HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 9 năm 2020 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như sau:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 882.800 triệu đồng.
- Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200 triệu đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện theo Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; cụ thể:
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh trước ngày 01/01/2015.
- Các công trình, dự án được bố trí vốn phải thuộc danh mục dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của tỉnh.
- Đảm bảo nguyên tắc đầu tư hài hòa giữa các địa phương trong tỉnh, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, ổn định đời sống nhân dân.
- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các công trình, dự án được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn.
- Công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn, bố trí 90% trở lên so với dự toán được duyệt.
- Công trình, dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 bố trí vốn từ 85% đến 90% dự toán được duyệt.
- Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021, công trình khởi công mới năm 2021, công trình chuẩn bị đầu tư bố trí vốn theo quy định.
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: Tiếp tục ưu tiên bố trí các công trình trọng điểm thực hiện các khâu đột phá, nhiệm vụ trọng tâm Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và Ủy ban nhân dân cấp xã; thực hiện lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
3. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công năm 2021: 2.500.000 triệu đồng, trong đó:
3.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 882.800 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 700.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 160.800 triệu đồng (đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng).
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng;
3.2. Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.367.200 triệu đồng, gồm:
- Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu: 1.117.200 triệu đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 250.000 triệu đồng, gồm:
+ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 70.000 triệu đồng;
+ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 100.000 triệu đồng;
+ Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030: 80.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 250.000 triệu đồng.
(Chi tiết như biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2020./
Nơi nhận: | PHÓ CHỦ TỊCH |
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Năm 2020 | Dự kiến Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2020 | Dự kiến nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/7/2020 | Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/12/2020 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ (A+B) | 3.266.760,0 | 1.306.270,0 | 3.266.760,0 | 25.577.024,0 | 2.500.000,0 | 2.500.000,0 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.266.760,0 | 1.306.270,0 | 3.266.760,0 | 25.577.024,0 | 2.500.000,0 | 2.500.000,0 |
|
I | Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP | 810.520,0 | 628.904,0 | 810.520,0 | 7.221.750,0 | 882.800,0 | 882.800,0 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức | 556.520,0 | 495.510,6 | 556.520,0 | 4.454.250,0 | 700.000,0 | 700.000,0 |
|
2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý sử dụng) | 220.000,0 | 122.645,0 | 220.000,0 | 2.650.000,0 | 160.800,0 | 160.800,0 | Đối với dự kiến KH 2021: Đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng. |
3 | Vốn thu từ Xổ số kiến thiết | 22.000,0 | 10.748,4 | 22.000,0 | 117.500,0 | 22.000,0 | 22.000,0 |
|
4 | Bội chi ngân sách địa phương | 12.000,0 |
| 12.000,0 |
|
|
|
|
II | Vốn ngân sách trung ương | 2.456.240,0 | 677.366,0 | 2.456.240,0 | 18.355.274,0 | 1.617.200,0 | 1.617.200,0 |
|
1 | Vốn trong nước: | 2.078.440,0 | 640.590,0 | 2.078.440,0 | 16.920.274,0 | 1.367.200,0 | 1.367.200,0 |
|
1 | Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu | 1.545.015,0 | 477.545,0 | 1.545.015,0 | 14.145.274,0 | 1.117.200,0 | 1.117.200,0 |
|
2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | 533.425,0 | 163.045,0 | 533.425,0 | 2.775.000,0 | 250.000,0 | 250.000,0 |
|
| - Giảm nghèo bền vững | 154.635,0 | 65.009,0 | 154.635,0 | 960.000,0 | 70.000,0 | 70.000,0 |
|
| - Xây dựng Nông thôn mới | 378.790,0 | 98.036,0 | 378.790,0 | 1.815.000,0 | 100.000,0 | 100.000,0 |
|
| - Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 | Đã bao gồm nội dung đầu tư theo QĐ số 2085/QĐ-TTg và QĐ số 2086/QĐ-TTg |
2 | Vốn nước ngoài (ODA) | 377.800,0 | 36.776,0 | 377.800,0 | 1.435.000,0 | 250.000,0 | 250.000,0 |
|
B | Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quy mô, năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Năm 2020 | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 | Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/7/2020 | Ước giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020 | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 23.805.676,4 | 20.704.784,7 | 1.992.763,0 | 1.935.203,0 | 482.677,3 | 461.904,6 | 1.945.266,0 | 1.888.206,0 | 3.972.662,0 | 3.570.332,0 | 15.968.200,0 | 14.968.200,0 | 99.524,0 |
| 1.117.200,0 | 1.117.200,0 | 10.000,0 |
|
|
I | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
|
|
| 263.912,6 | 254.912,6 | 2.960,0 | 2.000,0 | 988,2 | 988,2 | 2.960,0 | 2.000,0 | 9.960,0 | 9.000,0 | 290.000,0 | 290.000,0 |
|
| 53.200,0 | 53.200,0 |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 100.000,0 | 91.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91.000,0 | 91.000,0 |
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang |
|
|
|
| 45.000,0 | 36.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 36.000,0 | 36.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Xây dựng nhà lớp học 4 tầng; hạ tầng kỹ thuật, khu dịch vụ + khoa y dược trường Đại học Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 55.000,0 | 55.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000,0 | 55.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 63.912,6 | 63.912,6 | 2.000,0 | 2.000,0 | 988,2 | 988,2 | 2.000,0 | 2.000,0 | 9.000,0 | 9.000,0 | 49.000,0 | 49.000,0 |
|
| 20.000,0 | 20.000,0 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 63.912,6 | 63.912,6 | 2.000,0 | 2.000,0 | 988,2 | 988,2 | 2.000,0 | 2.000,0 | 9.000,0 | 9.000,0 | 49.000,0 | 49.000,0 |
|
| 20.000,0 | 20.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 63.912,6 | 63.912,6 | 2.000,0 | 2.000,0 | 988,2 | 988,2 | 2.000,0 | 2.000,0 | 9.000,0 | 9.000,0 | 49.000,0 | 49.000,0 |
|
| 20.000,0 | 20.000,0 |
|
|
|
1 | Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang |
|
|
| 1500/QĐ-UBND; 26/10/2015 | 45.000,0 | 45.000,0 |
|
|
|
|
|
| 7.000,0 | 7.000,0 | 33.000,0 | 33.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
2 | Xây công trình Trường Phổ thông Dân tộc nội trú ATK Sơn Dương - giai đoạn 2, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 1509/QĐ-UBND; 28/10/2015 | 18.912,6 | 18.912,6 | 2.000,0 | 2.000,0 | 988,2 | 988,2 | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | 16.000,0 | 16.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 | 960,0 |
|
|
| 960,0 |
| 960,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 33.000,0 | 33.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 | 960,0 |
|
|
| 960,0 |
| 960,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 33.000,0 | 33.000,0 |
|
|
|
1 | Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
| 300,0 |
|
|
| 300,0 |
| 300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 | 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
3 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
4 | Xây dựng Trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 160,0 |
|
|
| 160,0 |
| 160,0 |
|
|
|
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
6 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 895.784,0 | 279.784,0 | 16.200,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 16.200,0 | 1.000,0 | 48.200,0 | 30.000,0 | 193.000,0 | 193.000,0 |
|
| 44.000,0 | 44.000,0 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 895.784,0 | 279.784,0 | 16.200,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 16.200,0 | 1.000,0 | 48.200,0 | 30.000,0 | 193.000,0 | 193.000,0 |
|
| 44.000,0 | 44.000,0 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 76.218,0 | 76.218,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 33.000,0 | 30.000,0 | 43.000,0 | 43.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 76.218,0 | 76.218,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 33.000,0 | 30.000,0 | 43.000,0 | 43.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 76.218,0 | 76.218,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 33.000,0 | 30.000,0 | 43.000,0 | 43.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 819.566,0 | 203.566,0 | 15.200,0 |
|
|
| 15.200,0 |
| 15.200,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 29.000,0 | 29.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 819.566,0 | 203.566,0 | 15.200,0 |
|
|
| 15.200,0 |
| 15.200,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 29.000,0 | 29.000,0 |
|
|
|
1 | Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 2020-2023 | 13/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 | 198.000,0 | 150.000,0 | 15.000,0 |
|
|
| 15.000,0 |
| 15.000,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
2 | Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) |
|
|
|
| 53.566,0 | 53.566,0 | 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
3 | Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 568.000,0 |
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
III | VĂN HÓA |
|
|
|
| 220.000,0 | 220.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 220.000,0 | 220.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 220.000,0 | 220.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
1 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
|
| 170.000,0 | 170.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
IV | PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
| 265.500,0 | 265.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 300,0 | 300,0 |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 265.500,0 | 265.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 300,0 | 300,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 265.500,0 | 265.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 300,0 | 300,0 |
|
|
|
1 | Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 265.500,0 | 265.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 300,0 | 300,0 |
|
|
|
V | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
| 200,0 |
|
|
| 200,0 |
|
|
|
|
|
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 200,0 |
|
|
| 200,0 |
|
|
|
|
|
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 200,0 |
|
|
| 200,0 |
|
|
|
|
|
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
1 | Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 200,0 |
|
|
| 200,0 |
|
|
|
|
|
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
VI | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| 1.800.000,0 | 1.800.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 | 500,0 |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 1.800.000,0 | 1.800.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 | 500,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
| 1.800.000,0 | 1.800.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 | 500,0 |
|
|
|
1 | Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
| 1.800.000,0 | 1.800.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 | 500,0 |
|
|
|
VII | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
| 19.911.923,1 | 17.442.030,1 | 1.408.168,0 | 1.366.968,0 | 331.780,7 | 311.008,0 | 1.360.671,0 | 1.319.971,0 | 3.896.502,0 | 3.513.332,0 | 11.229.000,0 | 10.229.000,0 | 99.524,0 |
| 728.500,0 | 728.500,0 | 10.000,0 |
|
|
VII.1 | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
|
| 5.306.553,2 | 5.099.684,8 | 590.000,0 | 581.000,0 | 233.867,3 | 233.437,3 | 590.000,0 | 581.000,0 | 2.462.727,0 | 2.350.081,0 | 2.463.000,0 | 2.463.000,0 | 99.524,0 |
| 118.400,0 | 118.400,0 | 10.000,0 |
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 380.000,0 | 380.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 310.000,0 | 310.000,0 |
|
| 400,0 | 400,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 380.000,0 | 380.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 310.000,0 | 310.000,0 |
|
| 400,0 | 400,0 |
|
|
|
1 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 120.000,0 | 120.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 140.000,0 | 140.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
3 | Kè suối Chả, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.000,0 | 90.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
4 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 120.000,0 | 120.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000,0 | 120.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
5 | Thủy lợi hồ Nà Dân, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kè chống sạt lở bờ suối đoạn từ Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô Rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 4.926.553,2 | 4.719.684,8 | 590.000,0 | 581.000,0 | 233.867,3 | 233.437,3 | 590.000,0 | 581.000,0 | 2.462.727,0 | 2.350.081,0 | 2.153.000,0 | 2.153.000,0 | 99.524,0 |
| 118.000,0 | 118.000,0 | 10.000,0 |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
| 148.394,4 | 148.394,4 |
|
|
|
|
|
| 113.125,0 | 113.125,0 | 35.000,0 | 35.000,0 | 35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 148.394,4 | 148.394,4 |
|
|
|
|
|
| 113.125,0 | 113.125,0 | 35.000,0 | 35.000,0 | 35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuân Giáng xã Xuân Vân huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 2011-2015 | 36/QĐ-CT, 13/01/2011 | 49.963,8 | 49.963,8 |
|
|
|
|
|
| 36.694,0 | 36.694,0 | 13.000,0 | 13.000,0 | 13.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 2011-2015 | 1320/QĐ-CT, 18/10/2011 | 48.700,0 | 48.700,0 |
|
|
|
|
|
| 36.700,0 | 36.700,0 | 12.000,0 | 12.000,0 | 12.000,0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 2010-2015 | 322/QĐ-CT, 29/3/2010 | 49.730,7 | 49.730,7 |
|
|
|
|
|
| 39.731,0 | 39.731,0 | 10.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 150.388,0 | 110.000,0 | 28.000,0 | 20.000,0 | 12.576,0 | 12.146,0 | 28.000,0 | 20.000,0 | 103.000,0 | 95.000,0 | 15.000,0 | 15.000,0 |
|
| 17.000,0 | 17.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 150.388,0 | 110.000,0 | 28.000,0 | 20.000,0 | 12.576,0 | 12.146,0 | 28.000,0 | 20.000,0 | 103.000,0 | 95.000,0 | 15.000,0 | 15.000,0 |
|
| 17.000,0 | 17.000,0 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 85.000,0 | 60.000,0 | 21.000,0 | 13.000,0 | 10.098,0 | 9.668,0 | 21.000,0 | 13.000,0 | 58.000,0 | 50.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
2 | Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 1478/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 65.388,0 | 50.000,0 | 7.000,0 | 7.000,0 | 2.478,0 | 2.478,0 | 7.000,0 | 7.000,0 | 45.000,0 | 45.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
3 | Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 100.000,0 | 90.000,0 | 25.000,0 | 25.000,0 | 7.800,0 | 7.800,0 | 25.000,0 | 25.000,0 | 85.000,0 | 60.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 3.325.511,8 | 3.169.031,3 | 536.000,0 | 536.000,0 | 213.491,3 | 213.491,3 | 536.000,0 | 536.000,0 | 2.141.002,0 | 2.062.356,0 | 1.306.000,0 | 1.306.000,0 | 64.524,0 |
| 70.000,0 | 70.000,0 | 10.000,0 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 3.325.511,8 | 3.169.031,3 | 536.000,0 | 536.000,0 | 213.491,3 | 213.491,3 | 536.000,0 | 536.000,0 | 2.141.002,0 | 2.062.356,0 | 1.306.000,0 | 1.306.000,0 | 64.524,0 |
| 70.000,0 | 70.000,0 | 10.000,0 |
|
|
1 | Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm Lâm Tuyên Quang |
|
|
| 1505/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 61.372,0 | 50.000,0 |
|
|
|
|
|
| 10.000,0 | 10.000,0 | 40.000,0 | 40.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 4541/QĐ-BNN; 15/11/2018 | 105.000,0 | 80.000,0 |
|
|
|
|
|
| 11.000,0 |
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 1766 QĐ-TTg, 10/10/2011 | 1.868.935,0 | 1.868.935,0 | 500.000,0 | 500.000,0 | 203.000,0 | 203.000,0 | 500.000,0 | 500.000,0 | 1.421.831,0 | 1.421.831,0 | 447.000,0 | 447.000,0 | 64.524,0 |
| 10.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
4 | Dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 354, 28/3/2016 | 85.000,0 | 60.000,0 |
|
|
|
|
|
| 11.000,0 | 1.000,0 | 59.000,0 | 59.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
5 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 390/QĐ-UBND 31/3/2016 | 83.547,0 | 60.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 | 9.789,4 | 9.789,4 | 10.000,0 | 10.000,0 | 23.000,0 | 12.000,0 | 48.000,0 | 48.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
6 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | B |
| 2018-2022 | 354/QĐ-UBND; 28/3/2016 | 88.200,0 | 68.000,0 | 15.000,0 | 15.000,0 | 403,2 | 403,2 | 15.000,0 | 15.000,0 | 23.000,0 | 17.000,0 | 51.000,0 | 51.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
7 | Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình |
| 2 km | 2014-2025 | 1609/QĐ-CT; 31/12/2019 | 150.132,0 | 125.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 298,7 | 298,7 | 5.000,0 | 5.000,0 | 33.517,0 | 10.000,0 | 115.000,0 | 115.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
8 | Dự án Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
| 3,55 km | 2021-2025 | 839/QĐ-UBND; 06/7/2010 | 297.701,3 | 297.701,3 |
|
|
|
|
|
| 231.130,0 | 231.130,0 | 66.000,0 | 66.000,0 |
|
| 20.000,0 | 20.000,0 |
|
|
|
9 | Kè bảo vệ bờ sông Lô đoạn qua thị xã Tuyên Quang |
|
|
| 1113/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | 385.624,5 | 359.395,0 |
|
|
|
|
|
| 376.524,0 | 359.395,0 | 400.000,0 | 400.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
| 200.000,0 | 200.000,0 | 6.000,0 | 6.000,0 |
|
| 6.000,0 | 6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 1.302.259,0 | 1.292.259,0 | 26.000,0 | 25.000,0 | 7.800,0 | 7.800,0 | 26.000,0 | 25.000,0 | 105.600,0 | 79.600,0 | 797.000,0 | 797.000,0 |
|
| 31.000,0 | 31.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.302.259,0 | 1.292.259,0 | 26.000,0 | 25.000,0 | 7.800,0 | 7.800,0 | 26.000,0 | 25.000,0 | 105.600,0 | 79.600,0 | 797.000,0 | 797.000,0 |
|
| 31.000,0 | 31.000,0 |
|
|
|
1 | Dự án kè chống sạt lở bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
| 89.000,0 | 89.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 89.000,0 | 89.000,0 |
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
2 | Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
| 2,6 km | 2021-2025 | 1346/QĐ-CT 21/10/2011 | 143.000,0 | 143.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 143.000,0 | 143.000,0 |
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 500.000,0 | 500.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
4 | Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
| 98.000,0 | 98.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 60.000,0 | 60.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
5 | Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
| 200.000,0 | 200.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 200.000,0 | 200.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
6 | Kè bảo vệ bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
| 4,31 km |
| 2730/QĐ-CT; 31/12/2009 | 172.259,0 | 172.259,0 |
|
|
|
|
|
| 19.600,0 | 19.600,0 | 150.000,0 | 150.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.2 | KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 1.331.688,0 | 413.000,0 | 11.800,0 | 11.000,0 |
|
| 11.800,0 | 11.000,0 | 263.824,0 | 85.000,0 | 651.000,0 | 651.000,0 |
|
| 10.400,0 | 10.400,0 |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 320.000,0 | 320.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 320.000,0 | 320.000,0 |
|
| 400,0 | 400,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 320.000,0 | 320.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 320.000,0 | 320.000,0 |
|
| 400,0 | 400,0 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.011.688,0 | 93.000,0 | 11.800,0 | 11.000,0 |
|
| 11.800,0 | 11.000,0 | 263.824,0 | 85.000,0 | 331.000,0 | 331.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 1.011.688,0 | 93.000,0 | 11.800,0 | 11.000,0 |
|
| 11.800,0 | 11.000,0 | 263.824,0 | 85.000,0 | 331.000,0 | 331.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.011.688,0 | 93.000,0 | 11.800,0 | 11.000,0 |
|
| 11.800,0 | 11.000,0 | 263.824,0 | 85.000,0 | 331.000,0 | 331.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
|
|
| 1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 61.591,0 | 30.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
| 3.000,0 | 3.000,0 | 25.000,0 | 22.000,0 | 8.000,0 | 8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 |
|
|
| 1468/QĐ-UBND 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND 13/11/2017 | 950.097,0 | 63.000,0 | 8.800,0 | 8.000,0 |
|
| 8.800,0 | 8.000,0 | 238.824,0 | 63.000,0 | 323.000,0 | 323.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
VII.3 | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| 13.028.681,9 | 11.684.345,4 | 791.668,0 | 766.468,0 | 88.513,4 | 71.670,7 | 744.171,0 | 719.471,0 | 1.148.751,0 | 1.069.251,0 | 7.895.000,0 | 6.895.000,0 |
|
| 584.600,0 | 584.600,0 |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 3.861.000,0 | 3.861.000,0 | 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
| 3.166.000,0 | 3.166.000,0 |
|
| 1.400,0 | 1.400,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 3.861.000,0 | 3.861.000,0 | 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
| 3.166.000,0 | 3.166.000,0 |
|
| 1.400,0 | 1.400,0 |
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp trục phát triển vùng đường tỉnh ĐT 185 từ Km29+500 đến Km236 |
|
|
|
| 900.000 | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 900.000 | 900.000 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang). |
|
|
|
| 240.000 | 240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 240.000 | 240.000 |
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Đường Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn Km0+00-Km18+200 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 90.000,0 | 90.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90.000,0 | 90.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
4 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba Năng Khả đường giao QL 279 đến xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
| 125.000,0 | 125.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
5 | Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 153.000,0 | 153.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 153.000,0 | 153.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
6 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang). |
|
|
|
| 285.000,0 | 285.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 285.000,0 | 285.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
7 | Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 198.000,0 | 198.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 198.000,0 | 198.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
8 | Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 160.000,0 | 160.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 160.000,0 | 160.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 120.000,0 | 120.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000,0 | 120.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
10 | Đường mở mới từ Tổ dân phố 2 đến Tổ 5 và từ Quảng trường đi đến khu Ao Mon (Tổ dân phố 8), thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
11 | Dự án đường giao thông từ xã Tân Long - xã Tân Tiến - xã Trung Trực (Đỉnh Mười) - Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 160.000,0 | 160.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 160.000,0 | 160.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 1.100.000,0 | 1.100.000,0 | 500,0 |
|
|
| 500,0 |
| 500,0 |
| 530.000,0 | 530.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
13 | Xây dựng Bến Thủy tại khu vực Nà Năm xã Thúy Loa (Cũ) huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 180.000,0 | 180.000,0 | 500,0 |
|
|
| 500,0 |
| 500,0 |
| 180.000,0 | 180.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 9.167.681,9 | 7.823.345,4 | 790.668,0 | 766.468,0 | 88.513,4 | 71.670,7 | 743.171,0 | 719.471,0 | 1.147.751,0 | 1.069.251,0 | 4.729.000,0 | 3.729.000,0 |
|
| 583.200,0 | 583.200,0 |
|
|
|
(1) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
| 966.118,5 | 900.000,0 | 67.697,0 | 67.197,0 | 25.776,7 | 25.776,7 | 67.697,0 | 67.197,0 | 864.477,0 | 856.977,0 | 43.000,0 | 43.000,0 |
|
| 13.000,0 | 13.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 966.118,5 | 900.000,0 | 67.697,0 | 67.197,0 | 25.776,7 | 25.776,7 | 67.697,0 | 67.197,0 | 864.477,0 | 856.977,0 | 43.000,0 | 43.000,0 |
|
| 13.000,0 | 13.000,0 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình |
|
|
| 379/QĐ-UBND 30/3/2016 | 113.899,0 | 100.000,0 | 20.200,0 | 20.200,0 | 20.200,0 | 20.200,0 | 20.200,0 | 20.200,0 | 97.000,0 | 90.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
2 | Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 2017-2020 | 471/QĐ-UBND; 12/5/2017 | 852.219,5 | 800.000,0 | 47.497,0 | 46.997,0 | 5.576,7 | 5.576,7 | 47.497,0 | 46.997,0 | 767.477,0 | 766.977,0 | 33.000,0 | 33.000,0 |
|
| 8.000,0 | 8.000,0 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 852.219,5 | 800.000,0 | 547.497,0 | 546.997,0 | 6.076,7 | 500,0 | 500.000,0 | 500.000,0 |
|
| 300.000,0 | 300.000,0 |
|
| 200.000,0 | 200.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 852.219,5 | 800.000,0 | 547.497,0 | 546.997,0 | 6.076,7 | 500,0 | 500.000,0 | 500.000,0 |
|
| 300.000,0 | 300.000,0 |
|
| 200.000,0 | 200.000,0 |
|
|
|
1 | Bồi thường giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức BOT |
|
|
|
|
|
| 500.000,0 | 500.000,0 | 500,0 | 500,0 | 500.000,0 | 500.000,0 |
|
| 300.000,0 | 300.000,0 |
|
| 200.000,0 | 200.000,0 |
|
|
|
(3) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 1.212.343,8 | 1.086.345,4 | 165.974,0 | 152.274,0 | 56.660,0 | 45.394,0 | 165.974,0 | 152.274,0 | 273.774,0 | 212.274,0 | 872.000,0 | 872.000,0 |
|
| 82.200,0 | 82.200,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.212.343,8 | 1.086.345,4 | 165.974,0 | 152.274,0 | 56.660,0 | 45.394,0 | 165.974,0 | 152.274,0 | 273.774,0 | 212.274,0 | 872.000,0 | 872.000,0 |
|
| 82.200,0 | 82.200,0 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 598.878,0 | 598.878,0 | 30.000,0 | 30.000,0 | 2.132,0 | 2.132,0 | 30.000,0 | 30.000,0 | 30.000,0 | 30.000,0 | 568.000,0 | 568.000,0 |
|
| 30.000,0 | 30.000,0 |
|
|
|
2 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2020 | 200.000,0 | 185.000,0 | 92.508,0 | 92.508,0 | 13.556,0 | 13.556,0 | 92.508,0 | 92.508,0 | 128.008,0 | 117.508,0 | 67.000,0 | 67.000,0 |
|
| 30.000,0 | 30.000,0 |
|
|
|
3 | Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
|
|
| 1560 30/10/2016 | 413.465,8 | 302.467,4 | 43.466,0 | 29.766,0 | 40.972,0 | 29.706,0 | 43.466,0 | 29.766,0 | 115.766,0 | 64.766,0 | 237.000,0 | 237.000,0 |
|
| 22.200,0 | 22.200,0 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 6.137.000,0 | 5.037.000,0 | 9.500,0 |
|
|
| 9.500,0 |
| 9.500,0 |
| 3.514.000,0 | 2.514.000,0 |
|
| 288.000,0 | 288.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 6.137.000,0 | 5.037.000,0 | 9.500,0 |
|
|
| 9.500,0 |
| 9.500,0 |
| 3.514.000,0 | 2.514.000,0 |
|
| 288.000,0 | 288.000,0 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 270.000,0 | 270.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 270.000,0 | 270.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ ĐTXD Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức BOT |
|
|
|
| 1.000.000,0 | 1.000.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 |
|
| 30.000,0 | 30.000,0 |
|
|
|
3 | Xây dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
|
| 1.600.000,0 | 1.600.000,0 | 500,0 |
|
|
| 500,0 |
| 500,0 |
| 530.000,0 | 530.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
4 | Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
| 380.000,0 | 380.000,0 | 500,0 |
|
|
| 500,0 |
| 500,0 |
| 380.000,0 | 380.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
5 | Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. |
|
|
|
| 165.000,0 | 165.000,0 | 5.100,0 |
|
|
| 5.100,0 |
| 5.100,0 |
| 165.000,0 | 165.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
6 | Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến nút giao giữa đường Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
|
|
|
| 230.000,0 | 130.000,0 | 400,0 |
|
|
| 400,0 |
| 400,0 |
| 130.000,0 | 130.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
7 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 105.000,0 | 105.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 105.000,0 | 105.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
8 | Xây dựng bến thủy và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân Tiến (Cũ), nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 144.000,0 | 144.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 144.000,0 | 144.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
9 | Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 295.000,0 | 295.000,0 | 500,0 |
|
|
| 500,0 |
| 500,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
10 | Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 320.000,0 | 320.000,0 | 500,0 |
|
|
| 500,0 |
| 500,0 |
| 100.000,0 | 100.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
12 | Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 160.000,0 | 160.000,0 | 300,0 |
|
|
| 300,0 |
| 300,0 |
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
13 | Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 120.000,0 | 120.000,0 | 500,0 |
|
|
| 500,0 |
| 500,0 |
| 90.000,0 | 90.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
14 | Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 150.000,0 | 150.000,0 | 400,0 |
|
|
| 400,0 |
| 400,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 8.000,0 | 8.000,0 |
|
|
|
15 | Đề án bê tông hóa đường GTNT, hoàn thiện cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 1.000.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000.000,0 |
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 |
|
|
|
16 | Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 198.000,0 | 198.000,0 | 400,0 |
|
|
| 400,0 |
| 400,0 |
| 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
VII.4 | DU LỊCH |
|
|
|
| 245.000,0 | 245.000,0 | 14.700,0 | 8.500,0 | 9.400,0 | 5.900,0 | 14.700,0 | 8.500,0 | 21.200,0 | 9.000,0 | 220.000,0 | 220.000,0 |
|
| 15.100,0 | 15.100,0 |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 110.000,0 | 110.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106.000,0 | 106.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 110.000,0 | 110.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106.000,0 | 106.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
1 | Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn (giai đoạn 2), tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 128a 02/02/2016; 1423/QĐ-UBND | 110.000,0 | 110.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106.000,0 | 106.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 135.000,0 | 135.000,0 | 14.700,0 | 8.500,0 | 9.400,0 | 5.900,0 | 14.700,0 | 8.500,0 | 21.200,0 | 9.000,0 | 114.000,0 | 114.000,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 85.000,0 | 85.000,0 | 14.500,0 | 8.500,0 | 9.400,0 | 5.900,0 | 14.500,0 | 8.500,0 | 21.000,0 | 9.000,0 | 64.000,0 | 64.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 85.000,0 | 85.000,0 | 14.500,0 | 8.500,0 | 9.400,0 | 5.900,0 | 14.500,0 | 8.500,0 | 21.000,0 | 9.000,0 | 64.000,0 | 64.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 1871; 31/12/2015 | 85.000,0 | 85.000,0 | 14.500,0 | 8.500,0 | 9.400,0 | 5.900,0 | 14.500,0 | 8.500,0 | 21.000,0 | 9.000,0 | 64.000,0 | 64.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
1 | Công trình hạ tầng du lịch sinh thái, xã Khuôn Hà (Đoạn từ trường tiểu học Khuôn Hà đến Thôn Nà Ráo), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 50.000,0 | 50.000,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
| 200,0 |
| 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
VIII | XÃ HỘI |
|
|
|
| 448.556,8 | 442.558,0 | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
| 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 223.600,0 | 223.600,0 |
|
| 15.100,0 | 15.100,0 |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 300.000,0 | 300.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 300.000,0 | 300.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
1 | Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| 300.000,0 | 300.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000,0 | 100.000,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 148.556,8 | 142.558,0 | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
| 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 123.600,0 | 123.600,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
| Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 148.556,8 | 142.558,0 | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
| 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 123.600,0 | 123.600,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 148.556,8 | 142.558,0 | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
| 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 123.600,0 | 123.600,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020 | 148.556,8 | 142.558,0 | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
| 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 | 123.600,0 | 123.600,0 |
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
IX | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| 547.235,0 | 547.235,0 | 148.908,4 | 148.908,4 | 547.235,0 | 547.235,0 |
|
| 3.640.000,0 | 3.640.000,0 |
|
| 250.000,0 | 250.000,0 |
|
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 378.790,0 | 378.790,0 | 91.318,9 | 91.318,9 | 378.790,0 | 378.790,0 |
|
| 960.000,0 | 960.000,0 |
|
| 100.000,0 | 100.000,0 |
|
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
| 154.635,0 | 154.635,0 | 57.589,5 | 57.589,5 | 154.635,0 | 154.635,0 |
|
| 1.815.000,0 | 1.815.000,0 |
|
| 70.000,0 | 70.000,0 |
|
|
|
3 | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 13.810,0 | 13.810,0 |
|
| 13.810,0 | 13.810,0 |
|
| 865.000,0 | 865.000,0 |
|
| 80.000,0 | 80.000,0 |
|
|
|
X | CÔNG TRÌNH DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 192.600,0 | 192.600,0 |
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
| Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 192.600,0 | 192.600,0 |
|
| 200,0 | 200,0 |
|
|
|
1 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.200,0 | 90.200,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
2 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.400,0 | 102.400,0 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
XI | BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH TRƯỚC NGÀY 31/12/2015, DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG THEO QĐ SỐ 08/QĐ-TTG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000,0 | 25.000,0 |
|
| Chi tiết Biểu số 03 (ODA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc hiệp định | Quyết định đầu tư | Năm 2020 | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Dự kiến KH năm 2021 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Kế hoạch | Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến 31/7/2020 | Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến 31/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 4.441.747 | 590.730 | 237.351 | 146 | 3.851.017 | 3.768.566 | 82.451 | 410.090 | 32.290 |
| 377.800 | 46.052 | 31.670 |
| 14.382 | 214.247 | 32.290 |
| 181.957 | 772.987 | 79.000 |
| 693.987 | 275.000 | 25.000 |
| 250.000 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 2.063.043 | 374.980 | 237.351 | 58 | 1.688.063 | 1.605.612 | 82.451 | 366.090 | 32.290 |
| 333.800 | 37.671 | 31.670 |
| 6.000 | 170.247 | 32.290 |
| 137.957 | 661.691 | 79.000 |
| 582.691 | 245.000 | 25.000 |
| 220.000 |
|
I | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 95.831 |
|
| 95.831 | 6.000 |
|
| 6.000 | 95.831 |
|
| 95.831 | 386.848 |
|
| 386.848 | 130.000 |
|
| 130.000 |
|
(1) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 95.831 |
|
| 95.831 | 6.000 |
|
| 6.000 | 95.831 |
|
| 95.831 | 386.848 |
|
| 386.848 | 130.000 |
|
| 130.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 95.831 |
|
| 95.831 | 6.000 |
|
| 6.000 | 95.831 |
|
| 95.831 | 386.848 |
|
| 386.848 | 130.000 |
|
| 130.000 |
|
(1) | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
| WB | 08/4/2016 | 30/6/2022 | 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 | 251.660 | 13.160 |
| 11 | 238.500 | 221.805 | 16.695 | 60.984 |
|
| 60.984 | 1.846 |
|
| 1.846 | 60.984 |
|
| 60.984 | 121.810 |
|
| 121.810 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
(2) | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | Tỉnh Tuyên Quang | WB | 10/3/2016 | 31/7/2021 | 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 253.373 | 21.680 |
|
| 231.694 | 212.985 | 18.709 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 | 74.985 |
|
| 74.985 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
(3) | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
| KOICA |
|
| 85/QĐ-UBND 21/3/2019 | 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 4.847 |
|
| 4.847 | 4.155 |
|
| 4.155 | 4.847 |
|
| 4.847 | 190.053 |
|
| 190.053 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
II | Giao thông |
|
|
|
|
| 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
| 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc - Vốn vay ADB | Hàm Yên, Chiêm Hóa | ADB | 02/12/2011 | 30/6/2017 | 1762; 1763 22/12/2015 | 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 267.969 | 30.000 |
| 237.969 | 29.380 | 29.380 |
|
| 72.126 | 30.000 |
| 42.126 | 274.843 | 79.000 |
| 195.844 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 267.969 | 30.000 |
| 237.969 | 29.380 | 29.380 |
|
| 72.126 | 30.000 |
| 42.126 | 274.843 | 79.000 |
| 195.844 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 267.969 | 30.000 |
| 237.969 | 29.380 | 29.380 |
|
| 72.126 | 30.000 |
| 42.126 | 274.843 | 79.000 |
| 195.844 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
(1) | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB) | TP Tuyên Quang | WB | 07/7/2014 | 30/6/2021 | 1497 17/12/2014 | 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 267.969 | 30.000 |
| 237.969 | 29.380 | 29.380 |
|
| 72.126 | 30.000 |
| 42.126 | 274.843 | 79.000 |
| 195.844 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
B | VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 2.378.704 | 215.750 |
| 89 | 2.162.954 | 2.162.954 |
| 44.000 |
|
| 44.000 | 8.382 |
|
| 8.382 | 44.000 |
|
| 44.000 | 111.296 |
|
| 111.296 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
I | Công nghiệp |
|
|
|
|
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 8.382 |
|
| 8.382 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 8.382 |
|
| 8.382 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 8.382 |
|
| 8.382 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ |
| EU |
|
|
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 8.382 |
|
| 8.382 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giáo dục |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2 |
|
|
|
| 1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
| ADB |
|
| 1555/QĐ-UBND 20/12/2018 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y tế |
|
|
|
|
| 2.201.609 | 190.655 |
| 89 | 2.010.954 | 2.010.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111.296 |
|
| 111.296 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
| 2.201.609 | 190.655 |
| 89 | 2.010.954 | 2.010.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111.296 |
|
| 111.296 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 2.201.609 | 190.655 |
| 89 | 2.010.954 | 2.010.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111.296 |
|
| 111.296 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
(1) | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
| ADB | 08/6/2019 |
| 6689/QĐ-BYT 02/11/2018 3828/QĐ-BYT 28/6/2019 | 2.201.609 | 190.655 |
| 89 | 2.010.954 | 2.010.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111.296 |
|
| 111.296 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| Trong đó: Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 164.553 | 14.299 |
| 7 | 150.254 | 150.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111.296 |
|
| 111.296 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công Nguồn vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND
- 2 Kế hoạch 513/KH-HĐND năm 2020 về giám sát thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 và kết quả xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 4 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020 và năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8 Nghị quyết 272/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công Nguồn vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND
- 2 Kế hoạch 513/KH-HĐND năm 2020 về giám sát thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 và kết quả xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 4 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020 và năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6 Nghị quyết 272/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang