 0,50 | X. Lưu Kỳ | Thôn Núi Ngọc | 1,80 |
37 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | 2,00 | X. Dương Quan | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | 7,20 |
38 | Mở rộng sân vận động trung tâm | UBND xã | 0,20 | X. Kiền Bái | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | 0,72 |
39 | Xây dựng sân vận động TT xã | UBND xã | 1,50 | X. Liên Khê | TT xã | 5,40 |
40 | Xây dựng sân vận động TT xã | UBND xã | 2,00 | X. Thủy Sơn | Khu vực Thôn 4, 5 | 7,20 |
41 | Sân bóng, nhà thi đấu đa năng | UBND xã | 0,25 | X. Hoàng Động | Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động | 0,90 |
42 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | 0,75 | X. Lại Xuân | Thôn 7, xã Lại Xuân | 2,70 |
43 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | UBND xã | 0,50 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn | 1,80 |
44 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | UBND xã | 0,60 | X. Lưu Kỳ | Khu vực đồng Đượng Cây | 2,16 |
45 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 2,20 | X. Thiên Hương | Thôn 6, 9, 10, xã Thiên Hương | 7,92 |
46 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | X. Hòa Bình | Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình | 1,80 |
47 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,40 | Xã Hòa Bình | Khu Đồng Sóc, xã Hòa Bình | 1,44 |
48 | Xây dựng nghĩa trang | UBND xã | 3,00 | Xã Lập Lễ | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | 10,80 |
49 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | 0,45 | Xã Phù Ninh | Thôn Việt Khê | 1,62 |
50 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | Xã Tam Hưng | Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng | 1,80 |
51 | Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt | UBND xã | 3,00 | Xã Lại Xuân | Thôn 9, xã Lại Xuân | 10,80 |
52 | Xây dựng nghĩa trang | UBND xã | 3,00 | Thị trấn Minh Đức | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | 10,80 |
53 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,10 | Xã Phả Lễ | Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ | 0,36 |
54 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,70 | Xã Gia Đức | Thôn 6 | 2,52 |
55 | Ga rác | UBND xã | 0,07 | Xã Tam Hưng | Khu Đầm Con Cá, xã Tam Hưng | 0,25 |
56 | Ga rác | UBND xã | 0,02 | Xã Hoàng Động | Thôn Lôi Động | 0,07 |
57 | Ga rác | UBND xã | 0,02 | Xã Hoàng Động | Thôn Hoàng Pha | 0,07 |
58 | Xây dựng bãi rác | UBND xã | 0,20 | Xã Kỳ Sơn | Chân núi Đá Lau, xã Kỳ Sơn | 0,72 |
59 | Ga rác | UBND xã | 0,50 | Thị trấn Minh Đức | Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức | 1,80 |
60 | Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6 | UBND xã | 0,38 | Xã Thủy Sơn | Khu vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn | 1,37 |
61 | Dự án xây dựng nhà văn hóa đa năng | UBND xã | 0,70 | Xã Thủy Sơn | Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn | 2,52 |
62 | Dự án xây dựng nhà văn hóa đa năng | UBND xã | 0,40 | Xã Tân Dương | Thôn 4 b | 1,44 |
63 | Nhà văn hóa Trung tâm xã | UBND xã | 0,52 | Xã Thủy Đường | Thôn Mánh, xã Thủy Đường | 1,87 |
64 | Nhà văn hóa thôn Xanh Soi | UBND xã | 0,09 | Xã Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường | 0,32 |
65 | Nhà văn hóa thôn Núi 2 | UBND xã | 0,07 | Xã Thủy Đường | Khu Hà Dắm trên, xã Thủy Đường | 0,26 |
66 | Nhà văn hóa thôn Trại | UBND xã | 0,06 | Xã Thủy Đường | Khu Hè Kho, xã Thủy Đường | 0,21 |
67 | Nhà văn hóa thôn Đồng Am | UBND xã | 0,06 | Xã Thủy Đường | Khu Đống Am, xã Thủy Đường | 0,21 |
68 | Nhà văn hóa thôn Bấc 1 | UBND xã | 0,04 | Xã Thủy Đường | Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường | 0,14 |
69 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 1,35 | Xã Hoa Động | Ở các thôn | 4,86 |
70 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,40 | Xã Kênh Giang | Thôn Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang | 1,44 |
71 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | Xã Tam Hưng | Khu Bờ Riềng, xã Tam Hưng | 0,18 |
72 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,10 | Xã Tam Hưng | Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng | 0,36 |
73 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | Xã Tam Hưng | Khu Đồng Son, xã Tam Hưng | 0,18 |
74 | Nhà văn hóa thôn 11 | UBND xã | 0,06 | Xã Liên Khê |
| 0,22 |
75 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm | UBND xã | 0,20 | Xã An Lư | Khu An Lợi, xã An Lư | 0,72 |
76 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,60 | Xã An Lư | 12 thôn, xã An Lư | 2,16 |
77 | Xây dựng nhà văn hóa xã | UBND xã | 0,10 | Xã Hoàng Động | Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3 | 0,36 |
78 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,12 | Xã Hoàng Động | Khu vực thôn 1 | 0,43 |
79 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,10 | Xã Hoàng Động | Khu vực thôn 4 | 0,36 |
80 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,10 | Xã Hoàng Động | Khu vực thôn 7 | 0,36 |
81 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,40 | Xã Cao Nhân | Thôn 2, 7, xã Cao Nhân | 1,44 |
82 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | Xã Trung Hà | Thôn Núi, xã Trung Hà | 0,18 |
83 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | Xã Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | 0,18 |
84 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | Xã Trung Hà | Thôn Đông, xã Trung Hà | 0,18 |
85 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,08 | Thị trấn Minh Đức | Khu Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức | 0,29 |
86 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm và khu thể thao trung tâm | UBND xã | 1,00 | Xã Mỹ Đồng | Thôn 6, xã Mỹ Đồng | 3,60 |
87 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,20 | Xã Lập Lễ | Thôn Tân Lập | 0,72 |
88 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,10 | Xã An Sơn | Thôn 2, xã An Sơn | 0,36 |
89 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,10 | Xã An Sơn | Thôn 5, xã An Sơn | 0,36 |
90 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,20 | Xã An Sơn | Thôn 12, xã An Sơn | 0,72 |
91 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn | UBND xã | 0,84 | Xã Phả Lễ | 07 thôn xã Phả Lễ | 3,02 |
92 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | Xã Hòa Bình | Thôn 4 | 0,18 |
93 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | Xã Hòa Bình | Thôn 13 | 0,18 |
94 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã | 0,72 | Xã Thủy Đường | ở các thôn | 2,59 |
95 | Làm đường giao thông nội đồng | UBND xã | 0,70 | Xã Gia Minh | ở các thôn | 2,52 |
96 | Đường nội đồng | UBND xã | 2,10 | Xã Lưu Kỳ | ở các thôn | 7,56 |
97 | Đất xây dựng giao thông nội đồng | UBND xã | 0,50 | Xã Kênh Giang | ở các thôn | 1,80 |
98 | Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | UBND xã | 1,00 | Xã Kiền Bái | từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | 3,60 |
99 | Đường giao thông | UBND xã | 2,00 | Xã Mỹ Đồng | ở các thôn | 7,20 |
100 | XD đường vào trường THCS | UBND xã Kiền Bái | 0,50 | Xã Kiền Bái | Xã Kiền Bái | 1,80 |
101 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | 1,00 | Xã Thủy Đường | Xã Thủy Đường | 3,60 |
102 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | 3,00 | Xã Tân Dương | Xã Tân Dương | 10,80 |
103 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | 3,00 | Xã Thủy Sơn | Xã Thủy Sơn | 10,80 |
104 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã | 0,12 | Xã Ngũ Lão | Xã Ngũ Lão | 0,43 |
105 | Xây trường trung học cơ sở | UBND xã | 1,00 | Xã An Lư | Xã An Lư | 3,60 |
106 | Mở rộng trường tiểu học khu A- Đông Phương | UBND xã | 0,70 | Xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 2,52 |
107 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã | 0,25 | Xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,90 |
108 | Xây mới trường mầm non | UBND xã | 1,00 | Xã Lại Xuân | Xã Lại Xuân | 3,60 |
109 | Trường THCS Minh Đức | UBND xã | 1,50 | Thị trấn Minh Đức | Thị trấn Minh Đức | 5,40 |
110 | Trường tiểu học Trung Hà | UBND xã | 4,00 | Xã Trung Hà | Xã Trung Hà | 14,40 |
111 | Trường Mầm non xã Tân Dương | UBND xã | 1,10 | Xã Tân Dương | Xã Tân Dương | 3,24 |
112 | Xây mới trường mầm non Sao Mai | UBND huyện | 1,00 | Xã Thủy Sơn | Xã Thủy Sơn | 3,60 |
113 | Mở rộng trạm y tế xã | UBND xã | 0,20 | Xã Lưu Kiếm | Xã Lưu Kiếm | - |
114 | Làm mới Sân thể thao trung tâm | UBND xã | 1,50 | Xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 5,40 |
115 | Mở rộng nghĩa trang ông Sãi | UBND xã | 0,20 | Xã Hoàng Động | Xã Hoàng Động | 0,72 |
116 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | Xã Mỹ Đồng | Xã Mỹ Đồng | 1,80 |
117 | Mở rộng nghĩa trang cát táng | UBND xã | 6,30 | Xã Thủy Sơn | Xóm 5 | 1,08 |
118 | Mở rộng và xây mới nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | Xã Lại Xuân | Xã Lại Xuân | - |
119 | Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9 | UBND xã | 0,30 | Xã Hòa Bình | thôn 2, 3, 6, 7, 8, 9 | 10,80 |
120 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 2,88 | Xã Thủy Sơn | Đống Quán, xã Thủy Sơn | 10,37 |
121 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 2 | Xã Thủy Sơn | Khu vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt | 7,20 |
122 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,33 | Xã Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn | 4,79 |
123 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,9 | Xã Lâm Động | Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động | 3,24 |
124 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 2,5 | Xã Hòa Bình | Khu Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình | 9,00 |
125 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,9 | Xã Hòa Bình | Khu Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình | 3,24 |
126 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,8 | Xã Hòa Bình | Khu Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình | 6,48 |
127 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,95 | Xã Thủy Đường | Khu Bể Bơi, xã Thủy Đường | 3,42 |
128 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,66 | Xã Thủy Đường | Khu Hà Dắm, xã Thủy Đường | 2,38 |
129 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 5 | Xã Thủy Đường | Khu Cửa trại thôn Tây | 18,00 |
130 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,54 | Xã Phù Ninh | Khu Đường Trào, xã Phù Ninh | 1,94 |
131 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,9 | Xã Phù Ninh | Khu Chùa Cũ và các thôn | 3,24 |
132 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,2 | Xã Tam Hưng | Khu Đầm Cừ, xã Tam Hưng | 4,32 |
133 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,79 | Xã An Lư | Khu Đầm Chợ, xã An Lư | 2,84 |
134 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,00 | Xã An Lư | Khu Bờ Điều, xã An Lư | 3,60 |
135 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,36 | Xã An Lư | Khu Chân Lương, xã An Lư | 1,30 |
136 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,5 | Xã Hoàng Động | Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động | 1,80 |
137 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,2 | Xã Kỳ Sơn | Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn | 0,72 |
138 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,5 | Xã Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng | 5,40 |
139 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 3,7 | Xã Phả Lễ | Thôn 5, xã Phả Lễ | 13,32 |
140 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 0,391 | Xã Gia Minh | Đường 11/79 | 1,41 |
141 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,1 | Xã Quảng Thanh | Khu Đường Z 2 | 3,96 |
142 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 2,8 | Xã Quảng Thanh | Khu Đầm Phường thôn Tân | 10,08 |
143 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 8,90 | Xã Thủy Sơn | ở các thôn | 32,04 |
144 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 5,00 | Xã Thủy Sơn | ở các thôn | 18,00 |
145 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 3,50 | Xã Thủy Sơn | ở các thôn | 12,60 |
146 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,20 | Xã Thiên Hương | ở các thôn | 4,32 |
147 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,70 | Xã Dương Quan | Thôn Thầu đâu |
|
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,70 | Xã Lưu Kiếm | Xứ đồng Ông Khổn, xã Lưu Kiếm |
|
2 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 | Xã Lưu Kiếm | Khu Tây núi Dinh Sen |
|
3 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 1,50 | X. Thủy Sơn | Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn |
|
4 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 3,50 | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
|
5 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,11 | Xã Phục Lễ | Xứ Đồng Sỏ, xã Phục Lễ |
|
6 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,16 | Xã Phục Lễ | Xứ Đồng Mức, xã Phục Lễ |
|
7 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 | Xã Phục Lễ | Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ |
|
8 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,50 | Xã Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn |
|
9 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 2,00 | Xã Thiên Hương | Thôn 9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương |
|
10 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,40 | Xã Hòa Bình | Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình |
|
11 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,50 | Xã Hòa Bình | Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình |
|
12 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Xã Hòa Bình | Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình |
|
13 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,16 | Xã Thủy Đường | Khu Ba Toa, xã Thủy Đường |
|
14 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,17 | Xã Thủy Đường | Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường |
|
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Xã Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường |
|
16 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,14 | Xã Thủy Đường | Khu Đầu Trâu, xã Thủy Đường |
|
17 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 | Xã Thủy Đường | Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường |
|
18 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,06 | Xã Phù Ninh | Khu Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh |
|
19 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,40 | Xã Phù Ninh | Khu Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh |
|
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Xã Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang |
|
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,25 | Xã Kênh Giang | Thôn Đình Vàn, xã Kênh Giang |
|
22 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Xã Kênh Giang | Đồng Họ, xã Kênh Giang |
|
23 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Xã Kênh Giang | Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang |
|
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,18 | Xã Kiền Bái | Thôn 3, xã Kiền Bái |
|
25 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,45 | Xã Kiền Bái | Thôn 6, xã Kiền Bái |
|
26 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Xã Kỳ Sơn | Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn |
|
27 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,50 | Xã Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà |
|
28 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 | Xã Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng |
|
29 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,08 | Xã An Sơn | Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn |
|
30 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,06 | Xã An Sơn | Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn |
|
31 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 | Xã An Sơn | Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn |
|
32 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 | Xã An Sơn | Khu cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn |
|
33 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 | Xã An Sơn | Khu cửa anh Khang, thôn 6, xã An Sơn |
|
34 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 | Xã Gia Minh | Lạch cái Mắm |
|
35 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,50 | Xã Quảng Thanh | Khu vực đào thôn Phố |
|
36 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,50 | Thị trấn Minh Đức | Các tổ dân phố |
|
37 | Đấu giá đất kẹt (02 điểm) | UBND huyện | 0,8 | Xã Kênh Giang | Đống Quán, xã Thủy Sơn |
|
38 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | Xã Hoa Động | ở các thôn | 1,80 |
XIII | QUẬN NGÔ QUYỀN |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hồ điều hòa Vĩnh Niệm | UBND thành phố Hải Phòng | 0,98 | Đằng Giang | ĐG53 | 6,00 |
2 | Dự án Trung tâm hành chính, chính trị quận Ngô Quyền | UBND quận Ngô Quyền | 2,65 | Đông Khê | ĐK20 | 72,82 |
3 | Xây dựng Khu di tích lịch sử cách mạng Cảng Máy Chai | UBND phường Máy Chai | 0,01 | Máy Chai | MC17.94 | 0,28 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
| |||
1 | Dự án đấu giá đất trụ sở phường Máy Chai địa chỉ số 17 ngõ 320 đường Lê Lai | UBND quận Ngô Quyền | 0,05 | Máy Chai | MC25.119 | 1,46 |
2 | Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm Huyện | UBND quận Ngô Quyền | 0,19 | Đằng Giang | ĐG46.41 | 5,15 |
- 1 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 2 năm 2018
- 2 Quyết định 48/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2018
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 4 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về việc ban hành quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 10 Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về việc ban hành quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận
- 4 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 2 năm 2018
- 6 Quyết định 48/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2018
- 7 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018