HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020), TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 7495/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020), tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) (Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Quy hoạch, thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khoá IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2015 | Quy hoạch được duyệt theo NQ 107 | Điều chỉnh QH đến năm 2020 | So sánh |
| ||
Cấp trên phân khai | Cấp tỉnh xác dịnh | Tổng | Điều chỉnh 2020/NQ 107 |
| ||||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(6)+(5) | (8)=(7)-(4) |
|
I | Tổng diện tích tự nhiên | 978.334 | 977.354 | x | 978.334 | 978.334 |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 909.458 | 890.932 | 896.810 | 1 | 896.811 | 5.879 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 21.044 | 20.200 | 19.944 |
| 19.944 | -256 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11.872 | 15.000 | 14.320 |
| 14.320 | -680 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 42.439 |
| x | 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 304.224 | 214.491 | x | 238.670 | 238.670 | 24.179 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 148.902 | 172.800 | 172.800 |
| 172.800 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 83.665 | 84.153 | 84.119 |
| 84.119 | -34 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 307.100 | 334.523 | 339.557 |
| 339.557 | 5.034 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.887 | 3.100 | 3.243 |
| 3.243 | 143 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 55.248 | 74.474 | 74.987 |
| 74.987 | 513 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 2.506 | 4.781 | 4.781 |
| 4.781 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | 528 | 653 | 646 |
| 646 | -7 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 258 | 620 | 620 |
| 620 |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 145 | 654 | x | 301 | 301 | -353 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 485 |
| x | 732 | 732 | 732 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 666 |
| x | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 942 | 1.961 | x | 2.575 | 2.575 | 614 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 21.323 | 31.109 | 30.290 |
| 30.290 | -819 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hoá | 98 | 263 | 405 |
| 405 | 142 |
|
- | Đất cơ sở y tế | 102 | 122 | 133 |
| 133 | 11 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 906 | 1.050 | 1.052 | 337 | 1.389 | 339 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 369 | 2.047 | 920 | 27 | 947 | -1.100 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 119 | 1.200 | 1.342 |
| 1.342 | 142 |
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 63 | 200 | 333 | 77 | 410 | 210 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 8.841 |
| x | 9.708 | 9.708 | 9.708 |
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | 3.544 | 3.685 | 3.773 |
| 3.773 | 88 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 223 |
| x | 329 | 329 | 329 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 56 |
| x | 69 | 69 | 69 |
|
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
| x |
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | 438 |
| x | 474 | 474 | 474 |
|
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.052 | 1.171 | x | 1.434 | 1.434 | 263 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 13.629 | 11.948 | 6.536 |
| 6.536 | -5.412 |
|
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
| x | 2.467 | 2.467 | 2.467 |
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 80.102 | 90.384 | 81.495 |
| 81.495 | -8.889 |
|
Ghi chú: x: chỉ tiêu không được cấp trên phân bổ.
*: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng | Các năm kế hoạch | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 978.334 | 978.334 | 978.334 | 978.334 | 978.334 | 978.334 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 909.458 | 910.338 | 906.957 | 903.575 | 900.193 | 896.811 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21.044 | 20.961 | 20.706 | 20.452 | 20.198 | 19.944 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.872 | 11.474 | 12.186 | 12.897 | 13.609 | 14.320 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 42.439 | 40.964 | 40.223 | 39.482 | 38.741 | 38.000 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 304.224 | 305.361 | 288.688 | 272.015 | 255.342 | 238.670 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 148.902 | 150.904 | 156.378 | 161.852 | 167.326 | 172.800 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 83.665 | 83.225 | 83.449 | 83.672 | 83.896 | 84.119 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 307.100 | 306.544 | 314.797 | 323.051 | 331.304 | 339.557 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.887 | 1.902 | 2.237 | 2.573 | 2.908 | 3.243 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 55.248 | 57.522 | 61.889 | 66.255 | 70.621 | 74.987 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.506 | 2.305 | 2.924 | 3.543 | 4.162 | 4.781 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 528 | 484 | 525 | 565 | 606 | 646 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 258 | 395 | 452 | 508 | 564 | 620 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 145 | 133 | 175 | 217 | 259 | 301 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 485 | 634 | 658 | 683 | 707 | 732 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 666 | 893 | 1.032 | 1.171 | 1.311 | 1.450 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 942 | 962 | 1.365 | 1.768 | 2.172 | 2.575 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 21.323 | 22.794 | 24.668 | 26.542 | 28.416 | 30.290 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 88 | 118 | 244 | 369 | 494 | 620 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 31 | 31 | 204 | 377 | 549 | 722 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 63 | 97 | 175 | 253 | 331 | 410 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8.841 | 8.848 | 9.063 | 9.278 | 9.493 | 9.708 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.544 | 3.686 | 3.708 | 3.729 | 3.751 | 3.773 |
2.15 | Đất xây dựng TSCQ | TSC | 223 | 224 | 250 | 276 | 302 | 329 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 56 | 61 | 69 | 69 | 69 | 69 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 438 | 452 | 458 | 463 | 469 | 474 |
2.19 | Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.052 | 1.190 | 1.251 | 1.312 | 1.373 | 1.434 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 13.629 | 10.473 | 9.489 | 8.505 | 7.521 | 6.536 |
- 1 Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 2 Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 3 Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 357/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 357/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng