HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm Nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 2755/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 532/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất 139 công trình, dự án với diện tích 353,08 ha, gồm: Đất nông nghiệp 218,49 ha; đất phi nông nghiệp 61,99 ha; đất chưa sử dụng 72,60 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 397.842 triệu đồng, trong đó:
- Thành phố Lai Châu: 21 dự án, với diện tích 71,50 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 143.151 triệu đồng;
- Huyện Tam Đường: 17 dự án, với diện tích 39,39 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 49.933 triệu đồng
- Huyện Than Uyên: 41 dự án, với diện tích 41,05 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 124.141 triệu đồng;
- Huyện Tân Uyên: 05 dự án, với diện tích 9,67 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 9.400 triệu đồng;
- Huyện Sìn Hồ: 11 dự án với diện tích 32,14 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 8.453 triệu đồng;
- Huyện Phong Thổ: 16 dự án với diện tích 90,50 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 43.444 triệu đồng
- Huyện Nậm Nhùn: 17 dự án với diện tích 48,42 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 11.070 triệu đồng
- Huyện Mường Tè: 11 dự án với diện tích 20,41 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 8.250 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 123 công trình, dự án với diện tích 163,88 ha, gồm: Đất trồng lúa 93,46 ha, đất rừng phòng hộ 70,42 ha, trong đó:
- Thành phố Lai Châu: 13 dự án, với diện tích 18,68 ha (đất trồng lúa 9,51 ha; đất rừng phòng hộ 9,17 ha);
- Huyện Tam Đường: 18 dự án, với diện tích 21,80 ha (đất trồng lúa 20,94 ha; đất rừng phòng hộ 0,86 ha);
- Huyện Than Uyên: 40 dự án, với diện tích 13,98 ha (đất trồng lúa 13,98 ha);
- Huyện Tân Uyên: 10 dự án, với diện tích 24,80 ha (đất trồng lúa 24,80 ha);
- Huyện Sìn Hồ: 13 dự án, với diện tích 28,36 ha (đất trồng lúa 10,34 ha; đất rừng phòng hộ 18,02 ha);
- Huyện Phong Thổ: 14 dự án, với diện tích 48,42 ha (đất trồng lúa 9,84 ha; đất rừng phòng hộ 38,58 ha);
- Huyện Nậm Nhùn: 09 dự án, với diện tích 6,19 ha (đất trồng lúa 2,40 ha; đất rừng phòng hộ 3,79 ha);
- Huyện Mường Tè: 06 dự án, với diện tích 1,65 ha (đất trồng lúa 1,65 ha);
(Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Xà Dề Phìn: Tổng diện tích rừng được phép chuyển mục đích sử dụng là 16,25 ha (rừng tự nhiên: 15,92 ha, rừng trồng: 0,33 ha).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điển thực hiện | Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) | Kinh phí | Sử dụng vào loại đất | |||
Tổng cộng | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (10) |
| Tổng cộng: 139 công trình, dự án |
| 353,08 | 218,49 | 61,99 | 72,60 | 397.842 |
|
| 71,50 | 43,97 | 18,62 | 8,91 | 143.151 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 14,27 | 6,04 | 6,03 | 2,20 | 42.300 |
|
1 | Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Đoàn Kết | Phường Đoàn Kết | 0,63 | 0,14 | 0,04 | 0,45 |
| BHK (0,06 ha), CLN (0,08 ha), ODT (0,04 ha), CSD (0,45 ha) (không GPMB, thuộc NM gạch tuylen cũ) |
2 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã San Thàng | 4,41 | 3,58 | 0,26 | 0,57 | 25.000 | LUK (0,2ha), NHK (1,08 ha), CNN (2,12 ha), NTS (0,18 ha), ONT (0,2 ha), CSD (0,57 ha) |
3 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bản Tả Xin Chải (Điều chỉnh, bổ sung vị trí, diện tích, loại đất) | Xã San Thàng; Phường Đông Phong | 1,20 | 0,20 | 1,00 |
| 4.200 | LUK (0,06ha), BHK (0,06 ha), CN (0,03 ha), NTS (0,05 ha), ONT (0,0… ha), ODT (0,05 ha), DTL (0,03 ha CQP (0,1 ha); DGT(0,8 ha) |
4 | Trụ sở phường Quyết Tiến | Phường Quyết Tiến | 0,70 |
|
| 0,70 |
| CSD (0,7 ha) (không phải GPMB) |
5 | Trường tiểu học Đoàn Kết | Phường Đoàn Kết | 1,80 | 1,30 | 0,20 | 0,30 | 4000 | BHK (0,4ha); CLN (0,9 ha); ODT 0,1 ha); DGT(0,1ha); BCS (0,3ha); |
6 | Đường giao thông bản Nậm Loỏng 1. phường Quyết Thắng (Điều chỉnh, bổ sung diện tích: loại đất) | Phường Quyết Thắng | 1,22 | 0,41 | 0,65 | 0,16 |
| LUK (0,18ha); BHK (0,23 ha); DGT (0,65 ha); BCS (0,16ha) (dân hiến đất) |
7 | Đường nội đồng từ cầu Gia Khâu II đến kho C30 | Xã Nậm Loỏng | 0,25 |
| 0,25 |
|
| LUK (0,9ha); BHK (0.2ha); DGT (0… ha) (dân hiến đất); Nghị quyết 71/NQ-HĐND đã có 1,10 ha nên chỉ thu hồi bổ sung 0,25 ha |
8 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà máy gạch Tuynel đến đường Trần Hưng Đạo | Phường Đoàn Kết | 1,07 | 0,27 | 0,80 |
| 4000 | BHK (0,12ha); CLN (0,15 ha): ODT (0,25ha); DGT(0,55 ha); |
9 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bàn Nậm Loỏng 2, 3 phường Quyết Thắng | Phường Quyết Thắng | 0,27 | 0,03 | 0,24 |
| 100 | BHK (0.015ha); CLN (0,015 ha); ... (0.04ha); DGT(0,2ha); |
10 | Khắc phục ô nhiễm môi trường, nâng cấp, sửa chữa hệ thống thoát nước thải hệ thống cấp nước cho hồ Thượng và hồ Hạ (Giai đoạn 2) | Phường Tân Phong, Đoàn Kết | 0,27 | 0,11 | 0,14 | 0,02 | 5000 | LUK (0,01 ha); BHK (0,03ha); CLN (0,03ha); NTS (0,04ha); ODT (0,04ha); SON (0,1 ha); BCS (0,02 ha) |
11 | Mở rộng khuôn viên xây dựng nhà hiệu bộ trường mầm non Hoa Ban | Phường Quyết Thắng | 0,55 |
| 0,55 |
|
| CAN (0,55ha) |
12 | Kho dự trữ Lai Châu (Cục dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc) | Phường Quyết Thắng | 1,90 |
| 1,90 |
|
| DGT(0,12 ha); DGD (1,78 ha) |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 57,23 | 37,93 | 12,59 | 6,71 | 100.851 |
|
12 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: số 5.2, KDC số 1 MR, Quyết Thắng, Tả Làn Than, Phan Chu Hoa, thành phố Lai Châu | Xã San Thàng; Các phường: Đông Phong, Tân Phong, Quyết Thắng | 0,30 | 0,30 |
|
| 38 | LUK (0,09 ha); BHK (0,1ha); NHK (0,06ha) CLN (0,05ha); |
13 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Lùng Than, Bản Đông 2, thành phố Lai Châu | Xã San Thàng; phường Đông Phong | 0,14 | 0,14 |
|
| 43 | LUK (0,06 ha); BHK (0,04ha); NHK (0,02ha) CLN (0,02ha); |
14 | Cải tạo và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA Nùng Nàng, số 4, số 3, số 6, số 7, số 7A, chợ Nậm Loỏng, nghĩa trang, Quyết Tiến | Xã San Thàng; Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng | 0,25 | 0,25 |
|
| 26 | LUK (0,06 ha); BHK (0,09ha); NHK (0,05 ha) CLN (0,05ha); |
15 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phài B, Làn Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông, và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA; số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 | Xã San Thàng; Các phường: Đông Phong, Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Tiến | 0,56 | 0,56 |
|
| 215 | LUK (0,11 ha); BHK (0,25ha); NHK (0,10ha); CLN (0,10ha); |
16 | Giảm tổn thất diện năng cho các TBA có tỷ lệ TTDN>10%: Các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng, huyện Sìn Hồ; TBA CQT5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa, huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn, huyện Nậm Nhùn | Phường Quyết Tiến | 0,13 | 0,13 |
|
| 253 | LUK (0,03 ha); BHK (0,05ha); NHK (0,03ha) CLN (0,02ha); |
17 | Dự án: 474 Phong Thổ - Mường So | Xã Nậm Loỏng; các phường: Quyết Tiến, Quyết Thắng | 0,67 | 0,67 |
|
| 276 | LUK (0,24 ha); BHK (0,21ha); NHK (0,09ha); CLN(0,13ha); |
18 | Đấu giá đất ở trên địa bàn thành phố (308 thửa) | Các phường trên địa bàn thành phố | 3,70 |
|
| 3,70 |
| BCS (3,7 ha) |
19 | Giao đất tái định cư trên địa bàn thành phố (155 thửa) | Các phường trên địa bàn thành phố | 1,63 |
|
| 1,63 |
| BCS (1,63 ha) |
20 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ tại chợ San Thàng | Xã San Thàng | 0,01 |
|
| 0,01 |
| BCS (0,012 ha) |
21 | Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu (Giai đoạn 1) | Phường Tân Phong, Đông Phong | 49,84 | 35,88 | 12,59 | 1,37 | 100000 | LUK (7,57ha); BHK (3,15ha); NHK (24,36ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,3ha); ODT (6,28ha); DGD (3,1ha); DGT (1,88ha); DTL (0,42ha); DNL (0,004ha); DSH (0,27ha): SON (0,2ha); TMD (0,43ha); BCS (1,37ha) |
| 39,39 | 32,86 | 2,27 | 4,26 | 49.933 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 33,94 | 28,81 | 2,10 | 3,03 | 38.696 |
|
1 | Nhà lớp học trường tiểu học xã Sơn Bình (Điều chỉnh diện tích, loại đất) | Xã Sơn Bình | 0,85 | 0,85 |
|
| 600 | BHK (0,85 ha) |
2 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | 20,75 | 17,83 | 1,40 | 1,52 | 25.000 | LUC (2,21 ha), NHK (10,40 ha), CLN (5,12 ha), NTS (0,1 ha), ONT (1,4 ha) CSD (1,52 ha) |
3 | Cầu dân sinh bản Rừng Ổi (điều chỉnh vị trí, diện tích, loại đất) | Xã Hồ Thầu | 1,01 | 0,76 | 0,25 |
| 250 | LUC (0,10 ha), LUK (0,25 ha), NHK (0,01 ha), RSX (0,20 ha) DTL (0,1 ha); SON (0,15 ha); NTS (0,2 ha) |
4 | Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nùng Nàng (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất) | Xã Nùng Nàng | 5,20 | 5,17 | 0,03 |
| 2.580 | LUK (1,56 ha), BHK (0,03 ha), NHK (3,44 ha), NTS (0,14 ha), DTL (0,0… ha). |
5 | Đường trục bản Sùng Phài | Xã Sùng Phài | 0,45 | 0,45 |
|
|
| NHK (0,45 ha) (dân hiến đất) |
6 | Đường trục bản Làng Giảng giai đoạn 3 | Xã Sùng Phài | 0,12 | 0,12 |
|
|
| NHK (0,12 ha) (dân hiến đất) |
7 | Đường trục bản Cư Nhà La (tuyến 2) | Xã Sùng Phài | 0,15 | 0,15 |
|
|
| NHK (0,15 ha) (dân hiến đất) |
8 | Đường Ngõ bản Sin Chải | Xã Sùng Phài | 0,15 | 0,15 |
|
|
| NHK (0,15 ha) (dân hiến đất) |
9 | Đường giao thông nội đồng bản San Tra Mông | Xã Tả Lèng | 0,32 | 0,32 |
|
|
| LUK (0,32 ha) (dân hiến đất) |
10 | Đường giao thông nội đồng bàn Bãi Trâu | Xã Bản Hon | 0.42 | 0,42 |
|
|
| LUK (0,42 ha) (dân hiến đất) |
11 | Hồ Thủy lợi Cò Lá, huyện Tam Đường (Giai đoạn II) | Thị trấn Tam Đường | 4,32 | 2,39 | 0,42 | 1.51 | 10.000 | LUK (0,11 ha), CLN (1,93 ha), NTS (0,35 ha), ODT (0,40 ha). DGT (0,0 ha); CSD (1,51 ha). |
12 | Sân thể thao xã Hồ Thầu | Xã Hồ Thầu | 0.20 | 0,20 |
|
| 266 | LUK (0,2 ha) |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 5,45 | 4,05 | 0,17 | 1,23 | 11.237 |
|
13 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huồi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện Tam Đường (Bổ sung địa điểm diện tích) | Các xã: Bản Bo, Bình Lư và Thị trấn Tam Đường; Sơn Bình | 0,37 | 0,32 | 0,05 |
| 197 | LUC (0,01 ha), LUK (0,10 ha), BHK (0,11 ha), NHK (0,05 ha), CLN (0,05 ha), ONT (0,03 ha), ODT (0,02 ha) |
14 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp diện cho các TBA: Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phài B, Làn Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 | Các xã Sùng Phài, Nùng Nàng | 0,20 | 0,20 |
|
| 540 | LUC (0,02 ha), LUK (0,09 ha), BHK (0,05 ha), NHK (0,02 ha), CLN (0,02 ha) |
15 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TBN >10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Bản Giang | 0,09 | 0,09 |
|
| 100 | LUC (0,02 ha), LUK (0,02 ha), BHK (0,03 ha), NHK (0,01 ha), CLN (0,01 ha) |
16 | Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu (Giai đoạn 1) | Xã Nùng Nàng | 4,37 | 3,02 | 0,12 | 1,23 | 10.000 | LUK (2,17 ha); HNK (0,85ha); CCC (0,12 ha); DCS (1,23ha) |
17 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Lao Chải 2, Nhà khách, Mà Phô, Nậm Đích và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện của TBA Khu DCTT, huyện Tam Đường năm 2020 | TT.Tam Đường; các xã: Tả Lèng, Khun Há, Giang Ma | 0,42 | 0,42 |
|
| 400 | LUC (0,06ha); LUK (0,13ha); BHK (0,07 ha); NHK (0,11ha); CLN (0,05ha) |
| 41,05 | 24,81 | 11,68 | 4,56 | 124.141 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 34,82 | 20,03 | 10,23 | 4,56 | 82.483 |
|
1 | Nhà văn hóa các bản xã Mường Cang | Xã Mường Cang | 0,50 | 0,30 |
| 0,20 | 2.100 | LUC: 0,20; HNK: 0,10; CSD: 0,20 |
2 | Nhà văn hóa các khu thị trấn Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 0,50 | 0,30 |
| 0,20 | LUC: 0,10; HNK: 0,20; CSD: 0,20 | |
3 | Nhà văn hóa các bản xã Phúc Than | Xã Phúc Than | 1,14 | 0,30 |
| 0,84 | LUC: 0,10; HNK: 0,20; CSD: 0,84 | |
4 | Nhà văn hóa các bản xã Mường Than | Xã Mường Than | 0,30 | 0,10 |
| 0,20 | HNK: 0,10; CSD: 0,20 | |
5 | Nhả văn hóa các bàn xã Mường Mít | Xã Mường Mít | 1,04 | 0,20 |
| 0,84 | HNK: 0,20; CSD: 0,84 | |
6 | Nhà văn hóa các bản xã Pha Mu | Xã Pha Mu | 0,60 | 0,30 |
| 0,30 | HNK: 0,30; CSD: 0,30 | |
7 | Nhà văn hóa các bản xã Hua Nà | Xã Hua Nà | 0,60 | 0,30 |
| 0,30 | LUC: 0,10; HNK: 0,20; CSD: 0,30 | |
8 | Nhà văn hóa các bàn xã Tà Hừa | Xã Tà Hừa | 0,50 | 0,20 |
| 0,30 | HNK: 0,20; CSD: 0,30 | |
9 | Nhà văn hóa các bản xã Tà Mung | Xà Tà Mung | 0,55 | 0,25 |
| 0,30 | LUC: 0,05; HNK: 0,20; CSD: 0,30 | |
10 | Nhà văn hóa các bản xã Mường Kim | Xã Mường Kim | 0,65 | 0,25 | 0,10 | 0,30 | LUC: 0,05; HNK: 0,20; CSD: 0.30; NTS; 0,05; ONT: 0,05; DGD: 0,05 | |
11 | Nhà văn hóa các bàn xã Ta Gia | Xã Ta Gia | 0,55 | 0,25 |
| 0,30 | LUC: 0,05, HNK: 0,20; CSD: 0,30 | |
12 | Nhà văn hóa các bàn xã Khoen On | Xã Khoen On | 0,55 | 0,25 |
| 0,30 | LUC: 0,05; HNK: 0,20; CSD: 0,30 | |
13 | Nâng cấp đường đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Xã Khoen On | 4,73 | 1,93 | 2,80 |
| 14.800 | LUC: 0,15; HNK: 1,78; DGT: 2,80 |
14 | Đường giao thông bản Pá Khoang đi Pá Chít Tấu, Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà Hừa huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Xã Tà Hừa | 6,50 | 4,40 | 2,10 |
| 10.000 | LUC: 0,10; LUK: 0,10; LUN: 1,00; HNK: 3,00; CLN: 0,10; NTS: 0,10; ONT: 0,05; DGT: 2,05 |
15 | Nâng cấp đường giao thông 279 đi Hua Chít (mặt đường- hệ thống thoát nước, huyện Than Uyên) (bổ sung diện tích) | Xã Tà Hừa | 1,60 | 0,80 | 0,8 |
| 6.901 | LUN: 0,10; HNK: 0,60; CLN: 0,10; DGT: 0,80 |
16 | Nâng cấp đường giao thông liên bản, nội bản, đường sản xuất xã Ta Gia | Xã Ta Gia | 6,80 | 3,20 | 3,6 |
| 13.572 | LUC: 0,70: LUK: 0,10; LUN: 0,10; HNK: 2,20; CLN: 0,10; DGT: 3,60 |
17 | Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung | Xã Tà Mung | 0,20 | 0,20 |
|
| 6.000 | LUC: 0,20; |
18 | Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT- XH khu 2 (Đoạn từ cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên) | Thị trấn Than Uyên | 0,99 | 0,81 | 0,11 | 0,07 | 10.000 | LUC: 0,78; HNK: 0,03; ODT: 0,01; DGT 01; DTL: 0,03; SON: 0,06; CSD: 0,07 |
19 | Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT- XH khu 10 thị trấn Than Uyên (chạy song song với quy hoạch bến xe mới) | Thị trấn Than Uyên | 4,02 | 3,52 | 0,43 | 0,07 | 14.000 | LUC: 0,23; HNK: 0,82; CLN: 0,06; RSX 21; ODT: 0,12; DGT: 0,19; DTL: 0,06; SON: 0,07; CSD: 0,07 |
20 | Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên | TT Than Uyên | 0,70 | 0,70 |
|
| 3.010 | HNK: 0,7 |
21 | Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất ở tại khu 5b (để TĐC đấu giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất- sau điện lực và trạm vật tư nông nghiệp) | TT Than Uyên | 0,04 |
|
| 0,04 |
| CSD: 0,04 |
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 7 (Nhà văn hóa khu 7b cũ) thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên | TT Than Uyên | 0,06 |
| 0,06 |
|
| DVH: 0,06 |
23 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than Uyên | Xã Mường Than | 0,10 | 0,10 |
|
| 1.500 | LUC: 0,05; HNK: 0,05; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
24 | Đất thương mại dịch vụ và đất ở liền kề (trạm thú y, trạm bảo vệ thực vật, khuyến nông cũ) | Xã Mường Cang | 0,23 |
| 0,23 |
|
| TSC: 0,23 |
25 | Đường vào, tạo nền khuân viên nhà văn hóa khu 2 thị trấn Than Uyên | TT Than Uyên | 1,20 | 1,20 |
|
|
| LUC: 1,2 |
26 | Trường PTDT tiểu học xã Tà Mung (điều chỉnh diện tích) | Xã Tà Mung | 0,17 | 0,17 |
|
| 600 | HNK: 0,17; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 6,23 | 4,78 | 1,45 |
| 41.658 |
|
27 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Mường Kim 1, Mường Kim 2, Mường Kim 4, huyện Than Uyên năm 2020 | Xã Mường Kim | 0,14 | 0,14 |
|
| 6.398 | LUC: 0,02; LUK: 0,02; HNK: 0,07; CLN: 0,03 |
28 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Than Uyên 2.1, Sám Sẩu, Én Nọi và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA Than Uyên 1, Than Uyên 3, huyện Than Uyên năm 2020 | TT Than Uyên | 0,14 | 0,14 |
|
| 10.244 | LUC: 0,02; LUK: 0,02; HNK: 0,07; CLN: 0,03 |
Xã Phúc Than | 0,15 | 0,15 |
|
| LUC: 0,03; LUK: 0,02; HNK: 0,07; CLN: 0,03 | |||
Xã Mường Than | 0,13 | 0,13 |
|
| LUC: 0,01; LUK: 0,02; HNK: 0,07; CLN: 0,03 | |||
29 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bản Khoang, Bản Vè, Kẽm Quang, huyện Than Uyên năm 2020 | Xã Mường Mít | 0,15 | 0,15 |
|
| 7.239 | LUC: 0,03; LUK: 0,02; HNK: 0,07; CLN: 0,03 |
30 | Xuất tuyến 35kV lộ 373E29.2 Than Uyên và cải tạo đường dây 35kV Than Uyên - Mường Mít | Xã Mường Mít | 0,11 | 0,11 |
|
| 7.180 | LUC: 0,02; LUK: 0,02; HNK: 0,05; CLN: 0,03 |
31 | Lắp đặt thiết bị LBS Recloser cho lưới điện trung áp năm 2019 (Lai Châu) | Xã Mường Kim | 0,0013 | 0,0013 |
|
| 8.440 | HNK: 0,001 |
32 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-ĐA ĐT 03) | Xã Mường Kim | 1,28 | 0,90 | 0,38 |
| 3 | LUC: 0,12; LUK: 0,25; LUN: 0,10; HNK: 0,08; RSX: 0,10; NTS: 0,25; DGT: 0,18; DTL: 0,10; SON: 0,10 |
Xã Tà Hừa | 1,07 | 0,68 | 0,39 |
| 12 | LUC: 0,20; LUK: 0,10; HNK: 0,08; RSX: 0,20; NTS: 0,10; DGT: 0,20; DTL: 0,09; SON: 0,10 | ||
Xà Tà Hừa | 1,02 | 0,64 | 0,38 |
| 11 | LUC: 0.15; LUK: 0.10; HNK: 0,04; RSX: 0,25; NTS: 0,10; DGT: 0,20: DTL: 0,08; SON: 0,10 | ||
Xã Tà Hừa | 1,10 | 0,80 | 0,30 |
| 8 | LUC: 0,20; LUK: 0,10; HNK: 0,10: RSX: 0,20; NTS: 0.20; DGT: 0,10; DTL: 0,10; SON: 0,10 | ||
33 | Đường dây 110kV mạnh 2 từ TBA 220kV Than Uyên-TBA 110kV Than Uyên | Phúc Than | 0,55 | 0,55 |
|
| 1.000 | LUC: 0,2: HNK: 1,5; CLN: 0,1; RSX 0,1 |
34 | Cải tạo và chống quá tải các TBA Giao thông, Mường Kim 2, Mường Kim 4 - huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Xã Mường Kim, Xã Mường Cang | 0,02 | 0,02 |
|
| 71 | HNK: 0,02; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
35 | Cải tạo, Chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA khu vực thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | TT Than Uyên, Xã Mường Than, Hua Nà, Mường Cang | 0,03 | 0,03 |
|
| 71 | HNK: 0,03; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
36 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 1, Cẩm Trung huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Xã Phúc Than, Mường Than | 0,02 | 0,02 |
|
|
| HNK: 0,02; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
37 | Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - Sử dụng vốn dư (điều chỉnh diện tích) | Khoen On Ta Gia, Phúc Than | 0,25 | 0,25 |
|
| 156 | HNK: 0,25; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
38 | Cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Lai châu (điều chỉnh diện tích) | TT Than Uyên, Xã Mường Than, Phúc Than | 0,01 | 0,01 |
|
| 181 | HNK: 0,01; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
39 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA UB xã Nà Cang, Ban QLDA thủy điện 1 huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | TT Than Uyên, Mường Cang, Hua Nà | 0,02 | 0,02 |
|
| 178 | HNK: 0,02; Dự án đã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
40 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 2, Cầu Nậm Phang huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Mường Than, Phúc Than | 0,02 | 0,02 |
|
| 286 | HNK: 0,02; Dự án dã được phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
41 | Giảm bán kính cấp điện, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Mường Kim 3, Mường Kim5, TT xã Tà Mung, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Xã Mường Kim, Tà Mung | 0,02 | 0,02 |
|
| 181 | HNK: 0,02; Dự án đã dược phê duyệt tại QĐ 940 nhưng thiếu loại đất |
| 9,67 | 8,19 | 0,29 | 1,19 | 9.400 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 8,82 | 7,34 | 0,29 | 1,19 | 8.700 |
|
1 | Nhà lớp học MN bản Tho Ló | Xã Nậm Sỏ | 0,15 | 0,15 |
|
|
| LUC (0,15 ha) (dân hiến đất) |
2 | Trụ sở tiếp công dân huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,07 | 0,07 |
|
| 200 | CLN (0,26 ha) bổ sung diện tích |
3 | Sắp xếp dân cư bản Hua Ngò, xã Nậm Sò | Xã Nậm Sò | 1,60 | 0,41 |
| 1,19 | 500 | LUC (0,05 ha); NTS (0,02 ha); NHK (0,1 ha); RSX (0,24 ha), CSD (1,19 ha) |
4 | Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại kè chống xói lở suối Nậm Chăng (phần hạ lưu), tổ 32, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 7.00 | 6.71 | 0.29 |
| 8000 | ODT (0,15 ha); NTS (0,2 ha); BHK (0,80 ha); CLN (0,86 ha); LUK(4,8 ha); SON (0,14 ha) |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,85 | 0,85 |
|
| 700,00 |
|
5 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Mường Khoa 4, Nã Sẳng, Tát Xôm 2, T1 thị trấn, Mường Khoa 7, Pắc Ta, Bản Bút, Phiêng Phát và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện của các TBA: Hô Be, Hô Puông, Nà Cóc, Đội 24, Hô Bon, TT hành chính 2, Khu Cơ quan, Trường cấp 3, huyện Tân Uyên năm 2020 | Xã Mường Khoa | 0,12 | 0,12 |
|
| 700 | LUC (0,01 ha); LUK (0,03 ha); NHK (0,05 ha); CLN (0,03 ha) |
Xã Pắc Ta | 0,15 | 0,15 |
|
| LUC (0,02 ha); LUK (0,04 ha); NHK (0,06 ha); CLN (0,03 ha) | |||
Xã Trung Đồng | 0,15 | 0,15 |
|
| LUC (0,03 ha); LUK (0,04 ha); NHK (0,05 ha); CLN (0,03 ha) | |||
Thị trấn Tân Uyên | 0,14 | 0,14 |
|
| LUC (0,02 ha); LUK (0,03 ha); NHK (0,06 ha); CLN (0,03 ha) | |||
Xã Nậm Cần | 0,15 | 0,15 |
|
| LUC (0,02 ha); LUK (0,03 ha); NHK (0,07 ha); CLN (0,03 ha) | |||
Xã Phúc Khoa | 0,14 | 0,14 |
|
| LUC (0,02 ha); LUK (0,03 ha); NHK (0,06 ha); CLN (0,03 ha) | |||
| 32,14 | 20,18 | 5,86 | 6,10 | 8.453 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 30,76 | 18,80 | 5,86 | 6,10 | 7.703 |
|
1 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Nà Phân | Xà Pu Sam Cáp | 0,05 | 0,05 |
|
| 15 | NHK (0,05) |
2 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Nậm Hải | Xã Tả Phìn | 0,03 | 0,03 |
|
| 15 | NHK (0,03) |
3 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Nậm Tần Xá | Xã Pa Tần | 0,03 | 0,03 |
|
| 351 | NHK (0,03) |
4 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Suối Sù Tổng | Xà Tả Phìn | 0,03 | 0,03 |
|
| 25 | NHK (0,03) |
5 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Lủng Khoai | Xã Nậm Cha | 0,02 | 0,02 |
|
| 15 | LUC (0,01); NHK (0,01) |
6 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Nậm Pè | X. Nậm Cha | 0,02 | 0,02 |
|
| 32 | LUC (0,01); NHK (0,01) |
7 | Hồ chứa nước Xà Dề Phìn | Xã Sà Dề Phìn | 30,29 | 18,38 | 5,86 | 6,05 | 7.000 | LUK(1,11 ha); NHK(0,26 ha); BHK(0,51 ha); RSX(0,52 ha); RPH(9,80 ha); NTS(0,18 ha); ONT(0,11 ha); ODT(0,01 ha); DGT(0,07 ha); DTL(0,12 ha); SON(5,00 ha); MNC(0,55 ha); DCS (6,05 ha) |
8 | Thủy lợi Lùng Cù | Xã Lùng Thàng | 0,09 | 0,04 |
| 0,05 | 50 | LUK (0,02 ha); BHK(0,02 ha); DC (0,05 ha) |
9 | Xây dựng nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Lự, bản Nậm Lò | Xã Nậm Tăm | 0,20 | 0,20 |
|
| 200 | LUK (0,2 ha) |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 1,38 | 1,38 |
|
| 750,00 |
|
10 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: UB xã Noong Hẻo, Pu Sam Cáp, Tổ Cù Phìn, Sù Tổng, Chăn Nưa 2, Sà Dề Phìn, UB xã Phìn Hồ, Hồng Thu huyện Sìn Hồ năm 2020 | Xã Noong Hẻo | 0,07 | 0,07 |
|
| 450 | LUC (0.01); LUK (0,01); BHK (0,02); NHK (0,03) |
Xã Pu Sam Cáp | 0,09 | 0,09 |
|
| LUK (0,01); BHK (0,04); NHK (0,0 ... | |||
Xã Làng Mô | 0,07 | 0,07 |
|
| BHK (0,04); NHK (0,03) | |||
Xã Tả Phìn | 0,15 | 0,15 |
|
| LUK (0,04); BHK (0,04); NHK (0,0…) … | |||
Xã Chăn Nưa | 0,18 | 0,18 |
|
| LUK (0,05); BHK (0,06); NHK (0,0…) … | |||
Xã Xà Dề Phìn | 0,14 | 0,14 |
|
| LUK (0,04); BHK (0,05); NHK (0,0…) | |||
Xã Phìn Hồ | 0,17 | 0,17 |
|
| BHK (0,08); NHK (0,07); CLN (0,0... | |||
Xã Hồng Thu | 0,14 | 0,14 |
|
| BHK (0,06); NHK (0,08) | |||
11 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Làng Mô | 0,09 | 0,09 |
|
| 300 | BHK (0,05); NHK (0,04) |
Xã Noong Hẻo | 0,07 | 0,07 |
|
| LUK (0,02); BHK (0,04); NHK (0,0…) | |||
Xã Nậm Hăn | 0,21 | 0,21 |
|
| BHK (0,09); NHK (0,12) | |||
| 90,50 | 59,31 | 10,72 | 20,47 | 43.444 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 90,50 | 59,31 | 10,72 | 20,47 | 43.444 |
|
1 | Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiểu học Ma Ly Pho | Xã Ma Li Pho | 0,16 | 0,13 | 0,03 |
| 800 | BHK (0,1 ha); NHK (0,03ha); ONT (0,03 ha) |
2 | Trường Tiểu học Khổng Lào | Xã Khổng Lào | 0,56 | 0,29 | 0,27 |
| 618 | BHK (0,05ha); NHK (0,1ha); CLN (0,14ha); ONT (0,06ha); DGD (0,21ha) |
3 | Trường Mầm non Bản Lang | Xã Bản Lang | 0,22 | 0,10 | 0,12 |
| 866 | BHK (0,08ha); NTS (0,02ha); ONT (0,12ha) |
4 | Nâng cấp đường GTNT bản Hồng Thu Mán | Xà Lản Nhì Thàng | 2,50 | 0,25 |
| 2,25 |
| NHK (0,25ha); DCS (2,25ha) (dân hiến đất) |
5 | Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai) | Xã Sin Suối Hồ | 32,84 | 28,71 | 0,12 | 4,01 | 16.000 | LUK (0,6ha); BHK (1,76ha); NHK (6,88ha); CLN (0,2ha); RPH (19,02ha); NTS (0,25ha), ONT (0,12ha); BCS (0,59ha); DCS (3,42 ha) |
6 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã Nậm Xe | 24,29 | 14,85 | 3,51 | 5,93 | 25.000 | LUC (2,19ha); NHK (10,01 ha); CLN (2,3ha); NTS (0,35ha); ONT (3,51 ha); BCS (3,2ha); DCS (2,73 ha) |
Xã Mường So | 21,67 | 9,30 | 5,04 | 7,33 |
| LUC (0,42ha); NHK (8,56ha); CLN (0,14ha); NTS (0,18ha); ONT (5,04ha); BCS (5,33ha); DCS (2,0 ha) | ||
7 | Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu | Xã Sin Suối Hồ | 2,38 | 2,38 |
|
|
| NHK (1,12ha); RPH (1,26ha) Dân hiến đất |
8 | Nâng cấp nước sinh hoạt xã Mù Sang | Xã Mù Sang | 0,40 | 0,25 |
| 0,15 |
| NHK (0,25ha); DCS (0,15ha) Dân hiến đất |
9 | Nâng cấp nước sinh hoạt xã Vàng Ma Chải | Xã Vàng Ma Chải | 0,30 | 0,15 |
| 0,15 | 100 | NHK (0,15ha); DCS (0,15ha) |
10 | Điện sinh hoạt bản Sín Chải, xã Mù Sang | Xã Mù Sang | 0,18 | 0,12 | 0,06 |
| 60 | NHK (0,12ha); DGT (0,06ha) |
11 | Đường liên bản Phố Vây - Xin Chải | Xã Sì Lờ Lầu | 0,20 | 0,20 |
|
|
| BHK (0,02 ha); NHK (0,01 ha); RPH (0,17 ha) (dân hiến đất) |
12 | Đường nội đồng tiểu vùng chè xã Lản Nhì Thàng | Xã Lản Nhì Thàng | 3,65 | 1,90 | 1,50 | 0,25 |
| NHK (1,8ha); RSX (0,1 ha); DGT (1,5 ha); DCS (0,25ha) (Dân hiến đất) |
13 | Tuyến đường nội đồng bán Nhóm III | Xã Vàng Ma Chải | 0,30 | 0,30 |
|
|
| NHK (0,14ha); RPH (0,16ha) (Dân hiến đất) |
14 | Tuyến đường nội đồng bản Sì Choang | Xã Vàng Ma Chải | 0,34 | 0,34 |
|
|
| NHK (0,29ha); RPH (0,05ha) (Dân hiến đất) |
15 | Sửa chữa, nâng cấp Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Ma Li Pho | Xã Ma Li Pho | 0,17 | 0,04 |
| 0,13 |
| RSX (0,04 ha); DCS (0,13 ha) |
16 | Trạm y tế xã Sì Lở Lầu | Xã Sì Lở Lầu | 0,34 |
| 0,07 | 0,27 |
| NHK(0,014 ha); BHK(0,06 ha); DC (0,23 ha); DTL (0,009 ha); LUK (0,0...) |
| 48,42 | 19,36 | 11,56 | 17,50 | 11.070 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 36,14 | 12,01 | 11,53 | 12,60 | 10.750 |
|
1 | Bệnh viện huyện Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | 4,00 |
|
| 4,00 | 250 | CSD (4,0 ha) |
2 | Nhà máy nước sạch huyện Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | 7,57 | 4,50 | 3,07 |
| 5.000 | LUC (0,15 ha); CLN (4,35 ha); DG… (2,82 ha); SON (0,25) |
3 | Đầu tư xây dựng phòng học các Trường Mầm Non, Tiểu học huyện Nậm Nhùn (Xây lắp điểm trường trung tâm Trường Mầm non xã Nậm Pì và điểm trường trung tâm Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Pì) - bổ sung | Xã Nậm Pì | 0,30 |
| 0,30 |
| 300 | ONT (0,3 ha) |
4 | Dự án thành phần 6(LC: 06-DADT 03) thuộc hợp phần xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Lai Châu, dự án LRAMP | Các xã: Pú Đao, Nậm Hàng, Trung Chải | 2,94 | 2,18 | 0,76 |
| 750 | LUC (0,2 ha); LUK (0,82 ha); LUN (…ha); HNK (0,35); RSX (0,41 ha); NT… (0,3 ha); DGT (0,16 ha); DTL (0,2 ha); SON (0,4 ha) |
5 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường đến bản Lồng Ngài, xã Nậm Hàng | Xã Nậm Hàng | 8,50 | 0,40 |
| 8,10 | 100 | LUN (0,4 ha); CSD (8,10 ha) |
6 | Đường nội thị N-1 khu Y tế - Giáo dục, Thương mại dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | 0,30 |
|
| 0,30 |
| CSD (0,3 ha) |
7 | Đường Trung tâm xã Hua Bum - Pa Cheo, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn (bổ sung) | Xã Hua Bum | 2,63 | 2,63 |
|
| 2.200 | LUC (0,05 ha); LUK (0,01 ha) HN… (0,4ha) |
8 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước vỉa hè và kè chắn đất bảo vệ chân cầu Nậm Hàng 2 đi Cảng Nghiêng, thị trấn Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | 0,20 |
|
| 0,20 |
| CSD (0,2 ha) (không phải GPMB) |
9 | Cấp đất ở đô thị | Thị trấn Nậm Nhùn | 2,83 |
| 2.83 |
| 200 | ODT (2,83 ha) |
10 | Đấu giá quyền SDĐ | Thị trấn Nậm Nhùn | 4,22 |
| 4,22 |
| 300 | SKX (4,22) |
11 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Pì, xã Pú Đao, Huyện Nậm Nhùn | Xã Pú Đao | 1,20 | 1,20 |
|
| 500 | HNK (0,4 ha); CLN (0,8 ha) |
12 | San gạt mặt bằng xây dựng các điểm trường Tiểu học huyện Nậm Nhùn (điểm trường trung tâm Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Pì) | Xã Nậm Pì | 1,10 | 1,10 |
|
| 500 | CLN (1,1 ha); |
13 | San gạt mặt bằng xây dựng các điểm trường Mầm non huyện Nậm Nhùn (điểm trường trung tâm Trường MN xã Nậm Pì) | Xã Nậm Pì | 0,35 |
| 0,35 |
| 650 | ONT (0,05 ha); DGD (0,3 ha) |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 12,28 | 7,35 | 0,03 | 4,90 | 320,00 |
|
14 | Xây dựng mới trụ sở Bưu điện huyện Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | 0,15 | 0,15 |
|
| 100 | HNK (0,15 ha) |
15 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pung huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Chà | 0,08 | 0,08 |
|
|
| LUC (0,01 ha); LUK (0,01 ha); LUN (0,01); BHK (0,01); HNK (0,02ha); NKH (0,01 ha); CLN (0,01) |
16 | Đường dây 35kV đấu nối dự án thủy điện Nậm Ban 1 đến pootic 35kv trạm biến áp Nậm Ban 3 | Xã Trung Chải | 5,70 | 5,07 | 0,03 | 0,60 | 120 | LUK (0,03 ha); HNK (0,08 ha); RSX (4,95 ha), DNL (0,03 ha); CSD (0,61 ha) |
Xã Nậm Ban | 6,30 | 2,00 |
| 4,30 | 100 | LUK (0,16 ha); HNK (0,32 ha) RSX (1,48 ha); RPH (0,04 ha); CSD (4,30 ha) | ||
17 | ĐZ 110 kv từ TBA 220kV Thủy điện Lai Châu - Mường Lay (đăng ký bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ) | Các xã: Nậm Hàng, Pú Đao, Lê Lợi | 0,05 | 0,05 |
|
|
| RPH (0,05 ha) |
| 20,41 | 9,81 | 0,99 | 9,61 | 8.250 |
| ||
A | Dự án đầu tư công |
| 20,01 | 9,41 | 0,99 | 9,61 | 8250 |
|
1 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-DAĐT 03) Cầu Dạ Khổ | Xã Tà Tổng | 0,96 | 0,67 | 0,29 |
| 950 | NHK (0,34 ha); LUK (0,10 ha); LUC (0,12 ha); RSX (0,01 ha); NTS (0,10 ha); DTL (0,10 ha); DGT (0,09 ha); SON (0,10 ha) |
2 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-DAĐT 03) Cầu Lóng Nế | Xã Tà Tổng | 0,99 | 0,69 | 0,3 |
| NHK (0,09 ha); LUK (0,10 ha); LUC (0,20 ha); RSX (0,20 ha); NTS (0,10 ha); DTL (0,20 ha); DGT (0,10 ha); | |
3 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-DADT 03) Cầu Là Si | Xã Thu Lũm | 1,8 | 1,4 | 0,4 |
| NHK (0,10 ha); LUK (0,40 ha); LUC (0,30 ha); RSX (0,40 ha); NTS (0,20 ha): DTL (0,30 ha); SON (0,10 ha) | |
4 | Dự án đường xuống bến đò điểm TĐC Nậm Khao, khu TĐC Mường Mô, xã Mường Mô, huyện Nậm | Xã Mường Mô, huyện Nậm Nhùn; Xã Can Hồ, huyện Mường Tè | 1,40 | 1,00 |
| 0,40 | 100 | HNK (1,00 ha); DCS (0,40 ha); |
5 | Dự án đất sản xuất trên cos ngập lòng hồ dự án thủy điện Lai Châu cho các hộ dân TĐC di chuyển tự nguyện xã Mường Mô: các hộ dân TĐC di chuyển từ xã Mường Mô đến điểm TĐC tập trung đô thị thị trấn Nậm Nhùn cách nơi sản xuất cũ với khoảng cách lớn hơn 10 km, thuộc khu TĐC Mường Mô xã Mường Mô, huyện Nậm Nhùn | Xã Mường Mô, huyện Nậm Nhùn; Xã Can Hồ, huyện Mường Tè | 5,60 | 5,60 |
|
| 7.000 | HNK (5,50 ha); NTS (0,10 ha); |
6 | Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Là Pê 1, 2, xã Tá Bạ, huyện Mường Tè | Xã Tá Bạ | 2,84 |
|
| 2,84 |
| DCS (2,84 ha) |
7 | Hạ tầng sắp xếp dân cư bản Nậm Sẻ, xã Vàng San, huyện Mường Tè | Xã Vàng San | 0,42 |
|
| 0,42 |
| DCS (0,42 ha) |
8 | Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Cờ Lò 1,2, xã Pa Ủ, huyện Mường Tè | Xã Pa Ủ | 4,55 |
|
| 4,55 |
| DCS (4,55 ha) |
9 | Trường tiểu học Pa Vệ Sủ, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè | Xã Pa Vệ Sủ | 0,50 |
|
| 0,50 |
| DCS (0,50 ha) |
10 | Thủy lợi Huổi Vặng Mặn, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè | Xã Bum Nưa | 0,95 | 0,05 |
| 0,90 | 200 | LUK (0,02 ha); NHK (0,03 ha); DC… (0,90 ha) |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
11 | Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020 | Xã Mường Tè; Xã Ka Lăng; Xã Tà Tổng | 0,4 | 0,4 |
|
|
| LUC (0,06ha); LUK (0,04ha); LUN (0,11ha); NHK (0,07 ha); CLN (0,07ha); RSX (0,05ha) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) | ||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Tổng cộng: 123 công trình, dự án |
| 163,88 | 93,46 | 70,42 |
| 18,68 | 9,51 | 9,17 | ||
a | Dự án đầu tư công |
| 1,35 | 1,35 |
|
1 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã San Thàng | 0,20 | 0,20 |
|
2 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bản Tả Xin Chải (Điều chỉnh, bổ sung vị trí, diện tích, loại đất) | Xã San Thàng; Phường Đông Phong | 0,06 | 0,06 |
|
3 | Đường giao thông bản Nậm Loỏng 1, phường Quyết Thắng | Phường Quyết Thắng | 0,18 | 0,18 |
|
4 | Khắc phục ô nhiễm môi trường, nâng cấp, sửa chữa hệ thống thoát nước thải hệ thống cấp nước cho hồ Thượng và hồ Hạ (Giai đoạn 2) | Phường Tân Phong, Đoàn Kết | 0,01 | 0,01 |
|
5 | Đường nội đồng từ cầu Gia Khâu II đến kho C30 | Xã Nậm Loỏng | 0,90 | 0,90 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 17,33 | 8,16 | 9,17 |
6 | Khu giới thiệu sản phẩm, thiên đường Mắc Ca tỉnh Lai Châu | Phường Tân Phong | 9,17 |
| 9,17 |
7 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Số 5.2, KDC số 1 MR, Quyết Thắng, Tả Làn Than, Phan Chu Hoa, thành phố Lai Châu | Xã San Thàng; Các phường: Đông Phong, Tân Phong, Quyết Thắng | 0,09 | 0,09 |
|
8 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Lùng Than, Bản Đông 2, thành phố Lai Châu | Xã San Thàng; phường Đông Phong | 0,06 | 0,06 |
|
9 | Cải tạo và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA Nùng Nàng, số 4, số 3, số 6, số 7, số 7A, chợ Nậm Loỏng, nghĩa trang, Quyết Tiến | Xã San Thàng; Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng | 0,06 | 0,06 |
|
10 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Bản Mới, Tả Sìn Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phài B, Làn Nhi Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông, và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 | Xã San Thàng; Các phường: Đông Phong, Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Tiến | 0,11 | 0,11 |
|
11 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTDN>10%: Các TBA Pề Si Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng, huyện Sìn Hồ; TBA CQT5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa, huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn, huyện Nậm | Phường Quyết Tiến | 0,03 | 0,03 |
|
12 | 474 Phong Thổ - Mường So | Xã Nậm Loỏng; các phường: Quyết Tiến, Quyết Thắng | 0,24 | 0,24 |
|
13 | Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu (Giai đoạn 1) | Phường Đồng Phong, Tân Phong | 7,57 | 7,57 |
|
| 21,80 | 20,94 | 0,86 | ||
a | Dự án đầu tư công |
| 5,17 | 5,17 |
|
1 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã Sùng Phài và xã Thèn Sin | 2,21 | 2,21 |
|
2 | Cầu dân sinh bản Rừng Ổi (điều chỉnh vị trí, diện tích, loại đất) | Xã Hồ Thầu | 0,35 | 0,35 |
|
3 | Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nùng Nàng (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất) | Xã Nùng Nàng | 1,56 | 1,56 |
|
4 | Đường giao thông nội đồng bản San Tra Mông | Xã Tả Lèng | 0,32 | 0,32 |
|
5 | Đường giao thông nội đồng bản Bãi Trâu | Xã Bản Hon | 0,42 | 0,42 |
|
6 | Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy Sản Cò Lá, huyện Tam Đường (Giai đoạn II) | Thị trấn Tam Đường | 0,11 | 0,11 |
|
7 | Sân thể thao xã Hồ Thầu | Xã Hồ Thầu | 0,20 | 0,20 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 16,63 | 15,77 | 0,86 |
8 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện Tam Đường (Bổ sung địa điểm diện tích) | Các xã: Bản Bo, Bình Lư, Sơn Bình và Thị trấn Tam Đường | 0,11 | 0,11 |
|
9 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Lao Chải 2, Nhà khách, Mà Phô, Nậm Đích và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện của TBA Khu DCTT, huyện Tam Đường năm 2020 | Thị trấn Tam Đường; các xã: Tả Lèng, Khun Há, Giang Ma | 0,19 | 0,19 |
|
10 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp diện cho các TBA: Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phài B, Làn Nhi Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 | Các xã: Sùng Phài, Nùng Nàng | 0,11 | 0,11 |
|
11 | Giảm tổn thất điện năng cho các TB A có tỷ lệ TTĐN > 10%: các TB A Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Bản Giang | 0,09 | 0,09 |
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến quặng đất hiếm mỏ Đông Pao, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu phần mỏ tuyển. Trong đó: | Xã Bản Hon | 3,09 | 3,09 |
|
13 | Thủy điện Chu Va 2A | Xã Sơn Bình | 1,66 | 0,80 | 0,86 |
14 | Thủy điện Chu Va 2 | Xã Sơn Bình | 3,31 | 3,31 |
|
15 | Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu (Giai đoạn 1) | Xã Nùng Nàng | 2,17 | 2,17 |
|
16 | Khoáng sản sét làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Hua Bó, xã Bình Lư, huyện Tam Đường | Xã Bình Lư | 2,60 | 2,60 |
|
17 | Trồng và phát triển cây sâm kết hợp với sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Hồ Thầu | 0,69 | 0,69 |
|
18 | Thủy điện Nậm Đích 2 | Xã Khun Há | 2,61 | 2,61 |
|
| 13,98 | 13,98 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 7,42 | 7,42 |
|
1 | Xây dựng Trụ sở Công an xã trên địa bàn huyện Than Uyên | Xã Mường Than | 0,21 | 0,21 |
|
2 | Xây dựng Trụ sở Công an xã trên địa bàn huyện Than Uyên | Xã Tà Mung | 0,38 | 0,38 |
|
3 | Xây dựng Trụ sở Công an xã trên địa bàn huyện Than Uyên | Xã Mường Kim | 0,01 | 0,01 |
|
4 | Nhà văn hóa các bản xã Mường Cang | Xã Mường Cang | 0,20 | 0,20 |
|
5 | Nhà văn hóa các khu thị trấn Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 0,10 | 0,10 |
|
6 | Nhà văn hóa các bản xã Phúc Than | Xã Phúc Than | 0,10 | 0,10 |
|
7 | Nhà văn hóa các bản xã Hua Nà | Xã Hua Nà | 0,10 | 0,10 |
|
8 | Nhà văn hóa các bản xã Tà Mung | Xã Tà Mung | 0,05 | 0,05 |
|
9 | Nhà văn hóa các bản xã Mường Kim | Xã Mường Kim | 0,05 | 0,05 |
|
10 | Nhà văn hóa các bản xã Ta gia | Xã Ta Gia | 0,05 | 0,05 |
|
11 | Nhà văn hóa các bản xã Khoen On | Xã Khoen On | 0,05 | 0,05 |
|
12 | Nâng cấp đường giao thông liên bản, nội bản, đường sản xuất xã Ta Gia | Xã Ta Gia | 0,90 | 0,90 |
|
13 | Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung | Xã Tà Mung | 0,20 | 0,20 |
|
14 | Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT-XH khu 2 (Đoạn từ cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên) | Thị trấn Than Uyên | 0,78 | 0,78 |
|
15 | Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT-XH khu 10 thị trấn Than Uyên (chạy song song với quy hoạch bến xe mới) | Thị trấn Than Uyên | 0,23 | 0,23 |
|
16 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than Uyên | Xã Mường Than | 0,05 | 0,05 |
|
17 | Đường vào, tạo nền khuôn viên nhà văn hóa khu 2 thị trấn Than Uyên | TT Than Uyên | 1,20 | 1,20 |
|
18 | Dự án thành phần (LC: 06 - DA ĐT03) thuộc hợp phần cầu dự án LARMP | Xã Mường Kim | 0,47 | 0,47 |
|
19 | Dự án thành phần (LC: 06 - DA ĐT03) thuộc hợp phần cầu dự án LARMP | Xã Tà Hừa | 0,30 | 0,30 |
|
20 | Dự án thành phần (LC: 06 - DA ĐT03) thuộc hợp phần cầu dự án LARMP | Xã Tà Hừa | 0,25 | 0,25 |
|
21 | Dự án thành phần (LC: 06 - DA ĐT03) thuộc hợp phần cầu dự án LARMP | Xã Tà Hừa | 0,30 | 0,30 |
|
22 | Nâng cấp đường đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Xã Khoen On | 0,15 | 0,15 |
|
23 | Đường giao thông bản Pá Khoang đi Pá Chít Tấu, Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà Hừa huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Xã Tà Hừa | 1,20 | 1,20 |
|
24 | Nâng cấp đường giao thông 279 đi Hua Chít (mặt đường- hệ thống thoát nước, huyện Than Uyên) (bổ sung diện tích) | Xã Tà Hừa | 0,10 | 0,10 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 6,56 | 6,56 |
|
25 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Mường Kim 1, Mường Kim 2, Mường Kim 4, huyện Than Uyên năm 2020 | Xã Mường Kim | 0,04 | 0,04 |
|
26 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Than Uyên 2.1, Sám Sẩu, Én Nọi và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA Than Uyên 1, Than Uyên 3, huyện Than Uyên năm 2020 | Thị trấn Than Uyên | 0,04 | 0,04 |
|
Xã Phúc Than | 0,05 | 0,05 |
| ||
Xã Mường Than | 0,03 | 0,03 |
| ||
27 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bản Khoang, Bản Vè, Kẽm Quang, huyện Than Uyên năm 2020 | Xã Mường Mít | 0,05 | 0,05 |
|
28 | Xuất tuyến 35kV lộ 373E29.2 than uyên và cải tạo đường dây 35kV Than uyên - mường Mít | Xã Mường Mít | 0,04 | 0,04 |
|
29 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Mường Cang - Công ty cổ phần Huy Ngọc | Xã Mường Cang | 1,93 | 1,93 |
|
30 | Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư | Thị trấn Than Uyên | 0,35 | 0,35 |
|
31 | Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư | Xã Mường Than | 0,18 | 0,18 |
|
32 | Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư | Xã Phúc Than | 0,40 | 0,40 |
|
33 | Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư | Xã Mường Cang | 0,27 | 0,27 |
|
34 | Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư | Xã Tà Hừa | 0,12 | 0,12 |
|
35 | Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư | Xã Mường Kim | 0,07 | 0,07 |
|
36 | Đất trồng cây hàng năm khác | Xã Phúc Than | 0,34 | 0,34 |
|
37 | Đất trồng cây hàng năm khác | Xã Mường Than | 0,06 | 0,06 |
|
38 | Thủy điện Nậm Mở 1A Than Uyên | Xã Khoen On, Tà Mung | 0,22 | 0,22 |
|
39 | Thủy điện Mường Kim 3 | Xã Mường Kim | 2,17 | 2,17 |
|
40 | Đường dây 110kV mạnh 2 từ TBA 220kV Than Uyên-TBA 110kV Than Uyên | Phúc Than | 0,20 | 0,20 |
|
| 24,80 | 24,80 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 7,33 | 7,33 |
|
1 | Nhà lớp học MN bản Tho Ló | Xã Nậm Sỏ | 0,15 | 0,15 |
|
2 | Dự án thành phần (LC: 06 - DA ĐT03) thuộc hợp phần cầu dự án LARMP | Xã Mường Khoa | 0,70 | 0,70 |
|
3 | Thu hồi đất, bồi thường GPMB xây dựng Chợ nông sản đầu mối huyện Tân Uyên | Xã Thân Thuộc | 0,39 | 0,39 |
|
4 | Thu hồi đất, bồi thường GPMB xây dựng bến xe khách huyện Tân Uyên | Xã Thân Thuộc | 0,80 | 0,80 |
|
5 | Thu hồi đất, bồi thường GPMB xây dựng Chợ nông sản đầu mối huyện Tân Uyên | Xã Thân Thuộc | 0,39 | 0,39 |
|
6 | Sắp xếp dân cư bản Hua Ngò, xã Nậm Sỏ | Xã Nậm Sỏ | 0,05 | 0,05 |
|
7 | Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại kè chống xói lở suối Nậm Chăng (phần hạ lưu), tổ 32, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 4,85 | 4,85 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 17,47 | 17,47 |
|
8 | Thủy điện Phiêng Lúc | Xã Nậm Cần; Xã Mường Khoa | 8,97 | 8,97 |
|
9 | Thủy điện Phiêng Khon | Xã Mường Khoa | 8,18 | 8,18 |
|
10 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Mường Khoa 4, Nà Sẳng, Tát Xôm 2, T1 thị trấn, Mường Khoa 7, Pắc Ta, Bản Bút, Phiêng Phát và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện của các TBA: Hô Be, Hô Puông, Nà Cóc, Đội 24, Hô Bon, TT hành chính 2, Khu Cơ quan, Trường cấp 3, huyện Tân Uyên năm 2020 | Xã Mường Khoa | 0,04 | 0,04 |
|
Xã Pắc Ta | 0,06 | 0,06 |
| ||
Xã Trung Đồng | 0,07 | 0,07 |
| ||
Thị trấn Tân Uyên | 0,05 | 0,05 |
| ||
Xã Nậm Cần | 0,05 | 0,05 |
| ||
Xã Phúc Khoa | 0,05 | 0,05 |
| ||
| 28,36 | 10,34 | 18,02 | ||
a | Dự án đầu tư công |
| 11,15 | 1,35 | 9,80 |
1 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Lùng Khoai | Xã Nậm Cha | 0,01 | 0,01 |
|
2 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở bản Nậm Pẻ | Xã Nậm Cha | 0,01 | 0,01 |
|
3 | Thủy lợi Lùng Cù | Xã Lùng Thàng | 0,02 | 0,02 |
|
4 | Xây dựng nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Lự, bản Nậm Lò | Xã Nậm Tăm | 0,20 | 0,20 |
|
5 | Hồ chứa nước Xà Dề Phìn | Xã Sà Dề Phìn | 10,91 | 1,11 | 9,80 |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 17,21 | 8,99 | 8,22 |
6 | Thủy điện Pa Tần 2 | Xã Pa Tần | 4,09 | 0,51 | 3,58 |
7 | Thủy điện Pa Tần 1 | Xã Pa Tần | 5,74 | 1,10 | 4,64 |
8 | Thủy điện Nậm Cầy | Xã Xà Dề Phìn | 1,00 | 1,00 |
|
9 | Thủy điện Nậm Chản | Xã Tả Ngảo | 0,63 | 0,63 |
|
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa nước 01 vụ sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Thị trấn Sìn Hồ | 0,17 | 0,17 |
|
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp (đất trồng lúa nước 01 vụ, đất bằng trồng cây hàng năm) sang đất ở tại các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | 5,40 | 5,40 |
|
12 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: UB xã Noong Héo, Pu Sam Cáp, Tổ Cù Phìn, Sù Tổng, Chăn Nưa 2, Sà Dề Phìn, UB xã Phìn Hồ, Hồng Thu, huyện Sìn Hồ năm 2020 | Xã Noong Hẻo | 0,02 | 0,02 |
|
Xã Pu Sam Cáp | 0,01 | 0,01 |
| ||
Xã Tả Phìn | 0,04 | 0,04 |
| ||
Xã Chăn Nưa | 0,05 | 0,05 |
| ||
Xã Xà Dề Phìn | 0,04 | 0,04 |
| ||
13 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10%: các TBA Pề Sì Ngải, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Noong Hẻo | 0,02 | 0,02 |
|
| 48,42 | 9,84 | 38,58 | ||
a | Dự án đầu tư công |
| 23,90 | 3,24 | 20,66 |
1 | Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai) | Xã Sin Suối Hồ | 19,62 | 0,60 | 19,02 |
2 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã Nậm Xe | 2,19 | 2,19 |
|
Xã Mường So | 0,42 | 0,42 |
| ||
3 | Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu | Xã Sin Suối Hồ | 1,26 |
| 1,26 |
4 | Đường liên bản Phố Vây - Xin Chải | Xã Sì Lở Lầu | 0,17 |
| 0,17 |
5 | Tuyến đường nội đồng bản Nhóm III | Xã Lản Nhì Thàng | 0,16 |
| 0,16 |
6 | Tuyến đường nội đồng bản Sì Choang | Xã Vàng Ma Chải | 0,05 |
| 0,05 |
7 | Trạm y tế xã Sì Lở Lầu | Xã Sì Lở Lầu | 0,03 | 0,03 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 24,52 | 6,60 | 17,92 |
8 | Thủy điện Nậm Xe | Xã Sin Suối Hồ | 2,76 | 2,76 |
|
9 | Thủy điện Nậm Xe 2 | Xã Nậm Xe, xã Mường So | 0,15 |
| 0,15 |
10 | Thủy điện Nậm Xe 2A | Xã Mường So | 0,22 |
| 0,22 |
11 | Thủy điện Vàng Ma Chải 2 | Xã Vàng Ma Chải | 0,95 |
| 0,95 |
12 | Thủy điện Nậm Lụm 3 | Xã Bản Lang | 3,62 | 3,62 |
|
13 | Thủy điện Nậm Pạc 1 | Xã Sin Suối Hồ, xã Nậm Xe | 16,60 |
| 16,60 |
14 | Thủy điện Phai Cát | Xã Khổng Lào | 0,22 | 0,22 |
|
| 6,19 | 2,40 | 3,79 | ||
a | Dự án đầu tư công |
| 2,04 | 1,95 | 0,09 |
1 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-DADT 03) thuộc hợp phần xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Lai Châu, dự án LRAMP | Các xã: Pú Đao, Nậm Hàng, Trung Chải | 1,12 | 1,12 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường đến bản Lồng Ngài, xã Nậm Hàng | Xã Nậm Hàng | 0,40 | 0,40 |
|
3 | Đường Trung tâm xã Hua Bum - Pa Cheo, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn (bổ sung) | Xã Hua Bum | 0,06 | 0,06 |
|
4 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN > 10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Chà | 0,03 | 0,03 |
|
5 | Đường dây 35KV đầu nối dự án thủy điện Nậm Ban 1 đến pootic 35kv trạm biến áp Nậm Ban 3 | Xã Trung Chải | 0,03 | 0,03 |
|
Xã Nậm Ban | 0,20 | 0,16 | 0.04 | ||
6 | ĐZ 110 kv từ TBA 220kV Thủy điện Lai Châu - Mường Lay | Các xã: Nậm Hàng, Pú Đao, Lê Lợi | 0,15 |
| 0,05 |
7 | Nhà máy nước sạch huyện Nậm Nhùn | TT Nậm Nhùn | 0,15 | 0,15 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 4,15 | 0,45 | 3,70 |
8 | Thủy điện Nậm Pì | Các xã: Nậm Pì, Pú Đao | 1,60 | 0,45 | 1,15 |
9 | Thủy điện Nậm Cuổi | Các xã Nậm Pì, Nậm Ban, Hua Bum | 2,55 |
| 2,55 |
| 1,65 | 1,65 |
| ||
a | Dự án đầu tư công |
| 1,24 | 1,24 |
|
1 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-DAĐT 03) Cầu Dạ Khổ | Xã Tà Tổng | 0,22 | 0,22 |
|
2 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-DAĐT 03) Cầu Lóng Nế | Xã Tà Tổng | 0,30 | 0,30 |
|
3 | Dự án thành phần 6 (LC: 06-DAĐT 03) Cầu Là Si | Xã Thu Lũm | 0,70 | 0,70 |
|
4 | Thủy lợi Huổi Vặng Mặn, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè | Xã Bum Nưa | 0,02 | 0,02 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,41 | 0,41 |
|
5 | Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020 | Xã Mường Tè; Xã Ka Lăng; Xã Tà Tổng | 0,21 | 0,21 |
|
6 | Đường dây 110 kv từ TBA 220 kv Mường Tè - TBA 110 kv Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 0,20 | 0,2 |
|
- 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 2 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6 Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Lai Châu do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 5 Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 6 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021