HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2008/NQ-HĐND | Pleiku, ngày 26 tháng 9 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHÓANG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (BẤT THƯỜNG)
(Ngày 26 tháng 9 năm 2008)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2678/TTr-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp thứ Mười sáu (bất thường), Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai như nội dung Tờ trình số 2678/TTr-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
Đối tượng chịu phí và đối tượng nộp phí khai thác khóang sản:
a. Đối tượng chịu phí: là một số loại đá, Fenspat, sỏi, cát, đất, than, nước khóang thiên nhiên, sa khóang than (ilmenit), một số quặng khóang sản kim loại, quặng apatit.
b. Đối tượng nộp phí: là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khóang sản thuộc đối tượng chịu phí.
2. Mức thu:
TT | Loại khóang sản | ĐVT | Mức thu (đồng) |
1 | Đá: |
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 50.000 |
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...) | m3 | 50.000 |
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 |
d | Các loại đá khác (đá làm ximăng, khóang chất công nghiệp...) | m3 | 2.000 |
2 | Fenspat | m3 | 20.000 |
3 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
4 | Cát: |
|
|
a | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 3.000 |
b | Cát thủy tinh | m3 | 5.000 |
c | Các loại cát khác | m3 | 2.000 |
5 | Đất: |
|
|
a | Đất sét làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
b | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 |
c | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 |
d | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
6 | Than: |
|
|
a | Than đá | tấn | 6.000 |
b | Than bùn | tấn | 2.000 |
c | Các loại than khác | tấn | 4.000 |
7 | Nước khóang thiên nhiên | m3 | 2.000 |
8 | Sa khóang titan (ilmenit) | tấn | 50.000 |
9 | Quặng apatit | tấn | 3.000 |
10 | Quặng khóang sản kim loại: |
|
|
a | Quặng mangan | tấn | 30.000 |
b | Quặng sắt | tấn | 40.000 |
c | Quặng chì | tấn | 180.000 |
d | Quặng kẽm | tấn | 180.000 |
e | Quặng đồng | tấn | 35.000 |
f | Quặng bô xít | tấn | 30.000 |
g | Quặng thiếc | tấn | 180.000 |
h | Quặng crômit | tấn | 40.000 |
i | Quặng khóang sản kim loại khác | tấn | 10.000 |
3. Chế độ thu nộp:
a. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khóang sản.
b. Cơ quan, đơn vị thu phí: Cơ quan thuế địa phương (không sử dụng mức trích để lại).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành quyết định và tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa IX, nhiệm kỳ 2004 - 2009, Kỳ họp thứ Mười sáu (bất thường) thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 55/2008/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII kỳ họp thứ 20 ban hành
- 3 Nghị quyết 143/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Thông tư 67/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 6 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 9 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 55/2008/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII kỳ họp thứ 20 ban hành
- 2 Nghị quyết 143/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên