Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP LẦN THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023, Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023, Báo cáo số 596/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 652/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện 24 dự án, với tổng diện tích 6.787.214 m2 đất, trong đó:

1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, công trình sự nghiệp công cấp địa phương... (điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 02 dự án, diện tích đất thu hồi 5.000 m2.

2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, điện lực, thông tin liên lạc... (điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 10 dự án, diện tích đất thu hồi 308.862 m2.

3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; khu văn hóa phục vụ công cộng; chợ... (điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 03 dự án, diện tích đất thu hồi 46.252 m2

4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn...(điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 09 dự án, diện tích đất thu hồi 6.427.100 m2.

(Có phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐNĐ, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng


PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất chưa có rừng

Toàn tỉnh

360.114

11.800

-

-

29.440

289.434

I

Điểm a khoản 3 Điều 62

5.000

-

-

-

-

5.000

Huyện Mai Sơn

1

Kho vật chứng của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mai Sơn

Thị trấn Hát Lót

500

500

Điểm a

số 128/QĐ-CCTHADS ngày 12/04/2023, số 443/QĐ-CTHSDS ngày 30/12/2022 của Cục Thi hành án

Nguồn NSNN, kinh phí không thực hiện tự chủ

Huyện Yên Châu

2

Trường mầm non Ánh Sao

Xã Chiềng Pằn

4.500

4.500

Điểm a

NQ số 186/NQ-HĐND ngày 26/6/2023 của HĐND huyện

Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM

II

Điểm b khoản 3 Điều 62

308.862

11.800

-

-

29.440

238.182

Huyện Thuận Châu

3

Đường liên xã Long Hẹ - Phổng Lập

xã Long Hẹ, xã Phổng Lập

202.200

3.000

29.440

140.320

Điểm b

Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện

CTMTQG GNBV

Huyện Sông Mã

4

Cải tạo, CQT đường dây và các trạm biến áp trên địa bàn huyện Sông Mã, Sốp Cộp năm 2024

xã Chiềng Khương, Chiềng Cang, Yên Hưng, Chiềng Sơ, Mường Sai, Đứa Mòn, Nà Nghịu

1.042

1.042

Điểm b

1284/QĐ-VNNNPC ngày 15/6/2023

Điện lực VN

Huyện Sốp Cộp

5

Kè chống sạt bờ suối Nậm Ca Nậm Lạnh, bảo vệ trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp; Xã Nậm Lạnh

30.900

8800

22.100

Điểm b

số 1592/QĐ-TTg ngày 23/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ

Vốn vay ODA và vốn đối ứng UBND tỉnh Sơn La

Huyện Mai Sơn

6

Đường giao thông đến bản Rừng Thông, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn

xã Mường Bon; Nà Bó

18.600

18.600

Điểm b

số 1069/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện

Vốn chương trình MTQG xây dựng NTM, NS tỉnh và nhân dân đóng góp

Huyện Yên Châu

7

Nâng cấp đường Bó Rôm - Hang Căn xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

10.000

10.000

Điểm b

NQ số 181/NQ-HĐND ngày 2/3/2023 của HĐND huyện Yên Châu

Vốn Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS

8

Nâng cấp đường Huổi Toi - Pá Hốc xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc

10.000

10.000

Điểm b

NQ số 181/NQ-HĐND ngày 2/3/2023 của HĐND huyện Yên Châu

Vốn Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS

9

Đường liên xã Mường Lựm huyện Yên châu qua suối đi Tân Lập huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La (giai đoạn 2)

Xã Mường Lựm

30.000

30.000

Điểm b

NQ số 278/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh

Ngân sách TƯ và các nguồn hợp pháp khác

10

Cải tạo, CQT đường dây và các trạm biến áp trên địa bàn huyện Mai Sơn, huyện Yên Châu năm 2024

Xã Chiềng Pằn, Mường Lựm, Tú Nang, TT. Yên Châu

320

320

Điểm b

QĐ số 1284/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc

Vốn đầu tư xây dựng năm 2024

Huyện Mộc Châu

11

Xử lý khắc phục sạt lở do thiên tai khu vực trung tâm xã Quy Hướng huyện Mộc Châu

Xã Quy Hướng

4.400

4.400

Điểm b

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương

12

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước đoạn Km36-Km 41+379 (xã Quy Hướng), xử lý các vị trí có nguy cơ tai nạn và một số vị trí tiền ẩn mất an toàn giao thông (Km 37+650-Km37+850 và Km40+00 Km 40+150), QL43, tỉnh Sơn La

Xã Nà Mường, xã Quy Hướng

1.400

1.400

Điểm b

số 2769/QĐ-CĐBVN ngày 09/8/2023 của Cục đường bộ Việt Nam

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)

III

Điểm c khoản 3 Điều 62

46.252

-

-

-

-

46.252

Huyện Yên Châu

13

Nhà văn hóa bản Ái

Xã Phiêng Khoài

300

300

Điểm c

NQ số 181/NQ-HĐND ngày 2/3/2023 của HĐND huyện Yên Châu

Vốn Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS

Huyện Sốp Cộp

14

Nghĩa trang nhân dân huyện

Xã Sốp Cộp

35.000

35.000

Điểm c

số 90/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của HĐND huyện Sốp Cộp

Nguồn BSCD được phân cấp Ngân sách huyện

Huyện Sông Mã

15

Sân thể thao xã Mường Sai

Xã Mường Sai

10.952

10.952

Điểm c

số 578/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Sông Mã

Ngân sách huyện

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Điểm d khoản 3 Điều 62

6.427.100

Huyện Mộc Châu

1

Khu dân cư dịch vụ du lịch đồi chè

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu, xã Phiêng Luông

2.393.700

Điểm đ

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

2

Khu dân cư dịch vụ du lịch

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

667.200

Điểm d

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

3

Khu dân cư lân cận trung tâm du lịch trọng điểm

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

476.800

Điểm d

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

4

Khu dân cư phố núi và biệt thự sinh thái

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu, xã Phiêng Luông

890.000

Điểm d

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

5

Khu ở số 03 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu, xã Mường Sang

540.000

Điểm d

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

6

Khu ở tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu (khu số 05)

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

115.400

Điểm d

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

7

Khu ở số 01 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu, xã Mường Sang

396.000

Điểm d

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

8

Khu ở số 02 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Xã Mường Sang

199.000

Điểm d

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách

9

Khu ở số 04 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu

749.000

Điểm đ

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Ngoài ngân sách