Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 272/2019/NQ-HĐND

 Kiên Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, nội dung cụ thể như sau:

Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 6.108.986 triệu đồng, chi tiết từng nguồn như sau:

1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

Kế hoạch vốn là 3.823.492 triệu đồng, bố trí cho 408 dự án, trong đó: Trả nợ 37 dự án với số vốn 54.492 triệu đồng; chuyển tiếp 229 dự án, với số vốn 2.239.564 triệu đồng; bố trí mới 142 dự án, với kế hoạch vốn 1.167.054 triệu đồng và vốn dự phòng (từ nguồn tăng thu) chưa phân khai danh mục 362.382 triệu đồng, cụ thể:

 a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh

 1.211.692 triệu đồng

 b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (bao gồm tăng thu 229.786 triệu đồng)

 1.000.000 triệu đồng.

- Dự án ghi thu ghi chi

 63.000 triệu đồng.

- Lập bản đồ địa chính (10%)

 93.700 triệu đồng.

- Số thu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ đất (chi cho đầu tư phát triển)

 410.400 triệu đồng.

- Số thu 60% nộp ngân sách (giao về cho HĐND cấp huyện phân bổ danh mục chi tiết)

 432.900 triệu đồng.

 c) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết (bao gồm tăng thu 446.166 triệu đồng)

 1.490.000 triệu đồng.

 d) Bội chi ngân sách địa phương

 121.800 triệu đồng.

(Chi tiết danh mục và mức vốn kèm theo Biểu số I, II, III, IV).

2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ   

Kế hoạch vốn là 2.285.494 triệu đồng, bố trí 43 dự án và 02 chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó: Trả nợ 02 dự án với số vốn 18.093 triệu đồng; thu hồi vốn ứng trước 01 dự án với số vốn 50.000 triệu đồng; chuyển tiếp 37 dự án với số vốn 2.108.001 triệu đồng và bố trí mới 03 dự án với số vốn 109.400 triệu đồng, cụ thể:

 a) Vốn trong nước

1.957.994 triệu đồng.

 - Chương trình mục tiêu quốc gia

262.942 triệu đồng.

 + Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Chi tiết tại Phụ lục Va)

236.390 triệu đồng.

 + Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững (Chi tiết tại Phụ lục Vb)

26.552 triệu đồng.

 - Đầu tư theo các chương trình mục tiêu

1.585.652 triệu đồng.

 - Bố trí cho các dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn các dự án quan trọng quốc gia

109.000 triệu đồng.

 b) Vốn nước ngoài

327.500 triệu đồng.

(Chi tiết danh mục và mức vốn kèm theo Biểu số V, VI).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

Biểu số I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019

Dự kiến kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

4.191.153

1.951.605

1.980.718

23.904

455.047

0

1.211.692

23.904

 

 

I

Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

362.081

85.605

46.383

0

28.161

0

18.202

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

357.499

81.023

41.933

0

28.161

0

13.772

0

 

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).

TT

2015-2020

2731, 10/11/2015; 1100, 15/5/2019;

313.499

37.023

18.621

 

8.430

 

10.191

 

 229/TB-HĐND, 03/10/2017;

 

2

Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.

RG

2019-2021

1853, 15/8/2019;

44.000

44.000

23.312

 

19.731

 

3.581

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

4.582

4.582

4.450

0

0

0

4.430

0

 

 

1

Hạt kiểm lâm Hà Tiên

HT

2020

385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

1.500

1.500

1.350

 

0

 

1.350

 

 

 

2

Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành

GT

2019-2020

264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019;

1.782

1.782

1.800

 

0

 

1.780

 

 

 

3

Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; HM: Sân nền, thoát nước, bể chứa.

AB

2020

392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

1.300

1.300

1.300

 

0

 

1.300

 

 

 

II

Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề

 

 

 

677.660

648.919

592.585

 

 

 

203.052

0

 

 

II.1

Công trình do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

 

 

 

75.956

70.956

88.325

0

66.221

0

22.104

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

74.858

69.858

87.227

0

66.221

0

21.006

0

 

 

1

Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành

CT

2017-2019

324, 06/12/2016 (GPMB)

5.986

5.986

23.487

 

19.531

 

3.956

 

 

 

2

Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng NH NNPTNT Tài trợ)

KL

2018-2019

325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

13.300

8.300

8.300

 

6.226

 

2.074

 

 Vốn nhà tài trọ 05 tỷ đ.

 

3

Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

TT

2018-2020

2431, 31/10/2018;

41.846

41.846

41.855

 

33.646

 

8.209

 

 

 

4

Trường THPT UMT

UMT

2018-2020

327/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

13.726

13.726

13.585

 

6.818

 

6.767

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

1.098

1.098

1.098

0

0

0

1.098

0

 

 

1

Trường THCS Vĩnh Phước B - (đối ứng Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2)

GQ

2020

295/QĐ-SKHĐT, 11/9/2019;

1.098

1.098

1.098

 

0

 

1.098

 

 Đối ứng dự án ODA

 

II,2

Công trình các Trường Cao đẳng, chính trị quản lý

 

 

 

264.926

255.926

205.505

0

139.496

0

66.009

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

264.926

255.926

205.505

0

139.496

0

66.009

0

 

 

1

Trường Cao đẳng Sư phạm KG, HM: Cải tạo nhà học A - giảng đường, ký túc xá A, ký túc xá B

RG

2015-2017

457,
 29/10/2014

12.450

12.450

7.000

 

5.050

 

1.950

 

 

 

2

ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

RG

2016-2020

2582, 29/10/2015

60.182

60.182

53.255

 

43.500

 

9.755

 

 

 

3

ĐTXD Trường CĐ cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

RG, CT

2016-2020

2585, 30/10/2015

48.200

48.200

43.262

 

27.588

 

15.674

 

 

 

4

 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

RG

2016-2019

2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017;

43.035

43.035

28.732

 

22.640

 

6.092

 

 

 

5

 Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016-2020)

RG

2018-2020

2244, 26/10/2017;

21.094

21.094

18.986

 

15.948

 

3.038

 

 

 

7

Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú

GR

2018-2020

324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

9.000

9.000

9.000

 

72

 

8.928

 

 

 

8

Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng

UMT

2018-2020

325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

7.000

7.000

7.000

 

3.000

 

4.000

 

 

 

9

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

RG

2019-2021

2435, 31/10/2018;

25.000

25.000

9.000

 

6.350

 

2.650

 

 

 

10

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện PQ

PQ

2016-2018

1078, 25/3/2016

9.965

9.965

9.000

 

7.848

 

1.152

 

 

 

11

Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá)

2019-2021

4519, 30/10/2018; 5730, 12/12/2018;

9.989

9.989

10.000

 

3.000

 

7.000

 

 

 

12

Trường Mầm non Hòa Chánh

UMT

2019-2021

2688, 23/10/2018;

12.018

3.018

3.270

 

1.500

 

1.770

 

 Vốn tài trợ 09 tỷ đồng

 

13

Trường Mầm non Hoa Mai

UMT

2019-2021

2304, 28/9/2018;

6.993

6.993

7.000

 

3.000

 

4.000

 

 

 

II.3

Công trình do huyện, thành phố quản lý

 

 

 

336.778

322.037

298.755

 

 

 

114.939

0

 

 

II.3.1

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

33.689

27.866

29.382

0

12.512

0

16.870

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

32.258

26.435

27.951

0

12.512

0

15.439

0

 

 

1

Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi

RG

2018-2019

969, 30/10/2017;

13.203

7.380

6.980

 

2.728

 

4.252

 

 

 

2

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

RG

2018-2019

1065, 24/10/2018;

6.020

6.020

6.020

 

4.084

 

1.936

 

 

 

3

Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)

RG

2018-2019

1066, 24/10/2018;

7.010

7.010

7.010

 

2.400

 

4.610

 

 

 

4

Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

RG

2018-2019

1073, 25/10/2018;

2.425

2.425

2.741

 

1.300

 

1.441

 

 

 

5

Trường Mầm non Vành Khuyên

RG

2019-2020

1067, 24/10/2018;

3.600

3.600

5.200

 

2.000

 

3.200

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

1.431

1.431

1.431

0

0

0

1.431

0

 

 

1

Cải tạo sửa chữa phòng học 2020

RG

 

1364, 31/10/2019;

1.431

1.431

1.431

 

0

 

1.431

 

 

 

II.3.2

Huyện Phú Quốc

 

 

 

90.155

90.155

67.373

0

33.225

0

34.148

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

7.262

7.262

6.750

0

5.846

0

904

0

 

 

1

 Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)

PQ

2018-2020

4360, 26/10/2018;

1.396

1.396

1.260

 

1.250

 

10

 

 

 

2

 Trường TH&THCS Gành Dầu (điểm THCS)

PQ

2018-2020

4361, 26/10/2018;

4.086

4.086

3.780

 

3.178

 

602

 

 

 

3

 Sửa chữa các điểm trường năm 2019

PQ

2018-2020

4348, 25/10/2018;

1.780

1.780

1.710

 

1.418

 

292

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

19.564

19.564

18.400

0

12.525

0

5.875

0

 

 

1

Trường TH Dương Tơ 2

PQ

2017-2019

9865, 27/10/2017;

5.316

5.316

4.790

 

3.050

 

1.740

 

 

 

2

Trường THCS Dương Tơ

PQ

2017-2019

9864, 27/10/2017;

5.284

5.284

4.790

 

3.315

 

1.475

 

 

 

3

 Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính)

PQ

2018-2020

4341, 24/10/2018;

4.107

4.107

3.780

 

2.550

 

1.230

 

 

 

4

 Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới)

PQ

2018-2020

4349, 25/10/2018

4.857

4.857

5.040

 

3.610

 

1.430

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

60.801

60.801

40.000

0

14.754

0

25.246

0

 

 

1

 Trường THCS Dương Đông 3

PQ

2018-2022

203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018;

60.801

60.801

40.000

 

14.754

 

25.246

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

2.528

2.528

2.223

0

100

0

2.123

0

 

 

1

 Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm THCS)

PQ

2019-2020

4349, 08/10/2019;

698

698

630

 

50

 

580

 

 

 

2

 Sửa chữa các điểm trường năm 2020

PQ

2019-2021

5089, 30/10/2019

1.830

1.830

1.593

 

50

 

1.543

 

 

 

II.3.3

 Huyện Tân Hiệp

 

 

 

7.633

7.633

2.610

0

0

0

2.610

0

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

7.633

7.633

2.610

0

0

0

2.610

0

 

 

1

 Trường TH Tân Thành 2 (10P)

TH

2019-2021

5060, 18/10/2019

6.033

6.033

1.170

 

0

 

1.170

 

 

 

2

 Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2020

TH

2020

5063, 18/10/2019;

800

800

720

 

0

 

720

 

 

 

3

 Sửa chữa các trường năm 2020

TH

2020

5062, 18/10/2019

800

800

720

 

0

 

720

 

 

 

II.3.4

 Huyện Châu Thành

 

 

 

71.086

71.086

83.403

0

65.063

0

18.337

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

67.239

67.239

79.553

0

65.063

0

14.490

0

 

 

1

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1

CT

2017-2018

 3448 18/10/2016

6.164

6.164

6.164

 

5.913

 

251

 

 

 

2

Trường Tiểu học Bình An 4

CT

2018-2020

 4568, 19/9/2017;

4.286

4.286

6.370

 

6.146

 

224

 

 

 

3

Trường Tiểu học Minh Hòa 3

CT

2018-2020

 4569, 19/9/2017;

5.143

5.143

7.645

 

7.590

 

55

 

 

 

4

Trường Tiểu học Minh Lương 1

CT

2018-2020

 4567, 19/9/2017;

3.486

3.486

3.822

 

3.701

 

121

 

 

 

5

Trường THCS Vĩnh Hòa Phú

CT

2019-2020

 3055, 28/9/2018;

3.822

3.822

3.822

 

2.911

 

911

 

 

 

6

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1

CT

2019-2020

 3056, 28/9/2018;

6.370

6.370

6.370

 

5.960

 

410

 

 

 

7

Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc

CT

2018-2020

 4574, 19/9/2017;

2.850

2.850

4.013

 

3.967

 

46

 

 

 

8

Trường Mẩm non Minh Lương

CT

2018-2020

 4575, 19/9/2017;

5.356

5.356

6.517

 

6.074

 

443

 

 

 

9

Trường Tiểu học Minh Hòa 4

CT

2018-2020

 4570, 19/9/2017;

1.705

1.705

2.648

 

2.437

 

211

 

 

 

10

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2

CT

2017-2018

 3937, 26/10/2016

2.580

2.580

6.700

 

6.122

 

578

 

 

 

11

Trường TH Bình An 2, xã Bình An , huyện Châu Thành

CT

2019-2020

 3058, 28/9/2018

7.990

7.990

7.991

 

6.496

 

1.495

 

 

 

12

Trường THCS An Lạc, xã Bình An , huyện Châu Thành

CT

2019-2020

 3059, 28/9/2018

7.996

7.996

8.000

 

4.000

 

4.000

 

 

 

13

Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành

CT

2019-2020

 3057, 28/9/2018

9.491

9.491

9.491

 

3.746

 

5.745

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

3.847

3.847

3.850

0

0

0

3.847

0

 

 

1

Trường Tiểu học Minh Hòa 2

CT

2020-2021

 3849, 27/9/2019;

3.847

3.847

3.850

 

0

 

3.847

 

 

 

II.3.5

Huyện An Minh

 

 

 

27.650

27.650

18.184

0

8.200

0

9.984

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

22.350

22.350

13.414

0

8.200

0

5.214

0

 

 

1

Trường THCS Đông Hưng A

AM

2018-2020

3736, 29/10/2018;

3.400

3.400

3.060

 

3.000

 

60

 

 

 

2

Trường Tiểu học Danh Coi

AM

2018-2020

3737, 29/10/2018;

4.000

4.000

3.254

 

3.200

 

54

 

 

 

3

Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh

AM

2019-2021

3738, 29/10/2018; 3318, 16/9/2019;

14.950

14.950

7.100

 

2.000

 

5.100

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

5.300

5.300

4.770

0

0

0

4.770

0

 

 

1

Trường Tiểu học Đông Hưng 1

AM

2019-2021

3316, 16/9/2019;

3.800

3.800

3.420

 

0

 

3.420

 

 

 

2

Trường THCS Đông Hưng 2

AM

2019-2021

3317, 16/9/2019;

1.500

1.500

1.350

 

0

 

1.350

 

 

 

II.3.6

Huyện An Biên

 

 

 

73.558

66.307

65.042

0

43.415

0

21.623

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

20.595

20.089

9.381

0

8.442

0

939

0

 

 

1

TH Tây Yên A1 (Phòng học)

AB

2014-2016

 3305; 26/7/2014

6.408

6.408

2.129

 

1.894

 

235

 

 

 

2

Trường Mầm non Nam Thái A

AB

2014

4667, 02/10/2013

7.408

7.408

577

 

477

 

100

 

 

 

3

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020

AB

2017-2019

7814, 25/10/2017;

2.806

2.300

2.806

 

2.300

 

506

 

 

 

4

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020

AB

2018-2019

7820, 25/10/2017

1.052

1.052

1.052

 

972

 

80

 

 

 

5

Trường MN Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền, TB, SLMB)

AB

2016

836d,
02/4/2015

1.821

1.821

1.717

 

1.714

 

3

 

 

 

6

Trường MN Nam Yên

AB

2017

5685, 27/10/16

1.100

1.100

1.100

 

1.085

 

15

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

41.501

34.756

44.195

0

34.973

0

9.222

0

 

 

1

Trường TH Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)

AB

2016

3573,
30/10/2015

2.500

2.500

5.428

 

4.210

 

1.218

 

 

 

2

Trường THCS Hưng Yên (Phòng học, TB)

AB

2016

3572,
30/10/2015

4.150

2.929

2.929

 

2.237

 

692

 

 

 

3

 Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)

AB

 

5730, 28/10/2016

9.999

7.500

9.749

 

8.500

 

1.249

 

 

 

4

Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)

AB

2017-2019

5686, 27/10/16

4.450

4.450

4.450

 

4.005

 

445

 

 

 

5

 Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7815, 25/10/2017;

2.209

1.569

2.155

 

1.412

 

743

 

 

 

6

 Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB)

AB

2018-2020

4806, 30/10/2018;

2.606

2.606

2.606

 

2.255

 

351

 

 

 

7

 Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7816, 25/10/2017;

4.241

3.138

4.241

 

2.824

 

1.417

 

 

 

8

 Trường TH Đông Thái 4 (phòng học và TB)

AB

2018-2020

4808, 30/10/2018;

2.117

2.117

2.118

 

1.800

 

318

 

 

 

9

 Trường MN Đông Thái (Điểm chính)

AB

2018-2020

4809, 30/10/2018;

1.799

1.799

1.800

 

1.500

 

300

 

 

 

10

 Trường TH Hưng Yên 2

AB

2017-2019

7826, 25/10/2017;

2.210

1.569

2.211

 

1.412

 

799

 

 

 

11

 Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7817, 25/10/2017;

2.210

1.569

2.392

 

1.412

 

980

 

 

 

12

 Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)

AB

2015-2017

3574, 30/10/2015;

3.010

3.010

4.116

 

3.406

 

710

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

11.462

11.462

11.466

0

0

0

11.462

0

 

 

1

 Trường TH Đông Yên 3 (phòng học và TB)

AB

2019-2021

4475, 30/10/2019

704

704

706

 

0

 

704

 

 

 

2

 Trường TH Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và TB)

AB

2019-2021

4476, 30/10/2019;

2.118

2.118

2.118

 

0

 

2.118

 

 

 

3

 Trường MN Tây Yên (phòng học và TB)

AB

2019-2021

4477, 30/10/2019;

475

475

475

 

0

 

475

 

 

 

4

 Trường TH Đông Thái 5

AB

2019-2021

4478, 30/10/2019;

1.979

1.979

1.980

 

0

 

1.979

 

 

 

5

 Trường TH Tây Yên 2 (phòng học và TB)

AB

2019-2021

4479, 30/10/2019;

1.979

1.979

1.980

 

0

 

1.979

 

 

 

6

 Trường TH Hưng Yên 1 (Phòng học, TB)

AB

2019-2021

4480, 30/10/2019;

1.059

1.059

1.059

 

0

 

1.059

 

 

 

7

 Trường TH Nam Thái A2 (Phòng học, TB)

AB

2019-2021

4481, 30/10/2019;

1.412

1.412

1.412

 

0

 

1.412

 

 

 

8

 Trường THCS Nam Thái A (phòng học và TB)

AB

2019-2021

4482, 30/10/2019;

1.736

1.736

1.736

 

0

 

1.736

 

 

 

II.3.7

Huyện Giang Thành

 

 

 

33.007

31.340

32.761

0

21.394

0

11.367

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

26.707

25.040

26.461

0

21.394

0

5.067

0

 

 

1

Xây dựng mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)

GT

2016-2017

1981 18/10/2016

4.600

4.600

4.494

 

4.346

 

148

 

 

 

2

Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)

GT

2018-2020

1984, 22/10/2018;

1.999

1.800

2.000

 

1.000

 

1.000

 

 

 

3

 Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

2018-2020

1970, 22/10/2018;

1.798

1.798

1.800

 

1.500

 

300

 

 

 

4

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

2018-2020

1986, 22/10/2018;

5.199

4.300

5.199

 

4.038

 

1.161

 

 

 

5

Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)

GT

2017-2018

1268, 24/10/2017;

2.899

2.899

2.785

 

2.610

 

175

 

 

 

6

 Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh)

GT

2018

1273, 26/10/2017;

1.449

1.449

1.493

 

1.350

 

143

 

 

 

7

Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa)

GT

2018-2020

1987, 22/10/2018;

2.178

1.800

2.178

 

1.000

 

1.178

 

 

 

8

Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)

GT

2018-2020

1983, 22/10/2018;

1.691

1.500

1.692

 

1.350

 

342

 

 

 

9

Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4)

GT

2018

1267, 24/10/2017;

3.231

3.231

3.200

 

2.700

 

500

 

 

 

10

Trường TH Phú Lợi (Đ. Tà Teng)

GT

2018-2020

1966, 22/10/2018;

1.663

1.663

1.620

 

1.500

 

120

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

6.300

6.300

6.300

0

0

0

6.300

0

 

 

1

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)

GT

2019-2021

1831, 28/10/2019;

2.000

2.000

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

2

Trường TH Vĩnh Phú (điểm chính)

GT

2020

1840, 28/10/2019;

4.300

4.300

4.300

 

0

 

4.300

 

 

 

III

Ngành, lĩnh vực An Ninh Quốc phòng

 

 

 

326.445

146.499

164.155

 

 

 

63.808

0

 

 

III.1

BCH QUÂN SỰ

 

 

 

218.680

74.865

109.180

0

62.897

0

23.283

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

163.047

19.232

32.080

0

26.332

0

5.748

0

 

 

1

Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2)

UMT

 

2593, 31/12/2013

30.414

 

19.227

 

15.387

 

3.840

 

 

 

2

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (GĐ 1)

KL

 

1793, 18/7/2013

132.633

19.232

12.853

 

10.945

 

1.908

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

39.192

39.192

40.184

0

36.565

0

3.619

0

 

 

1

Tiểu đoàn BB 207; HM: Nhà ở đại đội, nhà ăn, nhà hớt tóc, nhà vệ sinh, nhà xe, kệ lau súng.

KL

2016-2017

81, 24/3/2016

3.592

3.592

3.850

 

3.750

 

100

 

 

 

2

Bến cập tàu Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

HT

 

113, 30/3/2016

15.000

15.000

14.200

 

12.500

 

1.700

 

 

 

3

Chốt dân quân tuyến biên giới thuộc huyện Giang Thành và thị xã Hà Tiên; HM Mở rộng diện tích các chốt + thiết bị

HT, GT

2018-2020

227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017;

20.600

20.600

22.134

 

20.315

 

1.819

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

16.441

16.441

36.916

0

0

0

13.916

0

 

 

1

BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.

RG

2020-2021

391/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

5.880

5.880

3.355

 

0

 

3.355

 

 

 

2

 - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020.

TT

2020

387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

10.561

10.561

33.561

 

 

 

10.561

 

 

 

III.2

BCH BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

 

 

 

12.800

12.800

4.500

0

0

0

4.500

0

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

12.800

12.800

4.500

0

0

0

4.500

0

 

 

1

TKS Giang Thành

GT

2020-2022

406/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019;

12.800

12.800

4.500

 

0

 

4.500

 

 

 

III.3

CÔNG AN

 

 

 

94.965

58.834

50.475

0

14.450

0

36.025

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

7.000

7.000

121

0

0

0

121

0

 

 

1

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang

RG

 

 

7.000

7.000

121

 

0

 

121

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

42.665

16.934

17.232

0

14.450

0

2.782

0

 

 

1

Trụ sở làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn

AM, HT, KH

2019-2020

336/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

4.705

4.705

5.000

 

3.789

 

1.211

 

 

 

 

Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

RG

2011-2019

200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011;

29.413

3.682

3.682

 

3.161

 

521

 

 

 

2

Cở sở làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn.

GR-KL-UMT-KH

2019-2020

335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

8.547

8.547

8.550

 

7.500

 

1.050

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

45.300

34.900

33.122

0

0

0

33.122

0

 

 

1

Cơ sở làm việc công an xã Lình Huỳnh, Tân Hòa, Thới Quản, Hòa Hưng, Phong Đông.

HĐ-TH-GQ-GR-VT

2020

394/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

7.500

7.500

6.750

 

0

 

6.750

 

 

 

2

Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)

RG

2019-2020

7221/QĐ-BCA-H01, 12/11/2018;

20.800

10.400

9.372

 

0

 

9.372

 

 

 

3

Trụ sở làm việc công an phường Mỹ Đức, TP Hà Tiên

HT

2020

380/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

6.857

6.857

6.857

 

0

 

6.857

 

 

 

4

Trụ sở làm việc đội chữa cháy và CNCH khu vực U Minh Thượng (giai đoạn I)

AB

2020

390/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

5.143

5.143

5.143

 

0

 

5.143

 

 

 

5

Cơ sở làm việc công an xã Vĩnh Điều, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phước B thuộc công an tỉnh Kiên Giang

GT, VT, GQ

2020

378/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

5.000

5.000

5.000

 

0

 

5.000

 

 

 

IV

Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể

 

 

 

101.914

101.914

85.930

0

53.043

0

32.887

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

5.000

5.000

5.532

0

2.780

0

2.752

0

 

 

1

Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

RG

2017-2019

530, 28/10/2016;

3.000

3.000

3.732

 

2.700

 

1.032

 

 590-TB/VPTU, 03/7/2018;

 

2

Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha)

UMT

2017-2018

532, 28/10/2016

2.000

2.000

1.800

 

80

 

1.720

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

95.914

95.914

79.498

0

50.263

0

29.235

0

 

 

1

Nhà làm việc Ban Nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang

RG

 

2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014

33.603

33.603

17.300

 

10.913

 

6.387

 

 VPTU, 22/9/2017

 

2

Xây mới hội trường Huyện ủy Hòn Đất

2018-2020

344/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

6.300

6.300

6.300

 

4.898

 

1.402

 

 

 

3

Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương

KL

 

2977, 25/10/2018;

3.000

3.000

2.700

 

1.452

 

1.248

 

 

 

4

Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải

KH

2019-2020

346/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

4.405

4.405

4.500

 

3.000

 

1.500

 

 

 

5

Phù điêu thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện UMT

UMT

2019-2020

188/QĐ-SKHĐT, 03/7/2019;

3.716

3.716

3.716

 

2.000

 

1.716

 

 

 

6

Sửa chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy

RG

2019-2020

383/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

14.900

14.900

14.992

 

8.000

 

6.992

 

 

 

7

Dự án xây dựng mới các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong tỉnh để chuẩn bị phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025

 

2019-2020

681, 26/3/2019;

29.990

29.990

29.990

 

20.000

 

9.990

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

1.000

1.000

900

0

0

0

900

0

 

 

1

Sân vườn Huyện ủy Gò Quao

GQ

2020-2021

5364, 25/10/2019;

1.000

1.000

900

 

 

 

900

 

 

 

V

Ngành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ

 

 

 

14.990

14.990

15.000

0

0

0

14.900

0

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

14.990

14.990

15.000

0

0

0

14.900

0

 

 

1

Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang

TT

2018-2020

51/QĐ-SKHĐT, 19/3/2019;

14.990

14.990

15.000

 

0

 

14.900

 

 

 

VI

Ngành, lĩnh vực Quản lý Nhà nước

 

 

 

115.210

115.210

110.832

0

52.328

0

59.010

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

97.260

97.260

97.832

0

52.328

0

46.010

0

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020

RG

2018-2019

331/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

5.635

5.635

5.638

 

3.300

 

2.338

 

 

 

2

Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG

RG

2018-2020

312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

8.100

8.100

8.454

 

3.839

 

4.615

 

 

 

3

Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Nội vụ

RG

2019-2020

10/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019;

1.847

1.847

2.000

 

1.847

 

153

 

 

 

4

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang

RG

2019-2020

260/QĐ-SKHĐT, 09/8/2019;

1.629

1.629

1.645

 

1.629

 

16

 

 

 

5

Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn

KH

 

1045, 31/10/2016

10.000

10.000

8.455

 

4.251

 

4.204

 

 

 

6

Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông

AM

2017-2019

3984, 25/10/2017;

2.000

2.000

7.494

 

3.008

 

4.992

 

 

 

7

Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây

AM

2017-2019

3983, 25/10/2017;

2.000

2.000

1.800

 

1.500

 

300

 

 

 

8

XD trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

GQ

2018-2020

4594, 30/10/2018;

9.000

9.000

8.706

 

4.316

 

4.390

 

 

 

9

Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ

GT

2018-2020

1834, 12/9/2018;

3.195

3.195

3.200

 

2.400

 

800

 

 

 

10

Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa

GT

2018-2020

1831, 12/9/2018;

3.598

3.598

3.600

 

3.000

 

600

 

 

 

11

Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Thuận

VT

2011-2012

2171, 23/8/2011;

8.346

8.346

10.000

 

5.000

 

5.000

 

 

 

12

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận

VT

2019-2021

3278, 26/10/2018;

10.910

10.910

11.000

 

6.000

 

5.000

 

 

 

13

Trụ sở UBND phường An Hòa

RG

2018-2020

1092, 29/10/2018;

11.000

11.000

9.989

 

4.538

 

5.451

 

 

 

14

Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn

2019-2021

4520, 30/10/2018; 5721, 11/12/2018;

10.000

10.000

10.000

 

3.000

 

7.000

 

 

 

15

Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)

CT

2019-2020

3647, 19/10/2018

10.000

10.000

5.851

 

4.700

 

1.151

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

17.950

17.950

13.000

0

0

0

13.000

0

 

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành

CT

2020-2021

3851, 27/9/2019;

3.000

3.000

3.000

 

0

 

3.000

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu

HT

2020-2021

386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

14.950

14.950

10.000

 

0

 

10.000

 

 

 

VIII

Ngành, lĩnh vực đối ứng dự án sử dụng vốn TW và ODA

 

 

 

2.083.576

344.192

263.487

0

117.480

0

146.007

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

584.005

117.582

142.068

0

74.743

0

67.325

0

 

 

1

Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.

KL

2015-2019

1469/QĐ-BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ-BVHTTDL, 25/6/2015;

149.145

24.191

46.267

 

15.950

 

30.317

 

 

 

2

ĐTXD Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai

KL, UMT

 

695, 28/3/2016

80.591

53.591

45.251

 

28.593

 

16.658

 

 

 

3

Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020

HĐ, KL, HT

 

2358/QĐ-UBND, 24/10/2018;

187.748

 

9.450

 

0

 

9.450

 

 

 

4

Trung tâm hành chính huyện An Minh

AM

2014-2018

2544,
23/11/2011; 2917, 12/12/2013

151.715

35.000

36.300

 

27.000

 

9.300

 

 

 

5

Cầu qua khu di tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ)

VT

2016-2018

1141, 13/3/2017;

14.806

4.800

4.800

 

3.200

 

1.600

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

1.499.571

226.610

121.419

0

42.737

0

78.682

0

 

 

1

Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

RG

2018-2020

2283, 30/10/2017

130.000

50.000

10.000

 

910

 

9.090

 

 TW 80 tỷ

 

2

Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.

AB, AM

2017-2020

1044/QĐ-UBND, 06/5/2016; 473/QĐ-UBND, 04/3/2019;

736.800

109.373

34.000

 

28.700

 

5.300

 

 

 

3

Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)

RG, CT

 

2356, 24/10/2018;

306.639

65.752

68.970

 

11.727

 

57.243

 

 

 

4

Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1

CT

2017-2019

4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016;

95.166

1.485

4.000

 

1.400

 

2.600

 

 

 

5

Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

TT

2017-2022

5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017;

230.966

 

4.449

 

0

 

4.449

 

 

 

IX

Chương trình phát triển KT-XH tuyến biên giới VN- CPC

 

 

 

2.196

2.196

12.500

0

10.434

0

2.015

0

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

2.196

2.196

12.500

0

10.434

0

2.015

0

 

 

1

Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành.

GT

 

 

 

 

2.500

 

2.000

 

497

 

 

 

 

 - Sửa chữa 12 phòng trường THCS Phú Mỹ (Đ Trà Phô) -2020

GT

2020-2021

1847, 29/10/2019;

497

497

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành.

GT

 

 

 

 

2.500

 

1.969

 

499

 

 

 

 

 - Hàng rào Trường TH Phú Lợi (điểm HN2) - 2020

GT

2019-2020

1850, 29/10/2019;

499

499

 

 

 

 

0

 

 

 

3

 Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

2.500

 

2.000

 

500

 

 

 

 

 - Hàng rào Trường TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) - 2020

GT

2020

1833, 28/10/2019;

500

500

 

 

 

 

0

 

 

 

4

 Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

2.500

 

2.481

 

19

 

 

 

 

 - Hàng rào Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020

GT

2019-2020

1974, 22/10/2018

200

200

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

2.500

 

1.984

 

500

 

 

 

 

 - Hàng rào Trường MN Vĩnh Điều (Đ. HT2) - 2020

GT

2019-2021

1829, 28/10/2019

500

500

 

 

 

 

0

 

 

 

X

Chương trình MTQG nước sạch nông thôn

 

 

 

96.346

96.346

50.000

0

45.711

0

4.289

0

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

96.346

96.346

50.000

0

45.711

0

4.289

0

 

 

1

Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

TT

2018-2023

2409, 30/10/2018;

96.346

96.346

50.000

 

45.711

 

4.289

 

 

 

XI

Chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo - CT 134 (Ban Dân tộc)

 

 

 

11.074

11.074

11.074

0

7.617

0

3.457

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

11.074

11.074

11.074

0

7.617

0

3.457

0

 

 

1

 Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt diện phân tán.

TT

2018-2020

319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

11.074

11.074

11.074

 

7.617

 

3.457

 

 91/TB-HĐND, 28/4/2017;

 

XII

Ngành công cộng, lĩnh vực xử lý Môi trường

 

 

 

55.868

40.867

36.900

0

14.100

0

18.276

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

42.994

27.994

27.500

0

14.100

0

8.900

0

 

 

1

Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; HM: đường vào

AM

2018-2020

3741, 29/10/2018;

5.000

5.000

4.500

 

3.200

 

1.300

 

 

 

2

Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

GT

2018-2020

1982, 22/10/2018;

6.994

6.994

7.000

 

2.600

 

4.400

 

 

 

3

Cải tạo, mở rộng và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng Hạnh).

GR

2019-2020

4499, 16/10/2018;

5.000

5.000

5.000

 

3.000

 

2.000

 

 

 

4

Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương

KL

2019-2020

2436, 31/10/2018;

20.000

5.000

5.000

 

500

 

0

 

 

 

5

Cải thiện môi trường cống Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa)

CT

2018-2019

4029, 30/10/2018;

6.000

6.000

6.000

 

4.800

 

1.200

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

12.874

12.873

9.400

0

0

0

9.376

0

 

 

1

Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc

PQ

2019-2020

172, 09/01/2019;

3.500

3.500

3.500

 

0

 

3.500

 

 

 

2

Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô

AB

2019-2021

3755, 18/9/2019;

2.477

2.476

2.500

 

0

 

2.476

 

 

 

3

San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào thuộc khu đất trống còn lại của Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Biên

AB

2019-2021

3756, 18/9/2019;

6.897

6.897

3.400

 

0

 

3.400

 

 

 

XVII

Đầu tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:

 

 

 

313.451

313.451

432.395

0

96.173

0

242.622

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

211.314

211.314

197.214

0

70.789

0

126.125

0

 

 

1

ĐTXD nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao

GQ

2018-2020

309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018;

8.297

8.297

8.414

 

3.000

 

5.114

 

 

 

2

Đường số 3, huyện Giang Thành

GT

2018-2020

1624, 17/8/2018;

11.806

11.806

12.000

 

11.500

 

500

 

 

 

3

Mở rộng Đường HT2, huyện Giang Thành

GT

2018-2020

1623, 17/8/2018;

7.985

7.985

8.000

 

7.500

 

500

 

 

 

4

Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)

AB

2018-2020

4715, 12/10/2018;

14.500

14.500

14.500

 

10.000

 

4.500

 

 

 

5

Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.

RG

2018-2020

2410, 30/10/2018;

30.000

30.000

30.000

 

10.000

 

20.000

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)

GR

2019-2020

2411, 30/10/2018;

133.759

133.759

120.000

 

25.789

 

94.211

 

 

 

7

Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)

UMT

2018-2020

1814, 24/8/2018;

4.967

4.967

4.300

 

3.000

 

1.300

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

0

0

149.600

0

22.048

0

34.400

0

 

 

1

Vốn Chính phủ vay của nước ngoài về cho địa phương vay lại, trong đó:

TT

 

 

 

 

149.600

 

22.048

 

34.400

 

 

 

 

 - 'Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

 

 

1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016;

 729.247

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016;

53.829

 

 

 

 

 

4.400

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

102.137

102.137

85.581

0

3.336

0

82.097

0

 

 

1

ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh

AM, AB

2019-2021

2689, 26/11/2018;

63.307

63.307

39.630

 

1.500

 

38.130

 

 

 

2

ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất

2019-2020

2688, 26/11/2018;

14.910

14.910

14.250

 

1.500

 

12.750

 

 

 

3

Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT.

UMT

2018-2021

2692, 26/11/2018;

14.352

14.352

14.500

 

0

 

14.352

 

 

 

4

Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)

 

 

 

 

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

5

Giao thông nông thôn huyện Gò Quao (bổ sung)

GQ

 

 

 

 

7.000

 

0

 

7.000

 

 

 

6

Giao thông nông thôn huyện Kiên Lương (bổ sung)

GQ

 

 

 

 

3.901

 

0

 

3.901

 

 

 

7

Giao thông nông thôn huyện An Biên (bổ sung)

AB

 

 

 

 

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

8

Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km1+590), TPRG.

RG

2019-2021

661, 03/9/2019;

9.568

9.568

2.300

 

336

 

1.964

 

 

 

XIX

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

30.342

30.342

30.342

0

20.000

0

10.342

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

30.342

30.342

30.342

0

20.000

0

10.342

0

 

 

1

Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.

TT

2018-2020

2439, 31/10/2018;

30.342

30.342

30.342

 

20.000

 

10.342

 

 

 

XX

Lập quy hoạch và bố trí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

0

0

67.226

0

10.000

0

40.000

0

 

 

1

Chi phí lập Quy hoạch tỉnh

TT

 

 

 

 

50.000

 

10.000

 

40.000

 

 

 

XXI

DANH MỤC BỔ SUNG 2016-2020

TT

 

 

 

 

61.909

23.904

0

0

352.825

23.904

 

 

1

Nhà công vụ Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu Đài PTTH (tại đường Đống Đa và Hòn Me)

RG

2020-2021

381/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

3.100

3.100

2.790

 

 

 

2.790

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên.

AB

2019-2021

4465, 30/10/2019;

4.200

4.200

4.200

 

 

 

4.200

 

 

 

3

Sửa chữa 05 trụ sở xã , huyện An Biên. Trong đó

AB

 

 

 

 

5.200

 

 

 

5.198

 

 

 

 

 - Xây mới trụ sở khối đoàn thể xã Tây Yên A

AB

2019-2021

4466, 30/10/2019

1.998

1.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - UBND xã Nam Yên

AB

2019-2021

4468, 30/10/2019

1.199

1.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - UBND xã Hưng Yên

AB

2019-2021

4469, 30/10/2019

635

635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - UBND xã Nam Thái

AB

2019-2021

4470, 30/10/2019

599

599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - UBND xã Nam Thái A

AB

2019-2021

4470, 30/10/2019

767

767

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án sửa chữa, cải tạo các cơ quan Huyện ủy Gò Quao

GQ

2020-2021

2536, 25/10/2019;

1.700

1.700

1.700

 

 

 

1.700

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang

RG

2019-2021

2485, 31/10/2019;

20.000

20.000

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT.

UMT

2019-2022

2511, 31/10/2019;

125.000

125.000

14.115

 

 

 

14.115

 

 

 

9

ĐTXD cầu Thứ 9,5 - Xẻo Nhàu

AM

2016-2017

3203, 24/12/2015;

147.713

30.771

2.494

2.494

 

 

2.494

2.494

 Trả nợ quyết toán

 

10

Đường Dương Đông - Cửa Cạn

PQ

2016-2017

614, 11/4/2007

178.580

 

514

514

 

 

514

514

 Trả nợ quyết toán

 

11

Dự án Đường tỉnh 964

AB-AM

2013-2018

2235a, 25/10/2012;

299.508

21.003

17.968

17.968

 

 

17.968

17.968

 Trả nợ quyết toán

 

12

Đường Kênh Nông Trường (đoạn II: Từ Km14+500 đến Km25+000)

TH

2005-2011

3253, 27/11/2012;

5.222

5.222

45

45

 

 

45

45

 Trả nợ quyết toán

 

13

Đường Cách Mạng Tháng 8

PQ

2014-2016

1386, 25/6/2014;

77.585

 

660

660

 

 

660

660

 Trả nợ quyết toán

 

14

Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Nguyễn Trung Trực)

RG

2007-2008

2785, 05/11/2009; 2003, 21/8/2002;

11.744

11.744

178

178

 

 

178

178

 Trả nợ quyết toán

 

15

Đường Dương Đông - Cửa Lấp

PQ

2015-2017

1981, 17/10/2007; 2383, 08/11/2011;

312.950

 

879

879

 

 

879

879

 Trả nợ quyết toán

 

16

Đường tỉnh ĐT.969 - Hòn Me

2015-2018

286, 28/8/2015;

14.199

 

42

42

 

 

42

42

 Trả nợ quyết toán

 

17

Cầu Công Binh

GR

2010-2012

1832, 03/8/2009

29.197

 

1.111

1.111

 

 

1.111

1.111

 Trả nợ quyết toán

 

18

Đường vào Trường Chu Văn An

RG

2001

1292, 03/6/2016;

1.305

1.305

13

13

 

 

13

13

 Trả nợ quyết toán

 

19

Chuẩn bị đầu tư

TT

 

 

 

 

 

 

 

 

290.918

 

 

 

 

Biểu số II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

 Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019

Dự kiến kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

 

 

 

 

4.492.974

0

3.495.962

0

1.000.000

0

 

 

A

Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh

 

 

 

 

 

1.081.814

0

615.916

0

504.100

0

 

 

I

Thực hiện công tác đo đạc bản đồ (10%)

 

 

 

755.022

377.511

347.288

0

253.588

0

93.700

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

755.022

377.511

347.288

0

253.588

0

93.700

0

 

 

1

Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

TT

2015-2022

2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017;

755.022

377.511

347.288

 

253.588

 

93.700

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư (30%)

 

 

 

252.139

252.139

734.526

0

362.328

0

410.400

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

85.239

85.239

78.400

0

17.000

0

61.400

0

 

 

1

Kho tập kết hàng hóa cửa khẩu Hà Tiên

HT

2018-2019

227/QĐ-SKHĐT, 06/8/2018;

11.000

11.000

11.000

 

6.000

 

5.000

 

 

 

2

Đường kênh Đòn Dong

CT

 

2491, 31/10/2019;

59.790

59.790

53.900

 

500

 

53.400

 

 

 

3

Hội trường Huyện ủy Gò Quao

GQ

2019-2021

154/QĐ-SKHĐT, 12/6/2019;

14.449

14.449

13.500

 

10.500

 

3.000

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

0

0

379.374

0

132.924

0

246.450

0

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc

CT

 

 

 

 

229.374

 

98.374

 

131.000

 

 

 

2

Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

PQ

 

 

 

 

50.000

 

9.550

 

40.450

 

 

 

3

Dự án ĐTXD công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

RG, CT

 

 

 

 

20.000

 

5.000

 

15.000

 

 

 

4

Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

RG

 

 

 

 

70.000

 

15.000

 

55.000

 

 

 

5

Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

RG, HĐ

 

 

 

 

10.000

 

5.000

 

5.000

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

166.900

166.900

276.752

-

212.404

-

102.550

-

 

 

1

Đường Thứ Ba (từ cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đường số 1 và các cầu trên tuyến)

AB

2019-2021

3888, 27/9/2019;

14.900

14.900

14.900

 

0

 

14.900

 

 

 

2

Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành

HT

 

2492, 31/10/2019;

40.000

40.000

15.000

 

0

 

15.000

 

 

 

3

Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao.

GQ

2020-2021

2509, 31/10/2019;

32.000

32.000

13.000

 

0

 

13.000

 

 

 

4

Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965

UMT

 

2489, 31/10/2019;

50.000

50.000

13.000

 

0

 

13.000

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)

 

 

2504, 31/10/2019;

30.000

30.000

18.100

 

0

 

18.100

 

 

 

6

Đầu tư công trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi)

TT

 

 

 

 

202.752

 

212.404

 

28.550

0

 

 

6.1

 - Huyện An Biên (GTNT)

AB

 

 

 

 

8.000

 

6.000

 

2.000

 

 

 

6.2

 - Huyện An Minh (GTNT)

AM

 

 

 

 

1.400

 

12.000

 

2.000

 

 

 

6.3

 - Huyện Châu Thành (GTNT)

CT

 

 

 

 

1.800

 

16.000

 

2.000

 

 

 

6.4

 - Huyện Giang Thành (GTNT)

GT

 

 

 

 

10.000

 

8.000

 

2.000

 

 

 

6.5

 - Huyện Giồng Riềng (GTNT)

GR

 

 

 

 

31.568

 

27.970

 

4.000

 

 

 

6.6

 - Huyện Gò Quao (GTNT)

GQ

 

 

 

 

23.000

 

21.000

 

2.000

 

 

 

6.7

 - Thành phố Hà Tiên (GTNT)

HT

 

 

 

 

9.000

 

8.000

 

1.000

 

 

 

6.8

 - Huyện Hòn Đất (GTNT)

 

 

 

 

11.550

 

8.000

 

3.550

 

 

 

6.9

 - Huyện Kiên Hải (GTNT)

KH

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

6.10

 - Huyện Kiên Lương (GTNT)

KL

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

2.000

 

 

 

6.11

 - Thành phố Rạch Giá (GTNT)

RG

 

 

 

 

9.000

 

8.000

 

1.000

 

 

 

6.12

 - Huyện Tân Hiệp (GTNT)

TH

 

 

 

 

31.000

 

31.000

 

2.000

 

 

 

6.13

 - Huyện U Minh Thượng (GTNT)

UMT

 

 

 

 

25.434

 

25.434

 

3.000

 

 

 

6.14

 - Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)

VT

 

 

 

 

21.000

 

21.000

 

2.000

 

 

 

B

Ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

524.700

0

461.700

 

63.000

0

 

 

1

Thành phố Rạch Giá

RG

 

 

 

 

194.600

 

141.600

 

53.000

 

 

 

2

Thành phố Hà Tiên

HT

 

 

 

 

27.000

 

17.000

 

10.000

 

 

 

C

Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện

 

 

 

 

 

2.815.080

0

2.382.180

0

432.900

0

 

 

1

Thành phố Rạch Giá

RG

 

 

 

 

416.200

 

328.000

 

88.200

 

 

 

2

Huyện Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

2.197.980

 

1.897.980

 

300.000

 

 

 

3

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

29.600

 

24.200

 

5.400

 

 

 

4

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

26.500

 

16.900

 

9.600

 

 

 

5

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

22.000

 

20.200

 

1.800

 

 

 

6

Thành phố Hà Tiên

HT

 

 

 

 

59.800

 

41.800

 

18.000

 

 

 

7

Huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

20.200

 

17.200

 

3.000

 

 

 

8

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

11.000

 

9.200

 

1.800

 

 

 

9

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

8.900

 

7.700

 

1.200

 

 

 

10

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

4.920

 

4.320

 

600

 

 

 

11

Huyện An Minh

AM

 

 

 

 

4.520

 

4.220

 

300

 

 

 

12

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

580

 

400

 

180

 

 

 

13

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

3.700

 

2.680

 

1.020

 

 

 

14

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

3.180

 

1.980

 

1.200

 

 

 

15

Huyện Kiên Hải

KH

 

 

 

 

6.000

 

5.400

 

600

 

 

 

 

Phụ lục III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019

Dự kiến kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: XSKT

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

9.815.250

5.846.447

3.611.162

0

1.916.825

0

1.490.000

0

 

 

A

TỔNG SỐ

 

 

 

9.815.250

5.846.447

3.388.535

0

1.807.165

0

1.378.006

0

 

 

I

Ngành, lĩnh vực Giáo dục

 

 

 

 

 

146.273

0

81.266

0

63.258

0

 

 

I.1

Công trình Giáo dục do huyện, thành phố quản lý

 

 

 

 

 

146.273

 

81.266

 

63.258

-

 

 

1.1

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

20.583

-

15.696

-

4.887

-

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

6.155

-

6.074

-

81

-

 

 

1

Trường Tiểu học Pháo Đài II

HT

2017-2019

1260a, 20/10/2017;

6.797

6.797

6.155

 

6.074

 

81

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

15.000

15.000

14.428

0

9.622

0

4.806

0

 

 

1

Sửa chữa các điểm trường hàng năm

HT

16-20

2069,
28/10/2015

5.000

5.000

4.428

 

3.622

 

806

 

 

 

2

Trường THCS Đông Hồ, TXHT

HT

2018-2020

1956, 31/10/2018;

10.000

10.000

10.000

 

6.000

 

4.000

 

 

 

1.2

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

5.300

5.300

5.300

0

0

0

4.874

0

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

5.300

5.300

5.300

0

0

0

4.874

0

 

 

1

Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị

VT

2019-2021

2891, 29/10/2019;

5.300

5.300

5.300

 

0

 

4.874

 

 

 

1.3

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

21.522

21.522

19.908

0

7.500

0

12.408

0

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

16.129

16.129

14.515

0

7.500

0

7.015

0

 

 

1

Trường Mầm non Thạnh Bình (Điểm chính, ấp Cây Quéo)

GR

2019

4469, 16/10/2018

5.207

5.207

4.686

 

2.500

 

2.186

 

 

 

2

Trường Mầm non Bàn Thạch (Điểm chính, ấp Giồng Đá)

GR

2019

4471, 16/10/2018;

2.607

2.607

2.346

 

1.500

 

846

 

 

 

3

Trường Tiểu học Danh Thợi (Điểm chính Nha Si, ấp Vĩnh Phước)

GR

2019

4468, 16/10/2018;

4.259

4.259

3.833

 

2.000

 

1.833

 

 

 

4

Trường Tiểu họcVĩnh Thạnh (Điểm chính, ấp Vĩnh Thanh và điểm Bến Bạ, ấp Vĩnh Phú)

GR

2019

4470, 16/10/2018;

4.056

4.056

3.650

 

1.500

 

2.150

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

5.393

5.393

5.393

-

-

-

5.393

-

 

 

1

Trường MN Thạnh Phước (điểm chính, ấp Thạnh Đông)

GR

2019-2020

4337, 18/10/2019;

5.393

5.393

5.393

 

0

 

5.393

 

 

 

1.4

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

17.984

17.984

17.968

-

13.290

-

4.678

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

17.984

17.984

17.968

-

13.290

-

4.678

-

 

 

1

 Trường MN Thạnh Yên A1 (Điểm chính)

UMT

2017-2018

5252, 26/10/2016

3.998

3.998

3.998

 

3.600

 

398

 

 

 

2

 Trường TH An Minh Bắc 4 (điểm chính)

UMT

2017-2018

5253, 26/10/2016

3.999

3.999

3.999

 

3.600

 

399

 

 

 

3

Trường TH Minh Thuận 1;

UMT

2019-2021

2302, 28/9/2018;

4.000

4.000

4.000

 

3.090

 

910

 

 

 

4

Trường TH -THCS Minh Thuận 6.

UMT

2019-2021

2310, 28/9/2018;

4.495

4.495

4.500

 

2.000

 

2.500

 

 

 

5

Xây dựng cổng, hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)

UMT

2019-2021

2313, 28/9/2018;

1.492

1.492

1.471

 

1.000

 

471

 

 

 

1.5

Huyện Hòn Đất

 

 

 

51.400

50.689

51.859

0

23.177

0

27.359

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

11.334

11.334

10.684

0

9.706

0

978

0

 

 

1

Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào

2017

8105, 20/10/2016

8.942

8.942

8.292

 

7.461

 

831

 

 

 

2

- Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2019

2019-2021

4460, 29/10/2018;

2.392

2.392

2.392

 

2.245

 

147

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

21.066

20.355

22.127

-

13.471

-

8.656

-

 

 

1

Trường TH Lình Huỳnh

2019-2021

4465, 29/10/2018;

2.889

2.889

5.852

 

1.000

 

4.852

 

 

 

2

Trường THCS Mỹ Lâm

2018

4321, 20/10/2017

4.611

3.900

4.398

 

4.098

 

300

 

 

 

3

Trường MG Lình Huỳnh

2019-2021

4512, 30/10/2018

3.186

3.186

3.186

 

2.453

 

733

 

 

 

4

Trường THCS Sóc Sơn

2019-2021

4513, 30/10/2018;

5.106

5.106

3.416

 

2.520

 

896

 

 

 

5

Trường Tiểu học Nam Thái

2019-2020

4459, 29/10/2018;

2.608

2.608

2.608

 

1.400

 

1.208

 

 

 

6

Trường Tiểu học Hòa Tiến

2019-2020

4458, 29/10/2018;

2.666

2.666

2.667

 

2.000

 

667

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

19.000

19.000

19.048

0

0

0

17.725

0

 

 

1

Trường MG Thổ Sơn

2019-2022

4628, 29/10/2019;

3.080

3.080

4.400

 

0

 

3.080

 

 

 

2

Trường Tiểu học thị trấn Sóc Sơn

2019-2022

4630, 29/10/2019;

4.751

4.751

4.700

 

0

 

4.700

 

 

 

3

Trường TH Mỹ Phú

2019-2022

4628, 29/10/2019;

4.774

4.774

4.700

 

0

 

4.700

 

 

 

4

Trường TH Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào

2019-2022

4627, 29/10/2019

4.129

4.129

4.132

 

0

 

4.129

 

 

 

5

 Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020

2019-2022

4631, 29/10/2019;

2.266

2.266

1.116

 

0

 

1.116

 

 

 

1.6

Huyện Kiên Lương

 

 

 

3.830

2.960

4.443

-

3.432

-

1.011

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

3.830

2.960

4.443

-

3.432

-

1.011

-

 

 

1

Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại)

KL

2017-2019

3650, 24/10/2017;

3.130

2.260

2.850

 

2.820

 

30

 

 

 

2

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019

KL

2019

2970, 25/10/2018;

700

700

1.593

 

612

 

981

 

 

 

1.7

Huyện Gò Quao

 

 

 

24.208

24.208

15.992

-

14.171

-

1.821

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

24.208

24.208

15.992

-

14.171

-

1.821

-

 

 

1

Trường Mầm non Định An (dãy C)

GQ

 

7248, 23/10/2014

4.973

4.973

2.923

 

2.403

 

520

 

 

 

2

Trường TH Định An 1 (dãy B)

GQ

 

7249, 23/10/2014;
7246, 23/10/2014

11.620

11.620

7.312

 

6.421

 

891

 

 

 

3

Trường TH Định An 3

GQ

 

7251, 23/10/2014

4.574

4.574

2.525

 

2.405

 

120

 

 

 

4

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)

GQ

2017

4746, 28/10/2016

3.041

3.041

3.232

 

2.942

 

290

 

 

 

1.8

Huyện Kiên Hải

 

 

 

10.220

10.220

10.220

0

4.000

0

6.220

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

6.390

6.390

6.390

0

4.000

0

2.390

0

 

 

1

 Trường Tiểu học Trần Quốc Toản.

KH

2019-2020

 955, 31/10/2018;

3.960

3.960

3.960

 

2.000

 

1.960

 

 

 

2

 Trường Mầm non Sao Mai.

 KH

2019-2020

 956, 31/10/2018;

2.430

2.430

2.430

 

2.000

 

430

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

3.830

3.830

3.830

0

0

0

3.830

0

 

 

1

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Kiên Hải

KH

2019-2020

 942, 30/10/2019;

3.830

3.830

3.830

 

0

 

3.830

 

 

 

II

Ngành, lĩnh vực Y tế

 

 

 

7.520.501

3.658.770

2.297.570

-

1.277.664

-

897.127

-

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

367.307

179.085

113.413

-

108.110

-

5.303

-

 

 

1

BVĐK Kiên Giang (Nội B)

RG

2010-2013

1507, 02/7/2010; 2162, 04/9/2013

329.066

164.533

100.000

 

97.715

 

2.285

 

 1544/BC-SYT, 29/9/2017;

 

2

Cải tạo, nâng cấp một số khoa điều trị BVĐK Kiên Giang

RG

 

 105, 30/3/2016

11.870

11.870

10.683

 

7.876

 

2.807

 

 

 

3

 - Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện Lao

CT

 

 2587, 30/10/2015; 1117 (đc), 12/5/2016;

24.906

1.217

1.362

 

1.200

 

162

 

 223/TTr-SYT, 14/8/2019;

 

4

 - Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa.

AB

 

 3576, 30/10/2015

1.465

1.465

1.368

 

1.319

 

49

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

6.041.999

2.368.490

1.859.319

0

1.163.805

0

572.735

0

 

 

1

BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường

RG

2016-2020

2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017;

4.113.078

1.890.000

998.573

 

478.856

 

400.000

 

 

 

2

Bệnh viện Sản Nhi

RG

2015-2018

426, 03/3/2015

915.857

183.171

678.874

 

553.874

 

125.000

 

 Bổ sung thiết bị

 

3

Bệnh viện Ung Bướu

RG

2011-2017

2085, 22/9/2011; 212, 23/01/2017;

822.369

166.520

65.677

 

55.677

 

10.000

 

 

 

4

Bệnh viện Tâm thần

RG

2010-2020

67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017;

166.192

104.296

90.000

 

57.000

 

30.000

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận

VT

2018-2020

3286, 29/10/2018

9.900

9.900

10.000

 

5.000

 

5.000

 

 

 

6

Sửa chữa các trạm y tế các xã huyện UMT.

UMT

2018-2020

1816, 24/8/2018;

3.088

3.088

3.150

 

2.500

 

588

 

 

 

7

Trạm Y tế xã An Sơn

KH

2016-2018

1046, 31/10/2016

4.000

4.000

3.600

 

3.495

 

105

 

 

 

8

Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên

AB

2015-2017

 3569, 30/10/2017;

2.115

2.115

4.045

 

3.903

 

142

 

 180/TTr-UBND, 17/10/2017;

 

9

Trạm Y tế xã Hòn Tre

KH

2018-2019

871, 31/10/2017;

5.400

5.400

5.400

 

3.500

 

1.900

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

1.111.195

1.111.195

324.838

0

5.749

0

319.089

0

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

GT

2018-2020

2280, 30/10/2017;

160.000

160.000

63.838

 

38

 

63.800

 

 223/TTr-SYT, 14/8/2019;

 

2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

UMT

2018-2020

2279, 30/10/2017;

190.000

190.000

61.000

 

711

 

60.289

 

 

 

3

Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

RG

2019-2023

2433, 31/10/2018;

 

761.195

761.195

200.000

 

5.000

 

195.000

 

 

 

III

Ngành, lĩnh vực Giao thông

 

 

 

472.676

451.199

273.280

0

205.699

0

57.581

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

72.677

53.200

98.280

0

73.699

0

14.581

0

 

 

1

Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng

UMT

2015-2016

2261, 30/10/2014

35.000

35.000

24.000

 

14.000

 

 

 

 

 

2

Đường Chu Văn An

RG

 

2263a, 29/10/2012

18.088

 

6.000

 

2.800

 

3.200

 

 

 

3

Cầu Sắt (thị trấn Vĩnh Thuận – Phong Đông

VT

2017-2018

2709, 25/10/2016;

12.389

11.000

16.800

 

10.965

 

5.835

 

 

 

4

Đường nội ô khu trung tâm hành chính huyện Gò Quao

GQ

2016-2018

4749, 28/10/2016

7.200

7.200

6.480

 

5.934

 

546

 

 

 

5

Nâng cấp các tuyến đường nội ô thành phố Hà Tiên

HT

 

 

 

 

45.000

 

40.000

 

5.000

 

 Hà Tiên phân khai danh mục chi tiết

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

399.999

397.999

175.000

-

132.000

-

43.000

-

 

 

1

 Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

AB, UMT

2019-2023

2272, 30/10/2017; 1214, 29/5/2019;

199.999

199.999

100.000

 

57.000

 

43.000

 

 

 

2

Đường KT1, huyện An Minh

AM

2019-2023

1127, 13/5/2016; 523, 06/3/2019;

200.000

198.000

75.000

 

75.000

 

0

 

 

 

IV

Ngành, lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

311.280

229.769

163.341

0

84.681

0

79.344

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

162.127

82.863

41.361

0

34.769

0

6.592

0

 

 

1

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang

RG

 

2361, 04/10/2013

158.529

79.265

37.769

 

32.769

 

5.000

 

 1938/BC-SVHTT, 20/9/2017;

 

2

Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình

RG

 

971, 30/10/2017

3.598

3.598

3.592

 

2.000

 

1.592

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

136.212

136.212

106.980

0

49.912

0

57.058

0

 

 

1

Trung tâm VHTT huyện Hòn Đất

2018-2019

332/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

9.445

9.445

9.200

 

4.000

 

5.200

 

 

 

2

Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải

KH

2018-2019

340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

9.959

9.959

9.200

 

5.522

 

3.678

 

 

 

3

Trung tâm VHTT huyện Tân Hiệp

TH

2018-2020

331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

9.200

9.200

9.200

 

8.900

 

300

 

 

 

4

Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng. + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất. + Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.

TT

2018-2020

2282, 30/10/2017;

36.000

36.000

32.400

 

16.300

 

16.100

 

 

 

5

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

RG

2019-2020

2434, 31/10/2018;

49.616

49.616

25.006

 

1.000

 

24.006

 

 

 

6

Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang

RG

2018-2019

1094, 29/10/2018;

2.000

2.000

2.000

 

1.800

 

200

 

 

 

7

Trung tâm VHTT xã Tiên Hải

HT

 

1997, 31/10/2018

2.000

2.000

2.000

 

1.000

 

1.000

 

 

 

8

Trung tâm VHTT phường Pháo Đài

HT

 

1996, 31/10/2018

2.000

2.000

2.000

 

1.000

 

1.000

 

 

 

9

Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa

AM

2018-2020

3744, 29/10/2018;

2.000

2.000

1.974

 

1.490

 

484

 

 

 

10

Trung tâm VHTT xã Bình Minh

VT

2019-2021

3285, 29/10/2018;

2.000

2.000

2.000

 

1.100

 

900

 

 

 

11

Trung tâm văn hóa xã Minh Hòa

CT

2019-2020

3061, 28/9/2018;

1.992

1.992

2.000

 

1.800

 

190

 

 

 

12

Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Hòa Phú và xã Bình An

CT

2019-2020

3062, 28/9/2018;

2.000

2.000

2.000

 

1.800

 

200

 

 

 

13

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phước B

GQ

2018-2020

4596, 30/10/2018;

2.000

2.000

2.000

 

1.500

 

500

 

 

 

14

Trung tâm VHTT xã Mỹ Phước

2019-2021

4454, 26/10/2018

2.000

2.000

2.000

 

900

 

1.100

 

 

 

15

Trung tâm VHTT xã Mỹ Thái

2019-2020

4456, 26/10/2018;

2.000

2.000

2.000

 

900

 

1.100

 

 

 

16

Trung tâm VHTT xã Lình Huỳnh

2019-2020

4455, 26/10/2018;

2.000

2.000

2.000

 

900

 

1.100

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

12.941

10.694

15.000

-

-

-

15.694

-

 

 

1

Trung tâm VHTT xã Đông Hưng B

AM

2019-2021

3155, 29/8/2019;

2.000

2.000

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

2

Trung tâm VHTT xã Đông Hưng

AM

2019-2021

3184, 29/8/2019;

2.000

2.000

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa xã Hòa An

GR

2019-2020

3663A, 20/8/2019;

2.000

2.000

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

4

Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Phú

GT

2020

1834, 28/10/2019;

4.247

2.000

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

5

Trung tâm VHTT xã Vình Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành

CT

2020-2021

3852, 27/9/2019;

2.000

2.000

2.000

 

0

 

2.000

 

 

 

7

Công trình Bia tưởng niệm các chiến sĩ giao liên và thông tin tỉnh Rạch Giá (Kiên Giang)

RG

2021-2020

384/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

694

694

 

 

0

 

694

 

 

 

7

Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) - CBĐT

PQ

 

 

 

 

5.000

 

0

 

5.000

 

 

 

V

Ngành, lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

114.942

110.858

78.375

-

45.855

-

32.520

-

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

71.321

67.237

34.025

-

26.855

-

7.170

-

 

 

1

Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - TTBTXH

CT

2009-2018

427, 13/3/2007; 1397, 25/10/2011;

44.927

40.843

5.460

 

5.200

 

260

 

 

 

2

Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải

KH

2015-2017

465, 29/10/2014

10.000

10.000

14.100

 

8.900

 

5.200

 

 

 

3

Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: tường rào bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh.

RG

2016-2017

380/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015

14.894

14.894

12.665

 

11.405

 

1.260

 

 

 

4

Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh

AM

2017-2018

233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017;

1.500

1.500

1.800

 

1.350

 

450

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

43.621

43.621

44.350

0

19.000

0

25.350

0

 

 

1

Nghĩa trang Liệt sĩ Cây Bàng

UMT

2019-2020

339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

10.350

10.350

10.350

 

3.000

 

7.350

 

 

 

2

Nâng cấp, sữa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp

TH

2018-2020

326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

9.669

9.669

9.000

 

6.000

 

3.000

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang

RG

2019-2020

333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

5.000

5.000

5.000

 

2.000

 

3.000

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc

PQ

2019-2020

198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018;

8.602

8.602

10.000

 

4.500

 

5.500

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh

AM

2019-2020

334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

7.000

7.000

7.000

 

2.000

 

5.000

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao

GQ

2019-2020

338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

3.000

3.000

3.000

 

1.500

 

1.500

 

 

 

VI

Chương trình Hỗ trợ xây dựng Nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công

TT

 

 

0

0

110.000

 

95.000

 

15.000

-

 

 

VII

Chương trình hỗ trợ hộ nghèo (theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg, 10/8/2015)

TT

 

 

 

 

20.212

 

17.000

 

3.212

 

 

 

VIII

DANH MỤC BỔ SUNG 2016-2020

TT

 

 

1.395.851

1.395.851

299.484

0

0

0

229.964

0

 

 

1

Dự án nâng cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống HTCN liên xã huyện An Biên

AB

2019-2020

2526, 31/10/2019;

59.984

59.984

25.000

 

 

 

10.000

 

 

 

2

Nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)

KL, HT

2019-2023

2513, 31/10/2019;

320.000

320.000

30.000

 

 

 

10.000

 

 

 

3

Nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, QL.80, thành phố Rạch Giá)

CT, RG

 

2512, 31/10/2019;

150.000

150.000

20.000

 

 

 

10.000

 

 

 

4

Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng)

RG

 

2506, 31/10/2019;

24.915

24.915

20.000

 

 

 

10.000

 

 

 

5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)

RG

 

2507, 31/10/2019;

53.469

53.469

10.000

 

 

 

5.000

 

 

 

6

Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng)

RG

 

2508, 31/10/2019;

64.818

64.818

10.000

 

 

 

5.000

 

 

 

7

Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng)

RG

 

2529, 31/10/2019;

29.352

29.352

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

8

Kè, đường và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha

RG

 

2528, 31/10/2019;

21.967

21.967

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

9

Nâng cấp các tuyến đường nội ô thành phố Rạch Giá (Ung Văn Khiêm - Hoàng Xuân Hãn - Trần Huy Liệu - Mai Văn Bộ - nhánh đường Trần Quang Khải (đoạn đường Phạm Hùng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

RG

 

1384, 31/10/2019;

14.051

14.051

13.500

 

 

 

5.000

 

 

 

10

Hệ thống thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

RG

2020-2021

377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

14.500

14.500

13.500

 

 

 

13.500

 

 

 

11

Đầu tư thiết bị, phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) tại bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang

RG

2019-2021

2486, 31/10/2019

245.168

245.168

20.000

 

 

 

15.000

 

 

 

12

Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ Bãi Nhà

KH

2019-2020

375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;

14.775

14.775

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

13

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

HT

2019-2023

2510, 31/10/2019;

200.480

200.480

20.000

 

 

 

15.000

 

 

 

14

Đầu tư xây dựng đường Minh Lương - Giục Tượng

CT

 

2490, 31/10/2019;

34.900

34.900

14.000

 

 

 

5.000

 

 

 

15

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2

CT

2020-2021

3850, 27/9/2019

14.890

14.890

13.300

 

 

 

5.000

 

 

 

16

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Thuận - mộ Chị Sứ)

 

2505, 31/10/2019

59.582

59.582

16.184

 

 

 

5.000

 

 

 

17

 Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14 )

UMT

 

2503, 31/10/2019;

38.000

38.000

9.000

 

 

 

5.000

 

 

 

18

Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

TT

2019-2021

2487, 31/10/2019;

35.000

35.000

35.000

 

 

 

10.000

 

 

 

19

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

0

 

71.464

 

 

 

B

VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT (B1+B2+B3 +AB)

 

 

 

 

 

222.627

 

109.660

 

111.994

-

 

 

B1

HUYỆN NÔNG THÔN MỚI (04 huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Giồng Riềng, Kiên Lương và huyện Tân Hiệp hoàn thành các tiêu chí còn nợ)

 

 

 

81.500

80.500

74.135

-

44.060

-

30.075

-

 

 

I

Huyện Gò Quao

 

 

 

29.500

29.500

28.535

-

21.660

-

6.875

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

29.500

29.500

28.535

-

21.660

-

6.875

-

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu

GQ

2019-2020

5282, 18/12/2018;

3.500

3.500

3.500

 

2.000

 

1.500

 

 

 

2

Trung tâm văn hóa xã Thới Quản

GQ

2019-2020

5283, 18/12/2018;

3.500

3.500

3.500

 

3.150

 

350

 

 

 

4

Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ

GQ

2019-2020

5286, 18/12/2018;

4.800

4.800

4.800

 

4.320

 

480

 

 

 

5

Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi

GQ

2019-2020

5285, 18/12/2018;

3.500

3.500

3.500

 

3.150

 

350

 

 

 

7

Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao

GQ

2019-2020

5288, 18/12/2018;

8.000

8.000

7.035

 

4.000

 

3.035

 

 

 

8

Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao

GQ

2018-2020

4597, 30/10/2018;

6.200

6.200

6.200

 

5.040

 

1.160

 

 

 

II

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

10.000

10.000

10.000

0

7.000

0

3.000

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

10.000

10.000

10.000

0

7.000

0

3.000

0

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Thuận (Giai đoạn 2)

VT

 2019-2021

3279, 26/10/2018

10.000

10.000

10.000

 

7.000

 

3.000

 

 

 

III

Huyện Kiên Lương

 

 

 

6.000

6.000

6.000

-

5.400

-

600

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

6.000

6.000

6.000

-

5.400

-

600

-

 

 

1

Sân vận động huyện Kiên Lương

KL

 

2976, 25/10/2018;

6.000

6.000

6.000

 

5.400

 

600

 

 

 

V

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

36.000

35.000

29.600

-

10.000

-

19.600

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

36.000

35.000

29.600

-

10.000

-

19.600

-

 

 

1

Trường TH và THCS Đông Thọ

TH

2019-2020

4584, 30/10/2018

5.000

5.000

5.000

 

2.000

 

3.000

 

 

 

2

Cầu Tân Thành

TH

2019-2020

4586, 30/10/2018

14.900

14.900

9.500

 

2.000

 

7.500

 

 

 

3

Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B

TH

2019-2020

4587, 30/10/2018

4.000

4.000

4.000

 

2.000

 

2.000

 

 

 

4

XD mới Nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020

TH

2019-2020

4585, 30/10/2018

5.000

4.000

4.000

 

2.000

 

2.000

 

 

 

5

Đường kênh 6 (phía trên nước) đoạn từ kênh KH1 đến kênh xáng Chưng Bầu

TH

2019-2020

4588, 30/10/2018

7.100

7.100

7.100

 

2.000

 

5.100

 

 

 

B2

XÃ NÔNG THÔN MỚI (15 xã)

 

 

 

77.623

77.452

81.492

0

60.000

0

21.292

0

 

 

I

Huyện Giang Thành (2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh Hòa)

 

 

 

38.883

38.883

36.700

-

29.800

-

6.700

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

38.883

38.883

36.700

-

29.800

-

6.700

-

 

 

1

Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ

GT

2018-2020

2114f, 31/10/2018;

1.999

1.999

2.000

 

1.800

 

200

 

 

 

2

03 cầu đường HT6 bờ nam

GT

2018-2020

2113c, 31/10/2018;

2.943

2.943

3.000

 

2.700

 

300

 

 

 

3

Tuyến DC Hà Giang

GT

2018-2020

2114b, 31/10/2018;

2.509

2.509

2.600

 

2.300

 

300

 

 

 

4

Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ

GT

2019-2020

105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019;

2.200

2.200

2.200

 

1.800

 

400

 

 

 

5

Đường đê bao quốc phòng

GT

2018-2020

1992, 23/10/2018; 2113a, 31/10/2018;

6.124

6.124

6.300

 

5.400

 

700

 

 

 

6

02 cầu đường đê bao quốc phòng

GT

2018-2020

2113b, 31/10/2018;

5.108

5.108

4.600

 

3.800

 

800

 

 

 

7

Hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa

GT

2019-2020

732, 01/4/2019;

18.000

18.000

16.000

 

12.000

 

4.000

 

 

 

II

Huyện Phú Quốc (2 xã: Cửa Dương; Dương Tơ)

 

 

 

18.145

17.974

18.892

-

15.300

-

3.592

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

18.145

17.974

18.892

-

15.300

-

3.592

-

 

 

1

Nhà văn hóa xã Cửa Dương

PQ

2018-2020

4373, 29/10/2018;

2.671

2.500

2.500

 

887

 

1.613

 

 

 

2

XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 1

PQ

2018-2020

170, 09/01/2019;

4.595

4.595

4.692

 

4.038

 

654

 

 

 

3

XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2

PQ

2018-2020

169, 09/01/2019;

4.595

4.595

4.700

 

4.538

 

162

 

 

 

4

XDM nhà hiệu bộ Trường TH-THCS Cửa Dương

PQ

2018-2020

4358, 26/10/2018

4.095

4.095

4.800

 

4.037

 

763

 

 

 

5

XDM hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1

PQ

2018-2020

171, 09/01/2019;

2.189

2.189

2.200

 

1.800

 

400

 

 

 

III

Huyện U Minh Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Vĩnh Hòa)

 

 

 

-

-

2.000

-

1.600

-

400

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

-

-

2.000

-

1.600

-

400

-

 

 

1

Bổ sung Giao thông nông thôn (cầu nông thôn)

UMT

 

 

 

 

2.000

 

1.600

 

400

 

 

 

IV

Huyện Châu Thành (1 xã Minh Hòa)

 

 

 

5.600

5.600

5.600

-

5.000

-

600

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

5.600

5.600

5.600

-

5.000

-

600

-

 

 

1

Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3648, 19/10/2018

5.600

5.600

5.600

 

5.000

 

600

 

 

 

V

Huyện Hòn Đất (1 xã Lình Huỳnh)

 

 

 

2.496

2.496

2.500

-

1.000

-

1.500

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

2.496

2.496

2.500

-

1.000

-

1.500

-

 

 

1

Trường Tiểu học Lình Huỳnh - SLMB

2019-2020

7527, 30/10/2018;

2.496

2.496

2.500

 

1.000

 

1.500

 

 

 

VI

Thành phố Hà Tiên (1 xã Tiên Hải)

 

 

 

8.499

8.499

8.500

-

3.700

-

4.800

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

8.499

8.499

8.500

-

3.700

-

4.800

-

 

 

1

Trường Tiểu học Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học, phòng chức năng, nhà lưu học sinh

HT

2019-2020

1999, 31/10/2018

3.499

3.499

3.500

 

3.200

 

300

 

 

 

2

Hệ thống xử lý nước thải xã đảo Tiên Hải

HT

2019-2020

2000, 31/10/2018;

5.000

5.000

5.000

 

500

 

4.500

 

 

 

VII

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

4.000

4.000

7.300

-

3.600

-

3.700

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

4.000

4.000

7.300

-

3.600

-

3.700

-

 

 

1

Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác, phường Vĩnh Hiệp, TPRG

RG

2019-2020

1141, 29/10/2018;

4.000

4.000

7.300

 

3.600

 

3.700

 

 

 

B3

ĐẦU TƯ XÓA CÁC ĐIỂM VƯỢT SÔNG BẰNG PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

 

 

 

60.000

60.000

20.000

-

1.000

-

19.000

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

60.000

60.000

20.000

-

1.000

-

19.000

-

 

 

1

Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

2019-2022

2515, 31/10/2019;

60.000

60.000

20.000

 

1.000

 

19.000

 

 

 

B4

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG 2016-2020

 

 

 

109.227

109.227

47.000

-

4.600

-

41.627

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

8.000

8.000

8.000

-

4.000

-

4.000

-

 

 

1

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao

GQ

2019-2021

4940, 16/9/2019;

4.000

4.000

4.000

 

2.000

 

2.000

 

 

 

2

Đường kênh Mười Đờn, huyện Gò Quao

GQ

2019-2020

4939, 16/9/2019;

4.000

4.000

4.000

 

2.000

 

2.000

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

101.227

101.227

39.000

-

600

-

37.627

-

 

 

1

Bãi rác Hà Tiên

HT

2020-2022

2493, 31/10/2019;

30.000

30.000

10.000

 

0

 

10.000

 

 

 

2

Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

UMT

2019-2021

2527, 31/10/2019;

30.000

30.000

5.000

 

300

 

4.700

 

 

 

3

Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.

VT

2019-2021

2525, 31/10/2019;

37.000

37.000

5.000

 

300

 

4.700

 

 

 

4

Trùng tu tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2)

CT

2019-2021

369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019;

2.228

2.228

3.000

 

0

 

2.228

 

 

 

5

Trung tâm văn hóa Xã Nam Thái A (SLMB + hàng rào)

AB

2019-2021

4496, 31/10/2019;

1.999

1.999

2.000

 

0

 

1.999

 

 

 

6

Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn)

UMT

 

 

 

 

5.000

 

0

 

5.000

 

 

 

7

Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)

 

 

 

 

9.000

 

0

 

9.000

 

 

 

 

Phụ lục IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN BỘI CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020

Dự kiến kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG SỐ

 

783.076

0

121.800

0

121.800

0

 

 

I

Vay thực hiện dự án từ nguồn vay lại của Chính phủ (ODA). Trong đó:

 

783.076

0

121.800

0

121.800

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

783.076

0

121.800

0

121.800

0

 

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016;

729.247

 

114.000

 

114.000

 

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016;

53.829

 

7.800

 

7.800

 

 

 

 

Phụ lục V

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐĐT điều chỉnh được TTgCP giao KH các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Dự kiến kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: Vốn NSTW

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

7.261.405

117.604

21.770

4.021.024

4.021.024

1.957.994

50.000

18.093

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

741.686

1.604

3.677

474.744

474.744

262.942

0

0

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

TT

 

 

 

120.286

 

 

93.734

93.734

26.552

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới

TT

 

 

 

621.400

1.604

3.677

381.010

381.010

236.390

 

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

6.002.690

116.000

18.093

3.546.280

3.546.280

1.585.652

50.000

18.093

 

I

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

 

 

 

 

1.048.601

0

0

578.082

578.082

470.519

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

 

85.801

0

0

80.000

80.000

5.801

0

0

 

1

Kè chống xói lở huyện Giồng Riềng

GR

465a, 22/02/2011; 191, 23/01/2014

169.917

168.256

85.801

 

 

80.000

80.000

5.801

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

962.800

0

0

498.082

498.082

464.718

0

0

 

1

Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang (1020 giường).

RG

2010, 25/9/2017;

4.113.078

160.000

160.000

 

 

60.000

60.000

100.000

 

 

 

2

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

AB, UMT, VT, GQ

2271, 30/10/2017;

309.000

265.800

265.800

 

 

107.000

107.000

158.800

 

 

 

3

Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh

AM

1135, 22/5/2017;

123.000

110.000

110.000

 

 

63.082

63.082

46.918

 

 

 

4

Đường Kênh Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp

TH

2277, 30/10/2017;

100.000

63.000

63.000

 

 

48.000

48.000

15.000

 

 

 

5

Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ QL 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang), huyện Hòn Đất

2276, 30/10/2017;

89.997

80.000

80.000

 

 

55.000

55.000

25.000

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT 971 (đoạn từ QL80 đến ngã ba Hòn Trẹm)

KL

2274, 30/10/2017;

230.000

204.000

204.000

 

 

130.000

130.000

74.000

 

 

 

7

Đường tỉnh ĐT 961 hạng mục: XD 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn TP Rạch Giá và huyện Tân Hiệp)

TH

2275, 30/10/2017;

87.323

80.000

80.000

 

 

35.000

35.000

45.000

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

 

310.000

0

0

179.880

179.880

130.120

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

144.000

0

0

97.500

97.500

46.500

0

0

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu

PQ

1474, 20/7/2015

120.000

120.000

108.000

 

 

68.000

68.000

40.000

 

 

 

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé

AB

2296, 31/10/2017;

80.000

36.000

36.000

 

 

29.500

29.500

6.500

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

166.000

0

0

82.380

82.380

83.620

0

0

 

1

XD cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương.

KL

2268, 30/10/2012; 2552, 28/10/2013;

250.821

241.821

111.000

 

 

61.000

61.000

50.000

 

 

 

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu

PQ

25490, 30/10/2015;

154.189

154.189

55.000

 

 

21.380

21.380

33.620

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

178.000

0

0

150.001

150.001

9.999

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

178.000

0

0

150.001

150.001

9.999

0

0

 

1

Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG PQ GĐ 2016-2020.

PQ

2600, 30/10/2015

90.000

90.000

81.000

 

 

73.000

73.000

8.000

 

 

 

2

Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG UMT GĐ 2016-2020.

UMT

2626, 30/10/2015

107.909

107.909

97.000

 

 

77.001

77.001

1.999

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

 

198.000

0

0

53.000

53.000

70.000

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

108.000

0

0

48.000

48.000

60.000

0

0

 

1

Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải

KH

2281, 30/10/2017;

120.000

108.000

108.000

 

 

48.000

48.000

60.000

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

90.000

0

0

5.000

5.000

10.000

0

0

 

1

Dự án ĐTXD Hồ chứa nước Cửa Cạn, huyện Phú Quốc; Hạng mục: Hồ Chứa.

PQ

2293, 31/10/2017;

1.353.557

90.000

90.000

 

 

5.000

5.000

10.000

 

 

 

V

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

632.589

0

18.093

477.919

477.919

154.670

0

18.093

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

 

18.093

0

18.093

0

0

18.093

0

18.093

 

1

Đường nội ô thành phố Hà Tiên Giai đoạn 3 (Đường Đông Hồ nối dài)

HT

1221, 08/5/2003

26.202

26.202

9.011

 

9.011

0

0

9.011

 

9.011

 

2

Công viên Văn hóa núi Bình San

HT

325, 30/3/2010

14.991

14.991

9.082

 

9.082

0

0

9.082

 

9.082

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

108.000

0

0

50.000

50.000

58.000

0

0

 

1

Hệ thống giao thông nội bộ khu Công nghiệp Thạnh Lộc - Giai đoạn I.

CT

2300, 31/10/2017

120.000

108.000

108.000

 

 

50.000

50.000

58.000

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

506.496

0

0

427.919

427.919

78.577

0

0

 

1

Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh

PQ

07, 29/10/2015

1.495.000

1.495.000

506.496

 

 

427.919

427.919

78.577

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

 

72.000

0

0

57.500

57.500

14.500

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

72.000

0

0

57.500

57.500

14.500

0

0

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch Nũi Nai và khu du lịch Thạnh Động, thành phố Hà Tiên.

HT

2581, 29/10/2015; 717, 30/3/2016; 1798, 11/8/2016;

80.340

80.340

72.000

 

 

57.500

57.500

14.500

 

 

 

VII

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

 

31.500

0

0

24.000

24.000

7.500

0

0

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

31.500

0

0

24.000

24.000

7.500

0

0

 

1

Rà phá bom, mìn, vật nổ, khắc phục hậu quả sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

TT

2606, 30/10/2015

518.298

31.500

31.500

 

 

24.000

24.000

7.500

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo

 

 

 

 

1.504.000

0

0

398.098

398.098

434.144

0

0

 

IX

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

 

 

 

 

80.000

0

0

10.000

10.000

30.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

80.000

0

0

10.000

10.000

30.000

0

0

 

1

Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang

RG

2283, 30/10/2017;

129.615

80.000

80.000

 

 

10.000

10.000

30.000

 

 

 

X

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động

 

 

 

 

40.000

0

0

5.000

5.000

35.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

40.000

0

0

5.000

5.000

35.000

0

0

 

1

Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm

PQ

270, 31/10/2017;

45.000

45.000

40.000

 

 

5.000

5.000

35.000

 

 

 

XI

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

116.000

116.000

0

0

0

50.000

50.000

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019

 

 

 

 

116.000

116.000

0

0

0

50.000

50.000

0

 

1

Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án thành phố Rạch Giá

RG

2093, 23/8/2013;

1.243.171

208.045

116.000

116.000

 

0

0

50.000

50.000

 

 

XII

Danh mục dự án đầu tư từ vốn TPCP

 

 

 

 

1.792.000

0

0

1.612.800

1.612.800

179.200

0

0

 

XII.A

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

1.730.000

0

0

1.557.000

1.557.000

173.000

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

 

1.730.000

0

0

1.557.000

1.557.000

173.000

0

0

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường).

 

2010, 25/9/2017

4.113.078

 

1.730.000

 

 

1.557.000

1.557.000

173.000

 

 

 

XII.B

Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

62.000

0

0

55.800

55.800

6.200

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

 

62.000

0

0

55.800

55.800

6.200

0

0

 

1

Dự án ĐTXD các phòng học mầm non và tiểu học tỉnh Kiên Giang

 

2270/QĐ-UBND, 30/10/2017

61.800

 

62.000

 

 

55.800

55.800

6.200

 

 

 

C

Vốn bố trí cho các dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn các dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

 

517.029

0

0

0

0

109.400

0

0

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

517.029

0

0

0

0

109.400

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang

TT

2516/QĐ-UBND, 31/10/2019

1.484.000

 

447.029

 

 

 

 

74.400

 

 

 

2

Kè chống sạt lở khu vực Mũi Rãnh huyện An Biên

AB

2430/QĐ-UBND, 31/10/2018;

75.000

 

25.000

 

 

 

 

25.000

 

 

 

3

Kè chống sạt lở khu vực Xẻo Nhàu huyện An Minh

AM

 

45.000

 

45.000

 

 

 

 

10.000