HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020; Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 169/BC-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 thẩm tra dự thảo nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung 247 công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2020 với diện tích 1.570,35 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)
Điều 2. Cho phép bổ sung việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 237 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020 với tổng diện tích 380,548 ha đất lúa và 1,31 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)
Điều 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất và rừng phòng hộ để thực hiện 27 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020 với diện tích 67,163 ha rừng sản xuất là và 9,7 ha rừng phòng hộ.
(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)
Điều 4. Chưa chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020 do chưa đảm bảo hồ sơ thủ tục theo quy định tại Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; cụ thể như sau:
1. Chưa cấp thuận việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất của dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang, tại huyện Quảng Xương do yêu cầu phải kiểm tra, rà soát lại số liệu, diện tích đất rừng và diện tích rừng của dự án; chưa có ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về loại rừng chuyển mục đích sử dụng (quy định tại khoản 2 Điều 42 Nghị định 156/2018/NĐ-CP).
2. Chưa chấp thuận thu hồi đất của dự án Khôi phục tôn tạo chùa Đồi Mai tại xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc (dự án có 3,17ha đất rừng sản xuất) do chưa có ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về loại rừng chuyển mục đích sử dụng (quy định tại khoản 2 Điều 42 Nghị định 156/2018/NĐ-CP).
Điều 5. Chấp thuận điều chỉnh dự án Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn tại Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; trong đó, diện tích thu hồi đất của dự án là 521,59 ha; điều chỉnh thành 03 dự án, cụ thể như sau:
1. Khu đô thị Quảng trường biển Sầm Sơn tại phường Trung Sơn và phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, diện tích 65,63 ha (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 15,70 ha; diện tích đất rừng phòng hộ 0,63 ha; diện tích các loại đất khác 49,30 ha).
2. Dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam sông Mã, thành phố Sầm Sơn tại phường Trung Sơn; Quảng Châu; Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, diện tích 193,35 ha (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 100,69 ha; diện tích các loại đất khác 92,66 ha).
3. Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng sông Đơ tại phường Quảng Châu; Trường Sơn; Bắc Sơn; Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn, diện tích 262,61 ha (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 92,83 ha, diện tích các loại đất khác 169,78 ha).
Điều 6. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 7. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Diện tích thu hồi đất (ha) | Được lấy từ các loại đất (ha) | Ghi chú | |||
LUA | RSX | RPH | Các loại đất còn lại | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
247 | TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.570,06 | 987,83 | 23,75 | - | 558,47 |
|
I | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
| 833,31 | 539,11 | - | - | 294,20 |
|
1 | Khu dân cư xã Đông Lĩnh | Sở Xây dựng | Đông Lĩnh, Đông Tân, Phú Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 29,19 | 24,86 |
|
| 4,33 |
|
2 | Khu đô thị Bắc sông Mã, thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc huyện Hoằng Hóa và các xã Hoằng Quang, Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa | Hoằng Quang, Hoằng Đại, Hoằng Lộc | Thành phố Thanh Hóa, Hoằng Hóa | 61,00 | 51,20 |
|
| 9,80 |
|
3 | Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn | UBND huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | Nông Cống | 10,08 | 9,96 |
|
| 0,12 |
|
4 | Dự án số 2 Khu đô thị mới Sao Mai - Lam Sơn Sao Vàng | Công ty cổ phần Tập đoàn Sao Mai | Thị trấn Sao Vàng | Thọ Xuân | 70,69 |
|
|
| 70,69 |
|
5 | Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân | Thọ Xuân | 11,00 | 9,30 |
|
| 1,70 |
|
6 | Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân | Thọ Xuân | 10,30 | 8,00 |
|
| 2,30 |
|
7 | Khu dân cư Đình Hương thuộc Công viên thể thao Đình Hương | UBND thành phố Thanh Hóa | Đông Thọ, Hàm Rồng | Thành phố Thanh Hóa | 22,94 | 22,00 |
|
| 0,94 |
|
8 | Khu đô thị dọc Đại lộ Nam Sông Mã | Liên Danh Công ty cổ phần Tập đoàn Miền Trung - Công ty cổ phần Xây dựng và lắp máy Trung Nam và Công ty CP xây dựng phát triển Hòa Bình | Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | 48,00 | 27,48 |
|
| 20,52 |
|
9 | Khu xen cư đường vành đai Đông Tây | UBND thành phố Thanh Hóa | Phú Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 0,71 |
|
|
| 0,71 |
|
10 | Khu xen cư phố 5 | UBND thành phố Thanh Hóa | Quảng Hưng | Thành phố Thanh Hóa | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố 21 | UBND thành phố Thanh Hóa | Lam Sơn | TP Thanh Hóa | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
12 | KDC, TĐC phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai. | UBND thành phố Thanh Hóa | Nam Ngạn | TP Thanh Hóa | 18,00 | 7,00 |
|
| 11,00 |
|
13 | Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng 4, phường Quảng Cư | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | 2,30 |
|
|
| 2,30 |
|
14 | Khu đô thị sinh thái ven sông Mã | Lựa chọn nhà đầu tư | Phường Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
15 | Khu nhà ở thấp tầng 773 | Lựa chọn nhà đầu tư | Phường Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | 3,82 |
|
|
| 3,82 |
|
16 | Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ | Lựa chọn nhà đầu tư | Phường Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn | 105,00 | 74,73 |
|
| 30,27 |
|
17 | Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Quảng Vinh | Lựa chọn nhà đầu tư | Phường Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn | 57,40 | 19,84 |
|
| 37,56 |
|
18 | Đất ở xen kẹp bà Đa-ông Bình thôn Đoài Thôn | UBND phường Đông Sơn | Phường Đông Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
19 | Đấu giá đất khu Công ty Kiều Lê - Xã Quang Trung | UBND thị xã Bỉm Sơn | Xã Quang Trung | Thị xã Bỉm Sơn | 7,46 |
|
|
| 7,46 |
|
20 | Khu dân cư phía Đông bệnh viện | UBND phường Lam Sơn | Phường Lam Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | 1,80 |
|
|
| 1,80 |
|
21 | Khu đô thị Đồng Quan | Lựa chọn nhà đầu tư | Thị trấn Kim Tân | Thạch Thành | 8,40 | 6,52 |
|
| 1,88 |
|
22 | Hạ tầng dân cư mới khu phố 2 thị trấn Vân Du | UBND huyện Thạch Thành | Thị trấn Vân Du | Thạch Thành | 1,93 | 1,91 |
|
| 0,02 |
|
23 | Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện ) | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 1,91 | 1,80 |
|
| 0,11 |
|
24 | Khu dân cư mới OM 14 | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 0,65 | 0,60 |
|
| 0,05 |
|
25 | Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7) | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 6,13 | 5,50 |
|
| 0,63 |
|
26 | Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15) | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 2,95 | 2,65 |
|
| 0,30 |
|
27 | Điểm dân cư đồng chìa khu phố Thống nhất thị trấn Rừng Thông | UBND TT Rừng Thông | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
28 | Khu dân cư tái định cư xã Đông Hưng | Lựa chọn nhà đầu tư | Xã Đông Hưng | TP Thanh Hóa | 19,08 | 13,50 |
|
| 5,58 |
|
29 | Khu dân cư tái định cư xã Hoàng Anh | Lựa chọn nhà đầu tư | Xã Hoàng Anh | TP Thanh Hóa | 37,00 | 35,00 |
|
| 2,00 |
|
30 | Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc thành phố Thanh Hóa | Lựa chọn nhà đầu tư | Phường Tào Xuân | TP Thanh Hóa | 93,50 | 63,20 |
|
| 30,30 |
|
31 | Khu đô thị mới Đông Cương | Lựa chọn nhà đầu tư | Xã Đông Cương | TP Thanh Hóa | 44,00 | 37,39 |
|
| 6,61 |
|
32 | Khu đô thị mới Đông Lĩnh | Lựa chọn nhà đầu tư | Xã Đông Lĩnh | TP Thanh Hóa | 44,00 | 38,67 |
|
| 5,33 |
|
33 | Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây | Lựa chọn nhà đầu tư | Xã Đông Lĩnh | TP Thanh Hóa | 33,00 | 31,10 |
|
| 1,90 |
|
34 | Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga | Lựa chọn nhà đầu tư | Phường Phú Sơn | TP Thanh Hóa | 29,70 | 19,23 |
|
| 10,47 |
|
35 | Khu dân cư phố Nam Sơn | UBND thành phố Thanh Hóa | Phường An Hưng | TP Thanh Hóa | 2,94 | 0,80 |
|
| 2,14 |
|
36 | Khu dân cư Tân Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn | Triệu Sơn | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
|
37 | Khu dân cư tái định cư xã Quảng Thịnh | Lựa chọn nhà đầu tư | Quảng Thịnh | TP Thanh Hóa | 37,64 | 26,19 |
|
| 11,45 |
|
II | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
| 226,68 | 188,39 | 1,39 | - | 36,90 |
|
1 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Quỳ | Hoằng Hóa | 4,39 | 4,30 |
|
| 0,09 |
|
2 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gông, TT.Bút Sơn | UBND huyện Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn (Hoằng Vinh cũ) | Hoằng Hóa | 5,83 | 5,70 |
|
| 0,13 |
|
3 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
4 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
|
5 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 2,58 | 2,54 |
|
| 0,04 |
|
6 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 1,99 | 1,99 |
|
|
|
|
7 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
8 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 1,70 | 1,62 |
|
| 0,08 |
|
9 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Hải | Hoằng Hóa | 3,65 | 3,15 |
|
| 0,50 |
|
10 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Hải | Hoằng Hóa | 0,38 |
|
|
| 0,38 |
|
11 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 6,77 | 6,00 |
|
| 0,77 |
|
12 | Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Kim | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Kim | Hoằng Hóa | 1,32 | 1,32 |
|
|
|
|
13 | Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Lộc | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 2,45 | 2,40 |
|
| 0,05 |
|
14 | Điểm dân cư mới xã Tế Nông | UBND xã Tế Nông | Tế Nông | Nông Cống | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
15 | Điểm dân cư mới xã Tượng Văn | UBND xã Tượng Văn | Tượng Văn | Nông Cống | 1,36 | 1,10 |
|
| 0,26 |
|
16 | Điểm dân cư mới phía nam đường Lưu Bình, xã Quảng Lưu | UBND huyện Quảng Xương | Quảng Lưu | Quảng Xương | 3,25 | 3,00 |
|
| 0,25 |
|
17 | Khu dân cư xã Thọ Tiến | UBND xã Thọ Tiến | Thọ Tiến | Triệu Sơn | 1,39 |
| 1,39 |
|
|
|
18 | Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Xuân Trường | Thọ Xuân | 0,64 | 0,60 |
|
| 0,04 |
|
19 | Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Tây Hồ | Thọ Xuân | 1,56 | 1,40 |
|
| 0,16 |
|
20 | Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ) | UBND huyện Thọ Xuân | Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ) | Thọ Xuân | 1,06 | 0,76 |
|
| 0,30 |
|
21 | Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ) | UBND huyện Thọ Xuân | Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ) | Thọ Xuân | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
22 | Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc | UBND huyện Thọ Xuân | Thọ Lộc | Thọ Xuân | 0,60 | 0,50 |
|
| 0,10 |
|
23 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Thành Tâm | UBND huyện Thạch Thành | Thành Tâm | Thạch Thành | 8,38 | 3,84 |
|
| 4,54 |
|
24 | Điểm dân cư nông thôn, thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương | UBND huyện Đông Sơn | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 7,70 | 6,90 |
|
| 0,80 |
|
25 | Đấu giá QSDĐ tại Đông Khê (giáp khu quy hoạch thị tứ) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Ninh + Đông Khê | Đông Sơn | 2,96 | 2,80 |
|
| 0,16 |
|
26 | Khu dân cư Đông Xỉn Đông Khê | UBND huyện Đông Sơn | Đông Khê | Đông Sơn | 7,40 | 6,50 |
|
| 0,90 |
|
27 | Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Miếu, thôn 1, 2, Đông Khê | UBND xã Đông Khê | Đông Khê | Đông Sơn | 2,29 | 2,00 |
|
| 0,29 |
|
28 | Khu dân cư tại Đồng Nếp Chúc, xã Đông Khê | UBND xã Đông Khê | Đông Khê | Đông Sơn | 4,19 | 3,90 |
|
| 0,29 |
|
29 | Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Xỉn, thôn 1, Đông Minh | UBND huyện Đông Sơn | Đông Minh | Đông Sơn | 4,29 | 3,90 |
|
| 0,39 |
|
30 | Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ấn | UBND huyện Đông Sơn | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 3,70 | 3,00 |
|
| 0,70 |
|
31 | Điểm dân cư Cồn U thôn 2 | UBND xã Đông Khê | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 1,75 | 1,60 |
|
| 0,15 |
|
32 | Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh | UBND xã Đông Anh | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 2,59 | 2,25 |
|
| 0,34 |
|
33 | Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Học (Thôn 4) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Hoàng | Đông Sơn | 6,74 | 5,10 |
|
| 1,64 |
|
34 | Khu dân cư Đồng Trật Thôn Thọ Phật | UBND xã Đông Hoàng | Đông Hoàng | Đông Sơn | 3,28 | 3,00 |
|
| 0,28 |
|
35 | Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 2,80 | 2,50 |
|
| 0,30 |
|
36 | Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường nối từ khu dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
37 | Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 1,30 | 1,20 |
|
| 0,10 |
|
38 | Điểm dân cư Đông Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ phía nam QL 47) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
39 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh) | UBND xã Đông Thịnh | Đông Thịnh | Đông Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
40 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 8,20 | 7,10 |
|
| 1,10 |
|
41 | Điểm dân cư nông thôn đối diện trường mầm non Đông Thịnh | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 5,80 | 5,10 |
|
| 0,70 |
|
42 | Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 2,50 | 2,10 |
|
| 0,40 |
|
43 | Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú | UBND huyện Đông Sơn | Đông Phú | Đông Sơn | 7,97 | 6,40 |
|
| 1,57 |
|
44 | Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú | UBND huyện Đông Sơn | Đông Phú | Đông Sơn | 3,40 | 2,90 |
|
| 0,50 |
|
45 | Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên | UBND huyện Đông Sơn | Đông Yên | Đông Sơn | 3,70 | 3,10 |
|
| 0,60 |
|
46 | Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên | UBND huyện Đông Sơn | Đông Yên | Đông Sơn | 3,60 | 2,90 |
|
| 0,70 |
|
47 | Khu dân cư trường mầm non xã Đông Tiến | UBND huyện Đông Sơn | Đông Tiến | Đông Sơn | 1,60 | 1,20 |
|
| 0,40 |
|
48 | Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long | UBND huyện Đông Sơn | Đông Tiến | Đông Sơn | 7,80 | 6,30 |
|
| 1,50 |
|
49 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ổ Kha thôn Văn Thắng | UBND xã Đông Văn | Đông Văn | Đông Sơn | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
50 | Điểm dân cư thôn Văn Ba xã Đông Quang | UBND xã Đông Quang | Đông Quang | Đông Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
51 | Điểm dân cư vùng 7, vùng 8 thôn Phú Minh | UBND xã Đông Hòa | Đông Hòa | Đông Sơn | 2,40 | 2,20 |
|
| 0,20 |
|
52 | Khu dân cư vực Dọc Quả | UBND xã Minh Tâm | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
53 | Khu dân cư mới xã Tiên Trang | Lựa chọn nhà đầu tư | xã Tiên Trang | Quảng Xương | 14,50 | 4,07 |
|
| 10,44 |
|
54 | Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân) | UBND huyện Vĩnh Lộc | Minh Tân (Vĩnh Minh cũ) | Vĩnh Lộc | 0,44 | 0,21 |
|
| 0,23 |
|
55 | Khu tái định cư dự án mở rộng Phù Trịnh | UBND huyện Vĩnh Lộc | Vĩnh Hùng | Vĩnh Lộc | 0,95 | 0,90 |
|
| 0,05 |
|
56 | Dự án khu dân cư Kỳ tại Nga Liên | UBND xã Nga Liên | Xã Nga Liên | Nga Sơn | 4,00 | 1,87 |
|
| 2,13 |
|
57 | Dự án khu dân cư xã Nga Phượng | UBND xã Nga Phượng | Xã Nga Phượng | Nga Sơn | 10,61 | 9,67 |
|
| 0,94 |
|
58 | Khu dân cư mới xã An Nông | UBND xã An Nông | Xã An Nông | Triệu Sơn | 3,45 | 3,39 |
|
| 0,06 |
|
59 | Khu dân cư mới xã Dân Quyền | UBND xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | Triệu Sơn | 1,00 | 0,97 |
|
| 0,03 |
|
60 | Khu dân cư thôn 8, xã Vân Sơn | UBND xã Vân Sơn | Xã Vân Sơn | Triệu Sơn | 4,60 | 4,20 |
|
| 0,40 |
|
61 | Khu dân cư xã Thọ Cường | UBND xã Thọ Cường | Xã Thọ Cường | Triệu Sơn | 1,96 | 1,90 |
|
| 0,06 |
|
62 | Khu dân cư phía đông TT. Triệu Sơn | Lựa chọn nhà đầu tư | TT. Triệu Sơn | Triệu Sơn | 10,27 | 9,91 |
|
| 0,36 |
|
63 | Khu dân cư Thái Bình | UBND xã Thái Hòa | Thái Hòa | Triệu Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
64 | Khu dân cư Nhật Quả | UBND xã Thọ Dân | Xã Thọ Dân | Triệu Sơn | 3,65 | 3,60 |
|
| 0,05 |
|
65 | Đất ở xã Đồng Lợi | UBND xã Đồng Lợi | Xã Đồng Lợi | Triệu Sơn | 0,60 | 0,57 |
|
| 0,03 |
|
66 | Đất ở xã Đồng Lợi | UBND xã Đồng Lợi | xã Đồng Lợi | Triệu Sơn | 0,90 | 0,89 |
|
| 0,01 |
|
67 | Đất ở tại nông thôn: Khu dân cư thôn Phú Vinh | UBND xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thịnh | Triệu Sơn | 3,45 | 3,40 |
|
| 0,05 |
|
68 | Điểm dân cư nông thôn tại thôn Hạc Sơn | UBND xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Bình | Cẩm Thủy | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
69 | Điểm dân cư nông thôn tại khu Khấm Bãi thôn Chiềng Đông | UBND xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thạch | Cẩm Thủy | 1,33 | 1,33 |
|
|
|
|
70 | Điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Vòng Sông thôn Song Nga | UBND xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Ngọc | Cẩm Thủy | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
71 | Điểm dân cư nông thôn tại khu Trạm Y tế cũ thôn Tiến Long | UBND xã Cẩm Phú | Xã Cẩm Phú | Cẩm Thủy | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
72 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Liên Sơn, | UBND huyện Thạch Thành | Thạch Sơn | Thạch Thành | 2,20 | 2,18 |
|
| 0,02 |
|
73 | Dự án Khu dân cư mới đồng Cống trên - Tổng Tiểu | UBND xã Xuân Minh | Xã Xuân Minh | Thọ Xuân | 1,57 | 1,57 |
|
|
|
|
74 | Dự án Khu dân cư mới Quan Rện | UBND xã Xuân Minh | Xã Xuân Minh | Thọ Xuân | 2,29 | 2,29 |
|
|
|
|
III | Công trình giao thông |
|
|
| 216,37 | 113,69 | 14,52 |
| 88,16 |
|
1 | Đường Quốc lộ 45 đi QL 45 cải dịch và đường nối Cụm Công nghiệp Vạn Hà đường huyện DH 02 (TT. Vạn Hà - Thiệu Duy) | UBND huyện Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 8,20 | 5,80 |
|
| 2,40 |
|
2 | Đường giao thôn, đoạn Vạn Hà đi QL 45 (Thiệu Phú) và đoạn vuốt nối vào đường ngang | UBND huyện Thiệu Hóa | Thiệu Long, Thiệu Phú, TT Thiệu Hóa, Thiệu Nguyên | Thiệu Hóa | 16,50 | 12,50 |
|
| 4,00 |
|
3 | Đường Tránh QL45 Thiệu Đô - Thiệu Trung | UBND huyện Thiệu Hóa | Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 5,90 | 4,30 |
|
| 1,60 |
|
4 | Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến - Yên Hùng | Sở GTVT Thanh Hóa | Định Hưng, Thiệu Long | Yên Định, Thiệu Hoa | 1,04 | 1,04 |
|
|
|
|
5 | Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ 47 | UBND huyện Yên Định | Định Tăng, Yên Định | Yên Định | 0,77 | 0,44 |
|
| 0,33 |
|
6 | Đường giao thông nông thôn | UBND huyện Yên Định | Định Long, Yên Định | Yên Định | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
7 | Tuyến đường Yên Ninh đi Yên Lạc | UBND huyện Yên Định | Yên Ninh, Yên Lạc | Yên Định | 1,09 | 0,40 |
|
| 0,69 |
|
8 | Đường giao thông nội đồng xã Định Tân | UBND huyện Yên Định | Định Tân, Yên Định | Yên Định | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
9 | Đường giao thông nội đồng xã Quý Lộc | UBND huyện Yên Định | Quý Lộc, Yên Định | Yên Định | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
10 | Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ 47 | Sở Giao thông vận tải | Đồng Thắng | Triệu Sơn | 2,12 | 2,12 |
|
|
|
|
11 | Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh | UBND huyện Yên Định | Yên Ninh, Yên Định | Yên Định | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
12 | Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân, Tây Hồ, Xuân Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh | Thọ Xuân | 17,70 | 10,00 |
|
| 7,70 |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh | Bộ Giao thông Vận tải | Hoàng Giang, Tượng Sơn | Nông Cống | 2,23 | 1,00 |
|
| 1,23 |
|
Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến đường tỉnh 514 | Sở Giao thông vận tải |
| Triệu Sơn | 45,50 | 40,00 |
|
| 5,50 |
| |
15 | Đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia | Sở Giao thông vận tải | Quảng Nham, Quảng Thạch | Quảng Xương | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
16 | Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư Bắc Trường THPT Ba Đình (hợp đồng BT) | Công ty TNHH BT Hoàng Sơn | xã Nga Yên, thị trấn Nga Sơn | Nga Sơn | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
17 | Đường giao thông từ ngã ba Phú Lộc (Trường THPT Hậu Lộc 1) đến đường tỉnh lộ 526B (Cây xăng Sửu Toàn), huyện Hậu Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc | Hậu Lộc | 9,05 | 8,05 |
|
| 1,00 |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh | Ban Quản lý dự án đường sắt | Triệu Lộc | Hậu Lộc | 1,29 | 1,23 |
|
| 0,06 |
|
19 | Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn từ QL 47 đến sông Rào), thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Châu, Quảng Vinh, Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn | 3,60 | 2,79 |
|
| 0,81 |
|
20 | Tuyến đường nối từ đường Duyên hải đến đường 4c dẫn vào dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu biệt thự Hùng Sơn, tại xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn | Công ty TNHH một thành viên đầu tư Hùng Sơn | Xã Quảng Hùng | Thành phố Sầm Sơn | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
21 | Tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn | Sở Giao thông vận tải | Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn | 2,60 | 1,53 |
|
| 1,07 |
|
22 | Đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm Sơn | Sở Giao thông vận tải | Xã Quảng Minh, phường Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn | 6,00 | 0,80 |
|
| 5,20 |
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án khu xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh | Thành phố Sầm Sơn | 2,00 | 1,50 |
|
| 0,50 |
|
24 | Sửa chữa, cải tạo Mương chiến lược, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Trường Sơn | Thành phố Sầm Sơn | 1,27 |
|
|
| 1,27 |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đầu mối với mương tiêu 772, phường Quảng Cư | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
26 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã (đoạn từ ngã tư đường 4B đến ngã tư đường 4C) xã Quảng Đại, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Đại | Thành phố Sầm Sơn | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
27 | Đường dân sinh khu phố 3, đoạn từ đường Tống Duy Tân sang nhà văn hóa khu phố 3 | UBND phường Ba Đình | Phường Ba Đình | Thị xã Bỉm Sơn | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
28 | Mở mới tuyến đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa) | UBND huyện Đông Sơn | Xã Đông Minh, Đông Hòa | Đông Sơn | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
29 | Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn | UBND huyện Đông Sơn | Xã Đông Thịnh; Đông Văn | Đông Sơn | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
30 | Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP.Hồ Chí Minh | Bộ Giao Thông Vận tải | Xã Đông Nam | Đông Sơn | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
31 | Đường giao thông từ QL45 đi xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang) | UBND huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ) | Vĩnh Lộc | 2,62 | 2,62 |
|
|
|
|
32 | XD vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Long, thị trấn Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | 0,55 | 0,28 |
|
| 0,27 |
|
33 | Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Vĩnh Tân và xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | Minh Tân (Vĩnh Tân (cũ) | Vĩnh Lộc | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
34 | Đường giao thông từ QL.217 đi đê La Thành thuộc di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ | UBND huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | 5,50 | 4,30 |
|
| 1,20 |
|
35 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông Phống Ảng đi thôn Chiếu, xã Quang Hiến | UBND huyện Lang Chánh | Xã Thị Trấn | Lang Chánh | 3,21 |
| 1,30 |
| 1,91 |
|
36 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ xã Tân Phúc huyện Lang Chánh đi xã Văn Nho huyện Bá Thước | UBND huyện Lang Chánh | Xã Tân Phúc | Lang Chánh | 4,26 |
| 1,64 |
| 2,62 |
|
37 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ xã Giao Thiện đi thôn Pọong, thôn Lằn sổ, thôn Húng xã Giao Thiện huyện Lang Chánh | UBND huyện Lang Chánh | Xã Giao Thiện | Lang Chánh | 4,38 |
| 1,86 |
| 2,52 |
|
38 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A | Sở Giao thông vận tải | Thị Trấn, Đồng Lương, Tân Phúc | Lang Chánh | 19,75 | 1,51 | 1,93 |
| 16,31 |
|
39 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiết Ống | Bá Thước | 20,11 | 0,22 | 5,37 |
| 14,52 |
|
40 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiết Kế | Bá Thước | 11,32 | 0,69 | 1,86 |
| 8,77 |
|
41 | Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh 521B) | Công ty thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa | Xã Ban Công | Bá Thước | 1,11 | 0,25 | 0,06 |
| 0,80 |
|
42 | Vỉa hè, rãnh thoát nước, cây xanh, đường điện 0,4 KV phía tây đường Từ Thức, đoạn từ cầu Hưng Long đến đường Yên Ninh. | UBND huyện Nga Sơn | Xã Nga Yên, Thị Trấn Nga Sơn | Nga Sơn | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
43 | Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống | UBND huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | Nông Cống | 2,16 | 2,16 |
|
|
|
|
44 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân | Ngọc Lặc | 5,59 | 2,03 | 0,50 |
| 3,06 |
|
IV | Công trình năng lượng |
|
|
| 3,25 | 2,49 | 0,04 |
| 0,72 |
|
1 | Chống quá tải lộ 474 E9.9 trạm Thành phố (E9.9) | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Hưng, Quảng Thành | Thành phố Thanh Hóa | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm 110kV Thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây Thành phố (E9.27). | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Thắng | Thành phố Thanh Hóa | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
3 | Chống quá tải lưới điện Điện lực TP Thanh Hóa năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Đông Vệ, Ngọc Trạo, Tân Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
4 | Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện Điện lực TP Thanh Hóa năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hàm Rồng, Đông Hải, Ba Đình, | Thành phố Thanh Hóa | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
5 | Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ 475 E9.27 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Điện Biên, Đông Thọ, Đông Hương, Phú Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
6 | Chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Rừng thông - ĐL Đông Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
7 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Đông Sơn - tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Đông Ninh, Thiệu Dương | Đông Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
8 | Chống quá tải, GTT các TBA > 10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Khê | Hoằng Hóa | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
9 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hoằng Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú | Hoằng Hóa | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
10 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGNT lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
11 | Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đại, Tào Xuyên | Hoằng Hóa | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
12 | Xuất tuyến lộ 479 trạm 110kV Quảng Xương. | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Khê, Quảng Thạch, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Đức, Quảng Bình, Quảng Ngọc | Quảng Xương | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
13 | Xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Trung, Quảng Chính | Quảng Xương | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
14 | Chống quá tải lưới điện huyện Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Tiên Trang, Thị trấn Quảng Xương, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái | Quảng Xương | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
15 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Ninh, Quảng Văn, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thọ | Quảng Xương | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
16 | Cải tạo ĐZ 10kV lộ 971, 973 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Phong | Quảng Xương | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
17 | Cải tạo ĐZ 10kV lộ 972 TG Quảng Lĩnh, 972 + 974 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV - Điện lực Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Lĩnh | Quảng Xương | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
18 | Cải tạo lộ 971, 973 TG Quảng Lĩnh lên vận hành cấp điện áp 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Lĩnh | Quảng Xương | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
19 | Chống quá tải TBA TG Nga Sơn, lộ 974 TG Nga Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Nga Trung, Nga Bạch, Nga Thạch | Nga Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
20 | Chống quá tải lưới điện Huyện Nga Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Nga Trường, Nga Hải, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy | Nga Sơn | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
21 | Cấp điện cho khu vực nuôi trồng thủy sản và khu vực lân cận xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Nga Thủy | Nga Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
22 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Hậu Lộc năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc | Hậu Lộc | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
23 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Hà Trung năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hà Hải, Hà Ninh, Hà Bắc, Hà Tân | Hà Trung | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
24 | Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện lực Nông Cống tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Lạc, Thanh Tân (Như Thanh) | Nông Cống | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
25 | Cải tạo lộ 974 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) lên vận hành 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thăng Long, Vạn Hòa, Công Bình, Công Chính, Trường Sơn, Tượng Văn, Trường Giang | Nông Cống | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
26 | Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thọ Sơn | Triệu Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
27 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến | Triệu Sơn | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
28 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Đà lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến | Triệu Sơn | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
29 | Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ GPMB dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn | UBND huyện | Thọ Dân, Thọ Ngọc | Triệu Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
30 | Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai | UBND huyện Triệu Sơn | Xuân Thịnh, Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
31 | Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông 1 | Công ty Điện lực Thanh Hóa | Khuyến Nông | Triệu Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
32 | Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km 331+400 đến km 335+800, hạng mục phần đường dây 220 kV). | UBND huyện Triệu Sơn | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi | Triệu Sơn | 0,59 | 0,47 |
|
| 0,12 |
|
33 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Xuân Sinh, Thọ Xương, Thị Trấn Thọ Xuân | Thọ Xuân | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
34 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Thọ Xuân - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Phú, Xuân Phú | Thọ Xuân | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
35 | Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Xuân Phú, Xuân Hòa, Xuân Trường, Thọ Hải | Thọ Xuân | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
36 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thiệu Phú, Thiệu Hợp, Thiệu Giang, Thiệu Thành, Thiệu Viên, Thiệu Duy, Thiệu Lý, Thiệu Nguyên, Thiệu Quang | Thiệu Hóa | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
37 | Cải tạo nâng cấp chống quá tải Lộ 372 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5) - ĐL Yên Định | Công ty điện lực Thanh Hóa | TT Thống Nhất, Yên Lâm, Yên Giang, Yên Phú, Yên Hùng, Yên Thịnh | Yên Định | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
38 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Trường, TT Quán Lào, Định Công, | Yên Định | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
39 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Yên Định - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Tâm, Định Hòa, Định Công, Yên Giang, Định Tăng | Yên Định | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
40 | Cải tạo đường trục lộ 972 Quán Lào lên cấp 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Trung, Yên Thọ, Quý Lộc, Yên Phú Yên Hùng, Yên Thịnh | Yên Định | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
41 | Cải tạo lộ 971 trạm 110kV Yên Định E9.26 lên cấp 22kV; lộ 974 TG Quán Lào lên vận hành cấp điện áp 22kV, 35kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | TT Quán Lào, Định Long, Định Liên, Định Bình, Định Hòa, Định Thành, Định Công, Định Tường, Định Hưng, Định Hải, Định Tân, Định Tiến, Định Tăng | Yên Định | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 |
|
42 | Chống quá tải lưới điện khu vực xã Vinh Tân - ĐL Vĩnh Lộc | Công ty điện lực Thanh Hóa | Vĩnh Tân | Vĩnh Lộc | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
43 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Vĩnh Lộc - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Vĩnh Phúc, Thạch Long | Vĩnh Lộc | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
44 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thạch Thành - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thạch Cẩm, Thành Kim, Thạch Lâm, Thạch Long | Thạch Thành | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
45 | Cải tạo đường dây 10kV Lộ 971 TG Cẩm Liên; Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Xã Cẩm Vân, Cẩm Lương, Cẩm Long, Cẩm Liên. | Cẩm Thủy | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
46 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Cẩm Bình, Cẩm Tú, Cẩm Thành, TT Phong Sơn, Cẩm Quý | Cẩm Thủy | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
47 | Cải tạo lộ 973 & 974 TG Z111 lên vận hành 35kV (Xóa bỏ TG Z111) | Công ty điện lực Thanh Hóa | Cao Thịnh (Ngọc Lặc) Cẩm Thạch, Cẩm Ngọc, Cẩm Giang. | Cẩm Thủy | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
48 | Cải tạo TG Yên Thọ từ 1*5600KVA-35/10kV lên 1*6.300KVA-35/22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Thọ | Như Thanh | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
49 | Cải tạo đường dây 10kV lên vận hành 22kV Lộ 971 TG Yên Thọ | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hải Long, Hải Vân, Yên Thọ, Phú Nhuận, Mậu Lâm, Thị Trấn Bến Sung | Như Thanh | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
50 | Cải tạo lộ 973 và 974 TG Z111 lên vận hành 35Kv; Cải tạo đường dây 10KV lộ 971 TG Cẩm Liên và Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV; Cải tạo đường dây 10KV Lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên 22KV | Công ty Điện lực Thanh Hóa | các xã: Cẩm Vân, Cẩm Liên, Cẩm Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Lương, Cẩm Bình, Thị trấn, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang | Cẩm Thủy | 0,10 | 0,02 |
|
| 0,08 |
|
51 | Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa | Công ty Điện lực Thanh Hóa | TT Cành Nàng | Bá Thước | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
52 | Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Lang Chánh - tỉnh Thanh Hóa | Công ty Điện lực Thanh Hóa | Xã Điền Hạ | Bá Thước | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
53 | Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ | Công ty Điện lực Thanh Hóa | Điền Quang, Lương Trung, Điện Thượng | Bá Thước | 0,05 | 0,01 | 0,04 |
|
|
|
54 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | TT Lang Chánh, Giao Thiện, Tân Phúc, Đồng Lương, Yên Khương, Giao An | Lang Chánh | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
55 | Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Long | Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc | Hoằng Minh | Hoằng Hóa | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
V | Công trình thủy lợi |
|
|
| 20,67 | 6,21 | 1,90 | - | 12,55 |
|
1 | Nhà máy nước Yên Phong | Công ty cổ phần môi trường, sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh | Yên Phong | Yên Định | 5,40 | 5,40 |
|
|
|
|
2 | Nhà máy nước sạch Hoằng Hóa | Công ty Cổ phần Vnwater Hoằng Hóa | Hoằng Đồng | Hoằng Hóa | 1,93 | 0,30 |
|
| 1,62 |
|
3 | Công trình di dời kênh tưới C3/6 phục vụ GPMB để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn | UBND huyện | Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
4 | Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ GPMB KĐT mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân | UBND huyện Triệu Sơn | Xuân Thịnh, xã Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp chống sạt lở đê Sông Hoàng | UBND tỉnh | Tế Nông | Nông Cống | 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
6 | Mở rộng bờ kè sông Chuối | UBND huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | Nông Cống | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
|
7 | Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn | UBND xã Trường Sơn | Trường Sơn | Nông Cống | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 |
|
8 | Kiên cố hóa kênh tưới tiêu chống hạn phục vụ sản xuất xã Hưng Lộc và xã Đa Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Đa Lộc, Hưng Lộc | Hậu Lộc | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
9 | Tiêu chính Đa Bút huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | Xã Minh Tân (Vĩnh Tân cũ) | Vĩnh Lộc | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
10 | Trạm bơm tưới xã Vĩnh Hùng | UBND huyện Vĩnh Lộc | Vĩnh Hùng | Vĩnh Lộc | 0,31 |
|
|
| 0,31 |
|
11 | Sửa chữa, nâng cấp hồ An Lốc | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT | Triệu Thành | Triệu Sơn | 11,50 | 0,08 | 1,90 |
| 9,52 |
|
VI | Dự án cụm công nghiệp |
|
|
| 235,77 | 118,01 | - | - | 117,76 |
|
1 | Cụm Công nghiệp Tượng Lĩnh | Công ty CP Đầu tư và Xây dựng 36 | Tượng Lĩnh, Thăng Bình | Nông Cống | 49,80 | 42,06 |
|
| 7,74 |
|
2 | Cụm Công nghiệp Điền Trung | Công ty TNHH lắp đặt bảo ôn Hoa Năng | Điền Trung | Bá Thước | 34,50 | 0,26 |
|
| 34,24 |
|
3 | Cụm công nghiệp Vân Du | Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Phục Hưng | Thị trấn Vân Du | Thạch Thành | 50,00 | 0,90 |
|
| 49,10 |
|
4 | Cụm công nghiệp và đô thị Tiên Trang | Công ty TNHH SOTO | Tiên Trang | Quảng Xương | 62,47 | 45,87 |
|
| 16,60 |
|
5 | Cụm Công nghiệp Xuân Lai | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Xuân Lai | Xuân Lai | Thọ Xuân | 19,00 | 15,00 |
|
| 4,00 |
|
6 | Cụm công nghiệp Đông Ninh | Công ty TNHH TBGD Thịnh An | Xã Đông Ninh, Đông Hoàng | Đông Sơn | 20,00 | 13,92 |
|
| 6,08 |
|
VII | Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 2,14 | 0,14 | 2,00 | - | - |
|
1 | Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến huyện Triệu Sơn | UBND xã Thọ Tiến | Thọ Tiến | Triệu Sơn | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
2 | Nhà văn hóa phố Vinh Sơn | UBND thị trấn Bút Sơn | Thị trấn Bút Sơn | Hoằng Hóa | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
VIII | Di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
| 1,54 | 1,04 | - | - | 0,50 |
|
1 | Tôn tạo, mở rộng khuôn viên Đền Đình Đông | UBND xã Nga Trung | Nga Trung | Nga Sơn | 0,31 | 0,24 |
|
| 0,07 |
|
2 | Mở rộng, tôn tạo đền Mưng | UBND xã Trung Thành | Trung Thành | Nông Cống | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
|
3 | Mở rộng đền thờ Dương Đình Nghệ | Sở Văn hóa - thể thao và Du lịch | Thiệu Dương | Thành phố Thanh Hóa | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
IX | Nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
| 21,10 | 15,85 | - | - | 5,25 |
|
1 | Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Quảng Minh và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh, xã Quảng Hùng | Thành phố Sầm Sơn | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên | Tổng Công ty Cổ phần Hợp Lực | Phường Quảng Thành, xã Quảng Đông | TP Thanh Hóa | 14,48 | 9,23 |
|
| 5,25 |
|
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc | UBND huyện Triệu Sơn | Đồng Thắng | Triệu Sơn | 2,12 | 2,12 |
|
|
|
|
X | Dự án văn hóa, thể dục thể thao | 3,06 | 1,79 | - | - | 1,27 |
| |||
1 | Trung tâm TDTT tại phường Quảng Thắng | Công ty TNHH XD&TM Quang Sáng | Quảng Thắng | TP Thanh Hóa | 1,13 | 0,21 |
|
| 0,92 |
|
2 | Mở rộng Trung tâm văn hóa - TDTT thị trấn Vĩnh Lộc | UBND thị trấn Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
|
3 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền Trung | UBND xã Điền Trung | Xã Điền Trung | Bá Thước | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
4 | Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc: Phần diện tích thu hồi thuộc xã Vĩnh Thành | UBND huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | 1,38 | 1,33 |
|
| 0,05 |
|
XI | Dự án đất cơ sở giáo dục | 1,13 | 0,83 | - | - | 0,30 |
| |||
1 | Xây dựng Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông | UBND xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thạch | Cẩm Thủy | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
2 | Công trình nhà ở bán trú cho Học sinh trường THCS xã Thành Sơn | UBND huyện Bá Thước | Xã Thành Sơn | Bá Thước | 0,36 | 0,06 |
|
| 0,30 |
|
XII | Dự án đất trụ sở cơ quan nhà nước, công trình sự nghiệp | 0,60 | 0,27 | - | - | 0,33 |
| |||
1 | Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Sơn | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa | Xã Minh Sơn | Triệu Sơn | 0,25 | 0,24 |
|
| 0,01 |
|
2 | Kho vật chứng thi hành án CC THADS | Chi cục THA dân sự huyện Bá Thước | Thị trấn Cành Nàng | Bá Thước | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
|
3 | Cải tạo và mở rộng Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa | TT Mường Lát | Mường Lát | 0,08 | 0,03 |
|
| 0,05 |
|
XIII | Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo | 4,73 | - | 3,90 | - | 0,83 |
| |||
1 | Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng | Giáo xứ Đồng Mực | Vĩnh Hùng | Vĩnh Lộc | 0,24 |
|
|
| 0,24 |
|
2 | Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc | UBND xã Vĩnh Khang (Vĩnh Ninh cũ) | Ninh Khang (Vĩnh Ninh cũ) | Vĩnh Lộc | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
3 | Thiền viện Tịnh Lạc | Ban Trị sự phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa | Thị trấn Vân Du | Thạch Thành | 4,44 |
| 3,90 |
| 0,54 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Diện tích đất (ha) | Được lấy từ các loại đất (ha) | Ghi chú | |||
LUA | RSX | RPH | Các loại đất còn lại | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
237 | Tổng diện tích |
|
|
| 635,844 | 380,548 | 9,761 | 1,310 | 244,225 |
|
I | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
| 91,803 | 64,591 |
|
| 27,212 |
|
1 | Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn | UBND huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | Nông Cống | 10,080 | 9,960 |
|
| 0,120 |
|
2 | Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân | Thọ Xuân | 11,000 | 9,300 |
|
| 1,700 |
|
3 | Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân | Thọ Xuân | 10,300 | 8,000 |
|
| 2,300 |
|
4 | Khu xen cư phố 5 | UBND thành phố Thanh Hóa | Quảng Hưng | TP Thanh Hóa | 0,683 | 0,683 |
|
|
|
|
5 | KDC, TĐC phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai. | UBND thành phố Thanh Hóa | Nam Ngạn | TP Thanh Hóa | 18,000 | 7,000 |
|
| 11,000 |
|
6 | Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện) | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 1,910 | 1,800 |
|
| 0,110 |
|
7 | Khu dân cư mới OM 14 | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 0,650 | 0,600 |
|
| 0,050 |
|
8 | Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7) | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 6,130 | 5,500 |
|
| 0,630 | |
9 | Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15) | UBND huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 2,950 | 2,650 |
|
| 0,300 |
|
10 | Dự án số 4 thuộc khu đô thị mới trung tâm thành phố Thanh Hóa | Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa | Phường Đông Hải | TP Thanh Hóa | 15,896 | 9,468 |
|
| 6,428 |
|
11 | Nhà ở xã hội phường Quảng Thắng | Công ty TNHH TMDL&XD An Phú | Quảng Thắng | TP Thanh Hóa | 0,934 | 0,400 |
|
| 0,534 |
|
12 | Khu dân cư phố Nam Sơn | UBND thành phố Thanh Hóa | Phường An Hưng | TP Thanh Hóa | 2,940 | 0,800 |
|
| 2,140 |
|
13 | Khu dân cư khu Đồng Quan, thị trấn Kim Tân | UBND huyện Thạch Thành | Thị trấn Kim Tân | Thạch Thành | 8,400 | 6,520 |
|
| 1,880 |
|
14 | Hạ tầng dân cư mới khu phố 2 | UBND huyện Thạch Thành | Thị trấn Vân Du | Thạch Thành | 1,930 | 1,910 |
|
| 0,020 |
|
II | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
| 214,751 | 178,990 |
|
| 35,761 |
|
1 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Quỳ | Hoằng Hóa | 4,390 | 4,300 |
|
| 0,090 |
|
2 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gòng, TT.Bút Sơn | UBND huyện Hoằng Hóa | TT.Bút Sơn (Hoằng Vinh cũ) | Hoằng Hóa | 5,830 | 5,700 |
|
| 0,130 |
|
3 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,970 | 0,970 |
|
|
|
|
4 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 2,580 | 2,540 |
|
| 0,040 |
|
5 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 1,990 | 1,990 |
|
|
|
|
6 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,970 | 0,970 |
|
|
|
|
7 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 1,700 | 1,620 |
|
| 0,080 |
|
8 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Hải | Hoằng Hóa | 3,650 | 3,150 |
|
| 0,500 |
|
9 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường) | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 6,770 | 6,000 |
|
| 0,770 |
|
10 | Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Kim | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Kim | Hoằng Hóa | 1,320 | 1,320 |
|
|
|
|
11 | Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Lộc | UBND huyện Hoằng Hóa | Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 2,450 | 2,400 |
|
| 0,050 |
|
12 | Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Xuân Trường | Thọ Xuân | 0,640 | 0,600 |
|
| 0,040 |
|
13 | Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Tây Hồ | Thọ Xuân | 1,560 | 1,400 |
|
| 0,160 |
|
14 | Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ) | UBND huyện Thọ Xuân | Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ) | Thọ Xuân | 1,060 | 0,760 |
|
| 0,300 |
|
15 | Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ) | UBND huyện Thọ Xuân | Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ) | Thọ Xuân | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
16 | Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc | UBND huyện Thọ Xuân | Thọ Lộc | Thọ Xuân | 0,600 | 0,500 |
|
| 0,100 |
|
17 | Điểm dân cư mới phía nam đường Lưu Bình, xã Quảng Lưu | UBND huyện Quảng Xương | Quảng Lưu | Quảng Xương | 3,251 | 2,998 |
|
| 0,253 |
|
18 | Điểm dân cư mới xã Tế Nông | UBND xã Tế Nông | Tế Nông | Nông Cống | 1,450 | 1,450 |
|
|
|
|
19 | Điểm dân cư mới xã Tượng Văn | UBND xã Tượng Văn | Tượng Văn | Nông Cống | 1,360 | 1,100 |
|
| 0,260 |
|
20 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Thành Tâm | UBND huyện Thạch Thành | Thành Tâm | Thạch Thành | 8,380 | 3,840 |
|
| 4,540 |
|
21 | Điểm dân cư nông thôn, thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương | UBND huyện Đông Sơn | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 7,700 | 6,900 |
|
| 0,800 |
|
22 | Đấu giá QSDĐ tại Đông Khê (giáp khu quy hoạch thị tứ) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Ninh + Đông Khê | Đông Sơn | 2,960 | 2,800 |
|
| 0,160 |
|
23 | Khu dân cư Đông Xỉn, Đông Khê | UBND huyện Đông Sơn | Đông Khê | Đông Sơn | 7,400 | 6,500 |
|
| 0,900 |
|
24 | Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Miếu, thôn 1, 2, Đông Khê | Ủy ban nhân xã Đông Khê | Đông Khê | Đông Sơn | 2,290 | 2,000 |
|
| 0,290 |
|
25 | Khu dân cư tại Đồng Nếp Chúc, xã Đông Khê | Ủy ban nhân xã Đông Khê | Đông Khê | Đông Sơn | 4,190 | 3,900 |
|
| 0,290 |
|
26 | Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Xỉn, thôn 1, Đông Minh | UBND huyện Đông Sơn | Đông Minh | Đông Sơn | 4,290 | 3,900 |
|
| 0,390 |
|
27 | Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ấn | UBND huyện Đông Sơn | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 3,700 | 3,000 |
|
| 0,700 |
|
28 | Điểm dân cư Cồn U thôn 2 | UBND xã Đông Khê | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 1,750 | 1,600 |
|
| 0,150 |
|
29 | Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh | UBND xã Đông Anh | Đông Khê (Xã Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 2,590 | 2,250 |
|
| 0,340 |
|
30 | Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Học (Thôn 4) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Hoàng | Đông Sơn | 6,740 | 5,100 |
|
| 1,640 |
|
31 | Khu dân cư Đồng Trặt Thôn Thọ Phật | Ủy ban nhân xã Đông Hoàng | Đông Hoàng | Đông Sơn | 3,280 | 3,000 |
|
| 0,280 |
|
32 | Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 2,800 | 2,500 |
|
| 0,300 |
|
33 | Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường nối từ khu dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 0,900 | 0,900 |
|
|
|
|
34 | Điểm dân cư thôn Đa Ninh Đồng Thịnh (Giáp công ty Quang Vịnh) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 1,300 | 1,200 |
|
| 0,100 |
|
35 | Điểm dân cư Đồng Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ phía nam QL 47) | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 0,600 | 0,600 |
|
|
|
|
36 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh) | UBND xã Đông Thịnh | Đông Thịnh | Đông Sơn | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
|
37 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi Bệnh viện huyện Đông Sơn | Ủy ban nhân huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 8,200 | 7,100 |
|
| 1,100 |
|
38 | Điểm dân cư nông thôn đối diện trường mầm non Đông Thịnh | Ủy ban nhân huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 5,800 | 5,100 |
|
| 0,700 |
|
39 | Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm | UBND huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 2,500 | 2,100 |
|
| 0,400 |
|
40 | Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú | UBND huyện Đông Sơn | Đông Phú | Đông Sơn | 7,970 | 6,400 |
|
| 1,570 |
|
41 | Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú | UBND huyện Đông Sơn | Đông Phú | Đông Sơn | 3,400 | 2,900 |
|
| 0,500 |
|
42 | Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên | UBND huyện Đông Sơn | Đông Yên | Đông Sơn | 3,700 | 3,100 |
|
| 0,600 |
|
43 | Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên | UBND huyện Đông Sơn | Đông Yên | Đông Sơn | 3,600 | 2,900 |
|
| 0,700 |
|
44 | Khu dân cư trường mầm non xã Đông Tiến | UBND huyện Đông Sơn | Đông Tiến | Đông Sơn | 1,600 | 1,200 |
|
| 0,400 |
|
45 | Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long | UBND huyện Đông Sơn | Đông Tiến | Đông Sơn | 7,800 | 6,300 |
|
| 1,500 |
|
46 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ổ Kha thôn Văn Thắng | UBND xã Đông Văn | Đông Văn | Đông Sơn | 0,700 | 0,700 |
|
|
|
|
47 | Điểm dân cư thôn Văn Ba xã Đông Quang | UBND xã Đông Quang | Đông Quang | Đông Sơn | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
48 | Điểm dân cư vùng 7, vùng 8 thôn Phú Minh | UBND xã Đông Hòa | Đông Hòa | Đông Sơn | 2,400 | 2,200 |
|
| 0,200 |
|
49 | Khu dân cư vực Dọc Quả | UBND xã Minh Tâm | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 0,620 | 0,620 |
|
|
|
|
50 | Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân) | UBND huyện Vĩnh Lộc | Minh Tân (Vĩnh Minh cũ) | Vĩnh Lộc | 0,440 | 0,210 |
|
| 0,230 |
|
51 | Khu tái định cư dự án mở rộng Phủ Trịnh | UBND huyện Vĩnh Lộc | Vĩnh Hùng | Vĩnh Lộc | 0,900 | 0,900 |
|
|
|
|
52 | Dự án khu dân cư Kỳ tại Nga Liên | UBND xã Nga Liên | Xã Nga Liên | Nga Sơn | 4,000 | 1,870 |
|
| 2,130 |
|
53 | Dự án khu dân cư xã Nga Phượng | UBND xã Nga Phượng | Xã Nga Phượng | Nga Sơn | 10,610 | 9,670 |
|
| 0,940 |
|
54 | Khu dân cư mới xã An Nông | UBND xã An Nông | Xã An Nông | Triệu Sơn | 3,450 | 3,400 |
|
| 0,050 |
|
55 | Khu dân cư mới xã Dân Quyền | UBND xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | Triệu Sơn | 1,000 | 0,970 |
|
| 0,030 |
|
56 | Khu dân cư thôn 8, xã Vân Sơn | UBND xã Vân Sơn | Xã Vân Sơn | Triệu Sơn | 4,600 | 4,200 |
|
| 0,400 |
|
57 | Khu dân cư xã Thọ Cường | UBND xã Thọ Cường | Xã Thọ Cường | Triệu Sơn | 1,960 | 1,900 |
|
| 0,060 |
|
58 | Khu dân cư Thái Bình | UBND thị trấn Nưa | TT.Nưa | Triệu Sơn | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
|
59 | Khu dân cư Nhật Quả | UBND xã Thọ Dân | Xã Thọ Dân | Triệu Sơn | 3,650 | 3,600 |
|
| 0,050 |
|
60 | Đất ở xã Đồng Lợi | UBND xã Đồng Lợi | Xã Đồng Lợi | Triệu Sơn | 0,600 | 0,570 |
|
| 0,030 |
|
61 | Đất ở xã Đồng Lợi | UBND xã Đồng Lợi | Xã Đồng Lợi | Triệu Sơn | 0,900 | 0,890 |
|
| 0,010 |
|
62 | Đất ở tại nông thôn | UBND xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thịnh | Triệu Sơn | 3,450 | 3,400 |
|
| 0,050 |
|
63 | Điểm dân cư nông thôn tại thôn Hạc Sơn | UBND xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Bình | Cẩm Thủy | 1,700 | 1,700 |
|
|
|
|
64 | Điểm dân cư nông thôn tại khu Khấm Bãi thôn Chiềng Đông | UBND xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thạch | Cẩm Thủy | 1,330 | 1,330 |
|
|
|
|
65 | Điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Vòng Sông thôn Song Nga | UBND xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Ngọc | Cẩm Thủy | 0,900 | 0,900 |
|
|
|
|
66 | Khu dân cư thôn Liên Sơn | UBND huyện Thạch Thành | Thạch Sơn | Thạch Thành | 2,200 | 2,177 |
|
| 0,023 |
|
67 | Dự án Khu dân cư mới đồng Cống trên - Tổng Tiểu | UBND xã Xuân Minh | Xã Xuân Minh | Thọ Xuân | 1,570 | 1,570 |
|
|
|
|
68 | Dự án Khu dân cư mới Quan Rện | UBND xã Xuân Minh | Xã Xuân Minh | Thọ Xuân | 2,290 | 2,290 |
|
|
|
|
69 | Khu dân cư mới xã Tiên Trang | Lựa chọn nhà đầu tư | Xã Tiên Trang | Quảng Xương | 14,500 | 4,065 |
|
| 10,435 |
|
III | Công trình giao thông |
|
|
| 120,762 | 51,202 | 9,721 |
| 59,839 |
|
1 | Đường nối Cụm Công nghiệp Vạn Hà - Đường huyện DH 02 (TT. Vạn Hà - Thiệu Duy) | UBND huyện Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 8,200 | 5,800 |
|
| 2,400 |
|
2 | Đường Tránh QL45 Thiệu Đô - Thiệu Trung | UBND huyện Thiệu Hóa | Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 5,900 | 4,300 |
|
| 1,600 |
|
3 | Đường vào sân vận động huyện Nông Cống | UBND huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | Nông Cống | 2,160 | 2,160 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh | Bộ Giao thông Vận tải | Hoàng Giang, Tượng Sơn | Nông Cống | 2,230 | 1,000 |
|
| 1,230 |
|
5 | Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn | UBND xã Trường Sơn | Trường Sơn | Nông Cống | 0,030 | 0,010 |
|
| 0,020 |
|
6 | Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và quốc lộ 47 | Sở Giao thông vận tải | Đồng Thắng | Triệu Sơn | 2,120 | 2,120 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên Hùng | Sở GTVT Thanh Hóa | Định Hưng, Thiệu Long | Yên Định | 1,040 | 1,040 |
|
|
|
|
8 | Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ 47 | Sở Giao thông vận tải | Định Tăng, Yên Định | Yên Định | 0,770 | 0,440 |
|
| 0,330 |
|
9 | Đường giao thông nông thôn | UBND huyện Yên Định | Định Long, Yên Định | Yên Định | 0,450 | 0,450 |
|
|
|
|
10 | Tuyến đường Yên Ninh đi Yên Lạc | UBND huyện Yên Định | Yên Ninh, Yên Lạc | Yên Định | 1,090 | 0,400 |
|
| 0,690 |
|
11 | Đường giao thông nội đồng xã Định Tân | UBND huyện Yên Định | Định Tân, Yên Định | Yên Định | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
12 | Đường giao thông nội đồng xã Quý Lộc | UBND huyện Yên Định | Quý Lộc, Yên Định | Yên Định | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
13 | Đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia | Sở Giao thông vận tải | Quảng Nham, Quảng Thạch | Quảng Xương | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
14 | Đường giao thông từ ngã ba Phú Lộc (Trường THPT Hậu Lộc 1) đến đường tỉnh lộ 526B (cây xăng Sửu Toàn), huyện Hậu Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 9,050 | 8,050 |
|
| 1,000 |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh | Ban Quản lý dự án đường sắt | Triệu Lộc | Hậu Lộc | 1,290 | 1,230 |
|
| 0,060 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đầu mối với mương tiêu 772, phường Quảng Cư | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
|
17 | Mở mới tuyến đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ từ quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa) | UBND huyện Đông Sơn | Xã Đông Minh, Đông Hòa | Đông Sơn | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
18 | Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn | UBND huyện Đông Sơn | Xã Đông Thịnh; Đông Văn | Đông Sơn | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
19 | Đường giao thông từ QL45 đi xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang) | UBND huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ) | Vĩnh Lộc | 2,620 | 2,620 |
|
|
|
|
20 | XD vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Long, thị trấn Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | 0,550 | 0,280 |
|
| 0,270 |
|
21 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A | Sở Giao thông vận tải | Thị Trấn, Đồng Lương, Tân Phúc | Lang Chánh | 19,750 | 1,510 | 1,930 |
| 16,310 |
|
22 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiết Ống | Bá Thước | 20,105 | 0,216 | 5,369 |
| 14,520 |
|
23 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiết Kế | Bá Thước | 11,317 | 0,685 | 1,862 |
| 8,770 |
|
24 | Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh 521B) | Công ty thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa | Xã Ban Công | Bá Thước | 1,110 | 0,250 | 0,060 |
| 0,800 |
|
25 | Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn từ QL 47 đến sông Rào), thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Châu, Quảng Vinh, Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn | 3,600 | 2,791 |
|
| 0,809 |
|
26 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn | Sở Giao thông vận tải | Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn | 2,600 | 1,530 |
|
| 1,070 |
|
27 | Dự án đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm Sơn | Sở Giao thông vận tải | Xã Quảng Minh, phường Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn | 6,000 | 0,800 |
|
| 5,200 |
|
28 | Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án khu xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh | Thành phố Sầm Sơn | 2,000 | 1,500 |
|
| 0,500 |
|
29 | Đường giao thông từ QL.217 đi đê La Thành thuộc di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ | UBND huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | 5,500 | 4,300 |
|
| 1,200 |
|
30 | Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư Bắc Trường THPT Ba Đình (hợp đồng BT) | Công ty TNHH BT Hoàng Sơn | xã Nga Yên, thị trấn Nga Sơn | Nga Sơn | 0,090 | 0,090 |
|
|
|
|
31 | Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh | UBND huyện Yên Định | Yên Ninh, Yên Định | Yên Định | 0,800 | 0,800 |
|
|
|
|
32 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân | Ngọc Lặc | 5,590 | 2,030 | 0,500 |
| 3,060 |
|
IV | Công trình năng lượng |
|
|
| 3,153 | 2,492 | 0,040 |
| 0,621 |
|
1 | Chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Rừng thông - ĐL Đông Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thị trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 0,015 | 0,010 |
|
| 0,005 |
|
2 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Đông Sơn- tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Đông Ninh, Thiệu Dương | Đông Sơn | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
3 | Chống quá tải giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Khê | Hoằng Hóa | 0,030 | 0,020 |
|
| 0,010 |
|
4 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hoằng Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú | Hoằng Hóa | 0,035 | 0,020 |
|
| 0,015 |
|
5 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGNT lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường, | Hoằng Hóa | 0,035 | 0,020 |
|
| 0,015 |
|
6 | Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đại, Tào Xuyên | Hoằng Hóa | 0,035 | 0,020 |
|
| 0,015 |
|
7 | Xuất tuyến lộ 479 trạm 110kV Quảng Xương. | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Khê, Quảng Thạch, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Đức, Quảng Bình, Quảng Ngọc | Quảng Xương | 0,045 | 0,025 |
|
| 0,020 |
|
8 | Xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Trung, Quảng Chính | Quảng Xương | 0,045 | 0,025 |
|
| 0,020 |
|
9 | Chống quá tải lưới điện huyện Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Tiên Trang, Thị trấn Tân Phong, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái | Quảng Xương | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
10 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Ninh, Quảng Văn, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thọ | Quảng Xương | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
11 | Cải tạo ĐZ 10kV lộ 971, 973 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Phong | Quảng Xương | 0,015 | 0,010 |
|
| 0,005 |
|
12 | Cải tạo ĐZ 10kV lộ 972 TG Quảng Lĩnh, 972 + 974 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV - Điện lực Quảng Xương | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Lĩnh | Quảng Xương | 0,015 | 0,010 |
|
| 0,005 |
|
13 | Cải tạo lộ 971, 973 TG Quảng Lĩnh lên vận hành cấp điện áp 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Lĩnh | Quảng Xương | 0,015 | 0,010 |
|
| 0,005 |
|
14 | Chống quá tải TBA TG Nga Sơn, lộ 974 TG Nga Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Nga Trung, Nga Bạch, Nga Thạch | Nga Sơn | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
15 | Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Nga Trường, Nga Hải, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy | Nga Sơn | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
16 | Cấp điện cho khu vực nuôi trồng thủy sản và khu vực lân cận xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn | Công ty điện lực Thanh Hóa | Nga Thủy | Nga Sơn | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
17 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Hậu Lộc năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc | Hậu Lộc | 0,050 | 0,030 |
|
| 0,020 |
|
18 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Hà Trung năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hà Hải, Hà Ninh, Hà Bắc, Hà Tân | Hà Trung | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
19 | Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện lực Nông Cống tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Lạc, Thanh Tân (Như Thanh) | Nông Cống | 0,015 | 0,010 |
|
| 0,005 |
|
20 | Cải tạo lộ 974 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) lên vận hành 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thăng Long, Vạn Hòa, Công Bình, Công Chính, Trường Sơn, Tượng Văn, Trường Giang | Nông Cống | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
21 | Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thọ Sơn | Triệu Sơn | 0,015 | 0,010 |
|
| 0,005 |
|
22 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến | Triệu Sơn | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
23 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Đà lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến | Triệu Sơn | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
24 | Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ GPMB dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn | UBND huyện | Thọ Dân, Thọ Ngọc | Triệu Sơn | 0,006 | 0,006 |
|
|
|
|
25 | Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai | UBND huyện Triệu Sơn | Xuân Thịnh, Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,019 | 0,019 |
|
|
|
|
26 | Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km 331+400 đến km 335+800, hạng mục phần đường dây 220 kV). | UBND huyện Triệu Sơn | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi | Triệu Sơn | 0,591 | 0,472 |
|
| 0,119 |
|
27 | Di chuyển Trạm biến áp Khuyến Nông 1 | Công ty Điện lực Thanh Hóa | Khuyến Nông | Triệu Sơn | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
|
28 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Xuân Sinh, Thọ Xương, Thị Trấn Thọ Xuân | Thọ Xuân | 0,030 | 0,020 |
|
| 0,010 |
|
29 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Thọ Xuân- Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Quảng Phú, Xuân Phú | Thọ Xuân | 0,015 | 0,010 |
|
| 0,005 |
|
30 | Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Xuân Phú, Xuân Hòa, Xuân Trường, Thọ Hải | Thọ Xuân | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
31 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thiệu Phú, Thiệu Hợp, Thiệu Giang, Thiệu Thành, Thiệu Viên, Thiệu Duy, Thiệu Lý, Thiệu Nguyên, Thiệu Quang | Thiệu Hóa | 0,030 | 0,020 |
|
| 0,010 |
|
32 | Cải tạo nâng cấp chống quá tải Lộ 372 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5)- ĐL Yên Định | Công ty điện lực Thanh Hóa | TT Thống Nhất, Yên Lâm, Yên Giang, Yên Phú, Yên Hùng, Yên Thịnh | Yên Định | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
33 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định năm 2020 | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Trường, TT Quán Lào, Định Công, | Yên Định | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
34 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Yên Định - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Tâm, Định Hòa, Định Công, Yên Giang, Định Tăng | Yên Định | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
35 | Cải tạo đường trục lộ 972 Quán Lào lên cấp 22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Trung, Yên Thọ, Quý Lộc, Yên Phú Yên Hùng, Yên Thịnh | Yên Định | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
36 | Cải tạo lộ 971 trạm 110kV Yên Định E9.26 lên cấp 22kV; lộ 974 TG Quán Lào lên vận hành cấp điện áp 22kV, 35kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | TT Quán Lào, Định Long, Định Liên, Định Bình, Định Hòa, Định Thành, Định Công, Định Tường, Định Hưng, Định Hải, Định Tân, Định Tiến, Định Tăng | Yên Định | 0,050 | 0,040 |
|
| 0,010 |
|
37 | Chống quá tải lưới điện khu vực xã Vinh Tân - ĐL Vĩnh Lộc | Công ty điện lực Thanh Hóa | Vĩnh Tân | Vĩnh Lộc | 0,020 | 0,010 |
|
| 0,010 |
|
38 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Vĩnh Lộc - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Vĩnh Phúc, Thạch Long | Vĩnh Lộc | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
39 | Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thạch Thành - Tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | Thạch Cẩm, Thành Kim, Thạch Lâm, Thạch Long | Thạch Thành | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
40 | Cải tạo đường dây 10kV Lộ 971 TG Cẩm Liên; Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Xã Cẩm Vân, Cẩm Lương, Cẩm Long, Cẩm Liên. | Cẩm Thủy | 0,025 | 0,015 |
|
| 0,010 |
|
41 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Cẩm Bình, Cẩm Tú, Cẩm Thành, TT Phong Sơn, Cẩm Quí | Cẩm Thủy | 0,030 | 0,020 |
|
| 0,010 |
|
42 | Cải tạo lộ 973 & 974 TG Z111 lên vận hành 35kV (Xóa bỏ TG Z111) | Công ty điện lực Thanh Hóa | Cao Thịnh (Ngọc Lặc) Cẩm Thạch, Cẩm Ngọc, Cẩm Giang. | Cẩm Thủy | 0,030 | 0,020 |
|
| 0,010 |
|
43 | Cải tạo TG Yên Thọ từ 1*5600KVA-35/10kV lên 1*6.300KVA-35/22kV | Công ty điện lực Thanh Hóa | Yên Thọ | Như Thanh | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
|
44 | Cải tạo đường dây 10kV lên vận hành 22kV Lộ 971 TG Yên Thọ | Công ty điện lực Thanh Hóa | Hải Long, Hải Vân, Yên Thọ, Phú Nhuận, Mậu Lâm, Thị Trấn Bến Sung | Như Thanh | 0,035 | 0,020 |
|
| 0,015 |
|
45 | Cải tạo lộ 973 và 974 TG Z111 lên vận hành 35Kv; Cải tạo đường dây 10KV lộ 971 TG Cẩm Liên và Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV; Cải tạo đường dây 10KV Lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên 22KV | Công ty Điện lực Thanh Hóa | các xã: Cẩm Vân, Cẩm Liên, Cẩm Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Lương, Cẩm Bình, Thị trấn, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang | Cẩm Thủy | 0,100 | 0,020 |
|
| 0,080 |
|
46 | Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa | Công ty Điện lực Thanh Hóa | TT Cành Nàng | Bá Thước | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
|
47 | Giảm tổn thất các TBA - 10% ĐL Lang Chánh - tỉnh Thanh Hóa | Công ty Điện lực Thanh Hóa | Xã Điền Hạ | Bá Thước | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
|
48 | Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ | Công ty Điện lực Thanh Hóa | Điền Quang, Lương Trung, Đền Thượng | Bá Thước | 0,050 | 0,010 | 0,040 |
|
|
|
49 | Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa | Công ty điện lực Thanh Hóa | TT Lang Chánh, Giao Thiện, Tân Phúc, Đồng Lương, Yên Khương, Giao An | Lang Chánh | 0,042 | 0,025 |
|
| 0,017 |
|
50 | Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Long | Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc | Hoằng Minh | Hoằng Hóa | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
|
V | Công trình thủy lợi |
|
|
| 20,556 | 6,203 |
| 1,310 | 13,043 |
|
1 | Nhà máy nước Yên Phong | Công ty cổ phần môi trường, sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh | Yên Phong | Yên Định | 5,400 | 5,400 |
|
|
|
|
2 | Nhà máy nước sạch Hoàng Hóa | Công ty cổ phần Vnwater Hoằng Hóa | Hoằng Đồng | Hoằng Hóa | 1,929 | 0,304 |
|
| 1,625 |
|
3 | Công trình di dời kênh tưới C3/6 phục vụ GPMB để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn | UBND huyện | Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,054 | 0,054 |
|
|
|
|
4 | Kiên cố hóa kênh tưới tiêu chống hạn phục vụ sản xuất xã Hưng Lộc và xã Đa Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Đa Lộc, Hưng Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
|
5 | Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị mới Sao Mai | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Xuân Thịnh, xã Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,255 | 0,255 |
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT | Xã Tượng Sơn | Nông Cống | 1,310 |
|
| 1,310 |
|
|
7 | Tiêu chính Đa Bút huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc | Xã Minh Tân (Vĩnh Tân cũ) | Vĩnh Lộc | 0,0601 | 0,060 |
|
|
|
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp hồ An Lốc | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT | Triệu Thành | Triệu Sơn | 11,498 | 0,080 |
|
| 11,418 |
|
VI | Dự án hạ tầng cụm công nghiệp |
|
|
| 84,500 | 1,158 |
|
| 83,342 |
|
1 | Cụm công nghiệp Vân Du | Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Phục Hưng | Thị trấn Vân Du | Thạch Thành | 50,000 | 0,900 |
|
| 49,100 |
|
2 | Cụm công nghiệp Điền Trung | Công ty TNHH Lắp đặt bảo ôn Hoa Năng | Điền Trung | Bá Thước | 34,500 | 0,258 |
|
| 34,242 |
|
VII | Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,140 | 0,136 |
|
| 0,004 |
|
1 | Dự án Nhà văn hóa phố Vinh Sơn, thị trấn Bút Sơn | UBND thị trấn Bút Sơn | Thị trấn Bút Sơn | Hoằng Hóa | 0,140 | 0,136 |
|
| 0,004 |
|
VIII | Dự án nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
| 21,100 | 15,850 |
|
| 5,250 |
|
1 | Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Quảng Minh và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh, xã Quảng Hùng | Thành phố Sầm Sơn | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên | Tổng Công ty Cổ phần Hợp Lực | Phường Quảng Thành, xã Quảng Đông | TP Thanh Hóa | 14,480 | 9,230 |
|
| 5,250 |
|
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc | UBND huyện Triệu Sơn | Đồng Thắng | Triệu Sơn | 2,120 | 2,120 |
|
|
|
|
IX | Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo | 4,44 | - | 3,90 | - | 0,54 |
| |||
3 | Thiền viện Tịnh Lạc | Ban Trị sự phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa | Thị trấn Vân Du | Thạch Thành | 4,44 |
| 3,9 |
| 0,54 |
|
X | Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ | 64,131 | 47,594 |
|
| 16,537 |
| |||
1 | Cửa hàng thực phẩm an toàn và Khu dịch vụ thương mại Nhật Quang Minh | Công ty TNHH Đầu tư Nhật Quang Minh | Đông Cương | TP Thanh Hóa | 0,850 | 0,842 |
|
| 0,008 |
|
2 | Xưởng gia công cơ khí và vật liệu xây dựng | Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Viết Hoa | Đông Thọ, Phú Sơn | TP Thanh Hóa | 0,508 | 0,012 |
|
| 0,496 |
|
3 | Xưởng gia công cơ khí | Công ty cổ phần xây dựng Đô thị 12 | Đông Thọ | TP Thanh Hóa | 0,400 | 0,393 |
|
| 0,007 |
|
4 | Nhà máy sản xuất bê tông nhựa đường - bê tông xi măng - vật liệu xây dựng và sửa chữa máy, thiết bị vật tư xây dựng | Tổng Công ty Đầu tư xây dựng Hoàng Long - CTCP | Đông Thịnh, Đông Tân | Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa | 3,700 | 0,990 |
|
| 2,710 |
|
5 | Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim | Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Khang Thịnh Phát | Hoằng Kim | Hoằng Hóa | 0,555 | 0,550 |
|
| 0,005 |
|
6 | Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ngọc Ánh Lê | Hoằng Trinh | Hoằng Hóa | 0,490 | 0,470 |
|
| 0,020 |
|
7 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp | Hộ kinh doanh Lê Viết Lương | Thị trấn Bút Sơn | Hoằng Hóa | 0,496 | 0,466 |
|
| 0,030 |
|
8 | Nhà máy may Đông Minh | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi | Đông Minh | Đông Sơn | 3,500 | 3,282 |
|
| 0,218 |
|
9 | Nhà máy may Quảng Lợi | Quảng Định | Quảng Xương | 3,000 | 2,569 |
|
| 0,431 |
| |
10 | Xưởng sản xuất tấm xốp đông lạnh | Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Tú Hải | TT Tân Phong | Quảng Xương | 0,500 | 0,418 |
|
| 0,082 |
|
11 | Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà ghép hình, nhà lưới | Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Phong Cách Mới | TT Tân Phong | Quảng Xương | 0,502 | 0,460 |
|
| 0,042 |
|
12 | Khu sản xuất các sản phẩm đồng - nhôm mỹ nghệ | Công ty TNHH Trống Đồng Việt | Thị trấn Tân Phong | Quảng Xương | 0,500 | 0,474 |
|
| 0,026 |
|
13 | Xưởng may mặc Sunshine | Công ty TNHH May mặc xuất khẩu Sunshine | Quảng Giao | Quảng Xương | 0,999 | 0,967 |
|
| 0,033 |
|
14 | Xưởng gia công cơ khí tổng hợp Quảng Lưu | Hội kinh doanh Mai Xuân Thắng | Quảng Lưu | Quảng Xương | 0,390 | 0,390 |
|
|
|
|
15 | Cửa hàng thương mại tổng hợp CX Window | Hộ kinh doanh Đoàn Thị Xuyến | Hà Ninh | Hà Trung | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
|
16 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng | Công ty TNHH Trung Dũng Hoa | Hà Đông | Hà Trung | 2,848 | 0,961 |
|
| 1,887 |
|
17 | Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ Đại Lộc | Công ty TNHH SX-TM Tổng hợp Đại Lộc | Hà Đông | Hà Trung | 1,335 | 1,136 |
|
| 0,199 |
|
18 | Xưởng sản xuất cói xuất khẩu | Công ty TNHH Thi Nghê | Nga Hưng | Nga Sơn | 0,727 | 0,496 |
|
| 0,231 |
|
19 | Xưởng cán tôn dập tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt | Công ty TNHH Thương mại - Xuất nhập khẩu Thịnh Đạt.888 | Liên Lộc | Hậu Lộc | 0,890 | 0,566 |
|
| 0,324 |
|
20 | Khu xưởng chế biến thực vật San Anh | Công ty TNHH MTV Nông nghiệp San Anh | Vạn Thắng | Nông Cống | 1,800 | 1,734 |
|
| 0,066 |
|
21 | Xưởng sơ chế, đóng gói kinh doanh các mặt hàng nông sản, thực phẩm | Công ty cổ phần Xây dựng rau sạch Thanh Hóa | Hoàng Giang | Nông Cống | 0,532 | 0,471 |
|
| 0,061 |
|
22 | Cơ sở lắp ráp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng tổng hợp Gia Huy | Công ty TNHH Gia Huy Plaza | Xuân Minh | Thọ Xuân | 2,000 | 1,946 |
|
| 0,054 |
|
23 | Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ gia dụng | Công ty TNHH Sản xuất xuất nhập khẩu thiết bị chăn nuôi Bình An | Thọ Lộc | Thọ Xuân | 2,040 | 1,978 |
|
| 0,062 |
|
24 | Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu | Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây | Tây Hồ | Thọ Xuân | 5,370 | 3,200 |
|
| 2,170 |
|
25 | Nhà máy May xuất khẩu S&D Thanh Hóa | Công ty TNHH S&D | Dân Lực | Triệu Sơn | 4,022 | 3,875 |
|
| 0,147 |
|
26 | Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Appareltech | Công ty TNHH May mặc xuất khẩu Appareltech Vĩnh Lộc | Vĩnh Long | Vĩnh Lộc | 1,957 | 0,867 |
|
| 1,090 |
|
27 | Xưởng cán tôn | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Hiếu Ánh Ngọc | Định Hưng | Yên Định | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
|
28 | Cửa hàng xăng dầu, trạm trung chuyển xăng dầu và Khu dịch vụ thương mại Sơn Hải | Công ty TNHH Sơn Hải | Thị trấn Phong Sơn | Cẩm Thủy | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
29 | Trạm bê tông thương phẩm Tân Thành 1 | Công ty TNHH Tân Thành 1 | Thúy Sơn | Ngọc Lặc | 1,382 | 1,309 |
|
| 0,073 |
|
30 | Tổ hợp Khách sạn và Trung tâm thương Hà Thanh Plaza | Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh | Thị trấn Ngọc Lặc | Ngọc Lặc | 1,528 | 1,455 |
|
| 0,073 |
|
31 | Cửa hàng mua bán lúa gạo | Hộ gia đình ông Hồ Sỹ Cảnh | Xã Nông Trường | Triệu Sơn | 0,098 | 0,098 |
|
|
|
|
32 | Cửa hàng vật liệu xây dựng | Hộ gia đình ông Thiều Hữu Hinh | Xã Nông Trường | Triệu Sơn | 0,099 | 0,099 |
|
|
|
|
33 | Nhà máy nước sạch sông Chu | Công ty cổ phần cấp nước Sông Chu | Thiệu Phúc | Thiệu Hóa | 1,900 | 1,218 |
|
| 0,682 |
|
34 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp Gia Phát | Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Gia Phát | TT Thường Xuân | Thường Xuân | 0,600 | 0,578 |
|
| 0,022 |
|
35 | Khu dịch vụ thương mại ẩm thực ốc đảo Mai An Tiêm | Công ty TNHH Thương mại Mai An Tiêm | TT Bút Sơn | TP Thanh Hóa | 0,700 | 0,613 |
|
| 0,087 |
|
36 | Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh | Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ thương mại Nhật Minh | Xã Đồng Thắng | Triệu Sơn | 7,000 | 3,229 |
|
| 3,771 |
|
37 | Khu dịch vụ thiết bị nông nghiệp và sửa chữa cơ khí Hải Nga | Hợp tác xã NN, xây dựng và dịch vụ thương mại Hải Nga | Xã Điền Lư | Bá Thước | 0,460 | 0,460 |
|
|
|
|
38 | Kinh doanh máy nông, lâm nghiệp và Giống cây trồng | Công ty cổ phần Trung Tuấn Phong | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ) | Cẩm Thủy | 1,200 | 0,214 |
|
| 0,986 |
|
39 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn | Thị trấn Thường Xuân | Thường Xuân | 1,826 | 1,625 |
|
| 0,201 |
|
40 | Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển Lam Kinh | Xã Đồng Tiến | Triệu Sơn | 4,700 | 4,513 |
|
| 0,187 |
|
41 | Cơ sở sản xuất, lắp ráp các thiết bị tổng hợp H36 | Công ty TNHH H36 | Thị trấn Tân Phong | Quảng Xương | 0,877 | 0,820 |
|
| 0,057 |
|
XT | Dự án sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản | 9,348 | 8,397 |
|
| 0,951 |
| |||
1 | Khu nhân giống cây trồng kết hợp nuôi trồng thủy sản | Hộ kinh doanh Lê Xuân Thịnh | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 0,308 | 0,308 |
|
|
|
|
2 | Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản | Hộ kinh doanh Lê Thìn | Hoằng Trinh | Hoằng Hóa | 0,400 | 0,069 |
|
| 0,331 |
|
3 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản | Công ty TNHH Phú Vinh Đông | Hoằng Vinh | Hoằng Hóa | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
|
4 | Trang trại tổng hợp | Hộ gia đình ông Cao Tiến Dũng | Vạn Hòa | Nông Cống | 1,200 | 1,140 |
|
| 0,060 |
|
5 | Trang trại sinh thái tổng hợp | Hộ gia đình Phạm Văn Biên | Xã Đông Vinh | TP Thanh Hóa | 4,940 | 4,420 |
|
| 0,520 |
|
6 | Trang trại tổng hợp | Hộ gia đình ông Cao Văn Đạt | Vạn Hòa | Nông Cống | 2,000 | 1,960 |
|
| 0,040 |
|
XII | Dự án di tích, lịch sử, văn hóa | 1,107 | 1,039 |
|
| 0,068 |
| |||
1 | Mở rộng đền thờ Dương Đình Nghệ | Sở Văn hóa - thể thao và Du lịch | Thiệu Dương | TP Thanh Hóa | 0,800 | 0,800 |
|
|
|
|
2 | Tôn tạo, mở rộng khuôn viên Đền Đình Đông | UBND xã Nga Trung | Nga Trung | Nga Sơn | 0,307 | 0,239 |
|
| 0,068 |
|
XIII | Dự án đất cơ giáo dục | 1,130 | 0,830 |
|
| 0,300 |
| |||
1 | Xây dựng Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông | UBND xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thạch | Cẩm Thủy | 0,770 | 0,770 |
|
|
|
|
2 | Công trình nhà ở bán trú cho Học sinh trường THCS xã Thành Sơn | UBND huyện Bá Thước | Xã Thành Sơn | Bá Thước | 0,360 | 0,060 |
|
| 0,300 |
|
XIV | Dự án Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
| 0,604 | 0,274 |
|
| 0,330 |
|
1 | Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Sơn | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa | Xã Minh Sơn | Triệu Sơn | 0,250 | 0,243 |
|
| 0,007 |
|
2 | Kho vật chứng thi hành án CC THADS | Chi cục thi hành án dân sự huyện Bá Thước | Thị trấn Cành Nàng | Bá Thước | 0,274 |
|
|
| 0,274 |
|
3 | Cải tạo và mở rộng Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa | TT Mường Lát | Mường Lát | 0,080 | 0,031 |
|
| 0,049 |
|
XV | Dự án Văn hóa, thể dục thể thao | 2,760 | 1,792 |
|
| 0,968 |
| |||
1 | Trung tâm TDTT tại phường Quảng Thắng | Công ty TNHH XD&TM Quang Sáng | Quảng Thắng | TP Thanh Hóa | 1,130 | 0,212 |
|
| 0,918 |
|
2 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền Trung | UBND xã Điền Trung | Xã Điền Trung | Bá Thước | 0,250 | 0,250 |
|
|
|
|
3 | Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc: Phần diện tích thu hồi thuộc xã Vĩnh Thành | UBND huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | 1,380 | 1,330 |
|
| 0,050 |
|
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) | Đối tượng rừng (ha) | Ghi chú | ||
RSX | RPH | RDD | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
27 | Tổng |
|
|
| 76,863 | 67,163 | 9,7 | 0 | 0 |
1 | Cụm công nghiệp Điền Trung, Bá Thước | Công ty TNHH lắp đặt bảo ôn Hoa Năng | Điền Trung | Bá Thước | 12,9 | 12,9 |
|
|
|
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Bến Sung | UBND thị trấn Bến Sung | Thị trấn Bến Sung | Như Thanh | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hải Long | UBND xã Hải Long | Hải Long | Như Thanh | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Than | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | Tượng Sơn | Nông Cống | 1,31 |
| 1,31 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Đền | Thanh Tân | Như Thanh | 0,35 | 0,35 |
|
|
| |
6 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Đá Bàn | Phú Nhuận | Như Thanh | 1,52 | 1,52 |
|
|
| |
7 | Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Toàn Thắng | Công ty TNHH xây dựng thương mại Toàn Thắng | Lương Sơn | Thường Xuân | 2,9 | 2,9 |
|
|
|
s | Khai thác khoáng sản đất sét đồi làm gạch Tuynel | Tổng Cty đầu tư Hà Thanh - CTCP | Vĩnh Hưng | Vĩnh Lộc | 3,8 | 3,8 |
|
|
|
9 | Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản | Công ty Cổ phần đầu tư và chăn nuôi Sơn Long | Xuân Hòa | Như Xuân | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
10 | Doanh trại cho chiến sỹ Trại giam Thanh Cẩm | Trại giam Thanh Cẩm | Cẩm Thành | Cẩm Thủy | 1,78 | 1,78 |
|
|
|
11 | Xây dựng công trình hạ tầng thủy lợi phục vụ thâm canh mía | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | Yên Lạc | Như Thanh | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
12 | Sân vận động huyện Mường Lát | UBND huyện Mường Lát | Thị trấn Mường Lát | Mường Lát | 1,18 | 1,18 |
|
|
|
13 | Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch | Công ty TNHH Trang trại ECO | Thọ Thanh | Thường Xuân | 8,76 | 8,76 |
|
|
|
14 | Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường | Công ty TNHH khai thác đá Đăng Khoa Phát | Hà Bình | Hà Trung | 4,55 | 4,55 |
|
|
|
15 | Xưởng chế biến tinh bột sắn | Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Đất Việt Mới | Thanh Tân | Như Thanh | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
16 | Khai tách mỏ đá split làm vật liệu xây dựng thông thường | Công ty TNHH Sản xuất-TM Tuấn Linh | Vĩnh Minh | Vĩnh Lộc | 1,62 | 1,62 |
|
|
|
17 | Khu thương mại dịch vụ, nghỉ dưỡng Hoàng Tuấn | Công ty TNHH Hoàng Tuấn | Ninh Hải | Tĩnh Gia | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
18 | Khu trang trại tổng hợp Phú Sơn | Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Hải Hồng | Phú Sơn | Tĩnh Gia | 2,4 | 2,4 |
|
|
|
19 | Cửa hàng xăng dầu | Công ty TNHH Vận tải xây dựng và Kinh doanh thương mại Toàn Phát | Tân Thành | Thường Xuân | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
20 | Cụm công nghiệp Thượng Ninh | Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ tổng hợp Minh Nguyên | Thượng Ninh | Như Xuân | 8,9 | 8,9 |
|
|
|
21 | Dự án Khu du lịch sinh thái Anh Cường | Công ty TNHH dịch vụ vận tải Anh Cường | Xã Định Hải | Huyện Tĩnh Gia | 9,71 | 1,32 | 8,39 |
|
|
22 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A | Sở Giao thông vận tải | Thị trấn, Đồng Lương, Tân Phúc | Lang Chánh | 1,93 | 1,93 |
|
|
|
23 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiết Ống | Bá Thước | 5,369 | 5,369 |
|
|
|
24 | Nâng cấp quốc lộ 15 | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiết Kế | Bá Thước | 1,862 | 1,862 |
|
|
|
25 | Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh 521B) | Công ty thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa | Xã Ban Công | Bá Thước | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
26 | Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ | Công ty Điện lực Thanh Hóa | Điền Quang, Lương Trung, Điện Thượng | Bá Thước | 0,042 | 0,042 |
|
|
|
27 | Khu dân cư xã Thọ Tiến | UBND xã Thọ Tiến | Thọ Tiến | Triệu Sơn | 1,39 | 1,39 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7 Luật Lâm nghiệp 2017
- 8 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021