HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 là 28 dự án với tổng diện tích đất là 102,72 ha, cụ thể như sau:
1. Thành phố Ninh Bình: 02 dự án với diện tích 0,82 ha đất phi nông nghiệp.
2. Thành phố Tam Điệp: 01 dự án với diện tích 44,21 ha, trong đó: 2,04 ha đất trồng lúa, 39,84 ha đất rừng phòng hộ, 2,19 ha đất nông nghiệp còn lại, 0,08 ha đất phi nông nghiệp và 0,06 ha đất chưa sử dụng.
3. Huyện Hoa Lư: 02 dự án với diện tích 0,18 ha, trong đó: 0,03 ha đất nông nghiệp còn lại và 0,15 ha đất phi nông nghiệp.
4. Huyện Gia Viễn: 03 dự án với diện tích 4 ha, trong đó: 2,3 ha đất trồng lúa, 0,55 ha đất phi nông nghiệp và 1,15 ha đất chưa sử dụng.
5. Huyện Nho Quan: 02 dự án với diện tích 7,61 ha, trong đó: 7,12 ha đất trồng lúa và 0,49 ha đất chưa sử dụng.
6. Huyện Yên Khánh: 05 dự án với diện tích 6,45 ha, trong đó: 5,9 ha đất trồng lúa, 0,10 ha đất nông nghiệp còn lại và 0,45 ha đất phi nông nghiệp.
7. Huyện Yên Mô: 09 dự án với diện tích 13,22 ha, trong đó: 8,52 ha đất trồng lúa, 1,37 ha đất nông nghiệp còn lại, 2,49 ha đất phi nông nghiệp và 0,84 ha đất chưa sử dụng.
8. Huyện Kim Sơn: 04 dự án với diện tích 26,23 ha, trong đó: 12,76 ha đất trồng lúa, 5,69 ha đất nông nghiệp còn lại, 6,28 ha đất phi nông nghiệp và 1,5 ha đất chưa sử dụng.
(có Danh mục dự án phải thu hồi đất kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên dự án | Địa điểm (xã, phường) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện dự án | Loại đất thu hồi | |||||||
Văn bản về đầu tư | Về quy hoạch sử dụng đất | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TOÀN TỈNH |
|
|
| 102,72 | 87,86 | 38,64 | 39,84 | 0,00 | 9,38 | 10,82 | 4,04 |
A | THÀNH PHỐ NINH BÌNH |
|
|
| 0,82 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,82 | 0,00 |
I | Đất giáo dục |
|
|
| 0,82 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,82 | 0,00 |
1 | Xây dựng trường | Phường Ninh Khánh |
| Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,72 | 0 |
|
|
|
| 0,72 |
|
2 | Mở rộng Trường tiểu học Đinh Tiên hoàng | Phường Bích Đào |
| Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,1 | 0 |
|
|
|
| 0,1 |
|
B | THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP |
|
|
| 44,21 | 44,07 | 2,04 | 39,84 | 0 | 2,19 | 0,08 | 0,06 |
I | Đất khai thác khoáng sản |
|
|
| 44,21 | 44,07 | 2,04 | 39,84 | 0 | 2,19 | 0,08 | 0,06 |
1 | Dự án cấp hành lang an toàn khai thác khoáng sản cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy xi măng Duyên Hà | Phường Tân Bình |
| QHSDĐ | 17,06 | 17,06 |
| 14,87 |
| 2,19 |
|
|
Xã Yên Sơn |
| QHSDĐ | 27,15 | 27,01 | 2,04 | 24,97 |
|
| 0,08 | 0,06 | ||
C | HUYỆN HOA LƯ |
|
|
| 0,18 | 0,03 | 0 | 0 | 0 | 0,03 | 0,15 | 0 |
I | Đất ở |
|
|
| 0,05 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,05 | 0 |
1 | Khu dân cư Nam Bình Hà | Xã Ninh Mỹ | Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,05 | 0 |
|
|
|
| 0,05 |
|
II | Đất giao thông |
|
|
| 0,13 | 0,03 | 0 | 0 | 0 | 0,03 | 0,01 | 0 |
1 | Đường giao thông trong khu dân cư Nam Bình Hà | Xã Ninh Mỹ | Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,13 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | 0,1 |
|
D | HUYỆN GIA VIỄN |
|
|
| 4,00 | 2,30 | 2,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,55 | 1,15 |
I | Đất ở |
|
|
| 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Khu dân cư Lãng Nội | Xã Gia Lập |
| Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
II | Đất giao thông |
|
|
| 3,7 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0,55 | 1,15 |
1 | Đất giao thông thôn Lãng Nội | Xã Gia Lập |
| Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 2,9 | 2 | 2 |
|
|
| 0,55 | 0,35 |
2 | Bến thủy nội địa Gia Tân | Xã Gia Tân | Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 14/5/2020; Giấy chứng nhận đăng ký | QHSDĐ | 0,8 | 0 |
|
|
|
|
| 0,8 |
E | HUYỆN NHO QUAN |
|
|
| 7,61 | 7,12 | 7,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,49 |
I | Đất thể thao |
|
|
| 1,32 | 1,32 | 1,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Sân thể thao xã | Xã Cúc Phương | Quyết định số 6508/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | QHSDĐ | 1,32 | 1,32 | 1,32 |
|
|
|
|
|
II | Đất ở |
|
|
| 6,29 | 5,80 | 5,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,49 |
1 | Khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Lạc |
|
| 6,29 | 5,80 | 5,80 |
|
|
|
| 0,49 |
F | HUYỆN YÊN KHÁNH |
|
|
| 6,45 | 6,00 | 5,9 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,45 | 0,00 |
I | Đất ở |
|
|
| 2,20 | 1,86 | 1,76 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,34 | 0,00 |
1 | Khu dân cư Bản Điển cửa Hiếu đường đi Khánh Thủy | Xã Khánh Mậu | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1212/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện | QHSDĐ | 2,00 | 1,66 | 1,66 |
|
| 0,00 | 0,34 |
|
2 | Đất xen kẹt trong khu dân cư | Xã Khánh Thiện |
| QHSDĐ | 0,20 | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | 0,00 |
|
II | Đất giao thông |
|
|
| 4,25 | 4,14 | 4,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,00 |
1 | Đường vào trung tâm xã Khánh Lợi | Xã Khánh Lợi | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh | QHSDĐ | 0,13 | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,00 | 0,01 |
|
2 | Cảng bốc xếp hàng hóa | Xã Khánh Thiện | Giấy chứng nhận đầu tư số 5130305178 ngày 15/5/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 3,82 | 3,82 | 3,82 |
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã từ đường Thanh Niên đi Khánh Thủy (đoạn ĐT 480 Khánh Hải đến cầu Tiến xã Khánh Hội) | Xã Khánh Hải | Quyết định số 419/QĐ- UBND ngày 09/4/2020 của UBND huyện Yên Khánh | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,30 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 0,10 |
|
G | HUYỆN YÊN MÔ |
|
|
| 13,22 | 9,89 | 8,52 | 0,00 | 0,00 | 1,37 | 2,49 | 0,84 |
I | Đất ở |
|
|
| 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Khu dân cư | Xã Mai Sơn | Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 27/11/2019 | QHSDĐ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
II | Đất giáo dục |
|
|
| 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Mở rộng trường mầm non khu Bách Thảo | Xã Yên Mỹ | Quyết định số 46/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 | QHSDĐ | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
| 0,00 |
|
III | Đất giao thông |
|
|
| 7,62 | 6,42 | 6,42 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,36 | 0,84 |
1 | Dự án tuyến đường kết nối Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình với Quốc lộ 1A | Xã Khánh Thượng |
| QHSDĐ | 3,37 | 3,10 | 3,10 |
|
|
| 0,25 | 0,02 |
Xã Mai Sơn |
| QHSDĐ | 4,25 | 3,32 | 3,32 |
|
|
| 0,11 | 0,82 | ||
IV | Đất thủy lợi |
|
|
| 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
1 | Xây dựng Cơ sở hạ tầng tái cơ cấu nông nghiệp giai đoạn I xã Yên Thái, huyện Yên Mô | Xã Yên Thái | Quyết định số 1858/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình | QHSDĐ | 0,06 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| 0,01 |
|
V | Đất văn hóa |
|
|
| 0,32 | 0,32 | 0,22 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,00 |
1 | Mở rộng nhà thiếu nhi | Thị trấn Yên Thịnh |
| QHSDĐ | 0,32 | 0,32 | 0,22 |
|
| 0,1 |
|
|
VI | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,00 |
1 | Mở rộng trụ sở chi cục thi hành án | Thị trấn Yên Thịnh |
| QHSDĐ | 0,10 | 0,00 |
|
|
|
| 0,10 |
|
VII | Đất tôn giáo |
|
|
| 0,15 | 0,04 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,02 | 0,11 | 0,00 |
1 | Mở rộng chùa Bồ Vi | Thị trấn Yên Thịnh |
| QHSDĐ | 0,15 | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,11 |
|
VIII | Đất chợ |
|
|
| 2,47 | 1,47 | 1,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 |
1 | Xây dựng chợ Ngò | Thị trấn Yên Thịnh |
|
| 2,47 | 1,47 | 1,47 |
|
|
| 1 |
|
IX | Đất thể thao |
|
|
| 2,16 | 1,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,25 | 0,91 | 0,00 |
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu trung tâm TDTT kết hợp công viên cây xanh | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 1603/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 | QHSDĐ | 2,16 | 1,25 |
|
|
| 1,25 | 0,91 |
|
H | HUYỆN KIM SƠN |
|
|
| 26,23 | 18,45 | 12,76 | 0,00 | 0,00 | 5,69 | 6,28 | 1,50 |
I | Đất giao thông |
|
|
| 21,10 | 18,05 | 12,76 | 0,00 | 0,00 | 5,29 | 3,05 | 0,00 |
1 | Cải tạo cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm | Huyện Kim Sơn | Quyết định số 1085/QĐ- TTg ngày 23/8/2019 | QHSDĐ | 13,11 | 12,47 | 11,14 |
|
| 1,33 | 0,64 |
|
2 | Đường Bái Đính - Kim Sơn (Nâng cấp đê hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp với giao thông đoạn từ Bái Đính đi Kim Sơn) | Huyện Kim Sơn |
| QHSDĐ | 7,99 | 5,58 | 1,62 |
|
| 3,96 | 2,41 |
|
II | Đất thủy lợi |
|
|
| 4,73 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,23 | 1,5 |
1 | Xử lý đột xuất, cấp bách kè tả Vạc đoạn từ K22+800 đến K27+000 thuộc địa phận xã Kim Chính, trồng rừng ngập mặn kết hợp kè và tường chắn sóng đê biển Bình Minh III | Huyện Kim Sơn |
| QHSDĐ | 4,73 | 0 |
|
|
|
| 3,23 | 1,5 |
III | Đất tôn giáo |
|
|
| 0,4 | 0,4 | 0 | 0 | 0 | 0,4 | 0 | 0 |
1 | Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Kim Trung | Xã Kim Trung |
| QHSDĐ | 0,4 | 0,4 |
|
|
| 0,4 |
|
|
- 1 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7 Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Quy hoạch 2017
- 9 Luật Lâm nghiệp 2017
- 10 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 2 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7 Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu