Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hng năm;

Xét Báo cáo s 414/BC-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021; Báo cáo thẩm tra s 112/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình, bổ sung số 434/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của UBND Thành phố và ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:

a) Tổng thu ngân sách địa phương:

b) Tổng chi ngân sách địa phương:

c) Vay của ngân sách địa phương:

d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương:

e) Kết dư ngân sách địa phương:

3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp Thành phố:

a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố:

b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố:

c) Vay của ngân sách cấp Thành phố:

d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp Thành phố:

e) Kết dư ngân sách cấp Thành phố:

324.133.196.629.238 đồng

 

217.316.445.170.075 đồng

196.366.387.474.444 đồng

933.131.176.298 đồng

15.395.164.261 đồng

21.867.793.707.668 đồng

 

121.455.598.768.413 đồng

114.097.125.961.398 đồng

933.131.176.298 đồng

15.395.164.261 đồng

8.276.208.819.052 đồng

(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Điều khoản thi hành:

1. Giao UBND Thành phố:

- Thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2021 theo quy định.

- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư ngân sách năm 2021 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2021 sang năm 2022 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 tại kỳ họp cuối năm 2023.

2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khóa XVI kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TPHN;
- Các vị Đại biểu HĐND Thành phố;
- Văn phòng Thành ủy và các Ban của Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP, VP UBNDTP;
- Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các cơ quan thông tấn báo chí;
- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

TT

Tên phụ lục

Ký hiệu

1

Quyết toán ngân sách địa phương năm 2021

Phụ lục 1

2

Quyết toán thu ngân sách Nhà nước năm 2021

Phụ lục 2

3

Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021

Phụ lục 3

4

Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố năm 2021

Phụ lục 4

5

Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố và QHTX năm 2021

Phụ lục 5

6

Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2021

Phụ lục 6

7

Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2021

Phụ lục 7

8

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2021

Phụ lục 8

9

Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2021

Phụ lục 9

 

PHỤ LỤC 01

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Trung ương giao

HĐND Thành ph giao

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

235.521.000.000.000

251.321.000.000.000

324.133.196.629.238

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

215.671.000.000.000

231.471.000.000.000

299.549.834.062.102

2

Thu từ dầu thô

1.250.000.000.000

1.250.000.000.000

1.973.095.597.775

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

18.600.000.000.000

18.600.000.000.000

22.576.051.006.058

4

Thu viện trợ

 

 

34.215.963.303

B

Thu ngân sách địa phương

96.361.761.000.000

107.785.791.000.000

217.316.445.170.075

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

89.202.760.000.000

100.626.790.000.000

103.452.626.898.834

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

7.159.001.000.000

7.159.001.000.000

1.908.702.234.373

 

- Bổ sung có mục tiêu

7.159.001.000.000

7.159.001.000.000

1.908.702.234.373

3

Thu kết dư ngân sách năm 2020

 

 

31.621.603.936.592

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2020 sang năm 2021

 

 

80.333.512.100.276

5

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

97.168.961.000.000

108.592.991.000.000

196.366.387.474.444

I

Chi trong cân đối ngân sách địa phương

97.168.961.000.000

108.592.991.000.000

84.552.108.136.781

1

Chi đầu tư phát triển

41.788.264.000.000

51.241.326.000.000

37.637.704.524.432

2

Chi thường xuyên

47.359.116.000.000

47.359.116.000.000

46.900.583.283.032

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

524.900.000.000

439.900.000.000

3.360.329.317

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

10.460.000.000

10.460.000.000

10.460.000.000

5

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

5.679.318.000.000

6.891.333.000.000

 

6

Dự phòng ngân sách

1.806.903.000.000

2.650.856.000.000

 

II

Chi nộp ngân sách cấp Trung ương

 

 

4.885.000.000

III

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2021 sang năm 2022

 

 

111.809.394.337.663

D

Vay của NSĐP

1.596.200.000.000

1.596.200.000.000

933.131.176.298

E

Trả nợ gốc của NSĐP

789.000.000.000

789.000.000.000

15.395.164.261

F

Kết dư ngân sách địa phương

 

 

21.867.793.707.668

 

PHỤ LỤC 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND Thành phố giao

Quyết toán

T lệ QT/DT

A

Thu NSNN trên địa bàn

251.321.000.000.000

324.133.196.629.238

129,0%

I

Thu nội địa

231.471.000.000.000

299.549.834.062.102

129,4%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

50.985.000.000.000

53.253.463.631.182

104,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

14.500.000.000.000

14.506.190.490.203

100,0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.600.000.000.000

3.248.548.165.105

90,2%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

32.000.000.000.000

34.670.318.727.583

108,3%

 

- Thuế tài nguyên

12.000.000.000

13.108.191.286

109,2%

 

- Thu từ khí và lãi khí được chia

870.000.000.000

815.298.057.005

93,7%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.100.000.000.000

2.023.608.250.450

96,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.000.000.000.000

813.800.891.926

81,4%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

215.000.000.000

279.208.328.948

129,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

800.000.000.000

858.480.728.886

107,3%

 

- Thuế tài nguyên

85.000.000.000

72.118.300.690

84,8%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20.540.000.000.000

24.516.863.561.440

119,4%

 

Thuế giá trị gia tăng

6.220.000.000.000

6.628.052.719.874

106,6%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.300.000.000.000

2.294.410.424.889

99,8%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.014.000.000.000

15.585.377.339.993

129,7%

 

Thuế tài nguyên

6.000.000.000

9.023.076.684

150,4%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

51.656.000.000.000

63.454.554.485.524

122,8%

 

Thuế giá trị gia tăng

22.500.000.000.000

24.777.946.721.665

110,1%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000.000.000.000

922.311.767.839

92,2%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.144.000.000.000

37.737.511.423.221

134,1%

 

Thuế tài nguyên

12.000.000.000

16.784.572.799

139,9%

5

Lệ phí trước bạ

7.800.000.000.000

7.801.189.204.871

100,0%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

131.662.630

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500.000.000.000

550.510.626.898

110,1%

8

Thuế thu nhập cá nhân

25.900.000.000.000

31.642.968.638.187

122,2%

9

Thuế bảo vệ môi trường

7.400.000.000.000

5.225.773.585.616

70,6%

10

Thu phí và lệ phí

17.584.000.000.000

16.282.381.095.799

92,6%

 

Phí và lệ phí trung ương

15.784.000.000.000

15.198.416.600.547

96,3%

 

Phí và lệ phí địa phương

1.800.000.000.000

1.083.964.495.252

60,2%

11

Tiền sử dụng đất

22.700.000.000.000

16.525.909.307.437

72,8%

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

600.000.000.000

459.661.148.086

76,6%

13

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

6.000.000.000.000

10.217.959.216.773

170,3%

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã

130.000.000.000

238.599.850.761

183,5%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

16.000.000.000

47.075.635.236

294,2%

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

700.000.000.000

57.952.715.859.467

8279,0%

17

Thu khác ngân sách

7.500.000.000.000

5.082.377.293.539

67,8%

 

Thu khác ngân sách

7.500.000.000.000

4.598.888.176.429

61,3%

 

Các khoản huy động, đóng góp

 

483.489.117.110

 

18

Thu Xổ số kiến thiết

360.000.000.000

302.898.008.206

84,1%

19

Chênh lệch thu chi NHNN

5.000.000.000.000

1.971.193.000.000

39,4%

20

Thu cổ phần hóa DNNN địa phương

4.000.000.000.000

2.000.000.000.000

50,0%

II

Thu từ dầu thô

1.250.000.000.000

1.973.095.597.775

157,8%

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

18.600.000.000.000

22.576.051.006.058

121,4%

1

Thuế xuất khẩu

150.000.000.000

52.327.415.134

34,9%

2

Thuế nhập khẩu

4.500.000.000.000

3.430.042.821.657

76,2%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

380.000.000.000

423.719.000.041

111,5%

4

Thuế bảo vệ môi trường XNK

10.000.000.000

9.834.710.802

98,3%

5

Thuế giá trị gia tăng

13.560.000.000.000

18.566.451.480.554

136,9%

6

Thu khác

 

93.675.577.870

 

IV

Thu viện trợ

 

34.215.963.303

 

B

Vay của NSNN

 

933.131.176.298

 

C

Thu kết dư NS năm trước

 

31.621.603.936.592

 

D

Thu chuyển nguồn

 

80.333.512.100.276

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

 

1.908.702.234.373

 

F

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Quyết toán

 

TỔNG CHI (A B)

109.381.991.000.000

196.381.782.638.705

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

108.592.991.000.000

196.366.387.474.444

I

Chi đầu phát triển

51.241.326.000.000

37.637.704.524.432

1

Chi đầu tư cho các dự án

50.541.326.000.000

36.582.422.105.377

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

9.000.990.230.052

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

550.000.000.000

1.050.000.000.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

150.000.000.000

5.282.419.055

4

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

439.900.000.000

3.360.329.317

III

Chi thường xuyên

47.359.116.000.000

46.900.583.283.032

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

14.658.256.000.000

14.822.849.074.572

2

Chi khoa học và công nghệ

801.306.000.000

189.600.225.821

IV

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

6.891.333.000.000

 

V

Dự phòng ngân sách

2.650.856.000.000

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460.000.000

10.460.000.000

VII

Chi chuyển nguồn

 

111.809.394.337.663

VIII

Chi bổ sung cho cấp dưới

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

IX

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

4.885.000.000

B

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

789.000.000.000

15.395.164.261

 

PHỤ LỤC 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Quyết toán

 

TNG CHI (A B)

75.863.600.000.000

114.112.521.125.659

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

75.074.600.000.000

114.097.125.961.398

I

Chi đầu tư phát triển

27.825.576.000.000

12.937.532.350.307

1

Chi đầu tư cho các dự án

27.125.576.000.000

11.882.249.931.252

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

438.498.012.882

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

-

Chi quốc phòng

 

275.120.700.931

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

524.513.601.243

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

485.181.513.112

-

Chi văn hóa thông tin

 

14.369.441.440

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

421.522.778.869

-

Chi bảo vệ môi trường

 

724.360.602.188

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

8.461.098.401.353

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

452.591.647.990

-

Chi bảo đảm xã hội

 

75.433.551.950

-

Chi đầu tư khác

 

9.559.679.294

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

-

Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước

19.284.975.000.000

9.671.854.406.110

-

Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước

7.840.601.000.000

2.210.395.525.142

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

550.000.000.000

1.050.000.000.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

150.000.000.000

5.282.419.055

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

439.900.000.000

3.360.329.317

III

Chi thường xuyên

22.318.123.000.000

17.024.953.462.564

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.186.683.000.000

2.062.067.920.322

2

Chi khoa học và công nghệ

801.306.000.000

189.600.225.821

3

Chi quốc phòng

575.142.000.000

654.279.084.000

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

575.000.000.000

903.671.820.084

5

Chi y tế, dân số và gia đình

3.034.481.000.000

2.835.097.248.386

6

Chi văn hóa thông tin

594.282.000.000

340.667.777.992

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

86.000.000.000

83.984.087.676

8

Chi thể dục thể thao

690.844.000.000

471.404.534.378

9

Chi bảo vệ môi trường

846.642.000.000

450.740.033.069

10

Chi các hoạt động kinh tế

8.773.494.000.000

6.643.397.722.203

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.855.176.000.000

1.369.602.385.287

12

Chi bảo đảm xã hội

701.635.000.000

688.843.438.908

13

Chi thường xuyên khác

597.438.000.000

331.597.184.438

IV

Chi tạo nguồn ci cách tiền lương

2.593.154.000.000

 

V

Dự phòng ngân sách

1.612.017.000.000

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460.000.000

10.460.000.000

VII

Chi chuyển nguồn

 

58.911.500.410.589

VIII

Chi bổ sung cho cấp dưới

20.275.370.000.000

25.204.434.408.621

1

Bổ sung cân đối

14.066.692.000.000

14.066.692.000.000

2

Bổ sung có mục tiêu

6.208.678.000.000

11.137.742.408.621

IX

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

4.885.000.000

B

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

789.000.000.000

15.395.164.261