- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 313/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 414/BC-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 112/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình, bổ sung số 434/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của UBND Thành phố và ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương: a) Tổng thu ngân sách địa phương: b) Tổng chi ngân sách địa phương: c) Vay của ngân sách địa phương: d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: e) Kết dư ngân sách địa phương: 3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp Thành phố: a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố: b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố: c) Vay của ngân sách cấp Thành phố: d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp Thành phố: e) Kết dư ngân sách cấp Thành phố: | 324.133.196.629.238 đồng
217.316.445.170.075 đồng 196.366.387.474.444 đồng 933.131.176.298 đồng 15.395.164.261 đồng 21.867.793.707.668 đồng
121.455.598.768.413 đồng 114.097.125.961.398 đồng 933.131.176.298 đồng 15.395.164.261 đồng 8.276.208.819.052 đồng |
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2021 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư ngân sách năm 2021 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2021 sang năm 2022 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 tại kỳ họp cuối năm 2023.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khóa XVI kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
TT | Tên phụ lục | Ký hiệu |
1 | Quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 | Phụ lục 1 |
2 | Quyết toán thu ngân sách Nhà nước năm 2021 | Phụ lục 2 |
3 | Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 | Phụ lục 3 |
4 | Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố năm 2021 | Phụ lục 4 |
5 | Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố và QHTX năm 2021 | Phụ lục 5 |
6 | Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2021 | Phụ lục 6 |
7 | Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2021 | Phụ lục 7 |
8 | Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2021 | Phụ lục 8 |
9 | Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2021 | Phụ lục 9 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | |
Trung ương giao | HĐND Thành phố giao | |||
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 235.521.000.000.000 | 251.321.000.000.000 | 324.133.196.629.238 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 215.671.000.000.000 | 231.471.000.000.000 | 299.549.834.062.102 |
2 | Thu từ dầu thô | 1.250.000.000.000 | 1.250.000.000.000 | 1.973.095.597.775 |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 18.600.000.000.000 | 18.600.000.000.000 | 22.576.051.006.058 |
4 | Thu viện trợ |
|
| 34.215.963.303 |
B | Thu ngân sách địa phương | 96.361.761.000.000 | 107.785.791.000.000 | 217.316.445.170.075 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 89.202.760.000.000 | 100.626.790.000.000 | 103.452.626.898.834 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 7.159.001.000.000 | 7.159.001.000.000 | 1.908.702.234.373 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 7.159.001.000.000 | 7.159.001.000.000 | 1.908.702.234.373 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2020 |
|
| 31.621.603.936.592 |
4 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2020 sang năm 2021 |
|
| 80.333.512.100.276 |
5 | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
C | Chi ngân sách địa phương | 97.168.961.000.000 | 108.592.991.000.000 | 196.366.387.474.444 |
I | Chi trong cân đối ngân sách địa phương | 97.168.961.000.000 | 108.592.991.000.000 | 84.552.108.136.781 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 41.788.264.000.000 | 51.241.326.000.000 | 37.637.704.524.432 |
2 | Chi thường xuyên | 47.359.116.000.000 | 47.359.116.000.000 | 46.900.583.283.032 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 524.900.000.000 | 439.900.000.000 | 3.360.329.317 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 10.460.000.000 | 10.460.000.000 | 10.460.000.000 |
5 | Chi tạo nguồn thực hiện CCTL | 5.679.318.000.000 | 6.891.333.000.000 |
|
6 | Dự phòng ngân sách | 1.806.903.000.000 | 2.650.856.000.000 |
|
II | Chi nộp ngân sách cấp Trung ương |
|
| 4.885.000.000 |
III | Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2021 sang năm 2022 |
|
| 111.809.394.337.663 |
D | Vay của NSĐP | 1.596.200.000.000 | 1.596.200.000.000 | 933.131.176.298 |
E | Trả nợ gốc của NSĐP | 789.000.000.000 | 789.000.000.000 | 15.395.164.261 |
F | Kết dư ngân sách địa phương |
|
| 21.867.793.707.668 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND Thành phố giao | Quyết toán | Tỷ lệ QT/DT |
A | Thu NSNN trên địa bàn | 251.321.000.000.000 | 324.133.196.629.238 | 129,0% |
I | Thu nội địa | 231.471.000.000.000 | 299.549.834.062.102 | 129,4% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 50.985.000.000.000 | 53.253.463.631.182 | 104,4% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 14.500.000.000.000 | 14.506.190.490.203 | 100,0% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.600.000.000.000 | 3.248.548.165.105 | 90,2% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 32.000.000.000.000 | 34.670.318.727.583 | 108,3% |
| - Thuế tài nguyên | 12.000.000.000 | 13.108.191.286 | 109,2% |
| - Thu từ khí và lãi khí được chia | 870.000.000.000 | 815.298.057.005 | 93,7% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2.100.000.000.000 | 2.023.608.250.450 | 96,4% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.000.000.000.000 | 813.800.891.926 | 81,4% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 215.000.000.000 | 279.208.328.948 | 129,9% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 800.000.000.000 | 858.480.728.886 | 107,3% |
| - Thuế tài nguyên | 85.000.000.000 | 72.118.300.690 | 84,8% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 20.540.000.000.000 | 24.516.863.561.440 | 119,4% |
| Thuế giá trị gia tăng | 6.220.000.000.000 | 6.628.052.719.874 | 106,6% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.300.000.000.000 | 2.294.410.424.889 | 99,8% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.014.000.000.000 | 15.585.377.339.993 | 129,7% |
| Thuế tài nguyên | 6.000.000.000 | 9.023.076.684 | 150,4% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 51.656.000.000.000 | 63.454.554.485.524 | 122,8% |
| Thuế giá trị gia tăng | 22.500.000.000.000 | 24.777.946.721.665 | 110,1% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.000.000.000.000 | 922.311.767.839 | 92,2% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28.144.000.000.000 | 37.737.511.423.221 | 134,1% |
| Thuế tài nguyên | 12.000.000.000 | 16.784.572.799 | 139,9% |
5 | Lệ phí trước bạ | 7.800.000.000.000 | 7.801.189.204.871 | 100,0% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 131.662.630 |
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 500.000.000.000 | 550.510.626.898 | 110,1% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 25.900.000.000.000 | 31.642.968.638.187 | 122,2% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 7.400.000.000.000 | 5.225.773.585.616 | 70,6% |
10 | Thu phí và lệ phí | 17.584.000.000.000 | 16.282.381.095.799 | 92,6% |
| Phí và lệ phí trung ương | 15.784.000.000.000 | 15.198.416.600.547 | 96,3% |
| Phí và lệ phí địa phương | 1.800.000.000.000 | 1.083.964.495.252 | 60,2% |
11 | Tiền sử dụng đất | 22.700.000.000.000 | 16.525.909.307.437 | 72,8% |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 600.000.000.000 | 459.661.148.086 | 76,6% |
13 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 6.000.000.000.000 | 10.217.959.216.773 | 170,3% |
14 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã | 130.000.000.000 | 238.599.850.761 | 183,5% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 16.000.000.000 | 47.075.635.236 | 294,2% |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 700.000.000.000 | 57.952.715.859.467 | 8279,0% |
17 | Thu khác ngân sách | 7.500.000.000.000 | 5.082.377.293.539 | 67,8% |
| Thu khác ngân sách | 7.500.000.000.000 | 4.598.888.176.429 | 61,3% |
| Các khoản huy động, đóng góp |
| 483.489.117.110 |
|
18 | Thu Xổ số kiến thiết | 360.000.000.000 | 302.898.008.206 | 84,1% |
19 | Chênh lệch thu chi NHNN | 5.000.000.000.000 | 1.971.193.000.000 | 39,4% |
20 | Thu cổ phần hóa DNNN địa phương | 4.000.000.000.000 | 2.000.000.000.000 | 50,0% |
II | Thu từ dầu thô | 1.250.000.000.000 | 1.973.095.597.775 | 157,8% |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 18.600.000.000.000 | 22.576.051.006.058 | 121,4% |
1 | Thuế xuất khẩu | 150.000.000.000 | 52.327.415.134 | 34,9% |
2 | Thuế nhập khẩu | 4.500.000.000.000 | 3.430.042.821.657 | 76,2% |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 380.000.000.000 | 423.719.000.041 | 111,5% |
4 | Thuế bảo vệ môi trường XNK | 10.000.000.000 | 9.834.710.802 | 98,3% |
5 | Thuế giá trị gia tăng | 13.560.000.000.000 | 18.566.451.480.554 | 136,9% |
6 | Thu khác |
| 93.675.577.870 |
|
IV | Thu viện trợ |
| 34.215.963.303 |
|
B | Vay của NSNN |
| 933.131.176.298 |
|
C | Thu kết dư NS năm trước |
| 31.621.603.936.592 |
|
D | Thu chuyển nguồn |
| 80.333.512.100.276 |
|
E | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
| 1.908.702.234.373 |
|
F | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán đầu năm | Quyết toán |
| TỔNG CHI (A B) | 109.381.991.000.000 | 196.381.782.638.705 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 108.592.991.000.000 | 196.366.387.474.444 |
I | Chi đầu tư phát triển | 51.241.326.000.000 | 37.637.704.524.432 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 50.541.326.000.000 | 36.582.422.105.377 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 9.000.990.230.052 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
2 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 550.000.000.000 | 1.050.000.000.000 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 150.000.000.000 | 5.282.419.055 |
4 | Chi đầu tư phát triển khác |
| |
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 439.900.000.000 | 3.360.329.317 |
III | Chi thường xuyên | 47.359.116.000.000 | 46.900.583.283.032 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 14.658.256.000.000 | 14.822.849.074.572 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 801.306.000.000 | 189.600.225.821 |
IV | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 6.891.333.000.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 2.650.856.000.000 |
|
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460.000.000 | 10.460.000.000 |
VII | Chi chuyển nguồn |
| 111.809.394.337.663 |
VIII | Chi bổ sung cho cấp dưới |
|
|
1 | Bổ sung cân đối |
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
|
|
IX | Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
| 4.885.000.000 |
B | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 789.000.000.000 | 15.395.164.261 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán đầu năm | Quyết toán |
| TỔNG CHI (A B) | 75.863.600.000.000 | 114.112.521.125.659 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 75.074.600.000.000 | 114.097.125.961.398 |
I | Chi đầu tư phát triển | 27.825.576.000.000 | 12.937.532.350.307 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 27.125.576.000.000 | 11.882.249.931.252 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 438.498.012.882 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 275.120.700.931 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 524.513.601.243 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 485.181.513.112 |
- | Chi văn hóa thông tin |
| 14.369.441.440 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 421.522.778.869 |
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 724.360.602.188 |
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 8.461.098.401.353 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 452.591.647.990 |
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 75.433.551.950 |
- | Chi đầu tư khác |
| 9.559.679.294 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
- | Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước | 19.284.975.000.000 | 9.671.854.406.110 |
- | Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước | 7.840.601.000.000 | 2.210.395.525.142 |
2 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 550.000.000.000 | 1.050.000.000.000 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 150.000.000.000 | 5.282.419.055 |
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 439.900.000.000 | 3.360.329.317 |
III | Chi thường xuyên | 22.318.123.000.000 | 17.024.953.462.564 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.186.683.000.000 | 2.062.067.920.322 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 801.306.000.000 | 189.600.225.821 |
3 | Chi quốc phòng | 575.142.000.000 | 654.279.084.000 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 575.000.000.000 | 903.671.820.084 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 3.034.481.000.000 | 2.835.097.248.386 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 594.282.000.000 | 340.667.777.992 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 86.000.000.000 | 83.984.087.676 |
8 | Chi thể dục thể thao | 690.844.000.000 | 471.404.534.378 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 846.642.000.000 | 450.740.033.069 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 8.773.494.000.000 | 6.643.397.722.203 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.855.176.000.000 | 1.369.602.385.287 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 701.635.000.000 | 688.843.438.908 |
13 | Chi thường xuyên khác | 597.438.000.000 | 331.597.184.438 |
IV | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 2.593.154.000.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 1.612.017.000.000 |
|
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460.000.000 | 10.460.000.000 |
VII | Chi chuyển nguồn |
| 58.911.500.410.589 |
VIII | Chi bổ sung cho cấp dưới | 20.275.370.000.000 | 25.204.434.408.621 |
1 | Bổ sung cân đối | 14.066.692.000.000 | 14.066.692.000.000 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 6.208.678.000.000 | 11.137.742.408.621 |
IX | Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
| 4.885.000.000 |
B | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 789.000.000.000 | 15.395.164.261 |
- 1 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 313/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành